Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 23 On tap Hinh hoc 8 Chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VĨNH LINH</b>


<b>PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VĨNH LINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tứ giác



Tứ giác



Hình thang



Hình thang



Hình thang cân



Hình thang cân



Hình bình hành



Hình bình hành



Hình chữ nhật



Hình chữ nhật



Hình thoi



Hình thoi



Hình vuông



Hình vuông




C
A


B


D


T giỏc ABCD l hình gồm 4 đoạn thẳng


AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn


thẳng nào cũng khơng cùng nằm trên một


đ ờng thẳng.



Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối


song song.



Hình thang cân là một hình thang có hai


góc kề một đáy bằng nhau.



Hình bình hành là một tứ giác có cỏc cnh


i song song.



Hình chữ nhật là một tứ giác có bốn góc


vuông.



Hình thoi là một tứ giác có bốn cạnh bằng


nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Hình chữ nhật</i>


<i> Hình thang vuông</i>


<i> Hình thoi </i>




<i> Hình thang</i>



<i> Hình bình hành </i>


<i> Hình tứ giác</i>



<i> Hình vuông </i>


<i> Hình thang c©n</i>



C
A
B
D

E

F


G


H


E’


F’

<sub>G’</sub>


H’


I’


K’


N’


M’


P


Q


R


T


110

0

80

0

I



K

M


N



IN // KM


IK // MN



A’

B’



C’


D’



A’B’ // CD



<b>Bài tập:</b>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Điền vào chỗ trống (</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>..)</b></i>

:



<b></b>

<b></b>



<b></b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bµi tËp 87 trang 111 SGK:</b>



<b>2. Bµi tËp 87 trang 111 SGK:</b>



Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp hình thang, hình


Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp hình thang, hình


bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng. Dựa vào sơ đồ


bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng. Dựa vào sơ đồ




đó, hãy điền vào chỗ trống:


đó, hãy in vo ch trng:



a/ Hình bình hành là tập hợp con của hình ...


a/ Hình bình hành là tập hợp con của hình ...



b/ Tập hợp các hình chữ nhật là tập hỵp con cđa tËp hỵp các


b/ Tập hợp các hình chữ nhật là tập hỵp con cđa tËp hỵp các



hình ...


hình ...



c/ Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các


c/ Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các



hình ...


hình ...



d/ Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là


d/ Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là



tập hợp các hình ...


tập hợp các hình ...



<b>Hình thang</b>



<b>Hình bình hành</b>



<b>Hình thoi</b>




<b>Hình chữ nhật</b>



bình hành, hình thang



bình hành, hình thang



bình hành, hình thang



bình hành, hình thang



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1400</b>
<b>1400</b>
<b>1400</b>
<b>1400</b>
<b>400</b>
<b>400</b>


<b>400</b> <b>400</b>


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>z</b>
<b>t</b> <b>x</b>
<b>z</b>


<b>y</b>
<b>t</b>


<b>500</b> <b><sub>50</sub>0</b>


<b>130y</b> <b>0</b> <b><sub>130</sub>z0</b>


<b>x</b>
<b>1000</b>
<b>500</b>
<b>800</b>
<b>1300</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>550</b>
<b>1200</b>
<b>1350</b>
<b>500</b>

<b>H×nh</b>



<b>H×nh</b>

<b>tÝnh chất về góc</b>

<b>tính chất về góc</b>



Tứ giác



Tứ giác



Hình thang



Hình thang




Hình thang cân



Hình thang cân



Hình bình hành



Hình bình hành



(Hình thoi)



(Hình thoi)



Hình chữ nhật (Hình



Hình chữ nhật (Hình



vuông)



vuông)



Trong h×nh thang, hai gãc kỊ một cạnh bên bù


nhau



Tổng các gãc cđa mét tø gi¸c b»ng 360

0

<sub>.</sub>



Trong hình bình hành

<i>(hình thoi)</i>

các góc đối bằng


nhau; hai góc kề mỗi cạnh bù nhau.



Trong hình thang cân, hai góc kề một cạnh đáy


bằng nhau; hai góc đối bù nhau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình</b>



<b>Hình</b>

<b>tính chất về đ ờng chÐo</b>

<b>tÝnh chÊt vỊ ® êng chÐo</b>



<b>Hai ® êng chÐo b»ng nhau.</b>



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi


Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi


đ ờng.



đ ờng.



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ



ờng và bằng nhau.



ờng và bằng nhau.



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi



đ ờng, vuông góc với nhau và là phân giác



đ ờng, vuông góc với nhau và là phân giác



các góc hình thoi.




các góc hình thoi.



Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ


Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ


ờng, b»ng nhau, vu«ng gãc víi nhau, vµ lµ


êng, b»ng nhau, vuông góc với nhau, và là


phân giác các góc h.vuông.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1) Bốn đội phải trả lời 3 câu hỏi.


2) Mỗi câu hỏi có 2 gợi ý.



3) Sau 10 giây các đội phải có câu trả lời


(viết câu trả lời vào bảng nhóm).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tø gi¸c cã:



- Một cặp cạnh song song.


- Hai đ ờng chéo bằng nhau.



Hình chữ nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tứ giác có:



- Bốn góc bằng nhau.



- Một đ ờng chéo là tia phân giác của góc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tứ giác này:




- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm


của mỗi đ ờng.



- Không có góc vuông.



Hình bình hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>S nhn bit cỏc loi t giỏc</b>



Hình chữ nhật


Hỡnh


vuụng


Hỡnh


thoi


Hỡnh


thang cõn


Hỡnh
bỡnh hnh
2 cnh i


song song


1 gó
c vu


ông


- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đ ờng chéo vuông góc



- 1 đ ờng chéo là đ ờng phân giác
của một góc


1 gó
c vu


ông


2 đ ờ
ng c


héo


b»ng
nha


u


- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau


- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau


- 2 đ ờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi ® êng


- 2 c¹nh kỊ b»ng nhau
- 2 ® êng chéo vuông góc


-1 đ ờng chéo là đ ờng phân
giác của một góc


góc vuông


2 gó


c kề m
ột đ


áy


bằng
nha


u


2 đ ờ
ng ch


éo b
ằng


nhau


2 cạnh bên
song song


1 gó
c vu



ông


2 đ ờ
ng c


héo


bằng
nha


u


2 cạnh<sub> bên </sub>
song s<sub>ong</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sơ đồ nhận biết các loại tứ giỏc</b>



Hình chữ nhật


Hỡnh


vuụng


Hỡnh


thoi


Hỡnh


thang cõn


Hỡnh
bỡnh hnh
2 cnh i



song song


1 gó
c vu


ông


- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đ ờng chéo vuông góc


- 1 đ ờng chéo là đ ờng phân giác
của một góc


1 gó
c vu


ông


2 đ ờ
ng c


héo


bằng
nha


u


- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau



- 2 cạnh đối song song và bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau


- 2 đ ờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đ ờng


- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đ ờng chéo vuông góc
-1 đ ờng chéo là đ ờng phân
giác của một góc


góc vuông


2 gó


c kề m
ột đ


áy


bằng
nha


u


2 đ ờ
ng ch


éo b


ằng


nhau


2 cạnh bên
song song


1 gó
c vu


ông


2 đ ờ
ng c


héo


bằng
nha


u


2 cạnh<sub> bên </sub>
song s<sub>ong</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trục đối xứng, tâm đối xứng</b>



<b>Trục đối xứng, tõm i xng</b>



<b>H</b>

<sub>ình thang cân</sub>

Hình bình hành




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ôn tập đị

nh nghĩa, tí

nh chất, dấu



hiệu


nhận biết tứ

giỏc; phộp

i xng qu



a trục,


qua tâm.



- Làm các bài

tập: 88, 89

, 90 tr.111,



112


SGK, bµi 15

9, 161, 162 t



r.76 SBT.


- Tiết sau giảI c

ác bài tập trê

n.



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết học đến đây là kết thúc, chúc các em </b>


<b>Tiết học đến đây là kết thúc, chúc các em </b>


<b>ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài </b>


<b>ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài </b>



<b>kiÓm tra mét tiÕt s¾p tíi.</b>


<b>kiĨm tra mét tiÕt s¾p tíi.</b>



</div>

<!--links-->

×