Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hä vµ tªn hä vµ tªn kióm tra 1 tiõt líp 9 m«n vët lý 9 §ò bµi i tr¾c nghiöm khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n mµ em lùa chän 1 trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc x¸c ®þnh c«ng suêt hao phý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên

<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


Líp 9

<b> Môn : Vật lý 9</b>



<b>Đề bài:</b>



<b>I.Trc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr</b>

<b> ớc ph</b>

<b> ơng án mà em lựa chọn:</b>


1.Trong các công thức sau, cơng thức xác định cơng suất hao phí là:



A. P = U.I

B.P = R

2

<sub>.P/U</sub>

2

<sub>C.P = R.P</sub>

2

<sub>/U</sub>

2

<sub>D.P = R.P/U</sub>

2


2.Khi tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì công suất hao phí giảm:



A.4 lần

B.8 lần

C.12 lần

D.16 lÇn



3.Dịng điện đợc tạo ra ở máy phát điện xoay chiều nhờ:



A.Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây luôn tăng.


B. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây luôn giảm.



C. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây luân phiên tăng giảm.


D. Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây không thay đổi.


4.Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nớc thì:



A.Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới


B.Góc khúc xạ bằng góc tới


C.Góc khúc xạ lớn hơn góc tới


D.Cả A,B,C đều sai



5.Lan chiÕu tia s¸ng tõ không khí vào thủy tinh


(Hình vẽ).Đờng truyền của tia sáng có thể là:




A.Đờng 1

B.Đờng 2


C.Đờng 3

D.Đờng 4


<b>II.Tự ln:</b>



Câu 1.Cho vật AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của 1 thấu kính cách thấu


kính



d = 20cm.Tiêu cự của thấu kính f = 10cm.Vẽ ảnh của vật trong 2 trờng hợp


a.Thấu kính là thấu kính hội tụ

b. Thấu kính là thấu kính phân kỳ.



Cõu 2.Xác định chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính đối với câu 1


– a



C©u 3.Nêu kết luận về sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ không khí vào nớc.Vẽ


hình minh họa.



Cõu 4.Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn thứ cấp là 1950 vòng để hạ hiệu


điện thế từ 220V xuống cịn 6V.Tính số vịng dây cuộn sơ cấp của máy biến thế.



<b>Bµi lµm</b>



Đề kiểm tra học kì mơn lí lớp 9 năm học 2009 – 2010


Thời gian 45 phút làm bài



Họ và tên lớp



Điểm lời phê của Giáo viên


I. Trắc nghiệm (5 điểm)



1.biểu thức nào sau đây là biểu thức ca nh lut ụm


Điểm

<sub>Lời phê của giáo viên</sub>



4



3

2



1


S



I



Kh«ng khÝ



Thđy tinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.

<i>I</i>

<i>U</i>


<i>R</i>



; b.

<i>R</i>

<i>U</i>


<i>I</i>



; c. U = I.R; d. cả a,b,c đều đúng
2.Mỗi số đo trên công tơ ứng với


a. 1Wh; b.1KWh; c. 1Ws d. 1KWs


3. Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là S1; S2;R1;R2 hệ thức nào sau
đây là đúng



a)S1.R1 = S2.R2; b.R1.R2 = S1.S2 c. 1 2


1 2


<i>S</i>

<i>S</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

; d. cả ba biểu thức đều sai
4.Công thức xác định giá trị điện trở của một chất là


a.

<i>R</i>

<i>U</i>


<i>I</i>



b.


2


<i>U</i>


<i>R</i>



<i>P</i>



; c.

<i>R</i>

<i>l</i>



<i>S</i>





; d.cả ba ý đều đúng
5. Dịng điện xoay chiều là dịng điện:


a. Có chiều liên tục khơng đổi theo thời gian
b. Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều khác


c. Là dịng điện luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì
d. Cả ba ý đều đúng


6. Cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng
thêm hai lần


a. Giảm 2 lần; b.giảm 2lần ; c.Tăng hai lần ; d.Tăng gấp đôi
7. Chiếu một chùm tia sáng từ khơng khí vào thuỷ tinh với góc tới bằng 450<sub>thì </sub>
a. Góc khúc xạ bằng 450<sub>; b. Góc khúc xạ nhỏ hơn 45</sub>0<sub>; c. Góc khúc xạ l ớn hơn 45</sub>0
8. Ảnh c ủa một vật sáng đặt trươc một thấu kính và vng góc với trục chính
c ủa một phân kì c ó tính chất


a. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật ; b. Ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật
c Ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật; d. Ảnh th ật cùng chiêu và lớn hơn vật
9. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào lăng kính lăng kính có tác dụng.


a.Lăng kính có tác dụng nhm màu khác nhau cho ánh sáng trắng


b.Lăng kính có tác dụng tách các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng
c. Lăng kính có tác dụng hấp thụ ánh sáng màu


d. Lăng kính có tác dụng tạo ra ánh sáng màu khi ánh sáng qua nó
10. lõi sát bên trong nam châm điện có tác dụng


Tự luận (5 điểm)



1.(0,5 điểm) Cho hình vẽ Hãy ghi cực
dịng điện trong ống d ây và ghi kí hiệu
chỉ chiều của đường sức từ của ống dây


2.(1,5 điểm) Cho hình vẽ Hãy


a. vẽ kí hiệu đường sức từ trong ống dây


a. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên điểm N


3.( 2điểm) Một vật sáng AB cao 2cm được đặt trên trục chính, vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ
có tiêu cự là 20cm khoảng cách từ vật đến thấu kính là d = 30cm:


Hãy vẽ hình, xác định vị trí, chiều cao, tính chất của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


M

N





-+



I



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………


………

………



………


………


………


………


………


………


………


………


………



Đề kiểm tra học kì mơn tốn lớp 6



<b>(Thời gian 90phút làm bài)</b>


<b>Họ và tên lớp</b>


<i>Điểm </i>

<i>Lời phê của giáo viên</i>



<b>Trắc nghiệm (3điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)Cho các phân số

11 14

;

;

1


12

15

60






phân số nhỏ nhất là:



11

14

1



.

; .

; .


12

15

60



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>




b)số nghịch đảo của

2

1



3



là: a.

. ; .

7

7

; . ; .

5

5



2

2

2

2



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>



c)

2



3

của số x là 30 thí số x là: a.12; b.75; c .20; d, một kết quả khác


d) Tỉ số của 30 kg và 0,75 tạ là : a.

. , . ; . ; .

4

5

2

9



9

2

5

4



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>



e)Nếu điểm MA = MB thì M là trung điểm c ủa AB



g)Nếu tia Oz nằm giữa Ox và Oy thì

<i><sub>xOz zOy xOy</sub></i><sub></sub> <sub></sub>


<b>Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Bài 1(3 điểm)</b>



1.Th ực hi ện ph ép t ính


a).

1 3

(

4 3

)



2 4

5 4



b).

1

13

.0,75 (

11

25%) :

7



15

20

5



2.T ìm x bi ết


a).

: 3

1

1

1



15

12



<i>x</i>



b).

3

2

1


4

<i>x</i>

5

<i>x</i>



<b>B ài 2(1,5 đi ểm)</b>



Lớp 6b c ó 48 học sinh, số học sinh giỏi bằng

1



6

số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng


75% số học sinh cịn lại .Cịn lại là học sinh khá .




a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của h ọc sinh lớp 6B



b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp



<b>Bài 3(2,5 đi ểm)</b>



Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A,C,B theo th ứ tự đó sao cho AC = 2cm; AB = 5cm


a) Tính số đo đoạn thẳng CB,



b) Trên nửa mặt phằng bờ CB vẽ tia CD sao cho góc BCD = 20

0

<sub>, góc BCE = 100</sub>

0

<sub>.Tính số đo góc </sub>



DCE.



c) Vẽ tia CF là tia đối của tia CD. Tính số đo góc ACF



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×