Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN HÌNH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHƯƠNG III. GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b> Tuần 22 </b>


Chuyên đề

<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN ( Tiết 43-44 )</b>



<b>GĨC Ở TÂM-SỐ ĐO CUNG</b>


<b>MỤC TIÊU</b>


<i><b>Qua bài này giúp HS biết được:</b></i>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng, cung bị chắn.</b>
Nắm được mối quan hệ số đo cung bị chắn với số đo của góc ở tâm.


- Vận dụng kiến thức về góc ở tâm liên hệ với số đo cung bị chắn để tính tốn so
sánh số đo các góc, số đo các cung. Nắm được định lý cộng hai cung và so sánh hai cung.
<b> 2. Nợi dung </b>


GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG-LUYỆN TẬP
<b>1. Định lí </b>


C


O


A x


B


H


<b>Chứng minh</b>



a) Tâm đường tròn nằm trên cạnh chứa dây cung


Ta có: <i>BAx</i>= 900


sđ<i>AB</i>= 1800


=><i>BAx</i>=
1
2<sub>sđ</sub><i>AB</i>


b) Tâm đường trịn nằm ngồi <i>BAx</i>
Vẽ đường cao của tan giác cân AOB
Ta có: <i>BAx</i>=<i>O</i>1( cùng phụ <i>OBA</i>)


Mà: <i>O</i>1=



1
2<i>AOB</i>


1


2<sub>sđ</sub><i>AB</i><sub>( OH là phân giác )</sub>
GT


Cho (O); <i>BAx</i> là góc
tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy: <i>BAx</i>=
1
2<sub>sđ</sub><i>AB</i>


c) Trường hợp O nằm trong <i>BAx</i>
Kẻ đường kính AC


?3.<i>BAx</i>=<i>ACB sd AmB</i> 
<b>3. Hệ quả (SGK-79)</b>


<b>1)Bài 31/ 79</b>


O


B


A
C


Giải :


Xét <i>OBC</i><sub> có OB = OC = BC =R =></sub><i>OBC</i><sub>là tam giác cân =></sub><i>BOC</i><sub>=60</sub>0


Mà:


 1


2


<i>ABC </i>


sđ<i>BC</i>=
1
<i>2 BOC</i>


=
1


2 <sub> 60</sub>0 <sub>= 30</sub>0


Xét tứ giác BOCA ta có
<i>BAC  ABC  BOC</i>  <i>BCA</i><sub>=</sub>


3600


=><i>BAC </i>3600<sub>-(</sub><i>ABO  BOC</i> <sub></sub> <i>ACO</i><sub>)=360</sub>0<sub>-(90</sub>0<sub>+90</sub>0<sub>+60</sub>0<sub>) =120</sub>0


GT Cho (O;R) BC = R
TT AB <sub>AC={A}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2)Bài 32/ 80</b>
P
O
T
A B
Giải :
Ta có:
 1
2


<i>TPB </i>
sđ<i>BP</i>
Mà: <i>BOP</i>= sđ<i>BP</i>
=><i>BOP</i> 2<i>TPB</i>


Có: <i>BTP BOP</i>  900<sub>( vì </sub><i>OPT </i> 900<sub>)</sub>
Do đó: <i>BTP</i>2<i>TPB</i> 900


<b>3)Bài 33/ 80</b>


M
N <sub>O</sub>
t
d
A B
C
Giải :
Xét<i>ABC</i><sub> và</sub> <i>ANM</i> <sub>có:</sub>


<i>A</i><sub> chung</sub>


 


<i>MAN C</i> <sub>( </sub><i>MAN</i> <i>BAT SLT</i>( )<sub>; mà </sub>


  1


2
<i>C BAT</i> 



sđ<i>AC</i>)
=><i>ABC</i><i>ANM</i> <sub> (g.g)</sub>


=>


<i>AB</i> <i>AN</i>


<i>AC</i> <i>AM</i> <sub> hay AB.AM = AC. AM</sub>
<b>Bài tập tự giải: Bài tập 34;35 SGK/80</b>


GT (O) AB đ.kính PT là
TT; PT<sub>AB={T}</sub>


KL <i><sub>BTP</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>TPB</sub></i> <sub>90</sub>0


 


GT


(O) A,B,C thuộc (O)
d//At, d<sub>AC = {N}</sub>


d<sub>AB = {M}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×