Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/3 - Mã đề thi 321
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>HÙNG VƯƠNG </b>
<i>(Đề thi gồm: 03 trang) </i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 12; MƠN: HĨA HỌC </b>
<b>Ngày 21 tháng 12 năm 2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút. </i>
<i>(28 câu TNKQ, 4 câu TL) </i>
<b><sub>Mã đề thi 321 </sub></b>
<i>Họ và tên thí sinh………SBD………. </i>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; N=14; C=12; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137;
Al=27; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây là amin bậc 1?
<b>A. </b>(CH3)3N. <b>B. </b>CH3NHCH3. <b>C. </b>CH3CH2NHCH3. <b>D. </b>CH3NH2.
<b>Câu 2: </b>Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua (CH2=CHCl) bằng phản ứng
<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>axit - bazơ. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng.
<b>A. </b>metyl fomat. <b>B. </b>etyl fomat. <b>C. </b>etyl axetat. <b>D. </b>metyl axetat.
<b>Câu 4: </b>Anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa trắng?
<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>Br2. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>HBr.
<b>Câu 5: </b>Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
<b>A. </b>valin. <b>B. </b>lysin. <b>C. </b>alanin. <b>D. </b>glyxin.
<b>Câu 6: </b>Trong phân tử của cacbohiđrat ln có nhóm chức nào sau đây?
<b>A. </b>-CO-. <b>B. </b>-CHO. <b>C. </b>-OH. <b>D. </b>-COOH.
<b>Câu 7: </b>Polime thiên nhiên nào sau đây có thành phần nguyên tố gồm C, H, O và N?
<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Cao su. <b>C. </b>Polipeptit. <b>D. </b>Tinh bột.
<b>Câu 8: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>tan trong nước?
<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Fructozơ.
<b>Câu 9: </b>Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có bao nhiêu nhóm -OH?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 10: </b>Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của este với chất nào sau đây gọi là phản ứng xà phịng hóa?
<b>A. </b>O2. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Br2.
<b>Câu 11: </b>Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo?
<b>A. </b>Gạo trắng. <b>B. </b>Dầu ăn. <b>C. </b>Rau xanh. <b>D. </b>Đậu phụ.
<b>Câu 12: </b>Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
<b>A. </b>(C15H31COO)3C3H5. <b>B. </b>(C17H33COO)3C3H5. <b>C. </b>(C17H35COO)3C3H5. <b>D. </b>(C17H31COO)3C3H5.
<b>Câu 13: </b>Trong mơi trường kiềm, dung dịch protein có khả năng phản ứng màu biure với
<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 14: </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Glucozơ.
<b>Câu 15: </b>Chất nào sau đây <b>không</b> phải là este?
<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>(C17H35COO)3C3H5. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 16: </b>Tinh bột có công thức phân tử là
<b>A. </b>C2H4O2. <b>B. </b>C12H22O11. <b>C. </b>(C6H10O5)n. <b>D. </b>C6H12O6.
<b>Câu 17: </b>Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
<b>A. </b>dung dịch NaCl. <b>B. </b>dung dịch HCl.
<b>C. </b>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 18: </b>Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Chất X là
Trang 2/3 - Mã đề thi 321
<b>Câu 19: </b>Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa
thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X
và Y lần lượt là:
<b>A. </b>Glucozơ và fructozơ. <b>B. </b>Saccarozơ và glucozơ.
<b>C. </b>Saccarozơ và sobitol. <b>D. </b>Glucozơ và saccarozơ.
<b>Câu 20: </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 21: </b>Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ
điaxetat là
<b>A. </b>C10H13O5. <b>B. </b>C12H14O7. <b>C. </b>C10H14O7. <b>D. </b>C12H14O5.
<b>Câu 22: </b>Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy <b>không</b> tham gia phản ứng thủy phân
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 23: </b>Nhận định đúng về chất béo là
<b>A. </b>Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
<b>B. </b>Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
<b>C. </b>Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
<b>D. </b>Chất béo và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
<b>Câu 24: </b>Cho các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
<b>A. </b>(c), (b), (a). <b>B. </b>(a), (b), (c). <b>C. </b>(c), (a), (b). <b>D. </b>(b), (a), (c).
<b>Câu 25: </b> Trong các chất sau: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, CH3CH2NH2 và
H2NCH2COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 26: </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>HCOOC4H9. <b>D. </b>CH3COOC3H7.
<b>Câu 27: </b>Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ x% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của x là
<b>A. </b>14,40. <b>B. </b>28,80. <b>C. </b>25,92. <b>D. </b>12,96.
<b>Câu 28: </b>Amino axit <b>khơng</b> có tính chất nào sau đây?
<b>A. </b>Tham gia phản ứng trùng ngưng. <b>B. </b>Tác dụng với dung dịch NaCl.
Trang 3/3 - Mã đề thi 321
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung
<b>Câu 2:</b> Trung hịa hồn tồn 8,88 gam một amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng dung dịch axit
clohiđric, thu được 17,64 gam muối. Xác định công thức phân tử của X.
<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X + O2
o
xt, t
o
xt, t
o
xt, t
Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Xác định công thức cấu tạo của X, Y1, Y2, Y3. Viết phương trình phản ứng
xảy ra.
<b>Câu 4: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa đủ 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc).
Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cấu tạo của X có dạng HCOOCxHy và khi
cho X phản ứng với dung dịch NaOH khơng thu được ancol có mạch vịng. Xác định số công thức cấu tạo của este X.
--- HẾT ---