Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tại mỗi thời điểm access làm việc với tại mỗi thời điểm access làm việc với a một tệp csdl b hai tệp csdl c nhiều tệp csdl access tạo ra tệp csdl có phần mở rộng là a mdb b doc c xls d ppt có mấy chế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tại mỗi thời điểm Access làm việc với
A. Một tệp CSDL


B. Hai tệp CSDL
C. Nhiều tệp CSDL


Access tạo ra tệp CSDL có phần mở rộng là
A. mdb


B. doc
C. xls
D. ppt


Có mấy chế độ làm việc với bảng
A. 1 chê độ


B. 2 chế độ
C. 3 chế độ


Có mấy cách tạo bảng
A. 2 cách


B. 3 cách


C. Có nhiều cách


Trong bảng HOCSINH ta chọn kiểu dữ liệu cho mỗi trường như thế nào là đúng
A. Stt: Number, Hoten: Text, Diem: Text


B. Stt: Text, Hoten: Number, Diem: Date/time
C. Stt: Number, Hoten: Text, Diem: Text



Trong bảng PHACH cho một bộ giá trị là: (STT, SBD, SP. = (12, TIN12, 12.
Vậy ta chọn kiểu dữ liệu tương ứng cho mỗi trường như thế nào là đúng?
A. STT: Number, SBD: Number, SP: text.


B. STT: Number, SBD: Text, SP: text.
C. STT: Number, SBD: Text, SP: Number.
Trong một bảng có bao nhiêu khóa chính
A. Một khóa chính


B. Hai khóa chính
C. Nhiều khóa chính


D. Một hoặc nhiều khóa chính
Cơng cụ lọc dùng để:


A. Sắp xếp các bảng ghi theo một tiêu chuẩn nào đó


B. Đưa ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó
C. Hiển thị tất cả các bản ghi trong bảng


Để tạo một biểu mẫu bằng cách sử dụng thuật sỹ ta thực hiện như sau:
A. Chọn Table/Create table by using wizard


B. Chọn Form/ Create table by using wizard
C. Chọn Form/ Create table in design view
D. Chọn Table/ Create table in design view
Chọn đáp án sai. Mẫu hỏi dùng để


A. Sắp xếp các bản ghi theo tiêu chuẩn nào đó


B. Hiển thị một số trường của các bản ghi
C. Thực hiện việc tính tốn


D. Nhập thơng tin


Để tạo mẫu hỏi trong mục Object ta chọn
A. Queries


B. Form
C. Table
D. Report


Chọn đáp án sai. Báo cáo dùng để:
A. Tổng hợp thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Liên kết các bảng


Muốn thay đổi cấu trúc bảng ta chọn
A. Chọn Table / Chọn bảng / Chọn Open
B. Chọn Table / Chọn bảng / Chọn Design
C. Chọn Table / Chọn bảng / Chọn New


Để thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường trong bảng ta phải
A. Mở bảng ở chế độ thiết kế


B. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Cả hai đáp án


Chọn phát biểu sai:



A. Trong chế độ trang dữ liệu, Access tự động lưu những thay đổi trên bảng


B. Trong chế độ trang dữ liệu, muốn lưu những thay đổi trên các bản ghi ta chọn lệnh File/Save
C. Trong chế độ thiết kế, muốn lưu những thay đổi cấu trúc bảng ta chọn File/Save


Câu phát biểu nào về đặc điểm của CSDL phân tán sai?
A. Hiệu năng của hệ thống giảm


B. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt. Có thể thêm một nút mới vào mạng máy tính
mà khơng ảnh hưởng đến hoạt động của các nút sẵn có.


C. Dữ liệu có tính tinh cậy cao. Vì khi một nút gặp sự cố có thể khơi phục được dữ liệu tại đây do bản
sao của nó có thể được lưu trữ tại một nơi khác nữa.


D. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao


Hiệu quả của việc bảo mật phụ thuộc vào


A. Chính sách, chủ trương của chủ sở hữu thông tin
B. Ý thức của người dùng


C. Giải pháp tốt về phần cứng lẫn phần mềm
D. Tất cả đều đúng


Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm:


A. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thơng tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B. Chính sách và ý thức, mã hóa thơng tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.


C. Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng.



D. Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin và nén dữ
liệu, lưu biên bản.


Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?


A. Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ
liệu của một CSDL


B. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu
C. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu


D. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu
Phần mềm cơ sở dữ liệu trên máy khách quản lí việc gì?
A. Quản lí các giao diện khi thực hiện chương trình.
B. Quản lí việc điều hành CSDL


C. Quản lý việc cung cấp tài nguyên trên hệ thống mạng
D. Quản lý phân chia CSDL khi có u cầu


Thơng thường, biên bản hệ thống cho biết:


A. Số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, thông
tin về một số lần cập nhật cuối cùng, ...


B. Người thực hiện truy cập, thời điểm truy cập.


C. Số lần truy cập vào hệ thống, thông tin về một số lần truy cập cuối cùng,…
D. Nội dung cập nhật.



Thế nào là hệ CSDL trung tâm?


A. Hệ CSDL với dữ liệu được lưu trữ trên máy tính trung tâm


B. Hệ CSDL với dữ liệu được lưu trữ trên máy tính trung tâm.Nhiều người sử dụng từ xa có thể truy
cập CSDL này thơng qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phương tiện truyền thông.


D. Tất cả các máy tính đều tập trung tại một nơi.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu tập trung xử lí phân tán là gì?


A. Là một hệ thống phần mềm cho phép người sử dụng không nhận thấy sự xử lý phân tán về lưu trữ
dữ liệu.


B. Là một hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không
nhận thấy sự phân tán về lưu trữ dữ liệu.


C. Là một hệ thống phần mềm cho phép CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy
sự phân tán về lưu trữ dữ liệu.


D. Là hệ quản trị CSDL mà các dữ liệu tập trung tại một trạm và những người dùng trên các trạm
khác có thể truy cập dữ liệu này


Hãy nêu các bước để khai báo cấu trúc bảng


A. Đặt tên các trường, khai báo kích thước trường và khai báo cấu trúc bảng


B. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo cấu trúc bảng



C. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường, khai báo kích thước trường và khai báo
cấu trúc bảng


D. Đặt tên các trường, chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường và khai báo kích thước trường
Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL?


A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng;


C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác
CSDL


</div>

<!--links-->

×