Tải bản đầy đủ (.ppt) (2 trang)

Tiet 72 Rut gon phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 72 : </b>

<i><b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b></i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>



<i><b>Phát biểu t/c cơ bản của phân số ? Viết </b></i>
<i><b>ở dạng tổng quát ? Viết các phân số </b></i>
<i><b>bằng phân số sau :</b></i> 21


28


Tính chất cơ bản của phân số :


.



(m

, m 0)


.



:



n UC(a,b)


:



<i>a</i>

<i>a m</i>



<i>Z</i>



<i>b</i>

<i>b m</i>



<i>a</i>

<i>a n</i>



<i>b</i>

<i>b n</i>








21

21: 7


28

28 : 7





3



4






Như vậy : Nhờ có TCCB của phân số
mà ta đã đưa được phân số về
thành phân số đơn giản hơn .
Việc làm đó gọi là Rút gọn phân số


21
28

3
4


<i><b>1. Cách rút gọn phân số :</b></i>




<i>Ví dụ 1 :</i>

28

28 : 2


42

42 : 2



14


21



14 : 7

2



21: 7

3





<i>Ví dụ 2 :</i>

4

( 4) : 4



8

8 : 4





1



2






<b>? Thế nào là rút gọn một phân số</b>


<i><b>Quy tắc : SGK/13</b></i>



<b>Kiến thức nào giúp ta có thể rút </b>
<b>gọn được phân số ?</b>


<b>?1.</b> <i><b><sub>Rút gọn các phân số :</sub></b></i>


5

18



.

b.



10

33


19

36


.

.


57

12


<i>a</i>


<i>c</i>

<i>d</i>








1


2


<sub>6</sub>


11



1


3

3



<b>Có nhận xét gì về các phân số sau </b>


<b>khi đã rút gọn trong ?1</b>


<b>Các phân số này không thể rút </b>
<b>gọn được nữa </b>


<b>Tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 </b>
<b>và -1</b>


<i><b>2. Thế nào là phân số tối giản :</b></i>



<i><b>Định nghĩa : SGK/14</b></i>


<b>?2.</b> <b><sub>Các phân số tối giản là :</sub></b>

1

<sub> ; </sub>

9

<sub> </sub>



4

16





<b>Tử và mẫu của phân số tối giản có </b>
<b>mối liên hệ gì ?</b>


<b>GTTĐ của tử và mẫu là hai số nguyên </b>
<b>tố cùng nhau</b>


<i><b>Chú ý : SGK/14</b></i>


- GTTĐ của tử và mẫu của phân số tối
giản là hai số nguyên tố cùng nhau
- Cách rút gọn phân số âm



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<i><b>Bài 15/SGK(15)</b></i> <i>Rút gọn các phân số</i>

22 :11


55 :11


7


9




1


7





<i><b>Bài 17/SGK(15)</b></i> <i>Rút gọn các phân số</i>


3.5

3.7.11


)

)


8.24

22.9


8.5 8.2


)


16


<i>a</i>

<i>c</i>


<i>d</i>



3.5 : 3


8.24 : 3



5
64

7


6



8.(5 2)


8.2



3


2




<i><b>Nhận xét : </b><b>Rút gọn phân số</b></i>


<i>- Biến đổi tử và mẫu về thành tích các </i>
<i>thừa số</i>


<i>- Xác định ƯCLN của tử và mẫu rồi chia </i>
<i>cả tử và mẫu cho ƯCLN đó</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>



-<i><b>Học bài : +) Thế nào là rút gọn phân số</b></i>


<i><b> +) Phân số tối giản</b></i>


<i><b> +) Cách rút gọn phân số về phân số tối giản</b></i>


-<i><b> BTVN : Các bài còn lại trong SGK/15 + 16 để giờ sau luyện tập</b></i>


<i><b>- Bài tập bổ sung thêm :</b></i>



<b>Bài 1 : Rút gọn phân số :</b>


2 2


9

17.(1993 45)

7



)

)

)



33 6

(1993 45).(52 18)

10

6.10



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>





<b>Bài 2 : Tìm phân số bằng phân số , biết rằng tổng giữa tử và mẫu của phân </b>
số đó bằng - 6


25
35


<b>Bài 3 : Tìm phân số bằng phân số biết rằng hiệu giữa mẫu và tử của phân </b>
số đó bằng - 160


33


57



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×