Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

baøi 3 quaù trình phaùt trieån cuûa phong traøo giaûi phoùng daân toäc vaø söï tan raõ cuûa heä thoáng thuoäc ñòa giáo án lịch sử 9 năm học 2010 2011 tuần 1 ngày soạn 1582010 tiết 1 ngày dạy 82010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.44 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 Ngày soạn: 15/8/2010


Tiết 1 Ngày dạy: /8/2010



PhÇn mét



Lịch sử thế giới hiện đại


Từ 1945 đến nay



Ch¬ng I



liên xô và các nớc đông âu


sau chiến tranh thế giới thứ hai



Bài 1: liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945 đến

giữa những năm 70 của thế kỷ XX



<i>I,MỤC TIÊU BAØI HỌC:</i>
<i>1. Về kiến thức</i>
Giúp HS nắm được:


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết
thương chiến tranh, khơi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kĩ
thuật của CNXH.


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945:
giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân
dân và tiến hành công cuộc xây dựng CNXH.


- Sự hình thành hệ thống XHCN thế giới.
<i>2. Về tư tưởng </i>



- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của cơng cuộc xây dựng CNXH
ở Liên Xô và các nước Đông Âu. Ở các nước này đã có những thay đổi căn bản và sâu
sắc. Đó là những sự thật lịch sử.


- Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và khơng tránh khỏi có lúc bị gián đoạn tạm
thời, mối quan hệ hữu nghị truyền thống giữa nước ta và Liên Bang Nga, các nước cộng
hịa thuộc Liên Xơ trước đây, cũng như với các nước Đông Âu vẫn được duy trì và gần đây
đã có những bước phát triển mới. Cần trân trọng mối quan hệ truyền thống q báu đó,
nhằm tăng cường tình đồn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển, tiết thực phục
vụ cơng cuộc cơng nghiệp hố, hiện đại hóa của đất nước ta.


<i>3. Về kó năng</i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.
<i>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


- Bản đồ Liên Xơ và các nước Đông Âu (hoặc châu Âu)


- Một số tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô, các nước Đông Âu trong giai đoạn từ sau năm
1945 đến năm 1970


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>1. Ổn định lớp:1’</i>


<i>2.</i> <i>Kieåm tra : sgk, vở và dụng cụ học tập của HS</i>


<i>3.</i> <i>Bài mới: GV cần chỉ rõ đây là bài mở đầu của chương trình lịch sử lớp 9, HS sẽ</i>
học lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến hết thế kỉ XX – năm 2000.


I/. LIÊN XÔ:



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


- GV dùng bảng phụ hoặc đèn
chiếu đưa các số liệu về sự thiệt
hại của LX trong SGK trang 3
lên bảng.


? Em có nhận xét gì về sự thiệt
hại của LX trong CTTG/II?
GV nhận xét, bổ sung.


- GV so sánh những thiệt hại của
LX so với các nước đồng minh
để thấy rõ hơn sự thiệt hại của
LX là to lớn còn tổn thất của các
nước đồng minh là khơng đáng
kể.


? Đứng trước tình hình đó LX
phải làm gì?


? Để khơi phục KT, LX đã làm
gì?


- GV phân tích sự quyết tâm của
Đ- NN/ LX trong việc đề ra và
thực hiện kế hoạch 5 năm lần
thứ tư (1946 – 1950).


? Thành tựu của kế hoạch 5 năm


lần thứ tư?


? Em có nhận xét gì về tốc độ
tăng trưởng kinh tế của LX trong
thời kỳ khôi phục kinh tế,
ngun nhân của sự phát triển
đó? Ngun nhân?


HS theo dõi.


Đây là sự thiệt hại rất to lớn
về người và của của LX ,
đất nước gặp nhiều khó
khăn tưởng chừng khơng thể
vượt nổi.


LX phải khơi phục kinh tế.
Đảng và Nhà nước Liên xô
đề ra kế hoạch 5 năm lần
thứ tư để khôi phục kinh tế.


Kinh tế: Hoàn thành kế
hoạch 5 năm trớc thời hạn 9
tháng; Công nghiệp: Tăng
73%, hơn 6000 nhà máy đợc
khôi phục và xây dựng;
Nông nghiệp: Vợt trớc chiến
tranh; KHKT: Chế tạo thành
công bom nguyên tử (1949)
+ Toỏc ủoọ khõi phúc KT thụứi


kyứ naứy taờng nhanh choựng.
+ Coự ủửụùc keỏt quỷa naứy laứ
do: sửù thoỏng nhaỏt veà tử
tửụỷng, chớnh trũ cuỷa xaừ hoọi
LX, tinh thaàn tửù lửùc, tửù


1/. Công cuộc khôi phục
kinh tế sau chiến tranh thế
giới II ( 1945- 1950):


- Liên xô chịu tổn thất
nặng nề nhaát sau
CTTGII.


 Đảng và Nhà nước
Liên xô đề ra kế hoạch
5 năm lần thứ tư (1946
– 1950).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV chuyển ý.


-GV giải thích khái niệm: ”xây
dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của
CNXH” (Đó là nền sản xuất đại
cơ khí với công nông nghiệp
hiện đại, khoa học kỹ thuật tiên
tiến).


- GV nói rõ: Đây là việc tiếp tục
xây dựng cơ sở vật chất- kỹ


thuật của CNXH mà HS đã được
học đến năm 1939.


? LX xây dựng CSVC-KT trong
hoàn cảnh nào?


-GV nhận xét, bổ sung , hoàn
thiện nội dung HS trả lời.


? Hoàn cảnh đó có ảnh hưởng gì
đến cơng cuộc xây dựng CNXH
ở LX?


? LX thực hiện các kế hoạch dài
hạn nào? Phương hướng chính
của các kế hoạch dài hạn như
thế nào?


GV chốt laïi.


? Hãy nêu rõ những thành tựu
về các mặt mà LX đã đạt được
trong giai đoạn này.


Giới thiệu H.1/SGK- Vệ tinh


cường, chịu đựng gian khổ,
lao động cần cù, quên mình
của nhân dân LX.



- Các nước TB phương Tây
luôn có âm mưu và hành
động bao vây, chống phá
LX cả về kinh tế, chính trị
và qn sự.


- Liên Xơ phải chi phí lớn
cho quốc phịng, an ninh để
bảo vệ thành qủa của cơng
cuộc xây dựng CNXH .
- Ảnh hưởng trực tiếp đến
xây dựng CSVC-KT, làm
giảm tốc độ của công cuộc
xây dựng CNXH ở LX.
- LX thực hiện hàng loạt
các kế hoạch dài hạn (KH 5
năm lần 5, 5 năm lần 6 và
KH 7 năm) với phương
hướng chính là ưu tiên CN
nặng, thâm canh NN, đẩy
mạnh KHKT, tăng quốc
phòng…


HS đọc số liệu SGK/4 về
những thành tựu.


2/. Liên Xô tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất – kỹ
thuật của CNXH ( từ 1950
đến nửa đầu những năm 70


của thế kỷ XX )


* Hoàn cảnh:


- Các nước TB phương
Tây ln có âm mưu và
hành động bao vây,
chống phá LX cả về
kinh tế, chính trị và
qn sự.


- Liên Xơ phải chi phí
lớn cho quốc phịng, an
ninh để bảo vệ thành
qủa của công cuộc xây
dựng CNXH .


- LX thực hiện hàng
loạt kế hoạch dài hạn.


* Thành tựu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhân tạo đầu tiên của Liên Xơ.
GV cho ví dụ về sự giúp đỡ của
LX đối với các nước trên thế
giới trong đó có VN.


? Hãy cho biết ý nghĩa của
những thành tựu mà LX đạt
được?



Uy tín chính trị và địa vị
quốc tế của LX được đề
cao. LX trở thành chỗ dựa
cho hịa bình thế giới


<i> 4. Sơ kết bài học - Củng cố:</i>


a. Những thành tựu của LX trong công cuộc khôi phục KT, xây dựng CSVC-KT của
CNXH ?


b. Em hãy kể 1 số chuyến bay của các nhà du hành vũ trụ LX trong những năm 60 của
thế kỷ XX?


<i> 5. Dặn dò:</i>
- Học thuộc bài.


- Xem trước bài mới, Tìm tên những nước Đơng Âu trên bản đồ SGK.
- Soạn trước câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1 liên xô và các nớc đông âu từ năm 1945


đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<i>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</i>
<i>1. Về kiến thức:</i>


- Nắm được những nét chính về việc thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu
và công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu ( từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế


kỷ XX.)


- Nắm được những nét cơ bản về hệ thống XHCN, thơng qua đó hiểu được những mối
quan hệ, ảnh hưởng và đóng góp của hệ thống XHCN đối với phong trào cách mạng thế
giới và VN.


- Trọng tâm: những thành tựu của công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu
<i>2. Về tư tưởng:</i>


- Khẳng định những đóng góp của Đơng Âu trong việc xây dựng hệ thống XHCN
thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM nước
ta.


- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế của HS.
<i>3. Về kỹ năng:</i>


- Biết sử dụng bản đồ TG để xác định vị trí của từng nước ĐÂ.


- Biết khai thác tranh ảnh, tư liệu lịch sử để đưa ra nhận xét của mình.
<i>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


- Tranh ảnh về Đơng Âu ( từ 1949  những năm 70)
- Tư liệu về các nước Đông Âu.


- Bản đồ các nước Đ/ Âu và thế giới
<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </i>


<i>1. Ổn định lớp: 1’</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>



-Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kinh tế khoa học kỹ thuật của LX từ
1950 những năm 70 của thế kỷ XX ?


<i> 2. Bài mới:</i>


- Từ sau CTTG/I kết thúc 1 nước XHCN là LX đã ra đời. Đến sau CTTG/II đã có
nhiều nước XHCN ra đời, đó là những nước nào? Quá trình xây dựng CNXH ở những nước
này diễn ra như thế nào và đạt được thành tựu ra sao? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nội
dung của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Các nước dân chủ nhân dân
Đông Âu ra đời trong hoàn
cảnh nào?


- HS trả lời, GV nhận xét, bổ
sung trong đó chú ý đến vai
trị của nhân dân và Hồng
quân LX.


GV giải thích thuật ngữ: “Các
nước Đơng Âu”.


- u cầu HS xác định vị trí 8
nước Đơng Âu trên bản đồ.
- GV phân tích hồn cảnh ra
đời của nước CHDC Đức, liên
hệ tình hình Triều Tiên, VN.
? Sau khi độc lập, các nước
Đông Âu đã làm gì?



? Để hồn thành những nhiệm
vụ CM/DCND các nước Đơng
Âu cần làm những việc gì?


- GV nhận xét, bổ sung ,hoàn
thiện ý trả lời của HS.


-GV nhấn mạnh ý : việc hoàn
thành nhiệm vụ trên là trong
hoàn cảnh cuộc đấu tranh giai
cấp quyết liệt , đã đập tan
mọi mưu đồ của các thế lực
đế quốc phản động.


GV chuyển ý.


? Nhiệm vụ chính của các
nước Đơng Âu từ 1950 – nửa
đầu 70 của TK XX?


GV phân tích và trình bày
thêm về hồn cảnh của Đơng
Âu khi xây dựng CNXH.
- GV cho HS lập bảng thống
kê về những thành tựu của
Đơng Âu trong cơng cuộc xây


- Hồng quaân LX truy kích
tiêu diệt quân phát xít.



- Nhân dân và các lực lượng
vũ trang ở các nước Đông Âu
nổi dậy giành thắng lợi và
thành lập chính quyền dân
chủ nhân dân.


- Tiến hành CM DCND.
- Xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân.


- Cải cách ruộng đất, quốc
hữu hóa xí nghiệp lớn của tư
bản.


- Ban hành các quyền tự do
dân chủ.


- Xóa bỏ sự áp bức ,bóc lột
của GCTS , đưa nông dân
vào con đường làm ăn tập
thể, tiến hành công nghiệp
hóa , xây dựng cơ sở vật chất
kỹ thuật.


HS lập bảng với nội dung
như trong SGK


II. CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU:
1. Sự ra dời của các nước dân
chủ nhân dân ở Đơng Âu


a. Hồn cảnh:


- Hồng qn LX truy kích
tiêu diệt quân phát xít.
- Nhân dân và các lực
lượng vũ trang ở các nước
Đông Âu nổi dậy giành
thắng lợi và thành lập
chính quyền dân chủ nhân
dân.


b. Hoàn thành nhiệm vụ
cách mạng dân chủ nhân
dân:


- Xây dựng chính quyền
dân chủ nhân dân.


- Cải cách ruộng đất,
quốc hữu hóa xí nghiệp
lớn của tư bản.


- Ban hành các quyền tự
do dân chủ.


2. Tiến hành xây dựng
CNXH (từ 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỷ XX):
a. Những nhiệm vụ chính:
- Xóa bỏ sự áp bức ,bóc


lột của GCTS , đưa nơng
dân vào con đường làm
ăn tập thể, tiến hành cơng
nghiệp hóa , xây dựng cơ
sở vật chất kỹ thuật.
b. Thành tựu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dựng CNXH


Tên nước Những thành
tựu chủ yếu


-HS trình bày kết qủa của
mình. HS khác nhận xét
GV bổ sung hoàn thiện nội
dung.


? Vì sao cần thiết phải hình
thành hệ thống CNXH?


? Hệ thống XHCN ra đời trên
những cơ sở nào?


- GV nhận xét, bổ sung, hoàn
thiện câu hỏi


? Về quan hệ kinh tế, chính trị
văn hóa ,KHKT các nước
XHCN có hoạt động gì ?
- GV nhấn mạnh thêm về hoạt


động và giải thể của khối
SEV, và hiệp ước Vacsava.
- LHTT: Mối quan hệ hợp tác
giữa các nuớc trong đó có sự
giúp đỡ VN


 Hãy trình bày mục đích ra
đời và những thành tích của
HĐTTKT trong những năm
1951-1973?


- Các nước LX và Đông Âu
cần sự hợp tác cao hơn và đa
dạng hơn. Hơn nữa ĐÂ cần
sự giúp đỡ nhiều hơn của
LX.


- Các nước XHCN có điểm
chung đều có Đảng CS và
cơng nhân lãnh đạo, lấy
CN/MLN làm nền tảng cùng
có mục tiêu xây dựng
CNXH.


- Về quan hệ kinh tế:
8/1/1949 Hội đồng tương trợ
kinh tế ra đời(SEV)gồm:
Liên Xô, Anbani, Ba-Lan,
Bungari, Hunggari, Tiệp
Khắc. Sau đó thêm  CHDC


Đức, Mông Cổ, Cuba, VN .
- Về quan hệ chính trị và
quân sự: 14/5/1955 tổ chức
Hiệp ước Vacsava thành lập


Âu đều trở thành những
nước cơng- nơng nghiệp
phát triển, có nền văn hóa
giáo dục phát triển




III/. SỰ HÌNH THÀNH HỆ
THỐNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA:
- Sau CTTG/II, hệ thống
các nước XHCN ra đời.


- Về quan hệ kinh tế:
8/1/1949 Hội đồng tương
trợ kinh tế ra
đời(SEV)gồm: Liên Xơ,
Anbani, Ba-Lan, Bungari,
Hunggari, Tiệp Khắc. Sau
đó thêm  CHDC Đức,
Mông Cổ, Cuba, VN .
- Về quan hệ chính trị và
quân sự: 14/5/1955 tổ
chức Hiệp ước Vacsava
thành lập



<i>4, Sơ kết bài học- Củng cố:</i>


- Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước XHCN đã
làm CNXH ngày càng mở rộng, đóng góp to lớn vào PTCMTG.


- Các tổ chức hệ thống XHCN ra đời: KHỐI SEV, VACSAVA đã có vai trị to lớn trong
việc củng cố và phát triển hệ thống XHCN .


- Hãy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN?


- Trình bày mục đích ra đời, những thành tích của HĐTTKTtrong những năm 1951-1973?
<i>5, Dặn dò:</i>


- Học thuộc bài, đọc trước bà;- Soạn các câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 3 Ngày dạy:


BÀI 2: LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70
ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX


<i>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</i>
<i>1. Về kiến thức</i>


- Giúp HS nắm được những nét chính của q trình khủng hoảng và tan rã của chế
độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.


<i>2. Về tư tưởng</i>


- Qua các kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, thậm
chí cả thiếu sót, sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đơng Âu


(vì đó là con đường hồn tồn mới mẻ, chưa có tiền lệ trong lịch sử; mặt khác là sự chống
phá gay gắt của các thế lực thù địch).


- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới – mở cửa của
nước ta trong gần 20 năm qua, bồi dưỡng và củng cố cho HS niềm tin tưởng vào thắng
lợicủa công cuộc công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước ta theo định hướng XHCN, dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam


<i>3. Về kó năng</i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử
<i>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH :</i>


- Tranh ảnh về sự tan rã của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
- Tranh ảnh về một số nhà lãnh đạo Liên Xô và các nước Đơng Âu


<i>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC :</i>
1. <i>Ổn định lớp:</i>


2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>


Câu 1 : Để hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân các
nước Đông Âu cần phải tiến hành những cơng việc gì?


Câu 2 : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các
nước Đông Âu?


3. <i>Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG



I. ? Tình hình


thế giới từ giữa những năm 70
đến 1985 có điểm gì nổi cộm?
Ảnh hưởng như thế nào đến
LX?


II.


? Trước tình hình đó,
Gc-ba-chốp đã làm gì?


GV giới thiệu về
Goóc-ba-chốp.


III. ? Hãy cho


biết mục đích và nội dung của
công cuộc cải tổ?


IV. HS dựa vào


nội dung SGK trả lời câu hỏi.
GV nhận xét bổ sung hoàn
thiện nội dung học sinh trả lời.
V.


VI. GV caàn so



sánh giữa lời nói và việc làm
của M.Goóc-ba-chốp, giữa lý
thuyết và thực tiễn của công
cuộc cải tổ để thấy rõ thực
chất của cơng cuộc cải tổ của
M.Gc-ba-chốp là từ bỏ và
phá vỡ CNXH, xa rời chủ
nghĩa Mác-lênin, phủ định


XXIV. - Khuûng


hoảng dầu mỏ thế giới năm
1973 đã tác động đến nhiều
mặt của Liên Xô, nhất là
kinh tế.  Kinh tế LX suy
sụp nghiêm trọng.


XXV. Kinh teá


Liên Xô lâm vào khủng
hoảng : Cơng nghiệp trì trệ,
hàng tiêu dùng khan hiếm,
nông nghiệp sa sút


XXVI. Chính trị


xã hội dần dần mất ổn định,
đời sống nhân dân khó khăn,
mất miềm tin vào Đảng và
Nhà Nước.



- Thaùng 3/1985,
Goóc-ba-chốp tiến hành cải tổ.


XXVII. - Mục đích


cải tổ : sửa chữa những thiếu
sót, sai lầm trước kia, đưa đất
nước ra khỏi khủng hoảng


XXVIII. Nội dung


cải tổ :


XXIX. Thiết lập


chế độ tổng thống , đa
nguyên, đa đảng, xóa bỏ
Đảng CS…


XLI. I/ Sự


khủng hoảng và tan rã của Liên
bang Xơ Viết:


<i>1. Nguyên nhân:</i>


Năm 1973, Khủng
hoảng dầu mỏ làm KT LX
suy sụp nghiêm trọng


nhưng LX không tiến hành
cải tổ đất nước  khủng
hoảng toàn diện.


<i>2. Diễn biến:</i>


Tháng 3/1985,
Goóc-ba-chốp tiến hành cải tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đảng cộng sản. Vì vậy, cơng
cuộc cải tổ của M.
Goóc-ba-chốp càng làm cho kinh tế lún
sâu vào khủng hoảng. Qua đó
phân tích nguyên nhân thất
bại của cuộc cải tổ.


VII.


VIII. GV giới


thiệu một số bức tranh, ảnh
sưu tầm về nhân vật
M.Goóc-ba-chốp và cuộc khảng hoảng
ở Liên Xơ và hình 3,4 trong
SGK


IX.


X. ? Cuộc cải



tổ thất bại đã dẫn đến hậu quả
gì?


XI. GV nhaän


xét, bổ sung hoàn thiện nội
dung kiến thức. Đồng thời
nhấn mạnh cuộc đảo chính
21/8/1991 thất bại đưa đến
việc Đảng Cộng sản Liên Xô
phải ngừng hoạt động và tan
rã, 11 nước CH trong Liên
bang Xô Viết tách ra thành
lập SNG  LX tan rã.


XII.


XIII. GV chuyển


ý


XIV. ? Tình hình


các nước Đơng Âu cuối những
năm 70 đầu những năm 80?


XV. HS dựa vào


XXX. Ngày



19/8/1991 diễn ra đảo chính
Gooc-ba-chốp nhưng thất
bại, Đảng cộng sản bị đình
chỉ hoạt động. Liên bang Xơ
Viết tan rã.


XXXI.


XXXII. Ngày


25/12/19991 lá cờ búa liềm
trên nóc điện Krem-li bị hạ ,
chấm dứt chế độ XHCN ở
Liên Xô.


XXXIII. Kinh tế


khủng hoảng gay gắt


XXXIV. Chính trị


mất ổn định. Các nhà lãnh


<i>3. Hậu quả:</i>


XLII. - Ngày


19/8/1991 diễn ra đảo
chính Gooc-ba-chốp nhưng
thất bại, Đảng cộng sản bị


đình chỉ hoạt động.


XLIII.


XLIV. - Ngày


25/12/19991, chấm dứt chế
độ XHCN ở Liên Xơ.


XLV. II/ Cuộc


khủng hoảng và tan rã của chế
độ XHCN ở các nước Đơng Âu:


XLVI. <i>1. Tình</i>


<i>hình:</i>


XLVII. Kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SGK và vốn kiến thức đã học
ở trước thảo luận và trình bày
kết quả.HS khác nhận xét , bổ
sung bạn trả lời. GV kết luận
vấn đề trên.


XVI.


XVII. ? Haõy cho



biết diễn biến sự sụp đổ chế
độ XHCN ở các nước Đông
Âu?


XVIII. HS dựa vào


SGK trả lời câu hỏi. GV nhận
xét bổ sung, kết luận.


XIX.


XX. GV treo


bảng thống kê về sự sụp đổ
của các nước XHCN Đông Âu
theo các tiêu mục: Tên nước,
ngày, tháng, năm, quá trình
sụp đổ cho HS tham khảo và
chốt lại.


XXI. GV tổ chức


cho HS thảo luận nhóm với
câu hỏi :” Nguyên nhân sự
sụp đổ của các nước XHCN
Đông Âu?”


XXII. HS dựa vào


nội dung kiến thức đã học


thảo luận và trình bày kết quả
thảo luận.


XXIII. GV nhaän


xét bổ sung , kết luận và nhấn
mạnh: Chế độ XHCN có 1
bước lùi như vậy khơng phải
là bản chất mà chắc chắn
CNXH sẽ phát triển mạnh mẽ
trong tương lai.


đạo đất nước quan liêu, bảo
thủ, tham nhũng, nhân dân
bất bình


XXXV. Sự sụp đổ


của các nước XHCN Đông
Âu là rất nhanh chóng. Đầu
tiên diễn ra ở Ba Lan, sau đó
lan khắp Đơng Âu.


XXXVI. Nguyên


nhân sụp đổ :


XXXVII. + Kinh teá


lâm vào khủng hoảng sâu


sắc


XXXVIII. + Rập


khn mơ hình ở Liên Xơ,
chủ quan duy ý chí chậm sửa
đổi


XXXIX. + Sự


chống phá của các thế lực
trong và ngồi nước


XL. + Nhân


dân bất bình với các nhà
lãnh đạo đòi hỏi phải thay
đổi


<i>2. Diễn biến:</i>


XLIX. Sự sụp


đổ của các nước XHCN
Đông Âu là rất nhanh
chóng. Đầu tiên diễn ra ở
Ba Lan, sau đó lan khắp
Đơng Âu.


<i>3. Hậu quả:</i>



Năm 1989, chế độ XHCN
sụp đổ ở hầu hết các nước
Đông Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Do những nguyên nhân khách quan và chủ quan sự sụp đổ của Liên Xô và các nước
Đông Âu là không tránh khỏi


- Cuộc cải tổ của M.Goóc-ba-chốp với hậu quả là sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên


5. <i>Dặn dị, bài tập về nhà :</i>
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
- Trả lời câu hỏi cuối SGK


KÝ DUYỆT


Tuần 4: Ngày soạn:


Tiết 4: Ngày dạy:


CHƯƠNG II:


CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY
BÀI 3:


Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN
TỘCVÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA


<i>I/ MỤC TIÊU BAØI HỌC:</i>


<i>1. Về kiến thức</i>


- Giúp HS nắm được quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan
rã của hệ thống thuộc địa ở châu Á, châu Phi và Mĩ La-tinh: những diễn biến chủ yếu,
những thắng lợi to lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước ở các nước này.


<i>2. Về tư tưởng</i>


- Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nước Á, Phi, Mĩ
La-tinh vì sự nghiệp giải phóng và độc lập dân tộc


- Tăng cường tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc Á, Phi, Mĩ La-tinh, tinh thần
tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ – thực dân.


- Nâng cao lịng tự hào dân tộc vì nhân dân ta đã giành được những thắng lợi to lớn
trong công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, nhất là trong nửa sau thế kỉ XX như mốt
đóng góp to lớn, thúc đẩy mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.


<i>3. Về kó naêng</i>


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát, tổng hợp cũng như phân tích sự
kiện; rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trị ở các châu và thế giới


<i> II/ THIẾT BỊ DẠY HỌC:</i>


- Tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mĩ - latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
- Bản đồ treo tường : châu Á, Phi, Mĩ – latinh


<i> III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :</i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>



<i>2. Kieåm tra bài cũ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>3. Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Em hãy trình bày phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc ở
Á – Phi – Mỹ la tinh từ 1945
đến giữa những năm 60 của thế
kỷ XX?


GV dùng phương pháp vấn đáp,
dẫn dắt học sinh tìm hiểu trên
bản đồ.


GV chốt lại
GV chuyển ý


? Trình bày phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc chống
Bồ Đào Nha.


GV cho học sinh xác định vị trí
các nước trên bản đồ.


? Trình bày phong trào đấu
tranh chống phân biệt chủng tộc
ở 3 nước Miền Nam Châu Phi.


GV cho HS xác định vị trí các
nước trên bản đồ và cung cấp
thêm tư liệu.


Gv chốt lại toàn bài.


- Nhiều nước châu Á,Phi, Mỹ
la tinh giành độc lập.


- Năm 1967, hệ thống thuộc
địa chủ yếu chỉ còn ở vùng
nam châu phi(5,2triệu km2<sub>)</sub>
với 35 triệu dân.


- Phong trào ở Ghinêbit xao;
Mơdăm bích; ng gơ la.
Giai đoạn cách mạng Châu
Phi thắng lợi.


- Ba nước:Rôđê-dia; Tây
Nam Phi và Cộng Hoà Nam
Phi đấu tranh chống chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc A
Pac Thai giành thắng lợi.


I. Giai đoạn 1945-1960 của thế
kỷ XX:


-Từ 1945,nhiều nước Châu
Á-Phi-Mỹ la tinh giành


độc lập.


-Năm 1967,hệ thống thuộc
địa chủ yếu chỉ còn ở Nam
Châu Phi.Hệ thống thuộc
địa của chủ nghĩa đế quốc
căn bản bị sụp đổ.


II. Giai đoạn từ giữa 1960-giữa
1970 của thế kỷ XX:


- Các nước châu phi giành
thắng lợi trước Bồ Đào
Nha.


III. Giai đoạn từ giữa 1970-1990
của thế kỷ XX:


- Các nước Châu Phi giành
được chính quyền, xố bỏ
chủ nghĩa phân biệt chủng
tộc A pac thai:


+ Rô-đê-di-a (1980)
+ Tây Nam Phi (1990)
+ Cộng hòa Nam
Phi(1993)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cần làm rõ 3 giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung quan
trọng nhất của mỗi giai đoạn



- Nhấn mạnh : từ những năm 90 của thế kỉ XX, các dân tộc Á, Phi,Mĩ- latinh đã đập
tan hệ thống thuộc địa của CNĐQ, thành lập hàng loạt nhà nước độc lập trẻ tuổi. Đó
là thắng lợi có ý nghĩa lịch sử làm thay đổi bộ mặt của các nước Á, Phi, Mĩ-latinh
<i>5. Dặn dò, ra bài tập về nhà :</i>


- Học bài cũ, đọc và chuẩn bị bài 4
- Trả lời câu hỏi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 5 Ngày soạn:


Tuần 5 Ngày dạy:


Bài 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á


I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:


<i> 1. Về kiến thức:</i> - Tình hình Châu Á(Trung Quốc, Aán Độ…)


- Sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa(1945 đến nay).
<i> 2.Về tư tưởng: </i> - Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, các nước trong khu vực


<i> 3. Về kỹ năng: </i> - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử
dụng bản đồ.


II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:


+Thầy : Bản đồ Châu Á,TQ, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
<i>1. Ổn định lớp :</i>


<i>2. Kieåm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


H OẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


-GV xác định các nước châu
Á trên lược đồ.


? Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc giai đoạn này
diễn ra như thế nào?


-GV chốt lại.
-GV chuyển ý


? Từ nửa cuối thế kỷ XX đến


-Sau chiến tranh thế giới thứ
II, phong trào bùng lên mạnh
mẽ lan khắp Châu Á


-Cuối những năm 50, phần
lớn các nước giành được độc
lập.


-Chaâu Á không ổn định,



I. TÌNH HÌNH CHUNG:


<i> 1. Phong trào đấu tranh</i>
<i>giải phóng dân tộc Châu Á</i>
<i>(sau chiến tranh thế giới thứ</i>
<i>II</i><i> đầu 50):</i>


-Sau chiến tranh thế giới
thứ II, phong trào giải
phóng dân tộc phát triển
mạnh.Đến cuối 50, phần lớn
các nước giành được độc
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nay, tình hình châu Á phát
triển như thế nào?


-GV diễn giảng
-GV chốt lại.


? Những thành tựu của các
nước châu Á từ 1945 đến nay?
- Giải thích “ thế kỷ 21 là thế
kỷ của Châu Á.


? Kinh tế Aán Độ như thế nào.
-GV chuyển ý.


? Trình bày sự ra đời của nước
CHND Trung Hoa.



? Ý nghĩa sự ra đời của CHND
Trung Hoa.


- Trình bày TQ giai đoạn
1949- 1959.


- Cho học sinh thảo luận và
trình bày.


-GV chốt lại
-GV chuyển ý.


? Thảo luận về vấn đề: Trung
Quốc trong những năm
1959-1978.


-GV chốt lại, giải thích.


nhiều cuộc chiến tranh chống
xâm lược diễn ra, tình trạng
ly khai, tranh chấp biên giới.


-Kinh tế: Nhật Bản, Hàn
Quốc, TQ, Singapo,Aán Độ.


HS trình bày những tựu của
Aán Độ.


-Sau kháng chiến chống


Nhật thắng lợi. Trung Quốc
đã diễn ra cuộc nội chiến


(1946-1949) đến


1/10/1949,CHND Trung Hoa
ra đời.


-Kết thúc 100 năm nô dịch
của đế quốc và hàng ngàn
năm của chế độ phong kiến
đưa TH vào kỷ nguyên độc
lập tự do, và hệ thống XHCN
nối liền từ Aâu sang Á.


-Nhiệm vụ: thoát khỏi nghèo
nàn lạc hậu, tiến hành cơng
nghiệp hố, phát triển kinh
tế xã hội.


-Kết quả: Đạt nhiều thành
tựu. (SGK).


-3 ngọn cờ hồng  kinh tế
giảm sút Đại cách mạng
văn hóa vô sản hậu quả để


<i>kỷ XX đến nay.</i>


Không ổn định, chiến


tranh chống xâm lược, tình
trạng ly khai, tranh chấp
biên giới.


<i> 3. Những thành tựu: </i>


-Nền kinh tế các nước
Nhật Bản, Hàn Quốc, TQ,
Singapo….


Đặc biệt là Aán Độ.


II. TRUNG QUOÁC:


<i>1. Sự ra đời của nước</i>
<i>CHND Trung Hoa.</i>


-Ngày 1/10/1949, CHND
Trung Hoa ra đời.


+Ý nghĩa: Kết thúc 100
năm nô dịch của đế quốc và
hàng ngàn năm của chế độ
phong kiến , đưa TH vào kỷ
nguyên độc lập tự do và hệ
thổng XHCN nối liền từ Aâu
sang Á.


<i> 2. Mười năm đầu xây</i>
<i>dựng chế độ mới:</i>



-Nhiệm vụ đưa đất nước
thoát khỏi nghèo nàn lạc
hậu, tiến hành cơng nghiệp
hóa, phát triển kinh tế XH
 thành cơng.


<i> 3. Đất nước trong thời kỳ</i>
<i>biến động (1959-1978).</i>
-Ba ngọn cờ hồng


-Đại cách mạng văn
hoá vơ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV chuyển ý.


? Thảo luận vấn đề Trung
Quốc từ 1978 đến nay.


-GV chốt lại, phân tích.


lại những thảm hoạ nghiêm
trọng về vật chất tinh thần.


-Tháng 12/1978: Trung Quốc
đề ra đường lối đổi mới, đạt
nhiều thành tựu. Đời sống
nhân dân được cải thiện.


thần.



<i>4. Cơng cuộc cải cách mở</i>
<i>cửa(1978 đến nay).</i>


-Tháng 12/1978: TQ đề
ra đường lối đổi mới.


-Đạt nhiều thành tựu.
-Vị trí quốc tế được
nâng cao.


IV. CỦNG CỐ: -Sự ra đời của CHND Trung Hoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 6: Ngày soạn:
Tuần 6: Ngày dạy:


BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á


I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
<i> 1. Kiến thức:</i>


-Tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945.


- Sự ra đời của Đông Nam Á, A SEAN và vai trị của nó.
<i> 2. Tư tưởng: </i>


-Tự hào về thành tựu của Đông


-Củng cố tinh thần đoàn kết, hữu nghị, hợp tác.
<i> 3. Kỹ năng: </i>



- Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:


+ Thầy: Bản đồ Đông Nam Á, thế giới, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài củ, chuẩn bị bài mới.


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<i>1. Ổn định lớp: </i>


<i>2. Kiểm tra bài củ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


-GV giới thiệu các nước Đơng
Nam Á.


I. Tình hình Đơng Nam Á trước
và sau 1945:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Trước chiến tranh thế giới
II, tình hình Đơng Nam Á như
thế nào.


? Sau 1945,tình hình Đông
Nam Á như thế nào.


-GV cho HS trình bày sau đó
chốt lại.



-GV phân tích.
-Gv chuyển yù.


? A SEAN ra đời trong hoàn
cảnh nào.


? A SEAN được thành lập như
thế nào.


? Mục tiêu hoạt động của A
SEAN.


? Nguyên tắc cơ bản cơ bản
của A SEAN.


-GV phân tích.


? Quan hệ Việt Nam, ASEAN.
-GV chốt lại.


? Tổ chức A SEAN đã phát
triển như thế nào.


-Hầu hết là thuộc địa của đế
quốc, trừ Thái Lan.


-Nhiều nước nổi dậy giành
chính quyền  chống sự
xâm lược lại của đế quốc.


-Giữa những năm 50, các
nước lần lược giành độc lập.
-Tình hình căng thẳng và
phân hoá trong bối
cảnh’’chiến tranh lạnh’’.


-Sau khi giành độc lập, một
số nước có nhu cầu hợp tác,
phát triển.


-Ngày 8/8/1967,A SEAN ra
đời gồm 5 nước: Inđô, Thái
Lan, Malay, Philippin, và
Singapo.


- Phát triển kinh tế, văn hố
thơng qua sự hợp tác hồ
bình, ổn định.


-Tôn trọng chủ quyền,lãnh
thổ,không can thiệp nội bộ
của nhau, giải quyết tranh
chấp bằng phương pháp hồ
bình, hợp tác và phát triển.
-Từ 1979: Quan hệ đối đầu
-Từ cuối 80: Đối thoại


-Năm 1984, Brunây gia nhập
-Tháng 7/1995: Việt Nam gia



giới thứ hai, hầu hết là
thuộc địa của đế quốc, trừ
Thái Lan.


-Sau 1945, nhiều nước độc
lập chống xâm lược lại
của đế quốc độc lập
phân hoá trong bối cảnh
‘’chiến tranh lạnh’’.


II. Sự ra đời của tổ chức
ASEAN:


-Do nhu cầu hợp tác,phát
triển ngày 8/8/1967,
ASEAN ra đời gồm 5 nước
thành viên.


Phát triển kinh tế, văn hố
thơng qua sự hợp tác, hồ
bình, ổn định trên nguyên
tắc tôn trọng chủ quyền,
lãnh thổ, không can thiệp
vào công việc nội bộ của
nhau, giải quyết tranh chấp
bằng hồ bình, hợp tác và
phát triển.


-Quan hệ Việt Nam ,
ASEAN : 1979: đối đầu, từ


cuối 80 đối ngoại.


III. Từ ASEAN 6 đến ASEAN 10 :
-Năm 1984,Brunây gia
nhập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Hoạt động chủ yếu.


nhập.


-Tháng 9/1997: Lào và
Mianma.


-Tháng 4/1999: Campuchia
gia nhaäp.


-Hợp tác kinh tế,xây dựng
Đông Nam Á phát triển.
-Năm 1992: AFTA thành lập.
-Năm 1994: ARF thành lập.


- Tháng 9/1997: Lào và
Mianma.


-Thaùng 4/1999:
Campuchia gia nhập.


-Năm 1992: AFTA
thành lập.



-Năm 1994: ARF ra đời.


IV. CỦNG CỐ:


- Tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945?
-Trình bày về vấn đề ASEAN ?


V. DẶN DÒ:


-Về nhà học bài, làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 7 Ngày soạn:
Tuần 7 Ngày dạy:


Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI


<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>
<i> 1. Kiến thức: </i>


-Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
<i> 2. Tư tưởng: </i>


-Giáo dục tinh thần đoàn kết.
<i> 3. Kỹ năng: </i>


- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích sự kiện.
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


<i> + Thầy : Bản đồ Châu Phi, SGK, SGV, giáo án.</i>


<i> + Trò: Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.</i>
<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<b>3. Vaøo baøi:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Diện tích, dân số Chaâu
Phi.


-GV giới thiệu các nước
Châu Phi trên bản đồ Châu
Phi.


? Trình bày tình hình Châu
Phi từ sau chiến tranh thế
giới thứ hai đến nay.


-DT: 30,3 trieäu Km2


- DS: 839 triệu
người(2002)


-HS theo dõi.


-Phong trào giải phóng dân
tộc diễn ra sôi nổi, sớm


nhất ở Bắc Phi(Ai cập,


I. Tình hình chung:


-Châu phi có diện tích
30,3 triệu Km2<sub>, dân số 839</sub>
triệu người


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV choát laïi.


? Sau khi độc lập các nước
Châu Phi đã làm gì.


-GV giải thích.


? Diện tích, dân số của cộng
hồ Nam Phi. Thành phần
sắc tộc.


? Cộng hoà Nam Phi từ 1662
đến nay.


-GV dùng phương pháp vấn
đáp và diễn giảng làm rõ
các vấn đề về cộng hoà
Nam Phi.


-Giới thiệu Nenxơn
Manđêla.



? Nenxơn Manđêla lên làm
tổng thống đã có ý nghĩa
như thế nào đối với cộng
hoà Nam Phi.


Angiêri, 1960: 17 nước
Châu Phi độc lập)


 Hệ thống thuộc địa của
Châu Phi tan rã, các nước
giành độc lập.


-Xây dựng đất nước, thu
nhiều thành tựu nhưng
Châu Phi vẫn cịn tình
trạng đói nghèo, lạc hậu
liên minh Châu Phi thành
lập(AU)


-DT: 1,2 triệu Km2
-DS: 43,6 triệu người


-75,2% da đen, 13,6% da
trắng, 11,2% da màu.


-Năm 1662 Hà Lan chiếm
đóng.


-Đầu XIX Anh chiếm đóng
-Năm 1961, cộng hồ Nam


Phi thành lập  thực hiện
chế độ phân biệt chủng tộc
A pacthai ở Nam Phi.


-Đại hội dân tộc Phi lãnh
đạo nhân dân chống lại sự
thống trị của da trắng theo
chế độ phân biệt chủng tộc
-Năm 1993, Nenxơn
Manđêla được trả tự do,
1994 lên làm tổng thống 
chế độ phân biệt chủng tộc
bị xoá bỏ ở cộng hồ Nam
Phi.


địa của Châu Phi tan rã .


- Châu Phi xây dựng đất
nước đạt nhiều thành tựu
nhưng vẫn cịn đói nghèo,
lạc hậu.


II. Cộng hoà Nam Phi:
- DT: 1,2 triệu Km2
- DS: 43,6 triệu người.


- Năm 1662, Hà Lan
chiếm đóng .


- Đầu XIX Anh chiếm


đóng


- Năm 1961, Cộng hoà
Nam Phi thành lập .


- Đại hội dân tộc Phi lãnh
đạo nhân dân chống chế độ
phân biệt chủng tộc
Apacthai .


-Năm 1993, chế độ phân
biệt chủng tộc bị xoá bỏ .
-Năm 1994, Nen xơn
Manđêla lên làm tổng
thống  chấm dứt phân
biệt chủng tộc.


<i>IV. CỦNG CỐ: </i> - Trình bày Châu Phi từ 1945 đến nay?


- Quá trình chống phân biệt chủng tộc ở cộng hồ Nam Phi?
<i>V. DẶN DÒ: </i> -Học thuộc bài, soạn trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần 8: Ngày soạn:
Tiết 8: Ngày dạy:


Bài 7: CÁC NƯỚC MỸ LATINH


<i> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </i>


<i> 1. Kiến thức: - Tình hình Mỹ Latinh 1945- nay.</i>



- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- Thành tựu Cuba đạt được  XHCN.


<i> 2. Tư tưởng: - Tinh thần đoàn kết, đấu tranh kiên cường, ủng hộ Cuba.</i>
<i> 3. Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: </i>


<i> + Thầy: SGK, SGV, giáo án, bản đồ Mỹ Latinh.</i>
<i> + Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>
<i>1. Ổn định lớp: </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
- Dùng bản đồgiới thiệu các


nước Mỹ Latinh.


? Tình hình Mỹ Latinh từ thế
kỷ XIX?


- GV xác định các quốc gia
trên bản đồ.


? Từ sau chiến tranh thế giới


thứ hai đến nay tình hình
Mỹ Latinh như thế nào?


- HS theo doõi.


- Từ thế kỷ XIX, nhiều nước
giành độc lập như Braxin,
Achen, Pêru, Vênêxuêla.
Nhưng sau đó lệ thuộc Mỹ.


- Phong trào giải phóng dân
tộc phát triển mạnh bắt đầu
bằng cách mạng Cuba 1959.
Từ 60- 80 lục địa bùng


I. Những nét
chung:




- Thế kỷ XIX, nhiều
nước giành độc lập lệ
thuộc Mỹ.


- Năm 1959, cách mạng
Cuba thắng lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Trong công cuộc xây dựng
phát triển đất nước các nước
Mỹ Latinh đã đạt được


những thành tựu gì?


GV chốt lại, chuyển ý.


? Diện tích, dân số của
Cuba?


? Diễn biến cách mạng
Cuba?


- GV diễn giảng kể lại cuộc
tấn công pháo đài và cuộc
đổ bộ của Phiđen và đồng
đội khi về nước.


? Cách mạng Cuba thắng lợi
vào thời gian nào?


? Tình hình Cuba sau khi
cách mạng thành công?


cháy  nhiều nước độc
lập lệ thuộc Mỹ.


- Củng cố độc lập chủ quyền,
dân chủ hố sinh hoạt chính
trị, tiến hành cải cách kinh
tế vẫn khó khăn về kinh
tế, chính trị.



- DT: 111000 km2<sub>, dân</sub>
số11,3 triệu người.


- Tháng 3/1952: Ba-ti-xta
thiết lập chế độ độc tài quân
sự.


- Ngày 26/7/1953: Tấn công
pháo đài Môncađa.


- Tháng 11/1956: Phiđen về
nước hoạt động.


- 1958: Phiđen tiến công.
- 1/1/1959: cách mạng Cuba
thắng lợi.


- 4/1961: Cuba tiến lên
CNXH


- Đạt nhiều thành tựu trên
các lĩnh vực.


bùng cháy nhiều nước
độc lập lệ thuộc Mỹ
đạt nhiều thành tựu
khó khăn về kinh tế,
chính trị.


II. Cuba hịn đảo


anh hùng:


- 3/ 1952: Ba-ta-xta thiết
lập chế độ độc tài quân
sự.


- 26/7/1953: Tấn công
pháo đài Môncađa.
- 11/1956: Phiđen về
nước.


- 1/1/1959, cách mạng
thắng lợi tiến lên
CNXH.


- Đạt nhiều thành tựu
trên các lĩnh vực.


<i>IV. CỦNG CỐ: - Tình hình chung của các nước Mỹ Latinh?</i>


- Vì sao nói cuộc tấn cơng pháo đài Môncađa mở ra giai đoạn mới của
phong trào cách mạng Cuba?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần 9: Ngày soạn:
Tiết 9: Ngày dạy:


KIỂM TRA 45 PHÚT
<i>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </i>


1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học, hệ thống lại kiến thức.


2. Tư tưởng: Rèn luyện ý thức chấp hành kỷ luật.


3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích đánh giá.
<i>II. Chuẩn bị của Thầy và Trị: </i>


+ Thầy: Đề, biểu điểm, đáp án.
+ Trò : Ơn lại kiến thức đã học.
<i>III. Tiến trình lên lớp: </i>


1. Ổn định lớp:
2. Phát đề kiểm tra:
3. Học sinh làm bài:


IV. Đáp án : ( dán kèm theo).


V. Củng cố – dặn dò : Về nhà chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 10: Ngày soạn:
Tiết 10: Ngày dạy:


CHƯƠNG III: MỸ-NHẬT BẢN- TÂY ÂU TỪ 1945 ĐẾN NAY
Bài 8: NƯỚC MỸ.


<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>


<i> 1. Kiến thức: - Sau chiến tranh thế giới thứ hai,kinh tế phát triển mạnh.</i>
- Chính sách đối nội, đối ngoại phản động.


<i> 2. Tư tưởng: - Thực chất chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ.</i>
- Bị Nhật Bản, Tây Aâu cạnh tranh



- Từ 1995, Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Mỹ.
<i> 3. Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử dụng bản đồ.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


<i> + Thầy: Bản đồ, SGK, SGV, giáo án.</i>
<i> + Trò: Đọc trước bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Nền kinh tế Mỹ sau chiến
tranh thế giới thứ hai như
thế nào.


? Những thành tựu Mỹ đạt
được.


? Nguyên nhân suy giảm
kinh tế Mỹ.


-GV chốt lại, chuyển ý.


? Thành tựu về khoa học kĩ
thuật của Mỹ.


GV chuyển ý



? Chính sách đối nội của
Mỹ.


- GV chốt lại.


? Chính sách đối ngoại của
Mỹ.


- GV giải thích


-Thu 114 tỉ USD nhờ bán
vũ khí.


- Không bị chiến tranh tàn
phá.


- Kinh tế phát triển trong
điều kiện hồ bình.


-Thừa hưởng thành quả
KHKT.


- Sản lượng công nghiệp,
nông nghiệp, trữ lượng
vàng hàng đầu thế giới.
- Bốn nguyên nhân( SGK).


- Đạt nhiều thành tựu:
CCSX, năng lượng mới,
vật liệu mới, cách mạng


xanh, GTVT, TTLL, chinh
phục vũ trụ, sản xuất vũ
khí.


-Hai Đảng Cộng hoà và
Dân chủ thay nhau cầm
quyền thực hiện nhiều
chính sách phản động.


- Đề ra chiến lược toàn
cầu bá chủ thế giới.


<i>I. Tình hình nước Mỹ từ sau</i>
<i>chiến tranh thế giới thứ</i>
<i>hai:</i>


<i> 1. Nguyên nhân phát</i>
<i>triển kinh tế.</i>


Không bị chiến tranh,
giàu tài nguyên thừa hưởng
thành quả KHKT.




<i> 2. Thành tựu: </i>


Vươn lên đứng đầu thế giới
về mọi mặt.



* Nguyên nhân KT
Mỹ suy giảm(SGK).


<i> II. . Sự phát triển KHKT</i>
<i>của Mỹ:</i>


<i> * Thành tựu:</i>


- Đạt nhiều thành tựu.


<i> III. Chính sách đối nội và</i>
<i>đối ngoại của Mỹ sau chiến</i>
<i>tranh.</i>


<i>1. Chính sách đối nội .</i>
- Hai Đảng DC và CH
thay nhau cầm quyền .
- Thực hiện nhiều chính
sách phản động nhân
dân đấu tranh.


<i> 2. Chính sách đối ngoại:</i>
- Đề ra chiến lược toàn
cầu bá chủ thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần 11: Ngày soạn:
Tiết 11: Ngày dạy:


BAØI 9. NHẬT BẢN
<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>



<i> 1. Kiến thức: - Nhật là nước bại trận, kinh tế bị tàn phá cải cách, truyền thống tự cường</i>
dân tộc siêu cường kinh tế thứ hai thế giới.


<i> 2. Tư tưởng: - Ý chí tự cường, lao động hết mình, tơn trọng kỉ luật.</i>


- Từ 1993 đến nay, VN-NB hợp tác lâu dài, là đối tác đáng tin cậy.
<i> 3. Kỹ năng: - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, logic, phân tích đánh giá</i>
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


+ Thầy: Bản đồ NB, SGK,SGV, giáo án, tranh ảnh.
+ Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>
<i>1. Ổn định lớp: </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


-GV giới thiệu NB trên bản
đồ.


? Tình hình NB sau chiến
tranh thế giới thứ hai.


? Trước tình hình đó, NB đã
làm gì.



-GV giải thích.


? Ý nghĩa của những cải
cách dân chủ.


-GV chuyeån ý


? NB có những thuận lợi gì
để phát triển kinh tế.


- Nhật bại trận, mất hết
thuộc địa kinh tế bị tàn
phá, thất nghiệp, lạm phát,
thiếu lương thực.


- Ban hành hiến pháp mới
tiến bộ: cải cách ruộng đất,
xoá bỏ CNQP, trừng trị tội
phạm chiến tranh, giải giáp
lực lượng vũ trang , giải
thể công ty độc quyền lớn,
thanh lọc phát xít, ban
hành quyền tự do dân chủ.
- Đem lại nguồn sinh khí
mới cho NB.


- Đơn đặt hàng của Mỹ
trong chiến tranh VN và
Triều Tiên.



<i>I. TÌNH HÌNH NB SAU</i>
<i>CHIẾN TRANH:</i>




- Bị Mỹ chiếm đóng, mất
hết thuộc địa, kinh tế tàn
phá, thất nghiệp, lạm phát
thiếu lương thực.


- Năm 1946, ban hành
hiến pháp mới có nhiều nội
dung tiến bộ.


 Nhân dân phấn khởi.
<i>II. NB KHƠI PHỤC VÀ</i>
<i>PHÁT TRIỂN KINH TẾ</i>
<i>SAU CHIẾN TRANH:</i>


1. Thuận lợi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Những thành tựu của NB
từ 50-70.


-GV giải thích.


? Những ngun nhân nào
thúc đẩy kinh tế NB phát
triển.



- GV chốt lại.


? Những khó khăn của nền
kinh tế NB là gì?


- GV chuyển ý.


? Chính sách đối nội?
- GV chốt lại.


? Chính sách đối ngoại.
- GV chốt lại.


- GDP 20 tỉ USD (1950),
183(1968), đứng thứ hai
trên thế giới, thu nhập
Công nghiệp tăng trưởng
nhanh, tự túc lương thực
đánh cá thứ hai thế giới.
- Áp dụng thành tựu khoa
học kỹ thuật, vốn đầu tư
nước ngồi, hệ thống quản
lí hiệu quả, nhân dân lao
động cần cù tiết kiệm, kĩ
thuật cao, truyền thống tự
cường.


- Thiếu năng lượng,
nguyên liệu.



- Bị Mỹ-Tây Âu cạnh tranh
- Đầu những năm 90, suy
thoái kéo dài.


- Chuyên chế dân chủ.
- Các Đảng phái hoạt động
cơng khai.


-Phong trào cách mạng
phát triển rộng rãi.


- Đảng LDP liên tục nắm
quyền. Từ 1993 đến nay
nhường chỗ cho ĐP khác.
- Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, lệ thuộc Mỹ.


- NB thực hiện chính sách
đối ngoại mềm mỏng, đặt
biệt là kinh tế đối ngoại.
- Hiện nay NB vươn lên
thành cường quốc chính


và TT.


2. Thành tựu:


- Đạt nhiều thành tựu.
3. Nguyên nhân phát
triển.





Áp dụng thành tựu khoa
học kỹ thuật, vốn đầu tư
nước ngoài, hệ thống quản
lí hiệu quả, nhân dân lao
động cần cù tiết kiệm, kĩ
thuật cao, truyền thống tự
cường.


4. Hạn chế:


- Thiếu lương thực,
nguyên liệu, bị Mỹ- Tây
Âu cạnh tranh.


- Đầu những năm 90, suy
thối kéo dài.


<i>III. CHÍNH SÁCH ĐỐI</i>
<i>NỘI, ĐỐI NGOẠI CỦA NB</i>
<i>SAU CHIẾN TRANH:</i>


<i>1. Đối nội:</i>


- Thực hiện chính sách
đối nội tiến bộ.


- Chính trị khơng ổn định


<i> 2. Đối ngoại: </i>


- Lệ thuộc Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trị .


<i>IV. CỦNG CỐ: - Nguyên nhân, thành tựu kinh tế NB? </i>
- Nét chính trong đối nội và đối ngoại?
<i>V. DẶN DÒ: - Về nhà học bài, soạn bài mới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần 12: Ngày soạn:
Tiết 12: Ngày dạy:


Bài 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU
<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>


<i> 1. Kiến thức:</i>


-Khái quát về Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
- Xu thế liên kết trên thế giới.


<i> 2. Tư tưởng: </i>


- Thấy mối quan hệ, nguyên nhân liên kết của Tây Âu.


- Mối quan hệ Tây Âu-Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Mối quan hệ VN- Tây Âu từ 1945 đến nay.


<i> 3. Kỹ năng : - Sử dụng bản đồ, phương pháp tư duy, tổng hợp, khái quát.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


<i> + Thầy: Lược đồ liên minh Châu Âu 2004, giáo án, SGK, SGV.</i>
<i> + Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>
<i>1. Ổn định lớp: </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<b>3. Vào bài:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
- Dùng bản đồ giới thiệu các


nước Tây Âu


? Thiệt hai của Tây Âu
trong chiến tranh thế giới
thứ hai.


? Để khôi phục kinh tế, các


- Pháp: công nghiệp giảm
38%, nông nghiệp giảm 60%
- Ý: công nghiệp giảm 30%,
1/3 sản lượng lương thực.
- Anh: Nợ 21 tỉ bảng Anh
- Các nước nhận viện trợ
theo kế hoạch “ phục hưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nước Tây Âu đã làm gì.
Quan hệ giữa Mỹ- Tây Âu
ra sao.


- Nói về kế hoạch phục
hưng Châu Âu.


? Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, chính sách đối ngoại
của Tây Âu như thế nào.


? Trong thời kỳ chiến tranh
lạnh, các nước Tây Âu đã
làm gì.


? Tình hình nước Đức sau
chiến tranh thế giới thứ hai.


- GV chốt lại , chuyển ý.
? Sau chiến tranh thế giới
thứ hai, xu hướng phát triển
ở Tây Âu là gì.


? Nguyên nhân liên kết.


? Sự liên kết khu vực giữa
các nước Tây Âu diễn ra
như thế nào.



Châu Âu” với số tiền là 17 tỉ
USD.


- Các nước Tây Âu lệ thuộc
Mỹ tuân theo những điều
kiện của Mỹ.


- Tiến hành chiến tranh xâm
lược, khôi phục sự thống trị
đối với thuộc địa trước đây
công nhận độc lập.


- Gia nhập NATO, chống
CNXH và LX, chạy đua vũ
trang, thiết lập nhiều căn cứ
quân sự.


- Chia làm 4 khu vực.


- Tháng 9/1945: CHLB Đức
thành lập.


- Tháng 10/1945: CHDC Đức
ra đời.


- Năm 60-70: kinh tế Đức
đứng thứ ba thế giới.


- Ngày 3/10/1990: CHDC
Đức, CHLB Đức thống nhất


thành CHLBĐ có tiềm lực
kinh tế, quân sự mạnh nhất
Tây Âu .


- Xu hướng liên kết.


- Chung nền văn minh, kinh
tế không tách biệt, có mối
quan hệ mật thiết, muốn
thoát khỏi lệ thuộc Mỹ.


- Tháng 4/1951: cộng đồng
than thép Châu Âu.


- Tháng 3/1957: cộng đồng
năng lượng nguyên tử Châu
Âu ra đời.


theo kế hoạch Macssan.
 lệ thuộc Mỹ.


* Đối ngoại:


- Tiến hành các cuộc
chiến tranh xâm lược
công nhận các nước độc
lập.


- Thời kỳ chiến tranh lạnh,
các nước Tây Âu gia nhập


NATO chống CNXH, LX,
chạy đua vũ trang.


* Tình hình nước Đức sau
chiến tranh thế giới thứ
hai.


- Chia làm 2 nước: T. Đức
gia nhập NATO, kinh tế
phát triển mạnh.


- Ngày 3/10/1990: Đức
thống nhất có tiềm lực kinh
tế, quân sự mạnh nhất Tây
Âu.


<i>II. SỰ LIÊN KẾT KHU</i>
<i>VỰC: </i>


<i>1. Nguyên nhân liên kết: </i>
- Chung nền văn minh,
kinh tế khơng cách biệt, có
mối quan hệ mật thiết,
muốn thoát khỏi lệ thuộc
Mỹ.


<i> 2. Quá trình liên kết: </i>
- Tháng 12/1991: Liên
minh Châu Âu (EU) có 25
thành viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV chốt lại.


- Ngày 25/3/1957: EEC ra
đời.


- Tháng 7/1967: cộng đồng
Châu Âu ra đời.


- Tháng 12/1991: Đổi tên
thành liên minh Châu
Âu(EU) có 25 thành viên.


tâm kinh tế tài chính trên
thế giới.


- Ngày 1/1/1999: phát
hành đồng Euro.


<i>IV. CỦNG CỐ: </i> - Những nét chung về Tây Âu ?
- Nguyên nhân liên kết ?
- Quá trình liên kết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tuần 13: Ngày soạn:
Tiết 13: Ngày dạy:


BAØI 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI


<i>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </i>


<i> 1. Về kiến thức: </i>


- Sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
- Những quan hệ của trật tự hai cực Ianta.
- Sự ra đời của LHQ.


- Chiến tranh lạnh giữa TBCN- XHCN.
- Xu thế phát triển của thế giới.


<i> 2. Về tư tưởng: </i>


- Thế giới nửa sau thế kỷ XX với nhiều chuyển biến phức tạp.
- Cuộc đấu tranh vì hồ bình, độc lập dân tộc, dân chủ…


<i>3. Về kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, nhận định, những vấn đề
lịch sử.


<i>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


+ Thầy: sách giáo khoa, giáo án, bản đồ thế giới, tài liệu.
+ Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Hoàn cảnh triệu tập hội
nghị Ianta?


GV giới thiệu hình 22 sách


giáo khoa.


? Trình bày nội dung chủ
yếu của hội nghị Ianta?
? Cho biết hệ quả của hội
nghị Ianta?


GV chuyển ý.


? Liên hiệp quốc ra đời
trong hòan cảnh nào?
Nhiệm vụ chủ yếu của nó là
gì?


GV giới thiệu về Liên hiệp
quốc và liên hệ đến Việt
Nam.


GV chuyển ý.


? Vì sao có chiến tranh
lạnh?


? Chiến tranh lạnh thể hiện
qua những việc gì?


GV giải thích.


? Hậu quả của chiến tranh
lạnh?



GV chuyển ý.


? Xu thế của thế giới sau
chiến tranh thế giới thứ hai


- Vào giai đoạn cuối của
W2<sub>II, hội nghị Ianta được</sub>
triệu tập gồm 3 nguyên thủ
quốc gia: LX, Mỹ, Anh.
- Phân chia khu vực ảnh
hưởng của LX và Mỹ.
- Những qui định trên trở
thành khuôn khổ trật tự thế
giới mới: Trật tự 2 cực
Ianta.


- HN Ianta quyết định
thành lập LHQ. Nhiệm vụ
là duy trì hịa bình, anh
ninh thế giới, phát triển
mối quan hệ hữu nghị giữa
các dân tộc.


- LX – Mỹ đối đầu nhau.
- Chạy đua vũ trang, đầu tư
quân sự, thành lập các khối
quân sự, bao vây, cấm vận
kinh tế, cơ lập chính trị và
họat động phá hoại LX và


các nước XHCN.


- Tình hình thế giới căng
thẳng.


- Xu thế hịa hỗn, hịa dịu
quốc tế.


- Xu thế thế giới đa cực,


<i>I. Sự hình thành trật tự</i>
<i>thế giới mới:</i>


<i>1. Hội nghị Ianta:</i>
<i>a. Hoàn cảnh:</i>


- W2<sub>II sắp kết thúc, hội</sub>
nghị Ianta được triệu tập.


<i>b. Noäi dung:</i>


Phân chia khu vực ảnh
hưởng của LX và Mỹ.
<i>c. Hệ quả:</i>


Trật tự 2 cực Ianta hình
thành, LX và Mỹ đứng
đầu mỗi cực.


<i>II. Sự thành lập Liên</i>


<i>hiệp quốc:</i>


- SGK


<i>III. Chiến tranh lạnh:</i>
- LX – Mỹ đối đầu nhau
 chiến tranh lạnh.
- Mỹ chạy đua vũ trang,
chống LX và các nước
XHCN.


 Thế giới luôn trong
tình trạng căng thẳng.
<i>IV. Thế giới sau chiến</i>
<i>tranh lạnh:</i>


- Xu theá hòa hõan, hòa
dịu quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

là gì?


GV giải thích, chốt lại.


cịn Mỹ muốn đơn cực.
- Lấy phát triển kinh tế làm
trọng điểm.


- Tham gia các liên minh
khu vực.



- Nhiều khu vực nội chiến,
xung đột.


* Tuy nhiên, xu thế chung
là hịa bình, ổn định, hợp
tác và phát triển kinh tế
vừa là thời cơ, vừa là thách
thức đối với các quốc gia.


làm trọng điểm.


- Tham gia các liên minh
khu vực.


- Nhiều khu vực nội
chiến, xung đột.


* Tuy nhiên, xu thế
chung là hịa bình, ổn
định, hợp tác và phát
triển kinh tế vừa là thời
cơ, vừa là thách thức đối
với các quốc gia.


<i>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</i>
- Nội dung hội nghị Ianta.
- Nhiệm vụ của LHQ.
- Xu thế của thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 14: Ngày soạn:


Tiết 14 : Ngày dạy:


Bài 12: NHỮNG THAØNH TỰU CHỦ YẾU


VAØ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC KỸ THUẬT.


<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>
<i> </i> <i>1. Kiến thức: </i>


- Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách mạng
KHKT lần hai của loài người.


- Bộ mặt thế giới thay đổi.
<i> </i> <i>2. Tư tưởng: </i>


Ý chí vươn lên khơng ngừng, sự phát triển khơng giới hạn của con người. Chăm chỉ
học tập.


<i> </i> <i> 3. Kỹ năng: </i>


Rèn luyện phương pháp tư duy, tổng hợp, phân tích, so sánh, liên hệ những kiến
thức đã học với thực tế.


<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>
+ Thầy: SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh…
+ Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>



<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


<b>3. Vào bài: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


- GV cho HS thảo luận về
những thành tựu chủ yếu
của CMKHKT.


- GV cho HS trình bày.


- Khoa học cơ bản: Có
nhiều thành tựu trong tốn,
lý, hóa, sinh học.


- Cơng cụ sản xuất mới:
máy tính, máy tự động, hệ
thống máy tự động.


<i>1. Những thành tựu KHKT:</i>
- Khoa học cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Goïi HS khác nhận xét.


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Nêu ý nghóa của cách
mạng KHKT lần 2.



GV chốt lại, chuyển ý


? Cách mạng KHKT lần 2
đem đến những hậu quả
gì?


GV chốt lại.


- Năng lượng mới: gió, mặt
trời, nguyên tử.


- Vật liệu mới: Polime.
- Cách mạng xanh trong
nông nghiệp.


- GTVT và TTLL: máy bay
siêu âm, tàu hỏa tốc độ
cao, vệ tinh nhân tạo.
- Chinh phục vũ trụ: bay
vào vũ trụ, thám hiểm mặt
trăng.


- Đánh dấu sự tiến bộ của
nhân loại.


- Làm thay đổi cuộc sống
con người, tăng năng xuất
lao động.



- Mức sống được nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi.


- Chế tạo vũ khí hủy diệt.
- Ơ nhiễm mơi trường.
- Nhiều bệnh lạ xuất hiện.


- Năng lượng mới.
- Vật liệu mới.


- Cách mạng xanh trong
nông nghiệp.


- GTVT và TTLL.
- Chinh phục vũ truï.


<i>2. Ý nghĩa và tác động của</i>
<i>cách mạng KHKT:</i>


<i> a. Ý nghóa: </i>


- Đánh dấu sự tiến hóa
của văn minh nhân loại.
- Thay đổi cuộc sống con
người, tăng năng suất lao
động.


- Mức sống, chất lượng
cuộc sống được nâng cao, cơ
cấu dân cư thay đổi.



<i> b. Hậu quả:</i>


- Chế tạo vũ khí hủy diệt.
- Ô nhiễm môi trường.
- Nhiều bệnh lạ xuất
hiện.


IV. CỦNG CỐ: - Những thành tựu của cách mạng KHKT lần 2.
- Ý nghĩa và hậu quả của cách mạng KHKT lần 2.
V. DẶN DÒ: - Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuần 15: Ngày soạn:
Tiết 15: Ngày dạy:


Bài 13: TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945- NAY
<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </i>


<i>1. Kiến thức:</i>


Củng cố các sự kiện đã học.


- Tình hình thế giới từ 1945- nay có nhiều diễn biến phức tạp, chủ yếu là chia làm 2
phe: XHCN và TBCN đối đầu nhau.


- Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
<i>2. Tư tưởng: </i>


- Nhận thức sự mâu thuẫn gay gắt giữa XHCN >< CNĐQ
- VN ngày càng quan hệ mật thiết với khu vực và thế giới.


<i>3. Kỹ năng: </i>


Kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá, so sánh.
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


+ Thầy: Bản đồ, tranh ảnh, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Xem lại bài cũ, chuẩn bị bài mới.
<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>


<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Vấn đề XHCN ở LX và
Đơng Âu?


- GV chốt lại.


? Trình bày về phong trào
giải phóng dân tộc ở Á-


Phi-- Sau chiến tranh thế giới thứ
hai, CNXH trở thành hệ thống
thế giới. Do phạm những sai
lầm nghiêm trọng trong đường
lối chính sách và sự chống phá
của các thế lực phản động,
CNXH sụp đổ ở Liên Xô,


Đông Âu.


- Phong trào giành nhiều thắng
lợi.


<i>I. Những nội dung chính</i>
<i>của lịch sử thế giới từ</i>
<i>giữa 1945- nay:</i>


<i> 1. Hệ thống các nước</i>
<i>XHCN:</i>


- Sau chiến tranh thế
giới thứ hai, hệ thống
XHCN hình thành có ảnh
hưởng quan trọng đến tiến
trình phát triển của thế
giới.


<i> 2. Phong trào giải phóng</i>
<i>dân tộc ở Á, Phi, Mỹ</i>
<i>latinh ( 1945- nay):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Mỹ latinh?
- GV chốt lại.


? Các nước Mỹ- Nhật
Bản-Tây Âu?


? Quan hệ quốc tế như thế


nào?


? Những thành tựu của cách
mạng KHKT lần 2?


? Xu thế mới của thế giới
hiện nay là gì?


- Giành nhiều thắng lợi, hệ
thống thuộc địa sụp đổ.


- Hơn 100 quốc gia giành độc
lập, phát triển kinh tế xã hội.
- Kinh tế phát triển nhanh.
- Mỹ giàu nhất thế giới,mưu
đồ bá chủ nhưng vấp phải
nhiều thất bại.


- Xu thế liên kết khu vực.


- Trật tự hai cực được xác lập.
- Chiến tranh lạnh.


- Năm 1989: đối đầu đối
thoại.


- Đạt nhiều thành tựu về khoa
học cơ bản.


- Chuyển từ đối đầu sang đối


thoại.


- Lấy phát triển kinh tế làm
trọng điểm.


- Xu thế chung: Hòa bình ổn
định và phát triển.


- Hơn 100 quốc gia độc
lập.


<i> 3. Sự phát triển của các</i>
<i>nước tư bản chủ yếu:</i>
- Kinh tế phát triển
nhanh.


- Mỹ giàu bá chủ
thất baïi.


- Xu thế liên kết khu
vực.


<i> 4. Quan hệ quốc tế:</i>


- Trật tự hai cực được
xác lập.


- Chiến tranh lạnh.
- Năm 1989, đối đầu
đối thoại.



<i> 5. Thành tựu KHKT:</i>
- Đạt nhiều thành tựu.
<i>II. Xu thế phát triển của</i>
<i>thế giới: </i>


- Đối đầu đối thoại.
- Phát triển kinh tế


làm trọng điểm.
- Xu thế thế giới: Hịa
bình, ổn định, hợp tác và
phát triển.


<i>IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Các nội dung chủ yếu?</i>


- Xu thế chung của thế giới hiện nay?
- Về nhà xem lại bài, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần 16: Ngày soạn:
Tiết 16: Ngày dạy:


Bài 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT.


<i> I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>
<i> 1. Kiến thức: </i>


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm chung của chương trình khai thác thuộc địa lần hai
của pháp ở Việt Nam.



- Những thủ đoạn của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục.
- Sự phân hóa giai cấp và khả năng CM của các giai cấp.


<i> 2. Tư tưởng:</i>


- Giáo dục lòng căm thù đối vối Pháp.


- Đồng cảm với người lao động trong chế độ thực dân phong kiến.
<i> 3. Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát lược đồ, nhận định, đánh giá sự kiện.
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: </i>


+ Thầy: Lược đồ về nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</i>
1. Ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG


? Vì sao Pháp tiến hành khai
thác thuộc địa lần 2?


GV chốt lại, chuyển ý.
? Nêu khái quát nội dung
chương trình khai thác thuộc


địa lần 2?


Sau W2<sub>I, Pháp thiệt hại nặng</sub>
nề nên phải bóc lột thuộc địa
để bù đắp kinh tế.


Đầu tư vốn vào các ngành:
Nông nghiệp, khai mỏ, thương
nghiệp, giao thông vận tải,


<i>I. Chương trình khai thác</i>
<i>lần 2 của thực dân Pháp:</i>
<i>1. Hồn cảnh, mục đích:</i>
Để bù đắp những tổn thất
trong chiến tranh thế giới
thứ nhất, Pháp bóc lột
thuộc địa.


<i>2. Noäi dung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV dùng phương pháp vấn
đáp làm rõ vấn đề.


? Nêu đặc điểm của chương
trình khai thác thuộc địa lần
2?


GV chuyển ý.


? Về chính trị, Pháp thực


hiện chính sách gì?


? Về văn hóa, Pháp thực
hiện chính sách gì?


GV chốt lại, chuyển ý.
? Xã hội Việt Nam giai
đoạn này có các giai cấp
nào?


GV dùng phương pháp vấn
đáp, gợi mở giải quyết các
vấn đề trên.


GV chốt lại.


ngân hàng.


Hạn chế phát triển công
nghiệp, đánh thuế nặng.


Chia để trị: chia nước làm 3
kỳ, chia rẽ dân tộc, tơn giáo.
Thi hành chính sách văn hóa
nơ dịch, hạn chế mở trường.


- Giai cấp địa chủ phong kiến.
- Giai cấp tư sản.


- Tầng lớp TTS thành thị.


- Giai cấp nơng dân.
- Giai cấp cơng nhân.


nhẹ, giao thông vận tải,
thương nghiệp, thu thuế
nặng.


<i>II. Các chính sách chính</i>
<i>trị, văn hóa, giáo dục:</i>
+ Chính trị: Chia để trị.
+ Văn hóa: Văn hóa nô
dịch, hạn chế mở trường.
<i>III. Xã hội Việt Nam phân</i>
<i>hóa:</i>


- Giai cấp địa chủ phong
kiến.


- Giai cấp tư sản.


- Tầng lớp TTS thành thị.
- Giai cấp nông dân.
- Giai cấp cơng nhân.


<i>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</i>


- Nội dung chương trình khai thác thuộc địa lần 2?
- Sự phân hóa giai cấp trong xã hội.


- Về nhà học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuần 17: Ngày soạn :
Tiết 17: Ngày dạy:


Bài 15: PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT 1919- 1925.
<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>


<i> 1. Kiến thức: - Ảnh hưởng của cách mạng tháng 10 phong trào giải phóng dân tộc ở Việt</i>
Nam.


- Nét chính của phong trào đấu tranh TS dân tộc, TTS và cách mạng Việt Nam.
<i> 2. Tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, khâm phục các bậc tiền bối.</i>


<i> 3. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bày sự kiện lịch sử, đánh giá sự kiện.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</i>


+Thầy : SGK, SGV, giáo án, chân dung PBC, PCT…
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3.</i> <b>Vào bài:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Tình hình thế giới có những
ảnh hưởng gì đến cách mạng


Việt Nam?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Khái quát về phong trào
dân tộc dân chủ giai đoạn
này?


? Phong trào đấu tranh của tư
sản diễn ra như thế nào?


- GV chốt lại.


? Phong trào đấu tranh của
tiểu tư sản diễn ra như thế
nào?


- Phong trào giải phóng dân
tộc và phong trào cơng nhân
gắn bó mật thiết với nhau.
- Phong trào cách mạng phát
triển.


- Nhiều tổ chức cộng sản ra
đời.


- Phát triển mạnh, nhiều
tầng lớp, nhiều hình thức
phong phú.



- Giai cấp tư sản đấu tranh
đòi chấn hưng nội hoá, bài
trừ ngoại hoá, bênh vực
quyền lợi cho giai cấp mình.
- Thành lập Đảng lập hiến
(1923).


- Thành lập nhiều tổ chức
đấu tranh bằng nhiều hình
thức.


<i>I. ẢNH HƯỞNG CỦA</i>
<i>CÁCH MẠNG THÁNG 10</i>
<i>NGA VÀ PHONG TRÀO</i>
<i>CÁCH MẠNG THẾ GIỚI:</i>
- Phong trào giải phóng dân
tộc và phong trào cơng nhân
gắn bó mật thiết với nhau.
- Phong trào cách mạng thế
giới phát triển.


- Nhiều tổ chức cộng sản ra
đời


<i>II. PHONG TRÀO GIẢI</i>
<i>PHÓNG DÂN TỘC, DÂN</i>
<i>CHỦ CÔNG KHAI ( </i>
<i>1919-1925)</i>



- Phong trào phát triển
mạnh, nhiều tầng lớp tham
gia, nhiều hình thức phong
phú.


<i> * Giai cấp TS:</i>


- Chấn hưng nội hoá, bài
trừ ngoại hoá.


- Thành lập Đảng lập
hiến (1923).


<i> * Giai cấp TTS:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV chốt lại, chuyển ý.


? Bối cảnh phát triển phong
trào công nhân?


- GV giới thiệu Tôn Đức
Thắng.


? Có những phong trào đấu
tranh tiêu biểu nào?


? Phong trào đấu tranh của
công nhân Ba Son thể hiện
điều gì?



- Ảnh hưởng phong trào đấu
tranh của thuỷ thủ Pháp+
TQ.


- Năm 1920, công hội ra
đời.


- Năm 1922, công nhân Bắc
kỳ đấu tranh.


- Năm 1924, nhiều cuộc bãi
công liên tiếp nổ ra.


- Năm 1925, phong trào đấu
tranh của công nhân Ba
Son.


- Các phong trào có mục
đích chính trị rõ rệt.


- Chuyển từ tự phát sang tự
giác.


hình thức.


<i>III. PHONG TRÀO CÔNG</i>
<i>NHÂN ( 1919- 1925):</i>


- Ảnh hưởng phong trào
đấu tranh của thuỷ thủ Pháp


+ TQ.


- Năm 1920, công hội ra
đời.


- Năm 1922, công nhân Bắc
Kỳ đấu tranh.


- Năm 1924, nhiều cuộc bãi
công nổ ra.


- Năm 1925, công nhân Ba
Son đấu tranh.


 Có mục đích chính trị,
chuyển từ tự phát sang tự
giác.


<i>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</i>


- Mục tiêu, tính chất, hạn chế của phong trào dân tộc dân chủ?
- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TUẦN 18 Ngày soạn:
THI HỌC KỲ I


(Theo lịch tồn trường)


TUẦN 19 Ngày soạn:



Ngày dạy:
ÔN TẬP


Ơn tập phần lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1926 thơng qua các hình ảnh sưu tầm được trình
chiếu bằng Powerpoint.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần :20 Ngày soạn :
Tiết :18 Ngày dạy :


Bài 16: HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NƯỚC NGOÀI TRONG NHỮNG
NĂM 1919- 1925.


<i>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</i>


1. Kiến thức: - Hoạt động của NAQ từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Pháp, Liên Xô,
Trung Quốc ( 1911- 1920).


- Sau gần 10 năm  tìm ra đường cứu nước chuẩn bị thành lập Đảng.
- Chủ trương+ hoạt động của hội VNCM thanh niên.


2. Tư tưởng: - GD lịng khâm phục, kính u NAQ và chiến sĩ cách mạng.


3. Kỹ năng: - Quan sát tranh ảnh,sử dụng bản đồ, phân tích, đánh giá, so sánh sự kiện
lịch sử.


II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:


+ Thầy : Lược đồ NAQ tìm đường cứu nước, tranh ảnh.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>GV: Nguyễn Minh Lài – Trường THCS Ba Vinh Trang 49</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA TH ẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Từ 1917- 1923, NAQ có
những hoạt động gì?


- GV dùng bản đồ và tư liệu
làm rõ hoạt động của NAQ
từ 1917- 1923.


- GV chốt lại.
-GV chuyển ý.


? Trình bày những hoạt động
của NAQ ở Liên Xô?


? Những quan điểm cách
mạng mới của NAQ có vai
trị như thế nào đối với cách
mạng VN?


? Những hoạt động chủ yếu
của NAQ để thành lập hội
VN cách mạng thanh niên?


? Hoạt động của hội VN


cách mạng thanh niên?


? Hội VN cách mạng thanh
niên có vai trị gì đối với
cách mạng VN?


- Năm 1919 gửi bản yêu
sách của nhân dân An
Nam HN Vecxay.


- Năm 1920: đọc sơ thảo
luận cương về vấn đề dân
tộc và thuộc địa tin theo
Lê-nin, đứng về quốc tế
III.


- 12/ 1920: tán thành quốc
tế III, gia nhập Đảng cộng
sản Pháp.


- Năm 1921: sáng lập HLH
thuộc địa, viết nhiều tờ
báo.


- 6/ 1923: NAQ LX.
- Năm 1924: dự ĐH lần thứ
V Quốc tế cộng sản.


- Là bước chuẩn bị quan
trọng về tư tưởng, chính trị


cho sự ra đời của ĐCS Việt
Nam.


- Năm 1924, NAQ
Quảng Châu (TQ ) tiếp xúc
nhiều nhà cách mạng VN ở
đây, thành lập hội
VNCMTN, hạt nhân là
cộng sản đoàn ( 6/ 1925).
- NAQ mở các lớp huấn
luyện chính trị, đào tạo cán
bộ nịng cốt.


- Gửi người đi học ở LX và
TQ.


- 6/ 1925, báo thanh niên ra
đời.


- Năm 1927, xuất bản “
Đường kách mệnh”.


 Vạch ra phương hướng


<i>I. Nguyễn Ái Quốc ở Pháp (</i>
<i>1917-1923):</i>


- Ngày 18/6/1919: Gửi
bản yêu sách của nhân dân
Việt Nam HN Vecxay.


- Năm 1920: Đọc sơ thảo
luận cương của Lênin về
vấn đề dân tộc và thuộc
địa tìm ra chân lý CM.
- Tháng 12/ 1920: Tán
thành QT III, gia nhập
ĐCS Pháp.


- Naêm 1921, sáng lập
CHCDT thuộc ñòa.


- Năm 1922, viết nhiều tờ
báo.


<i>II. Nguyễn Aùi Quốc ở LX</i>
<i>(1923-1924): </i>


- Tháng 6/1923, NAQ đến
LX.


- Năm 1924, dự ĐH V
QTCS.


 Bước chuẩn bị quan
trọng về tư tưởng chính trị
cho sự ra đời của ĐCSVN.
<i>III. Nguyễn Ái Quốc ở TQ</i>
<i>(1924- 1925):</i>


- Năm 1924, NAQ đến


TQ thành lập hội
VNCMTN (6/1925).


- NAQ trực tiếp mở lớp
huấn luyện cơ bản.


- Gửi người đi học ở LX
và TQ.


- Tháng 6/1925, báo thanh
niên ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>IV. CỦNG CỐ- DẶN DỊ: - Tại sao nói NAQ đã chuẩn bị tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời </i>
của Đảng?


- Những hoạt động của NAQ ở LX, TQ?
- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tuần : 20, 21 Ngày soạn:


Tieát : 20, 21 Ngày dạy:


BÀI 17:CÁCH MẠNG VIỆT NAM
TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI
<i>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</i>


<i>1. Kiến thức :</i>


- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng. Hoàn cảnh ra đời của TVCM,
VNQD Đ .



- Chủ trương và hành động của hai tổ chức cách mạng này khác với Hội VNCMTN.
- Sự phát triển của cách mạng Việt Nam đến 3 tổ chức cộng sản. Đó là mốc đánh
dấu sự phát triển mới của cách mạng Việt Nam.


<i>2. Tư tưởng : </i>


- GD lòng kính yêu và khâm phục các bậc tiền bối, quyết tâm phấn đấu, hy sinh cho
độc lập dân tộc.


<i>3. Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận định, đánh giá, phân tích khách quan các
sự kiện lịch sử.


<i> II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</i>


<i> + Thầy : Bản đồ khởi nghĩa Yên Bái, chân dung các nhân vật lịch sử.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</i>
<i>1. Ổn định lớp :</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Phong trào công nhân
trong giai đoạn này diễn ra


như thế nào?


- GV dùng tư liệu lịch sử
trình bày, minh hoạ phong
trào công nhân viên chức


- 26-27, phong trào CN nổ
ra mạnh mẽ (Nam Định,
Phú Riềng, cà phê Ray
Na…).


-Phong trào phát triển với
quy mơ lớn ,mang tính chất


<i>I. BƯỚC PHÁT TRIỂN</i>
<i>MỚI CỦA PHONG TRAØO</i>
<i>CÁCH MẠNG VIỆT NAM</i>
<i>(1926-1927).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

trong giai đoạn này.


? Phong trào yêu nước thời
kỳ này diễn ra như thế
nào?


? Theo em phong trào cách
mạng giai đoạn này có
điểm gì mới so với trước?


- GV chốt lại.


- GV chuyển yù.


? Hãy trình bày về sự ra
đời của tổ chức TVCMĐ?


? Lập trường chính trị của
TVCMĐ như thế nào?
- GV nói rõ hơn về
TVCMĐ.


? TVCMĐ phân hố trong
hồn cảnh nào?


- GV diễn giảng
- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Em hãy trình bày về tổ
chức VNQD Đ?


- Giới thiệu về các nhân
vật lãnh đạo VNQDĐ và
CNTD của Tôn Trung Sơn.
? Các hành động của
VNQDĐ?


- GV minh hoạ sự kiện ám
sát Ba Danh và hậu quả
của nó.



chính trị ,liên kết nhiều
ngành nghề ,nhiều địa
phương .


-Nơng dân, TTS và các
tầng lớp nhân dân đấu
tranh mạnh mẽ ,kết thành
một làn sóng CM dân tộc
dân chủ khắp cả nước.
-Phong trào phát triển
mạnh, giai cấp cơng nhân
trở thành lực lượng chính trị
độc lập, phong trào đấu
tranh mang tính thống nhất,
giác ngộ ngày càng cao.


-Tháng 11-1925: Hội Phục
Việt ra đời. Sau nhiều lần
đổi tên TVCMĐ( 7/1928)
- Lập trường chưa rõ ràng.
- Hội VNCMTN phát triển
mạnh ảnh hưởng
TVCMĐ 2 khuynh hướng
VS và TS. Cuối cùng ,
khuynh hướng VS thắng
thế chuẩn bị thành lập
chính Đảng kiểu mới theo
chủ nghĩa Mác Lê.


- 25/12/1927: VNQDĐ


thành lập, chịu ảnh hưởng
của chủ nghĩa tam dân,
lãnh đạo là Nguyễn Thái
Học, Phó Đức Chính,
Nguyễn Khắc Nhu xu
hướng CMDCTS, đại diện
cho quyền lợi của TS.
- Thiên về ám sát cá nhân
(ám sát Ba Danh 9/2/1929)


trình độ giác ngộ được nâng
lên.


2. Phong trào yêu nước:
- Nông dân, TTS, các
tầng lớp nhân dân kết
thành làn sóng chính trị
khắp cả nước.


<i>II. Tân Việt CMĐ( 7/1928):</i>
- 7/ 1925, Hội phục Việt
ra đời


- 7/ 1928, đổi tên thành
TVCMĐ.


- Lập trường giai cấp
chưa rõ ràng.


- Chịu ảnh hưởng của


HVNCMTN phân hoá 2
khuynh hướng TS, VS.
Cuối cùng khuynh hướng
VS thắng thế, chuẩn bị
thành lập chính Đảng kiểu
mới theo chủ nghĩa
Mác-lê.


III. Việt Nam Quốc Dân
Đảng(1927), KN Yên Bái
(1930):


1. Việt Nam Quốc Dân
Đảng ( 1927):


- 25/12/ 1927, VNQD Đảng
thành lập theo xu hướng
CMDCTS, đại diện cho
quyền lợi của TS.


- VNQD Đảng thiên về ám
sát cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Hãy trình bày về khởi
nghĩa Yên Bái?


? Nguyên nhân thất bại?
- GV chuyển ý.


? Hồn cảnh ra đời của 3 tổ


chức cộng sản?


- HS thảo luận và trình bày
về 3 tổ chức cộng sản giai
đoạn này.


- GV chốt lại.


- 9/2/1930, khởi nghĩa n
Bái bùng nổ, lan sang Phú
Thọ, Hải Dương, Thái
Bình, HN… Sau đó thất bại.
- Pháp mạnh, VNQD Đ cịn
non yếu, khơng vững chắc
về tổ chức và lãnh đạo.
- Phong trào cách mạng
phát triển mạnh, Hội
VNCMTN khơng cịn đủ
sức lãnh đạo ĐCS.


- HS chia nhóm thảo luận.


- 9/2 /1930, khởi nghĩa Yên
Bái bùng nổ thất bại.


<i>IV. Ba tổ chức cộng sản nối</i>
<i>tiếp nhau ra đời trong năm</i>
<i>(1930):</i>


- 6/ 1929, ĐDCS Đảng


thành lập.


- 8/1929, An Nam CS
Đảng ra đời.


- 9/ 1929, ĐDCS liên đồn
thành lập.


<i>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ :- 1926 -1927, phong trào cách mạng VN như thế nào?</i>
- Sự ra đời và phân hoá của TVCMĐ?


- Nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái.


- Bài tập: So sánh 3 tổ chức CM xuất hiện ở VN (1925 -1927)


---Tuần : 21 Ngày soạn :
Tiết : 22 Ngày dạy :


Chương II : VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930 – 1939
Bài 18 : ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI
<i>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</i>


<i>1. Kiến thức : </i>


- Hoàn cảnh lịch sử, nội dung chủ yếu, YNLS của HNTL Đảng
- Nội dung chính của luận cương chính trị tháng 10/1930


<i>2. Tư tưởng : </i>



- GD HS lòng biết ơn đối với Bác Hồ, củng cố lòng tin vào Đảng
<i>3. Kỹ năng : </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng tranh ảnh lịch sử, lập niên biểu
<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i> + Trò: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </i>
<i>1. Ổn định lớp:</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3. Vào bài:</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Hồn cảnh lịch sử dẫn
đến việc thành lập
ĐCSVN?


- GV nói rõ sự tranh giành
ảnh hưởng của các tổ chức
cộng sản và hậu quả của
nó.


? Ai là người thống nhất ba
tổ chức cộng sản ở VN?
- GV giới thiệu về NAQ.
? Em hãy trình bày về HN
thành lập Đảng 3/2/1930?



- GV chuyển ý.


? Hội nghị thành lập Đảng
có ý nghĩa như thế nào?
- GV chuyển ý.


? Những nội dung chính của
chính cương vấn tắc, sách
lược vấn tắc?


- GV chuyển ý.


? Nội dung chính của luận


- Cách mạng VN phát triển,
3 tổ chức cộng sản tranh
giành ảnh hưởng cần phải
thống nhất các ĐCS.


-Nguyễn i Quốc


-Tiến hành từ 3-7/2/30 tại
Cửu Long Hương Cảng TQ.
HN thơng qua chính cương,
sách lược vắn tắt, điều lệ
vắn tắt do NAQ soạn thảo


- Như 1 ĐH thành lập Đảng
chính cương vắn tắt, sách


lược vắn tắt là cương lĩnh
chính trị đầu tiên của
Đảng .


-Laø cương lónh giải phóng
dân tộc, vận dụng sáng tạo
CM Mác-Lênin vào VH,
mang tính dân tộc và giai
cấp sâu sắc .


-Làm CMTS dân quyền


<i>I. Hội nghị thành lập</i>
<i>ĐCSVH(3/2/30):</i>


<i> a. Hoàn cảnh:</i>


-3 tổ chức CS tranh giành
ảnh hưởng cần phải thống
nhất các ĐCS.


<i>2. Noäi dung:</i>


- Từ 3 – 7/2/1930, HNTLĐ
được tổ chức tại Cửu Long
Hương Cảng TQ. HN thơng
qua chính cương, sách lược
vắn tắt, điều lệ vắn tắt do
NAQ soạn thảo.



<i>3. Ý nghĩa lịch sử:</i>


- Có ý nghĩa như 1 ĐH
thành lập Đảng.


- Chính cương vắn tắt, sách
lược vắn tắt là cương lĩnh
chính trị đầu tiên của
Đảng .


<i>II. Luận cương chính trị</i>
<i>(10/30):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

cương chính trị tháng 10/
1930?


- GV so sánh, chốt lại.


- GV chuyển ý.


? Ý nghĩa của việc thành
lập Đảng CSVN?


- GV chốt lại.


tiến lên XHCN bỏ qua giai
đoạn TBCN. Nhiệm vụ là
đánh đổ đế quốc Pháp và
PK.



-Lực lượng : công nông
dưới sự lãnh đạo của ĐCS
bằng phương pháp đấu
tranh vũ trang sẽ xây dưng
quân quyền công nông.
CMVH gắn liền với CMTG.


Là tất yếu của lịch sử.
-Kết hợp nhuần nhuyễn 3
yếu tố.


-Là bước ngoặc vĩ đại của
CMVH. GCCN trưởng
thành đủ sức lãnh đạo CM.
- Công nhân độc quyền
lãnh đạo CM, chấm dứt
khủng hoảng CM.


-CMVH gắn liền với
CMTG.


dân quyền tiến lên XHCN
bỏ qua giai đoạn TBCN.
- Nhiệm vụ là đánh đổ đế
quốc Pháp và PK.


- Lực lượng : công nông
- Phương pháp: đấu tranh vũ
trang.



- XD chính quyền công
nông.


- CMVH gắn liền với
CMTG.


<i>III. YNLS của việc thành lập</i>
<i>Đảng:</i>


Là tất yếu của lịch sử.
-Kết hợp nhuần nhuyễn 3
yếu tố.


-Là bước ngoặc vĩ đại của
CMVH. GCCN trưởng
thành đủ sức lãnh đạo CM.
- Công nhân độc quyền
lãnh đạo CM, chấm dứt
khủng hoảng CM.


-CMVH gắn liền với
CMTG.


<i>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</i>


- Trình bày hội nghị thành lập Đảng, nội dung, ý nghĩa.
- Về nhà học bài, làm bài, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuần : Ngày soạn:
Tiết : Ngày dạy :



BAØI 19: PHONG TRAØO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930- 1935
<i>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</i>


<i> 1. Kiến thức: - Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào 1930-1935.</i>
- Xơ Viết Nghệ Tĩnh, q trình phục hồi lực lượng CM.


<i> 2. Tư tưởng : - GD lịng kính u, khâm phục tinh thần đấu tranh của nhân dân.</i>


<i> 3. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào CM và kỹ năng</i>
phân tích, tổng hợp đánh giá sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</i>


<i> + Thầy : Lược đồ phong trào XVNT, SGK, SGV, giáo án.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </i>
<i>1. Ổn định lớp : </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>
<i>3. Vaøo baøi :</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Khủng hoảng kinh tế
1929-1933 có ảnh hưởng gì
đến VN không?


? Về kinh tế, khủng hoảng


đã tác động như thế nào đến
nền kinh tế nước ta?


? Khủng hoảng kinh tế ảnh
hưởng như thế nào đối với
XHVN?


- GV chuyển ý.


? Qui mô của phong trào
XVNT?


? Phong trào CM 1930- 1931
diễn ra như thế nào?


- nh hưởng trực tiếp đến
VN.


- Cơng nghiệp suy sụp, xuất
nhập khẩu đình đốn, hàng
hố khan hiếm, đất đỏ.
- Đời sống nhân dân khó
khăn, mâu thuẫn XH sâu
sắc đấu tranh.


- Phát triển khắp toàn quốc.
- 2/ 1930: công nhân, nông
dân đấu tranh mạnh mẽ ở
nhiều nơi.



<i>I. VN trong thời kỳ khủng</i>
<i>hoảng kinh tế thế giới</i>
<i>(1929-1933):</i>


- KT: suy sụp nghiêm trọng.
- XH: đời sống nhân dân
khó khăn, mâu thuẫn XH
sâu sắc đấu tranh.


<i>II. Phong trào CM </i>
<i>1930-1931 với đỉnh cao là XVNT.</i>
<i>- Phong trào có qui mơ tồn</i>
<i>quốc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV diễn giaûng.


? Phong trào ở Nghệ Tĩnh
diễn ra như thế nào?


? Vì sao nói XVNT là chính
quyền kiểu mới?


- GV chốt lại.


? Phong trào XVNT có ý
nghóa như thế nào?


- GV chốt lại và hệ thống
lại.



? Lực lượng CM được phục
hồi như thế nào?


- GV chốt lại vấn đề và hệ
thống lại kiến thức.


- 1/5/1930: phong trào đấu
tranh kỷ niệm ngày quốc tế
lao động bùng lên mạnh
mẽ.


- 9/1930: phong trào diễn ra
mạnh mẽ dưới hình thức
tuần hành thị uy, biểu tình
có vũ trang tự vệ có tấn
cơng chính quyền địch ở
các địa phương.


- Chính quyền XV ra đời ở
1 số huyện.


- Chính trị: thực hiện các
quyền tự do dân chủ, trấn
áp bọn phản CM.


- Kinh tế: xoá thuế, chia lại
ruộng đất cho nông dân,
giảm tơ,xố nợ.


- VH-XH: khuyến khích chữ


quốc ngữ, bài trừ các hủ tục
phong kiến, các tổ chức
quần chúng ra đời, sách báo
tiến bộ được truyền bá sâu
rộng .


- QSự: mỗi làng có đội vũ
trang tự vệ.


- Pháp tiến hành đàn áp dã
man.


- Chứng tỏ tinh thần đấu
tranh kiên quyết, oanh liệt
và khả năng CM của quần
chúng.


+ Trong tù: Các Đảng Viên
nêu cao khí phách của 2
cộng sản, đấu tranh với kẻ
thù. Biến nhà tù thành
trường học, móc nối với bên
ngồi.


+ Bên ngoài: Gầy dựng lại


- 1/5/1930: phong trào kỷ
niệm ngày QTLĐ bùng lên
mạnh meõ.



- Phong trào nổ ra mạnh mẽ
ở NT. T9/1930, phong trào
đấu tranh ở Nghệ Tĩnh lên
đến đỉnh cao.


+ XVNT là chính quyền
kiểu mới.


- Pháp tiến hành đàn áp dã
man.


- Phong trào chứng tỏ tinh
thần đấu tranh kiên quyết,
oanh liệt và khả năng CM
của quần chúng.


<i>III. Lực lượng CM được</i>
<i>phục hồi:</i>


- Trong tù: Đảng Viên nêu
cao khí phách, móc nối với
bên ngồi, biến nhà tù
thành trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cở sở.


- Cuối 1934 đầu 1935, hệ
thống tổ chức Đảng được
khôi phục.



- 3/1935, ĐH lần I của
Đảng họp tại Ma Cao
phục hồi.


cơ sở.


+ 3/1935: ĐH lần I của
Đảng họp tại Ma Cao đánh
dấu sự phục hồi của Đảng.


<i>IV. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Nguyên nhân dẫn đến phong trào 30-31?</i>
- Diễn biến phong trào XVNT ?


- Vì sao nói XVNT là chính quyền kiểu mới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


BAØI 20 : CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936- 1939.
<i>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</i>


<i> 1. Kiến thức : - Những kiến thức cơ bản về tình hình thế giới và trong nước dẫn đến phong</i>
trào CMVN 1936 – 1939.


- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh dân chủ công khai 1930-1939.
- Ý nghĩa lịch sử của phong trào dân chủ công khai 1936-1939.


<i> 2. Tư tưởng : - GD lòng tin tưởng vào Đảng, đường lối của Đảng.</i>


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tư duy lơgic, so sánh, phân tích, tổng </i>


hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.


<i>II. CHUAÅN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</i>


<i> + Thầy : Bản đồ VN, tranh ảnh có liên quan.</i>
<i> + Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</i>
<i>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</i>


<i>1. Ổn định lớp : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ :</i>


<b>3. Vào bài :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


? Tình hình thế giới trong
giai đoạn này như thế nào ?


? Trước tình hình đó, QTCS
đã làm gì ?


? Năm 1936, ở Pháp đã xảy
ra sự kiện gì?


- GV chốt lại.


? Tình hình trong nước giai


- Khủng hoảng kinh tế ><
các nướcTB gay gắt CN


phát xít ra đời ở nhiều
nước: Đức, Ý , Nhật.


- Họp 7/1935 thành lập mặt
trận thống nhất ở các nước
chống PX, chống chiến
tranh.


- Chính phủ MTND Pháp
lên cầm quyền thực hiện
một số cải cách dân chủ.


- Khủng hoảng ảnh hưởng


<i>I. Tình hình thế giới và</i>
<i>trong nước:</i>


<i> 1. Thế giới:</i>


- Khủng hoảng KT
mâu thuẫn các nước TB gay
gắt CNPX ra đời.


- ĐH VII QTCS (7/1935)
Chủ trương thành lập
MTDT thống nhất ở các
nước chống PX, chống
chiến tranh.


- Năm 1936 chính phủ


MTND Pháp cầm quyền
thực hiện một số cải cách
dân chủ.


<i> 2. Trong nước :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

đoạn này như thế nào?
- GV chuyển ý.


? Chủ trương của Đảng trong
giai đoạn này?


? Kẻ thù?
? Khẩu hiệu ?


? Năm 1936, có sự kiện gì
diễn ra?


? Phương pháp đấu tranh?
- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo luận
về các phong trào đấu tranh.


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Nêu ý nghóa của phong
trào 1936-1939 ?


- GV chốt lại.



mạnh mọi tầng lớp, bóc
lột của thực dân và tay
sai phong trào bùng nổ.


- Xác định kẻ thù là bọn
phản động Pháp và bọn tay
sai.


- Khẩu hiệu : “ chống PX,
chống CT” đòi “ tự do, dân
chủ, cơm áo và Hồ Bình”.
- Thành lập mặt trận nhân
dân phản đế ĐD ( 1936 )
sau đó đổi thành mặt trận
dân chủ ĐD


- Phương pháp: công khai,
bán công khai,bí mật, tuyên
truyền.


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.


- Là một cao trào dân tộc,
dân chủ rộng lớn.


- Uy tín của Đảng được
nâng cao.



- CN Mác-Lê, đường lối,
chính sách của Đảng được
truyền bá sâu rộng.


-Đảng đào luyện được đội
quân đông hàng triệu người
cho CM T8/1945.


hoảng, bóc lột của thực dân
Pháp và tay sai phong
trào đấu tranh bùng nổ.
<i>II. Mặt trận dân chủ ĐD và</i>
<i>phong trào đấu tranh đòi tự</i>
<i>do, dân chủ.</i>


<i>1. Chủ trương của Đảng: </i>
- Kẻ thù: là bọn phản động
P, tay sai.


- Khẩu hiệu: “ chống PX,
chống CT” đòi “ tự do, dân
chủ, cơm áo và hồ bình”.
- Năm 1936, thành lập mặt
trận dân chủ ĐD.


- Phương pháp: công khai,
bán công khai, bí mật,
tuyên truyền.


<i> 2. Phong trào đấu tranh:</i>


- Phong trào đấu tranh
dân chủ công khai của quần
chúng.


- Phong trào ĐD ĐH.
- Phong trào báo chí công
khai.


<i>III. Ý nghĩa của phong trào:</i>
- Là cao trào DTDC rộng
lớn.


- Uy tín của Đảng được
nâng cao.


- CN Mác- Lê, đường lối,
chính sách của Đảng được
truyền bá sâu rộng.


- Đảng đào luyện được đội
quân đông hàng triệu người
cho CM T8/1945.


<i>IV. CỦNG CỐ- DẶN DỊ : - Hồn cảnh thế giới và trong nước ?</i>
- Chủ trương của Đảng trong 1936-1939 ?
- Nội dung phong trào 1936-1939 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

KÝ DUYỆT


Tuần : Ngày soạn :


Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 21 : VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939 -1945.</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- CT II bùng nổ, P thoả hiệp Nhật đàn áp, bóc lột nhân dân ta.
- Những nét chính về diễn biến 3 cuộc nổi dậy.


<i><b>2. Tư tưởng : </b></i>


- GD lòng câm thù đế quốc, PX và lịng kính u, khâm phục các nhân vật lịch sử
và tinh thần dũng cảm của nhân dân ta.


<b> </b> <i><b>3. Kỹ năng : </b></i>


- Phân tích thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp.
- Ý nghĩa của 3 cuộc khởi nghĩa.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : </b></i>


<i><b>+ Thầy : SGK, SGV, giáo án, hình ảnh có liên quan.</b></i>


<i><b>+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b></i>
<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>


<i><b> 1.Ổn định lớp :</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<b> 3. Vào bài :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Tình hình thế giới giai
đoạn này như thế nào?


? Tình hình Pháp ở ĐD như
thế nào?


? Thủ đoạn của Pháp- Nhật?


- 9/1939, chiến tranh II
bùng nổ, P đầu hàng Đức,
Nhật xâm lược TQ và tiến
sát biên giới V-T.


- Pháp đứng trước 2 nguy
cơ: + phong trào giải phóng
dân tộc ĐD.


+ Nhật vào ĐD


- 23/7/1941: Pháp- Nhật ký
hiệp ước PTC ĐD


Pháp: KTCH, tăng thuế.
Nhật : mua lương thực giá


<i><b>I. Tình hình thế giới và</b></i>
<i><b>ĐD:</b></i>



- 9/1939: Chiến tranh II
bùng nổ.


- 1940 Pháp đầu hàng
Đức.


- Nhật xâm lược TQ
biên giới V-T.


- Pháp : phong trào giải
phóng của nhân dân ĐD;
Nhật vào ĐD.


- 23/7/1941: Pháp- Nhật ký
hiệp ước PTC ĐD


+ Nhật- Pháp cấu kết bóc
lột nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo luận
về các cuộc khởi nghĩa.
- N1: Khởi nghĩa Bắc Sơn.


- N2: KN Nam Kyø.


Giới thiệu NTMK, Phan
Đăng Lưu.



- N3: Binh biến Đô Lương.


? Các cuộc khởi nghĩa đã để
lại bài học kinh nghiệm gì?
- GV chốt lại các vấn đề
trên.


reû.


- GV hướng dẫn HS tìm
hiểu như phần nội dung.
- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.


- HS thảo luận dựa vào lược
đồ trình bày diễn biến kết
hợp SGK.


- Để lại những bài học về
khởi nghĩa vũ trang và
chiến tranh du kích.


- Trực tiếp chuẩn bị cho
tổng khởi nghĩa CM T8 sau
này.


Nhật: mua lương thực giá
rẻ.



<i><b>II. Những cuộc nổi dậy đầu</b></i>
<i><b>tiên:</b></i>


<i><b> 1. Khởi nghĩa Bắc Sơn</b></i>
<i><b>(27/9/1940 ):</b></i>


- 27/9/1940 , Nhật tiến
vào LS Pháp tháo chạy.
Đảng bộ Bắc Sơn khởi
nghĩa.


- Nhật- Pháp bắt tay đàn
áp.


<i><b> 2. Khởi nghĩa Nam Kỳ</b></i>


<i><b>(23/11/1940).</b></i>


- Pháp đưa binh lính Việt
làm bia đỡ đạn Đảng bộ NK
phát động khởi nghĩa nhưng
kế hoạch bị lộ. Cuộc khởi
nghĩa bị đàn áp.


<i><b> 3. Binh biến Đô Lương</b></i>
<i><b>(13/ 1/1941).</b></i>


- Bất bình trước hành động
của Pháp, ngày 13/1/1941,
Đội cung chỉ huy binh lính


nổi dậy nhưng thất bại.


<i><b>* Bài học kinh nghiệm:</b></i>


- Để lại bài học kinh
nghiệm về khởi nghĩa vũ
trang, về xây dựng lực
lượng vũ trang và chiến
tranh du kích, trực tiếp
chuẩn bị cho tổng khởi
nghĩa của CMT8 sau này.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ : - Tình hình thế giới và Đông Dương ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 22: CAO TRAØO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA T8/1945.</b>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Hoàn cảnh ra đời của MTVM.
- Sự chuẩn bị cho CMT8.


- Chủ trương của Đảng.


- Diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nước.
<i><b>2. Tư tưởng : </b></i>



- GD lịng kính u chủ tịch HCM và sự tin tưởng vào Đảng.
<i><b>3. Kỹ năng : </b></i>


- Sử dụng bản đồ tranh ảnh.


- Kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


<i><b>+ Thầy : Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc, tranh sự ra đời của VNTTGPQ.</b></i>
<i><b>+ Trò : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b></i>


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp : </b></i>


<i><b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b></i>
<b> 3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Tình hình thế giới giai đoạn
này như thế nào ?


? Tình hình trong nước như thế
nào ?


- GV chốt lại.


? MTVM được thành lập như
thế nào ?



? Để xây dựng lực lượng vũ
trang, MTVM đã làm gì?


- Năm 1941, Đức chiếm
Châu Aâu, tấn công LX.
- TG chia làm 2 lực lượng :
dân chủ, phát xít.


- NAQ về nước, chủ trì hội
nghị trung ương Đảng lần 8
tại Pắc Pó- Cao Bằng chủ
trương đưa vấn đề giải
phóng dân tộc lên hàng
đầu.


- 19/5/1941, MTVM thành
lập.


- Du kích Bắc Sơn cứu


<i><b>I. Mặt trận Việt Minh ra</b></i>
<i><b>đời ( 19/5/1941).</b></i>


* Thế giới:


- Đức chiếm Châu Âu, tấn
công LX.


- TG chia 2 lực lượng: dân


chủ; phát xít.


* Trong nước :


- 28/1/1941: Hội nghị trung
ương lần 8 tại Pắc Pó- Cao
Bằng chủ trương đưa vấn
đềgiải phóng dân tộc lên
hàng đầu, thành lập
MTVM.


+ 19/5/1941: MTVM thành
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV chốt lại.


? Lực lượng chính trị được xây
dựng như thế nào ?


quốc quân ( 1941).


- 22/12/1944: Đội Việt Nam
tuyên truyền giải phóng
quân ra đời.


- Cao Bằng được chọn làm
nơi thí điểm uỷ ban Việt
Minh liên tỉnh
Cao-Bắc-Lạng được thành lập.



- Báo chí được phát hành
rộng rãi.


- Du kích Bắc Sơn cứu
quốc quân (1941).


- 22/12/1944: Đội
VNTTGPQ ra đời.


+ Xây dựng lực lượng
chính trị:


- Cao Bằng là căn cứ thí
điểm.


- UBVM liên tỉnh
Cao-Bắc- Lạng được thành lập.
- Báo chí phát hành rộng
rãi.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b></i>


- Hồn cảnh ra đời của MTVM .


- Việc xây dựng lực lượng vũ trang, lực lượng chính trị diễn ra như thế nào?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :



<b>Bài 22: CAO TRAØO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA T8/1945.</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU : Như tiết trước.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b></i>


+ Thầy : Giáo án, SGK, SGV.


+ Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i><b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp : </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<b>3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Vì sao Nhật tiến hành đảo
chính Pháp?


? Cuộc đảo chính diễn ra như
thế nào?


- GV chuyển ý.


? Để tiến tới tổng khởi nghĩa
8/1945, ta đã làm gì?


Giáo viên dùng phương pháp
dẫn dắt kết hợp vấn đáp làm


rõ vấn đề.


- Pháp độc lập, Nhật yếu
thế Pháp ngóc đầu dậy
Nhật đảo chính Pháp.


- 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp, Pháp chống cự yếu ớt
và đầu hàng.


- Hội nghị thường vụ ban
chấp hành trung ương Đảng
đưa ra chỉ thị “ Nhật Pháp
bắn nhau và hành động của
ta”


- 15/4/1945, hội nghị quân
sự CM Bắc Kỳ quyết định
thành lập VN giải phóng
qn. Chiến khu Việt Bắc
được thành lập.


- Phong trào CM phát triển
cao.


<i><b>II. Cao trào kháng Nhật</b></i>
<i><b>cứu nước tiến tới khởi</b></i>
<i><b>nghĩa 8/1945:</b></i>


<i><b> 1. Nhật đảo chính Pháp:</b></i>



- Chiến tranh thế giới II sắp
kết thúc, Pháp độc lập Nhật
yếu thếPháp ngóc đầu
dậy Nhật đảo chính Pháp.
- 9/3/1945, Nhật đảo chính
Pháp.


<i><b> 2. Tiến tới tổng khởi nghĩa</b></i>


<i><b>8/1945:</b></i>


- HNTV BCHTW Đảng
(12/3/1945) đưa ra chỉ thị
“Nhật Pháp bắn nhau và
hành động của ta”.


- Giữa 3/1945 phong trào
khởi nghĩa từng phần diễn
ra ở nhiều địa phương.
- T4/1945, thành lập
VNGPQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV chốt lại và hệ thống
kiến thức.


- Khu giải phóng Việt Bắc
thành lập.


- UB lâm thời khu giải


phóng thành lập.


- Phong trào CM phát triển
cao.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ : - Cao trào kháng Nhật cứu nước diễn ra như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<i><b> Bài 23: TỔNG KHỞI NGHĨA 8/1945 VAØ SỰ THÀNH LẬP NƯỚC VNDCCH.</b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH- U CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức: - Tình hình thế giới thuận lợi, HCM quyết định phát động khởi nghĩa.</b></i>


- Diễn biến tổng khởi nghĩa VNDCCH ra đời.


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của CMT8.


<i><b> 2. Tư tưởng: - GD lịng kính u Đảng và lãnh tụ HCM.</b></i>


- Có niềm tin vào Đảng, phát triển lịng tự hào dân tộc.


<i><b> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng tranh ảnh, phân tích, đánh giá.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b></i>


+ Thầy : Lược đồ tổng khởi nghĩa, hình ảnh có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>3. Vào bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


- GV chia nhóm thảo luận
và trình bày về hồn cảnh
dẫn đến việc ban hành lệnh
tổng khởi nghĩa 8/1945.


- GV cho học sinh trình bày,
sau đó gọi HS khác nhận xét
và chốt lại.


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV.


- Sau đó trình bày những
kiến thức như phần nội
dung.


<i><b>I. Lệnh tổng khởi nghĩa</b></i>
<i><b>được ban bố:</b></i>


- Chiến tranh thế giới II kết
thúc, Đức – Nhật đầu hàng.
- 14 -15/8/1945, HN toàn
quốc quyết định tổng khởi


nghĩa. UBKN toàn quốc
được thành lập ra qn lệnh
số 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV chuyển ý.


? Em hãy cho biết việc
giành chính quyền ở Hà Nội
diễn ra như thế nào?


- GV chốt lại.


- GV chuyển ý.


- GV cho HS chia nhóm thảo
luận vấn đề giành chính
quyền trong cả nước.


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Em hãy cho biết CM T8
thắng lợi có ý nghĩa như thế
nào đối với VN và thế giới?


- GV chốt lại.


? Ngun nhân thắng lợi của
CM T8?



- Nhật đảo chính Pháp,
khơng khí CM sơi sục khắp
mọi nơi. Quần chúng hăng
hái tham gia CM.


- Tối 15/8, tổ chức diễn
thuyết công khai.


- Sáng 19/8, phong trào CM
phát triển đến đỉnh cao,
cuộc khởi nghĩa thành công
ở Hà Nội.


- HS thảo luận theo sự
hướng dẫn của GV và trình
bày như phần nội dung.


+ VN: Đập tan ách thống trị
của Pháp –Nhật, mở ra kỷ
nguyên mới.


+ QT: một nước nhược tiểu
đánh bại đế quốc, cổ vũ
phong trào CM thế giới.
- Truyền thống đấu tranh
kiên cường.


- Đoàn kết trong MTVM.
Tài lãnh đạo của HCM và
ĐCSĐD .



- 16/8/1945, Võ Nguyên
Giáp tiến về giải phóng
Thái Nguyên.


<i><b>II. Giành chính quyền ở</b></i>
<i><b>HN: </b></i>


- Khơng khí CM sơi sục ở
mọi nơi.


- Tối 15/8, tổ chức diễn
thuyết công khai.


- Sáng 19/8,cách mạng phát
triển cao và thành công ở
HN.


<i><b>III. Giành chính quyền</b></i>
<i><b>trong cả nước:</b></i>


- 19/8/1945, thắng lợi ở HN.
- 23/8/1945, thắng lợi ở
Huế.


- 25/8/1945, thắng lợi ở Sài
Gòn.


- 25-28/8/1945, các tỉnh
Nam Bộ giành chính quyền.


- 2/9/1945, HCM đọc tun
ngơn độc lập khai sinh
VNDCCH.


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và</b></i>
<i><b>nguyên nhân thắng lợi của</b></i>
<i><b>cách mạng T8:</b></i>


<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử :</b></i>


+ VN : Đập tan ách thống
trị của Pháp- Nhật- PK, mở
ra kỷ nguyên mới, KN độc
lập tự do.


+ QT : Một nước nhược
tiểu đánh bại đế quốc, cổ
vũ phong trào CM thế giới.


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi:</b></i>


- Truyền thống đấu tranh
kiên cường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV chốt lại.


- Hồn cảnh thế giới thuận
lợi.


- Hoàn cảnh thế giới


thuận lợi.


<i><b>V. CỦNG CỐ – DẶN DỊ : - Hồn cảnh  TKN?</b></i>


- Diễn biến TKN?


- NNTL – Ý nghĩa lịch sử của TKN?
- Về nhà học bài cũ, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 24: CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN</b>


<b>DÂN CHỦ NHÂN DÂN ( 1945 – 1946 )</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức : - Tình hình nước ta sau CMT8.</b></i>


- Đảng thực hiện nhiều chính sách, biện pháp để giữ vững và củng cố chính
quyền dân chủ nhân dân.


- Sách lược đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản để bảo vệ thành quả
CM.


<i><b> 2. Tư tưởng : - GD lịng u nước, kính u lãnh tụ, tin tưởng vào Đảng.</b></i>


<i><b> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, nhận định, đánh giá các sự kiện </b></i>
lịch sử.



<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : </b></i>


+ Thầy : SGK, SGV,giáo án và tài liệu có liên quan.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<b>3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Tình hình nước ta sau CMT8
như thế nào?


? Những khó khăn về qn
sự?


- GV diễn giảng.
- GV chuyển ý.


? Tình hình chính trị như thế
nào?


- Gặp nhiều khó khăn về
quân sự, chính trị, kinh tế,
XH.


- MB: 20 vạn quân Tưởng.


- MN: 1vạn quân Anh.
- Nước ta cịn 6 vạn qn
Nhật.


- Phản động ngóc đầu dậy.


- Đlập bị đe doạ, nhà nước
CM chưa được củng cố.


<i><b>I. Tình hình nước ta sau</b></i>
<i><b>CMT8 :</b></i>


Gặp nhiều khó khăn:


* Qn sự :


- Nước ta có 20 vạn quân
Tưởng, 1 vạn quân Anh, 6
vạn quân Nhật.


- Phản động ngóc đầu
dậy.


* Chính trị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Khó khăn về kinh tế?
- GV diễn giảng.


? XH giai đoạn này như thế
nào?



- GV chuyển ý.


? Ta xây dựng chế độ mới như
thế nào?


- GV chốt lại.


- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo luận.


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Nhân dân ta đã làm gì để


- Nạn đói thiên tai, kinh tế
suy sụp.


- 90% dân số mù chữ.
- Tệ nạn XH.


- 6/1/1946, tổng tuyển cử tự
do.


- 2/3/1946, chính phủ mới ra
mắt.


- Lập ban dự thảo HP.


- Tiến hành bầu cử.


- 29/5/1946, MT Liên Việt
ra đời.


HS trình bày và nhận xét,
rút ra kết luận như phần nội
dung.


Cho một nhóm trình bày
sau đó gọi đại diện nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-GV cho HS chia nhóm thảo
cố


* Kinh tế :


- Kinh tế suy sụp, nạn
đói, thiên tai xảy ra.


* XH :


- 90% dân số mù chữ, tệ
nạn XH.


<i><b>II. Bước đầu xây dựng chế</b></i>
<i><b>độ mới:</b></i>



- 6/1/1946, Tổng tuyển cử.
- 2/3/1946, Chính phủ mới
ra mắt lập ban dự thảo hiến
pháp.


- Tiến hành bầu cử.


- 29/5/1946, MT Liên Việt
ra đời.


<i><b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt</b></i>
<i><b>và giải quyết khó khăn tài</b></i>
<i><b>chính:</b></i>


<i><b> + Giặc đói :</b></i>


- “ Hủ gạo tiết kiệm”
“Ngày đồng tâm”.


- Tăng gia sản xuất, khai
hoang phục hố, chia lại
ruộng cơng, giảm thuế.


<i><b> + Giặc dốt :</b></i>


- 8/9/1945, thành lập
bình dân học vụ, đổi mới
nội dung, phương pháp giáo
dục.



<i><b> + Tài chính :</b></i>


- Xây dựng “Quỹ độc
lập”, phát động “ Tuần lễ
vàng”.


- 31/1/1946, phát hành
tiền việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

chống thực dân Pháp xâm
lược trở lại .


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Ta đã chống Tưởng và bọn
phản CM như thế nào?


? Hiệp định sơ bộ ký kết trong
hồn cảnh nào?


- GV chốt lại.


? Nội dung hiệp định ?


? Pháp thực hiện như thế nào?
? Vì sao ta kí tiếp tạm ước
14/9/1946.


luận theo cặp.



- Gọi các nhóm trình bày và
bổ sung.


- Nhường 70 ghế trong QH
và một số ghế Bộ Trưởng,
nhân nhượng một số quyền
lợi kinh tế.


- Thẳng tay trừng trị bọn
phản CM ngoan cố.


- Pháp xâm lược MN chuẩn
bị  MB.


- Pháp Tưởng ký hiệp ước
Hoa Pháp ( 28/2/1946 ).
- Ta chủ trương hoà Pháp
đuổi Tưởng chuẩn bị
kháng chiến lâu dài.


- SGK.


- Pháp liên tục bội ước.
- Tranh thủ thời gian chuẩn
bị kháng chiến lâu dài.


- 23/9/1945, Pháp xâm lược
trở lại.



- 10/1945, Pháp chiếm SG
đánh Nam Bộ và Trung Bộ.
- Đảng phát động phong
trào ủng hộ Nam Bộ kháng
chiến.


<i><b>V. Đấu tranh chống Tưởng</b></i>
<i><b>và bọn phản CM:</b></i>


- Nhân nhượng 1 số quyền
kinh tế, chính trị.


- Trừng trị bọn phản CM.


<i><b>VI. Hiệp định sơ bộ</b></i>
<i><b>(6/3/1946) và tạm ước Việt</b></i>
<i><b>Pháp (14/9/1946):</b></i>


- Pháp xâm lược MN 
MB.


- Pháp – Tưởng ký hiệp
ước Hoa- Pháp (28/2/1946).
- Ta chủ trương hoà Pháp
đuổi Tưởng kháng chiến
lâu dài.


<i><b>* Nội dung hiệp định sơ bộ</b></i>
<i><b>6/3/1946: SGK.</b></i>



- Pháp liên tục bội ước.
- Ta ký tiếp tạm ước
14/9/1946, tranh thủ thời
gian kháng chiến lâu dài.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Vì sao nói sau CMT8 ta ở vào trình thế “ 1 ngàn cân treo </b></i>


sợi tóc”.


- Những biện pháp giải quyết khó khăn.
- Nội dung hiệp định sơ bộ 6/3/1946.
- Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 25 : NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOAØN QUỐC</b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP ( 1946-1950 )</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức : - Nguyên nhân cuộc kháng chiến chống Pháp.</b></i>


- Nội dung đường lối kháng chiến của ta.


- Những thắng lợi về chính trị, quân sự, kinh tế, ngoại giao, VH, GD.


<i><b> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc.</b></i>


- Tin tưởng vào Đảng, HCM.



<i><b> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử.</b></i>


- Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


+ Thầy : Bản đồ VB-TĐ 1947, lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<b>3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho HS thảo luận theo cặp
vấn đề:” Chủ tịch HCM ra lời
kêu gọi toàn quốc kháng
chiến trong hồn cảnh nào?


- HS thảo luận và đưa ra ý
kiến, gọi HS khác nhận xét
và chốt lại như phần nội
dung.


<i><b>I. Cuộc kháng chiến toàn</b></i>
<i><b>quốc chống thực dân Pháp</b></i>


<i><b>xâm lược bùng nổ</b></i>
<i><b>(19/12/1946)</b></i>


<i>1. Kháng chiến toàn quốc</i>
<i>chống thực dân Pháp.</i>


- Sau HĐSB 6/3/1946 và
tạm ước 14/6/1946, Pháp
bội ước liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV chuyển ý.


? Ta đưa ra đường lối kháng
chiến như thế nào?


- GV giải thích.
- GV chốt lại.


? Cuộc chiến đấu ở các đơ thị
phía Bắc vĩ tuyến 16 diễn ra
như thế nào?


- GV chuyển ý.


? Ta đã làm gì để chuẩn bị
chiến đấu lâu dài?


- GV giải thích .
- GV chuyển ý.



? Năm 1947, Pháp có âm mưu
gì?


? Ta đã làm gì để bảo vệ căn
cứ VB?


- GV dùng bản đồ hướng dẫn


- ND: toàn dân, toàn diện,
trường kỳ, tự lực cánh sinh,
tranh thủ sự ủng hộ của
quốc tế.


- Cuộc kháng chiến khởi
đầu ở HN sau đó trung đồn
thủ đơ rút ra căn cứ an tồn.
Sau đó lan ra Nam Định,
Huế, Đà Nẵng.


- Tổng di chuyển.
- Tiêu thổ kháng chiến.
- XD lực lượng về mọi mặt.


- 3/ 1947,Bôlaec làm cao uỷ
Pháp ở ĐD lập mặt trận
quốc gia thống nhất chính
phủ bù nhìn.


- Tiến cơng căn cứ địa VB.



- Chủ động phản công, tiến
công địch.


- Di chuyển cơ quan, tài sản


hậu thư.


- 18-19/12/1946, ban
thường vụ trung ương Đảng
họp phát động toàn quốc
kháng chiến.


- 19/12/1946,HCM ra lời
kêu gọi toàn quốc kháng
chiến.


<i>2. Đường lối kháng chiến</i>
<i>của ta :</i>


- ND: toàn dân, toàn diện,
trường kỳ, tự lực cách sinh,
tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.


<i><b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ</b></i>
<i><b>thị phía Bắc vĩ tuyến 16:</b></i>


- Cuộc kháng chiến mở
đầu ở HN, sau đó lan ra
Nam Định, Huế, Đà Nẵng.



III. Tích cực chuẩn bị cho
chiến đấu lâu dài:


+ Từ 10/1946:


- Toång di chuyeån.


- Tiêu thổ kháng chiến.
- XD lực lượng về mọi


mặt.


<i><b>IV. Chiến dịch VB-TĐ :</b></i>


1. TD Pháp tiến cơng căn
cứ VB :


- 3/1947, Bôlace làm cao
uỷ Pháp ở ĐD lập mặt trận
quốc gia thống nhất chính
phủ bù nhìn.


- Tiến cơng căn cứ VB.


<i><b>2. Chiến đấu bảo vệ căn cứ</b></i>
<i><b>địa VB:</b></i>


- Ta chủ động tiến công, di
chuyển các cơ quan, tài sản
an toàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HS tìm hiểu.
- GV chuyển ý.


? Giai đoạn này Pháp thực
hiện âm mưu gì?


? Phương châm đánh địch của
ta như thế nào?


- GV chốt lại.


đến nơi an tồn.


- Sau 75 ngày đêm, Pháp
rút khỏi VB.


- Dùng người Việt trị người
Việt, lấy chiến tranh nuôi
chiến tranh.


- Qsự : Vũ trang toàn dân ,
chiến tranh du kích.


- Bầu cử, thống nhất VM và
hội LV.


- Đặt quan hệ ngoại giao
với nhiều nước.



- Kinh tế: phá hoại kinh tế
địch, phát triển kinh tế ta.
- Cải cách giáo dục.
ï


ruùt khỏi VB.


<i><b>V. Đẩy mạnh kháng chiến</b></i>
<i><b>tồn dân tồn diện:</b></i>


* Pháp thực hiện “ Dùng
người Việt trị người Việt,
lấy chiến tranh nuôi chiến
tranh”


* Ta thực hiện phương
châm đánh lâu dài.


- QS : vũ trang toàn dân,
phát triển chiến tranh du
kích.


- Chính trị, ngoại giao: bầu
cử HĐND, thống nhất VM
và hội LV, đặt quan hệ
ngoại giao (1/1950).


- Kinh tế: phá hoại kinh tế
địch, phát triển kinh tế ta.
- VH, GD: cải cách GD.



IV. CỦNG CỐ –DẶN DỊ : - Trình bày chiến dịch VB- TĐ bằng lược đồ ?


- Chúng ta đẩy mạnh cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện
như thế nào?


- Về nhà học bài, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 26: BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN</b>


<b>TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950- 1953).</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức: - Sau chiến dịch Biên Giới, cuộc kháng chiến được đẩy mạnh ở tiền tuyến </b></i>
và hậu phương, giành thắng lợi tồn diện về chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hố, tài
chính, giáo dục.


<i><b> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng lịng u nước, tinh thần cách mạng, tình đồn kết dân tộc, </b></i>


đồn kết Đơng Dương, tin tưởng vào Đảng.


<i><b> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá âm mưu, thủ đoạn của </b></i>


Pháp- Mỹ, kỹ năng sử dụng bản đồ.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>



+ Thầy: Lược đồ chiến dịch BG,TB, tranh ảnh có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>3. Vào bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Trình bày hồn cảnh lịch
sử trong giai đoạn này?
- GV chốt lại


- GV chuyển ý


? Em hãy trình bày về tình
hình biên giới phía Bắc?
? Dựa vào lược đồ và dữ liệu
trong SGK, em hãy trình bày
chiến dịch Biên Giới 1950?


- Cách mạng Trung Quốc
thắng lợi .có lợi cho ta
- Lực lượng kháng chiến
của ta lớn mạnh,phát triển
ngày càng lệ thuộc vào
Mỹ,Mỹ thèm muốn Việt
Nam



- Mỹ + Pháp thực hiện kế
hoạch Rơve cô lập và tấn
công Việt Bắc lần 2


- Ta quyết định mở chiến
dịch Biên Giới 1950


- HS thảo luận và trình bày


<i><b>I. Chiến dịch Biên Giới-Thu</b></i>
<i><b>Đơng 1950:</b></i>


<i><b>1.Hồn cảnh lịch sử mới</b></i>


- Cách mạng TQ thắng lợi
Pháp lệ thuộc Mỹ,Mỹ muốn
dính líu Việt Nam,lực lượng
ta phát triển


2.Qn ta tiến cơng địch ở
Biên Giới phía Bắc


- Mỹ+ Pháp cấu kết chặt
chẽ để cô lập và tấn công
Việt Bắc lần 2


- Ta quyết định mở chiến
dịch Biên Giới 1950



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV chốt lại, chuyển ý.


? Em hãy cho biết âm mưu
của Pháp trong giai đoạn
này?


- GV chuyển ý.


? Em hãy thảo luận và trình
bày nội dung chính của
ĐHĐB tồn quốc lần thứ 2
của Đảng?


? Ý nghóa của ĐH?
- GV chuyển ý.


? Để phát triển hậu phương,
ta đã làm gì?


? Về chính trị?
? Về kinh tế?
- GT hình 49 SGK
? Về VH, GD?
- GV chốt lại.


? Để giữ thế chủ động trên
chiến trường, ta đã làm gì?
- GV dùng lược đồ hình 50
và 51 hướng dẫn HS tìm



nội dung chiến dịch Biên
Giới thu đông 1950


- Pháp muốn giành lại thế
chủ động.


- Mỹ tăng viện trợ,can
thiệp sâu Đông Dương
- Pháp thực hiện kế hoạch
Đờlátđờtatxinh.


HS chia nhóm thảo luận
theo sự hướng dẫn của GV
và trình bày như phần nội
dung


- Đánh dấu mốc trưởng
thành của Đảng


- Thúc đẩy cách mạng
nhanh chóng thắng lợi
- Phát triển về mọi mặt
+Chính trị: 3/3/51Thành
lập mặt trận Liên Việt
- 11/3/51 Thành lập liên
minh


+ Kinh tế: phát triển kinh
tế cải cách ruộng đất,xây
dựng tài chính ngân


hàng,thương nghiệp


+ VHGD:tiếp tục phương
châm phục vụ kháng
chiến ,phục vụ dân sinh
,phát triển phong trào thi
đua yêu nước


- Pháp tấn cơng Hồ
Bình .Từ 11/10-23/2/52, ta
thắng lớn trong chiến dịch
Hồ Bình


Khê ta đánh bại quân tiếp
viện bằng đường 4


- Căn cứ Việt Bắc được giữ
vững


II.Âm mưu đẩy mạnh tổng
xâm lược Đông Dương của
thực dân Pháp:


- Pháp muốn giành lại thế
chủ động


-Myõ tăng viện ,can thiệp
sâu Đông Dương


-Pháp thực hiện kế hoạch


Đờlátđờtaxinh


III. ĐHĐB toàn quốc lần 2
của Đảng (2/51)


+ Nhiệm vụ:đưa cách mạng
nhanh chóng thắng lợi


+ Đổi tên Đảng thành Đảng
lao động Việt Nam


-Đánh dấu mốc trưởng
thành của Đảng .Thúc đẩy
cách mạng nhanh chóng
thắng lợi.


IV. Phát triển hậu phương
kháng chiến về mọi mặt:
- Phát triển về mọi
mặt:chính trị ,kinh tế , văn
hoá, giáo dục


V.Giữ vững quyền chủ đợng
trên chiến trường :


- 11/10/51-23/2/52, ta thắng
chiến dịch Miền Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

hiểu chiến dịch Tây Bắc và
Thượng Lào.



- Ta mở tiếp chiến dịch
Tây Bắc và giành thắng lợi
- 4/53 mở chiến dịch
Thượng Lào cũng giành
thắng lợi.


dịch Tây Baéc


- 4/1953:ta thắng chiến dịch
Thượng Lào


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:-Trình bày chiến dịch Biên Giới thu đơng1950 bằng lược đồ</b></i>


- Âm mưu của Pháp - Mỹ trong Đông Dương
- Nội dung ĐH 2


- Nêu thành tích kháng chiến từ 1950-1953
- Về nhà học bài,đọc trước bài mới


Tuần : 27 Ngày soạn:


Tiết: 35,36 Ngày dạy :


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>


<b>PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC ( 1953 – 1954 )</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b></i>


<i><b> 1. Vế kiến thức :- Nội dung kế hoạch Nava</b></i>



- Chủ trương của ta: Phá tan kế hoạch Nava, giành thắng lợi
trong chiến dịch ĐBP


- Kết thúc chiến tranh bằng hiệp định Giơnevơ ( 7/ 54)


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp.


<i><b> 2. Về tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,tự hào dân </b></i>


tộc,đoàn kết tin tưởng vào Đảng


<i><b> 3. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá sự kiện</b></i>
<i><b> II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b></i>


<i><b> + Thầy: Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954,chiến dịch ĐBP</b></i>


<i><b> + Trò: Học thuộc bài cũ,đọc trước bài mới.</b></i>


<i><b> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Vào bài:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

?. Âm mưu của Pháp trong
việc thực hiện kế hoạch


Nava?


GV chốt lại


GV chuyển ý


?. Ta thực hiện phương châm
gì ?


?. Chủ trương cuộc tiến công
1953 – 1954


Giải thích hình 52 SGK
trang 120


? Nội dung cuộc tiến công
Đông Xuân 1953 – 1954
GV dùng bản đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu :


GV chốt lại , chuyển ý.


? Vị trí địa lý của ĐBP?
GV chốt lại , chuyển ý
? Pháp xây dựng ĐBP ntn?
GV cung cấp thêm kiến thức


? Kế hoạch của ta?
GV chốt lại



? Diễn biến của chiến dịch


- 7/5/ 53 Nava làm tổng chỉ
huy quân đội Pháp ở Đông
Dương. Kế hoạch Nava
nhằm xoay chuyển cục diện
chiến tranh Đông Dương,kết
thúc chiến tranh trong vòng
18 tháng


ND: chia làm 2 bước :


- Bước 1: Bình Định miền
Nam và miền Trung.


- Bước 2: tấn công miền Bắc
- Tích cực chủ động ,cơ
động,linh hoạt,đánh ăn chắc
đánh chắc thắng.


- Quyết tâm giữ vững quyền
chủ động đánh địch trên cả 2
mặt trận chính diện và sau
lưng địch


Ta chủ động tấn công Tây
Bắc ,Trung Lào,Thượng
Lào,Bắc Tây Nguyên làm
địch phân tán lực lượng ra 5
nơi,làm phá sản bước đầu kế


hoạch Nava.


HS thảo luận và rút ra kết
luận như phần ND.


- Là thung lũng phía Tây
vùng rừng núi Tây Bắc , gần
biên giới Lào,có vị trí chiến
lược quan trọng.


- Lực lượng: 16200 quân chia
làm 49 cứ điểm , 3 phân
khu : Bắc ,Trung tâm và
Nam.


- Đầu tháng 12/1953,ta quyết
định mở chiến dịch ĐBP
nhằm tiêu diệt lực lượng địch
,giải phóng Tây Bắc ,tạo
điều kiện giải phóng Bắc
Lào.


<i><b>Pháp – Mỹ :</b></i>


+ Mục đích : xoay chuyển
cục diện chiến tranh ,kết
thúc chiến tranh trong vòng
18 tháng . Kế hoạch
Nava chia làm 2 bước
- Bước 1: Bình định miền


Nam và miền Trung


- Bước 2: Tấn công miền
Bắc .


<i><b>II.Cuộc tấn công chiến</b></i>
<i><b>lược Đông Xuân </b></i>
<i><b>1953-1954</b></i>


- Ta thực hiện phương
châm tích cực,chủ động, cơ
động,linh hoạt,đánh ăn
chắc, đánh chắc thắng
Ta chủ động tấn công Tây
Bắc ,Trung Lào,Thượng
Lào,Bắc Tây Nguyên làm
địch phân tán lực lượng ra 5
nơi,làm phá sản bước đầu
kế hoạch Nava.


1.Chiến dịch lịch sử
ĐBP(1954)


* Tập đoàn cứ điểm ĐBP
+ Lực lượng 16200 quân
+ Chia làm 49 cứ điểm ,3
phân khu : Bắc – Trung
tâm và Nam


* Kế hoạch của ta:



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

ÑBP?


GV dùng bản đồ hướng dẫn
HS tìm hiểu .


? Kết quả chiến dịch ĐBP?
? Ý nghóa của chiến dịch?


- Tấn cơng chia làm 3 đợt từ
13/ 3 /54 – 7/ 5/ 54.


- Ta tiêu diệt hoàn toàn tập
đoàn cứ điểm ĐBP


- Làm phá sản hoàn toàn kế
hoạch Nava,kết thúc chiến
tranh xâm lược của Pháp ở
Đông Dương và cổ vũ phong
trào cách mạng thế giới


- Tấn công chia làm 3 đợt
từ 13/3/54- 7/5/54


* Kết quả:


- Tiêu diệt hồn tồn tập
đồn cứ điểm ĐBP


* Ý nghóa:



- Làm phá sản kế hoạch
Nava


- Chấm dứt chiến tranh
xâm luợc của Pháp ở Đông
Dương


- Cỗ vũ phong trào cách
mạng thế giới


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Kế hoạch Nava?</b></i>


- Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuần : Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy :


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN TOAØN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN</b>


<b>PHÁP XÂM LƯỢC KẾT THÚC ( 1953 – 1954 ) (TT)</b>



<i><b>I.MỤC TIÊU BÀI HOÏC: </b></i>


<i><b> 1. Vế kiến thức - Kết thúc chiến tranh bằng hiệp định Giơnevơ ( 7/ 54)</b></i>


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp.


<i><b> 2. Về tư tưởng: - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,tự hào dân . </b></i>



tộc,đoàn kết tin tưởng vào Đảng


<i><b> 3. Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá sự kiện.</b></i>


<i><b> II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ</b></i>


+ Thầy: Bản đồ chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954,chiến dịch ĐBP
+ Trò: Học thuộc bài cũ,đọc trước bài mới.


<i><b> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b></i>


1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bà cũ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Hội nghị Giơnevơ khai mạc
thời gian nào,bàn về vấn đề
gì?


? Nội dung hội nghị Giơnevơ
GV chốt lại


? Ý nghóa của việc kí kết
hiệp định Giơnevơ?


- 8/5/54 Hội nghị Giơnevơ
được khai mạc bàn về vấn
đề hồ bình ở Đông


Dương.


- HS đứng lên đọc nội dung
Hiệp định trong SGK.


- Chấm dứt chiến tranh,lập
lại hồ bình ở Đơng Dương
- Pháp – Mỹ thất bại trong
âm mưu quốc tế hố Đơng
Dương.


- Kết thúc ách thống trị của


III. Hiệp định Giơnevơ về
chấm dứt chiến tranh ở Đông
Dương ( 1954)


- 8/ 5/ 54: Hội nghị Giơnevơ
được khai mạc bàn về vấn đề
hào binh ở Đông Dương
* Nội dung : ( SGK)


IV. Ý nghĩa lịch sử,nguyên
nhân thắng lợi của kháng
chiến chống Pháp (45 – 54)
1. Ý nghĩa lịch sử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV chốt lại, chuyển ý


? Ngun nhân thắng lợi của


cuộc kháng chiến chống
Pháp ?


thực dân Pháp


- Miền Bắc tiến lên XHCN
- Giáng đòn nặng vào âm
mưu xam lược nô dịch của
CNĐQ ,làm tan rã hệ thống
thuộc địa trên thế giới
- Sự lãnh đạo sáng suốt của
Đảng ,Bác Hồ


- Xây dựng chính quyền
DCND,có mặt trận dân tộc
thống nhất ,lực lượng vũ
trang lành mạnh ,hậu
phương vững chắc,đoàn kết
,giúp đỡ của lực lượng tiến
bộ trên thế giới .


dân Pháp


- Miền Bắc tiến lên XHCN.
- Làm tan rã hệ thống thuộc
địa thế giới


2. Nguyên nhân thắng lợi:
- Sự lãnh đạo sáng suốt của
Đảng ,Bác Hồ



- Xây dựng chính quyền nhân
dân , MTDT thống nhất, lực
lượng vũ trang lớn mạnh, hậu
phương vững chắc, đoàn kết,
giúp đỡ lực lượng tiến bộ
trên thế giới.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b></i>


- ND hiệp định Giônevô.


- Ý nghĩa lịch sử ,nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.


---Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>ÔN TẬP</b>


Ơn tập phần lịch sử Việt Nam từ chương I đến chương V thơng qua các hình ảnh sưu tầm
được trình chiếu bằng Powerpoint.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần : Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy :


<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>



<i><b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b></i>


<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Cung cấp các kiến thức cơ bản về lịch sử cách mạng Cà Mau trong những năm 1930
– 1954.


<i><b>2. Về tư tưởng:</b></i>


HS tự hào về truyền thống đấu tranh kiên cường của ông cha.


<i><b>3. Về kỹ năng:</b></i>


Củng cố kỹ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.


<i><b>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b></i>


+ Thầy: Sách Lịch sử địa phương.
+ Trò: Học thuộc bài cũ.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


GV dùng chương II và III của quyển Lịch sử địa phương Cà Mau do Thái Văn Long
biên soạn để hướng dẫn học sinh tìm hiểu lịch sử địa phương.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>


- Chốt lại các kiến thức đã học.



- Về nhà học bài chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

---Tuần : Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy :


KIỂM TRA 45 PHÚT


<i><b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b></i>


<i><b> 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học, hệ thống lại kiến thức.</b></i>


<i><b> 2. Tư tưởng: Rèn luyện ý thức chấp hành kỷ luật.</b></i>


<i><b> 3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích đánh giá.</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: </b></i>


+ Thầy: Đề, biểu điểm, đáp án.
+ Trị : Ơn lại kiến thức đã học.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b></i>


4. Ổn định lớp:
5. Phát đề kiểm tra:
6. Học sinh làm bài:


IV. Đáp án : ( dán kèm theo).


V. Củng cố – dặn dò : Về nhà chuẩn bị bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tuần : Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy :


<b>Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH</b>


<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM.</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU :</b></i>


<i> 1. Kiến thức :- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ.</i>
- Nhiệm vụ của 2 miền.


- Những thành công đạt được, những khó khăn, yếu kém, sai lầm của MB.
<i> 2. Tư tưởng : - Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm Nam-Bắc tin vào</i>
Đảng, CM.


<i> 3. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tình hình đất nước, kỹ</i>
năng sử dụng bản đồ.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b></i>


+ Thầy : Giáo án, SGV, SGK, bản đồ.
+ Trò : Đọc trước bài ở nhà.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b></i>


1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:



<b>3. Vaøo baøi:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Tình hình nước ta sau hiệp
định Giơnevơ như thế nào?
- GV chốt lại.


- GV chuyển ý.


- Bị chia cắt làm 2 miền.
- Pháp rút khỏi MB( 5/55).
- Mỹ thay chân Pháp ở MN,
lập chính quyền NĐD, biến
nước ta thành thuộc địa kiểu
mới của Mỹ.


<i><b>I. Tình hình nước ta sau</b></i>
<i><b>hiệp định Giơnevơ 1954 về</b></i>
<i><b>Đông Dương:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Công cuộc khôi phục kinh
tế diễn ra như thế nào?


- GV chốt lại.


? Ý nghĩa của cải cách
ruộng đất?


- GV chuyển ý.



? GV nêu vấn đề: cơng cuộc
khơi phục kinh tế, hàn gắn
vết thương chiến tranh diễn
ra như thế nào?


- GV gọi đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét.


GV chốt lại, chuyển ý.


- Tiến hành 5 cuộc cải cách
ruộng đất.


- Chia đất cho hơn 5 triệu hộ
nông dân.


- Đạt nhiều thành tựu nhưng
cũng mắc phải một số sai
lầm, kịp thời sữa chữa.


- Giai cấp địa chủ bị đánh đổ.
- Bộ mặt MB có nhiều thay
đổi.


- Giai cấp địa chủ bị đánh đổ.
- Củng cố khối liên minh
công nông.


- Khôi phục kinh tế, hàn gắn


vết thương chiến tranh.


- HS chia nhóm thảo luận về
các chính sách trong nông
nghiệp, TCN, CN, TN.


HS đại diện tổ trả lời gọi HS
khác nhận xét.


<i><b>II. MB hoàn thành cải</b></i>
<i><b>cách ruộng đất, khôi phục</b></i>
<i><b>kinh tế, cải tạo quan hệ</b></i>
<i><b>sản xuất ( 1954 -1960):</b></i>
<i><b>1. Hoàn thành cải cách</b></i>
<i><b>ruộng đất:</b></i>


- Tiến hành cải cách
ruộng đất 1953- 1956.
- Chia ruộng cho nông
dân.


- Đạt nhiều thành tựu
nhưng cũng mắc phải một
số sai lầm và kịp thời sửa
chữa.


- Giai cấp địa chủ bị đánh
đổ.


- Bộ mặt MB có nhiều


thay đổi, giai cấp địa chủ bị
đánh đổ, cũng cố khối liên
minh công nông, khôi phục
kinh tế, hàn gắn vết thương
chiến tranh.


<i><b>2. Khôi phục kinh tế, hàn</b></i>
<i><b>gắn vết thương chieán</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>


+ NN: Tăng diện tích
trồng trọt, đẩy lùi nạn đói.
+ TCN: Thợ thủ công
tăng, hàng hóa nhiều hơn
trước.


+ CN: Có nhiều cơ sở
công nghiệp lớn, nhà máy
lớn.


+ TN: Hệ thống mậu dịch,
HTX mở rộng, thương mại
phát triển, tập trung vào tay
nhà nước.


+ GTVT: Được mở rộng .


<i><b>3. Cải tạo quan hệ sản</b></i>
<i><b>xuất, bước đầu phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế VH ( 1958- 1960).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Hãy nêu những thành tựu
của MB trong thời kỳ cải tạo
XHCN ( 58-60)


? Những sai lầm mất phải?
Nguyên nhân?


GV chốt lại


- Cải tạo quan hệ sản xuất
theo định hướng XHCN đối
với các ngành KT, khâu
chính là hợp tác hóa nơng
nghiệp.


- Đồng nhất cải tạo và xóa
bỏ thành phần kinh tế tư
nhân, cá thể, vi phạm
nguyên tắc công bằng, tự
nguyện dân chủ , không phát
huy tính sáng tạo.


- NN: chủ quan, nóng vội,
duy ý chí.


- VH, GD, y tế phát triển.


theo định hướng XHCN.
- Vấp phải nhiều sai lầm .


-Xóa bỏ chế độ người bóc
lột người, thúc đẩy SX phát
triển. Nhiều HTX ra đời.
- MB thực hiện phát triển
GD, y tế, VH đạt nhiều
thành tựu.


IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ:- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuần : Ngày soạn:
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MB, ĐẤU TRANH CHỐNG</b>


<b>ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MN ( 1954 – 1965 ).</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: ( như tiết 1 bài 28).</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b></i>


+ Thầy : Bản đồ VN và lược đồ phong trào Đồng Khởi.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>3. Vào bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>



? Sau hiệp định Giơnevơ,
tình hình nước ta như thế
nào?


- GV chốt lại tình hình nước
ta giai đoạn này.


? Diễn biến của phong trào
đấu tranh trong giai đoạn
này?


- GV chuyển ý.


? Phong trào hòa bình diễn
ra như thế nào?


- Mỹ trở thành kẻ thù chính,
khơng tơn trọng hiệp định
Giơnevơ.


- Ta từ đấu tranh vũ trang
chính trị, đòi hiệp thương
tổng tuyển cử.


- Myõ – Diệm tiến hành
khủng bố dã man.


- Ta thay đổi hình thức, mục
tiêu đấu tranh. Phong trào
đấu tranh bằng phương pháp



<i><b>III. MIỀN NAM ĐẤU</b></i>
<i><b>TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ</b></i>
<i><b>MỸ – DIỆM, GIỮ GÌN VÀ</b></i>
<i><b>PHÁT TRIỂN LỰC</b></i>
<i><b>LƯỢNG CÁCH MẠNG,</b></i>
<i><b>TIẾN TỚI “ĐỒNG</b></i>
<i><b>KHỞI” (54 – 46)</b></i>


<i><b>1. Đấu tranh chống chế độ</b></i>
<i><b>Mỹ, Diệm giữ gìn và phát</b></i>
<i><b>triển lực lượng CM ( 1954</b></i>
<i><b>– 1959 ):</b></i>


<i><b>a. Hoàn cảnh :</b></i>


- Mỹ trở thành kẻ thù
chính.


- Ta chuyển từ đấu tranh
vũ trang sang chính trị, địi
hiệp thương tổng tuyển cử.


<i><b>b. Diễn biến:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GV chốt lại, chuyển ý.


? Hồn cảnh diễn ra phong
trào Đồng Khởi.



- GV dùng phương diễn
giảng, vấn đáp, bản đồ
hướng dẫn HS tìm hiểu
phong trào Đồng Khởi.
- GV giới thiệu hình 62.


hịa bình. Mỹ- Diệm tăng
cường đàn áp.


- Hội nghị trung ương Đảng
lần 15 qui định kết hợp đấu
tranh vũ trang + chính trị.
- Phong trào nổ ra đầu tiên ở
Bến Tre. Sau đó lan ra Nam
Bộ, Tây Nguyên và Nam
Trung Bộ.


- 20/12/1960: MTDTGPMN
ra đời.


<i><b>2. Phong trào “ Đồng</b></i>
<i><b>Khởi” ( 1959- 1960).</b></i>


- Mỹ tăng cường đàn áp.
- Hội nghị TW Đảng lần
15 quyết định kết hợp đấu
tranh vũ trang + chính trị.
- Phong trào nổ ra ở Bến
Tre Nam Bộ, Tây
Nguyên và Nam Trung Bộ.


- 20/12/1960, MTDTGPMN
ra đời.


IV. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Phong trào “Đồng Khởi diễn ra như thế nào
- Về nhà học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuần : Ngày soạn:
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 28: XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MB, ĐẤU TRANH CHỐNG</b>


<b>ĐẾ QUỐC MỸ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MN ( 1954 – 1965 )</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: ( như tiết 1 ).</b></i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b></i>


<i><b> + Thầy : Bản đồ VN và lược đồ phong trào Đồng Khởi.</b></i>
<i><b> + Trò : Học thuộc bài cũ, đọc trước bài mới.</b></i>


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b>4. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>5. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>6. Vào bài:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? ĐHĐB toàn quốc lần III
được tổ chức trong hồn
cảnh nào?



? Nhiệm vụ của 2 miền?


? Mục tiêu chung của 2
miền?


? Ý nghóa của ĐH?
- GV chốt lại, chuyển ý.


? Em hãy thảo luận và trình
bày mục đích, q trình và
những thành tựu của kế
hoạch nhà nước 5 năm (1961
– 1965)


- MB thắng lợi về phát triển
kinh tế, PT Đồng Khởi ở MN
phát triển mạnh.


- MB tiến lên XHCN.


- MN tiến hành CM DTDCND.
- Hòa Bình thống nhất đất
nước.


- Là ngọn đuốc soi đường cho
nhân dân ta đấu tranh.


- Mục đích: Xây dựng cơ sở
VCKT cho CNXH



- Đạt nhiều thành tựu về các
mặt CN, NN, TN, GTVT,
VHGD.


<i><b>IV. Miền Bắc xây dựng</b></i>
<i><b>bước đầu CSVC kinh tế</b></i>
<i><b>của CNXH (1961-1965)</b></i>
<i><b>1. Đại hội đai biểu toàn</b></i>
<i><b>quốc lần III của Đảng</b></i>
<i><b>(9/1960).</b></i>


- 9/1960, ĐHĐB toàn
quốc lần III tại Hà Nội
xác định nhiệm vụ:


+ MB tiến lên CM
XHCN.


+ MN tiến hành CM
DTDCND.


+ Mục tiêu chung là hịa
bình thống nhất đất nước
 là ngọn đuốc soi đường
cho nhân dân đấu tranh.


<i><b>2. MB thực hiện kế</b></i>
<i><b>hoạch nhà nước 5 năm</b></i>
<i><b>(1961- 1965)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- GV chuyển ý.


? Mỹ thực hiện chiến lược
chiến tranh đặc biệt trong
hoàn cảnh nào?


? Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ
trong chiến tranh đặc biệt?
- GV chuyển ý.


- GV chia nhóm thảo luận
vấn đề: ta chống lại chiến
lược chiến tranh đặc biệt
của Mỹ như thế nào.


- GV chốt lại.


- MB là hậu phương lớn cho
MN.


- Mỹ thất bại trước phong trào
Đồng Khởi, muốn thay đổi
chiến tranh.


- Mỹ dùng quân đội tay sai, cố
vấn Mỹ, vũ khí hiện đại, qn
số đơng tiến hành chiến tranh
đặc biệt.


- HS chia nhóm thảo luận theo


sự hướng dẫn của GV và trình
bày các cuộc đấu tranh chính
trị, tấn công vũ trang của ta
như SGK.


- MB là hậu phương lớn
cho MN.


<i><b>V. MN chiến đấu chống</b></i>
<i><b>chiến lược “ chiến tranh</b></i>
<i><b>đặc biệt” của Mỹ </b></i>
<i><b>(1961-1965):</b></i>


<i><b>1. Chiến lược “ chiến</b></i>
<i><b>tranh đặc biệt” của Mỹ ở</b></i>
<i><b>MN.</b></i>


- Mỹ dùng quân đội tay
sai, cố vấn Mỹ, vũ khí
hiện đại, quân số đông
tiến hành chiến tranh đặc
biệt.


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>lược “ chiến tranh đặc</b></i>
<i><b>biệt” của Mỹ.</b></i>


- Ta đấu tranh kết hợp
chính trị + vũ trang tiến
cơng trên cả 3 vùng chiến


lược , 3 mũi giáp công.
 Chiến tranh đặc biệt
của Mỹ bị phá sản.


<i><b>IV. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Nội dung, ý nghĩa của ĐHĐB toàn quốc lần 3 của Đảng?</b></i>


- Những thành tựu của kế hoạch 5 năm?
- Vấn đề về chiến tranh đặc biệt?


- Về học bài, đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b> Bài 29: CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC ( 1965- 1973 )</b>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức : </b></i> - Hoàn cảnh Mỹ đề ra “ chiến tranh cục bộ “


- Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong “ chiến tranh cục bộ”
- Nhân dân ta đánh bại “ chiến tranh cục bộ” như thế nào?


<i><b> 2. Tư tưởng : </b></i> - GD lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh của nhân dân.
- Tin tưởng vào Đảng và tương lai của dân tộc.


<i><b> 3. Kỹ năng : </b></i> - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


+ Thầy : Lược đồ trận Vạn Tường, Mậu Thân.


+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>


1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


? Nêu hoàn cảnh dẫn đến
việc Mỹ thực hiện chiến
tranh cục bộ?


? Chiến lược “ chiến tranh
cục bộ” được Mỹ thực hiện
với lực lượng như thế nào?
- GV giải thích về chiến
lược “ phản ứng linh hoạt”
và các hình thái chiến tranh
của nó.


- GV chuyển ý.


? Khẩu hiệu chiến đấu của
dân tộc ta?


? Thắng lợi đầu tiên của
quân ta là ở trận nào?



- GV gọi HS đọc đoạn chữ
Õ


- Mỹ thất bại trong chiến
tranh đặc biệt nên thực
hiện chiến tranh cục bộ.
- Lực lượng mạnh gồm
quân Mỹ, quân đồng minh
5 nước, qn đội SG, vũ khí
hiện đại.


- HS lắng nghe.


- Quyết chiến, quyết thắng
giặc Mỹ xâm lược.


- Trận Vạn Tường ( Quảng
Ngãi).


- HS trình bày như trong


<i><b>I. Chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>lược “ chiến tranh cục bộ”</b></i>
<i><b>của Mỹ:</b></i>


<i><b>1. Chiến lược “ chiến tranh</b></i>
<i><b>cục bộ” của Mỹ ở MN:</b></i>


- Chiến tranh cục bợ được
tiến hành bằng lực lượng


quân đội Mỹ, quân đồng
minh, quân đội SG với lực
lượng quân sự mạnh, vũ khí
hiện đại.


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>lược chiến tranh cục bộ</b></i>
<i><b>của Mỹ:</b></i>


- Với ý chí “ quyết chiến,
quyết thắng giặc Mỹ xâm
lược” ta thắng lớn ở Vạn
Tường( 1965)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

nhỏ trong SGK, sau đó dùng
lược đồ hướng dẫn HS tìm
hiểu.


? Trình bày 2 cuộc tấn công
mùa khô?


? Ý nghóa ?
- GV chuyển ý.


? Cuộc tổng tiến cơng 1968
diễn ra trong hoàn cảnh
nào?


? Dựa vào lược đồ trình bày
cuộc tiến công và nổi dậy


1968.


- GV hướng dẫn HS tìm
hiểu.


? Ý nghóa của cuộc tổng tiến
công, nổi dậy tết Mậu Thân
1968.


- GV chuyển ý.


? Đế quốc Mỹ tiến hành
đánh phá MB nước ta như
thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Nhân dân MB đã làm gì
để đối phó với chiến tranh


SGK.


- Vùng giải phóng được
được mở rộng, uy tín được
nâng cao.


- So sánh lực lượng có lợi
cho ta.


- Mỹ mâu thuẫn trong bầu


cử TT.


- HS dựa vào kiến thức
trong SGK kết hợp với lược
đồ trình bày diễn biến cuộc
tiến cơng và nổi dậy tết
Mậu Thân 1968.


- Làm phá sản chiến tranh
cục bộ.


- Chấm dứt chiến tranh phá
hoại MB.


- Đàm phán.


- HS dựa vào kiến thức
SGK trả lời câu hỏi.


- Chuyển mọi hoạt động
sang thời chiến, quân sự
hóa tồn dân, sơ tán, phân


khơ ( 1965-1966
;1966-1967) ta giành được một số
thắng lợi nhất định, vùng
giải phóng được mở rộng,
uy tín được nâng cao.


<i><b>3. Cuộc tổng tiến công và</b></i>


<i><b>nổi dậy tết Mậu Thân</b></i>
<i><b>(1968):</b></i>


- Đêm 30 rạng 31/1 1968
ta phát động cuộc tổng tiến
công và nổi dậy ở MN.


+ Ý nghĩa: Làm phá sản
chiến tranh cục bộ, chấm
dứt chiến tranh phá hoại
MB, chấp nhận đàm phán ở
Pari.


<i><b>II. MB vừa chiến đấu</b></i>
<i><b>chống chiến tranh phá</b></i>
<i><b>hoại lần I vừa SX </b></i>
<i><b>(1965-1968):</b></i>


<i><b>1. Mỹ tiến hành chiến</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>


- 5/8/1964, Mỹ tiến hành
chiến tranh phá hoại MB
lần I.


<i><b>2. MB vừa chiến đấu</b></i>
<i><b>chống chiến tranh phá</b></i>
<i><b>hoại vừa SX:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

phá hoại MB của Mỹ?



? MB đã thực hiện chuyển
đổi nền kinh tế như thế nào?
- GV chốt lại, chuyển ý.


? Khẩu hiệu của MB?


? MB chi viện cho MN như
thế nào?


- GV chuyển ý.


? Hồn cảnh nào Mỹ đề ra
“VN hóa chiến tranh” và
“ĐD hóa chiến tranh”?
? “ VN hóa chiến tranh” và
ĐD hóa chiến tranh “ được
thực hiện như thế nào?


- GV chuyển ý.


? Em hãy trình bày về cuộc
chiến đấu chống “ VN hóa


tán giảm thương vong.
- Đẩy mạnh kinh tế NN, đạt
nhiều thành tựu về NN,
CN, GTVT.


- Mỗi người làm việc bằng


hai.


- Thóc khơng thiếu 1 cân,
qn khơng thiếu một
người.


- Mở hai con đường HCM
trên bộ và trên
biển(5/1959) cung cấp lực
lượng, lương thực, vũ khí,
qn trang, qn dụng.


- Mỹ thất bại trong chiến
tranh cục boä.


- Muốn nhanh chống kết
thúc chiến tranh ở ĐD.
- Thực hiện bằng quân đội
SG, hỏa lực Mỹ, không
quân Mỹ, cố vấn Mỹ.


- 6/6 /1969: chính phủ lâm
thời CHMNVN ra đời được
nhiều nước cơng nhận.


- Đẩy mạnh kinh tế địa
phương, phát triển NN.
- Toàn dân thi đua chống
Mỹ cứu nước, đạt nhiều
thành tựu.



<i><b>3. MB thực hiện nghĩa vụ</b></i>
<i><b>hậu phương lớn:</b></i>


- MB trở thành hậu phương
lớn cho MN.


- 5/1959, ta mở đường
HCM trên bộ và trên biển,
cung cấp lực lượng, lương
thực, vũ khí, quân trang,
quân dụng cho MN.


<i><b>III. Chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>lược VN hóa chiến tranh</b></i>
<i><b>của Mỹ ( 1969- 1973)</b></i>


<i><b>1. Chiến lược VN hóa</b></i>
<i><b>chiến tranh và ĐD hóa</b></i>
<i><b>chiến tranh của Mỹ:</b></i>


- Được thực hiện bằng quân
đội SG, có sự phối hợp về
hỏa lực và khơng qn Mỹ
do Mỹ chỉ huy. Âm mưu “
dùng người ĐD đánh người
ĐD”


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>lược “ VN hóa chiến</b></i>


<i><b>tranh” và “ ĐD hóa chiến</b></i>
<i><b>tranh” của Mỹ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

chieán tranh” và “Đông
Dương hóa chiến tranh” của
Mỹ.


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Trình bày cuộc tiến cơng
chiến lược 1972?


- GV chốt lại.


- 4/1970, 3 nước ĐD họp
thể hiện sự đoàn kết chống
Mỹ.


- Từ 1970-1971, 3 nước VN
– L – CPC giành được
nhiều thắng lợi.


- HS trình bày những cuộc
tiến công của ta trong thời
gian này.


được tổ chức biểu thị quyết
tâm đoàn kết chiến đấu
chống Mỹ.



- 1970 -1971, VN – L –
CPC giành được những
thắng lợi có ý nghĩa chiến
lược về quân sự và chính
trị.


<i><b>3. Cuộc tiến công chiến</b></i>
<i><b>lược 1972:</b></i>


- 1972, ta tiến công địch
với quy mô lớn trên hầu
khắp các địa bàn chiến lược
quan trọng, giáng đòn nặng
nề làm thất bại chiến lược
“ VN hóa chiến tranh”.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b></i>


- Hồn cảnh, âm mưu của Mỹ trong chiến tranh cục bộ?


- So sánh sự giống, khác nhau giữa chiến tranh đặc biệt và chiến tranh cục bộ ?
- Aâm mưu thủ đoạn của Mỹ trong VN hóa chiến tranh ?


- Thành tích của MB trong SX và chi viện MN?
- Về nhà học bài, soạn tiếp phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Bài 29: CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC ( 1965- 1973 )</b>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức : </b></i> - Hoàn cảnh Mỹ đề ra “ chiến tranh cục bộ “



- Âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong “ chiến tranh cục bộ”
- Nhân dân ta đánh bại “ chiến tranh cục bộ” như thế nào?


<i><b> 2. Tư tưởng : </b></i> - GD lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh của nhân dân.
- Tin tưởng vào Đảng và tương lai của dân tộc.


<i><b> 3. Kỹ năng : </b></i> - Kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện lịch sử.


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


+ Thầy : Lược đồ trận Vạn Tường, Mậu Thân.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>


4. Ổn định lớp:
5. Kiểm tra bài cũ:


<b>6. Vaøo baøi:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


- GV chia nhóm thảo luận về
khơi phục và phát triển các
lĩnh vực : NN, CN, GTVT,
VHGD.


- GV chốt lại, chuyển ý.



? Mỹ thực hiện chiến tranh
phá hoại MB lần 2 như thế
nào?


- HS chia nhóm thảo luận
theo sự hướng dẫn của GV
và trình bày những thành
tựu như trong SGK.


HS khác nhận xét.


- 6/4/1972, Mỹ ném bom từ
Thanh Hóa – Quảng Bình
- 16/4/1972, Ních- xơn
tuyên bố chính thức chiến
tranh phá hoại MB lần 2.
- 9/5/1972, chúng tuyên bố
phong tỏa cảng Hải Phịng
và các cửa sơng MB.


<i><b>IV. MB khơi phục và phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế- VH, chiến</b></i>
<i><b>đấu chống chiến tranh phá</b></i>
<i><b>hoại lần 2 của Mỹ </b></i>
<i><b>(1969-1973)</b></i>


<i><b>1. MB khôi phục và phát</b></i>
<i><b>triển kinh tế- VH.</b></i>


- MB khôi phục KT VH


đạt nhiều thành tựu.


2. MB vừa chiến đấu chống
chiến tranh phá hoại, vừa
SX và làm nghĩa vụ hậu
phương:


+ Myõ:


- 6/4/1972, neùm bom
TH-QB.


- 16/4/1972, chính thức
tiến hành chiến tranh phá
hoại MB lần 2.


- 9/5/1972, tuyên bố
phong tỏa cảng HP và các
cửa sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV chốt lại.


? Ta chống lại chiến tranh phá
hoại MB lần 2 của Mỹ như
thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Hội nghị Pari diễn ra như
thế nào?



- GV cung cấp thêm kiến
thức.


? Nội dung của hiệp định
Pari?


? Trình bày ý nghóa của hiệp
định Pari?


- Chuẩn bị chu đáo, chủ
động đánh địch.


- SX vẫn giữ vững.


- 18-29/12/1972, ta lập nên
trận “ ĐBP trên khơng”
 Buộc Mỹ kí hiệp định
Pari về chấm dứt chiến
tranh và lập lại hịa bình ở
VN ( 27/1/1973).


- 13/5/1968, Hội nghị khai
mạc gồm Mỹ - VNDCCH
- 25/1/1969, hội nghị bốn
bên: Mỹ- VNCH- MTDT
GPMNVN- VNDCCH.
- Hội nghị diễn ra gay go,
quyết liệt.



- HS đọc đoạn chữ nhỏ
trong SGK.


- Là kết quả của cuộc đấu
tranh kiên cường bất khuất
của nhân dân ta.


- Mỹ phải tôn trọng các
quyền dân tộc cơ bản của
nhân dân ta, rút quân về
nước.


- Tạo điều kiện giải phóng
MN


HP.
+ Ta:


- Chuẩn bị chu đáo, chủ
động


- SX vẫn giữ vững.


- 18-29/12/1972, ta lập
nên trận “ ĐBP trên không”
 Buộc Mỹ kí hiệp định
Pari.


<i><b>V. Hiệp định Pari 1973 về</b></i>
<i><b>chấm dứt chiến tranh ở</b></i>


<i><b>VN:</b></i>


+ Hội nghị Pari:


13/5/1968, Myõ
-VNDCCH.


- 25/1/1969, Myõ – VNCH
MTDT GPMNVN
-VNDCCH.


- Hoäi nghị diễn ra gay go,
quyết liệt.


+ Nội dung : SGK
+ YÙ nghóa :


- Là kết quả đấu tranh
kiên cường của nhân dân ta.
- Mỹ tôn trọng các quyền
dân tộc cơ bản của ta, rút
qn về nước.


- Tạo điều kiện giải phóng
MN


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ : - Chiến tranh phá hoại MB lần 2?</b></i>


- Chống chiến tranh phá hoại MB lần 2?
- Nội dung hiệp định Pari?



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 30: HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAM,</b>


<b> THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC ( 1973- 1975)</b>





<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Về kiến thức : - Nhiệm vụ nước ta sau hiệp định Pari.</b></i>


- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế,
VH, chi viện đầy đủ cho CMMN.


- MN chống sự lấn chiếm của địch, tạo thế và lực tiến tới giải phóng
MN.


- Cuộc tổng tiến công chiến lược xuân 1975.


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Mỹ.


<i><b> 2. Về tư tưởng : - Bồi dưỡng lịng u nước, tinh thần đồn kết, tin tưởng vào Đảng.</b></i>


- Khâm phục các chiến só CM.


<i><b> 3. Về kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ, phân tích, tổng hợp, nhận định, </b></i>
đánh giá sự kiện lịch sử.



<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


+ Thầy : Lược đồ tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 và các sự chiến dịch liên quan.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<b>3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Tình hình nước ta sau hiệp
định Pari như thế nào?


- GV chốt lại, chuyển ý.
? MB đạt được những thành
tựu gì?


- GV chốt lại.


- Mỹ rút khỏi nước ta.
- So sánh lực lượng có lợi
cho MN.


- MB hòa bình, phát triển
kinh tế, VH, chi viện cho
MN.



- Cuối 1973 tháo gỡ xong
bom, mìn, thủy lơi.


- 1973-1974, khôi phục kinh
tế, giao thông, VH, GD, Y


<i><b>I. MB khắc phục hậu quả</b></i>
<i><b>chiến tranh, khôi phục và</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế- VH, ra</b></i>
<i><b>sức chi viện cho MN:</b></i>


<i><b> 1. Tình hình nước ta sau</b></i>
<i><b>hiệp định Pari:</b></i>


- Mỹ rút khỏi nước ta.
- So sánh lực lượng có lợi
cho MN.


- MB hịa bình, đẩy mạnh
chi viện cho MN.


2. Thành tựu:


- Cuối 1973, tháo gỡ xong
bom, mìn, thủy lơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV chuyển ý.


? Tình hình Mỹ, Ngụy trong
giai đoạn này như thế nào?



- GV chốt lại, chuyển ý.


? Trước tình hình đó ta đã
làm gì?


GV chốt lại.


tế.


- Đẩy mạnh chi viện cho
MN.


- 29/3/1973, Mỹ rút quân
nhưng vẫn viện trợ cho
ngụy quyền SG.


- Mỹ phá hoại hiệp định
Pari, huy động lực lượng
“lấn chiếm” , “ tràn ngập
lãnh thổ”.


- 7/1973, ta chủ trương tiến
công địch trên cả 3 mặt trận
quân sự, chính trị, ngoại
giao.


- Mở rộng vùng giải phóng.
- Khơi phục kinh tế, chuẩn
bị chiến đấu.



KT, GT, VH, GD, YT.
- Đẩy mạnh chi viện cho
MN.


<i><b>II. Đấu tranh chống địch</b></i>
<i><b>“Bình định lấn chiếm” ,</b></i>
<i><b>tạo thế và lực, tiến tới giải</b></i>
<i><b>phóng hồn tồn MN:</b></i>


* Mỹ – Ngụy :


- 29/3/1973, Mỹ rút quân
nhưng vẫn viện trợ cho
ngụy quyền SG.


- Chính quyền SG phá hoại
hiệp định Pari.


* Ta :


- 7/1973, chủ trương đánh
trả sự lấn chiếm của địch
trên cả 3 mặt trận.


- Mở rộng vùng giải phóng.
- Khôi phục kinh tế, chuẩn
bị chiến đấu.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: - Tình hình nước ta sau hiệp định Pari?</b></i>



- Cuộc đấu tranh chống lấn chiếm, tràn ngập lãnh thổ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị phần tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 30 : HOÀN THÀNH GIẢI PHĨNG MN, </b>


<b>THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Về kiến thức : - Nhiệm vụ nước ta sau hiệp định Pari.</b></i>


- MB khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế,
VH, chi viện đầy đủ cho CMMN.


- MN chống sự lấn chiếm của địch, tạo thế và lực tiến tới giải phóng
MN.


- Cuộc tổng tiến công chiến lược xuân 1975.


- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của kháng chiến chống Mỹ.


<i><b> 2. Về tư tưởng : - Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, tin tưởng vào Đảng.</b></i>


- Khâm phục các chiến só CM.


<i><b> 3. Về kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ, phân tích, tổng hợp, nhận định, </b></i>
đánh giá sự kiện lịch sử.



<i><b>II. CHUAÅN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>


+ Thầy : Lược đồ tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 và các sự chiến dịch liên quan.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Vào bài :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Trình bày kế hoạch giải
phóng hồn tồn MN?


-GV giải thích


- GV chốt lại, chuyển ý.


- 1974 đầu 1975, so sánh
lực lượng ở MN thay đổi có
lợi cho CM.


- Chủ trương giải phóng
MN trong 1975- 1976, nếu
có thời cơ đầu 1975 thì lập
tức GP ở năm 1975.



<i><b>III. Giải phóng hồn tồn</b></i>
<i><b>MN, giành tồn vẹn lãnh</b></i>
<i><b>thổ TQ:</b></i>


<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch</b></i>
<i><b>giải phóng hồn tồn MN.</b></i>


- So sánh lực lượng có lợi
cho ta.


- Ta chủ trương giải phóng
MN 1975- 1976, nếu có
thời cơ giải phóng 1975.


<i><b>2. Cuộc tổng tiến công và</b></i>
<i><b>nổi dậy xuân 1975:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

? Tại sao ta GP Tây Nguên
đầu tiên?


? Trình bày chiến dịch TN
bằng lược đồ?


- GV treo lược đồ.
- GV chốt lại, chuyển ý.


? Em hãy trình bày chiến dịch
H –ĐN bằng lược đồ.


- GV giải thích hình 73 SGK.



- GV chốt lại, chuyển ý.


? Em hãy trình bày chiến dịch
HCM bằng lược đồ?


- GV treo lược đồ.
- GV giới thiệu hình 75.


? Trình bày ý nghĩa lịch sử
của cuộc kháng chiến chống
Mỹ cứu nước?


- GV phân tích.


- Vì TN là địa bàn chiến
lược quan trọng, địch có
nhiều sơ hở do chúng nhận
định sai lầm về tiến cơng
chiến lược của ta.


- HS trình bày lược đồ theo
sự hướng dẫn của GV, nội
dung chính như cột nội
dung.


- HS trình bày lược đồ dựa
vào kiến thức SGK và sự
hướng dẫn của GV.



- HS dựa vào lược đồ và
kiến thức SGK, trình bày
chiến dịch theo sự hướng
dẫn của GV.


- Trong nước: kết thúc cuộc
kháng chiến chống xâm
lược, chấm dứt ách thống trị
của CNĐQ ở VN, hoàn
thành CMDTDCND, thống
nhất đất nước, mở ra kỷõ
nguyên mới cho LS dân


- 10/3/1975, ta tấn công
BMT, trận đánh nhanh
chóng thắng lợi.


- 12/3/1975, địch phản
công nhưng không thành.
- 14/3/1975, Thiệu ra lệnh
rút khỏi Tây Nguyên về các
tỉnh ven biển Miền Trung.
- Ta chặn đánh, 24/3/1975,
chiến dịch kết thúc thắng lợi.


<i><b>b. Chiến dịch Huế- ĐN</b></i>
<i><b>(21/3- 3/4):</b></i>


- 21/3/1975, ta đánh Huế và
chặn đường rút lui của địch.


- 10 giờ 30 phút ngày
25/3/1975, ta tiến vào cố đô
Huế.


- 26/3/1975, ta giải phóng
Huế.


- 28/3-29/3/1975, ta tấn
cơng và giải phóng Đà Nẵng


<i><b>c. Chiến dịch HCM :</b></i>


- 9/4/1975, tấn công Xuân
Lộc.


- 16/4/1975, chọc thủy
phòng tuyến Phan Rang.
- 21/4/1975, ta chiếm Xuân
Lộc, Thiệu từ chức.


- 17 giờ ngày 26/4/1975, ta
tấn công SG.


- 11 giờ 30 phút ngày
30/4/1975, GP Sài Gòn.
- 30/4-2/5 : GP các tỉnh còn
lại.


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên</b></i>
<i><b>nhân thắng lợi của cuộc</b></i>


<i><b>kháng chiến chống Mỹ cứu</b></i>
<i><b>nước (1954-1975):</b></i>


<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- GV chốt lại.


? Em hãy trình bày nguyên
nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ?


GV chốt lại


tộc, kỷ nguyên thống nhất,
độc lập, đi lên CNXH , là
nguồn cổ vũ phong trào
CMTG.


- Sự lãnh đạo, đường lối
sáng suốt của Đảng và nhà
nước.


- Tạo được sự đồn kết tồn
dân.


- Có hậu phương vững chắc.
- Sự đoàn kết của 5 nước
ĐD và sự ủng hộ của các
nước XHCN, lực lượng hịa
bình dân chủ trên thế giới.



+ QT : Cổ vũ phong trào
CMTG tác động mạnh đến
Mỹ.


2. Nguyên nhân thắng lợi:
a. Chủ quan:


- Sự lãnh đạo, đường lối
sáng suốt của Đảng và nhà
nước.


- Sự đoàn kết toàn dân.
- Hậu phương vững chắc.
b. Khách quan:


- Sự đoàn kết của 3 nước
ĐD.


- Sự ủng hộ giúp đỡ của các
nước XHCN và lực lượng
hịa bình trên thế giới.


IV. CỦNG CỐ- DẶN DỊ :- Kế hoạch giải phóng MN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuần : Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy :


<b>LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG</b>




<i><b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b></i>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


Cung cấp các kiến thức cơ bản về lịch sử cách mạng Cà Mau trong những năm 1954
– 1975.


<i><b>2. Về tư tưởng:</b></i>


HS tự hào về truyền thống đấu tranh kiên cường của ơng cha.


<i><b>3. Về kỹ năng:</b></i>


Củng cố kỹ năng tư duy, phân tích, tổng hợp.


<i><b>II. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b></i>


+ Thầy: Sách Lịch sử địa phương.
+ Trị: Học thuộc bài cũ.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


GV dùng kiến thức trong quyển Lịch sử địa phương Cà Mau do Thái Văn Long biên
soạn để hướng dẫn học sinh tìm hiểu lịch sử địa phương.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i>



- Chốt lại các kiến thức đã học.
- Về nhà học bài , đọc trước bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>Bài 31: </b>



<b>VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG XUÂN</b>


<b>1975.</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:</b></i>


<i><b> 1. Kiến thức: - Tình hình hai miền Nam, Bắc.</b></i>


- Biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh.
- Hoàn thành thống nhất.


<i><b> 2. Tư tưởng: - Bồi dưỡng lịng u nước, tình đồn kết, niềm tin vào Đảng và tương lai của </b></i>
dân tộc.




<i><b> 3. Kỹ năng: - Kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử.</b></i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b></i>


+ Thầy : SGK, SGV, giáo án, tài liệu có liên quan.
+ Trị : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.



<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b></i>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>3. Vào bài : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? Thuận lợi và khó khăn của
MB sau 1975?


- GV phân tích.
- GV chốt lại.
? Tình hình MN?


- GV phân tích, chốt lại.


- GV chuyển ý.


? MB thực hiện khôi phục
hậu quả chiến tranh, khôi
phục và phát triển KT- VH
như thế nào ?


- Đạt nhiều thành tựu to lớn
và toàn diện. Xây dựng được
cơ sở vật chất ban đầu của
CNXH.



- Hậu quả chiến tranh để lại
rất nặng nề.


- MN giải phóng, chế độ
thực dân mới và chính quyền
SG hoàn toàn sụp đổ.


- Nhiều tệ nạn XH, KT lạc
hậu, phân tán, mất cân đối,
lệ thuốc nặng nề vào viện trợ
bên ngoài.


- Giữa 1976, căn bản hồn
thành khơi phục và phát triển
KT đạt nhiều thành tựu.


<i><b>I. Tình hình 2 miền N-B</b></i>
<i><b>sau đại thắng xuân 1975:</b></i>
<i><b> 1. Miền Bắc :</b></i>


- Đạt nhiều thành tựu to lớn
và toàn diện, xây dựng được
CSVCKT ban đầu của
CNXH.


- Hậu quả chiến tranh để lại
rất nặng nề.


<i><b> 2. Miền Nam :</b></i>



- MN giải phóng, chế độ
thực dân mới và chính quyền
SG sụp đổ.


- Nhiều tệ nạn xã hội, kinh
tế lạc hậu, phân tán mất cân
đối, lệ thuộc bên ngồi.


<i><b>II. Khơi phục hậu quả</b></i>
<i><b>chiến tranh, khôi phục và</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế- VH ở 2</b></i>
<i><b>miền đất nước:</b></i>


<i><b>1. Miền Bắc :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- GV chốt lại.


? MN thực hiện khôi phục
hậu quả chiến tranh, khôi
phục và phát triển KT- VH
như thế nào?


- GV phân tích


- GV chốt lại, chuyển ý.


? Quốc hội khóa VI của nước
VN thống nhất đưa ra những
quyết định gì?



- GV phân tích, chốt lại.


- Khẩn trương tiếp quản
vùng mới GP, xây dựng
chính quyền.


- Tịch thu ruộng đất, tài sản
của phong kiến và phản
động chia cho ND.


- Xóa bỏ bóc lột phong kiến.
- QHH ngân hàng, phát hành
tiền mới.


- Khôi phục NN, CN, GD,
VH,XH.


- Thơng qua chính sách đối
nội, đối ngoại.


- Đổi tên nước là: CNXHCN
VN.


- Qui định quốc huy, quốc
kì, quốc ca.


- Thủ đô : HN.


- TP SG- GĐ TPHCM.
- Bầu các cơ quan nhà nước.


- Bầu ban dự thảo hiến pháp.
- Địa phương tổ chức thành
3 cấp: Tỉnh và TP trực thuộc
trung ương, cấp huyện và
tương đương, cấp xã và
tương đương.


<i><b>2. Miền Nam :</b></i>


- Xây dựng chính quyền,
tiếp quản vùng mới giải
phóng.


- Tịch thu ruộng đất tài sản
của PK và phản động chia
cho dân.


- Xóa bỏ bóc lột phong
kiến.


- QHH ngân hàng, phát
hành tiền.


- Công cuộc khôi phục về
mọi mặt đạt nhiều thành tựu.


<i><b>III. Hoàn thành thống nhất</b></i>
<i><b>đất nước (1975-1976):</b></i>


- Từ 26/4-3/7/1976, quốc


hội khóa VI của nước VN
thống nhất họp kỳ đầu tiên
tại HN quyết định nhiều
công việc trọng đại, hoàn
thành thống nhất đất nước.


<i><b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ :- Tình hình Nam – Bắc?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Tuần : Ngày soạn :
Tiết : Ngày dạy :


<b>BAØI 32 : </b>



<b>XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC, ĐẤU TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC ( 1976-1985)</b>



<i><b>I. MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU :</b></i>


<i><b> 1. Về kiến thức: - Con đường tất yếu của cách mạng VN là đi lên CNXH.</b></i>


- Thiếu sót, yếu kém trong 10 năm đầu (1976-1985)


- Chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam và phía Bắc TQ (1975-1979)
<i><b> 2. Về tư tưởng : - Rèn luyện lòng yêu nước, yêu CNXH, tinh thần lao động cần cù, xây </b></i>
dựng, bảo vệ đất nước.


- Tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên CNXH.
<i><b> 3. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định, so sánh, rút bài học</b></i>
kinh nghiệm cho các sự kiện lịch sử.


<i><b>II. CHUAÅN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b></i>



+ Thầy : SGK, SGV, giáo án, tranh ảnh, tài liệu ĐH V, VI của Đảng.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b></i>
<i><b> 1.Ổn định lớp :</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b> 3. Vào bài :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG</b>


? ĐHĐB toàn quốc lần thứ
IV của Đảng diễn ra trong
hoàn cảnh nào? Nội dung
chủ yếu?


? Em hãy trình bày về việc
thực hiện kế hoạch 5 năm
(1976-1980).


- GV chốt lại.


- Khi đất nước thống nhất,
tháng 12/1976, ĐHĐB toàn
quốc lần thứ IV của Đảng
được tiến hành thông qua
phương hướng, nhiệm vụ, mục
tiêu của kế hoạch 5 năm
(1976-1980)



- Mục tiêu của kế hoạch:
XDCSVC cho CNXH, cải
thiện 1 bước đời sống nhân
dân.


- Đạt nhiều thành tựu về mọi
mặt ( CN, NN, GTVT, TCN,
VH, GD).


- Tuy nhiên sau 5 năm nền
kinh tế vẫn còn mất cân đối,
phát triển chậm, đời sống nhân
dân còn nhiều khó khăn.


<i><b>I. Việt Nam trong 10</b></i>
<i><b>năm đi lên XHCN (1976</b></i>
<i><b>– 1985):</b></i>


- 12/1976, ĐHĐB toàn
quốc lần IV của Đảng
họp thông qua phương
hướng, nhiệm vụ, mục
tiêu của kế hoạch 5 năm
(1976-1980).


- Đạt nhiều thành tựu về
mọi mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? Trình bày nội dung chủ


yếu của ĐHĐB toàn quốc
lần thứ 5 của Đảng?


- GV chốt lại.
- GV chuyển ý.


? Trình bày cuộc đấu tranh
bảo vệ biên giới Tây Nam
Tổ Quốc (1975-1979)?


- GV giải thích, chốt lại.
-GV chuyển ý.


? Trình bày cuộc đấu tranh
bảo vệ biên giới phía Bắc.
- GV giải thích.


- GV chốt lại.


- Tháng 3/1982, ĐH tồn quốc
lần 5 của Đảng họp tại HN.
- ĐH đưa ra nhiều quyết định
quan trọng .Quyết định phương
hướng, nhiệm vụ, mục tiêu của
kế hoạch nhà nước 5 năm
(1981-1985).


- Kế hoạch 5 năm 1981 – 1985
đạt nhiều thành tựu nhưng vẫn
còn nhiều yếu kém chưa được


khắc phục.


- Sau kháng chiến chống Mỹ,
Pôn Pốt liên tục mở những
cuộc xâm lấn biên giới Tây
Nam.


- 22/12/1978, chúng mở cuộc
tấn công biên giới Tây Nam
nước ta nhưng bị chúng ta đánh
bại.


- 17/02/1979, Trung Quốc tấn
công nước ta.


- Nhân dân 6 tỉnh biên giới
đấu tranh mạnh mẽ + sự phản
đối của dư luận quốc tế và
nhân dân Trung Quốc nên
ngày 05/03/1979, TQ rút quân
đến ngày 18/03/1979 thì rút
hết quân.


- Tháng 3/1982, ĐH toàn
quốc lần 5 của Đảng họp
tại HN.


- ĐH đưa ra nhiều quyết
định quan trọng .Quyết
định phương hướng,


nhiệm vụ, mục tiêu của
kế hoạch nhà nước 5 năm
(1981-1985).


- Kế hoạch 5 năm 1981 –
1985 đạt nhiều thành tựu
nhưng vẫn còn nhiều yếu
kém chưa được khắc
phục.


<i><b>II. Đấu tranh bảo vệ tổ</b></i>
<i><b>quốc (1975 – 1979):</b></i>
<i><b>1. Đấu tranh bảo vệ biên</b></i>
<i><b>giới Tây Nam:</b></i>


- 22/12/1978, Pôn Pốt tấn
công biên giới Tây Nam
nước ta nhưng bị chúng ta
đánh bại.


<i><b>2. Đấu tranh bảo vệ biên</b></i>
<i><b>giới phía Bắc:</b></i>


- 17/02/1979, Trung Quốc
tấn công nước ta.


- Nhân dân 6 tỉnh biên
giới đấu tranh mạnh mẽ
+ sự phản đối của dư
luận quốc tế và nhân dân


Trung Quốc nên ngày
05/03/1979, TQ rút quân
đến ngày 18/03/1979 thì
rút hết quân.


<i><b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b></i> - Kế hoạch nhà nước 5 năm 76 – 80 và 81 – 85?
- Cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc


</div>

<!--links-->

×