Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT môn Hóa Học 2021 Thi khảo sát - Sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1 - Đề 4) -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 304

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>



<b> </b>



<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI </b>


<b>TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 1 </b>



<b>MƠN: HĨA HỌC </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề </i>



<i>(Đề thi có 04 trang) </i>

<b>Mã đề thi: 304 </b>



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K =


39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65.



Giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.



<b>Câu 41: </b>

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?



<b>A. </b>

Tơ visco.

<b>B. </b>

Tơ tằm.



<b>C. </b>

Tơ xenlulozơ axetat.

<b>D. </b>

Tơ capron.



<b>Câu 42: </b>

Dung dịch chất nào sau đây

<b>khơng</b>

làm quỳ tím chuyển màu?



<b>A. </b>

Etylamin.

<b>B. </b>

Anilin.

<b>C. </b>

Metylamin.

<b>D. </b>

Trimetylamin.



<b>Câu 43: </b>

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?




<b>A. </b>

NaOH.

<b>B. </b>

HNO

3

.

<b>C. </b>

H

2

SO

4

.

<b>D. </b>

NaCl.



<b>Câu 44: </b>

Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:



Các chất X và Z lần lượt là



<b>A. </b>

MgCl

2

và Mg(OH)

2

.

<b>B. </b>

MgCl

2

và MgO.



<b>C. </b>

MgO và MgCO

3

.

<b>D. </b>

MgCO

3

và MgO.



<b>Câu 45: </b>

Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H

2

?



<b>A. </b>

HNO

3

đặc, nóng.

<b>B. </b>

HC1.

<b>C. </b>

CuSO

4

.

<b>D. </b>

H

2

SO

4

đặc, nóng.



<b>Câu 46: </b>

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?



<b>A. </b>

HCOOCH

3

.

<b>B. </b>

CH

3

COOCH

3

.



<b>C. </b>

CH

2

=CHCOOCH

3

.

<b>D. </b>

CH

3

COOCH

2

CH

3

.



<b>Câu 47: </b>

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất trong dãy



tham gia phản ứng tráng gương?



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 48: </b>

Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?



<b>A. </b>

CH

2

=CHCOOCH

3

.

<b>B. </b>

CH

2

=C(CH

3

)COOCH

3

.




<b>C. </b>

C

6

H

5

CH=CH

2

.

<b>D. </b>

CH

3

COOCH=CH

2

.



<b>Câu 49: </b>

Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ?



<b>A. </b>

C

12

H

22

O

11

.

<b>B. </b>

C

6

H

12

O

6

.

<b>C. </b>

(C

6

H

10

O

5

)

n

.

<b>D. </b>

C

2

H

4

O

2

.



<b>Câu 50: </b>

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H

+

<sub> + OH → H</sub>


2

O?



<b>A. </b>

Ba(OH)

2

+ 2HCl → BaCl

2

+ 2H

2

O.



<b>B. </b>

CH

3

COOH + NaOH → CH

3

COONa + H

2

O.



<b>C. </b>

Ba(OH)

2

+ H

2

SO

4

→ BaSO

4

+ 2H

2

O.



<b>D. </b>

Cu(OH)

2

+ 2HCl → CuCl

2

+ 2H

2

O.



<b>Câu 51: </b>

Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit?



<b>A. </b>

CH

3

COOCH

3

.

<b>B. </b>

CH

2

=CHCOOCH

3

.



<b>C. </b>

CH

3

COOCH=CH

2

.

<b>D. </b>

HCOOCH

2

CH=CH

2

.



<b>Câu 52: </b>

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)

3

?



<b>A. </b>

KCl.

<b>B. </b>

NaNO

3

.

<b>C. </b>

MgCl

2

.

<b>D. </b>

NaOH.



<b>Câu 53: </b>

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo



với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây?




<b>A. </b>

Saccarozơ.

<b>B. </b>

Glicogen.

<b>C. </b>

Tinh bột.

<b>D. </b>

Xenlulozơ.



<b>Câu 54: </b>

Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít

khí

CO

2

(đktc)

. Giá



trị của m bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

36,0.

<b>B. </b>

16,2.

<b>C. </b>

18,0.

<b>D. </b>

32,4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 304

<b>Câu 55: </b>

Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol.



Giá trị của m bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

85.

<b>B. </b>

101.

<b>C. </b>

89.

<b>D. </b>

93.



<b>Câu 56: </b>

Cơng thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic?



<b>A. </b>

SO

2

.

<b>B. </b>

CO

2

.

<b>C. </b>

NO

2

.

<b>D. </b>

CO.



<b>Câu 57: </b>

Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.


<b>B. </b>

Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.


<b>C. </b>

Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.



<b>D. </b>

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.


<b>Câu 58: </b>

Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?



<b>A. </b>

NaNO

3

.

<b>B. </b>

NaCl.

<b>C. </b>

KNO

3

.

<b>D. </b>

HCl.




<b>Câu 59: </b>

Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?



<b>A. </b>

Etilen.

<b>B. </b>

Metan.

<b>C. </b>

Benzen.

<b>D. </b>

Axetilen.



<b>Câu 60: </b>

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?



<b>A. </b>

Na

2

CO

3

và BaCl

2

.

<b>B. </b>

KOH và H

2

SO

4

.



<b>C. </b>

NH

4

Cl và NaOH.

<b>D. </b>

Na

2

CO

3

và HCl.



<b>Câu 61: </b>

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện tượng nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Kết tủa trắng.

<b>B. </b>

Kết tủa đỏ nâu.



<b>C. </b>

Bọt khí.

<b>D. </b>

Dung dịch màu xanh.



<b>Câu 62: </b>

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm Fe

2

(SO

4

)

3

, thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?



<b>A. </b>

Fe(OH)

3

.

<b>B. </b>

Fe(OH)

2

.

<b>C. </b>

Na

2

SO

4

.

<b>D. </b>

Fe

3

O

4

.



<b>Câu 63: </b>

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?



<b>A. </b>

Cho Fe(OH)

2

vào dung dịch HCl dư.

<b>B. </b>

Cho FeO vào dung dịch H

2

SO

4

loãng.



<b>C. </b>

Cho Fe vào dung dịch HNO

3

loãng, dư.

<b>D. </b>

Cho Fe vào dung dịch CuCl

2

.



<b>Câu 64: </b>

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?



<b>A. </b>

Xenlulozơ.

<b>B. </b>

Amilopectin.

<b>C. </b>

Polietilen.

<b>D. </b>

Amilozơ.




<b>Câu 65: </b>

Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO

3

đặc, nóng, thu được



0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO

2

và CO

2

. Mặt khác, đốt cháy 2,8 gam X trong O

2

dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm



vào dung dịch Y chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các


phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

23,04.

<b>B. </b>

23,82.

<b>C. </b>

33,39.

<b>D. </b>

18,20.



<b>Câu 66: </b>

Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối



X gồm C

17

H

x

COONa, C

17

H

y

COONa và C

15

H

31

COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X



cần vừa đủ 2,235 mol O

2

, thu được Na

2

CO

3

, H

2

O và 1,535 mol CO

2

. Giá trị của m bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

25,96.

<b>B. </b>

27,36.

<b>C. </b>

24,68.

<b>D. </b>

34,80.



<b>Câu 67: </b>

Thực hiện các thí nghiệm sau:



(a) Sục khí CO

2

vào dung dịch NaOH dư.



(b) Cho CaCl

2

vào dung dịch Na

2

CO

3

.



(c) Cho dung dịch NH

3

dư vào dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

.



(d) Cho dung dịch BaCl

2

vào dung dịch NaHSO

4

dư.



(e) Cho dung dịch NaHCO

3

vào dung dịch Ca(OH)

2

.




Sau khi các phản ứng kết thúc. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 68: </b>

Trộn x mol hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và vinyl fomat với y mol hỗn hợp Y gồm etilen và



metylamin thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 2,28 mol oxi, thu được sản


phẩm gồm CO

2

, H

2

O, N

2

. Cho sản phẩm hấp thụ hồn tồn vào bình chứa dung dịch Ca(OH)

2

dư, sau phản ứng



thấy khối lượng bình tăng 113,724 gam và có 0,1 mol khí duy nhất thốt ra. Mặt khác, để phản ứng hết với x


mol X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của


V bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

125,0.

<b>B. </b>

500,0.

<b>C. </b>

250,2.

<b>D. </b>

230,5.



<b>Câu 69: </b>

Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:



(1) X + 4AgNO

3

+ 6NH

3

+ 2H

2

O



o
t




X

1

+ 4Ag + 4NH

4

NO

3

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 304

(3) X

2

+ 2HCl



X

3

+ 2NaCl.



(4) X

3

+ C

2

H

5

OH



o


2 4
H SO , t





đặc 

X

4

+ H

2

O.



Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn hoàn toàn X

2

, sản



phẩm thu được chỉ gồm CO

2

và Na

2

CO

3

. Phân tử khối của X

4

bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

118.

<b>B. </b>

138.

<b>C. </b>

90.

<b>D. </b>

146.



<b>Câu 70: </b>

Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:



E + NaOH

to

X + Y + Z.



X + HCl



F + NaCl.



Y + HCl



T + NaCl.



Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; M

E

< 168;



M

Z

< M

F

< M

T

. Cho các phát biểu sau:



(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.


(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.



(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.


(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H

2

.




(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.


Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 71: </b>

Hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C

6

H

10

O

4

, là este hai chức) và 0,1 mol Y (C

6

H

13

O

4

N). Thủy phân hồn



tồn E trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm hai ancol no, mạch hở có


cùng số nguyên tử cacbon và m gam hỗn hợp G gồm hai muối trong đó có một muối của amino axit. Giá trị của


m bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

42,5.

<b>B. </b>

38,2

<b>C. </b>

44,6.

<b>D. </b>

40,2.



<b>Câu 72: </b>

Cho các phát biểu sau:



(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.



(b) Trong phân tử các amino axit đều chỉ có một nhóm NH

2

và một nhóm COOH.



(c) Hợp chất H

2

N-CH

2

-COO-CH

3

tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.



(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.


(e) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.



Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 73: </b>

Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo




các bước sau :



<i>Bước 1:</i>

Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống


nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có


rắc bột CuSO

4

khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.



<i>Bước 2:</i>

Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)

2

đựng trong ống



nghiệm (ống số 2).



<i>Bước 3:</i>

Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản


ứng).



Phát biểu nào sau đây

<b>sai</b>

?



<b>A. </b>

CuSO

4

khan được dùng để nhận biết H

2

O sinh ra trong ống nghiệm.



<b>B. </b>

Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch.


<b>C. </b>

Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.



<b>D. </b>

Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.



<b>Câu 74: </b>

Hợp chất hữu cơ X (C

5

H

11

O

2

N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của



α-amino axit và ancol. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo X thỏa mãn?



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

6.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 75: </b>

Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M

X

<




M

Y

). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp M cần dùng 0,9 mol O

2

,

thu được H

2

O, N

2

và 0,5 mol CO

2

. Số gam



chất Y trong M bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 304

<b>Câu 76: </b>

Thực hiện các thí nghiệm sau:



(a) Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm dung dịch phenol.



(b) Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua.


(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit.



(d) Cho vài giọt benzen vào ống nghiệm chứa dung dịch nước brom, lắc đều.


(e) Nhỏ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm chứa anilin, lắc đều.



Sau khi kết thúc thí nghiệm, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch đồng nhất?



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

1.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 77: </b>

Cho a mol este X (C

9

H

10

O

2

) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có phản



ứng tráng bạc

<b>.</b>

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

5.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 78: </b>

Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số



nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được


hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y



vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H

2

thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hồn



tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O

2

, thu được Na

2

CO

3

và 4,96 gam hỗn hợp CO

2

và H

2

O. Phần trăm khối lượng của



este có phân tử khối nhỏ nhất trong X bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

19,07.

<b>B. </b>

15,46.

<b>C. </b>

61,86.

<b>D. </b>

77,32.



<b>Câu 79: </b>

Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe

2

O

3

vào 1 lít dung dịch HNO

3

1,7M, thu được dung



dịch Y và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu, phản ứng khơng có


khí thốt ra. Giá trị của V bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

9,52.

<b>B. </b>

6,72.

<b>C. </b>

3,92.

<b>D. </b>

4,48.



<b>Câu 80: </b>

Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở



cần vừa đủ 1,27 mol O

2

, thu được CO

2

và 14,4 gam H

2

O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br

2

dư thì số mol



Br

2

phản ứng tối đa bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

0,26.

<b>B. </b>

0,33.

<b>C. </b>

0,30.

<b>D. </b>

0,40 .



---


--- HẾT ---



</div>

<!--links-->

×