Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử môn Hóa năm 2021 sở GDDT hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
<b>Họ tên:……….. Số báo danh:………….. </b>


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; K=39; P=31; </i>
<i>S=32; Cl=35,5; Br=80; Fe=56; Cu=64 </i>


Câu 41. Cho các kim loại Na. Cu, Fe, Al. Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là


A. Al B. Na C. Cu D. Fe


Câu 42. Metyl acrylate có cơng thức cấu tạo là


A. CH3COOCH3 B. CH2=CH(CH3)COOCH3


C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3


Câu 43. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?


A, Hg B. Cr D. Li D. W


Câu 44. Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl fomat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng, sinh ra ancol là?


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


Câu 45. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có


cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O



C. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl D. KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O


Câu 46. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?


A. Eten B. Benzen C. Etan D. Etin


Câu 47. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, quét sơn là một trong các biện pháp bảo vệ kim loại
khơng bị ăn mịn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp ăn mòn nào sau đây?


A. Phương pháp điện hóa B. Cách li kim loại với mơi trường


<i>(Đề gồm có 4 trang, 40 câu) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA </b>
<b>LẦN THỨ 1 – NĂM 2021 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt D. Phương pháp điện phân


Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cao su buna là cao su thiên nhiên B. Tơ visoc là loại tơ tổng hợp


C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh


Câu 49. Chất được dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 là



A. Axit α-aminoisovaleric B. Axit glutamic


C. Axit ω-aminoenantoic D. Axit ε-aminocaproic


Câu 50. Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo
khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha
thành phần chất X. Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản
ứng hidro hóa tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là


A. Glucozơ và etilen B. Glucozơ và sobitol


C. Etanol và glucozơ D. Etanol và sorbitol


Câu 51. X và Y là cacbohdrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn
đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là


A. fructozơ và xenlulozơ B. glucozơ và tinh bột


C. glucozơ và xenlulozơ D. fructozơ và tinh bột


Câu 52. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?


A. CH3COOH B. CH3CHO C. C6H5OH D. CH3OH


Câu 53. Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là


A. O2 B. HCl C. N2 D. NH3


Câu 54. Etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây?



A. NaOH B. KCl C. K2SO4 D. HCl


Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn ( gọi là mì chính hay bột ngọt)


B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh
C. Các amin khí có mùi khai, khơng độc


D. Thủy phân hồn tồn anbumin trong mơi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit


Câu 56. Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
Câu 57. Phát biểu không đúng là


A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom


B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ ( xúc tác H+, toC) có thể tham gia phản ứng tráng


gương


C. Glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, toC)


D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân
Câu 58. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Na2SO4 và Al(NO3)3 B. KOH và MgSO4



C. NH4NO3 và Ca(OH)2 D. NaHCO3 và HNO3


Câu 59. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeSO4, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch


1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


Câu 60. Chất nào sau đây không phải lipit?


A. Dầu, mỡ bôi trơn động cơ B. Photpholipit


C. Steroit D. Chất béo


Câu 61. Hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hồn tồn


trong dung dịch nào sau đây?


A. HCl dư B. NH3 dư C. NaOH dư D. AgNO3 dư


Câu 62. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do bức xạ có bước song dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới đây là ngun nhân chính
gây nên hiệu ứng nhà kính:


A. SO2 B. CO2 C. O2 D. N2


Câu 63. Dãy các polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


A. Polietilen; tơ nilon-6,6 B. Tơ lapsan; poli(vinyl clorua)



C. Tơ nitron; cao su buna-S D. Tơ nilon-7; poli (metyl acrylat)


Câu 64. Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sauk hi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
Câu 65. Cho 7,08 gam aminX ( no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là


A. 7 B. 9 C. 5 D. 11


Câu 66. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng ( dư), thu được 4,48 lít khí NO ( sản


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


A. 11,20 B. 8,40 C. 2,80 D. 5,60


Câu 67. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancil metylic. Công thức của X là


A. C2H3COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3


Câu 68. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:


Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?


A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O


B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O



C. CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ,t




CH3COOC2H5 + H2O


D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O


Câu 69. Đốt chat hoàn toàn 0,1 mol ankin được 3,6 gam H2O. Nếu hidro hóa hồn tồn 0,1 mol


ankin đó rồi đốt chat thì lượng nước thu được là


A. 14,4 gam B. 5,4 gam C. 7,2 gam D. 13,2 gam


Câu 70. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được 27 gam fructozơ và m gam
glucozơ. Giá trị của m là


A. 20,35 B. 37,50 C. 51,30 D. 27,00


Câu 71. Cho các phát biểu sau:


(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe


(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu


(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ



Số phát biểu đúng là


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 72. Tiến hành thí nghiệm sau:


- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2ml nước cất


- Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch trong ống nghiệm


- Bước 3: Nhỏ tiếp 1ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm
Cho các phát biểu sau:


(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt


(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt


(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước
Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Chuyển màu đỏ



Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa trắng


T Nước brom Kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic


C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ


Câu 74. Cho các nhận định sau:


(a) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực


(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc


(c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol
(d) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzene


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình
Số nhận định đúng là


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


Câu 75. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứ triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch


NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt



chat 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


A. 55,76 B. 57,74 C. 59,07 D. 31,77


Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl


(c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O


Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử cacbon


trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây


<b>sai? </b>


A. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi B. Phân tử khối của X4 là 60


C. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức D. X6 là anđehit axetic


Câu 77. Hịa tan hồn tồn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3


50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung
dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối lượng
không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối


lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong



dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 12% B. 14% C. 28% D. 37%


Câu 78. X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu


được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y


(y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối
của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z


tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12


mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PAGE: Thầy Phạm Văn Thuận Sống là để dạy hết mình


A. 48,5% B. 47,5% C. 57,5% D. 41,5%


Câu 79. X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este ( no, đơn chức, mạch hở).
Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol


O2. Sản phẩm chat thu được có 0,03 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?


A. 38,39% B. 34,48% C. 46,31% D. 45,43%


Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau



trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 ( đktc). Nếu đun nóng


hỗn hợp X ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo


thành 25 gam hỗn hợp este ( giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn
hợp X là


A. C3H7COOH và C4H9COOH B. CH3COOH và C2H5COOH


</div>

<!--links-->

×