Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT 2021 môn Địa lý lần 3 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

<b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3 NĂM HỌC 2020</b>

<b><sub>BÀI THI KHXH </sub></b>

<b><sub>-</sub></b>

<b><sub> MƠN: ĐỊA LÍ </sub></b>

<b>-</b>

<b>2021 </b>


<i>Thời gian làm bài: </i>

<i>50</i>

<i>phút;</i>

<i>Không kể thời gian phát đề </i>



<b>Mã đề thi 601 </b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>1: </b>

Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước


ta?



<b>A. </b>

Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đơ thị.



<b>B. </b>

Xố đói giảm nghèo và cơng nghiệp hố nơng thơn.


<b>C. </b>

Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.



<b>D. </b>

Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>2: </b>

Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?


<b>A. </b>

Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

<b>B. </b>

Thực hiện tốt chính sách dân số.



<b>C. </b>

Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.

<b>D. </b>

Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>3: </b>

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm


gần đây?



<b>A. </b>

Ở đơ thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.

<b>B. </b>

Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.


<b>C. </b>

Tác động của q trình cơng nghiệp hóa.

<b>D. </b>

Ở đơ thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.


<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>4: </b>

Đâu là nguyên nhân chính

làm cho

tỉ lệ dân thành thị của nước ta cịn thấp?



<b>A. </b>

Kinh tế chính của nước ta là nơng nghiệp thâm canh lúa nước.


<b>B. </b>

Dân ta thích sống ở nơng thơn hơn vì mức sống thấp.




<b>C. </b>

Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.


<b>D. </b>

Nước ta khơng có nhiều thành phố lớn.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>5: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp Long Xun có


ngành nào sau đây?



<b>A. </b>

Chế biến nông sản.

<b>B. </b>

Luyện kim đen.

<b>C. </b>

Luyện kim màu.

<b>D. </b>

Sản xuất ôtô.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>6: </b>

Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành


công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?



<b>A. </b>

Lịch sử lâu đời.

<b>B. </b>

Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.


<b>C. </b>

Nguồn lao động có kĩ thuật cao.

<b>D. </b>

Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.


<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>7: </b>

Cho bảng số

liệu:



<b>CƠ</b>

<b>CẤU</b>

<b>LAO</b>

<b>ĐỘNG</b>

<b>CÓ</b>

<b>VIỆC</b>

<b>LÀM</b>

<b>PHÂN</b>

<b>THEO</b>

<b>KHU</b>

<b>VỰC</b>

<b>KINH</b>

<b>TẾ</b>

<b>CỦA</b>

<b>NƯỚC</b>

<b>TA</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<i>(Đơn vị: %)</i>



<b>Năm </b>



<b>Khu vực kinh tế </b>

<b>2000 </b>

<b>2005 </b>

<b>2010 </b>

<b>2014 </b>

<b>2019 </b>



Nông

-

lâm

-

ngư nghiệp

65,1

57,3

49,5

46,3

35,3



Công nghiệp

-

xây dựng

13,1

18,2

20,9

21,3

29,2



Dịch vụ

21,8

24,5

29,6

32,4

35,5




<i><b>Tổng số </b></i>

<i><b>100,0</b></i>

<i><b>100,0</b></i>

<i><b>100,0</b></i>

<i><b>100,0</b></i>

<i><b>100,0</b></i>



<i>(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019) </i>



Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.


<b>B. </b>

Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp

-

xây dựng.


<b>C. </b>

Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.



<b>D. </b>

Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>8: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?



<b>A. </b>

Quảng Nam.

<b>B. </b>

Khánh Hòa.

<b>C. </b>

Phú Yên.

<b>D. </b>

Bình Định.



<b>Câu </b>

<b>4</b>

<b>9: </b>

Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá


cao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 601 - />

<b>B. </b>

Ngành dịch vụ nơng nghiệp vẫn cịn chưa đáp ứng được u cầu.



<b>C. T</b>

hu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.


<b>D. T</b>

ính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.



<b>Câu 50: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?



<b>A. </b>

Chí Linh.

<b>B. </b>

Phu Hoạt.

<b>C. </b>

Tam Đảo.

<b>D. </b>

Mẫu Sơn.



<b>Câu 51: </b>

Cho bảng số liệu:




<b>TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 </b>

<b>–</b>

<b> 2019 </b>



<i>(Đơn vị: Triệu người) </i>



<b>Năm </b>

<b>1995 </b>

<b>2000 </b>

<b>2005 </b>

<b>2010 </b>

<b>2017 </b>

<b>2019 </b>



Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

93,4

96,2



S

ố dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

32,8

33,1



<i> (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019) </i>



Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn


1995

2019 ?



<b>A. B</b>

iểu đồ miền.

<b>B. B</b>

iểu đồ

kết hợp.

<b>C. B</b>

iểu đồ đường.

<b>D. B</b>

iểu đồ cột chồng.


<b>Câu 52: </b>

Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?



<b>A. </b>

Địa hình thấp và bằng phẳng.

<b>B. </b>

Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.


<b>C. </b>

Được bồi tụ phù sa hàng năm.

<b>D. </b>

Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.



<b>Câu 53: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống


sông nào sau đây?



<b>A. </b>

Sông Thu Bồn.

<b>B. </b>

Sông Đồng Nai.

<b>C. </b>

Sông Hồng.

<b>D. </b>

Sông Ba.


<b>Câu 54: </b>

Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?



<b>A. </b>

Rừng đặc dụng.

<b>B. </b>

Rừng ven biển.

<b>C. </b>

Rừng sản xuất.

<b>D. </b>

Rừng phòng hộ.



<b>Câu 55: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khơng có



quốc lộ nào sau đây?



<b>A. </b>

Quốc lộ 1.

<b>B. </b>

Quốc lộ 14.

<b>C. </b>

Quốc lộ 27.

<b>D. </b>

Quốc lộ 9.



<b>Câu 56: </b>

Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?



<b>A. </b>

Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.

<b>B. </b>

Có nhiều bãi triều, đầm phá.


<b>C. </b>

Có nhiều ao hồ, sơng suối.

<b>D. </b>

Có nhiều bãi cá, bãi tơm.


<b>Câu 57: </b>

Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000

-

2018



<i>(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019) </i>



Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?



<b>A. </b>

Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ


<b>B. </b>

Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.


<b>C. </b>

Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 58: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ

<b>khơng </b>

có khu kinh tế


cửa khẩu nào sau đây?



<b>A. </b>

Cha Lo.

<b>B. </b>

Nam Giang.

<b>C. </b>

A Đớt.

<b>D. </b>

Cầu Treo.



<b>Câu 59: </b>

Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?



<b>A. </b>

Nông nghiệp.

<b>B. </b>

Công nghiệp.



<b>C. </b>

Dịch vụ.

<b>D. T</b>

iểu thủ công nghiệp.



<b>Câu 60: </b>

Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?



<b>A. </b>

Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.



<b>B. </b>

Gió mùa Đơng Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.


<b>C. </b>

Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khơ nóng.



<b>D. </b>

Gió mùa Đơng Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước



<b>Câu 61: </b>

Đâu là

sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè

?


<b>A. </b>

Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.



<b>B. </b>

Tây Ngun mùa mưa, Đơng Trường Sơn khơ nóng.


<b>C. </b>

Tây Ngun khơ nóng, Đơng Trường Sơn lạnh ẩm.


<b>D. </b>

Tây Ngun lạnh ẩm, Đơng Trường Sơn nóng ẩm.



<b>Câu 62: </b>

Ngun nhân chủ yếu nào sau đây

làm cho tính chất nhiệt đới khơng đều ở nước ta?


<b>A. </b>

Gió mùa Đơng Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.



<b>B. </b>

Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.


<b>C. </b>

Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.


<b>D. </b>

Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.



<b>Câu 63: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh


nào sau đây?



<b>A. </b>

Quảng Nam.

<b>B. </b>

Khánh Hịa.

<b>C. </b>

Bình Định.

<b>D. </b>

Phú Yên.



<b>Câu 64: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có ngành


hóa chất, phân bón?



<b>A. </b>

Bỉm Sơn.

<b>B. </b>

Vũng Tàu.

<b>C. </b>

Sóc Trăng.

<b>D. </b>

Bình Thuận.




<b>Câu 65: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết

trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu


dùng nào sau đây có quy

mơ lớn?



<b>A. </b>

Hải Dương.

<b>B. </b>

Nam Định.

<b>C. </b>

Hải Phòng.

<b>D. </b>

Hạ Long.



<b>Câu 66: </b>

Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?



<b>A. </b>

Dừa.

<b>B. </b>

Chè.

<b>C. </b>

Cao su.

<b>D. </b>

Bông.



<b>Câu 67: </b>

Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than

<b>không </b>

phát triển ở


miền Nam nước ta ?



<b>A. </b>

Gây ô nhiễm môi trường.

<b>B. </b>

Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.


<b>C. K</b>

hơng có diện tích để xây dựng.

<b>D. X</b>

a nguồn nguyên liệu.



<b>Câu 68: </b>

Sản phẩm nào sau đây của nước ta

<b>không </b>

thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?



<b>A. </b>

Gạo,

ngô.

<b>B. </b>

Muối.

<b>C. </b>

Chả cá.

<b>D. </b>

Nước mắm.



<b>Câu 69: </b>

Đâu

<b>không </b>

phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?


<b>A. S</b>

ự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.



<b>B. S</b>

ự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.



<b>C. S</b>

ự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.



<b>D. S</b>

ự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.



<b>Câu </b>

<b>7</b>

<b>0: </b>

Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp



hóa, hiện đại hóa ở nước ta?



<b>A. </b>

Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ

cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.



<b>B. </b>

Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.


<b>C. </b>

Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.


<b>D. </b>

Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.



<b>Câu 71: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí


hậu Nam Bộ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 601 - />

<b>Câu 72: </b>

Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng

nào nước ta dưới đây?



<b>A. </b>

Đồng

bằng sông Hồng.

<b>B. </b>

Đồng bằng sông Cửu Long.



<b>C. </b>

Bắc Trung Bộ.

<b>D. </b>

Duyên hải Nam Trung Bộ.



<b>Câu 73: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích


trồng lúa lớn nhất?



<b>A. </b>

Trà Vinh.

<b>B. </b>

Kiên Giang.

<b>C. </b>

Đồng Tháp.

<b>D. </b>

Sóc Trăng.



<b>Câu 74: </b>

Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng cịn gặp nhiều khó khăn trong phát triển cơng

nghiệp ở


nước ta?



<b>A. T</b>

ài ngun khống sản nghèo.


<b>B. </b>

Nguồn lao động có tay nghề ít.



<b>C. K</b>

ết cấu hạ tầng

yếu và vị trí khơng thuận lợi.




<b>D. </b>

Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.



<b>Câu 75: </b>

So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sơng Hồng

<b>khơng </b>

có địa hình

nào sau đây?



<b>A. </b>

Cao ở phía Tây Bắc.

<b>B. T</b>

hấp và bằng phẳng hơn.



<b>C. </b>

Đê ngăn lũ vào mùa mưa.

<b>D. </b>

Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.



<b>Câu 76: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4

-

5, cho biết thành phố Đồng Xồi thuộc tỉnh nào sau


đây?



<b>A. </b>

Bình Phước.

<b>B. </b>

Ninh Thuận.

<b>C. </b>

Bình Định.

<b>D. </b>

Phú Yên.



<b>Câu 77: </b>

Cho biểu đồ sau:



<b>DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA,</b>
<b>GIAI ĐOẠN 1998 - 2014</b>


1203 1492


1709 2011


2134


798
842


846


808 <sub>710</sub>



<b>0</b>
<b>500</b>
<b>1000</b>
<b>1500</b>
<b>2000</b>
<b>2500</b>


<b>1998</b> <b>2002</b> <b>2006</b> <b>2010</b> <b>2014</b>

<b>Năm</b>



<b>Nghìn ha</b>



<b>Cây CN hàng năm</b>

<b>Cây CN lâu năm</b>



Nhận xét nào sau đây

<b>khơng </b>

đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998

-

2014?


<b>A. </b>

Diện tích cây cơng nghiệp nước ta tăng.



<b>B. </b>

Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm tăng liên tục.



<b>C. </b>

Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp hàng năm.


<b>D. </b>

Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.



<b>Câu 78: </b>

Ngày nay,

đâu là nguyên nhân chủ yếu

giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về q trình


hình thành và hướng di chuyển của bão ?



<b>A. </b>

Chương trình dự báo thời tiết.

<b>B. </b>

Vệ tinh nhân tạo ngồi trái đất.


<b>C. </b>

Các thiết bị vệ tinh khí tượng.

<b>D. K</b>

hoa học kĩ thuật phát triển.



<b>Câu 79: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng


Bắc Trung Bộ?




<b>A. </b>

Thanh Hóa.

<b>B. </b>

Mỹ Tho.

<b>C. </b>

Quy Nhơn.

<b>D. </b>

Biên Hịa.



<b>Câu 80: </b>

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt

Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi


trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?



<b>A. </b>

Ninh Thuận.

<b>B. </b>

Cà Mau.

<b>C. </b>

Bến Tre.

<b>D. </b>

Nam Định.



---=============


<b>---</b>

<b>HẾT</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mã đề</b> <b>601</b> <b>602</b> <b>603</b> <b>604</b> <b>605</b> <b>606</b> <b>607</b> <b>608</b>


<b>41</b> B B D A B A B C


<b>42</b> C C C C D B D D


<b>43</b> C C A A B D C D


<b>44</b> C C D C C C C A


<b>45</b> A C B D C D B B


<b>46</b> D B D B A B C C


<b>47</b> D B C C B C A C


<b>48</b> C A D A A D C B



<b>49</b> D A B B B D D B


<b>50</b> A D A B C C A B


<b>51</b> B A D C C A A B


<b>52</b> C A C C C B A C


<b>53</b> C B A D D C C D


<b>54</b> A D D B B D D D


<b>55</b> D D C B B B C D


<b>56</b> D B B A C D B A


<b>57</b> B C A D B A A B


<b>58</b> B A A B A A D B


<b>59</b> A B B B A C B D


<b>60</b> D B C A B D C B


<b>61</b> B C A C B D C C


<b>62</b> A C C D D C A A


<b>63</b> C A C A C A A A



<b>64</b> B D B B D B B A


<b>65</b> C A B D A C A C


<b>66</b> D A B D A A B D


<b>67</b> D B D D D D D D


<b>68</b> A D A D C A B A


<b>69</b> A D D A C A B C


<b>70</b> D D C A D B C C


<b>71</b> C A D B A A D B


<b>72</b> B C B A A B B A


<b>73</b> B B A C D A A C


<b>74</b> D D B C A C B A


<b>75</b> B D A C B B C B


<b>76</b> A C B D C B D D


<b>77</b> B D D B A C A A


<b>78</b> C A A C D C D A



<b>79</b> A B C D D B D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>609</b> <b>610</b> <b>611</b> <b>612</b>


C B C C


A D D D


A C C D


C B C C


C C B C


B B A D


C A C D


A B B A


A A D B


B A A B


B D A A


C D D C


D B B D



D B A C


A C D B


D D B A


A B C D


C D C A


B A A C


B A A A


A A B B


B B B C


C D C A


D C D B


C D D C


D C B B


B B B A


B C A C



D B A D


A D B C


B C D D


A C C B


D C A D


D D B B


D D D B


A A D D


C A D A


D A C A


C A A B


</div>

<!--links-->
ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2013 - TRƯỜNG THPT MINH KHAI potx
  • 5
  • 427
  • 0
  • ×