Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Tài liệu Tuyển tập 10 đề thi thử môn Hóa năm 2010 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 42 trang )


Trang 1/42
Bộ gd & đt
Đề thi thử Đại Học
Môn: Hóa Học
Thời gian: 90 phút. ( Không kể giao đề )

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 )
Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố
39
19
K là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:
A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20
C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)


2
:
A. Al(OH)
3
B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Be(OH)
2

Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm?
A.
29
Cu
2+
B.
26
Fe
2+
C.
20
Ca
2+
D.
24
Cr
3+

Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:
A. Mg B. Na C. F D. Ne

Câu 5. Có 4 kí hiệu
TZYX
24
13
27
13
26
12
26
13
, , ,
. Điều nào sau đây là sai?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau
B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau
D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau
Câu 6. Cho một số nguyên tố sau
8
O,
16
S,
6
C,
7
N,
1
H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY
2
là 18. Khí XY
2

là:
A. SO
2
B. CO
2
C. NO
2
D. H
2
S
Câu 7. Nguyên tử
23
Z có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron
Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO
2
vào
dung dịch nước vôi trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay

D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.
Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?
A. NH
+
4
B. HPO

3
C. PO
−3
4
D. Mg
2+

Câu 10. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là:
A. O
2
B. CO C. CO
2
D. cả B và C
Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau:
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe

3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Br
2
/2Br


Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy
ra:
A. Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
B. Cu + 2FeCl
3


2FeCl
3
+ CuCl
2


C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ Ag
D. 2Ag + CuSO
4


Ag
2
SO
4
+ Cu
Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H
2
SO
4
dư, thu được 0,448 lít khí H
2
(27,3
0

C
và 1,1 atm). Kim loại A là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb
Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO
3
loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N
2
O D. dung dịch muối sắt (II) và NO
2

Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Phản ứng nhiệt nhôm
C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao

Trang 2/42
D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối
Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ
cần dùng nước và:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H
2
SO
4

C. dung dịch NH
3
D. cả A và C đều đúng

Câu 16. Người ta nén khí CO
2
dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH
3
đến bão hòa để điều
chế:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
HCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại:
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối
Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng
oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H
2
SO

4
1M.
Kim loại X là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M. Nồng độ mol/l của các
ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là:
A. [Na
+
] = 3,5M , [SO
−2
4
] = 1,5M , [AlO

2
] = 0,5M
B. [Na
+
] = 0,5M , [SO
−2
4
] = 0,3M
C. [Na
+
] = 0,7M , [SO

−2
4
] = 1,5M , [Al
3+
] = 0,1M
D. [Na
+
] = 3,5M , [SO
−2
4
] = 0,3M , [AlO

2
] = 0,5M
Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl
3
nóng chảy
C. Dùng Na khử AlCl
3
nóng chảy D. Nhiệt phân Al
2
O
3

Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí đến phản ứng

hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H
2
. Trong Y gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe B. Al
2
O
3
, Fe, Al
C. Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường:
A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. A và B
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng
thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng axit H
2

SO
4
đặc, nóng thì thu được bao nhiêu
lít khí SO
2
(các khí đều được đo ở đktc).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. kết quả khác
Câu 24. Nhiệt phân muối KNO
3
thì thu được khí:
A. NO
2
B. O
2
C. Hỗn hợp NO
2
và O
2
D. Hỗn hợp NO và O
2

Câu 25. Cho hai phản ứng:
(1) 2P + 5Cl
2


2PCl
5

(2) 6P + 5KClO

3


3P
2
O
5
+ 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. chất khử
C. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O
2
thấy
tạo ra 0,672 lít CO
2
(đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng.
Nguyên tố R là:
A. O B. S C. N D. Cl
Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 29. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl
3

, đun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. cả A và B

Trang 3/42
Câu 30. Để nhận biết khí H
2
S, người ta dùng
A. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO
4

C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 31. Axit –amino enantoic có
A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbon
C. 7 nguyên tử cacbon D. cả A, B, C đều đúng
Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các:
A. –amino axit B. –amino axit
C. –amino axit D. –amino axit
Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:
A. axit ađipic và hexametylen điamin
B. axit axetic và hexametylen điamin
C. axit ađipic và anilin
D. axit axetic và glixin
Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?
A. Cl
2

, CaO, MgCO
3
, Na B. Cu, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3

C. CaCO
3
, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C
2
H
5
OH, HCl, Na
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa
0,2mol Ca(OH)
2
thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?
A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam
Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Na
2
CO
3

, nước Br
2

C. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. nước Br
2
, dung dịch KMnO
4

Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27.
Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH
C. CH
2
=CHCOOH D. CH

2
=CHCH
2
COOH
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO
2
sinh ra ở cùng điều kiện là
A. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít
Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO
2
và H
2
O với số mol như nhau. Vậy X là:
A. este đơn chức B. este no, đa chức
C. este no, đơn chức D. este có một nối đôi, đơn chức
Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH
4
và O
2
là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3
Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO
2
và H
2
O như nhau. Hai
hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan và ankađien B. ankan và ankin
C. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng
Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C

3
H
5
Cl
3
. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác
dụng được với Na giải phóng H
2
và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
–CH
2
–CCl
3
B. CH
2
Cl–CHCl–CHCl
C. CH
3
–CCl
2
–CH
2
Cl D. CH
2
Cl–CH
2
–CHCl
2


Câu 43. C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng
được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH.
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc B. dung dịch AgNO
3
/NH
3

C. H
2
(Ni/t
0
) D. Cu(OH)
2


Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)

Câu 45. Cách nào sau đây không nhận biết được protit?
A. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH B. Cho tác dụng với HNO
3

C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. Đun nóng
Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C
2
H
4
O)
n
. Tìm giá trị của n?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 4/42
Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì:
A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử
B. giữa ancol và nước có liên kết hiđro
C. ancol có tính axit yếu
D. cả 3 lí do trên
Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). Công thức
phân tử của ancol là
A. C
3

H
6
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
3
H
8
(OH)
2

Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?
CH
3
CH
2
CH CHO
CH

CH
3
CH
3

A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanal
C. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol
Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?
A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. Trong thí nghiệm điều chế C
6
H
5
NO
2
người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm:
A. Tăng diện tích tiếp xúc của C
6
H
6
với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc
B. Giảm bớt sự bay hơi của axi H
2

SO
4

C. Giảm sự bay hơi của C
6
H
6
và HNO
3

D. Cả A và B
Câu 52. Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, làm theo cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào H
2
O và khuấy đều
B. Rót nhanh dung dịch H
2
SO
4
đặc vào H
2
O và khuấy đều

C. Rót từ từ H
2
O vào dung dịch H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
D. Cả B và C
Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong môi
trường:
A. axit B. kiềm C. trung tính D. Cả A và C
Câu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH
4
trong phòng thí nghiệm là:
A. CH
3
COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn.
B. Dung dịch CH
3
COONa, CaO rắn, NaOH rắn
C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH
3
COONa khan
D. CH
3
COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch
Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO
3
), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai
trò của MnO

2
là:
A. chất phản ứng B. chất xúc tác
C. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm.
Câu 56. Công thức hóa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4... trong hình vẽ mô tả thí nghiệm
cacbon oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là:
A. CO, Ca(OH)
2
, HCOOH, CuO và H
2
SO
4
đặc
B. CO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2
, CuO
C. CO, CuO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2

D. Thứ tự khác.



ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT PHƯỚC
BÌNH

(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]:
MĂ ĐỀ 719

Trang 5/42
H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197
Câu 1: Cấu hình electron của ion X
3+
là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 4, nhóm VB
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Trong liên kết cộng hố trị, cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa hai ngun tử có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4
đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liện kết cộng hố trị khơng cực được tạo nên từ các ngun tử khác hẳn nhau về tính chất hố học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngun tử lớn thì phân cực yếu.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng : CuFeS
2
+ HNO
3
à CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên,tối giản) các chất tham gia phản ứng là:
A.34 B.30 C.27 D.23
Câu 4: Cho cân bằng hóa học sau: N

2

(k)
+ 3 H
2

(k)
⇔2 NH
3

(k)
∆H<0.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Thêm một ít bột Fe(chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.
D. Thêm một ít H
2
SO
4
vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận
Câu 5: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
x M. Thu m
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 0,5825g và 0,06M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g và 0,03M D. 0,466g và 0,04M

Câu 6: Cho các dung dịch sau :
I. KCl II. Na
2
CO
3
III. CuSO
4
IV. CH
3
COONa
V.Al
2
(SO
4
)
3
VI. NH
4
Cl VII. NaBr VIII. K
2
S
Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
A. I, II, III B. III, V, VI C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI
Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO
2
(ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,7 B. 11,65 C. 17,73 D. 10,85

Câu 8: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO
2
đi qua than nóng đỏ (khơng có mặt khơng khí ) thu
được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch
Ca(OH)
2
vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm( về thể tích)
của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%
Câu 9: Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3

H
2
SO
4
thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 40% B. 37,21% C. 60% D. 62,79%
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,08 M và

Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092
Câu 11: Để oxi hố hồn tồn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
3M và KHCO
3
2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
400ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36
Câu 13: Cho 0,896 lit khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728
Câu 14: Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5 M với 400ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X.
Cơ cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là
A. K

3
PO
4
và KOH B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4


Trang 6/42

Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 24,84g Al bằng dung dịch HNO
3
loãng dư , thu được dung dịch X và 2,688 lit
khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H
2
là 18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 195,96 B. 212,76 C. 76,68 D. 68,16
Câu 16: Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl
3
; 0,032 mol
Al
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,256 B. 5,136 C. 3,12 D. 10,128
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ sản phẩm
cháy lội chậm qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)
2

dư và bình (2) chứa H
2
SO
4
đậm đặc dư mắc nối tiếp.
Kết quả khối lượng bình (1) tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1 thu được 19,7 g
kết tủa. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
3
H
8
C. C
3
H
6
và C
4
H

8
D.C
3
H
8
và C
4
H
10

Câu 18: Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO
2
và b gam H
2
O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b). Tỉ
khối hơi của A so với không khí < 3. Công thức cấu tạo của A là
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4

H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2

Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là?
A. CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; C
2
H
6
; CH
3
COOH B. CH
3
COOH; C
2
H
6

; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH
C. C
2
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO; CH
3
COOH D. C
2
H
6
; CH
3
CHO; C
2
H
5
OH; CH

3
COOH
Câu 20: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO
3
63%(có H
2
SO
4
làm xúc tác ). Hiệu suất
phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g B. 34,35g C. 34,55g D. 35g
Câu 21: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96
lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)
2
. Công thức
của rượu đơn chức no là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C
4

H
9
OH
Câu 22: Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng axit axetic thu
được là
A. 1,44 tấn B. 1,33 tấn C. 1,35 tấn D. 1,5 tấn
Câu 23: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là
A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g
Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần
100ml dung dịch NaOH 1M, thu đựơc 7,85 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g
hai ancol bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,75% ; CH
3
COO CH
2
CH
3
, 25%.
B. HCOOC
2
H
5
, 45%; CH

3
COOCH
3
55%
C. HCOOC
2
H
5
, 55%; CH
3
COOCH
3
45%
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
,25% ; CH
3
COOCH
2
CH
3
, 75%.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và

nhẹ hơn nước.
d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng
chuyển thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu đúng là
A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được:
m
1
gam C
15
H
31
COONa , m
2
gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam C
17
H
35
COONa
Nếu m
1
=2,78g thì m
2

, m
3
bằng bao nhiêu?
A. 3,02g và 3,06g B. 3,02g và 3,05g C. 6,04g và 6,12 g D. 3,05g và 3,09g
Câu 27: Để trung hòa 7 g một chất béo cần 10ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo bằng bao
nhiêu?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Trang 7/42
Câu 28: Cho 0,2 mol chất X(CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dd chứa 200ml NaOH 2M đun nóng thu được
chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dd Y.Cô cạn dd Y thu được m(g) chất rắn.Giá trò của m là:
A.11,4 B.25 C.30 D.43,6
Câu 29: Cã bao nhiªu amin bËc III cã cïng c«ng thøc ph©n tư C
4
H
11
N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic.Nếu trong quá trình
chế biến ancol bò hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là:
A.2kg B.1,8kg C.0,92 kg D.1,23kg
Câu 31: để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Br
2

B. quỳ tím C. iot D. Na
Câu 32: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A.Hiđro hố axit béo. B.Hiđro hố chất béo lỏng
C.Đehiđro hố chất béo lỏng D.Xà phòng hố chất béo
Câu 33: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H
8
có tỉ khối hơi so với N
2
bằng 1,5.Đốt cháy hoàn
toàn 3,36 lít hỗn hợp A (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi
trong dư.Độ tăng khối lượng của bình đựng nước vôi trong là:
A.9,3g B.9,6g C.27,9g D.12,7g
Câu 34: Cho 0,2 mol một anđehit A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 24,8g
muối amoni của axit hữu cơ.CTCT của A là:
A.CH
3

CHO B.CH
2
=CH-CHO C.OHC-CH
2
-CHO D.OHC-CHO
Câu 35: Cho các hợp chất: HCOOH(1), CH
3
COOH(2), Cl-CH
2
COOH(3), C
6
H
5
OH (4),
H
2
CO
3
(5),(CH
3
)
2
CHCOOH(6), Br-CH
2
COOH(7), (Cl)
2
CH COOH (8).Độ mạnh tính axít của các
chất trên giảm dần theo thứ tự:
A.8,3,7,1,2,6,5,4 B.1,2,4,3,5,7,6,8 C.2,3,5,4,1,6,8,7 D.4, 5,6 ,2, 1,7,3,8
Câu 36: Số chất ứng với CTPT C

7
H
8
O ( là dẫn xuất của benzen)đều tác dụng với dd NaOH:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 37: Ba ancol X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền.Đốt cháy mỗi chất
đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol lần lượt là 3:4.CTPT của 3 ancol lần lượt là:
A.C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B.C
3
H
8
O, C
3
H

8
O
2
, C
3
H
8
O
3

C.C
3
H
8
O,C
4
H
8
O,C
5
H
8
O D.C
3
H
6
O, C
3
H
6

O
2
,C
3
H
6
O
3

Câu 38: Hợp chất hữu cơ X(phân tử có vòng benzen) có CTPT là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được
với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với
NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1.
CTCT thu gọn của X là:
A.C
6
H
5
CH(OH)
2
B.HOC
6
H

4
CH
2
OH C.CH
3
C
6
H
3
(OH)
2
D.CH
3
OC
6
H
4
OH
Câu 39: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt Al với Fe
3
O
4
thu được chất rắn A và nhận thấy
khối lượng nhôm và nhôm oxit tăng 1,92g so với nhôm ban đầu.Cho A tác dụng với dd
NaOH dư thu được 1,344 lít khí(đktc), giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất
100%.Khối lượng của A là:
A.20,4g B.10,2g C.40,8g D.12,5g
Câu 40: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch
NaOH.

C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch
NaOH



Thí sinh được chọn một trong hai phần sau
Chương trình phân ban [10 câu]:

Trang 8/42
Câu 41: Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Tồn
bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH(xianohiđrin).
Hiệu suất q trình tạo CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H
4
là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 42: Tính Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hố - khử E
0
Zn
2+
/Zn.
. Biết rằng: E
0
pin (Zn-Cu)
= 1,1V,

khử E
0
Cu
2+
/Cu
=0,34V
A. -0,76V B. 0,31V C. -0,04V D. -0,67V
Câu 43: Khi hồ tan hồn tồn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol
NO (duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 44: Hòa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO
2
(duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05%
và 0,78.
Câu 45: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X
tác dụng được với NaHCO
3

còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO. B. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH

2
COCH
3
.
Câu 46: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3

0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khơ cân được 101,72 gam (giả thiết các kim
loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam
Câu 47: Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dd hh NaOH và NaNO
3
thấy xuất hiện 26,88 lít (đktc) hh
khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau.Giá trò của m là: A.6,75 B.30,24 C.89,6
D.54
Câu 48: Cho miếng Fe nặng m(g) vào dd HNO
3
, sau phản ứng thấy có 13,44 lít khí NO
2
( sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) và còn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trò của m là:
A.10,8g B.21,6g C.23,8g D.16.

Câu 49: Dung dòch A chứa các ion Al
3+
(0,6 mol); Fe
2+
(0,3mol); Cl
-
(a mol); SO
4
2-
(b mol).Cô cạn dd
A thu được 140,7g muối .Giá trò của a và b là:
A.0,6 và 0,9 B.0,9 và 0,6 C.0,3 và 0,5 D.0,2 và 0,3
Câu 50: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu
cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một sản phẩm hữu cơ. Tên
gọi của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. Etilen.
Chương trình khơng phân ban [10 câu]:
Câu 51: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng dung
dịch AlCl
3
?
A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và khơng màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa khơng tan khi cho dư dung dịch NH
3

Câu 52: Trộn đều 0,54g bột Al với Fe

2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO
2

(đktc) trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 2,24 lit và 6,72 lit
C. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 lit
Câu 53: Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số phản ứng xảy ra từng
cặp chất một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Mét ®ång ®¼ng cđa benzen cã CTPT C
8
H
10
. Sè ®ång ph©n cđa chÊt nµy lµ

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 9/42
Câu 55: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO
3

trong NH
3

A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 56: Từ CaC
2
và các chất vô cơ cần thiết điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình
phải thực hiện là(con đường ngắn nhất)
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 57: Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
(loãng, dư ) thu được một dung dòch vừa làm
mất màu dung dòch KMnO
4
, vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết Fe

x
O
y
là oxit nào dưới đây:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Hỗn hợp của 3 oxit trên
Câu 58: Cho khí NH
3
dư đi từ từ vào dd X( chứa hỗn hợp CuCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
) thu được kết tủa
Y.Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH
3
dư đi từ từ qua Z nung nóng thu
được chất rắn R.Trong R chứa:
A.Cu, Al, Fe B.Al
2
O
3

và Fe C.Fe D. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3

Câu 59: Hỗn hợp khí A gồm Cl
2
và O
2
. A phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và 7,29g
Al tạo ra 33,345g hh các muối Clorua và oxít 2 kim loại . % theo V của O
2
trong hh A:
A.44,44% B.78,98% C.45,87% D.33,33%
Câu 60: Cho các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, CO
2
.Các chất khí khi tác dụng với dung dòch natri
hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. SO
2

, CO
2
B.CO
2
, Cl
2
, C.Cl
2
, NO
2
C.NO
2
, SO
2


TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q
ĐƠN
(Đề thi có 4 trang )


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA HỌC LẦN III
Thời gian 90 phút



Câu 1 :
Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO

4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H
2
SO
4
) thì thu được 11,2 lít H
2
(đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cơ cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)
A.
57,1 gam
B.
75,1 gam
C.
51,7 gam
D.
71,5 gam
Câu 2 :
Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính pH của dung dịch X ?
A.
pH=1
B.
pH=2,5
C.
pH=3
D.
pH=2
Câu 3 :

C
7
H
9
N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ?
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 4 :
Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)
2

sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ).
A.
Tăng 3,04 gam
B.
Tăng 7,04 gam
C.
Giảm 4 gam
D.

Giảm 3,04 gam
Câu 5 :
Đốt cháy hồn tồn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO
2
( đo ở
cùng điều kiện t
o
, áp suất ). Tìm cơng thức phân tử của amin ?
A.
C
4
H
11
N
B.
C
2
H
7
N
C.
C
3
H
7
N
D.
C
3
H

9
N
Câu 6 :
Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng
H
2
(k) + I
2
(k) D 2HI(k) + Q (
0<∆H
)
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học ?
A.
Thay đổi nồng độ khí H
2

B.
Thay đổi áp suất
C.
Thay đổi nhiệt độ
D.
Thay đổi nồng độ khí HI
Câu 7 :
Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O
2
và 1,35g ankan ở 0
o
C, áp suất bình là p atm. Đốt
cháy hồn tồn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vơi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).

A.
0,448
B.
0,42
C.
0,548
D.
0,1008
Câu 8 :
Clo gồm có hai đồng vị là
Cl
35
17

Cl
37
17
. Khối lượng ngun tử trung bình của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng ngun tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
Mã đề 301

Trang 10/42
A.
75% và 25%
B.
75,76% và 24,24 %
C.
77,35% và 22,65%
D.

78% và 22%
Câu 9 :
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A.
H
2
S
B.
HNO
3

C.
Cl
2

D.
O
3

Câu 10 :
Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4

2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với
lượng dư dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml
dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 , Ba = 137 ).
A.
43,1 gam
B.
119 gam
C.
86,2 gam
D.
50,8 gam
Câu 11 :
Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A.
Na, Quì tím , Cu(OH)
2

B.
Na, Quì tím , AgNO
3
/NH
3


C.
Na, Quì tím , nước brom
D.
Cu(OH)
2
, dung dịch I
2
, nước brom
Câu 12 :
Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và
dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối
mới trong suốt thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?( Al = 27 , Na = 23 ,
O = 16 , H = 1).
A.
HNO
3

B.
HCl
C.
H
2
SO
4

D.
H
3
PO

4

Câu 13 :
X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành
giữa hai nguyên tố này có thể là ?
A.
X
2
Y
3

B.
XY
2

C.
X
2
Y
D.
XY
Câu 14 :
Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
, tác dụng được
với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H

2
thu được bằng số mol X phản
ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
A.
CH
3
C
6
H
3
(OH)
2

B.
C
6
H
5
CH(OH)
2

C.
HOC
6
H
4
CH
2
OH
D.

CH
3
OC
6
H
4
OH
Câu 15 :
Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A.
Mg , Fe , Ag , Cu
B.
Fe, Al , Cu , Ag
C.
Mg , Cu , Al , Ag
D.
Fe, Ag , Au , Cu
Câu 16 :
Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO
3)2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
không khí có hiện diện khí ?
A.
CO
2

B.
H
2

S
C.
NH
3

D.
SO
2

Câu 17 :
Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO
3)2
tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO
4
( các
dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO
2
và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch
Z gồm ?
A.
K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-

B.

K
+
, H
+
, SO
4
2-

C.
K
+
, CO
3
2-

D.
K
+
, H
+
, SO
4
2-
,
Ba
2+

Câu 18 :
Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trình là đạt 70% ) giá trị của x là ?( C=12, H= 1, O =16)

A.
1,607 tấn
B.
1 tấn
C.
3,214 tấn
D.
2,516 tấn
Câu 19 :
Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H
2
là 6 . Đun nóng nhẹ A
có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ
khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
2
H
4

B.
C
5
H
10

C.
C
3
H

6

D.
C
4
H
8

Câu 20 :
Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
2
H
6

B.
C
2
H
4

C.
CH

4

D.
C
3
H
6

Câu 21 :
Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO bằng O
2
(xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
16,7%
B.
22,7%
C.
83,3%
D.
50,2%
Câu 22 :
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa

. Nồng độ C
M
của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).

Trang 11/42
A.
1,6M
B.
3,2M
C.
2M
D.
1M
Câu 23 :
Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A.
HCl , HClO , Cl
2

B.
HCl , HClO , Cl
2
và H
2
O
C.
HCl và HClO
D.
Cl
2

và H
2
O
Câu 24 :
Dung dịch nào sau đây có pH<7 ?
A.
FeCl
3

B.
NaNO
3

C.
CH
3
COOK
D.
NaCl
Câu 25 :
Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
A.
Amoni axetic
B.
Axit
α
-amino propionic
C.
Alanin
D.

Glixerin
Câu 26 :
Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe

;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
.Để
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. tạo thành 0,224 lít khí
H
2
ở đktc. Tính m: ( Fe = 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )
A.
5,6 gam
B.
10,08 gam
C.
7,6 gam
D.
6,7 gam
Câu 27 :

Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4

10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .
A.
32%
B.
28%
C.
24%
D.
16%
Câu 28 :
Cho sơ đồ sau đây X
 →
0
2
,tCl
Y
 →

OHOH ,
2
Z
 →
0

,tCuO
T
 →
o
tNHOAg ,,
32
Axit acrylic
Các chất X,Z là chất nào sau đây ?
A.
C
3
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO
C.
C

3
H
6
và CH
2
=CH-CHO
D.
C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-OH
Câu 29 :
Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO
3
)
2

0,5Mvà AgNO
3
0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
( Zn = 65 , Mg = 24 , Cu = 64 , Ag = 108 )
A.
21,06 gam
B.
20,16 gam

C.
16,2 gam
D.
26,1 gam
Câu 30 :
Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm
axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ?
A.
Andehit axetic, 75%
B.
Andehit fomic, 75%
C.
Andehit propionic; 80%
D.
Andehit fomic, 80%
Câu 31 :
Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO
3
thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
C
3
H
7
COOH
B.
C
2
H

5
COOH
C.
HCOOH
D.
C
4
H
9
COOH
Câu 32 :
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối
khan là: ( C = 12 , H= 1 , O = 16 , N =14 , Na = 23)
A.
14,3 gam
B.
8,9 gam
C.
16,5 gam
D.

15gam
Câu 33 :
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 34 :
Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl
2
tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A.
Mg
B.
Fe
C.
Cu
D.
Zn
Câu 35 :

Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO
2
. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 )
A.
C
2
H
6
và C
2
H
4

B.
C
2
H
6
và C
3
H
6

C.
CH
4
và C
3

H
6

D.
CH
4
và C
2
H
4

Câu 36 :
Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ :
A.
Về thành phần nguyên tố
B.
Độ tan trong nước
C.
Đặc trưng của phản ứng thủy phân
D.
Về cấu trúc mạch phân tử
Câu 37 :
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O
2
ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng Ba(OH)
2
thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ).

A.
C
2
H
4
O
2

B.
CH
4
O
C.
C
2
H
6
O
D.
C
3
H
8
O
2


Trang 12/42
Câu 38 :
Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :

A.
Đun lipit với dung dịch NaOH
B.
Tất cả đều đúng
C.
Đun lipit với dung dịch H
2
SO
4
loãng
D.
Đun lipit với H
2
( có xúc tác )
Câu 39 :
Cho các phản ứng sau :
1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO
3

2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO
3
3. Mg( kim loại ) + HCl
4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO
3

5. HCl + NaOH
6. Cu + dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng
Phản ứng oxi hóa khử là :
A.
1,3,4,6
B.
1,3,4
C.
1,2,3,4
D.
3,4,5,6
Câu 40 :
Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O
2
thu được 1 lít CO
2
và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A.
Axit fomic
B.
Metan
C.
Rượu metylic
D.
Anđehit fomic
Câu 41 :
Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A.
HNO
3


B.
CH
3
COOH
C.
NaOH
D.
HCl
Câu 42 :
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A.
glixin
B.
Metyl amin
C.
phenol
D.
Phenyl amin
Câu 43 :
Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam
CaCO
3
vào cốc A và b gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan
hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam
( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )

A.
Na
B.
Li
C.
K
D.
Cs
Câu 44 :
Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim
loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có
nồng độ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 )
A.
Cu và Fe
B.
Al và Fe
C.
Cu và Zn
D.
Zn và Mg
Câu 45 :
Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH
3
COOH ( có mặt
H

2
SO
4
đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A.
8,1 gam
B.
8,8 gam
C.
6,48 gam
D.
7,28 gam
Câu 46 :
Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hoàn
toàn với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lượng của

Fe
2
(SO
4
)
3
trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 )
A.
76%
B.
24%
C.
38%
D.
62%
C©u 47 :
Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :
A.
Số nhóm chức -OH
B.
Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố
C.
Thành phần nguyên tố
D.
Vị trí nhóm cacbonyl
Câu 48 :
Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho
vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
A.

59,06%
B.
22,5%
C.
67,5 %
D.
96,25%
Câu 49 :
Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A.
Y, T, X, Z
B.
T, X, Y, Z
C.
T, Z, Y, X
D.
Z, T, Y, X
Câu 50 :
Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ?
A.
C
n
H
2n-4
O
2


B.
C
n
H
2n+2
O
2

C.
C
n
H
2n-2
O
2

D.
C
n
H
2n
O
2


……………………….Hết …………………..






Trang 13/42

















phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi thu hoa lan III
Đề số : 1

01

28


02


29


03

30


04

31


05

32


06

33


07

34


08


35


09

36


10

37


11

38


12

39


13

40


14


41


15

42


16

43


17

44


18

45


19

46


20


47


21

48


22

49


23

50


24


25


26


27











Trang 14/42











TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2007 LẦN I
HÀ TĨNH Môn thi : Vật lý
(Đề thi có 05 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50

Họ,tên thí sinh......................................... Mã đề thi
107
Số báo danh:.....................................................


Câu 1: Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O
2
.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thì số ete tối
đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đúng.
Câu 4: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1.
A. RCH
2
OH B. R(OH)z C. C
n
H
2n
OH D. C
n
H
2n
OH

Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
Câu 6:
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml),
hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12
0
thì khối lượng glucozơ
cần dùng là:
A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg)
Câu 7: C
5
H
12
O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 40
0
, hiệu suất pu của cả
quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40
0
thu được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
Câu 9: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon
Câu 10: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết
hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ %
anđehit fomic trong dung dịch X là:

A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%

Trang 15/42
Câu 11: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam
Ag thì lượng AgNO
3
cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam
Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO
2
và 5,4gam H
2
O. X thuộc loại
A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức. D. este hai chức no.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C
6
H
6z
(OH)
z

B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 14: Cho 3 chất: (X) C
6
H
5

OH,(Y) CH
3
C
6
H
4
OH,(Z) C
6
H
5
CH
2
OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau.
Câu 15:
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước
brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C
9
H

11
OH D. C
10
H
13
OH
Câu 16: Trong sơ đồ sau: XYPE, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là etilen.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 17: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện):
TN1: Cho 50 gam dung dịch C
2
H
5
OH 20% tác dụng Na dư được V
1
lít H
2
.
TN2: Cho 100 gam dung dịch C
2
H
5
OH 10% tác dụng Na dư được V
2
lít H
2
.
TN3: Cho 25 gam dung dịch C
2

H
5
OH 40% tác dụng Na dư được V
3
lít H
2
.
So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì:
A. V
1
> V
2
> V
3
B. V
2
> V
1
> V
3
C. V
1
= V
2
= V
3
D. V
3
> V
1

> V
2

Câu 18: Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây:
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây:
I/ CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl II/ CH
2
Cl-CHOH-CH
2
Cl III/ Chất béo (lipit)
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 20: Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công
thức cấu tạo là:
A. -CH
2
-COOH B. CH
3
-COO- C. -COO-CH

3
D. CH
3
--COOH
Câu 21: Hợp chất C
8
H
8
(X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H
2
nhưng chỉ kết
hợp được tối đa 1 mol Br
2
(ở trạng thái dung dịch), X có công thức cấu tạo là:
I/-CH=CH
2
II/ -CH=CH-CH=CH
2

A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II đúng.


Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom.
II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)
2
sẽ tác dụng được với natri.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ C

n
H
2n
O
z
tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este.
II/ Chất hữu cơ C
n
H
2n
O tác dụng được Na thì nó phải là rượu.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước.
II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước.

Trang 16/42
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n
O
2
tác dụng được với dd KOH thì nó phải là axit hay este.
II/ Chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n

O tác dụng được với dd AgNO
3
/ NH
3
thì nó phải là andehit.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)
2
(ở nhiệt độ thường).
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)
2
(ở nhiệt độ thường).
III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)
2
(có đun nóng).
A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ dùng III.
Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br
2
.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO

3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO
4.

III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl
.

A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO
2
, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO
4
và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy.
III/ Thí nghiệm 1 dùng H
2
và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong.
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH  CH  X  CH
3

-COO-C
2
H
5
thì X là:
I/ CH
2
=CH
2
II/ CH
3
-COO-CH=CH
2
III/ CH
3
-CHO
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
CH
2
=CH
2
 X  CH
3
-CH
2
Cl thì X là:
I/ CH
3
-CH

3
II/ CH
3
-CH
2
OH III/ ClCH
2
CH
2
Cl
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):
X  CH
3
-CHO  Y thì:
I/ X là CH  CH và Y là CH
3
-CH
2
OH II/ X là CH
3
-CH
2
OH và Y là CH
3
-COOH
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được m
C
 m

H
= 1,75m
O
. Cng thức đơn giản
của X là: A. CH
2
O B. CH
3
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
6
O
Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl
2
, dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2
, dung dịch FeCl
3
. Có thể
biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng mấy cách khác nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào?
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng

điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa
khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n
 ne = M biểu diễn:
A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim loại.
Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.

×