Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Đặc điểm chung.</b>
<b> II. Vai trò của thân mềm.</b>
<b>? Kích thước cơ thể , mơi trường sống của thân mềm </b>
<b>có khác nhau?</b>
<b>? Tại sao chúng khác nhau về kích thước , mơi trường </b>
<b>sống mà vẫ xếp chung vào một ngành ?</b>
<b>? Tại sao mực bơi nhanh lại được xếp vào cùng ngành </b>
<b>với ốc sên bò chậm chạp ?</b>
<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b> Các</b>
<b> đặcđiểm</b>
<b>Đại diện</b>
<b>Nơi </b>
<b>sống</b> <b>Lối sống</b> <b>Kiểu vỏ đá </b>
<b>vôi</b>
<b>Đặc điểm cơ thể</b> <b>Khoang </b>
<b>áo phát </b>
<b>triển</b>
<b>mềm</b> <b>Khơng phân </b>
<b>đốt</b>
<b>Phân </b>
<b>đốt</b>
<b>1 Trai sơng</b>
<b>2 Sị</b>
<b>3 Ốc sên</b>
<b>4 Ốc vặn</b>
<b>5 Mực </b>
<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b> Đặc điểm</b>
<b>Đại diện</b>
<b>Nơi </b>
<b>sống</b>
<b>Lối sống Kiểu vỏ </b>
<b>đá vôi</b>
<b>Đặc điểm cơ thể</b>
<b>Khoang </b>
<b>áo phát </b>
<b>mềm</b> <b>Khơng phân </b>
<b>đốt</b>
<b>Phân </b>
<b> đốt</b>
<b>1 Trai sơng</b>
<b>2 Sị</b>
<b>3 Ốc sên</b>
<b>4 Ốc vặn</b>
<b>5 Mực </b>
<b>Nước </b>
<b>ngọt</b>
<b>Vùi lấp</b> <b>Hai </b>
<b>mảnh vỏ</b>
<b>x</b> <b><sub>x </sub></b> <b>x</b>
<b>Ở biển Vùi lấp</b> <b>Hai </b>
<b>mảnh vỏ</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>Ở cạn Bò chậm </b>
<b>chạp</b> <b>1vỏ xoắn ốc</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>Nước </b>
<b>ngọt</b> <b>Bò chậm chạp</b> <b>1vỏ xoắn ốc</b> <b>x </b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>Ở biển</b>
<b>•Đặc điểm chung:</b>
<b> - Không phân đốt.</b>
<b> - Khoang áo phát triển.</b>
<b> - Có vỏ đá vôi bao bọc cơ thể.</b>
<b> - Hệ tiêu hoá phân hoá.</b>
<b>? Thân mềm có vai trị gì đối với con người và tự </b>
<b>nhiên?</b>
<b>?Em hãy nêu những lợi ích của thân mềm đối với </b>
<b>động vật?</b>
<b>? Theo em thân mềm có hại gì cho động vật và con </b>
<b>người khơng? Nêu một vài ví dụ?</b>
<b>?Thân mềm có vai trị gì đối với sự phát triển nền </b>
<b>STT Ý nghĩa thực tiễn</b> <b>Tên đại diện thân mềm </b>
<b>có ở địa phương.</b>
<b>1</b> <b>Làm thực phẩm cho con người</b>
<b>2</b> <b>Làm thức ăn cho động vật khác</b>
<b>3</b> <b>Làm đồ trang sức</b>
<b>4</b> <b>Làm vật trang trí</b>
<b>5</b> <b>Làm sạch mơi trường nước</b>
<b>6</b> <b>Có hại cho cây trồng</b>
<b>STT Ý nghĩa thực tiễn</b> <b>Tên đại diện thân mềm </b>
<b>có ở địa phương.</b>
<b>1</b> <b>Làm thực phẩm cho con người</b> <b>Mực , sò , ngao, hến…</b>
<b>2</b> <b>Làm thức ăn cho động vật khác</b> <b>Sò ,ốc , hến và ấu trùng </b>
<b>của chúng</b>
<b>3</b> <b>Làm đồ trang sức</b> <b>Ngọc trai , vỏ ốc ….</b>
<b>4</b> <b>Làm vật trang trí</b> <b>Vỏ ốc . vỏ trai , vỏ sị…</b>
<b>5</b> <b>Làm sạch mơi trường nước</b> <b>Trai , sị hầu vẹm….</b>
<b>6</b> <b>Có hại cho cây trồng</b> <b>Các loại ốc sên.</b>
<b>8</b> <b>Có giá trị xuất khẩu</b> <b>Mực , bào ngư, sị huyết </b>
<b>Bài tập: Các dãy động vật nào dưới đây thuộc ngành </b>
<b>thân mềm (Chọn câu em cho là đúng) .</b>
<b> A. Ngao , sò , cua , tôm , mọt ẩm , hến và mực.</b>
<b>B. Ngao , sò , cua ,cá, trai , hến và mực.</b>
<b>D. </b>
<b> C. Trai , cua nhện , bào ngư , bạch tuộc và mực.</b>