Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.45 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Để phân biệt Na , Al , Mg , Ag . Ngßi ta dïng</sub> <sub>? </sub>
<b>A.</b> Dd HCl <b>B.</b> H2O <b>C.</b> Dd NH3 <b>D.</b> Dd NaOH
<b>C©u 2 : </b> Cho kim loại Ba vào các dd NaHSO4 , NaHCO3 , NH4Cl , MgCl2 . Cã bao nhiêu trờng hợp có
kết tủa ?
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 3 : </b> Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp 2 muối CO32- của 2 kim loại thuộc PNC nhóm 2 và thuộc 2
chu kỡ liên tiếp nhau bằng dd HCl thu đợc 1,12lít CO2 (đktc) . Hai kim la\oại đó là?
<b>A.</b> Be - Mg <b>B.</b> Sr - Ba <b>C.</b> ©C - Sr <b>D.</b> Mg - Ca
<b>Câu 4 : </b> Cho 5,05ghỗn hợp gồm Kali và một KLK (X) tan hết trong nớc đợc dd A . Để trung hoà hết A
cần 250ml dd H2SO4 0,3M . Cô cạn dd sau khi trung hoà thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan ?
<b>A.</b> 14,15g <b>B.</b> 13,35g <b>C.</b> 9,85g <b>D.</b> 12,25g
<b>Câu 5 : </b> <sub>Để phân biệt NaCl , CaCl </sub>
2 , AlCl3 . Ngßi ta dïng?
<b>A.</b> Dd NaOH d vµNa2CO3 <b>B.</b> AgNO3 vµ Na2CO3
<b>C.</b> DD H2SO4 vµ AgNO3 <b>D.</b> Dd NaOH d vµ AgNO3
<b>Câu 6 : </b> <sub>Hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol là 1</sub> <sub>:2 . Cho hỗn hợp này voà nớc , sau khi p/ kt thỳc thu c</sub>
8,96 lít H2 và chất rắn không tan có khối lợng mg . m có giá trị lµ ?
<b>A.</b> 5,6g <b>B.</b> 6,4g <b>C.</b> 5,4g <b>D.</b> 10,8g
<b>Câu 7 : </b> Cho dd NaOH d t/d với 31,2g hỗn hợp Al – Al2O3 thu đợc 13,44lít khí H2. Nếu hồ tan cũng
hỗn hợp đó trong dd HNO3 d thì thu đợc bao nhiêu lít NO (đktc)
<b>A.</b> 8,96 lÝt <b>B.</b> 3,36 lÝt <b>C.</b> 6,72 lÝt <b>D.</b> 11,2 lÝt
<b>Câu 8 : </b> Điện phân nóng chảy 19g muối MCl2 thu đợc 4,48lít khí (đktc) ở anot . M l kim loi no sau
đây?
<b>A.</b> Be <b>B.</b> Ba <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg
<b>Câu 9 : </b> Cho Vlít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dd Ca(OH)2 0,7M kết thúc thí nghiệm thu đợc
4g kÕt tđa . Giá trị của V là ?
<b>A.</b> 1,568lít <b>B.</b> 1,568lít và 0,896lít <b>C.</b> 0,896lít <b>D.</b> 0,896lít hoặc
2,24lít
<b>Câu 10 : </b> Trong công nghiệp ngời ta điều chế Al bằng cách nào dới đây ?
<b>A.</b> ựng cht kh CO , H2, để khử Al2O3 <b>B.</b> Dùng kim loại hoạt ụng mnhkh Al ra
khỏi dd muối
<b>C.</b> Điện phân hỗn hợp nóng chảy Al2O3và
criolit
<b>D.</b> Điện phân nóng chảy AlCl3
<b>Câu 11 : </b> Hoà tan 23,8g hỗn hợp 2 muối CO32- của kim loại hoá trị 1 và kim loại hoá trị 2 bắng dd HCl d
thu c 4,48 lít CO2 . Khi cơ cạn dd lợng mối khan thu đợc là?
<b>A.</b> 26g <b>B.</b> 28g <b>C.</b> 26,8g <b>D.</b> 28,6g
<b>Câu 12 : </b> Khi cho từ từ khí CO2 đến d vào dd NÂlO2,
<b>A.</b> Có kết tủa keo sau đó tan hết . <b>B.</b> Khơng có hiện tợng gì xảy ra .
<b>C.</b> Cã kÕt tđa keo sau tan mét phÇn <b>D.</b> Cã kÕt tđa keo
<b>Câu 13 : </b> Hoà tan 1 hỗn hợp gồm 1KLKvà 1 KLKT vào nớc đợc đX và 2,24lít H2 .Thể tích dd HCl 2M
để trung hoà hết ddX là ?
<b>A.</b> 100ml <b>B.</b> 10ml <b>C.</b> 200ml <b>D.</b> 20ml
<b>Câu 14 : </b> Thực hiện p/ nhiệt nhôm mg gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sản phẩm p/ đợc chia làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 cho t/d với dd NaOH d thu đợc 1,68 lít H2 (đktc) . Phần 2 cho tác dụng
với dd HCl d thu đợc 3,92lít H2 (đktc) . m có giá trị là ?
<b>A.</b> 21,4g <b>B.</b> 28,4g <b>C.</b> 28,6g <b>D.</b> 42,8g
<b>C©u 15 : </b> Cho dd chøa amol Ca(HCO3)2 vµo dd chøa amol NaHSO4 . Hiện tợng quan sát là ?
<b>A.</b> Si bt khí <b>B.</b> Vẩn đục và sủi bọt khí
<b>C.</b> Vẩn đục <b>D.</b> Vẩn đục và sau đó trong suốt trở lại
<b>Câu 16 : </b> Hoà tan 9g hỗn hợp X gồm bột Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng d thu đợc ddA và khí Y .Thêm
từ từ dd NaOH d vào dd A , lọc lấy kết tủa nung đến khối lợng không đổi đợc 6g chất rắn .% về
khối lợng của Al là?
<b>A.</b> 69,231% <b>B.</b> 46,154% <b>C.</b> 63,235% <b>D.</b> 58,326%
<b>C©u 17 : </b> <sub>Cã 4 kim lo¹i Ba , Al , Mg , Ag , chØ có H</sub>
2SO4 loÃng có thể nhận ra những kim loại nµo?
<b>A.</b> Ba <b>B.</b> Ba , Ag <b>C.</b> Ba , Ag , Al <b>D.</b> Khơng nhận đợc
kim lo¹i nào
<b>Câu 18 : </b> Để nhận ra : Mg , Al , Al2O3 ngêi ta dïng :
<b>A.</b> H2O <b>B.</b> Dd NaOH <b>C.</b> Dd NH3 <b>D.</b> Dd HCl
<b>A.</b> Đá vôi <b>B.</b> Thạch cao <b>C.</b> Đá hoa cơng <b>D.</b> Đá phấn
<b>Cõu 20 : </b> Cht c ding khử tính cứng của nớc là ?
<b>A.</b> Mg(NO3)2 <b>B.</b> Na2CO3 <b>C.</b> NaCL <b>D.</b> HCl
<b>Câu 21 : </b> <sub>Hãy chọn trình tự tiến hànhđể phân biệt các dd sau</sub><sub>: Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> , CaCO</sub><sub>3 </sub><sub>, Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> , CaSO</sub><sub>4</sub>
<b>A.</b> H2O , BaCl2 <b>B.</b> H2O , AgNO3 <b>C.</b> H2O , HCl <b>D.</b> HCl , AgNO3
<b>Câu 22 : </b> Hoà tan ag hỗn hợp Al – Mảgtong dd HCl d thu đợc 1,568 lít H2 . Nếu hồ tan ag hỗn hợp đó
trong ddNaOH d thì còn lại 0,6g chất rắn .a có giá trị là ?
<b>A.</b> 2,14g <b>B.</b> 1,64g <b>C.</b> 1,41g <b>D.</b> 2,24g
<b>Câu 23 : </b> Để làm sạch Al2O3 trong quặng có lẫn Fe2O3 , SiO2 trong công nghiệp có thể sử dụng hoá chất
nào ?
<b>A.</b> DDD NaOH đặc và H2SO4 <b>B.</b> DD NaOH đặc và CO2
<b>C.</b> DD NaOH đặc và HCl <b>D.</b> DD NaOH đặc v CH3COOH
<b>Câu 24 : </b> <sub>Hiện tợng xảy ra khi cho tõ tõ dd NaOH d vµo dd AlCl</sub>
3 là :
<b>A.</b> Có kết tủa keo trắng .
<b>B.</b> Lúc đầu có kết tủa keo trắng , sau tan một phÇn .
<b>C.</b> Có phản ứng nhng khơng quan sát đợc hin tng .
<b>D.</b> Lúc đầu có kết tủa keo trắng , sau kÕt tđa tan hÕt .
<b>C©u 25 : </b> Ca(OH)2 là hoá chất :
<b>A.</b> Cú th loi cng tạm thời và vĩnh cửu <b>B.</b> Có thể loại độ cứng tạm thời
<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :