Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai kiem tra 45 phut so 1 Dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.48 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT HƯỚNG HĨA <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 2– ĐẠI SỐ- LỚP 7</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH</b> <i>Thời gian 45 phút ( kể cả thời gian giao đề)</i>


<b>Đề ra:</b>


<b>Câu 1:</b> (2đ)


- Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số:
Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa.
a) (<i>−</i>5)3 . (<i>−</i>5)7 b)

(

3


2

)


7


:

(

3<sub>2</sub>

)

5


<b>Câu 2:</b> ( 3,5đ)


- Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể).
a) 15<sub>34</sub>+ 7


21+
19
34<i>−</i>1


15
17+


2
3
b) 3<sub>4</sub> . 261



5 -
3


4 . 44
1
5
c) (<i>−</i>2)3.

(

3


4<i>−</i>0<i>,</i>25

)

:

(

2
1
4<i>−</i>1


1
6

)



<b>Câu 3:</b> ( 1,5đ) Tìm x biết: 3<sub>4</sub>+2
5<i>x</i>=


29
60


<b>Câu 4:</b> (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 24cm và


các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5


Câu 5: ( 1đ) Trong hai số 2300 <sub>và 3</sub>300 <sub>số nào lớn hơn giải thích. </sub>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1:</b> Với m,n N ta có <i>xm</i>.<i>xn</i>=<i>xm+n; xm</i>:<i>xn</i>=<i>xm − n</i>



(<i>x ≠</i>0<i>;m≥ n</i>) (1điểm)


Áp dụng: (<i>−</i>5)3 . (<i>−</i>5)7 = (<i>−</i>5)3+7 = (<i>−</i>5)10 (0,5điểm)


(

32

)


7


:

(

3<sub>2</sub>

)

5 =

(

3<sub>2</sub>

)

7<i>−</i>5 =

(

3<sub>2</sub>

)

2 = 9<sub>4</sub> (0,5điểm)


<b>Câu 2:</b> Tính được: (3,5điểm)


a) Kết quả: <sub>17</sub>2 (1điểm)
b) Kết quả: - 13,5 (1điểm)
c) Kết quả: <i>−</i>3 9


13 (1,5điểm)


<b>Câu 3:</b> Tính được: <i>x</i>=<i>−</i>2


3 (1,5điểm)


<b>Câu 4: </b>Tính được nửa chu vi (0,5điểm)


- Thiết lập tỉ lệ thức -> tỷ số bằng tỉ số số trong tỉ lệ thức. (0,5điểm)
- Tính được các cạnh của <i>Δ</i> lần lượt là 6cm; 8cm; 10cm (1điểm)


<b>Câu 5:</b> Ta có: (1điểm)


</div>


<!--links-->

×