Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Truong hop bang nhau CGC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên giảng dạy: Lại Văn Đồng



Môn:

<b>Hình h c</b>

<b>ọ</b>

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Không đo các độ dài AC và A</b>

<b>C</b>

<b>. </b>



<b>Vậy </b>

<b> ABC và </b>

<b> A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b> có bằng nhau không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x
y
C
A
B 70
0
2 c


m
3 cm
x’
y’
C’
A’
B


700


2 c
m


3 cm



<b>§4. Tr êng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh - góc - cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


Tiết 25
Hình học 7


<b>1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa</b>


<b>Bài toán: Vẽ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm; BC = 3 cm, </b>B= 70 0


<b>-VÏ gãc xBy= 700</b>


<b>-Trªn tia Bx lấy điểm A sao cho BA=2cm</b>


<b>-Trên tia By lấy điểm C sao cho BC=3cm</b>


<b>- Nối A và C ta đ ợc tam giác ABC</b>


<b>Vẽ thêm A</b>’<b>B</b>’<b>C</b>’<b> cã: </b>


<b>A</b>’<b>B</b>’<b>=2cm, B</b>’<b>C</b>’<b>= 3cm .</b>B'= 70 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x
y
700
3 cm
2 cm


C
A
B
x'
y'
700
3 cm
2 cm
C'
A'
B'


<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh - góc - c¹nh</b>


Hãy đo để kiểm
nghiệm rằng


AC = A’C’


AC = AC vậy tam
giác ABC và
tam giác ABC có


b»ng nhau kh«ng?
KiĨm nghiƯm


<b> Tính chất: </b>Nếu hai cạnh và góc xen giữa của
tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam
giác kia thì hai tam giác ú bng nhau



<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh - góc - cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> NÕu ABC vµ  A</b>’<b>B</b>’<b>C</b>’<b> cã:</b>


<b> th×  ABC =  A</b>’<b>B</b>’<b>C</b>’<b> (C-G-C)</b>


 


AB = A'B'
B = B'


BC = B'C'







<b>2. Tr êng hỵp bằng nhau cạnh </b><b> góc - cạnh</b>


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh </b><b> góc </b><b> cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong hình sau hai tam giác nào bằng nhau? Vì sao? </b>




ABC vADC có:


BC = DC (gt)


ACB = ACD (gt)ΔABC = ΔADC (c -g -c)
AC chung










<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh </b><b> góc - cạnh</b>


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh </b><b> góc </b><b> cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A



B



C



D



F

E



Áp dông tr ờng hợp bằng nhau cạnh góc cạnh



hÃy phát biểu mét tr êng hỵp b»ng nhau của hai tam
giác vuông trong h×nh sau


Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vng
này lần l ợt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau


  0


ΔABC vàΔDEFcó: A = D = 90 và
AB = DE


ΔABC = DEF(c -g -c)
AC = DF







<b>3. Hệ quả</b>


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh </b><b> góc </b><b> c¹nh (c.g.c). Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A



B



C

<sub>D</sub>




E



F



KiĨm nghiƯm



<b>3. HƯ quả</b>


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh - góc - cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


B <sub>D</sub> C


E


1 2


<sub>ABD= </sub><sub></sub><sub> AED (c.g.c) </sub>


v×: AB = AE


AD lµ cạnh chung


<sub>HGK = </sub><sub></sub><sub> IKG (c.g.c)</sub>


vì: GH = KI



GK là cạnh chung


<b>B i 25/118(SGK)</b>


<b>Trên mỗi hình sau, có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?</b>


<b>Hỡnh 82</b>


<b>Hỡnh 83</b>


 


1 2
A = A


 


HGK = IKG
<b>Cñng cố: </b>


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh - góc - cạnh (c.g.c). Luyện tập</b>


Tiết 25
Hình häc 7


<b>G</b>


<b>I</b> <b><sub>K</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 MNP vµ  MPQ không bằng nhau vì:


nh ng hai góc này không nằm
xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau.


M
P


N


Q


1
2


<b>Hỡnh 84</b>




1 2
N = N


<b>Đ4. Tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh </b>–<b> gãc </b>–<b> c¹nh (c.g.c). Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


GT  ABC, MB = MC



MA = ME


KL AB // CE


A


B


E


C
M


Hãy sắp xếp lại 5 câu sau đây 1 cách hợp lí để giải bài


toán trên



1) MB = MC ( gt)


(hai góc đối đỉnh)
MA = ME (gt)


2) Do đó  AMB =  EMC ( c- g -c)
3) --> AB//CE


(cã hai gãc b»ng nhau ë vÞ trÝ so le trong)


4)  AMB =  EMC


--> ( hai gãc t ¬ng


øng)


5)  AMB vµ  EMC cã:


<b>Bài </b>


<b>26/118(SGK)</b>


 


AMB = EMC


 


MAB = MEC


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


1) MB = MC ( gi¶ thiÕt)


(hai góc đối đỉnh)
MA = ME


2) Do đó  AMB =  EMC ( c- g -c)


3) --> AB//CE ( cã hai gãc b»ng nhau ë vÞ trÝ so le
trong)



4)  AMB =  EMC


--> ( hai gãc t ơng ứng)


5) AMB và EMC có:




AMB = EMC


 


MAB = MEC


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ: </b>



<b>- Häc thc tÝnh chÊt b»ng nhau thứ 2 </b>


<b>của hai tam giác và hệ quả.</b>



<b>- Làm các bài: 24 ( sgk-118)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×