Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

chuyen de este lipit12hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 1: ESTE –CHẤT BÉO</b>



<b>Câu 1: để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình nào sau đây:</b>


A.hiđrơ hóa( Ni,t0<sub>)</sub> <sub>B. cơ cạn ở nhiệt độ cao</sub>


C.làm lạnh D. xà phịng hóa


<b>Câu 2: xà phịng được điều chế bằng cách nào sau đây:</b>


A.phân hủy mỡ B.thủy phân mở trong kiềm


C.phản ứng của axít với kim loại D.đêhiđrơ hóa mỡ tự nhiên


<b>Câu 3: ứng với CTPT C</b>3H6O2 thì số đồng phân mạch hở có thể và khơng thể tác dụng với natri là:


A.2,5 B.3,4 C.4,3 D.5,2


<b>Câu 4: phát biểu đúng là:</b>


A. phản ứng giữa axít và ancol có mặt H2SO4 là phản ứng 1 chiều


B. tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2


D. phản ứng thủy phân este trong mơi trường axít là phản ứng thuận nghịch


<b>Câu 5:khi đun nóng chất béo với dd H</b>2SO4 lõang thu được:


A.glixerol và axít béo B.glixerol và muối natri của axít béo



C.glixerol và axít cacboxylic D. glixerol và muối natri của axít cacboxyl


<b>Câu 6: đốt cháy hịan tịan este no đơn chức thì thể tích CO</b>2 sinh ra bằng oxi phản ứng, este là:


A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat


<b>Câu 7: cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48lít hơi X ở 273</b>0<sub>C và 1atm, mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ </sub>


với dd NaOH thu được 8,2g muối, CTCT X:


A. H-COOCH2-CH=CH2 B.H-COOCH2-CH2-CH3


C.CH3-COOCH2-CH3 D.CH3-COOCH=CH2


<b>Câu 8: hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH</b>2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ


với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là:


A.CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B.CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2


C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3


<b>Câu 9: chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau: </b>


Phần 1 đốt cháy hòan tịan sinh ra 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g nước


Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g rượu, giá trị m là:


A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g



<b>Câu 10: có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và </b>


rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:


A.CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3


C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và H3COOCH3


<b>Câu 11. Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit khơng no(có axit H</b>2SO4 đặc làm xúc


tác). Đến khi pản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là:


A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%


<b>Câu 12. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hồn tồn thu được một este. Đốt cháy hồn </b>


tồn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO2 và 0.09g H2O. CTPT của rượu và axit lần lượt là :


A. CH4O và C2H4O2 B.C2H6 và C2H4O2 C. C2H6 và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2


<b>Câu 13.Este X tạo bởi ancol no, đơn chức và axit khơng no( có một liên kết đôi) dơn chức. Đốt cháy a mol X thu </b>


được 22,4l CO2(dktc) và 9g H2O. giá trị của a là:


A. 1mol B. 2mol C. 3mol D. 0,5mol


<b>Câu 14.Số đồng phân axit cacboxylic và este của C</b>5H10O2 là:


A. 9 B. 10 C. 11 D. 12



<b>Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng :</b>


A.Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
<b> B.Phản ứng este hóa là phản ứng hồn tồn.</b>


C.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
D.Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(4)CH3COOH; (5)CH3CHCOOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH


COOC2H5 (7)CH3OOC-COOC2H5


Những chất thuộc loại este là:


A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7).


C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).


<b>Câu 17. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a </b>


gam muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hịa hết 0,5 lít HCL 0,4 mol. CƠNG THỨC TỔNG
QT của A là


A.RCOOR’ B.(RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3


<b>18. Dãy các axit béo là:</b>


A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.



<b>Câu 19. xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là :</b>


A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
<b>B. các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hóa chất béo.</b>


<b>C. Sản phẩm của cơng nghệ hóa dầu.</b>
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật


<b>Câu 20.Este X có CTPT C</b>7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu được


một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là:


A. HCOO(CH2)4OOCCH3 B. CH3COO(CH2)OOCCH3


C. C2H5COO(CH2)3OOCCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5


<b>Câu 21: Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng:</b>


A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit


C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton


<b>Câu2 2: Cho chất X có cơng thức phân từ C</b>4H8O2 tac dung với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân từ


C2H3O2Na. X là:


A propyl format B metyl propionat C etyl axetat D metyl acrylat


<b>Câu2 3: Cho các chât sau: CH</b>3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái



sang phải) là:


A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4


<b>Câu 24: Chọn câu sai:</b>


A Khi thủy phân chất béo thì thu dược glixerol và axit béo.
B phản ứng thủy phân este là phản ứng thuận nghịch.
C phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghich.


D este có nhiệt dộ sơi thấp hơn so vơi axit có cúng so nguyên tử C


<b>Câu 25: Chọn phát biển sai:</b>


A.este là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
B este thường có mùi thơm dễ chịu.


C este có nhiệt độ sơi thấp hơn axit ở cùng số ngun tử C.
D este có khả năng hịa tan tốt các chất hữu cơ.


<b>Câu 26: Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V</b>CO2 =V Hơi H2O.Biết cần vừa đủ 45


ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là:


A CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3


C CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D HCOOC3H7 và C2H5COOCH3


<b>Câu2 7: Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) E </b>



cần đúng 4.48 (l) O2(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4 (g).


CTPT của esteE là:


A C4H8O2 B C3H6O2 C C2H4O2 D C4H6O2


<b>Câu 28: thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C</b>3H4O2) trong m ôi trường axit. Đc h2 2 chất X1 và X2. cho h2 X1,X2


tac dụng với AgNO3/NH3 (dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là:


A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512


<b>Câu2 9: X là 1 este no, dơn có tỉ khối hơi dối với CH</b>4 là 5.5. nếu đem nung 2.2g este X với dd NaOH dư thu dc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A C2H5COOCH3 B HCOOCH2CH2CH3


C CH3COOC2H5 D HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 30: xà phịng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O</b>2 dc 5.3g Na2CO3, hơi


H2O và CO2. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là:


A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat


<b>Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:</b>


A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.


B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phịng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.


D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.


<b>Câu 32. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là:</b>


A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.


<b>Câu 33. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được:</b>


A. Muối và nước. B. Muối và ancol.
C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.


<b>Câu 34. Công thức tổng quát của Este đơn chức là:</b>


A.<i>R</i> <i>CO</i> <i>R</i>' B.<i>R</i> <i>COO</i> <i>R</i>'


C.<i>R</i> <i>CH</i><sub>2</sub>  <i>O</i> <i>O</i> <i>R</i>' D.<i>R</i> <i>O</i> <i>CH</i><sub>2</sub>  <i>O</i> <i>R</i>'


<b>Câu 35. Muối của ax béo được gọi là:</b>


A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng


<b>Câu 36. Thuỷ phân một este đơn chức no E bằng dd NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng </b>


24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với khơng khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là:
A. <i>C</i>2<i>H</i>5<i>COOCH</i>3 B. <i>C</i>2<i>H</i>5<i>COOC</i>3<i>H</i>7 C. <i>C</i>3<i>H</i>7<i>COOCH</i>3 D. Kết quả khác


<b>Câu 37. Đun nóng 8,6g </b><i>CH</i>2 <i>CHCOO</i> <i>CH</i>3 với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối


lượng rắn là:



A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 38. Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng vừa </b>


đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đcht m (g)
hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l) <i>CO</i>2 (đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong hh Y là:


A. <i>CH</i>3<i>COOCH</i>3 &<i>HCOOC</i>2<i>H</i>5


B. <i>C</i>2<i>H</i>5<i>COOCH</i>3&<i>HCOOC</i>3<i>H</i>7


C. <i>CH</i>3<i>COOCH</i>3 &<i>CH</i>3<i>COOC</i>2<i>H</i>5


D<i>HCOOCH</i>2  <i>CH</i>2  <i>CH</i>3 &<i>HCOO</i> <i>CH</i>

<i>CH</i>3

2


<b>Câu 39. Đcht 6g Este thu được 4, 48(l) </b><i>CO</i>2 (đktc) và 3, 6g nước. CTPT của Este là:


A. <i>C</i>4<i>H</i>6<i>O</i>6 B. <i>C</i>4<i>H</i>6<i>O</i>2 C. <i>C</i>3<i>H</i>6<i>O</i>2 D.<i>C</i>2<i>H</i>4<i>O</i>2


<b>Câu 40. HH X gồm hai Este no, đơn chúc, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được 6, </b>


38(g)<i>CO</i>2. Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai Este


trong X là:


A. <i>C</i>2<i>H</i>4<i>O</i>2 &<i>C</i>3<i>H</i>6<i>O</i>2 B. <i>C</i>3<i>H</i>4<i>O</i>2 &<i>C</i>4<i>H</i>6<i>O</i>2


C. <i>C</i>3<i>H</i>6<i>O</i>2 &<i>C</i>4<i>H</i>8<i>O</i>2 D. <i>C</i>2<i>H</i>4<i>O</i>2 &<i>C</i>5<i>H</i>10<i>O</i>2



<b>Câu 41: Một số este được dùng làm hương liệu mỹ phẩm, bột giặt,… là do:</b>


A. Este là chất lỏng dễ bay hơi.


B. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên và có thể chế tạo được.
C. Có mùi thơm, an tồn với người.


D. Cả A, B, C.


<b>Câu 42: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là:</b>


A. Có thể dùng được trong mơi trường nước cứng.
B. Rẻ tiền hơn xà phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 43: Ứng với cơng thức C</b>4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở.


A. 3 B. 4 C. 5 <b>D. 6</b>


<b>Câu 44: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng: </b>


A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH.


C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Brom.


<b>Câu 45: Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:</b>


A. 5 <b>B. 6</b> C. 7 D. 8


<b>Câu 46: ĐCHT 1 este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO</b>2 sing ra bằng số mol O2 đã phản ứng.Ten este đó là:



A. metyl fomiat B. etyl axetat.


C. n – propyl axetat. D. metyl axetat.


<b>Câu 47: Thủy phân 8.8g este X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g ancol


Y và :


A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối


<b>Câu4 8: Từ các ancol C</b>3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 49: Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức thu được 21,6 gam nước và 6 ete số mol bằng nhau. Vây sô </b>


mol mỗi ete là:


A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008


<b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đơi trong phân tử thu được b mol CO</b>2 và


c mol H2O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?


A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c


<b>Câu 51. Cho các phát biểu sau:</b>


a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon
dài, không phân nhánh.



b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit.
c. Chất béo là các chất lỏng.


d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu.


e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f. Chất bào là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


Những phát biểu đúng là;


A. a,b,d,e. C. c,d,e.


B. a,b,c. D. a,b,d,f.


<b>Câu 52. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit;</b>


A. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5


B. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5


<b>Câu 53. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây;</b>


A. Amoniac và cacbonic C. H2O và CO2


B. NH3 , CO2 , H2O D. NH3 và H2O


<b>Câu 54. Chất nào dưới đây không phải là este:</b>



A. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 B. HCOOH D. HCOOC6H5


<b>Câu 55.Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất:</b>


A. C4H9OH C. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH D. C6H5OH


<b>Câu 56.Thủy phân 8,8g este (X) có cơng thức C</b>4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và:


A. 4,1g muối B.4,2g muối C. 8,2g muối D. 3,4g muối


<b>Câu 57. Chỉ số iot của triolein là:</b>


A.50 C.86 B.62 D. 98


<b>Câu 58. Hóa hơi 2,2g este no, đơn chức (E) ở 136.5</b>o<sub>C và 1atm thì thu được 840ml hơi. (E) có số đồng phân là:</sub>


A.1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 59. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là:</b>


A. 706,32 Kg C. 986,22 Kg B. 805,43 Kg D. 876.36 Kg


<b>Câu 60. Đun 12g CH</b>3COOH với 13,8g C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc ). Khi đạt được đến cân bằng, thu được 11g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%


<b>Câu 61: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH</b>3COOH ( tỉ lệ mol 1:1 ). Lấy 5,3 hh X tác dụng 5,75g


C2H5OH( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mg hh este ( H = 80%. Giá trị m :



A.10.2g B.6.48g C. 8,1g d. 16,2g


<b>Câu 62: khi thủy phan este trong môi trường axit sẽ thu được: </b>


A.Axit axetic và ancol vinylic B.Ancol etylic và axit axetic


C.Axit axetic và andehit axetic D.Andehit axetic và ancol vinylic


<b>Câu 63: phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit:</b>


A.phản ứng thuận nghịch B.phản ứng xà phịng hóa


C.phản ung bất thuận nghịch D.phản ứng cho nhận electron


<b>Câu 64: phản ung xà phòng hóa là:</b>


A.phản ứng thuận nghịch B.phản ứng este với kiềm


C.phản ứng axit với ancol D.phản ứng este với axit


<b>Câu 65: tính chất đặc trưng cua lipit: </b>


1. chất lỏng
2. chất rắn
3. nhẹ hơn nước


4. không tan trong nước
5. tan trong xăng


6. dễ bị thủy phân



7. tác dụng với kim loại kiềm
8. cộng H2 vào gốc ancol


A.1,6,8 B.2,5,7 C.1,2,7.8 D.3,6,8


<b>Câu 66: hãy tính chỉ số xà phịng hóa của một chất béo, biết rằng khi xà phịng hóa hồn tồn 1,5g chất béo </b>


đó cần 50ml dung dịch KOH 0,1M


A.134 B.176,9 C.123.3 D.186.67


<b>Câu 67: đun nóng hỗn hợp gồm 6g CH</b>3COOH voi 6,9g C2H5OH có H2SO4 voi H= 80%. Khối lượng este tạo


ra là


A.8,8 B.11g C.7,04g D.10,56g


<b>Câu 68: đun nóng 1 este đơn chức A với dung dịch HCl thu được axit hữu cơ B và hỗn hợp hữu cơ C. </b>


chất (C) có M sấp sĩ bằng 45% M(A). Đốt C được V(C) : V(CO2) = 1:2. Tìm CTCT của A . biết A có phản


ứng tráng bạc.


A. CH3COOC2H5 B. CH3COOH=CH2 C.CH3=CH-COO-CH=CH2 D.CH3COOCH3


<b>Câu 69: A là este của axit đơn chức có d</b>A/He là 36,5. Xà phịng hóa hồn tồn 14,6 g A cần đủ 200ml NaOH 1


M rồi cô cạn thu được 16,4 g muối khan. Tìm CTCT của A.



A.CH3COOCH3 B.CH3COOC2H5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×