Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề ôn tập Vật lý 8 (Tuần 23,...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ÔN TẬP VẬT LÝ 8</b>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1.Một vận động viên đua xe đạp chuyển động trên đường đua với vận tốc trung bình </b>


40km/h. Sau 30ph, vận động viên đó đi được:


A. 20km B. 80km C. 60km D 30km


<b>Câu2.Lực ma sát lăn đã xuất hiện khi:</b>


A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn B. Quả bóng lăn trên sân bóng
C. Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng D. Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn


<b>Câu 3: Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật đang đứng yên làm cho vật tiếp tục đứng </b>


yên?


A.Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều C.Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều D.Hai lực cùng phương, ngược chiều


<b>Câu 4:Trong một cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy được một quãng đường 100m </b>


mất 10s. Vận tốc của vận động viên đó là:


A 36km/ph B. 36km/h C. 10km/h D. 10m/ph


<b>Câu 5: Câu nào sau đây nói về tác dụng của lực là đúng:</b>


A. Lực làm cho vật đứng yên B. lực làm cho vật thay đổi vận tốc


C. Lực làm cho vật bị biến dạng D. cả hai ý B, C đều đúng


<b>Câu 6: Một người đi trên một quãng đường dốc rồi đến quãng đường nằm ngang với quãng </b>


đường và thời gian ứng với từng đoạn là S1 , t1 và S2, t2 .Cơng thức tính vận tốc trung bình


của người đó là:
A. <i>s<sub>t</sub></i><sub>1</sub>1 <i><sub>t</sub>s</i><sub>2</sub>2





B. <i><sub>t</sub>s</i><sub>1</sub>1<i>s<sub>t</sub></i><sub>2</sub>2 C


2
2
1
1
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>


 D


2
1
2
1
<i>s</i>


<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<b>Câu 7:Có một ơ tơ đang chạy trên đường, câu mô tả nào sau đây là không đúng ?</b>


A. Ơ tơ chuyển động so với cây bên đường B. Ơ tơ chuyển động so với người lái xe
C. Ơ tơ chuyển động so với mặt đườmg D. Ơ tơ đứng n so với người lái xe


<b>Câu 8:Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:</b>


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. Vận tốc của vật là không đổi
C. Vật đang chuyển động sẽ đứng lại D. Vận tốc của vật sẽ thay đổi


<b>Câu 9.Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?</b>


A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần


C. Vận tốc giảm dần D. Vận tốc có thể tăng dần cũng có thể giảm dần


<b>Câu 10.Trong các câu sau đây, câu nào chỉ ma sát có hại?</b>


A Kéo một vật trượt trên mặt đường B Mặt lốp xe vận tải phải có khía sâu
C Xe ô tô bị sa lầy D. Đi trên nền đá hoa mới lau dễ bị ngã


<b>Câu 11.Hành khách ngồi trên xe đang chạy bỗng thấy mình nghiêng sang phải là do:</b>


A. Xe đột ngột giảm vận tốc B. Xe đột ngột rẽ trái



<b> C. Xe đột ngột rẽ phải</b> D. Xe đột ngột tăng vận tốc


<b>Câu12.Khi nào vật được coi là đứng yên so với vật mốc</b>


A. Khi vật đó đang chuyển động


B. Khi vật đố khơng dịch chuyển theo thời gian


C. Khi vật. đó khơng thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Người lái xe đứng yên đối với hành khách ngồi trên xe
B. Người lái xe chuyển động so với mặt đường


C. Người soát vé chuyển động so với cây cối bên đường


D. Người sốt vé đứng n so với đồn tàu chuyển động ngược lại


<b>Câu 14.Đơn vị đo vận tốc là:</b>


A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m


<b>Câu 15: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?</b>


A. Không lực nào
B. Lực đẫy Ác-si-mét


C. Trọng lực


D. Trọng lực và lực đẫy Ác-si-mét



<b>Câu16:Lực đẫy Ác-si-mét phụ thuộc vào:</b>


A. trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật


B. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
C. trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật


D. trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật


<b>Câu 17: Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:</b>
<b>A. Lực tác dụng vào vật và vận tốc của vật.</b>


<b>B. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển</b>
<b>C. Phương chuyển động của vật.</b>


<b> D. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.</b>
<b>Câu18:Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:</b>


A. Áp lực là lực ép có phương vng góc với
mặt bị ép


B.Áp suất là độ lớn của áp lực trên diện tích bị
ép


C. Đơn vị của áp suất là N/m2


D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực


<b>Câu 19: Trường hợp nào sau đây khơng do áp suất khí quyển gây ra?</b>



A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút
B.Thuỷ ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li


C. Khi được bơm, lớp xe căng lên
D. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại


<b>Câu 20: Lực đẫy Ác-si-mét có thể tác dụng lên vật nào dưới đây?</b>


A. Vật chìm hồn tồn trong chất lỏng
B. Vật lơ lửng trong chất lỏng


C. Vật nổi trên mặt chất lỏng
D. Cả ba trường hợp trên


<b>Câu 21: Áp suất khí quyển được đo bằng đơn vị nào sau đây?</b>


A. mmHg B.N/m2 <sub>C. Pa D. Cả ba đơn vị </sub>


trên


<b>Câu 22: Một ống thuỷ tinh hình trụ đựng chất lỏng đang đặt thẳng đứng .Nếu nghiêng ống đi</b>


sao cho chất lỏng khơng chảy ra khỏi ống , thì áp suất ở đáy bình :


A. Tăng B. Giảm C. Khơng đổi D. Bằng không


<b>Câu 23: Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m</b>2<sub> lên diện tích bị ép có độ lớn:</sub>


A. 2000cm2 <sub>B. 200cm</sub>2 <sub>C. 20cm</sub>2 <sub>D. 0,2cm</sub>2



<b>Câu 24:Trong thí nghiệm Tơ-ri-xe-li, Áp suất trên mặt thuỷ ngân trong ống </b>


A. bằng áp suất bên ngồi vì mặt thuỷ ngân là mặt thống
B. bằng 0 vì khoảng khơng trên mặt thuỷ ngân là chân không


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:Gắn một vật vào một lực kế, lực kế chỉ 8,9N. nếu nhúng vật chìm trong nước thì lực </b>


kế chỉ 7,9N thể tích của vật là:


A. 50cm3 <sub>B. 150cm</sub>3 <sub>C. 100cm</sub>3 <sub>D. 200cm</sub>3


<b>Câu 26. Móc một quả nặng vào lực kế, lực kế chỉ 20N, nhúng chìm vật đó vào trong nước , </b>


số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27:Cứ lên cao 12m áp suất khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Ở mặt đất áp suất khí quyển là </b>


760mmHg.áp suất khí quyển ở độ cao 504m là:


A. 724mmHg B. 690mmHg C. 704mmHg D.
718mmHg


<b>Câu 28: Trường hợp nào sau đây có cơng cơ học?</b>


A. Chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt
B. Cô phát thanh viên đang đọc tin tức
C. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp
D. Chiếc xe máy đang bị tắt máy



<b>Câu 29:Một vật có khối lượng 500g rơi từ độ cao 20dm xuống mặt đất . khi đó trọng lực đã thực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 10 000J B.1 000J C. 1J D. 10J


<b>Câu 30:</b>Trường hợp nào dưới đây có cơng cơ học?
A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.


B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.


C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên
mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như khơng có ma sát.


D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn
không chuyển động được.


<b> II/CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên hay lơ lửng trong một chất lỏng ?</b>
<b>Câu 2: Phát biểu định luật về công</b>


<b>Câu 3: Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài </b>


1,9km hêt 0,5h


a. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường ra m/s.
b. Đổi vận tốc tính được của câu trên ra km/h


<b>Câu 4: Một người đứng dưới đất muốn dùng một hệ thống ròng rọc để đưa các bao xi măng </b>


50kg lên tầng ba của một toà nhà với lực kéo nhỏ hơn 500N



a) Hãy vẽ và giải thích sơ đồ hệ thống rịng rọc người đó phải dùng


b) Nếu bỏ qua ma sát và trọng lượng của rịng rọc thì cơng tối thiểu để đưa 50 bao xi
măng lên là bao nhiêu? Biết tầng 3 cao 10m


<b>Câu 5: Một thợ lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung </b>


bình của nước biển là 10300N/m3


a) Tính áp suất ở độ sâu đó


b) Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 0,016m2<sub> . Tính áp lực của nước lên phần diện </sub>


tích này?


c) Biết áp suất mà người thợ lặn cịn có thể chịu được là 473 800N/m2<sub> hỏi người thợ lặn </sub>


chỉ lặn ở độ sâu nào để có thể an tồn?


<b>Câu 6: Thể tích của một miếng sắt là 2dm</b>2<sub>. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt </sub>


khi nó được nhúng chìm trong nước, trong rượu. Nếu miếng sắt được nhúng ở những độ sâu
khác nhau thì lực đẫy


Ác-si-mét có thay đổi khơng? Tại sao?


<b>Câu 7: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. xuống hết dốc xe lăn tiếp </b>


một đoạn đường dài 50m trong 20s. Tính vận tốc của người đó trên mỗi đoạn đường và trên


cả đoạn đường


<b>Câu8. Một con ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực ngựa kéo là 600N. trong 5 phút xe nhận </b>


một công do ngựa sinh ra là 360 KJ. Tính vận tốc chuyển động của xe ra m/s và km/ h


<b>Câu 9. Tác dụng một lực 600N lên pits tông nhỏ của máy thuỷ lực. Biết diện tích của pít tơng</b>


nhỏ là S1=3cm2 của pít tơng lớn là S2 = 330cm2. Tính


a. Áp suất tác dụng lên pít tơng nhỏ.
b. Lực tác dụng lên pít tơng lớn


<b>Câu 10. Một vật móc vào lực kế. Ngồi khơng khí lực kế chỉ 2,13 N. khi nhúng chìm vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6. Nhúng một vật làm bằng kim loại có thể tích 0,0001m3 <sub>vào trong nước. Biết trọng lượng </sub>


của vật đó là 7,8N, cho biết trọng lượng riêng của nước bằng 10000 N/m3<sub>.</sub>


a) Tính lực đẩy Ác- si - mét tác dụng lên vật.


b) Xác định trọng lượng riêng của chất làm nên vật.


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Tơ-ra-xe-li nếu khống dùng thủy ngân có trọng lượng riêng </b>


136000N/m2<sub> mà dùng rượu có trọng lượng riêng là 8000N/m</sub>3<sub> thì chiều cao của cột rượu sẽ </sub>


là bao nhiêu?


<b>Câu 12. Lúc 7h một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4km/h. Lúc đi 9h một người đi xe</b>



đạp từ A đuổi theo với vận tốc 12km/h.


a. Tính thời điểm và vị trí của họ gặp nhau.
b. Lúc mấy giờ họ cách nhau 2 km.


<b>Câu 13: Một vật khối lượng 0,84kg, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 5cm x 6cm x </b>


7cm. Lần lượt đặt 3 mặt của vật này lên mặt sàn nằm ngang. Hãy tính áp lực và áp suất vậ tác
dụng lên mặt sàn trong từng trường hợp và nhận xét các kết quả tính được.


<b>Câu 14: Một bình thơng nhau chứa nước biển. người ta đổ thêm xăng vào một nhánh. Hai </b>


mặt thống ở hai nhánh chênh lệch nhau 18mm. Tính độ cao của cột xăng. Cho biết trọng
lượng riêng của nước biển là 10 300N/m3<sub> và của xăng là 7000N/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 15: Một xà lan có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước 10m x 4m x 2m. Khối lượng của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×