Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

Giao an co ban 11 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.7 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:15/8/2009


<b>Baứi : ON TAP</b>
<b>(Tieỏt :1+2)</b>
<b>I.MUẽC TIEU CỦA BÀI </b>


<b>1.Về kiến thức :</b>


Học sinh nắm vững : Cấu tạo nguyên tử , kí hiệu nguyên tử , mối liên hệ giữa
các đại lượng trong nguyên tử ; Nguyên tố hoá học , đồng vị ; cấu trúc bảng hệ
thống, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố ; liên kết hoá học ; cân
bằng hoá học . . .


<b>2.Về kó năng :</b>


-Làm được các bài tập về ngun tử : Xác định các đại lượng trong nguyên tử ,
đồng vị.


-Viết được cấu hình electron nguyên tử từ đó biết được vị trí của chúng trong
bảng hệ thống tuần hồn, biết được số electron hố trị . ..


-Xác định được liên kết của các phân tử thông thường, phán đoán được chiều
hướng phản ứng của 1 phản ứng thuận nghịch . . .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>

<b>Tiết 1:ppct</b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
Hoạt động 1 :



GV: Em hãy cho biết nguyên
tử được cấu tạo như thế
nào ? Đặc điểm của các
hạt tạo nên nguyên tử ?
HS: Nguyên tử được cấu tạo


gồm hai phần : Vỏ(e) và
hạt nhân (p,n) . . .


GV: Đàm thoại cho hs đưa ra
khối lượng và điện tích của
các loại hạt.


Hoạt động 2 :


GV: Nguyên tử X có số khối
A và số hiệu nguyên tử Z
được kí hiệu như thế nào ?
HS : <i>ZAX</i>


GV: em hãy cho biết số hiệu


<b>I.NGUN TỬ</b>
<b>1.Cấu tạo :</b>


Gồm hai phần


vỏ : e



me = 9,1.10-31kg = 0,55.10-3đvc


qe = -1,6.1019C, quy ước qe =


1-hạt nhaân p : qp = +1,6.10


19<sub>C, quy ước q</sub>
p =1+


n : qn = 0


mp mn 1,67.10-27kg


1ñvc.


Trong nguyên tử trung hoà điện : Số e = số p.


<b>2.Hạt nhân nguyên tử – nguyên tố hố học – </b>
<b>đồng vị :</b>


a.Kí hiệu ngun tử : <i>ZAX</i> :
+ A = Z + N : số khối.


+ số hiệu nguyên tử Z = Số P = Số e = số
thứ tự nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguyên tử là gì ?


GV: Đàm thoại cho hs nêu ra
mối liên hệ giữa các hạt.


GV: Lấy ví dụ : 1735Cl , 1737Cl


. yêu cầu hs cho biết số p,
n, A ? từ đó yêu cầu hs
nhắc lại khái niệm đồng
vị.


Hoạt động 3 :


GV: Nhắc lại sự chuyển động
của electron trong nguyên
tử . Đàm thoại cho HS
nhắc lại lớp electron, phân
lớp electron. . .


GV: yêu cầu HS nhắc lại
nguyên lí vững bền ? thứ
tự mức năng lượng. áp
dụng viết cấu hình
electron của N, Fe ?
HS : . . .


<b>Tiết 2:ppct</b>


<b>Hoạt động 4 :</b>


GV: yêu cầu Hs nhắc lại các
nguyên tắc sắp xếp ? Các
khái niệm : Chu kì, nhóm ?
Mối liên hệ giữa cấu trúc
electron trong nguyên tử


với ơ ngun tố , nhóm ,
chu kì ?


GV: Nhắc lại số electron hố
trị của các ntố nhóm A và
B. Cho hs viết cấu hình e
của : Cl, Mn và xác định vị
trí của chúng trong BTH ?


Hoạt động 5 :


GV: Đàm thoại cho Hs nhắc
lại quy luật biến đổi tính


c.Đồng vị : các ngun tử của cùng một ngun
tố hố học có cùng số p nhưng khác nhau về
số n.


Vd : 1735Cl , 1737Cl .


<b>3.Vỏ nguyên tử :</b>


Lớp e : K L M N . .
.


n= : 1 2 3 4 . . .
Phân lớp e : 1s 2s2p 3s3p3d


4s4p4d4f



-Nguyên lí vững bền : Trong nguyên tử các
electron chiếm lần lượt các mức năng lượng từ
thấp đến cao.


1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f . . .


vd : 7N :1s22s22p3


          


26Fe : 1s22s22p63s23p64s23d6 ( mức năng lượng)


 cấu hình e : 1s22s22p63s23p63d6 4s2


<b>II.HỆ THỐNG TUẦN HOÀN :</b> Khoảng 110
nguyên tố được chia thành 8 nhóm (I<sub></sub>VIII) và
7 chu kì :


<b>1.Ô nguyên tố :</b> STT nguyên tố = ?


<b>2.Chu kì :</b> ?


Số thứ tự chu kì = số lớp electron.


<b>3.Nhoùm :</b> ?


Số thứ tự của nhóm chính(A) = số electron ở
lớp ngồi cùng.


Vd : 17Cl :





<b>4.quy luật biến đổi tính chất của các nguyên </b>
<b>tố :</b>


Nhóm


(trên xuống dưới):
chu kì


(trái sang phải)
:


rntử độ âm điện tính kl tính pk


+ Tính chất của các oxit và hiđroxit : ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chất của các nguyên tố ?
Cho biết những tính chất
nào đi đơi với nhau ?


Hoạt động 6 :


GV: Em hãy cho biết các loại
liên kết đã học ? Vì sao
các nguyên tử lại liên kết
với nhau ?


HS : Trả lời.



GV: Trong các phân tử sau :
NaCl, Al2O3,


H2O, NH3, Cl2, N2 . . . phân


tử nào có liên kết ion ?
Liên kết CHT có cực,
khơng có cực ?


GV: Đàm thoại cho hs nhắc
lại các khái niệm.. .


<b>Hoạt động 7 :</b>


GV: Cân bằng hoá học là gì ?
Các yếu tố nào ảnh hưởng
đến cân bằng hố học ?
GV: Lấy ví dụ , u cầu hs


cho biết tốc độ phản ứng
thuận ? tốc độ phản ứng
nghịch. . . từ đó yêu cầu hs
nhắc lại khái niệm cân
bằng hoá học ?


HS:cân bằng hoá học là trạng
thái của hỗn hợp các chất
phản ứng khi tốc độ phản
ứng thuận bằng tốc độ phản


ứng nghịch.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại
nguyên lí chuyển dịch cân


<b>1.Liên kết ion :</b> Là liên kết được hình thành do
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
trái dấu.


- Liên kết ion được hình thành giữa kim loại
điển hình và phi kim điển hình . vd : NaCl,
Al2O3, . .


<b>2.Liên kết cộng hoá trị :</b> Là liên kết được hình
thành giữa các nguyên tử bằng những cặp
electron chung.


+ Liên kết cộng hoá trị có cực : Hình thành
giữa các phi kim khác nhau . Vd : H2O, NH3,


HCl. . .


+ Liên kết CHT khơng có cực . Vd :H2, Cl2, N2


. . .


+ Liên kết cho nhận (Liên kết phối trí) : Cặp
electron dùng chung do 1 nguyên tử bỏ ra.Vd :
SO2 , NH4+.



<b>III.CÂN BẰNG HOÁ HỌC </b>
<b>1.Định nghĩa :</b>


Vd : 2 SO2 + O2 2 SO3


Vt = Kt.[SO2]2. [O2], Vn = Kn .[SO3]2


Khi cân bằng : Vt = Vn


<sub></sub> Kt.[SO2]2. [O2]=Kn .[SO3]2


Kcb =


<i>K<sub>n</sub></i>
<i>Kt</i>


=

[

SO3

]



2

[

SO<sub>2</sub>

<sub>]</sub>

2

<sub>[</sub>

<i>O</i><sub>2</sub>

<sub>]</sub>



<b>Vậy :</b> cân bằng hoá học là trạng thái của hỗn
hợp các chất phản ứng khi tốc độ phản ứng
thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.


<b>2.Các yếu tố ảnh hưởng :</b>


a. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng của Lơ
<i><b>satơliê :</b></i>



Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái
cân bằng khi chịu một tác động bên ngoài như
thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự
thay đổi đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bằng của lơ satơliê ?
HS: Một phản ứng thuận


nghịch đang ở trạng thái cân
bằng khi chịu một tác động
bên ngoài như thay đổi nồng
độ, nhiệt độ, áp suất thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều chống lại sự thay đổi
đó.


GV: Phân tích ngun lí, đàm
thoại cho HS đưa ra chiều
hướng chuyển dịch.


GV: Cuûng cố bài.


các yếu tố ảnh hưởng chiều chuyển dịch
nồng độ tăng<sub>giảm</sub> khác phía với bên tăng<sub>về phía giảm</sub>


nhiệt độ theo chiều thu nhiệt


theo chiều tỗ nhiệt
tăng



giảm
áp suất


-Q
+Q
tăng


giảm


giảm soỏ mol khớ
taờng soỏ mol khớ


Ngày soạn:20/8/2009


<b>Chơng I</b>

: sù ®iƯn li



<b> TiÕt 3 ppct Bài 1:</b> <b> sự điện li</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Bit c cỏc khái niệm về sự điện li, chất điện li.


- Hiểu nguyên nhân về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
- Hiểu đợc cơ chế của quá trình điện li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn luyện kỹ năng thực hành, quan sát, so sánh.
- Rèn luyện khả năng lập luận logic.



<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Dụng cụ và hố chất thí nghiệm đo độ dẫn điện.
Tranh vẽ: ( Hình 1.1 SGK và 1.2, 1.3, 1.4 SGK)


HS: Xem lại hiện tợng dẫn điện đã đợc học trong chơng trình vật lí lớp 7.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>


<b>2. TiÕn tr×nh</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV lắp hệ thống thí nghiệm nh SGK
và làm thÝ nghiƯm biĨu diƠn.


- HS quan s¸t, nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV đặt vấn đề: Tại sao các dung dịch
muối, axit, bazơ dẫn điện.


- HS: Vận dụng kiến thức dịng điện đã
học ở mơn vật lí lớp 9 để trả lời: Do
trong các dung dịch trên có các tiểu


phân mang điện tích đợc gọi là ion. Các
ion này do các phân tử muối, axit, bazơ
khi tan trong nớc phân li ra.


- GV: BiĨu diƠn sù phân li của muối,
axit, bazơ theo phơng trình điện li,.
H-ớng dẫn cách gọi tên c¸c ion.


- GV: Đa ra một số muối, axit, bazơ
quen thuộc để HS biểu diễn sự phân li
và gọi tên các cation tạo thành.


. Hoạt động 3:


- GV giíi thiƯu dơng cụ, hoá chất và
làm thÝ nghiÖm.


- HS quan sát, nhận xét và rút ra kết
luận: Với dung dịch HCl bóng đèn sáng
rõ hơn so với dung dịch CH3COOH.


Điều đó chứng tỏ nồng độ ion trong
dung dịch HCl lớn hơn trong dung dịch
CH3COOH. Do đó HCl phân li mạnh


h¬n CH3COOH.


- GV kết luận: Các chất khác nhau có
khả năng phân li khác nhau.



<b>Hot ng 2:</b>


- GV yờu cu HS nghiên cứu SGK và
cho biết: Thế nào là chất điện li mạnh?
Chất điện li mạnh có độ điện li bằng
mấy?


- HS phát biểu định nghĩa SGK. Dựa
vào biểu thức tính độ điện li và định
nghĩa về chất điện li mạnh tính đợc  =
1.


- GV: Các chất điện li mạnh là:


+ Các axit m¹nh: HCl, HNO3, H2SO4,


<b>I. Hiện tợng điện li:</b>
<b>1. Thí nghiệm: SGK</b>
Kết qu¶:


- Dung dịch muối, axit, bazơ dẫn điện.
- Các chất rắn khan: NaCl, NaOH và một
số dung dịch rợu, đờng,… không dn
in.


<b>2. Nguyên nhân tính dẫn điện của các</b>
<b>dung dịch axit, bazơ, muối trong nớc.</b>
- Các muối, axit, bazơ khi tan trong nớc
phân li ra các ion làm cho dung dịch của
chúng dẫn điện.



- Quá trình phân li các chất trong nớc ra
ion là sự điện li.


- Nhng cht tan trong nớc phân li thành
các ion đợc gọi là chất điện li.


- Sự điện li đợc biểu diễn bằng phơng
trình điện li.


Vd:


<i>NaCl</i> <i>Na</i> <i>Cl</i>


<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>


<i>NaOH</i> <i>Na</i> <i>OH</i>


 


 


 


  







<b>II. Phân loại chất điện li:</b>
<b>1. Thí nghiÖm: SGK</b>


- KÕt luËn: C¸c chÊt kh¸c nhau có khả
năng phân li khác nhau.


<b>2. ChÊt ®iƯn li mạnh và chÊt ®iƯn li</b>
<b>u:</b>


<b>1. ChÊt ®iƯn li mạnh:</b>
- Khái niệm: SGK


- của chất điện li mạnh b»ng 1.


- Dùng  để chỉ chất điện li mạnh trong
phân tử điện li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HClO4, …


+ Các bazơ mạnh: NaOH, KOH,
Ba(OH)2,


+ Hầu hết các muối.


( GV để HS điền các axit mạnh, bazơ
mạnh và muối vào sau dấu 2 chấm).
- GV: Sự điện li của chất điện li mạnh
đợc biểu diễn bằng phơng trình điện li
và dùng  để chỉ chiều điện li và đó l
s in li hon ton.



- GV yêu cầu HS viết phân tử điện li
các chất HS vừa điền.


- GV: Dựa vào phân tử điện li có thể
tính đợc nồng độ các ion trong dd nếu
biết nồng độ chất điện li.


- GV yêu cầu HS tính nồng độ ion một
số dd.


<b>Hoạt động 4:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết: Thế nào là chất điện li yếu?
Chất điện li yếu có độ điện li bằng
mấy?


- HS phát biểu định nghĩa SGK. Dựa
vào biểu thức tính độ điện li và định
nghĩa về chất điện li mạnh tính đợc 0 <


< 1.


- GV: Các chất điện li yếu là:


+ Các axit yếu: H2S, CH3COOH,


H2CO3, HF,



+ Các bazơ yÕu: Fe(OH)3, Mg(OH)2, …


( GV để HS điền các axit yếu vào sau
dấu hai chấm).


- GV: Sự điện li của chất điện li mạnh
đợc biểu diễn bằng phơng trình điện li
và dùng mũi tên hai chiều trong phơng
trình điện li. Vy ú l quỏ trỡnh thun
nghch.


- GV yêu cầu HS viết phân tử điện li
một số chất điện li yếu.


- GV đặt vấn đề: Sự điện li của chất
điện li yếu có đầy đủ những đặc trng
của quá trình thuận nghịch. Vậy đặc
tr-ng của quá trình thuận tr-nghịch là gì?
- HS:


+ Phản ứng thuận nghịch sẽ đạt đến
trạng thái cân bằng. Đó là cân bằng
động.


+ Trạng thái cân bằng đợc đặc trng bởi
hằng số cân bằng.


+ ChuyÓn dịch cân bằng tuân theo
nguyên lí Lơsatơlie.



- GV: Tng t nh vậy quá trình điện li
sẽ đạt đến trạng thái cân bằng gọi là cân
bằng điện li. Cân bằng điện li đợc đặc
trng bởi hằng số điện li.


- GV yêu cầu HS viÕt biÓu thøc tính
hằng số điện li cho quá trình điện li:


3 3


<i>CH COOH</i> <sub> </sub><sub></sub><i>CH COO</i> <i>H</i>



 


dÞch.


Vd: TÝnh [<i>CO</i>32 <sub>] vµ [Na</sub>+<sub>] trong dung</sub>


dÞch Na2CO3 0,1M.


Na2CO3 2Na+ +


2
3


<i>CO</i>


Theo phân tử đl:



2 3


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3


2 2.0,1 0,2( )


0,1( )
<i>Na CO</i>


<i>Na</i>


<i>Na CO</i>
<i>CO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>










<b>2. Chất điện li yếu:</b>
- Khái niệm: SGK.



-  của chất điện li yếu: 0 <  < 1.
- Dùng    để chỉ chất điện li yếu
trong phơng trình điện li.


Vd: <i>CH COOH</i>3 <i>CH COO</i>3 <i>H</i>




<sub></sub>




A. Cân bằng điện li:


<b> </b>
-Sự điện li của chất điện li yếu là quá
trình thuận nghịch. Quá trình điện li sẽ đạt
đến trạng thái cân bằng gọi là cân bằng
điệnu li đợc đặc trng bởi hằng số điện li


( K chØ phơ thc vµo t0


<b>.(</b>


<b> </b>
-Cân bằng điện li là cân bng ng
<b>.</b>


Sự chuyển dịch cân bằng cũng tuân theo


nguyên lÝ L¬sat¬lie


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS: K =
3


3


[ ][ ]


[ ]


<i>CH COO</i> <i>H</i>


<i>CH COOH</i>


 


K chỉ phụ
thuộc vào nhit .


- GV: Sự chuyển dịch cân bằng điện li
cũng tuân theo nguyên lí Lơsatơlie.


<b> </b>
-GV nờu cõu hi: Khi pha loãng dung
dịch độ điện li của các chất in li tng.


Vì sao
<b>?</b>



<b>Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 4,5 SGK.</b>




Ngày soạn:24/8/2009


<b> Tiết 4 ppct Bµi 2: axit, bazơ và muối</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:


<b> </b>
-Biết khái niệm axit, bazơ, theo thuyết A-rê-ni-ut và Bron-stet
<b>.</b>


- Biết ý nghĩa của hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ.
- Biết muối là gì và sự điện li của muối.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Vn dng lớ thuyt axit baz ca A-rê-ni-ut và Bron-stet để phân biệt axit, bazơ,
lỡng tính và trung tớnh.


- Biết viết phơng trình điện li của muối.


- Dựa vào hằng số phân li axit, bazơ để tính nồng độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub> trong dung dịch.</sub>



<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV: Dụng cụ: ống nghiệm


Hoá chất: Dung dịch NaOH, muối Zn, dung dÞch HCl, NH3, quú tÝm.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tỏc phong.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu, điện li m¹nh:</b>
HNO3, HCl, H2SO4, H2S, H2CO3, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe)OH)2, Viết phơng


trình điện li của chúng?
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV cho HS nhắc lại các khái niệm về
axit đã học ở các lớp dới và cho ví dụ.
- GV: Các axit là những chất điện li. Hãy
viết phơng trình điện li của các axit đó.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết 3 phơng
trình điện li của 3 axit. Nhận xét về các
ion do axit và bazơ phân li ra.


- GV kÕt luËn: Axit lµ chÊt khi tan trong
n-íc ph©n li ra ion H+<sub>.</sub>



- GV cho HS nhắc lại các khái niệm về
bazơ đã học ở các lớp dới và cho ví dụ.
<b>Hoạt động 2:</b>


- GV: Dùa vào phơng trình điện li HS viết
trên bảng, cho HS nhận xét về số ion H+<sub> </sub>


đ-ợc phân li ra từ mỗi phân tử axit.


<b> </b>
-GV nhấn mạnh: Axit là một phân tử chỉ


<b>I. Axit và bazơ theo A-re-ni-ut.</b>
<b>1. Định nghĩa: ( Theo A-re-ni-ut)</b>


- Axit là chất khi tan trong níc ph©n li
ra ion H+<sub>.</sub>


3 3


<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>


<i>CH COOH</i> <i>CH COO</i> <i>H</i>


 


 


  



  <sub></sub>


 


- Bazơ là chất khi tan trong nớc phân li
ra ion OH-<sub>.</sub>


Vd: <i>NaOH</i>   <i>OH</i>  <i>Na</i>


<b>2. Axit nhiÒu nÊc, bazơ nhiều nấc:</b>
A. Axit nhiều nấc:


<b> </b>
-Axit là một phân tử chỉ phân li một


nấc ra ion H+<sub> là axit mét nÊc</sub>


<b>.</b>


Vd: HCl, HNO3, CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ph©n li mét nÊc ra ion H+<sub> lµ axit mét nÊc. </sub>


Axit mà một phân tử phân li nhiều nấc ra
ion H+<sub> lµ axit nhiỊu nÊc</sub>


<b>.</b>


<b> </b>


-GV u cầu HS lấy ví dụ về một axit một
nấc, axit nhiều nấc. Sau ú vit phng


trình phân li theo từng nấc của chóng
<b>.</b>


<b> </b>
-GV dẫn dắt HS tơng tự nh trên để hình
thành khái niệm bazơ một nấc và nhiều


nÊc
<b>.</b>


<b> </b>
-GV: Đối với axit mạnh nhiều nấc và
bazơ mạnh nhiều nấc thì chỉ có nấc thứ


nhất điện li hoàn toàn
<b>.</b>


<b>Hot ng 3</b>
:


<b> </b>
-GV: Bazơ là những chất điện li. HÃy viêt
phơng trình điện li của các axit và bazơ


ú
<b>.</b>



<b> </b>
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết 3 phơng
trình điện li của 3 bazơ. Nhận xét về các


ion do axit và bazơ phân li ra
<b>.</b>


<b> </b>
-GV kết luận: Bazơ là chất khi tan trong


níc ph©n li ra ion H


<b>+</b>


<b>.</b>


<b> </b>
-GV dẫn dắt HS tơng tự nh trên để hình
thành khái niệm bazơ một nấc và nhiều


nÊc
<b>.</b>


<b>Hoạt động 4</b>


<b> </b>
-GV lµm thÝ nghiệm, HS quan sát và nhận


xét
<b>.</b>



<b> +</b>
Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm


ng Zn(OH)2


<b>.</b>


<b> +</b>
Cho dung dịch NaOH vào èng nghiÖm


đựng Zn(OH)2


<b>.</b>


<b> </b>


-HS: Cả 2 ống Zn(OH)2 đều tan. Vậy


Zn(OH)2 võa ph¶n øng víi axit võa ph¶n


ứng với baz
<b>.ơ</b>


<b> </b>
-GV kết luận: Zn(OH)2 là hiđrôxit lỡng


tính
<b>.</b>



<b> </b>
-GV t vn : Ti sao Zn(OH)2 l


hiđrôxit lỡng tính
<b>?</b>


<b> </b>
-GV giải thích: Theo A-re-ni-ut thì
Zn(OH)2 vừa ph©n li theo kiĨu axit võa


ph©n li theo kiĨu baz
<b>.ơ</b>


<b> +</b>
Phân li theo kiểu baz
<b>:ơ</b>


<b> </b>
-Axit mà một phân tử phân li nhiều


nấc ra ion H+<sub> là axit nhiÒu nÊc</sub>


<b>.</b>


Vd: H2SO4, H3PO4, H2S


<b>,</b>


<b>…</b>



2 4 4


2


4 4


3 4 2 4


2


2 4 4


2 3


4 4


<i>H SO</i> <i>H</i> <i>HSO</i>


<i>HSO</i> <i>H</i> <i>SO</i>


<i>H PO</i> <i>H</i> <i>H PO</i>


<i>H PO</i> <i>H</i> <i>HPO</i>


<i>HPO</i> <i>H</i> <i>PO</i>


 
  
 
  


  
  
  <sub></sub>
 
  <sub></sub>
 
  <sub></sub>
 
  <sub></sub>


B. Bazơ nhiều nấc
<b>:</b>


<b> </b>
-Bazơ là một phân tử chỉ phân li một


nấc ra ion OH-<sub> là bazơ một nấc</sub>


<b>.</b>


Vd: KOH, NaOH
<b> ,</b>


<b></b>


<i>NaOH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>Na</i> <sub></sub><i>OH</i>


<b> </b>
-Bazơ mà mét ph©n tư ph©n li nhiỊu



nÊc ra ion OH-<sub> là bazơ nhiều nấc</sub>


<b>.</b>


Vd: Ba(OH)2, Ca(OH)2


<b> ,</b>
<b></b>
2
2
( ) ( )
( )


<i>Ca OH</i> <i>Ca OH</i> <i>OH</i>


<i>Ca OH</i> <i>Ca</i> <i>OH</i>


 


 






Các axit bazơ nhiều nấc phân li lần lợt
theo từng nấc


<b>.</b>



3
.
<b>Hiđroxit lỡng tính</b>
:


<b> </b>
-Khái niệm: SGK


Vd: Zn(OH)3 là Hiđrôxit lỡng tính


2
2


2


2 2


( ) 2


( ) 2


<i>Zn OH</i> <i>Zn</i> <i>OH</i>


<i>Zn OH</i> <i>H</i> <i>ZnO</i>


 
 
 <sub></sub>


<sub></sub>

<b> </b>
-Một số Hiđrôxit lỡng tính thờng gặp
là: Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2,


Sn(OH)2


<b>,</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2
2


( ) 2


<i>Zn OH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>Zn</i>  <sub></sub> <i>OH</i>


 


<b> +</b>
Ph©n li theo kiĨu axit
<b>:</b>


2


2 2


( ) 2



<i>Zn OH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i><sub></sub><i>ZnO</i> 


 


<b>(</b>
2


2 2 2 2


<i>H ZnO</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i><sub></sub><i>ZnO</i>




<b> ) </b>
Hay
<b>:</b>


<b> </b>
-GV: Một số hiđrôxit lỡng tính thờng gặp
là: Al)OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sn(OH)2,


Tớnh axit và bazơ của chúng đều yếu




<b>.</b>


<b>Hoạt động 5</b>
:



<b> </b>
-GV yêu cầu HS cho ví dụ về muối, viết
phơng trình điện li của chúng? Từ đó cho


biÕt mi là g
<b>?ì</b>


<b> </b>
-GV yờu cu HS cho bit mui c chia


thành mấy loại
<b>?</b>


Cho ví dụ
<b>?</b>


<b> </b>
-GV lu ớ HS: Những muối đợc coi là khồn
tan thì thực tế vẫn tan một lợng rất nhỏ,


phần nhỏ đó điện li
<b>.</b>


<b>Cđng cố: Làm bài tập 8 SGK</b>
<b>.</b>


<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 4, 5, 7 SGK</b>


<b>II. Muối</b>


:


1
Đ .
<b>ịnh nghĩa: SGK</b>


Phân loại
<b>:</b>


<b> </b>
-Muối trung hoà: Trong phân tử không


còn có khả năng phân li ra ion H


<b>+</b>


<b>.</b>


Vd: NaCl, Na2SO4, Na2CO3


<b> ,</b>


<b></b>


<b> </b>
-Muối axit: Trong phân tử có khả năng


phân li ra H


<b>+</b>



<b>.</b>


Vd: NaHCO3, NaH2PO4


<b> ,</b>


<b></b>


<b> </b>
-Muối kép, phøc chÊt
<b>.</b>


Vd: NaCl.KCl, [Ag(NH3)2]Cl,


[Cu(NH3)4]SO4


<b> ,</b>


<b>…</b>


2
.
<b>Sù ®iƯn li cđa muèi trong níc</b>
:


<b> </b>
-Hầu hết muối tan đều phân li mnh
<b>.</b>



<b> </b>
-Nếu gôc saxit còn chứa H có tính axit


thì gốc này phân li yếu ra H


<b>+</b>
<b>.</b>
Ví dụ
<b>:</b>
2
3 3


<i>HSO</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <i>SO</i> 



 


<b> </b>
-NÕu lµ ion phøc
<b>:</b>


VÝ dô
<b>:</b>






3 2 3 2



3 2 3


( ) ( )


( ) 2


<i>Ag NH</i> <i>Cl</i> <i>Ag NH</i> <i>Cl</i>


<i>Ag NH</i> <i>Ag</i> <i>NH</i>


 


 <sub></sub>


  


  <sub></sub>
 


Ngµy soạn: 2/9/2009


<b>Tiết 5ppct Bài 3: sự điện li của nớc, ph,</b>


<b>Chất chỉ thị axit bazơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Biết đợc sự điện li của nớc.



- Biết đợc tích số ion của nớc và ý nghĩa của đại lợng này.
- Biết đợc khái niệm về pH và chất chỉ thị axit-bazơ.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Vận dụng tích số ion của nớc để xác định nồng độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub> trong dung dịch.</sub>


- Biết đánh giá độ axit, bazơ của dung dịch dựa vào nồng độ ion H+<sub>, OH</sub>-<sub> và pH.</sub>


- Biết sử dụng 1 số chất chỉ thị axit, bazơ để xác định tính axit, kiềm của dung dịch.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Dung dÞch axit lo·ng HCl, dung dÞch bazơ loÃng NaOH, phenolphtalein, giấy chỉ
thị axit-bazơ vạn năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV nêu vấn đề: Thực nghiệm đã xác
nhận đợc rằng nớc là chất điện li rất yếu.
Hãy biểu diễn quá trình điện li của nớc
theo thuyết A-rê-ni-ut và thuyết
bron-stêt.



- HS: Theo thuyÕt A-re-ni-ut


2 (1)


<i>H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <i>OH</i>



 


Theo thuyÕt Bron-stet


2 2 3 (2)


<i>H O H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H O</i> <i>OH</i>


 <sub> </sub> 


- GV bổ sung: Hai cách viết này cho hệ
quả giống nhau. Để đơn giản ngời ta
chọn cách viết thứ nhất.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV yêu cầu HS viÕt biÓu thøc tÝnh
h»ng sè c©n b»ng cđa c©n b»ng (1)


2


[ ][ ]



: (3)


[ ]


<i>H</i> <i>OH</i>


<i>HS K</i>


<i>H O</i>


 


 


- GV: Trình bày để HS hiểu đợc do độ
điện li rất yếu nên [H2O] trong (3) là


không đổi. Gộp giá trị này với hằng số
cân bằng cũng sẽ là một đại lợng khơng
đổi, kí hiệu là <i>KH O</i>2 <sub> ta có:</sub>


2 [ 2 ] [ ].[ ]


<i>H O</i>


<i>K</i> <sub></sub><i>K H O</i> <sub></sub> <i>H</i> <i>OH</i>


2



<i>H O</i>


<i>K</i>


là một hằng số ở nhiệt độ xác
định, gọi là tích số ion của nớc, ở 250<sub>C</sub>


2


<i>H O</i>


<i>K</i>


= 10-14<sub>.</sub>


- GV gợi ý: Dựa vào hằng số cân bằng
(1) và tích số ion của nớc, hãy tìm nồng
độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub>.</sub>


- HS ®a ra biĨu thøc:


[H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = </sub> 1014 107<i>M</i>


- GV kÕt luËn: Níc là môi trờng trung
tính nên môi trờng trung tính là m«i
tr-êng cã [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7<sub>M.</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>


- GV thông báo <i>KH O</i>2 <sub> là một hằng số</sub>


đối với tất cả dung dịch các chất. Vì vậy:
nếu biết [H+<sub>] trong dung dịch s bit c</sub>


[OH-<sub>] trong dung dịch và ngợc lại.</sub>


Ví dụ: Tính [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch</sub>


HCl 0,01M.


- HS: Tính toán cho kết quả:


<b>I. Nớc là chất điện li rất yếu:</b>
<b>1. Sự điện li của nớc:</b>


Nớc là chất điện li rÊt yÕu:
2


<i>H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <i>OH</i>




 


( ThuyÕt A-rª-ni-ut)


2 2 3


<i>H O H O</i><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <i>H O</i><sub></sub><i>OH</i>


 



( ThuyÕt Bron-stet)


<b>2. TÝch sè ion cđa níc:</b>


ë 250<sub>C h»ng sè </sub><i>KH O</i>2 <sub> gäi lµ tÝch sè ion</sub>
cđa níc:


2


14


[ ].[ ] 10


<i>H O</i>


<i>K</i> <i>H</i> <i>OH</i> 


 


=> [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] </sub>107<i>M</i><sub>. VËy m«i </sub>


tr-ờng trung tính là mơi trtr-ờng trong đó:
[H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] </sub>107<i>M</i> <sub>.</sub>


<b>3. ý nghÜa tÝch sè ion cđa níc:</b>


<b>A. M«i trêng axit:</b>
BiÕt [H+<sub>] </sub>  <sub> [OH</sub>-<sub>]</sub>



Ví dụ: Tính [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch</sub>


HCl 0,001M.


<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>


  


[H+<sub>] = [HCl] = 10</sub>


-14


3 11


3


10


[ ] 10


10


<i>M</i> <i>OH</i> <i>M</i>




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

[H+<sub>] = 10</sub>-2<sub>M; [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-12<sub>M.</sub>


So sánh thấy trong môi trờng axit:
<b>]</b>
H+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b> </b>
-GV: H·y tÝnh [H+<sub>] vµ [OH</sub>-<sub>] của dung </sub>


dịch NaOH 0,01M
<b>.</b>


- HS: Tính toán cho kết quả:
[H+<sub>] =10</sub>-12<sub>M; [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-2<sub>M.</sub>


So sánh thấy trong môi trờng bazơ:
[H+<sub>] < [OH</sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b> </b>
-GV: Độ axit, độ kiềm của dung dịch


đ-ợc đánh giá bằng [H


<b>+</b>


<b>.[</b>


<b> </b>
-M«i trêng axit: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>



<b> </b>
-M«i trêng bazơ: [H+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b> </b>
-Môi trờng trung tính: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b>Hot ng 4</b>
:


<b> </b>
-GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết pH là gì? Cho biết dung dịch


axit, kiỊm, trung tÝnh cã pH b»ng mÊy
<b>?</b>


<b> </b>
-HS: M«i trêng axit coa pH < 7, m«i
tr-êng kiỊm cã pH > 7, m«i trtr-êng trung


tÝnh cã pH = 7
<b>.</b>


<b> </b>
-GV bổ sung: Để xác định môi trờng
của dung dịch ngời ta dùng chất chỉ thị


nh quú tÝm, phenolphtalein
<b>.</b>



<b> </b>
-GV yêu cầu HS dùng chất chỉ thị đã
học để nhận biết các chất trong 3 ống


nghiệm đựng nớc, axit, baz
<b>.ơ</b>


<b> </b>
-GV bổ sung: Chất chỉ thị chỉ cho phép
xác định giá trị pH một cách gần đúng.
Muốn xác định chính xác pH phải dựng


máy đo pH
<b>.</b>


<b>Củng cố bài</b>
:


GV dựng bi tp 3, 5a SGK cng c
bi hc


<b>.</b>


<b>B. Môi trờng bazơ:</b>
Biết[OH-<sub>]</sub>  <sub> [H</sub>+<sub>] </sub>


VÝ dơ: TÝnh [H+<sub>] vµ [OH</sub>-<sub>] cđa dung dÞch</sub>


NaOH 10-5<sub>M.</sub>



<i>NaOH</i> <i>Na</i> <i>OH</i>


  


[OH-<sub>] = [NaOH] = 10</sub>-5<sub>M</sub>


14


9
5


10


[ ] 10 .


10


<i>H</i>   <i>M</i>




  


Vậy: [H+<sub>] là đại lợng đánh giá độ axit,</sub>


độ kiềm của dung dịch:


<b> </b>
-M«i trêng axit: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>



<b> </b>
-M«i trêng bazơ: [H+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b> </b>
-Môi trờng trung tính: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M</sub>


<b>II. Khái niệm về pH, chất chỉ thị </b>
<b>axit-bazơ:</b>


<b>1. Khái niƯm pH:</b>


[H+<sub>] = 10</sub>pH-<sub>M hay pH = -lg[H</sub>+<sub>] </sub>


VÝ dơ: [H+<sub>] = 10</sub>-3<sub>M </sub><sub></sub><sub> pH = 3: M«i </sub>


tr-êng axit.


[H+<sub>] = 10</sub>-11<sub>M </sub><sub></sub><sub> pH = 11: Môi trờng</sub>


bazơ.


[H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M </sub><sub></sub><sub> pH = 7: Môi trờng trung</sub>


tính.
Thang pH


<b>2. Chất chỉ thị axit-bazơ:</b>


L cht cú màu sắc biến đổi phụ thuộc
vào giá trị pH của dung dch.



Ví dụ: Quỳ tím, phenolphtalein. Chỉ thị
vạn năng.


- Dựng máy để xác định pH


<b>KiĨm tra 15': TÝnh pH cđa các dd sau và cho biết chúng có môi trờng axÝt,baz¬ hay</b>
trung tÝnh?


a) dd H2SO4 0.005M b) dd HNO3 0,01M


c) dd KOH 0.001M d) dd Ca(OH)2




<b>Đáp án: Tính đúng pH mi cõu 1,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn:05/9/2009


<b>Tit 6.7 Bài 4: </b> <b>phản ứng trao đổi trong dung </b>


<b> dịch các chất điện li</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li.
- Hiểu đợc phản ứng thuỷ phân của muối.


<b>2. Về kỹ năng:</b>



- Viết phơng trình ion rút gọn của ph¶n øng.


- Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để biết đợc
phản ứng xảy ra hay khơng xảy ra.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Dụng cụ và hoá chất thí nghiệm: NaCl, AgNO3, NH3, Fe2(SO4)3, KI, hồ tinh bột.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


<b>IV. T chc hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>TiÕt 6</b>

<b> ppct</b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV: Khi trén dung dÞch Na2SO4 víi


dung dÞch BaCl2 sÏ cã hiện tợng gì xảy


ra? Viết phơng trình?



- GV hớng dẫn HS viết phản ứng ở dạng
ion.


- GV kết luận: Phơng trình ion rút gọn
cho thấy thực chất của phản ứng trên là
phản ứng giữa 2 ion Ba2+<sub> và SO</sub>


42- tạo kÕt


tđa.


- T¬ng tù GV yêu cầu HS viết phơng
trình phân tử, ion thu gọn của phản ứng


giữa CuSO4 và NaOH và HS rút ra bản


cht ca phn ng ú.
<b>Hot ng 2:</b>


- GV: Yêu cầu HS viết phơng trình phân
tử, phơng trình ion rút gọn của phản ứng
giữa hai dung dịch NaOH và HCl và rút
ra bản chất của phản ứng này.


- GV lm thí nghiệm: Đổ dung dịch HCl
vào cốc đựng dung dịch CH3COONa,


thấy có mùi giấm chua. HÃy giải thích
hiện tợng và viết phơng trình phản ứng


dới dạng phân tử và ion rót gän.


<b>Hoạt động3:</b>


<b>I. §iỊu kiƯn x¶y ra ph¶n ứng trong</b>
<b>dung dịch các chất điện li:</b>


<b>1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa:</b>


Vd 1: Dung dch Na2SO4 phản ứng đợc


víi dung dÞch BaCl2


PTPT:


Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl


Do: Ba2+<sub> + SO</sub>


42-  BaSO4 ( Ph©n tö ion


thu gän)


Vd 2: Dung dịch CuSO4 phản ứng đợc


víi dung dÞch NaOH.
PTPT:


CuSO4 + NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2



Do: Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub></sub><sub> Cu(OH)</sub>
2


<b>2. Ph¶n øng tạo thành chất điện li</b>
<b>yếu:</b>


A. Tạo thành nớc:


Vớ d: dung dịch NaOH phản ứng đợc
với dung dịch HCl.


PTPT:


NaOH + HCl  NaCl + H2O


Do: H+<sub> + OH</sub>-<sub></sub><sub> H</sub>


2O ( điện li yếu)


B. Tạo thành axit yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tơng tự nh vậy GV yêu cầu HS viết
ph-ơng trình phân tử, phph-ơng trình ion rút


gọn của phản ứng giữa Na2CO3 và HCl


và rút ra bản chất của phản ứng này.


<b>Tit 7</b>

<b>ppct</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>Hoạt động 4:</b>


- GV: Cho quỳ tím vào 4 lọ đựng nớc
cất, rồi cho lần lợt các muối
CH3COONa; Fe(NO3)3; NaCl vào. Yêu


cầu HS nhận xét và xác định môi trờng,
pH của các chất.


- HS: ống 1 màu chỉ thị khơng đổi, mơi
trờng trung tính.


èng 2 màu chỉ thị hoá xanh, môi trờng
kiềm.


ng 3 mu ch thị hố đỏ, mơi trờng axit.
ống 4 màu chỉ thị khơng đổi, mơi trờng
trung tính.


- GV: Nh vậy khi hoà tan một số muối
vào nớc đã xảy ra phản ứng trao đổi ion
giữa muối hoà tan và nớc làm cho pH
biến đổi. Phản ứng nh vậy gọi là phản
ứng thuỷ phân.


<b>Hoạt động 5:</b>


- GV: Tại sao dung dịch CH3COONa có


môi trờng bazơ?
- HS: Do:



CH3COONa  Na+ + CH3COO


-3 3


<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>


  


Cßn ion Na+<sub> trung tÝnh.</sub>


 [OH-<sub>] tăng </sub><sub></sub><sub> [OH</sub>-<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi</sub>


trờng bazơ.


- GV: Sau phản ứng axit CH3COOH và


bazơ OH-<sub> nên có phản ứng ngợc lại do</sub>


ú quỏ trỡnh trờn thun nghch.


- GV yêu cầu HS cho biết CH3COONa


là sản phẩm của axit nào và bazơ nào,
cho biết thêm một số muối là sản phẩm
của axit yếu và bazơ mạnh nh muối trên?
- HS: Đó là s¶n phÈm cđa axit yếu


CH3COOH và bazơ NaOH. Một số muối



khác là Na2CO3, Na2S, K2SO3.


- GV: Dung dịch các muối này đều có
pH > 7. Hay muối trung hồ tạo bởi axit
yếu và bazơ mạnh khi thuỷ phân cho môi
trờng kiềm. Do anion phn ng vi nc
to OH-<sub>.</sub>


- GV: Tại sao đ Fe(NO3)3 cã m«i trêng


axit?


- HS: Do: Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3


3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>Fe</i>  <i>HOH</i> <i>Fe OH</i>  <i>H</i>


  


Na2CO3+2HCl  2NaCl + H2O + CO2


<b> CO</b>32- + 2H+ H2O + CO2


<b>KÕt lu©n:</b>


Để phản ứng trao đổi ion xẩy ra thì:
sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa
hoặc chất điện li yếu hoặc chất dễ bay
hơi



<b>III. Ph¶n ứng thuỷ phân của muối:</b>
<b>1. Khái niệm phản ứng thuỷ ph©n cđa</b>
<b>mi:</b>


Phản ứng trao đổi ion giữa muối hồ tan
và nớc làm cho pH thay đổi là phản ứng
thuỷ phân mui.


<b>2. Phản ứng thuỷ phân của muối:</b>


Vd 1: Dung dịch CH3COONa thuỷ phân


tạo môi trờng bazơ. Do:


CH3COONa Na+ + CH3COO


-3 3


<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>


  


Cßn ion Na+<sub> trung tính nên [OH</sub>-<sub>] tăng </sub><sub></sub>


[OH-<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng baz</sub>


<b>.ơ</b>


Vd 2: Dung dịch Fe(NO3)3 thuỷ phân tạo



môi trêng axit. Do
<b>:</b>


Fe(NO3)3  Fe3+ + 3NO3


<b></b>


-3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>Fe</i> <i>HOH</i> <i>Fe OH</i>  <i>H</i>


  


Cßn ion NO3- trung tÝnh nên [H+] tăng


[H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng axit</sub>


<b>.</b>


Vd 3: Dung dÞch Fe(CH3COO)3


Do: Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3


<b></b>


-3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>Fe</i> <i>HOH</i> <i>Fe OH</i>  <i>H</i>



  


3 3


<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>


  



<b>:</b>


Nên mơi trờng tuỳ thuộc vào độ thuỷ
phân của hai ion trên


<b>.</b>


Vd 4: dung dÞch muối axit NaHCO3,


Na2HPO4 có môi trờng kiềm. Dung dịch


NaH2PO4 có môi trờng axit. Tuỳ thuộc


vào bản chất cđa tõng ion
<b>.</b>


Vd: NaHCO3 Na+ + HCO3


<b></b>


-HCO3- lµ ion lìng tÝnh nªn



<b>:</b>


3 2 3


2


3 3 3


<i>HCO</i> <i>HOH</i> <i>H CO</i> <i>OH</i>


<i>HCO</i> <i>HOH</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


 
  
 
 



V× lùc bazơ của HCO3- mạnh hơn lực


axit nên dung dịch có môi trờng baz
<b>.ơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Còn ion NO3- trung tính [H+] tăng


[H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng axit.</sub>


<b> </b>



-GV: Sau phản ứng bazơ Fe(OH)2+<sub> vµ </sub>


axit H+<sub> nên có phản ứng ngợc lại do ú </sub>


quá trình trên là thuận nghịch
<b>.</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS cho biết Fe(NO3)3 là


sản phẩm của axit nào và bazơ nào, cho
biết thêm 1 số muối là sản phẩm của axit


mạnh và bazơ yếu nh muối trên
<b>?</b>


<b> </b>
-HS: Đó là sản phẩm của axit HNO3


mạnh và bazơ yếu Fe(OH)3. Một số


muối khác là FeSO4, Al(NO3)3, ZnCl2


<b>.</b>


<b> </b>
-GV: Dung dịch các muối này đều có
pH < 7. Hay muối trung hồ tạo bởi axit
mạnh và bazơ yếu khi thuỷ phân cho môi


trờng axit. Do cation phản ứng với nớc


t¹o H


<b>+</b>


<b>.</b>


<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Đối với các muối là sản
phẩm của axit yếu và bazơ yếu khi hoà
tan vào nớc pH thay đổi nh thế nào? Ví


dơ nh dung dịch Fe(CH3COO)3


<b>?</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS viết quá trình tơng tác


của các ion với nớc
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Môi trờng là axit hay baz¬ phơ


thuộc vào độ thuỷ phân của 2 ion
<b>.</b>


<b> </b>


-GV đặt vấn đề: Đối với các muối axit
của axit yếnh NaHCO3, Na2HPO4,


NaH2PO4 khi hoµ tan vµo níc pH thay


đổi nh thế nào
<b>?</b>


<b> </b>


-GV: Dung dịch muối axit NaHCO3,


Na2HPO4 có môi trờng kiềm. Dung dịch


NaH2PO4 có môi trờng axit


<b>.</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS viết quá trình tơng tác


của ion HCO


-3 với nớc


<b> .</b>


<b> </b>


-GV: Vì lực bazơ của HCO



-3 mạnh hơn


lực axit nên dung dịch có môi trờng
baz


<b>.ơ</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại dung dịch
những loại muối nào có mơi trờng axit,
bazơ, muối. Những ion nào trong các
muối đó đã làm cho pH ca chỳng thay
i?


<b>Dặn dò:Về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:10/9/2009

<b>TiÕt 8</b>

<b> ppct</b>

<b>: Bµi 6</b>

:

Bµi thùc hµnh sè 1




<b>TÝnh axit-baz</b>


ơ




<b>Phản ứng trong dung dịch các chất điện li</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1
.
<b>Về kiến thức</b>
:


Củng cố các kiến thức về Axit-Bazơ và điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch các
chất điện li


<b> .</b>


2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:


<b> </b>
-Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lợng nhá hãa chÊt
<b> .</b>


<b>II. </b>


<b> Chn bÞ dơng cụ thí nghiệm và hoá chất cho một nhóm thực hµnh:</b>
1


.
<b>Dơng cơ thÝ nghiƯm</b>
:


<b>Đ </b>
-ĩa thuỷ tinh - ống hút nhỏ. - Bộ giá thí nghiệm đơn giản - ống nghiệm



<b> </b>
-Th×a xóc ho¸ chÊt b»ng thủ tinh
<b>.</b>


2
.
<b>Ho¸ chÊt: Chøa trong lä thủ tinh, nót thủ tinh kÌm èng hót nhá giät</b>
<b>.</b>


<b> </b>
-Dung dịch Na2CO3 đặc


<b> </b>
-Dung dÞch HCl 0,1M


<b> </b>
-Dung dịch CaCl2 c


<b> </b>
-Giy o pH


<b> </b>
-Dung dịch phênolphtalein
<b> </b>


-Dung dÞch NH4Cl 0,1M


<b> </b>



-Dung dÞch CuSO4 1M


<b> </b>


-Dung dÞch CH3COONa 0,1M


<b> </b>
-Dung dịch NH3 đặc


<b> </b>
-Dung dÞch NaOH 0,1M


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>IV. T chc hot ng dy hc: GV chia HS trong lớp ra thành 8 nhóm thực hành </b>
để tiến hành thí nghiệm


<b>.</b>


ThÝ nghiƯm 1: TÝnh axit-baz
<b>¬</b>


<b>A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm: Thực hiện nh SGK ó vit</b>
<b>.</b>


<b>B. Quan sát hiện tợng xẩy ra và giải thích</b>
:


<b> </b>
-Nhỏ dung dịch HCl 0,1M lên mẫu giấy pH, giấy chuyển sang màu ứng với pH =1.



Môi trờng axits mạnh
<b>.</b>


<b> </b>


-Thay dung dịch HCl bằng dung dịch NH4Cl 0,1M giấy chuyển sang màu ứng với


pH=5. Môi trờng axits yếu
<b>.</b>


Giải thích: Muối NH4Cl tạo bởi gốc bazơ yếu và gốc axit mạnh, khi tan trong nớc, gốc


bazơ yếu bị thuỷ phân làm cho dung dịch có tính axit
<b>.</b>


<b> </b>


-Thay dung dÞch NH4Cl b»ng dung dÞch CH3COONa 0,1M, giấy chuyển sang màu


ứng với pH = 9. Môi trờng bazơ yếu
<b> .</b>


Giải thích: Muối CH3COONa tạo bởi gốc bazơ mạnh và gốc axit yếu, khi tan trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>
-Thay dung dÞch HCl b»ng dung dÞch NaOH 0,1M giấy chuyển sang màu ứng với


pH=13. Môi trêng kiỊm m¹nh
<b>.</b>



Thí nghiệm 2: Phán ứng trao đổi trong dung dch cỏc cht in li
<b>.</b>


<b>A. Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm: Thực hiện nh SGK</b>
<b>.</b>


<b>B. Quan sát hiện tợng thí nghiệm và giải thích</b>
:


<b> </b>
-Nh dung dch Na2CO3 c vào dung dịch CaCl2 đặc xuất hiện kết tủa trắng CaCO3


<b>.</b>


<b> </b>


-Hoà tan kết tủa CaCO3 vừa mới tạo thành bằng dung dịch HCl loÃng, xuất hiện các


bọt khí CO2


<b> .</b>


<b> </b>
-Nhỏ vài giọt dung dịch phênolphtalein vào dung dÞch NaOH lo·ng chøa trong èng
nghiƯm, dung dÞch cã màu hồng tím. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào, vừa nhỏ
vừa lắc, dung dịch sẻ mất màu. Phản ứng trung hoà xảy ra tạo thành dung dịch muối


trung hoà NaCl và H2O. Môi trờng trung tính



<b>.</b>


<b> </b>


-Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, xuất hiƯn kÕt tđa xanh nh¹t Cu(OH)2.


Nhỏ tiếp dung dịch NH3 đặc và lắc nhẹ Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch phức màu


xanh thÈm trong suèt
<b>.</b>


<b>IV. Néi dung t ờng trình: </b>


<b>1</b>
<b> .</b>


Tên HSLớp


<b></b>


<b>2</b>
<b> .</b>
Tên bài thực hành


<b></b>


<b>3</b>
<b> .</b>
Nội dung têng tr×nh
<b>:</b>



Trình bày cách tiến hành thí nghiệm, mơ ta hiện tợng quan sát đợc, giải thích, viết phơng
trình, các thí nghiệm nếu có


Ngày soạn:14/9/2009


<b> Tiết 9 ppct: Bµi 5: </b> <b> lun tập</b>


<b>axit, bazơ và muối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dịch các</b>
chất điện li.


<b>2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng dới dạng ion và ion thu</b>
gọn.


<b>II. T chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiÓm tra sự chuẩn bị của HS:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>III. Kiến thức cần nhí:</b>


<b>Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS điền vào phiếu học tập để khắc sâu các kiến thức</b>
cần nhớ dới đây:



1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li là gì? Cho ví d t
-ng ng.


- Tạo thành chất kết tủa.
- Tạo thành chất điện li yếu.
- Tạo thành chất khử.


2. Phản ứng thuỷ phân của muối là gì? Những trờng hợp nào xảy ra phản ứng thuỷ
phân?


3. Phơng trình ion rút gọn có í nghĩa gì? Nêu cách viết phơng trình ion rót gän?
<b>IV. Bµi tËp:</b>


<b>Hoạt động 2: GV cho HS làm các bài tập sau để rèn luyện các kỹ năng vận dụng lí</b>
thuyết đã học.


<b>Bµi 1 (SGK)</b>


a) Pb(OH)2 + 2OH- PbO2- + 2H2O


b) Pb2+<sub> + H</sub>


2S  PbS + 2H+


c) SO32- + H2O  HSO3- + OH


-d) Cu2+<sub> + H</sub>


2O  Cu(OH)+ + H+



e) AgBr + 2S2O32- [Ag(S2O3)2]3- + Br


-f) SO32- + 2H+ SO2 + H2O


<b>Bài 2 (SGK): í ỳng B v C.</b>


GV yêu cầu HS giải thích vì sao chọn B và C.
<b>Bài 3 (SGK) Các phản ứng x¶y ra</b>


SO32- + H2O2 SO42- + H2O


SO42- + Ba2+ BaSO4


<b>Bµi 5 (SGK) </b>


- GV yêu cầu HS viết phản ứng xảy ra và xác định số mol HCl đã phản ứng với
MCO3.


- HS: MCO3 + 2HCl  MCl2 + H2O + CO2


NaOH + HCl  NaCl + H2O


Ta cã: nHCl = 0,02 . 0,08 = 1,6 . 10-3 mol


NNaOH = 5,64 . 10-3 . 0,1 = 5,64 . 10-4 mol


=> nHCl d = 1,6 . 10-3 – 5,64.10-4 = 1,036.10-3 mol


- GV yêu cầu HS xác định số mol MCO3 và khối lợng mol của M.



3


3


3


4


4


1 1,036.10


5,18.10


2 2


0,1022


197
5,18.10


197 60 137


<i>MCO</i> <i>HCl</i>


<i>MCO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>pu</i>


<i>m</i>


<i>M</i>


<i>n</i>
<i>M</i>








  


  


  


Vậy kim loại là Ba.
<b>Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>Ngày soạn:18/9/2009


<b> TiÕt 10 ppct: </b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI </b>


kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp


<b>II. ĐỀ VAØ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1: </b>Tính pH của các dd sau:
a) dd HCl 0.001M


b) dd H2SO4 0.005M


c)dd HNO3 2% (d=1,054g/ml)


d)dd CH3COOH 0.1M(độ điện li =0.01)


C©u 2: Cho 300ml dd gåm HCl 0,1M vµ H2SO4 aM vµo 200ml dd gåm NaOH 0,1M và Ca(OH)2


0.2M thu c ddA


a) Khi a=0.1M thì ddA cã tÝnh Baz¬ hay Axit tÝnh pH cđa ddA


b) Để phản ứng trung hồ xẩy ra thì a có giá trị là bao nhiêu? hãy tính khối lợng muối thu c?


<b>Đáp án:</b>


Câu 1: a) HCl  H+ <sub> + Cl</sub>-


0.001 0.001 vËy pH = 3


b) pH = 2


c) CM = 10*C%*D/M= 10*2*1.054/63 = 0.335


pH = - lg0.335= 1,5



d) CH3COOH  CH3COO- + H+


0.1M 0.1*0.01
pH= 3


C©u 2: a) nHCl = 0.3*0.1 = 0.03mol nH+ = 0.03mol


nH2SO4 =0.3*0.1= 0.03mol nH+ = 0.06mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tỉng sè mol H+<sub> lµ: 0.03+0.06=0.09mol</sub>




nNaOH = 0.2*0.1= 0.02mol nHO-= 0.02mol


nCa(OH)2=0.2*0.2=0.04mol nHO-= 0.04mol




Tæng sos mol OH-<sub> lµ: 0.02+0.04=0.06mol</sub>


VËy sè mol H+<sub> d lµ: 0.09-0.06=0.03mol</sub>


pH= - lg0.03/0.5 =


b) để phản ứng trung hồ xẩy ra thì số mol H+<sub> = số mol OH</sub>


0.03+0.3a = 0.06 vËy a = 0.1M
mmi = maxit + mbaz¬-mníc



<b>Ch¬ng 2</b>

:

Nhóm Nitơ



Ngày soạn:26/9/2009


<b>Tiết 11ppct:</b>


<b>Bài 7: Nitơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:


<b> </b>
-Hiu c cu to phân tử, tính chất vật lí, hố học của nit
<b>.ơ</b>


<b> </b>
-Biết đợc phơng pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong phịng thí nghiệm
<b>.</b>


<b> </b>
-Hiểu đợc ứng dụng của nit
<b>.</b>


2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:



<b> </b>
-Vn dng c im cu to phân tử của nitơ để giải thích tính chất vt lớ, hoỏ hc


của nit
<b>.ơ</b>


<b> </b>
-Rèn luyện kỹ năng suy luận logic
<b>.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>
-GV: Điều chế sẵn khí nitơ cho vào các ống nghiệm đậy bằng nút cao su
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Xem lại cấu tạo phân tử nitơ ( Phần LKHH SGK hoá học lớp 10
<b>(</b>


<b>III. T chc hot động dạy học:</b>
1


.


<b>ổn định lớp</b>


:



2
.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
:


Trình bày sự biến đổi tính chất của đơn chất và hợp chất của các ngun tố phân
nhóm chính nhóm V


<b>.</b>


3
.
<b>TiÕn tr×nh</b>
:


<b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>I. CÊu tạo phân tử nit</b>


<b> </b>
-Phân tử nitơ gồm có 2 nguyên tử
<b>.</b>


<b> </b>
-Hai nguyên tử trong phân tử nitơ liên
kết với nhau bằng 3 liên kết cộng hoá trị


kh«ng cã cùc


<b>.</b>


<b> </b>
N  N


<b>Hot ng 1</b>
:


<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Mô tả liên kết trong
phân tử nitơ? Hai nguyên tử trong phân


tử nitơ liên kết với nhau nh thế nào
<b>?</b>


<b> </b>
-GV gợi í: Dựa vào đặc điển cấu tạo của
nguyên tử N, để đạt cấu hình bền giống
khí hiếm thì các nguyên tử N phải làm


thÕ nµo
<b>?</b>


<b> </b>
-GV kÕt luận
<b>:</b>


<b> +</b>
Phân tử N gồm có 2 nguyên tử
<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
:


<b> </b>
-ở nhiệt độ thờng nitơ khá trơ về mặt
hố học. Cịn ở nhiệt độ cao đặc biệt khi


có xúc tác nitơ trở nên hoạt động
<b>.</b>


<b> </b>
-Tuỳ thuộc vào sự thay đổi số oxi hố,
nitơ có thể thể hiện tính khử hay tính oxi


ho
<b>.¸</b>


1
.
<b>TÝnh oxi ho</b>


<b> </b>
-T¸c dơng víi H2: ë 4000C, pcao, cã xóc


t¸c
<b>.</b>



3 0 <sub>, ,</sub> 3


3

3

2

2

3


<i>o</i>


<i>t xt p</i>


<i>Li N</i>

<i>H</i>

   

<sub>   </sub>

<i>N H</i>



H = -92kJ


<b>.</b>


<b> </b>
-Tác dụng với kim loại m¹nh ( Li, Ca,


Mg, Al
<b>(…</b>
3 3
3 3
3 3
2
3 3


63 3 2


3 <i>to</i>



<i>Li</i> <i>Li N</i> <i>Li N</i>


<i>Mg Li N</i> <i>Mg N</i>


 
 
 
  
2
.
<b>TÝnh khư</b>
:


T¸c dơng víi oxi: ở 30000<sub>C hoặc hồ </sub>


quang điện
<b>.</b>


3 2


3000


3 2 2


<i>o<sub>C</sub></i>


<i>Li N O</i>  <sub></sub>    <sub>   </sub> <i>NO</i>


H = +180kJ



NO dễ dàng kết hợp với O2


<b>:</b>


2 2


2<i>NO O</i> <sub></sub> <sub> </sub> 2<i>NO</i>


Mét sè oxit kh¸c cđa N: N2O, N2O3,


N2O5 chúng không điều chế trực tiếp từ


phản ứng của N và O
<b>.</b>


Kt lun: Nit thể hiện tính khử khi tác
dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn
hơn và thể hiện tính khử khi tác dụng với


nguyên tố có độ âm điện nh hn
<b>.</b>


<b>IV. Trạng thái thiên nhiên và điều </b>
với nhau bằng 3 liên kết cộng hoá trị


không có cực
<b>.</b>


<b>Hot động 2</b>
:



<b> </b>
-GV cho HS quan sát ống nghiệm đựng


khí N
<b>.</b>


<b> </b>
-HS nhận xét về: Màu sắc, mùi vị, cã


duy trì sự sống khơng và có độc khụng
<b>?</b>


<b> </b>
-GV bổ sung thêm tính tan, nhiệt hoá


rắn, lỏng, khả năng duy trì sự cháy
<b>.</b>


<b>Hot ng 3</b>
:


<b> </b>
-GV nếu vấn đề
<b>:</b>


<b> +</b>
Nitơ là phi kim khá hoạt động ( độ âm
điện là 3) nhng ở nhiệt độ thng khỏ tr



về mặt hoá học, hÃy giải thích
<b>?</b>


<b> +</b>
S oxi hóa của N ở dạng đơn chất là
bao nhiêu? Dựa vào các số oxi hố của


Nit¬ dù đoán TCHH của nit
<b>.ơ</b>


<b> </b>
-HS gii quyt 2 vn trên
<b>:</b>


<b> +</b>
Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử
<b>.</b>


<b> +</b>
Dựa vào khả năng thay đổi số oxi hố


cđa nit
<b>.¬</b>


<b> </b>
-GV kết luận: + ở nhiệt độ thờng N khá
trơ về mặt hố học. Cịn ở nhiệt độ cao
đặc biệt khi có xúc tác N trở nên hoạt


động


<b>.</b>


<b> +</b>
Tuỳ thuộc vào sự thay đổi số oxi hố,
nitơ có thể thể hiện tính khử hay tính oxi


ho
<b>.¸</b>


<b>Hoạt động 4</b>
:


<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Hãy xét xem nitơ thể
hiện tính khử hay tính oxi hố trong


tr-ờng hợp nào
<b>?</b>


<b> </b>
-GV thông báo phản ứng của N víi H vµ


kim loại hoạt động
<b>.</b>


<b> </b>
-HS xác định số oxi hoá của N trớc và
sau phản ứng, từ ú cho bit vai trũ ca


nitơ trong phản ứng


<b>.</b>


<b> </b>
-GV lu í HS: Nitơ phản ứng với Liti ở


nhit thng
<b>.</b>


<b> </b>
-GV thông báo phản ứng của N2 víi O2


<b>.</b>


<b> </b>
-HS xác định số oxi hố của nitơ trớc và
sau phản ứng, từ đó cho biết vai trị ca


nitơ trong phản ứng
<b>?</b>


<b> </b>
-GV nhn mnh: Phn ng này xảy ra
rất khó khăn cần ở nhiệt độ cao v l


phản ứng thuận nghịch
<b>.</b>


NO rất dễ dàng kết hợp với oxi tạo thành


NO2 mu nõu



<b>.</b>


Có một số oxi khác của nitơ N2O, N2O3,


N2O5 chúng không điều chế trực tiếp từ


phản ứng của N và O
<b>.</b>


<b> </b>
-GV kÕt ln: N2 thĨ hiƯn tÝnh khư khi


tác dụng với ntố có độ âm điện lớn hơn
và thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với


ntố có độ âm điện nhỏ hơn
<b>.</b>


<b>Hoạt động 5</b>
:


<b> </b>
-GV + Trong tự nhiên N2 có ở đâu và


dạng tồn tại của nó là g
<b>?ì</b>


<b> +</b>
Ngời ta điều chế N2 bằng cách nào



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>chế</b>
:


<b>1</b>
<b> .</b>
Trạng thái thiên nhiên: SGK


<b>2</b>
<b>Đ .</b>
iều chế
<b>:</b>


A. Trong CN: Chng cất phân đoạn không
khí lỏng


<b>.</b>


B. Trong phòng thí nghiệm
<b>:</b>


4 2 2 2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>NH NO</i>   <i>N</i>  <i>H O</i>


<b>V. øng dông: SGK</b>



<b> </b>
-HS dùa vµo kiÕn thøc thùc tÕ vµ t liệu


SGK trả lời
<b>.</b>


<b> </b>
-GV trình bày kỹ về phơng pháp,


nguyên tắc điều chế N2 bằng cách chng


cất phân đoạn không khí lỏng
<b>.</b>


<b>Hot ng 6</b>
:


<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Nitơ có ứng dụng g
<b>?ì</b>


<b> </b>
-HS dựa vào kiÕn thøc thùc tÕ vµ t liƯu


SGK để trả lời
<b>.</b>


<b>Củng cố bài: GV dùng bài tập số 4 </b>
SGK cng c bi hc



<b>.</b>


<b>Dặn dò:Về nhà làm bài tËp sè 3, 5, 6 SGK</b>


Ngày soạn:28/9/2009


<b>Tiết 12,13: Bµi 8: amoniac vµ muèi amoni</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:


<b> *</b>
HS hiu c:- Tính chất hố học của amoniac và muối amoni
<b>.</b>


<b> </b>
-Vai trò quan trọng của amoniac và muối amoni trong đời sng v trong k thut
<b>.</b>


<b> *</b>
HS biết: Phơng pháp điều chế amoniac trong công nghiệp và trong phòng thí


nghiệm
<b>.</b>


2


.
<b>Về kỹ năng</b>
:


<b> </b>
-Da vo cu to phõn t giải thích tính chất vật lí, tính chất hố học của amoniac


vµ mi amoni
<b>.</b>


<b> </b>
-Vận dụng ngun lí chuyển dịch cân bằng để giải thích các điều kiện kỹ thuật trong


s¶n xuÊt amoniac
<b>.</b>


<b> </b>
-Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phơng trình trao i ion
<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>
-GV: Dụng cụ và hoá chất phát hiện tính tan của NH3; dung dịch NH4Cl; dung dÞch


NaOH; dung dÞch AgNO3; dung dÞch CuSO4


<b>.</b>


<b> </b>
-Tranh ( Hình 3.6): NH3 khử CuO; tranh ( hình 3.7): So đồ thiết bị tổng hợp NH3



trong c«ng nghiƯp
<b>.</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định lớp:ổ</b> <b> Kiểm tra sỹ số, tỏc phong.</b>


2
.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
:


Trình bày tính chất hoá học của nit
<b>.ơ</b>
3
.
<b>Tiến trình</b>
:
<b>Tiết 12ppct</b>


<b>Hot ng ca trũ</b>
<b>Hot ng ca thy</b>


<b>A. amoniac (NH3</b>


(


<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
:



<b> </b>


<i>N</i>


<b> </b>


<b> </b>
H H


<b> </b>


<b> </b>
H


<b> </b>
-Trong ptư NH3 ntư N l k víi 3 nguyên


tử H bằng 3 l/k cộng hoá trị có cực, ở
ntử N còn có một cặp e cha tham gia


l/k
<b>.</b>


<b> </b>
-NH3 là phân tử phân cực


<b>.</b>


<b> </b>


-Ntử N trong ptử NH3 có số oxi hoá -3


là thấp nhÊt trong c¸c sè oxi ho¸ cã thĨ
cã cđa N


<b>.</b>


<b>II. Tính chất vật lí</b>
:


<b> </b>
-Là chất khí không màu, mùi khai xốc,


nhẹ hơn không khí
<b>.</b>


<b> </b>
-Tan nhiều trong nớc, tạo thành dung


dịch có tính kiềm
<b>.</b>


<b>III. Tính chất hoá học</b>
:


1
.
<b>Tính bazơ yếu</b>
:



A. Tác dụng với nớc: Khi hoà tan khí
NH3 vào nớc một phần các phân tư NH3


ph¶n øng
<b>.</b>


3 2 4


<i>NH</i> <i>H O</i> <i>NH</i> <i>OH</i>


 


Kb = 1,8.10-5 là một bazơ yếu


<b>.</b>


B. Tác dụng víi axit
<b>:</b>


VÝ dơ
<b>:</b>


2NH3 + 2H2SO4  (NH4)2SO4


NH3(k) + HCl(k)  NH4Cl


<b> )</b>
không màu) ( không màu) ( khói


trắng


<b>(</b>


Nhận biết khí NH3


<b>.</b>


C. Dung dịch NH3 có khả năng làm kết


tủa nhiều hiđroxit kim loại
<b>:</b>


Ví dụ 1
<b>:</b>


FeCl3 + 3NH3 + 3H2O 


<b> </b>


3NH4Cl +Fe(OH)3


Fe3+<sub> + 3NH</sub>


3 + 3H2O 


<b> </b>
3NH4+ +Fe(OH)3


VÝ dô 2
<b>:</b>



AlCl3 + 3NH3 + 3H2O 


<b> </b>


3NH4Cl +Al(OH)3


Al3+<sub> + 3NH</sub>


3 + 3H2O


<b>Hot ng 1</b>
:


<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Dựa vào cấu tạo của
ntử nitơ và H hÃy mô tả sự hìnht hành ptử
NH3? Viết CT electron và CT cấu tạo


phân tử amoniac?0


<b> </b>
-HS da vo kin thc ó biết ở lớp 10 và


SGK để trả lời
<b>.</b>


<b> </b>
-GV bæ sung: Ptử NH3 có cấu tạo hình


thỏp, nt N ở đỉnh tháp còn 3 ntử H nằm ở


3 đỉnh của tam giác đều là đáy của hình
tháp  có cấu tạo khơng đối xứng nên ptử


NH3 ph©n cùc


<b>.</b>


<b>Hoạt ng 2</b>
:


<b> </b>
-GV chuẩn bị một ống nghiệm chứa sẵn
khí NH3. Cho HS quan sát trạng thái, màu


sc, cú thể hé mở nút cho HS phẩy nhẹ để
ngửi


<b>.</b>


<b> </b>


-GV lµm TN thư tÝnh tan cđa khÝ NH3


<b>.</b>


<b> </b>
-HS quan sát hiện tợng, giải thích
<b>.</b>


- GV bổ sung: Khí NH3 tan rÊt nhiỊu



trong nớc, ở 200<sub>C 1 lít nớc hoà tan đợc </sub>


800 lÝt NH3.


<b>Hoạt động 3</b>
:


<b> </b>
-GV yêu cầu: Dựa vào thuyết axit-bazơ
của Bron-stet để giải thích tính bazơ của


NH3


<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Khi tan trong níc, một phần nhỏ các
ptử NH3 kết hợp với H+ của níc  NH4+ +


OH


<b></b>


<b> </b>
-GV bỉ sung: Kb cđa NH3 ở 250C là


1,8.10-5<sub> nên là một bazơ yếu</sub>


<b>.</b>



<b></b>


-GV: NH3 khí cũng nh dung dịch dễ dàng


nhận H+<sub> của dung dịch axit tạo muối </sub>


amoni
<b>.</b>


<b> </b>


-Gv mô tả TN giữa khí NH3 và khí HCl


<b>.</b>


<b> </b>
-HS giải thích hiện tợng TN và viết ptpứ
<b>.</b>


<b> </b>


-GV: Khi cho dung dịch FeCl3 vào dung


dịch NH3 sẽ xảy ra phản ứng nào giữa các


ion trong 2 dung dịch này
<b>?</b>


<b> </b>


-HS: Xảy ra ph¶n øng Fe3+<sub> + OH</sub>-<sub></sub>


Fe(OH)3


<b> </b>
-GV híng dÉn HS thiết lập nên phơng


trình hoá học
<b>.</b>


<b> </b>
-Tơng tự HS hình thành phơng trình hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>
3NH4+ +Al(OH)3


2
.
<b>Khả năng tạo phức</b>
:


Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2


Cu(OH)2 + 4NH3 


<b> </b>
<b>]</b>


Cu(NH3)4]2+ + 2OH



<b></b>


<b> )</b>
ion phøc mµu xanh thÉm
<b>(</b>


AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl


AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2] + Cl


<b></b>


-3
.
<b>TÝnh khư</b>
:


A. T¸c dơng víi O2


<b>:</b>


3 2 2 2


,


3 2 2


4 3 2 6


4 5 4 6



<i>o</i>


<i>o</i>


<i>t</i>
<i>xt t</i>


<i>NH</i> <i>O</i> <i>N</i> <i>H O</i>


<i>NH</i> <i>O</i> <i>NO</i> <i>H O</i>


   


    


B. T¸c dơng víi Cl2


<b>:</b>


3 2 2


2<i><sub>NH</sub></i> 3<i><sub>Cl</sub></i> <i>to</i> 2<i><sub>N</sub></i> 6<i><sub>HCl</sub></i>


   


C. T¸c dơng víi mét sè oxit kim lo¹i
<b>:</b>


3 2 2



2<i><sub>NH</sub></i> 3<i><sub>CuO</sub></i> <i>to</i> 3<i><sub>Cu N</sub></i> 3<i><sub>H O</sub></i>


    


<b>V. øng dơng</b>


:
SGK


<b>V. §iỊu chÕ</b>
:
<b>1</b>
<b> .</b>
Trong PTN
<b>:</b>
<b> </b>
-Mi amoni phản ứng với dung dịch


kiềm
<b>.</b>


Ví dụ
<b>:</b>


2NH4Cl+Ca(OH)22NH3 + CaCl2 +H2O


NH4+ + OH- NH3 + H2O


<b>§ </b>



-un nóng d-ung dịch NH3 m c


<b>.</b>


<b>2</b>
<b> .</b>
Trong công nghiệp
<b>:</b>


Tổng hợp từ các nguyên tè
<b>.</b>


<i>N</i>2+2 NH2⃗<i>t</i>0<i>,</i>xt 3 NH2


H = -92kJ


Các biện pháp khoa học ó ỏp dng
<b>:</b>


<b> +</b>
Tăng áp suất: 200-300 atm


<b> +</b>
Gim nhit độ: 450-5000<sub>C</sub>


<b> +</b>
ChÊt xóc t¸c: FE


<b> +</b>


Vận dụng chu trình khép kín để nâng


cao hiƯu st ph¶n øng
<b>.</b>


<b>B. Mi amoni: (NH4)nX</b>


<b>Hoạt động 4</b>
:


<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Ngoài những tính chất
trên, NH3 cịn có tính chất đặc biệt khỏc.


GV làm thí nghiệm: Nhỏ từ từ dung dịch


NH3 đến d vào 2ml dung dịch CuSO4


<b>.</b>


<b> </b>
-HS quan sát, nhận xét hiện tợng: Lúc
đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan, thu đợc


dung dÞch xanh thẩm trong suốt
<b>.</b>


<b> </b>
-GV giải thích hiện tợng bằng các phơng



trình hỗn hợp
<b>.</b>


<b> </b>


-GV bổ sung: dung dịch NH3 còn hoà tan


một số kết tủa nh: AgCl, Zn(OH)2, tạo ra


các ion phức [Ag(NH3)3]+, [Zn(NH3)42+.


Ion phc c tạo thành là nhờ liên kết cho
nhận giữa cặp e tự do ở N trong phân tử


NH3 víi c¸c obitan trống của ion kim loại


<b>.</b>


<b>Hot ng 5</b>
:


<b> </b>
-Gv yêu cầu HS cho biết: Số oxi hoá của
N trong NH3 và nhắc lại số oxi hoá của N.


T ú d đoán TCHH tiếp theo của NH3


dựa vào sự thay đổi số oxi hố của N
<b>.</b>



<b> </b>
-HS: Trong ph©n tư NH3 nit¬ cã sè oxi


hố -3 và các số oxi hố có thể có của N
là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Nh vậy trong
các phản ứng hỗn hợp khi có sự thay đổi
số oxi hố, số oxi hố của N trong NH3


chØ cã thĨ tăng lên, chỉ thể hiện tính khử
<b>.</b>


<b> </b>
-GV bổ sung: NH3 thể hiện tính khử yếu


hơn H2S


<b>.</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS n/c SGK và cho biết tính


khử của NH3 thĨ hiƯn nh thÕ nµo


<b>?</b>


<b> </b>


-GV kÕt ln vµ TCHH cđa NH3


<b>.</b>



<b>Hoạt động 6</b>
:


GV híng dÉn HS nghiªn cøu SGK


<b>Tiet 13 ppct</b>



<b>Hoạt động 7</b>
:


<b> </b>
-HS n/c SGK cho biết NH3 c iu ch


trong phòng TN nh thế nào? Viết pthh
<b>?</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS sử dụng nguyên lí Lơ
Sa-tơ-li-e để làm cho cân bằng dịch


chun vỊ phÝa tạo NH3. GV gợi í: Có thể


ỏp dng yu t p, to<sub>, xt, nng c </sub>


không? Vì sao
<b>?</b>


<b> </b>
-HS: Tăng áp suất của hệ, giảm nhiệt độ,



dïng chất xúc tác
<b>.</b>


<b> </b>
-GV bổ sung
<b>:</b>


<b> +</b>
Tăng áp suất: 300-1000 atm


<b> +</b>
Giảm nhiệt độ: 450-5000<sub>C</sub>


<b> +</b>
ChÊt xóc t¸c: FE


<b> +</b>
Vận dụng chu trình khép kín để nâng


cao hiƯu st ph¶n øng
<b>.</b>


<b>Hoạt động 8</b>
:


<b> </b>
-GV cho HS quan sát tinh thể muối
amoni clorua sau đó hồ tan vào nớc,
dùng giấy quỳ thử môi trờng dd. HS nhận


xét trạng thái, màu sắc, khả năng tan và


pH cña ddÞch
<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

n-ion NH4
<b>+</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:


<b> </b>
-Muèi amoni là hợp chất tinh thể ion,
phân tử gồm cation NH4+ vµ anion gèc


axit
<b>.</b>


<b> </b>
-Tất cả muối amoni đều tan, là chất
điện li mạnh


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ học</b>
:


1
.
<b>Phn ng trao i ion</b>
:



Với axit, dung dịch bazơ, dung dÞch
mi


<b>.</b>


<b> *</b>
VÝ dơ 1
<b>:</b>


NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O


NH4+ + OH- NH3 + H2O


 ®iỊu chế NH3 trong phòng thí nghiệm


và nhận biết muối amoni
<b>.</b>


<b> *</b>
VÝ dô 2
<b>:</b>


NH4Cl + AgNO3  AgCl + NH4NO3


Cl-<sub> + Ag</sub>+<sub></sub><sub> AgCl</sub><sub></sub>


2
.
<b>Phản ứng nhiệt phân</b>
:



A. Muối amoni tạo bởi axit cã tÝnh oxi
ho¸ ( HNO3, HNO2


<b>(</b>


4 2 2 2


4 2 2 2


2
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>NH NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>


<i>NH NO</i> <i>N</i> <i>H O</i>


  
  


íc, dd cã pH < 7
<b>.</b>


<b> </b>
-Gv khái quát
<b>:</b>



<b> </b>
-Muối amoni là hợp chất tinh thể ion,


phân tử gồm cation NH4+ và gốc axit


<b>.</b>


<b> </b>
-Tất cả muối amoni đều tan, là chất điện


li mạnh
<b>.</b>


<b>Hot ng 9</b>
:


<b> </b>


-GV làm TN: Chia dd NH4Cl vào 2 ống


nghiệm
<b>:</b>


ống 1: Nhỏ thêm vài giọt dd NaOH


<b>.</b>


ống 2: Nhỏ thêm vài giọt dd AgNO3



HS quan sát nhậ xét, viết ptp dạng phân tử
và dạng ion thu gän


<b>.</b>


<b> </b>
-HS: ë èng 1 cã khÝ mïi khai to¸t ra do
<b>:</b>


NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O


NH4+ + OH- NH3 + H2O


ë èng 2 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tđa tr¾ng
<b>:</b>


NH4Cl + AgNO3  AgCl + NH4NO3


Cl-<sub> + Ag</sub>+<sub></sub><sub> AgCl</sub><sub></sub>


<b> </b>
-GV kết luận: Các phản ứng trên là phản
ứng trao đổi ion, ở phản ứng 1 ion NH4+


nhờng H+<sub> nên là axit. Phản ứng 1 dùng để </sub>


điều chế NH3 và nhận biết muối amoni


<b>.</b>



<b> </b>
-Gv làm TN: Lấy 1 ít bột NH4Cl vào ống


nghiệm khô, đun nóng ống nghiệm qsát
<b>.</b>


<b> </b>
-HS nhận xét và giải thÝch: Muèi ë èng
nghiÖm hÕt, xuÊt hiÖn muèi ë gần miệng


ống nghiệm. Do NH4Cl bị phân huỷ tạo


NH3 khí và HCl khí, khi bay đến gần


miƯng ống nghiệm có to<sub> thấp nên kết hợp </sub>


với nhau thành NH4Cl


<b>.</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS lấy thêm ví dụ khác
<b>.</b>


<b> </b>
-GV yêu cầu HS nhắc lại phản ứng điều


chÕ N2 trong PTN


<b>.</b>



4 2 2 2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>NH NO</i>  <i>N</i> <i>H O</i>


<b> </b>
-GV cung cấp thêm phản øng
<b>:</b>


4 3 2 2 2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>NH NO</i>   <i>N O</i> <i>H O</i>


Từ đó phân tích để HS thấy bản chất của
phản ứng phân huỷ muối amoni là: Khi
đun nóng muối amoni đều bị phân huỷ ra
axit và NH3, tu thuc vo axit cú tớnh oxi


hoá hay không mà NH3 bị oxi hoá thành


các sản phẩm khác
<b>.</b>



<b>Củng cè bµi</b>
:


GV dùng bài tập 2 SGK để củng cố bi
hc


<b>.</b>


<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2, 4, 6. </b>


Ngày soạn:2/10/2009


<b> Tiết 14,15: Bµi 12: axit nitric và muối nitrat</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1
.
<b>Về kiến thøc</b>
:


<b> </b>
-Hiểu đợc tính chất vật lí, hố học của axit nitric và muối nitrat
<b>.</b>


<b> </b>
-Biết đợc phơng pháp điều chế axit nitric trong PTN và trong công nghiệp
<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>


-Rèn luyện kỹ năng viết ptrình phản ứng oxi hoá khử và phản ứng trao đổi ion
<b>.</b>


<b> </b>
-Rèn luyện kỹ năng lập luận logic
<b>.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>
-GV: Axit HNO3 đặc và loãng; dung dịch axit H2SO4 loãng; dung dịch BaCl2; dung


dịch NaNO2; NaNO3 tinh thể; Cu(NO3)2 tinh thể; Cu; S; ống nghiệm; đèn cồn; giá ống


nghiÖm
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Ôn lại phơng pháp cân bằng phản ứng oxi ho¸ khư
<b>.</b>


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
1


.


<b>ổn định lp</b>


:



2
.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
:
3
.
<b>Tiến trình</b>
:
<b>Tiết 14ppct</b>


<b>Ni dung ghi bng</b>
<b>Hot ng thy v trũ</b>


<b>A. Axit nitric</b>


<b>I. Cấu tạo phân tö</b>


:


<b> </b>
O


H  O N


<b> </b>
O


Trong ph©n tư N cã sè oxi ho¸ +5
<b>.</b>



<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:


<b> </b>


-Axit HNO3 là chất lỏng không màu,


bốc khói trong không khí ẩm
<b>.</b>


<b> </b>
-Axit HNO3 dễ bị nhiệt hoặc ánh sáng


phân huỷ
<b>.</b>


<b> </b>
-Axit HNO3 tan vô hạn trong nớc


<b>.</b>


<b>III. Tính chÊt ho¸ häc</b>
:


1
.
<b>TÝnh axit</b>
:


Là axit mạnh, dung dịch HNO3 lm i



màu quỳ tím, tác dụng bazơ, oxit baz¬,
mi


<b>.</b>
VÝ dơ
<b>:</b>


<b>2</b>
HNO3 + CuO  Cu(NO3)2 + H2O


<b>2</b>
HNO3 + Ca(OH)2  Ca(NO3)2 + H2O


<b>2</b>


HNO3+CaCO3


<b> </b>
Ca(NO3)2 + H2O+CO2


2
.
<b>Tính oxi ho</b>


Là axit có tính oxi hoá mạnh nhất
<b>.</b>
<b>+</b>
<b>5</b>


<b>- </b>
<b>3</b>
<b> </b>
<b>0</b>
<b>+ </b>
<b>1</b>


HNO3 có thể bị khử thành NH4NO3, N2,


N2O


<b>.</b>


<b>+</b>
<b>2</b>
<b>+ </b>
<b>4</b>


NO, NO2 tu theo nng ca HNO3 v


khả năng khử của chất tham gia
<b>.</b>


A. Với kim loại
<b>:</b>


Oxi hoá hầu hết các kim loại trừ Au và
phân tử


<b>:</b>


<b>Hot ng 1</b>


:


<b> </b>
-HS viết CTCT, xác định số oxi hố của


nit
<b>.¬</b>


<b>Hoạt ng 2</b>
:


<b> </b>
-GV chuẩn bị một ống nghiệm chứa sẵn
axit nitric. GV më nót lä axit, ®un nãng
nhĐ một chút. Cho HS quan sát và phát


hiện 1 sè TCVL cđa axit nitric
<b>.</b>


<b> </b>
-Gv x¸c nhËn nhËn xÐt cđa HS vµ bỉ


sung
<b>:</b>


<b> +</b>


Axit HNO3 khơng bền ngay ở nhiệt độ



thờng, dới tác dụng của ánh sáng nó cũng
bị phân huỷ dần. Khí có màu nâu đỏ l


khí NO2. Phản ứng phân huỷ


<b>:</b>


4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O


Vì vậy axit HNO3 lâu ngày có màu vàng


do NO2 phân huỷ ra tan vào axit


<b>.</b>


<b> +</b>
Axit HNO3 tan trong níc theo bÊt kú tû


lƯ nµo
<b>.</b>


<b>Hoạt động 3</b>
:


<b> </b>
-GV yêu cầu HS lấy ví dụ về tính axit


nitric, viết phơng trình phản ứng
<b>.</b>



<b> </b>
-HS: Lm qu tớm hoỏ , tỏc dng vi


bazơ, oxit bazơ và một muèi
<b>.</b>


<b> </b>
-GV nêu vấn đề: Tại sao axit nitric có
tính oxi hố? Tính oxi hố của axit nitric


đợc biểu hiện nh thế nào
<b>?</b>


<b> </b>
-GV gợi í: Dựa vào cu to HNO3


giải thích
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Trong phân tử HNO3 nit¬ cã sè oxi


hố +5 là số oxi hố cao nhất của nitơ.
Vì vậy trong các phản ứng có sự thay đổi
số oxi hố, số oxi hố của nitơ chỉ có thể
giảm xuống các giá trị thấp hơn: -3, 0,


+1, +2, +3, +4
<b>.</b>



<b> </b>
-GV x¸c nhận: Nh vậy sản phẩm oxi hoá
của axit nitric rất phong phó, cã thĨ lµ:


NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HNO3 ® + M  M(NO3)n+NO2+H2O


HNO3 l +M khö yÕu 


M(NO3)n+NO+H2O


<b> </b>
M khư m¹nh  M(NO3)n + NO, N2O,


NH4NO3 + H2O


<b> )</b>
n là hoá trị cao nhất và bền của kim


loại
<b>(</b>


Cu + 4 HNO3(đ) Cu(NO3)2 + 2NO2


<b> </b>
<b> +</b>



2H2O


3Cu +8HNO3(l) 3Cu(NO3)2 + 2NO


<b> </b>
<b> +</b>


4H2O


5Mg + 12 HNO3(l) 5Mg(NO3)2 + N2


<b> </b>


<b> +</b>
6H2O


8Al + 30 HNO3 (l) 8Al(NO3)2 + 3N2O


+ 15H2O


4Zn + 10HNO3(l)4Zn(NO3)2


<b> </b>
<b> +</b>


NH4NO3+ 3H2O


Chú í:- Fe, Al thụ động với HNO3 đặc



nguéi
<b> .</b>


<b>IV. øng dụng</b>


:
SGK


năng oxi hoá của HNO3 phụ thuộc vào


nng axit và bản chất của chất khử
<b>.</b>


<b> </b>
-TN1: GV lấy 2 ống nghiệm, 1 ống đựng
dung dịch axit HNO3 đặc và loãng rồi bỏ


vào mỗi ống nghiệm một mảnh kim loi
ng


<b>.</b>


<b> </b>
-HS nhận xét màu sắc khí thoát ra và


viết phân tử phản ứng
<b>.</b>


<b> </b>
-GV: Với các kim lo¹i cã tÝnh khư



m¹nh: Zn, Mg, Al …. sản phẩm oxi hoá


của HNO3 có thể là N2O, N2, NH4NO3


<b>.</b>


<b> </b>
-HS lập các phân tử phản ứng tơng øng


với các hiện tợng đã mơ t
<b>.ả</b>


<b> </b>
-GV bỉ sung thªm
<b>:</b>


<b> +</b>
Fe và Al thụ động trong dung dịch


HNO3 đặc nguội. GV giải thích cho HS


biết đợc thụ động là g
<b>?ì</b>


<b> +</b>


Hổn hợp gồm một thể tích HNO3 đặc


và 3 thể tích HCl đặc gọi là cờng thuỷ.


C-ờng thuỷ hoà tan đợc cả Au và phân tử.


Trong khi đó HNO3 đặc nóng khơng


phản ứng đợc. GV giải thích nguyên
nhân


<b>.</b>


<b> </b>
-TN 2: Cho mẫu S bằng hạt đậu xanh


vo ng nghim ng HNO3 c. Sau ú


đun nóng nhẹ, khi phản ứng kết thúc nhỏ
vào dung dịch trong ống nghiệm vài giät


BaCl2


<b>.</b>


<b> </b>
-HS: xác định sản phẩm sinh ra và viết
phản ứng. Nhận xét: Trong phản ứng trên
số oxi hoá của nitơ giảm từ +5 xuống +4
số oxi hoá của S tăng từ 0 lên +6 cực đại
<b>.</b>


<b> </b>
-Tơng tự nh vậy HS viết phân tử phản



ứng với C của HNO3 đặc


<b>.</b>


<b> </b>
-GV: HS quan sát hình vẽ 3.9 SGK và
nhận xét: Dầu thông bèc ch¸y khi t¸c


dụng với dung dịch HNO3 đặc. Vậy


HNO3 đặc phản ứng đợc với một số hp


chất
<b>.</b>


<b> </b>
-GV mô tả hiện tợng thí nghiệm: Nếu
nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch H2S


thy xut hiện kết tủa trắng đục và có khí
khơng màu hố nõu ngoi khụng khớ.


Yêu cầu HS viết phơng trình phản ứng
<b>.</b>


Tơng tự, viết phơng trình phản ứng khi


cho FeO t¸c dơng víi HNO3



<b>.</b>


<b> </b>
-Gv kÕt ln
<b> :</b>


<b> +</b>
Axit HNO3 có đầy đủ tính chất của axit


m¹nh
<b>.</b>


<b> +</b>
Axit HNO3 là chất oxi hoá mạnh, tác


dụng với hầu hết các kim loại, một số phi
kim và hợp chất có tính khử


<b>.</b>


<b> +</b>


Khă năng oxi hoá của HNO3 phụ thuộc


nng độ của axit và độ hoạt động của
chất phản ứng của axit và nhiệt độ
<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>V. §iỊu chế</b>
:



<b>1</b>
<b> .</b>
Trong PTN: H2SO4 c + KNO3,


NaNO3 rắn đun nãng


<b> .</b>


2 4( ) 3( ) 3 4


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>d</i> <i>r</i>


<i>H SO</i> <i>NaNO</i>   <i>HNO</i> <i>NaHSO</i>


<b>2</b>
<b> .</b>


Trong CN: HNO3 đợc sản xut qua ba


giai đoạn
<b>:</b>
2 2
2 2
, ,
3


,
2 3
<i>o</i>


<i>O t xt</i> <i>O</i>


<i>H O O</i>


<i>NH</i> <i>NO</i>
<i>NO</i> <i>HNO</i>
 
 
     
   
<i>↓</i>


<b>B. Muèi nitrat</b>
:


<b>I. TÝnh chÊt cña muèi nitrat</b>
:


1
.
<b>TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:


<b> </b>
-Tất cả các mui nitrat u tan v l



chất điện li mạnh
<b>.</b>


<b> </b>
-Ion NO3- không màu


<b>.</b>


2
.
<b>Tính chất hoá học</b>
:


Cỏc mui M(NO3)n u kộm bn bi


nhiệt ( M là kim loại). Sản phẩm phân
huỷ phụ thuộc vào bản chất của cation


M
<b>.</b>


<b> </b>
-M tríc -Mg: -M(NO2)n + O2


<b> </b>
-M sau Cu: -M + O2 + NO2


<b> </b>
-M còn lại: Oxit kim lo¹i + O2 + NO2



VÝ dơ: 2KNO32KNO2 + O2


2AgNO2 2Ag + 2NO2 + O2


2Cu(NO3)2 2CuO + O2 + 4NO2
 Khi đun nóng M(NO3)n là chất oxi


hoá mạnh
<b>.</b>


3
.
<b>Nhận biÕt mi nitrat</b>
:


Trong m«i trêng axit ion NO3- thĨ hiƯn


tính oxi hoá giống HNO3


<b>.</b>


Ví dụ: dung dịch NaNO3 + H2SO4 loÃng


+ Cu dung dịch màu xanh + khí


không màu hoá nâu ngoài không khí
<b>.</b>


3Cu+8H+<sub>+ 2NO</sub>



3-3Cu2+ + 2NO+4H2O


2NO + O22NO2


Dùng phản ứng này nhận biết dung


<b>Hot ng 4</b>
:


HS: Dựa vào SGK và tìm trong thực tế


các ứng dụng của HNO3


<b>:</b>


<b> +</b>
Là hoá chất quan träng trong PTN
<b>.</b>


<b> +</b>
øng dơng nhiỊu trong CN: PhÈm


nhuộm, phân đạm


<b>…</b>


<b>Hoạt động 5</b>
:


<b> </b>


-HS tìm hiểu SGK và cho biết trong PTN
HNO3 đợc điều chế nh thế nào? Giải


thích
<b>?</b>


<b> </b>
-HS tìm hiểu SGK và cho biết trong PTN
NHO3 từ NH3 có mấy giai đoạn? Viết


phản ứng của mỗi giai đoạn
<b>?</b>


<b> </b>
-GV nhận xét í kiến của HS và yêu cầu


HS tóm tắt các giai đoạn sản xuÊt HNO3


bằng sơ đồ. Đợc điều chế nh thế nào?
Giải thích


<b> ?</b>


<b>Hoạt động 6</b>
:


<b> </b>
-HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc
điểm về tính tan của muối nitrat. Vit



ph-ơng trình điện li của một số muối
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Tt c mui nitrat u tan v in li


mạnh
<b>.</b>


PT điện li
<b>:</b>


Ca(NO3)  Ca2+ + 2NO3


<b></b>


-KNO3  K+ + NO3


<b></b>


<b> </b>


-GV bổ sung: Ion NO3- không màu và


một số muối nitrat dễ bị chảy rữa trong
không khí


<b>.</b>


<b>Hot ng 7</b>


:


<b> </b>


-GV làm TN: Nhiệt phân NaNO3 ( ống


1) và Cu(NO3)2 ( ống 2


<b>.(</b>


<b> </b>
-HS quan sát hiện tợng và giải thích
<b>.</b>


<b> +</b>
ở ống 1 thấy có khí thoát ra vµ lµm cho


que đóm bùng cháy lên ( khí O2


<b>.(</b>


<b> +</b>
ở ống 2 thấy có khí thốt có màu nâu
đỏ bay ra ( Khí NO2) và làm cho que


đóm bùng cháy lên ( khí O2


<b>.(</b>


<b> </b>


-GV: Khi ống 2 đã nguội, rót nớc vào lắc
nhẹ thấy có kết tủa đen. Rót vào một
chút H2SO4 lỗng thấy dung dch cú mu


xanh. HS giải thích hiện tợng, viết ptpứ
<b>.</b>


<b> </b>
-HS: Kết tủa đen là CuO, dung dịch có


màu xanh là CuSO4. Ptrình phản ứng


<b>:</b>


2Cu(NO3)2 2CuO + O2 + 4NO2


CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O


2KNO3 2KNO2 + O2


<b> </b>
-GV bổ sung: Nhiệt phân muối nitrat
của kim loại đứng trớc magiê trong dãy
hoạt động hoá học sẽ thu đợc muối nitric
và O2, còn nhiệt phân muối nitrat của


kim loại đứng sau Cu sẽ thu đợc kim
loại


<b>.</b>



VÝ dô: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2


<b>Hot ng 8</b>
:


<b> </b>
-GV làm thí nghiệm: Cho thêm mảnh Cu


vào dung dịch NaNO3


<b>.</b>


Thêm dung dịch H2SO4 vào


<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

dÞch mi nitrat
<b>.</b>


<b>II. øng dơng mi nitrat</b>


:


<b>Đ </b>
-iều chế phân m
<b>.</b>


<b>Đ </b>
-iều chế thuốc nổ đen


<b>.</b>


<b>C. Chu trình của nit</b>
ơ


<b>trong tự nhiên</b>
:


<b> </b>
-SGK
không màu chuyển sang màu xanh, có


khớ khơng màu sau đó hố nâu trong
khơng khí thốt ra


<b>.</b>


Phơng trình phản ứng
<b>:</b>


3Cu+8H+<sub>+ 2NO</sub>


3- 3Cu2+ + 2NO+4H2O


2NO + O2 2NO2


<b> </b>
-GV kÕt luËn: Trong m«i trêng axit ion
NO3- thể hiện tính oxi hoá giống HNO3.



Dùng pứ này nhËn biÕt dd muèi nitrat
<b>.</b>


<b>Hoạt động 9</b>
:


<b> </b>
-HS nghiªn cøu SGK t×m hiĨu thùc tÕ
cho biÕt mi nitrat cã những ứng dụng


g
<b>?ì</b>


<b> </b>
-HS: iu ch phõn m. iu ch thuc


nổ đen
<b>.</b>


<b>Hot ng 10</b>
:


<b> </b>
-Tìm hiểu trong tự nhiên nitơ có mặt ở
đâu? Tồn tại ở dạng nào? Nitơ luân


chuyển trong tự nhiên nh thế nào
<b>?</b>


<b></b>


-HS s dụng SGK và hình 3.1 để trả lời


c©u hái trên
<b>?</b>


<b></b>
<b>-Củng cố bài</b>
:


GV s dng bi tp 2, 3 SGK để củng cố
bài học


<b>.</b>


<b> KiÓm tra 15’:</b>


Đề bài: Có các dd mất nhãn sau, bằng phơng pháp hố học hãy nhận biết các dd đó?
dd NaCl; dd (NH4)NO3; dd CH3COONa; dd HCl; dd HNO3; dd Ca(OH)2; dd NaNO3


Đáp án: Nhận biết đợc dd HCl; dd HNO3; dd Ca(OH)2; dd (NH4)NO3
mỗi chất 1đ


Nhận biết đợc: dd NaCl; dd CH3COONa; dd NaNO3


mỗi câu 2đ


Ngày soạn:10/10/2009


<b> Tiết 16ppct: Bµi 14: photpho</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Về kỹ năng: HS vận dụng những hiểu biết về tính chất vật lí, tính chất hố học của</b>
photpho để giải quyết các bài tập.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Dụng cụ gồm ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sách, đèn cồn.


Hoá chất gồm photpho đỏ, photpho trắng.
<b>III. Tổ chức hoạt ng:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- HS quan sát P đỏ và P trắng.


Nghiên cứu SGK để trả lời các câu hỏi.
+ P có mấy dạng thù hình?


+ Sù kh¸c nhau vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ của
các dạng thù hình là gì?



- GV gii thớch sự khác nhau về 1 số
tính chất vật lí của 2 dạng thù hình.
- GV làm TN chứng minh sự chuyển
hoá P đỏ và P trắng.


- GV bổ sung: Nếu để lâu ngày P trắng
dần chuyển thành P đỏ. Do đó cần bảo
quản P trắng trong nớc, P trắng rất độc
còn P đỏ khơng độc.


- GV kết luận: P có 2 dạng thù hình
chính là đỏ và trắng. Hai dạng này có
thể chuyển hố cho nhau.


<b>Hoạt động 2:</b>


- GV nêu vấn đề:+ Dựa vào số oxi hố
có thể có của P dự đoán khả năng phản
ứng của P? Viết ptpứ minh hoạ?


- Giải thích tại sao ở điều kiện thờng P
hoạt động mạnh hơn nitơ?


- GV nhận xét ý kiến của HS và chú ý
nhấn mạnh đặc điểm khác với nitơ.


<b>Hoạt động 3:</b>


- HS dùa vµo SGK và tìm trong thực tế
những ứng dụng của photpho.



- GV tóm tắt các ý kiến của HS và nói
rõ hơn các pứhh xảy ra khi lấy lửa bằng
diêm.


<b>Hot ng 4:</b>


<b>I. Tính chất vật lí: Có 2 dạngt hù hình </b>
chính.


<b>1. Photpho trắng:</b>


- Tinh thể màu trắng gồm các phân tử liên


kết với nhau bằng lực hút Van- đe yếu


Tinh thể P tắng mềm, to


nc thấp.


- Rất độc, không tan trong nớc, dễ tan
trong dung mơi hữu cơ.


- Phát quang trong bóng tối.
<b>2. Photpho đỏ:</b>


- Chất bột màu đỏ, có ấu trúc polime (P)n


bền  khó nóng chảy, khó bay hơi.
- Khơng độc:



Ptr¾ng


0 ,


t


       <sub>      </sub>


 ng ng tụ hơi <sub>P</sub><sub>đỏ</sub>


<b>II. TÝnh chÊt hãa häc:</b>


<b>1. Khi t¸c dơng víi kim lo¹i m¹nh .</b>


3
3 2


2<i>Po</i>3<i>Ca</i> <i>Ca P</i>


<b>2. TÝnh khö:</b>


Khi tác dụng với phi kim hoạt động và
những chất oxi hố mạnh.


A. Víi oxi:


5 2
5
2



5 1


2 3


3 4 2


5 2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>thieu</i>


<i>O</i> <i>P</i> <i>P O</i>


<i>O</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>


 


 


 


 


2du


B. Víi Clo:



5 1
5
5 1


2 3


5 2 2


3 2 2


<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i>


<i>thieu</i>


<i>Cl</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>


<i>Cl</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>


 


 


 


 


2du



C. Víi hỵp chÊt oxi hoá mạnh HNO3,


KNO3.


6P + 5KclO3 3P2O5 + 5KCl


Kt luận: - P hoạt động mạnh hơn N ở
điều kiện thờng. Do l/k đơn trong phân tử
P kém bền hơn l/k ba trong phân tử N.


- Ptrắng hoạt động mạnh hơn Pđỏ.


- P võa cã tÝnh oxi ho¸ võa cã tÝnh
khö.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV:+ Trong tù nhiên P tồn tại ở những
dạng nào?


+ Ti sao trong tự nhiên nitơ tồn ở dạng
tự do còn P lại tồn tại ở dạng đơn chất?
+ Trong công nghiệp P đợc sản xuất
bằng cách nào? Viết ptpứ?


- GV cần dẫn dắt HS thấy rõ tầm quan
trọng của P đối với sinh vật và con ngời.
<b>Củng cố bài:</b>


GV dùng bài tập 1, 2 SGK cng c
bi hc.



<b>IV. Trạng thái tự nhiên và điều chế:</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên: SGK</b>


<b>2. Điều chÕ:</b>


Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C


<i>o</i>


<i>t</i>
 


3CaSiO3 + 2PhơI + 5CO.


.


<b>Dặn dò: Về nhµ lµm bµi tËp 2, 3, 4, 5, 6, SGK</b>


Ngày soạn:14/10/2009


<b>Tiết 17ppct: Bµi 15: axit photphoric và muối photphat</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Biết cấu tạo phân tử của axit photphoric.


- Biết tính chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit photphoric.
- Biết tính chất và phơng pháp nhận biết muối photphat.


- Biết ứng dụng và điều chế axit photphoric.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Vn dng kin thc v axit photphoric v mui photphat để làm các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hoá chất gồm: axit photphoric đặc, dung dịch AgNO3; dung dịch Na3PO4;


dung dÞch HNO3.


- Dơng cơ: èng nghiƯm.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt ng 1:</b>


- HS trả lời các câu hỏi sau:


+ H·y viÕt CTCT phân tử axit
photphoric?


+ Bản chất giữa các liên kết nguyên tử


trong phân tử là gì?


+ Trong hợp chất này sè oxi ho¸ của
photpho là bao nhiêu?


- GV nhn xột ý kin ca HS.
<b>Hot ng 2:</b>


<b>I. axit photphoric</b>


<b>1. Cấu tạo phân tử:</b>
H O


H  O  P+5<sub> O </sub>


H  O


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV cho HS quan sát lọ đựng axit
H3PO4.


- HS nhËn xÐt vµ cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ
cđa H3PO4.


- GV bỉ sung: axit H3PO4 tan trong níc


theo bÊt kú tû lƯ nµo lµ do sự tạo thành
l/k hiđro giữa c¸c ptư axit H3PO4 víi


các phân tử nớc.
<b>Hoạt động 3:</b>



- HS dùa vào số oxi hoá của P trong ptử
H3PO4 và sè oxi ho¸ cã thĨ cđa P dự


đoán tính chất hoá học của H3PO4.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa Hs vµ giải
thích rõ: Mặc dù cũng có số oxi hoá +5
trong khi HNO3 cã tÝnh oxi ho¸ rất


mạnh nhng H3PO4 không cã tÝnh oxi


hoá. Nguyên nhân là do trạng thái oxi
hoá +5 của P khá bền, khơng dễ bị thay
đổi trong các phản ứng hố học.


- GV giíi thiƯu: H3PO4 dƠ mÊt níc. Dùa


vµo SGK cho biÕt khi ®un nãng tõ tõ
qu¸ tr×nh mÊt níc cđa H3PO4 diÔn ra


nh thế nào? Cho biết số oxi hoá của P
trong các hợp chất đó?


- HS: Tr¶ lêi theo SGK.


- GV: Tóm tắt lại dới dạng sơ đồ:


200 250 400 500



3 4 4 2 7 3


2 2


<i>o<sub>C</sub></i> <i>o<sub>C</sub></i>


<i>H PO</i> <i>H P O</i> <i>HPO</i>


<i>H O</i> <i>H O</i>


 


           


 


H4P2O7 hc HPO3 + H2O H3PO4


- GV yêu cầu HS:


+ Vit phng trỡnh in li của H3PO4 để


chứng minh đó là axit ba nấc và là axit
có độ mạnh trung bình.


+ Cho biÕt trong dung dịch H3PO4 tồn


tại những loại ion nào?


+ Gọi tên các sản phẩm điện li.



+ Viết phơng trình phản øng cña H3PO4


với oxit bazơ, bazơ, kim loại, muối.
- GV giúp HS dựa vào tỷ lệ mol axit với
bazơ hoặc oxit bazơ để xác định muối
sinh ra.


<b>Hoạt động 4:</b>


- HS nghiên cứu SGK cho biết các
ph-ơng pháp điều chế axit H3PO4 .


- GV bæ sung thêm phơng pháp thuỷ
phân PX5.


<b>3. Tính chất hoá học:</b>


1. Tính oxi hoá - khử: Không có tính oxi
hoá khó bị khư.


2. T¸c dơng bëi nhiƯt:


5


200 250 400 500


3 4 <sub>2</sub> 4 2 7 <sub>2</sub> 3


<i>o<sub>C</sub></i> <i>o<sub>C</sub></i>



<i>H PO</i> <i>H P O</i> <i>HPO</i>


<i>H O</i> <i>H O</i>




 


           


 


(axit ®iphotphoric)( axit metaphotphoric)
H4P2O7 hc HPO3 + H2O  H3PO4


3. TÝnh axit: Trong dung dịch phân li theo
3 nấc:


3 4 2 4


3
1 7,6.10


<i>H PO</i> <i>H</i> <i>H PO</i>


<i>K</i>
 






2 4 4


8
1 6, 2.10


<i>H PO</i> <i>H</i> <i>HPO</i>


<i>K</i>
  




2 3
4 4
13
1 4, 4.10


<i>HPO</i> <i>H</i> <i>PO</i>


<i>K</i>
  






 dd H3PO4 cã nh÷ng tÝnh chÊt chung cđa


axit và có độ mạnh trung bình.
- Làm màu quỳ hố đỏ.


- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ. Tuỳ
thuộc vào tỉ lệ số mol mà muối sinh ra là
muối axit hoặc trung hoà.


Ví dụ: Tác dụng với NaOH


Đặt a = 3 4


<i>NaOH</i>
<i>H PO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


NÕu a = 1:


H3PO4+NaOHNaH2PO4+H2O (1)


NÕu a = 2:


H3PO4+2NaOHNa2HPO4+2H2O (2)


NÕu a = 3:


H3PO4+3NaOHNa3PO4+3H2O (3)



NÕu 1 < a < 2 xảy ra (1) và (2)
Nếu 2 < a < 3 xảy ra (2) và (3)
- Tác dụng với kim loại (trớc H)
2H3PO4+ 3Mg Mg3(PO4)2 + 3H2


- Tác dụng với dung dịch muối của axit
yếu hơn:


2H3PO4+Na2CO3Na3PO4+H2O+CO2


<b>4. Điều chế và ứng dụng:</b>
A. Trong PTN:


5HNO3loÃng+3P+2H2O3H3PO4 + 5NO


B. Trong công nghiệp:
- Phơng pháp ngâm chiết:


Ca3(PO4)2+3H2SO4c3CaSO4+ 2H3PO4


- Phơng pháp nhiệt:


2 2


2 5 3 4


<i>O</i> <i>H O</i>


<i>P</i>  <i>P O</i>  <i>H PO</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 5:</b>


- HS cho biết các loại muối photphat.
- HS dựa vào bảng tính tan và SGK cho
biêt c im v:


+ Tính tan.


+ Phản ứng thuỷ phân.


- GV giải thích thêm về môi trờng của
các dung dịch muèi photphat.


- GV làm thí nghiệm: Nhỏ dung dịch
AgNO3 vào dung dịch Na3PO4. Sau ú


nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vµo kÕt


tđa.


- HS nhËn xÐt hiƯn tợng, giải thích và
viết phơng trình phản ứng.


- HS: Có kÕt tđa vµng, kÕt tđa tan trong
HNO3.


<b>Cđng cè bµi:</b>


GV dùng bài tập 2 SGK để củng cố bài


học.


- øng dơng: §iỊu chÕ mi photphat và
phân lân.


<b>II. Muối photphat</b>




2 lo¹i


<b>1. TÝnh chÊt cđa mi photphat:</b>
A. TÝnh tan: SGK


B. Ph¶n øng thủ ph©n:


Các muối photphat tan đều thuỷ phân.
Ví dụ: Dung dịch muối Na3PO4 có mơi


tr-êng baz¬ do:


3 2


4 4


<i>PO</i>  <i>HOH</i> <i>HPO</i> <i>OH</i>




Dung dịch NaHPO4 có môi trêng baz¬ do:



2 2


4 2 4


<i>HPO</i>  <i>HOH</i> <i>H PO</i> <i>OH</i>




Dung dịch Na2HPO4 có môi trờng axit:


2


2 4 4 3


<i>H PO</i> <i>HOH</i> <i>HPO</i>  <i>H O</i>


 


HPO42-, H2PO4- là ion lỡng tính. Lựa bazơ


của HPO42- mạnh hơn lực axi, lực axit


H2PO4- mạnh hơn lùc baz¬.


<b>2. NhËn biÕt ion photphat: Lµ dung</b>
dịch AgNO3.


Thí nghiệm: SGK
3Ag+<sub> + PO</sub>



43- Ag3PO4 ( màu vàng


<b>(</b>
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK</b>


Ngày soạn:20/10/2009


<b>Tiết 18 ppct Bài 16: Phân bón hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Bit vai trũ của các nguyên tố N, P, K, các nguyên tố vi lợng đối với cây trồng.
- Biết tính chất vật lí, tính chất hố học, cách điều chế chúng trong cơng nghiệp.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Hoá chất gồm các loại phân bón.
Dụng cụ: ống nghiệm


HS: Tìm hiểu các ứng dụng.
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của H</b>3PO4.


<b>3. TiÕn tr×nh:</b>



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt ng 1:</b>


- HS trả lời các câu hỏi sau:


+ Hóy cho biết vai trò của phân đạm?
+ Cách đánh giá chất lợng đạm dựa vào
đâu?


<b>Hoạt động 2:</b>


+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân đạm
amoni và trình bày t/c vật lí của chúng.
+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế đạm amoni.


+ GV trình bày thêm tác hại của loại
đạm này.


<b>Hoạt động 3:</b>


+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân
đạm nitrat và trình bày tính chất vật lí
của chúng.


+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế đạm nitrat.



+ GV trình bày thêm tác hại của loại
đạm này.


<b>Hoạt động 4:</b>


+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân đạm
urê và trình bày tính chất vật lí của
chúng.


+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế, quá trình biến đổi trong chất của
đạm urê.


+ GV trình bày tác dụng chính của đạm
urê.


<b>Hoạt động 5:</b>


+ Trong tù nhiªn photpho tån tại ở
những dạng nào?


+ Ti sao trong tự nhiên nitơ tồn tại ở
dạng tự do còn photpho tồn tại ở dạng
đơn chất?


+ Trong công nghiệp photpho đợc sản
xuất bằng cách nào? Viết phơng trình
phản ứng?


- GV cần dẫn dắt, gợi ý giúp HS trả lời


các câu hỏi và cho HS thấy rõ tầm quan
trọng của photpho đối với sinh vật và
con ngời.


<b>I. Phân đạm:</b>


Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây
dới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni


NH4+. Phân đạm làm tăng tỷ lệ của protit


thực vật, có tác dụng làm cho cây trồng
phát triển mạnh, nhanh cành lá xanh tơi,
cho nhiều hạt, nhiều củ hoặc nhiều quả.
Phân đạm đợc đánh giá theo tỷ lệ % về
khối lợng của nguyên tố N.


<b>1. Phân m amoni:</b>


Đó là các lo¹i muèi amoni: NH4Cl,


(NH4)2SO4, NH4NO3…


Các muối này đợc điều chế từ amoniac
và axit tơng ng:


2NH3 + H2SO4(NH4)2SO4


<b>2. Phõn m nitrat:</b>



Đó là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2


Các muối này đ


ợc điều chế từ axit


nitric và cacbonat kim loại t¬ng øng.
VÝ dơ:


CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2


+ CO2 + H2O


<b>3. Phân đạm urê:</b>


Ure, (NH2)2CO là loại phân đạm tốt nhất


hiÖn nay, cã tØ lƯ % rÊt cao (46%)
§iỊu chÕ:


CO2 + 2NH3  (NH2)2CO + H2O


Trong đất có biến đổi:


(NH2)2CO + 2H2O  (NH4)2CO3.


Nhỵc điểm của ure là dễ chảy nớc, tuy ít
hơn so với muối nitrat, vì vậy phải bảo
quản ở khô ráo.



<b>II. Phân lân:</b>


Phân lân cung cấp photpho cho cây dới
dạng ion photphat PO43-.


Phân lân đánh giá theo tỷ lệ % khối lng
P2O5 tng ng vi lng photpho cú trong


thành phần của nó.
<b>1. Phân lân nung chảy:</b>


Cỏch iu ch: Trn bt qung photphat
và loại đá có magie ( thí dụ đá bạch vân
còn gọi là đolomit CaCO3 MgCO3) đã


đập nhỏ, rồi nung ở nhiệt độ cao, trên


10000<sub>C. Sau đó làm nguội nhanh và tán</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV yêu cầu HS cho biết vai trò của
phân lân, dạng tồn tại của phân lân là gì?
- Chất lợng phân lân đợc đánh giá dựa
vào đại lợng nào?


<b>Hoạt động 6:</b>


- GV cần dẫn dắt, gợi í giúp HS trả lời
các câu hỏi và cho HS thấy rõ tầm quan
trọng của photpho đối với sinh vật và
con ngời.



- GV yêu cầu HS cho biết vai trò của
phân lân, dạng tồn tại của phân lân là gì?
- Chất lợng phân lân đợc đánh giá dựa
vào đại lợng nào?


+ Yêu cầu HS phân loại đợc 2 loại supe
lân, và trình bày cơ sở sản xuất phân loại
đó?


+ Yêu cầu HS đánh giá đợc chất lợng
của mỗi loại và cách điều chế chúng.


<b>Hoạt động 7:</b>


Yêu cầu tơng tự nh trên đối với phân kali
và phân hỗn hợp, phân phức hợp và phân
vi lợng.


<b>Cđng cè bµi:</b>


<b> GV dùng bài tập 2 SGK để củng cố bài.</b>


2. Supephotphat:


Có hai loại là supe lân đơn và supe lân
kép.


A. Supephotphat đơn:



- Các điều chế: trộn bột quặng photphat
với dung dich axit sunfuric đặc phản ứng
sau đây xảy ra:


Ca3(PO4)2 + 2H2SO4Ca(H2PO4)2 +


2CaSO4


Phản ứng toả nhiệt làm cho nớc bay hơi.


Ngi ta thêm nớc vừa đủ để muối CaSO4


kÕt tinh thµnh muèi ngËm níc:
CaSO4. 2H2O (th¹ch cao)


Supephotphat đơn là hổn hợp của Canxi
ihidrụphotphat v thch cao.


B. Supephotphat kép:


- Cách điều chế: Điều chÕ H3PO4


Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 +


- Trén bột quặng phốtphát với axit
photphoric phản ứng sau đây xảy ra:
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4  3Ca(H2PO4)2


Trong thành phần của supephotphat kép
khơng có lẫn thạch cao, do đó tỉ lệ %


P2O5 cao hơn, chuyên chở đở tn kộm


hơn.


<b>III. Phân kali:</b>


- Phân kali cung cÊp cho cây trồng
nguyên tè kali díi dạng nguyên tố ion
K+<sub>.</sub>


- Phân kali giúp cho cây hấp thụ đợc
nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất
đờng, bột, chất xơ, chất dầu và tăng cờng
sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn.
<b>IV. Phân hỗn hợp và phõn phc hp:</b>


- Phân hỗn hợp: Chứa N, P, K.


- Phân phức hợp: Đợc sản xuất bằng


phơng pháp hoá học.


- Điều chế: NH3 tác dụng H3PO4


<b>V. Phân vi lợng:</b>


Cung cấp các nguyên tố nh: Mg, Zn


<b>Dặn dò:Về nhà làm bài tËp 3, 4 SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Ngày soạn:25/10/2009</i>


<b> Tiết 19ppct Bµi thùc hµnh sè 2</b>


<b> tính chat của các hợp chất nitơ photpho</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


Củng cố các kiÕn thøc vỊ ®iỊu chÕ amoniac, mét sè tÝnh chÊt của amoniac, axit nitric,
phân bón hoá học.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<b>II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất cho một nhóm thực hành:</b>


<b>1. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1 ống dẫn thuỷ</b>
tinh, cốc 250ml hoặc chậu thuỷ tinh, bộ giá thí nghiệm đơn giản, đèn cồn, giá để ống
nghiệm.


<b>2. Ho¸ chÊt: Chøa trong lä thủ tinh, nót thủ tinh kÌm èng hót nhá giät.</b>


- Dung dịch HNO3 đặc - Phân kali nitrat, amoni sunfat, supephotphat kép


- Dung dịch H2SO4 - Dung dịch BaCl2 đặc


- Dung dÞch NH4Cl - Dung dÞch phenolphtalein


- Dung dÞch AgNO3 - Dung dÞch AlCl3



- Dung dÞch NaOH 0,1M - Cu kim loại và giấy chỉ thị màu.


<b>III. T chc hot ng: GV chia HS trong lớp ra thành 4 nhúm thc hnh </b>


<b>tiến hành thí nghiệm.</b>


<b>Thí nghiệm 1: Điều chế khí amoniac và thử tính chất của dung dịch amoniac.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


Thc hin nh SGK ó vit.


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và gi¶i thÝch:


- Cho một ít nớc vào ống nghiệm b đã chứa amoniac vừa mới thu đợc, nút chặt miệng
ống nghiệm bằng nút cao su và lắc mạnh ta có dung dịch amoniac khơng màu. Rót
dung dịch amoniac vào 2 ống nghiệm nhỏ.


- Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm thứ nhất, dung dịch có màu
đỏ tím: dung dch cú mụi trng baz.


- Nhỏ vài giọt dung dịch muối AlCl3 vào ống nghiệm thứ hai, dung dịch xuất hiện
kết tủa keo trắng l(OH)3.


Phơng trình hoá học:


AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + NH4Cl


<b>ThÝ nghiÖm 2: TÝnh oxi hoá của axit nitric</b>
A. Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm:



Thực hiện nh SGK.


Lu í HS lấy lợng nhỏ hoá chất vì trong sản phẩm phản ứng có những khí NO và NO2


rt c.


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích:


- Cho mnh Cu vo ng nghim cha HNO3 đặc có khí NO2 màu nâu bay ra vì HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3 loÃng và đun nóng có khí không màu bay


ra vì HNO3 lỗng bị khử đến NO. Dung dịch cũng chuyển sang màu xanh lam của


Cu(NO3)2.


<b>ThÝ nghiÖm 3: Phân biệt một số loại phân bón hoá học.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


Thc hin nh SGK ó vit.


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích:


- KCl có dạng tinh thể lớn, không màu, tan nhanh trong níc.


- (NH4)2SO4 có dạng tinh thể nhỏ, khơng màu đợc nhuộm màu xanh, tan nhanh trong


níc.



-Supephotphat kép có dạng bột màu xám, tan chậm hơn trong nớc.
* Xác định phân amoni sunfat:


- Nhá dung dịch BaCl2 vào ống nghiƯm chøa dung dÞch (NH4)2SO4 và dung dịch


NaOH có mùi khai NH3 bay ra theo phơng trình hoá học:


(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O


Phơng trình ion thu gän: NH4+ + HO-  NH3 + H2O


* Xỏc nh phõn supephotphat kộp:


Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Ca(H2PO4)2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa


Ag3PO4 màu vµng.


Ca(H2PO4)2 + 6AgNO3  2Ag3PO4 + Ca(NO3)2 + 4 HNO3


<b>IV. Nội dung t ờng trình:</b>


1. Tên HS Lớp.


2. Tên bài thực hành.


3. Nội dung tờng trình:


A. Trỡnh by cách tiến hành thí nghiệm, mơ tả hiện tợng quan sát đợc, giải thích,
viết phơng trình các thí nghiệm 1 v 2.



B. HÃy điền các kết quả của thí nghiệm 3 vào bảng sau đây:
Thú


t Tờn hoỏhc Dng bngoi Musc trong ncTớnh tan phn ng hnCỏc xỏc nh
hp


Các phân
tử hỗn


hợp


Ngày soạn:26/10/2009


<b>Tiết 20 ppct Bµi 13: luyÖn tËp</b>


<b> tính chất của nitơ và hợp chất nitơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:


Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng của nitơ,
amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat


<b>.</b>


2
.


<b>Về kỹ năng</b>
:


<b> </b>
-Rốn luyn k nng vận dụng kiến thức để giải bài tập
<b>.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:- GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cÇn thiÕt.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
:


1
.


<b>ổn định lớp</b>


:


2
.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
:


<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


Cho HS thùc hiện ôn tập, tổng kết các kiến thức cơ bản vào bảng:



<b>Đơn chất</b> <b>Amoniac</b>


<b> ( NH3)</b>


<b>Muối amoni</b> <b>Axit</b>


<b>nitric</b> <b>nitratMuối</b>


CT <i>N</i> <i>N</i>


H
H  N H


H
H  N H
H


TCVL


Khí, không
màu, không
mùi, ít tan
trong níc.


KhÝ, mïi khai, tan


nhiỊu trong níc. DƠ tan, dễ điện li mạnh. Chất lỏng,
không
màu,
tan vô


hạn.


Dễ tan,
dễ điện li
mạnh.


TCHH


- Bn nhit
thng.


NO
N2 NH3


Ca3N2


- TÝnh baz¬ yÕu


NH3 NH4Cl


+H2O +Al


Al(OH)3
- Tạo phức:


- Tính khử:


- Thuỷ phân tạo


môi trờng axit. - Là axit


mạnh.


- Phân
huỷ
nhiƯt.


§. chÕ


øng
dơng


<b>Hoạt động 2: GV u cầu HS giải các bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>


Chỉ ra đợc A là N2, B: NH3, C: NO, D: NO2, E: HNO3, G: NaNO3 H: NaNO2


Vµ viết phơng trình phản ứng?
<b>Bài 3:</b>


Ch ra c A: NH3, B: Cl2, C: NH4Cl, D: N2, E: HCl


Và viết phơng trình phản ứng xảy ra?
<b>Bài 4: </b>


<b>- ỏp ỏn ỳng câu a là: A.</b>
- Đáp án đúng cấu b là : D


Dặn dò: HS về nhà xem trớc bài photpho.
t



o
to, xt,
p
+Ca
to, xt,
+H


+O
2


+H2O
NH4-


+OH-+HCl



Mu
èi
tru
ng
hoµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TiÕt 21ppct</b>

<b> </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b> Tính chất của photpho và hợp chất của photpho</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>



Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng của
photpho, H3PO4, muối photphat..


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rốn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.</b>
HS: Ơn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập về nhà.


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>1. ổn định lp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất ho¸ häc cđa H</b>3PO4.


<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


Cho HS thực hiện ôn tập, tổng kết các kiến thức cơ bản vào bảng:


<b>Đơn chất P</b> <b>Axit photphoric</b> <b>Muối photphat</b>


CT
TCVL
TCHH
Điều chế


ứng dụng



<b>Hot ng 2:</b>


Giải các bài tập ở SGK
<b>Bài 2:</b>


A. 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6KNO3


B. 2Na3PO4 + Al2(SO4)3  2Al(PO4)  + 3Na2SO4


C. 2K3PO4 + 3CaCl2  Ca3(PO4)2 + 6KCl


D. Na3HPO4 + NaOH  Na3PO4 + H2O


E. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 2Ca(HPO4) + 2H2O ( theo tû lÖ 1:1)


F. Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 2Ca3PO4 + 4H2O ( theo tû lÖ 1:2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TiÕt 22ppct </b><i>Ngày Soạn</i><b>: </b><i>02/11/2009</i>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b> CHƯƠNG II: NITƠ – PHÔTPHO</b>
<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI </b>


kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp


<b>II. ĐỀ RA</b>


A.Trac nghiem



<b>1).</b> Nung hịan tồn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?


A). 67,2 B). 44,8 C). 56 <i><b>D). 50,4</b></i>


<b>2</b><sub>). Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M giải phóng V1 lit khí NO duy nhất. Cho 1,28 g Cu tan trong </sub>
60 ml dd HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M giải phóng V2 lit khí NO duy nhất.( Thể tích khí đo ở cùng điều
kiện). Nhận định nào sau đây là đúng?


A). V1< V2 B). V1= V2 <i><b>C). V1> V2 </b></i> D). Không thể xác
định


<b>3</b><sub>). Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí nào có thể bị hấp thụ </sub>
bởi dung dịch NaOH đặc?


<i><b>A). CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S</b></i> <sub>B). CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO </sub>


C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2
<b>4</b><sub>). Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? </sub>


<i><b>A). Một muối, một ôxit và 2 chất khí</b></i> B). Hai ôxit và hai chất khí


C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ơxit, một kim loại và một chất khí
<b>5</b><sub>). Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là: </sub>


A). Mg <i><b>B). Cu</b></i> C). Zn D). Fe


<b>6</b><sub>). Cân bằng N2 + 3H2 </sub> <i>⇔</i> 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ <i><b>B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ</b></i>


C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ



<b>7</b><sub>). Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được </sub>
tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là


A). 4% B). 2% <i><b>C). 6%</b></i> D). 5%


<b>8</b><sub>). Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng với HNO3 đặc </sub>
nóng, dư


a. FeS2 b. FeCO3 c.Fe3O4 <i><b>d. Fe(OH)2</b></i>


A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d


B. Tu luan


<b>1</b>. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trị không đổi nặng 4,04 g được chia thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lit H2 (đktc). Phần 2 tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 chỉ tạo V lit NO (đktc) duy nhất. Tính V?


<b>2</b><sub>. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì? </sub>


<b>3</b><sub>. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol </sub>
lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là?




<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>

Ngµy soạn 10/11/2009




<b>Chơng III</b>

<b> </b>

nhóm cacbon



<b>Tiết 23 ppct: cacbon</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc: - Biết cấu trúc các dạng thù hình của cacbon.</b>


- Hiểu đợc tính chất vật lí, tính chất hố học của cacbon.
- Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống và kỹ thuật.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Vận dụng đựơc những tính chất vật lí, tính chất hố học của C để giải thích các
bài tập có liên quan.


- Biết sử dụng các dạng thù hình của cacbon trong các mục đích khác nhau.


<b>II. Chn bÞ: GV: Mô hình than chì. Kim c ơng, mẫu than gỗ, mồ hóng.</b>


HS: Xem lại phần kiến thức về cấu trúc tinh thể kim cơng ( lớp 10),
tính chất hoá học cđa cacbon ( líp 9).


<b>III. Tổ chức dạy học: 1. ổ n định lớp:</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày sự biến đổi tính chất của</b>
đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm IV A.


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


? H·y cho biÕt vÞ trÝ cđa C trong BTH ?
? ViÕt cÊu h×nh e ntư cđa C


? Số oxy hố của C có thể có?
<b>Hoạt động 2</b>


+ Quan sát mơ hình và mẫu vật để tìm
hiểu cấu trúc các dạng thù hình của C.
+ Dựa vào SGK và kiến thức thực tế
trình bày tính chất vật lí các dạngt hù
hình của C.


- GV: Thiết kế bảng để HS điền vào cho
dễ quan sát đối chiếu.


<b>Kim </b>


<b>c-ơng</b> <b>Thanchì</b> <b>C vơđịnh</b>


<b>h×nh</b>
CÊu


tróc
TÝnh
chÊt


- Gv hớng dẫn HS dựa vào đặc điểm cấu


trúc tinh thể của các dạngt hù hình
gthích tại sao các dạng thù hình của C có
những tính chất vật lí trái ngc nhau.
<b>Hot ng3:</b>


- GV yêu cầu HS: Dự đoán tính chất hoá
học của C dựa vào cấu trúc ntử và các
trạng thái số oxi hoá của C?


- HS: Tính oxi hoá và tính khử.


- GV yêu cầu HS cho biÕt: C thĨ hiƯn
tÝnh oxi ho¸, tÝnh khư khi nào? Viết
ph-ơng trình phản ứng minh hoạ?


- GV bổ sung thêm một sô phản ứng thể
hiện tính khử của C và lu í HS:


+ Những oxit kim loại từ Al trở về trớc
không bị C khử.


<b>I.Vị trí và cấu tạo electron ntử</b>
C: Ô 16,nhóm IVA,chu kỳ 2


1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub> - 4, 0, +2 vµ +4</sub>


I. Tính chất vật lí:
<b>Kim </b>


<b>c-ơng</b> <b>Thanchì</b> <b>Fuleren</b>



C


ấu


t




c T din<sub>u</sub>


n.
Cu
trỳc lớp,
các lớp
l/k yếu
với
nhau.
Gồm
tinh thể
rất nhỏ.
Có cấu
trúc vơ
trật tự.
T
ín
h
c
h
ất


0 màu,
0 dẫn
điện, 0
dẫn
nhiệt,
rất
cứng.
Xám
đen, có
ánh
kim,dẫn
điện tốt.
Các lớp
dễ tách
ra khỏi
nhau.
Màuđen
xốp, có
khảnăng
hấp thụ
các chất
khí, cht
tan.


<b>II. Tính chất hoá học:</b>


ở t0 <sub>thờng C khá trơ về mặt hoá học nhng</sub>


tr nờn hot ng khi un nóng. Trong
các p/ứ C thể hiện tính khử, tính oxi hố.


<b>1. Tính khử: ( đặc trng)</b>


A. T¸c dơng víi oxi:


0 4


2 2


<i>t</i>
<i>o</i>


<i>C</i> <i>O</i>   <i>C O</i>


B. T¸c dơng víi hỵp chÊt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Vì ở nhiệt độ cao C khử đợc CO2 do đó


khi đốt cháy C trong oxi ngồi CO2 sinh


ra cịn có CO. Nếu ở nhiệt độ cao sản
phẩm chủ yếu là CO.


<b>Hoạt động 4:</b>


- GV yêu cầu HS cho biết kim cơng,
than chì, than vơ định hình có những ứng
dụng gì?


- HS: Đồ trang sức, dao cắt thuỷ tinh,



mũi khoan


- GV yêu cầu HS dựa vào các đặc điểm
tính chất vật lí, tính chất hố học để giải
thích cỏc ng dng ú.


<b>Hot ng 5:</b>


- GV yêu cầu HS dùa vµo SGK vµ hiĨu
biÕt cc sèng cho biÕt trạng thái thiên
nhiên của cacbon.


- GV bổ sung thêm c¸c kiÕn thøc thùc tÕ.
- GV cung cÊp cho HS phơng pháp điều
chế các dạng thù hình của cacbon.


<b>Củng cè bµi:</b>


C phản ứng đợc với các chất nào trong
các chất sau: Fe2O3, CO2, H2, HNO3,


H2SO4 đặc, K2O, Al2O3, CO. Viết ptpứ?


với HNO3, H2SO4 đặc, KClO3.


0


0


0



0


2
2 3


2
2


2


2 2


4


3 2 2 2


3 2 3


2
2


4 2 2 4


<i>t</i>
<i>o</i>


<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>



<i>t</i>
<i>o</i>


<i>t</i>
<i>dac</i>


<i>C</i> <i>Fe O</i> <i>Fe</i> <i>C O</i>


<i>CO</i> <i>C</i> <i>C O</i>


<i>H O C</i> <i>C O H</i>


<i>HNO</i> <i>C</i> <i>C O</i> <i>H O</i> <i>NO</i>










   


  


   


    



<b>2. Tính oxi hoá:</b>
A. Tác dụng với hiđro:


0 4


4
2


2


<i>o</i>


<i>t</i>


<i>C</i> <i>H</i> <i>C H</i>


B. Tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao
tạo :


4Al + 3C <sub></sub><sub>Al</sub>


4C3 ( Nh«m cacbua )


<b>III. ứng dụng: SGK</b>


<b>IV. Trạng thái thiên nhiên và điều </b>
<b>chế:</b>


1. Trạng thái thiên nhiên: SGK


2. Điều chÕ:


Than ch× 100000 ,3000
<i>o</i>


<i>atm</i> <i>C</i>


     <sub>Kim cơng nhân </sub>


tạo.


Than ỏ 1000 ,
<i>o<sub>C thieukh</sub></i>


    <sub>than cèc</sub>
2500<i>o<sub>C khongcokk</sub></i>,


    <sub> than chì.</sub>


Gỗ + O2 không khí thiếu Than gỗ.


CH4


0
<i>t</i>


<sub> than muội + H</sub><sub>2</sub>


<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 23.2, 23.5 SBT 11.</b>



Xem lại cấu tạo phân tử CO2. Tính chất hoá học của oxit axit.






Ngày soạn: 11/11/09


<b>Tiết 24 ppct: hợp chất của cacbon</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức:- Cấu tạo phân tử CO và CO</b>2.


- TÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt hoá học của CO và CO2.


- Các phơng pháp điều chế và ứng dơng cđa CO vµ CO2.


- TÝnh chÊt vËt lÝ, ho¸ häc cđa axit cacbonic và muối cacbonat.
<b>2. Về kỹ năng: - Củng cố kiến thức về liên kết hoá học.</b>


- Vận dụng các kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của
các oxit của cacbon trong đời sống và kỹ thuật.


- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập lí thuyết về tính toán có liên quan.


<b>II. Chuẩn bị: HS: ôn lại cách viết cấu hình e ,xem lại cấu tạo phân tử CO2.</b>


<b>III. Tổ chức dạy häc:</b>



<b>1. ổn định lớp:.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cacbon có những tính chất hố học đặc trng nào? Cho ví dụ ?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV :h·yn/c SGK cho biÕt điểm giống
nhau và khác nhau về tc vlí của CO ,N2?


- GV giải thích vì sao CO rất độc.
<b>Hoạt động 3:</b>


- GV yêu cầu HS từ đặc điểm cấu tạo dự
đốn tính chất hố học của CO.


- HS: Do phân tử bền nên kém hoạt động
ở t0<sub> thờng, chỉ hoạt động ở t</sub>0<sub> cao.</sub>


- GV bæ sung: ở t0<sub> thờng không t/d với </sub>


nớc, oxi bazơ, dd bazơ nên còn gọi là
oxit không tạo muối. C2+<sub>(CO) cã xu </sub>


h-íng chun lªn C4+<sub>(CO) bỊn nªn cã tÝnh </sub>


khư m¹nh ë t0<sub> cao.</sub>


<b>Hoạt động 4:</b>



GV u cầu HS nghiên cứu SGK cho
biết khí CO đợc điều chế nh thế nào?
Viết p/t phản ứng? Sản phẩm phụ của
các phơng pháp này là gì và loại chúng
ra khỏi CO nh thế nào?


<b>Hoạt động 5:</b>


- HS nghiên cứu SGK và hiểu biết thực
tế rút ra tÝnh chÊt vËt lÝ cđa CO2.


- GV bỉ sung thªm ¶nh hëng cđa CO2


đến mơi trờng.
<b>Hoạt động 7:</b>


- GV: Số oxi hoá +4 của C khá bền nên
trong các phản ứng khó bị thay đổi. Tuy
nhiên khi gặp chất khử mạnh nó thể hiện
tính oxi hố . GV cho vớ d minh ho.


- GV yêu cầu HS chứng minh CO2 lµ


oxit axit, viết p/t phản ứng và cho biết
đặc điểm của axit cacbonic.


- HS nghiªn cøu SGK cho biết cách điều


chế CO2 trong CN và trong PTN.



<b>Hoạt động 8:</b>


- GV yêu cầu HS cho biết đặc điểm của
axit cacbonic. Rồi từ đó nhận xét về
phân loại muối cacbonat.


? Cho biết tính tan của muối cacbonat?
- GV yêu cầu HS cho biết vì sao muối
cacbonat hay hiđrocacbonat đều tham
gia đợc phản ứng với axit mạnh, tại sao
muối hiđrocacbonat phản ứng đợc với


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>


Khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị,
nhẹ hơn KK, ít tan trong nớc, khác nitơ
là CO rất độc


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


1. CO là oxit không tạo muối.


CO o tác dụng với H2O, axit và dd kiềm


ở đk thờng.


2. Chất khử mạnh:


* CO cháy trong không khí:



2CO + O2


0
<i>t</i>


<sub>2CO</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>H < 0</sub>


* CO kết hợp đợc với Clo:
CO + Cl2 COCl2 ( photgen)


* Tác dụng nhiều oxit kim loại:
CO + CuO


0
<i>t</i>


  <sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub>


<b>3. §iỊu chÕ:</b>


A. Trong CN: C + H2O <i>⇔</i> CO +


H2


CO2 + C


0
<i>t</i>


  <sub> 2CO</sub>



B. Trong PTN:


HCOOH    <i>H SO</i>2 4<i>d</i> CO + H2O


<b>II. Cacbon ®ioxit: CO2</b>


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>
<b>. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


A. ThĨ hiện tính oxi hoá khi tác dụng với
kim loại có tÝnh khư m¹nh:


CO2 + 2Mg


0
<i>t</i>


  <sub> C + 2MgO</sub>


B. Lµ oxit axit:


- T/d víi níc:CO2 + H2O <i>⇔</i> H2CO3


H2CO3 lµ axit hai nÊc rÊt yÕu, kÐm bền


phân huỷ thành CO2 và H2O.


- Tác dụng oxit bazơ.



- T/d với dd kiềm tạo muối trung hoà và
muối axit.


Ví dụ: Thổi khí CO2 vào ddịch Ca(OH)2.


CO 2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


Hay: 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2


<b>4. §iÒu chÕ: -Trong CN: </b>
CaCO3(r)


0
<i>t</i>


  <sub> CaO(r) + CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub>


Trong PTN: Muèi cacbonat + axit m¹nh.
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


<b>III. Axit cacbonic vµ mi cacbonat:</b>
<b>I.Axit cacbonic lµ axit rÊt u vµ kÐm </b>
bỊn. Có khả năng phân li theo 2 nấc:
H2CO3 <i></i> H+ + HCO3- K1 = 4,5.10-7


HCO3- <i>⇔</i> H+ + CO32- K2 = 4,8.10-11


<b>II. Muèi cacbonat:</b>
A. TÝnh tan: SGK
B. T¸c dơng víi axit:



NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O


HCO3- + H+  CO2 + H2O


Na2CO3 + 2HCl  NaCl + CO2 + H2O


CO32- + 2H+  CO2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

muèi axit, cho ví dụ?


- GV thông báo khả năng bị nhiệt phân
của các loại muối cacbonat và


hirocacbonat.
<b>Hot ng 9:</b>


GV cho HS nghiªn cøu SGK vỊ øng
dơng các muối quan trọng của cacbonat.


<b>Củng cố bài: Làm bµi tËp sè 3.</b>


NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O


HCO3- + OH-  CO32- + H2O


<b>2</b>
NaHCO3 + KOH  Na2CO3


<b> </b>



<b> +</b>
K2CO3 + H2O


D. Phản ứng nhiệt phân
<b>:</b>


<b> </b>
-Muối cacbonat tan o bị nhiệt phân
<b>.</b>


<b> </b>
-Muối cacbonat tan oxit kim loại +


CO2


<b>.</b>


<b> </b>


-Muối hiđrocacbonat muối cacbonat


+ CO2 + H2O


Na2CO3 + CO2 + H2O


0
<i>t</i>


  <sub> NaHCO</sub><sub>3</sub>



BaCO3


0
<i>t</i>


  <sub>BaO + CO</sub><sub>2</sub>


<b>2. ¦ng dơng mét sè mi cacbonat </b>
<b>quan trọng:SGK</b>


<i>Ngày soạn:17/11/2008</i>


<b>Tiết 25 ppct. silic vµ hợp chất của silic</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Tính chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa silic.


- TÝnh chất vật lí, tính chất hoá học của các hợp chÊt silic.


- Phơng pháp đơn chất và ứng dụng các đơn chất và các hợp chất của silic.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có liên quan.


- Vận dụng kiến thức để giải thích 1 số vấn đề có liên quan trong thực tế đời sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: dd Na2SiO3, HCl, phenolphtalein, cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.


<b>III. Tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV:hãy n/c SGK và cho biết tính chất
vật lí của silic, so sánh với cacbon?
+ Có 2 dạng thù hình: Tinh thể và vơ
định hình ( giống C).


+ t0


s vµ t0nc ( gièng C).


+ Si có tính bán dẫn ( khác C).
<b>Hot ng 2:</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK råi so
s¸nh víi C, Si cã tÝnh chÊt ho¸ học giống
và khác nhau nh thế nào?


- GV yêu cầu HS lấy phản ứng minh


hoạ?


<b>Hot ng 3:</b>


- GV y/c HS ncứu SGk và cho biết:
+ Trong tự nhiên Si tồn tại ở đâu và ở
dạng nào?


<b>I. Silic</b>


<b>1. Tính chÊt vËt lÝ:</b>
SGK


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
A. TÝnh khư:


* T/d víi phi kim: Halogen, O2, C, …


Si + 2F2  SiF4


Si + O2


0
<i>t</i>


  <sub> SiO</sub><sub>2</sub>


* T/d víi hỵp chÊt:
3Si + Fe2O3



0
<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3 SiO</sub><sub>2</sub>


Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2


B. TÝnh oxi ho¸: T/d víi KL ë t0<sub> cao:</sub>


Si + 2Mg


0
<i>t</i>


  <sub> Mg</sub><sub>2</sub><sub>Si.</sub>


<b>3. Trạng thái tự nhiên: SGK</b>


<b>4. ứng dụng và điều chế:</b>


* Điều chế: Cho SiO2 + chất khử mạnh ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ ứng dụng và điều chế silic?
<b>Hoạt ng 4:</b>


- GV cho HS quan sát mẫu cát sạch tinh
thể thạch anh và cho nhận xét về tính
chÊt vËt lÝ cđa SiO2.


- HS nghiªn cøu SGK cho biết tính chất


hoá học của SiO2? Viết phơng trình phản


ứng minh hoạ?


- Gv nhận xét ý kiến của HS và bổ sung
những điều cần thiết.


<b>Hot ng 5:</b>


- GV làm thÝ nghiÖm: Cho khÝ CO2 léi


qua dd Na2SiO3. Khuấy bằng đũa thuỷ


tinh cho đến khi xuất hiện màu trắng đục
thì ngừng.


- HS quan sát, nhận xét vàgiải thích.
+ Chất trong cốc nhanh đông cứng lại
thành khối do có phản ứng.


Na2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3+


Na2CO3


+ H2SiO3 là chất kết tủa keo, không tan


trong nớc.


+ H2SiO3 là axit yếu hơn cả H2CO3.



<b>Củng cố bài:</b>


Gv cho HS làm bài tập số 3 trang 108
SGK để củng cố bài học.


C + SiO2


0
<i>t</i>


  <sub> Si + 2CO</sub>


Mg + SiO2


0
<i>t</i>


  <sub> Si + 2MgO</sub>


<b>II. Hợp chất của silic:</b>


<b>1. Silic đioxit ( SiO2):</b>


A.T/c vật lí và trạng thái tự nhiên:
SGK.


B. Tính chÊt ho¸ häc:


- Là oxit axit nên t/d với kiềm đặc nóng
hoặc nóng chảy, muối cacbonat kim loại


kiềm nóng chảy.


SiO2 + 2NaOH


0
<i>t</i>


  <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


SiO2 + Na2CO3


0
<i>t</i>


  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub>


- SiO2 tan đợc trong HF.


4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O.


<b>2. Axit silic vµ muèi silicat:</b>
A. Axit silic: H2SiO3


- KÕt tđa keo, kh«ng tan trong níc.
- DƠ mÊt níc khi ®un nãng:


H2SiO3


0
<i>t</i>



  <sub> SiO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


- Là axit yếu, yếu hơn cả H2CO3 do đó:


Na2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3+


Na2CO3


B. Mi silicat:


ChØ cã silicat kim lo¹i kiỊm tan trong
n-íc, dd cđa nã cã m«i trêng kiỊm.


Na2SiO3 + 2H2O  2NaOH + H2SiO3


<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 108.</b>
Tìm hiểu phơng pháp sản xuất gạch và gốm sứ ở địa phơng.









Ngày soạn: 25/11/2009
<b>Tiết 26 ppct. C«ng nghiƯp silicat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Thành phần hoá học và tính chất hoá học của thuỷ tinh, xi măng, gốm.



- Phơng pháp sản xuất các vật liệu thuỷ tinh, gốm, xi măng từ nguồn nguyên liệu
tự nhiên.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Phân biệt các vật liệu thuỷ tinh, gốm, xi măng dựa vào thành phần t/c của chúng.
- Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng các vật liệu thuỷ tinh ,
gốm, xi măng.


<b>II. Chun b: GV: Sơ đồ lò quay sản xuất Clanke, mẫu xi măng.</b>


HS: Su tầm, tìm kiÕm c¸c mÉu vËt b»ng thủ tinh, gèm, sø.
<b>III. Tỉ chức dạy học:</b>


<b>1. n nh lp:.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của silic?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- HS nghiên cứu SGK và thực tế hÃy
cho biết:


+ Thủ tinh cã thµnh phần hoá học
chủ yếu là gì?



+ Thu tinh c chia thnh my loi?
+ Hóy nêu một số tính chất của thuỷ
tinh?


- GV nhËn xÐt các ý kiến của HS và
bổ sung thêm thành phần, tÝnh chÊt
cđa mét sè lo¹i thủ tinh.


<b>Hoạt động 2:</b>


- HS t×m hiĨu SGK cho biÕt:


+ Thành phần hố học chủ yếu của đồ
gốm là gì?


+ Có mấy loại đồ gốm? Cách sản xuất
các loại đồ gốm đó nh thế nào?


- GV cho HS quan sát mẫu thuỷ tinh
và đồ gốm để HS phân biệt.


<b>Hoạt động 3:</b>


- HS nghiªn cøu SGK vµ tõ kiÕn thøc
thùc tÕ cho biÕt:


+ Xi măng có thành phần hoá học chủ
yếu là gì?


+ Xi măng Pooclăng đợc sản xuất nh


thế nào?


+ Q trình đơng cứng xi măng xảy ra
nh thế nào?


- GV dùng sơ đồ lò quay sản xuất
Clanke để mơ tả sự vận hành của lị.


<b>I. Thủ tinh:</b>


<b>1. Thành phần hoá học và tính chất của</b>
<b>thuỷ tinh:</b>


- Thành phần: Na2O.CaO.6siO2.


- Tính chất: Giòn, hệ số giản nở nhiƯt lín.
<b>2. Mét sè lo¹i thủ tinh:</b>


- Thủ tinh thêng: Chñ yếu là
Na2O.CaO.6siO2. Làm cửa kính, gơng soi


- Thuỷ tinh pha lê: Thay Na2O, CaO bằng


K2O, PbO. Làm thấu kính, lăng kính,


- Thu tinh i mu: Cú chứa AgBr, AgCl.
- Thuỷ tinh thạch anh: Chủ yếu SiO2


- Thuỷ tinh có màu: Thêm một số loại oxit
có màu: Cr2O3, Fe2O3, MnO.



<b>II. Đồ gốm: Là vật liệu đợc điều chế chủ</b>
yéu từ đất sét và cao lanh.


<b>1. G¹ch ,ngãi: SGk</b>
<b>2. Sµnh ,sø:</b>


<b>A. Sµnh: §Êt sÐt </b> 1200


<i>o<sub>C</sub></i>


   <sub> sµnh. Ngêi ta</sub>


tráng lớp men muối nóng trớc khi lại để bảo
vệ khỏi thấm nớc.


<b>B. Sø: Cao lanh, fenspat, th¹ch anh, 1 số</b>


oxit kim loại khác nung ở 10000<sub>C. Để nguội</sub>


trỏng men ri nung li 14000<sub>C c s.</sub>


<b>III. Xi măng:</b>


<b>1. Thành phần: 3CaO.SiO</b>2; 2CaO.SiO2;


3CaO.Al2O3.


<b>2. Sản xuất xi măng:</b>



ỏ vụi, t sột nung 13000<sub>C trong lị quay</sub>


 <sub> Clanke. NghiỊn nhá trén chÊt phơ gia </sub>


xi măng.


<b>3. Quỏ trỡnh ụng cng xi mng:</b>


3CaO.SiO2+5H2OCa2SiO4.4H2O+Ca(OH)
2


2CaO.SiO2 + 4H2O Ca2SiO4.4H2O


3CaO.Al2O3 + 6H2O Ca3(AlO3)2. 6H2O


C¸c tinh thể hiđrat này xen kÏ nhau tạo
thành từng khối cứngvà bền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>




Ngày soạn:25/11/2009


<b>Tiết 27 ppct </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b> TÝnh chÊt cđa cacbon, silic vµ các hợp chất của chúng.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>



<b> Cñng cè kiÕn thøc tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt hoá học, điều chế, ứng dụng của cacbon, </b>
silic, , CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat và hiđrocacbonat, axit silixic, muối silicat.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vn dng kiến thức để giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.</b>
HS: Ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.


<b>III. Tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra sù chuẩn bị cuả HS: Kết hợp trong giờ dạy.</b>
<b>3. Nội dung luyên tập:</b>


<b>A. Kiến thức cần nhớ: </b>


<b>C</b>


<b>a</b>


<b>cb</b>


<b>o</b>


<b>n</b>


<b>S</b>



<b>il</b>


<b>ic</b>


<b>C</b>


<b>O</b>


<b>, </b>


<b>C</b>


<b>O2</b>


<b>S</b>


<b>iO</b>


<b>2</b>


<b>H2</b>


<b>C</b>


<b>O3</b>


<b>H2</b>


<b>S</b>



<b>iO</b>


<b>3</b>


<b>M</b>


<b>u</b>


<b>ố</b>


<b>i </b>


<b>+</b>


<b>ca</b>


<b>cb</b>


<b>o</b>


<b>n</b>


<b>a</b>


<b>t </b>


<b>+</b>


<b>si</b>



<b>li</b>


<b>ca</b>


<b>t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

TCHH
§. ChÕ


ứ. Dụng
<b>Hoạt động 1:</b>


GV tổ chức cho HS thảo luận để khắc sâu các kiến thức cần nhớ dới đây:


- TÝnh chÊt vËt lÝ vµ tính chất hoá học.


- Điều chế.


- ứng dụng.


<b>Hot ng 2:</b>


HS củng cố lại kiến thức của mình bằng cách điền vào bảng trên.
<b>B. Bài tập:</b>


<b>Hot ng 3:</b>


Cho 3 HS lên làm bài tập 2, 4, 6 SGK.





Ngày soạn: 5/12/2009


<b>Chng IV: </b>

đại cơng về hoá học hữu cơ



<b>TiÕt 28 ppct mở đầu về hoá học hữu cơ </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Khỏi niệm hchất hữu cơ, hoá học hữu cơ, và đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ.
- Một vài phơng pháp tách biệt tinh chế hợp chất hữu cơ.


<b>2. VÒ kỹ năng:</b>


HS nm c mt s thao tỏc tỏch bit và tinh chế hợp chất hữu cơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>


<b> GV: Dông cô ch ng cất và phễu chiết, bình tam giác, giấy lọc, phễu.</b>


Tranh vẽ bộ dụng cụ chng cất.
Hoá chất: nớc, dầu ¨n.


<b>III. Tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>



<b>2. KiĨm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>Hot ng 1:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm
về hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. so
sánh tỷ lệ về số lợng hợp chất hữu cơ so
với hợp chất của cacbon.


- GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2:Cho các h/c sau</b>
CH4, C2H4, C6H6


HCHO,CH3COOH,C2H5OH


Có n/x gì về 2 dãy h/c trên?
<b>Hoạt ng 3:</b>


GV yêu cầu HS:


+ Nhc li mt số hợp chất hữu cơ đã
học ở lớp 9.


<b>I. Kh¸i niệm hợp chất hữu cơ và hoá </b>
<b>học hữu cơ</b>



- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C ( trừ
CO, CO2, muối cacbonat, xianua,cabua).


- Hoá học hợp chất là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu các HCHC.


<b>II. Phân loại hợp chất hữu cơ</b>
- Hiđrocacbon: chỉ chứa C và H.
Ví dụ: CH4, C6H6


- Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài H, C
cßn cã O, Cl, S, …


VÝ dơ: C2H5OH, CH3Cl.


<b>III. Đặc điểm chung của các hợp chất </b>
<b>hữu cơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Nhận xét thành phần phân tử, loại liên
kết trong phân tử hợp chất hữu cơ đó.
- GV thoong báo thêm về tính chất vật lí
và tính chất hố học của hợp chất hữu cơ
rồi lấy ví dụ chứng minh.


<b>Hoạt động 4:</b>


- GV nêu mục đích và phơng pháp phân
tích định tính.


- GV lµm thÝ nghiƯm phân tích glucozơ.


- HS nhận xét hiện tợng và rút ra kÕt
luËn:


Glucoz¬ ⃗<sub>CuO</sub><i><sub>, t</sub>o</i> <sub>CO</sub>


2 + H2O


NhËn ra CO2:


CO2 + Ca(OH)2dd CaCO3 +H2


Vẫn đục
Nhận ra H2O:


CuSO4+5H2O CuSO4+5H2O


Trắng xanh


<b>Kết luận: Trong thành phần glucozơ cã</b>
C vµ H.


- GV tổng quát lên với HCHC bất kỳ.
<b>Hoạt động 5:</b>


- HS nghiên cứu SGK rút ra kết luận
ph-ơng pháp xác định sự có mặt của nitơ
trong HCHC.


- GV tóm tắt phơng pháp xác định N ở
dạng sơ đồ.



<b>Hoạt động 6:</b>


- GV nêu mục đích và phơng pháp phân
tích định lợng.


- HS qs sơ đồ phân tích định lợng C, H
( hình 5.1) tìm hiểu vai trị các chất trong
các thiết bị, thứ tự lắp đặt các thiết bị.
- GV yêu cầu HS cho biết:


+ Cách xác định khối lợng CO2, H2O


sinh ra.


+ Nếu đổi vị trí bình 1 và 2 đợc khơng?
Vì sao?


- Ph¶i cã C, ngoài ra còn có H, O, Cl, S,
- LKHH ở các hợp chất hữu cơ thờng là
liên kÕt céng hãa trÞ.


<i>2.TÝnh chÊt vËt lÝ:</i>


- Thêng t0


s , t0nc thấp ( dễ bay hơi).


- Thờng không tan hay ít tan trong nớc,
nhng tan trong dung môi hữu cơ.



<i>3. Tính chất hoá học:</i>


- a s hp cht hu cơ thờng xảy ra
chậm, khơng hồn tồn , khơng theo một
hớng nhất định và phải đun nóng, hay
cần xúc tác.


<b>IV.Sơ lợc về phân tích nguyên tố</b>
<b>1. Phân tích định tính:</b>


- Mục đích: xác định các nguyên tố có
trong hợp chất hữu cơ.


- Phơng pháp: Phân huỷ HCHC thành
hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
bằng phản ứng đặc trng.


a) xác định cacbon v hià đro:
HCHC ⃗<sub>CuO</sub><i><sub>, t</sub></i>0 spvc
Vậy HCHC A có mặt C và H.


b) Xác định nitơ:


HCHC ⃗<i><sub>H</sub></i>


2SO4<i>d ,t</i>
<i>o</i>


spvc⃗<sub>NaOHd</sub><i><sub>, t</sub>o</i> <sub> khÝ </sub>



mïi khai bay lªn -> Cã NH3


Vậy HCHC A có mặt N.
<b>2. Phân tích định lợng:</b>


- Mục đích: Xác định tỷ lệ khối lợng các
nguyên tố trong HCHC.


- Phơng pháp: Phân huỷ HCHC thành
hợp chất vô cơ rồi định lợng chúng bằng
phơng pháp khối lợng hoặc thể tích.


VÝ dơ: Ph©n tư mAg HCHC A.


<b>a) Định lợng cacbon và hiđro: Cho sản</b>
phẩm phân tích lần lợt đi qua các bình.
- Bình 1: Hấp thụ H2O bởi H2SO4 đặc,


P2O5, dd muèi b·o hoµ.


<i>m<sub>H</sub></i>


2<i>O</i> = mb×nh 1


- B×nh 2: HÊp thô CO2 bëi CaO, dd


kiỊm…


<i>m</i><sub>CO</sub><sub>2</sub> = mb×nh 2



<i>m<sub>C</sub></i>=12 .<i>m</i>CO2


44 <i>→ %C</i>=


<i>m</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>. 12 .100 %
44 .<i>m<sub>A</sub></i>


<i>m<sub>C</sub></i>=2.<i>mH</i>2<i>O</i>


18 <i>→ %H</i>=


<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>. 2. 100 %
18.<i>mA</i>


<b>b) Định lợng nitơ: Sau khi hấp thụ CO</b>2


và H2O đo thể tích khí còn lại rồi quy vỊ


®ktc:


CuSO4khan


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động 8:</b>


GV cho HS nghiên cứu thí dụ ở SGK để
tính % khối lợng các ngun tố C, H, N,
và O.


<b>Cđng cè bµi:</b>



GV dùng bài tập 1, 2 SGK để củng cố
bài học.


mN = 28.V/22,4 %N =


<i>m<sub>N</sub></i>.100 %


<i>mA</i>


<b>c) Định lợng Oxi:</b>


- Oxi: mO = mA – ( mC + mH + mN + …)


Hay:


%O = 100 – ( %C + %H + %N + …)


<b>d) VÝ dô: SGK</b>









Ngày soạn:10/12/2009


<b>Tiết 29 ppct công thức phân tử hợp chất hữu cơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


HS biết các khái niệm và ý nghĩa: Công thức đơn giản nhất, CT phân tử hợp chất hu
c.


<b>2. Về kỹ năng: HS biết:</b>


- Cỏch thit lp cơng thức đơn giản nhất từ kết quả phân tích nguyên tố.
- Cách tính phân tử khối và cách thiết lập cơng thức phân tử.


<b>II. Chn bÞ: HS chn bị máy tính bỏ túi.</b>
<b>III. Tổ chức:</b>


<b>1. n nh lp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: HS lên bảng làm bài tập số 5 trang 127 SGK.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV :h· giản ớc các sè ntè trong h/c
C2H4?


+ Nêu ý nghĩa công thức đơn giản nhất.
<b>Hoạt động 2:</b>


- GV cho HS xÐt vÝ dơ SGK díi sù dÉn
d¾t cđa GV theo c¸c bíc:



+ HS đặt cơng thức phân tử của A.


+ HS lËp tû lƯ sè mol c¸c nguyªn tè cã
trong A.


+ HS cho biÕt mèi liªn hƯ giữa tỷ lệ số
mol và tỷ lệ số nguyên tử.


+ Từ mối liên hệ trên suy ra công thức
đơn giản nhất của A.


- GV: Nếu đặt công thức phân tử của A
là (C5H6O)n hãy nêu í nghĩa của n?


- GV yêu cầu HS tóm tắt các bớc lập
công thức đơn giản nhất của một hợp
chất hữu cơ.


<b>Hoạt động 3:</b>


- GV cho ví dụ để HS áp dụng.
<b>Hoạt động 4:</b>


Gv:nªu ý nghÜa cđa CTPT?


<b>Hoạt động 5:Quan sát bảng phụ và</b>
<b>cho n/x ?</b>


CTPT TØ lÖ



sè ntư CT§GN


Etilen C2H4 1:2 CH2


Axetilen C2H2 1:1 CH


Axit


axetic C2H4O2 1:2:1 CH2O


Rợu


etylic C2H6O 2:6:1 C2H6O


GV hớng dẫn hs làm
-


Da vo sơ đồ đẻ giải vd này
GV hớng dẫn hs làm


<b>Cñng cè bµi:</b>


GV dùng bài tập 2a và 4a SGK để cng
c bi hc.


<b>1.Định nghĩa: SGK </b>


<b>2. Thit lp cụng thc đơn giản nhất:</b>
A. Ví dụ:



HCHC A(C, H, O): 73,14%C; 7,24%H
Lập cơng thức đơn giản nhất của A?
CTPT A: CxHyOz


Tû lƯ số mol ( Tỉ lệ số nguyên tử) của
các nguyên tè trong A:


nC:nH:nO = x : y : z = 73<i>,</i>14
12 :
7<i>,</i>24


1 :
19<i>,</i>62
16


= 6,095 : 7,204 : 1,226 = 5 : 6 : 1


Vậy công thức đơn giản nhất của A là:
C5H6O


CTPT cña A cã dạng (C5H6O)n với n là


bội của 5 : 6 : 1.
B. Tỉng qu¸t:


<b> ></b>
<b>II. Công thức phân tử:</b>


<b>1.Định nghĩa :CTPT biểu thị số lợng ntử</b>


của mỗi ntố trong ptử


<b>2.Quan h gia cụng thc phõn t v</b>
<b>cụng thc n gin nht.</b>


<b>-Số ntử mỗi ntố trong CTPT là số nguyên</b>
lần số ntử của nó trong CTĐGN


-CTPT có thể trùng CTĐGN


<b>3.Cách thiết lập CTPT hợp chất HC</b>
<b>a.Thông qua CTĐGN</b>


VD:Chất hữu cơ X Có CTĐGN CH2O vµ


có MX =60,0g/mol.Xác định CTPT X?


<b>b.Dùa vµo thành phần % khối lợng</b>
<b>các ntố </b>


S : CxHyOz xC + yH + zO


KL(g) M 12x y 16z
% 100 %C %H %O


<i>M</i>


100=
12<i>x</i>



<i>%C</i>=


<i>y</i>


<i>%H</i>=


16<i>z</i>


<i>%O</i>


x= <i>M</i>.<i>%C</i>


12. 100 % ;y=


<i>M</i>.<i>%H</i>


1 . 100 % ; z=


<i>M</i>.<i>%o</i>


16 .100 %


VD: PP cã % kl lần lợt là 75,47%;


4,35%, 20,18%. MPP=318,0g/mol.LËp


CTPT cđa PP.


<b>c. Tính trực tiếp từ kl sản phẩm đốt</b>
<b>cháy</b>



<b>VD hc Y (C<H>O).Đốt cháy ht 0,88g</b>
Y thu đợc 1.76g CO2 và 0,72g H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại các bớc và nội dung từng bớc để xác định cơng thức phân tử</b>
hợp chất hữu cơ.


Lµm bµi tËp sè 2, 3, 4 trang 130 vµ 131 SGK.


Ngàysoạn:15/12/2009


<b>Tiết 30,31: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


HS biết: Khái niệm về đồng phân lập thể, đồng phân cấu tạo.
HS hiểu: Những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hoá học.
<b>2. V k nng:</b>


HS biết viết CTCT của các hợp chất hữu cơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Mụ hỡnh rng v mụ hỡnh c ca phõn t etan.


Mô hình phân tử cis but – 2 – en vµ trans – but – 2- en, cis trans đicloeten.
<b>III. Tổ chức dạy học:</b>


<b>Tiết 30 ppct</b>



<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài tập số 3 và số 6 trang 124 SGK.</b>
<b>3. Tiến trình: GV đặt vấn đề:</b>


a. Vấn đề 1: Tại sao với rất ít nguyên tố nhng lại tạo đợc rất nhiều hợp chất hữu
cơ?


b. Vấn đề 2: Hố trị của cacbon phải chăng có sự thay đổi?


c. Vấn đề 3: Vì sao có nhiều hợp chất hữu cơ có cùng CTPT nhng lại có tính chất
hố học khác nhau?


d. Vấn đề 4: Các ngun tử trong hợp chất hữu cơ phải chăng sắp xếp hỗn độn
hay có trật tự?


e. Vấn đề 5: Các nguyên tử phân bố trong không gian nh thế nào? Làm nh thế nào
để biểu diễn chúng?


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
?CTCT lầ gì?


<b>I.C«ng thøc cÊu tạo</b>
1.Khái niệm:


CTCT biu din th tự và cách thức l/k
( l/k đơn, l/k bội) của các ntử trong ptử.
2.Các loại CTCT:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV: Franklin đã đa ra k/n hoá trị,
Kekule đã thiết lập rằng C ln có hoá
trị 4, năm 1858 nhà bác học Cu-pe đã
nêu ra rằng: Các ntử C khác các ntử ntố
khác là chúng có thể l/k với nhau tạo ra
mạch thẳng, nhánh hay vòng. Năm
1861 But-le-rop đã đa ra những luận
điểm làm cơ sở cho thuyết cấu tạo hoá
học.


- GV: But-le-rop khẳng định: các ntử l/k
theo đúng hoá trị, sắp xếp theo trật tự
nhất định, thay đổi trật tự sắp xếp sẽ tạo
ra chất mới.


- GV: từ CTPT C2H6O viết đợc những


CTCT nµo? – HS: CH3-CH2-OH


CH3 -O-CH3


- GV: ChÊt láng chÊt khÝ


Tác dụng với Na o tác dụng với Na.
- HS từ sự so sánh trên nêu luận điểm 1.
- Từ luận điểm 1 ta đã giải quyết đợc
vấn đề nào đã nêu ở trên?


<b>Hoạt động 2:</b>



- GV: Belarut khẳng định: C có hố trị
4, C có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo mạch thẳng, nhánh, vòng.


- GV: Với 4 C hãy đề nghị các dạng
mạch C thẳng, nhánh, vòng?


- HS từ đó nêu luận điểm 2.


- GV: từ luận điểm 2 ta đã giải quyết
đ-ợc vấn đề nào đã nêu ở trên?


<b>Hoạt động 3:</b>


- GV: Belarut khẳng định: tính chất của
các chất phụ thuộc vào thành phần phân
tử ( số lợng, bản chất nguyên tử) và cấu
tạo hoá học ( trật tự sắp xếp).


- HS so sánh thành phần ( Số lợng ntử,
bản chất các ntử), tính chất. Kết hợp với
ví dụ ở mục I.1 từ đó nêu luận điểm 3.


<b>Tiết 31ppct</b>
<b>Hoạt động 4:</b>


- GV lấy 2 ví dụ dãy đồng đẳng nh
SGK.



- HS nhận xét sự khác nhau về thành
phần ptử của mỗi chất trong từng dãy
đồng đẳng? Từ đó rút ra k/n đồng đẳng?
- GV chỳ ớ HS: cỏc cht trong dóy ng
ng.


- Thành phần ptư h¬n kÐm nhau n nhãm
CH2.


- Cã t/c t¬ng tù nhau ( nghĩa là có cấu
tạo hoá học tơng tự nhau).


Ví dụ: CH3OH và CH3OCH3 không phải


l ng ng.
<b>Hot ng 5:</b>


<b>I. Thuyết cấu tạo hoá học:</b>


<b>1. Nội dung thuyết cấu tạo hoá họ</b>


A. Luận điểm 1: SGK
Ví dụ:


<b>CTPT</b> <b>CTCT</b>


C2H6O CH3-CH2-OH


Rợu etylic CHDimetyl ete3-O-CH3
Mô hình



B. Luận điểm 2: SGK
Ví dụ:


CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH-CH3; CH2-CH2




CH3 CH2-CH2


Mạch thẳng Mạch nhánh Mạch vòng


C. Luận điểm 3: SGK
CH4 CCl4 C4H10 C5H12


KhÝ Láng KhÝ Láng


<b>2. Đồng đẳng, đồng phân:</b>


A. Đồng đẳng: Các chất trong dãy đồng
đẳng:


- Thành phần phân tử hơn kém nhau nhiều
nhóm-CH2-.


- Có tính chất tơng tự nhau ( nghĩa là có
cấu tạo hoá häc t¬ng tù nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV sử dụng một số ví dụ những chất
khác nhau có cùng CTPT để HS rút ra


khái niệm đồng phân.


<b>Hoạt động 6:</b>


- HS nhắc lại các khái niệm:
+ Liên kết cộng hoá trị là gì?


+ Néu dựa vào số e l/k giữa hai ntư th×
chia l/k céng hoá trị thành mấy loại?
Đặc điểm của từng loại?


+ L/k  và  đợc hình thành nh thế
nào?


- GV cho HS quan sát hình vẽ sự xen
phủ trục và bên và lấy ví dụ để củng cố
các khái niệm liờn kt n, ụi, ba.
<b>Hot ng 7:</b>


HS quan sát hình vẽ SGK trả lời các câu
hỏi sau:


CTCT khai triển, CTCT thu gọn nhất là
gì? Cách biểu diễn nh thế nào? Lấy ví
dụ minh hoạ?


nhng có cùng công thức phân tư.
CH3-CH2-OH CH3-O-CH3


Rỵu etylic Dimetyl ete


ChÊt láng ChÊt khÝ.


T¸c dơng víi Na o tác dụng với Na.
<b>II. Liên kÕt trong trong ph©n tử hợp</b>
<b>chất hữu cơ:</b>


<b>1. Các liên kết trong phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ:</b>


- Liờn kt n ( liên kết ): Tạo bởi 1 cặp
e chung.


- Liên kết đôi ( 1 liên kết  và ): Tạo bởi
2 cặp e chung.


- Liªn kÕt ba (2 liªn kÕt và ): Tạo bởi 3
cặp e chung.


Trong ú liờn kết  tạo nên do sự xen phủ,
còn liên kết to nờn bi s xen ph trc.


<b>Dặn dò: Về nhµ lµm bµi tËp SGK.</b>


Ngày soạn:30/12/2009


<b>Tiết 32ppct </b> <b>Phản ứng hữu cơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Về kiến thøc:</b>



HS biết: Các loại phản ứng hoá học hữu cơ theo sự biến đổi phân tử .
HS hiểu: Đặc điểm của phản ứng hoá học trong hoá học hữu cơ.
<b>2. V k nng</b>


HS biết phân biệt phản ứng hoá học trong hoá học hữu cơ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Mụ hỡnh rng và mơ hình đặc của phân tử etan
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Nhắc lại các phản ứng thơng
gặp trong phản ứng của các hợp chất
vô cơ và yêu cầu HS nêu các phản
ứng đã gặp trong các hợp chất hữu
cơ.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV dïng m¸y chiÕu hc cho HS
quan sát ở SGK p/ứ của Cl2 với CH4


và ph¶n øng cđa C2H5OH và


CH3COOH, C2H5OH với HBr.



<b>Hot ng 3:</b>


Tiến trình phần này tơng tự nh trên
cho phản øng céng vµ phản ứng
tách.


<b>Hot ng 4:</b>


?Cú nhn xột gỡ v đặc điểm của p/
trong hố học hữu cơ?


<b>Cđng cè bµi:</b>


Lµm bài tập 2, 3 SGK


<b>I. Phân loại phản ứng hữu cơ</b>
<b>1. Phản ứng thế</b>


CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl


CH3COOH + C2H5OH ⃗<i>to,</i>xt CH3COOC2H5


+ H2O


C2H5OH + HBr ⃗<i>to,</i>xt C2H5Br + H2O


Định nghĩa: SGK.
<b>2. Phản ứng céng:</b>


VD 1: C2H4 + Br2 C2H4Br2



VD 2: C2H2 + HCl HgCl<sub>2</sub><i>, to</i> C2H3Cl


Định nghĩa: SGK
<b>3. Phản ứng t¸ch:</b>
VD 1:


CH2-CH2 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, to</i> CH2=CH2 + H2O


H OH


VD 2: CH3-CH=CH-CH3 + H2


CH3-CH2-CH2-CH3


CH2=CH-CH2-CH3 + H2
Định nghĩa: SGK


<b>II. Đặc điểm của phản ứng hoá học trong</b>
<b>hoá học hữu cơ</b>


VD: Na +HCl (p/ ngay lËp tøc )


C2H5OH + CH3COOH(p trong vài giờ)


-P/ hcơ thờng xảy ra chậm


- P/ hcơ thờng sinh ra hổn hợp sản phẩm
<b>Dặn dò: Về nhà làm bµi tËp 1, 3 SGK.</b>





Ngày soạn:03/01/2010


<b>Tiết 33 ppct </b> <b> Lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


- Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử hữu cơ đơn giản.


- Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo, đồng phân lập th.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


HS nm vng cỏch xỏc nh CTPT từ kết quả phân tích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ nh SGK nhng để trắng.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị ở nhà của HS.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>A. Kiến thức cÇn nhí:</b>


<b>Hoạt động 1: HS lần lợt đại diện các nhóm trình bày nội dung nh sơ đồ trong SGK t</b>
ú rỳt ra:



- Một số phơng pháp tinh chế chất hữu cơ: Chng cất, chiết, kết tinh.


- Xỏc nh CTPT hợp chất hữu cơ gồm các bớc: xác định phân tử, CTĐGN,


CTPT.
<b>B. Bµi tËp:</b>


<b>Hoạt động 2: GV cho HS làm các bài tập.</b>
<b>Bài 2 . SGK:</b>


A. %O = 100% - ( 49,4% + 9,8% + 19,1%) = 21,7%


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

DA/kk = MA/29 = 2,52  MA = 73


CTPT cđa A lµ CxHyOzNt


Ta cã x:y:z:t = <i>%C</i>


12 :


<i>%H</i>


1 :


<i>%O</i>


16 :


<i>%N</i>



14


¿49<i>,</i>4


12 :
9,8


1 :
21<i>,</i>7
16 :


19<i>,</i>1


14 =3:7 :1 :1


CTĐGN của A là: C3H7ON. CTPT cđa A lµ: (C3H7ON)n


Ta cã: MA = 73 = ( 3.12 + 7 + 16 + 14)n => n = 1


VËy CTPT A lµ: C3H7ON


B. %O = 100% - ( 54,54% + 9,09%) = 36,37%
DA/CO2 = MA/29 = 44 => MA = 88


CTPT cđa A lµ: CxHyOz


Ta cã x:y:z = <i>%C</i>


12 :



<i>%H</i>


1 :


<i>%O</i>


16 =


54<i>,</i>54
12 :


9<i>,</i>09
1 :


36<i>,</i>37


16 =2: 4 :1


CTĐGN của A là: C2H4O. CTPT của A là: (C2H4O)n


Ta cã MA = 88 = ( 2.12 + 4 + 16)n => n = 2


VËy CTPT cđa A lµ C4H8O2


<b>Bµi 3 . SGK:</b>


%O = 100% - ( 54,8% + 4,8% + 9,3%) = 31,1%
CTPT cđa A lµ: CxHyOzNt



Ta cã x:y:z:t = <i>%C</i>


12 :


<i>%H</i>


1 :


<i>%O</i>


16 :


<i>%N</i>


14


= 54<i>,</i>8


12 :
4,8


1 :
31<i>,</i>1
16 :


9,3


14 =7:7 :3 :1


CTĐGN của A là: C7H7O3N. CTPT cña (C7H7O3N)n



Ta cã MA = 153 = ( 7.12 + 7 + 16,3 + 14)n => n = 1


VËy CTPT của A là C7H7O3N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn 10/01/2010


Tiết 34+35: Ôn tập học kỳ I


A. Mục tiêu


- Hệ thống hoá những khái niệm cơ bản nh sự điện li; axit, bazơ, muối theo thuyết
điện li; Tính chất của nitơ - photpho và cacbon - silic.


- Hiểu mối liên hệ giữa thuyết điện li với ứng dụng của thuyết này khi nghiên cứu các
hợp chất của nitơ, photpho nh axit nitric, các muèi nitrat, axit photphoric, c¸c muèi
photphat, v.v…


- Nội dung phần phi kim (nitơ - photpho, cacbon - silic) đợc nghiên cứu dựa trên cơ sở
lí thuyết hố học về ngun tử, liên kết hoá học và phản ứng hoá học.


- Các khái niệm, cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử HC đơn
giản, các loại phản ứng của HCHC.


- Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo


- Nắm vững cách xác định CTPT từ kết quả phân tích, tìm CTCT của một số chất n
gin.


B. Chuẩn bị: bảng phụ



C. T chc hot ng dy hc
I. n nh lp.


II. Tiến trình dạy học:
<b>Tiết1:</b>


<b>Hot ng 1: Thảo luận nội dung phiếu học tập 1</b>


1. ThÕ nµo là sự điện li? Khái niệm về axit, bazơ, muối, hi®roxit lìng tÝnh theo thut
®iƯn li. Cho vÝ dơ minh ho¹.


2. Điều kiện để xảy ra các phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch. Viết phơng
trình ion đầy đủ, thu gọn của các phản ứng sau:


AgNO<sub>3</sub>+NaCl<i>→</i>AgCl<i>↓</i>+NaNO<sub>3</sub> (1)


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>+2 HCl<i>→</i>2 NaCl+<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>+CO<sub>2</sub><i>↑</i> (2)


3. Mét cèc níc cã chøa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> , d mol HCO</sub>


3- . Hệ thức liên


hệ giữa a, b, c, d lµ:


A. 2a + 2b = c - d <b>C. 2a + 2b = c + d</b>


B. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2d


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nội dung phiếu học tập 2</b>



1. Cã V1 ml dung dÞch axit HCl cã pH = 3, pha loÃng thành V2 ml dung dịch axit HCl


cã pH = 4. BiĨu thøc quan hƯ gi÷a V1 vµ V2:


A. V1=9V2 <b>B. V</b>2=10V1 C. V2=9V1 D. V2=V1


2. Một cốc đựng 200,0 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Rót vào cốc này 20,0 ml dung dịch


NaOH nồng độ a mol/l, ta thu đợc một kết tủa, đem sấy khơ và nung đến khối lợng
khơng đổi thì đợc 0,51 g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây?


A. 1,5M B. 1,5M hay 3,0M C. 1M hay 1,5M <b>D. 1,5M hay 7,5M</b>


<b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung phiu hc tp 3</b>


1. So sánh nitơ - photpho và cacbon - silic về các nội dung:
- Đặc điểm cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học.


- Tớnh chất vật lí và hố học của cá đơn chất nitơ,photpho và cacbon, silic.
- Thế nào là dạng thù hình? Hiện tợng thù hình ở photpho và cacbon


- Các hợp chất quan trọng, có nhiều ứng dụng của nitơ-photpho và cacbon-silic
2. Vai trò của N-P và của C-Si đối với cụng nụng nghip.


3. So sánh các axit HNO3, HCl và H2SO4 về thành phần phân tử, tính chất điện li, tính


axit. Lập bảng so sánh ba axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1. Các biện pháp kĩ thuật áp dụng lí thuyết tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học trong


sản xuất amoniac và axit nitric.


2. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu đợc khí nào sau đây?


A. H2 B. N2 <b>C. NO</b>2 D. NO


3. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?


A. H2O <b>B. CO</b>2 C. SiO2 D. SO2


<b>Hoạt động 5: Thảo luận phiếu học tập số 5</b>


1. Theo thuyết cấu tạo hoá học, ứng với công thức phân tử C3H6 có các công thức cấu


tạo là:


A. 1 <b>B. 2</b> C. 5 D. 6


2. øng víi c«ng thức phân tử C4H10 theo thuyết cấu tạo hoá học cacbon có hoá trị 4,


hiđiro có hoá trị 1, số công thức cấu tạo là:


<b>A. 2</b> B. 4 C. 5 D. 6


3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ A thu đợc 2,65 gam Na2CO3 , 12,1 gam


CO2 và2,25 gam H2O.


a. Tính khối lợng của các nguyên tố có trong 5,8 gam A và % khối lợng của nã cã
trong A?



b. Tìm cơng thức đơn giản nhất của A


4. Hợp chất A (C, H, O, N) có MA = 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol A thu c hi H2O, 3


mol CO2 và 0,5 mol N2. Tìm CTPT của A.


<b>Tiết 2:</b>


Giáo viên phát phiếu học tập dới dạng câu trắc nghiệm cho học sinh tự giải cuối buổi
giáo viên chữa bài.


I. Trắc nghiệm (4 điểm)


1. Mt dd có [OH-<sub>]=10</sub>-12<sub>, dd đó có mơi trờng:</sub>


A. Axít B. Bazơ C. Trung tính D. Khơng xác định đợc


2. D·y nào sau đây gồm các chất vừa thể hiện tÝnh khư, võa thĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸ khi
tham gia ph¶n øng?


A. NH3 , N2 , NO2 C. NO2 , N2 , NO


B. N2 , NO , N2O5 D. NH3 , NO , HNO3


3. Những ion nào dới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+<sub> , Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- C. Ba2+,Al3+, Cl-, HSO-4



B. K+<sub>, Cu</sub>2+<sub> , OH</sub>-<sub> , PO</sub>


43- D. Cu2+ , Fe3+ , SO42- , Cl


-4. §Ĩ nhËn biÕt ion PO43- trong dd mi, thêng dïng thc thư lµ AgNO3 , vì:


A. Phản ứng tạo dung dịch có màu vàng
B. Phản ứng có khí màu nâu tạo ra


C. Phản ứng tạo khí không màu, hoá nâu trong không khí
D. Phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng


5. Ho tan hon tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, d thỡ thu c 0,448 lớt khớ


NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:


A. 1,12g B. 11,20g C. 0,56g D. 5,60g


6. Theo thuyết CTHH trong HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo:
A. Đúng số oxi hoá và theo một trật tự nhất định


B. Đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định.


C. Đúng hố trị và khơng cần theo một trật tự nhất định nào
D. Đúng số oxi hố và khơng cần theo một trật tự nhất định nào


7.Ph¶n øng: CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O thuộc


loại phản ứng gì?



A. Ph¶n øng thÕ C. Ph¶n øng céng


B. Phản ứng tách D. Cả A, B, C đều sai


8. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2, thu đợc 6,8g chất
rắn và khí X. Lợng khí X sinh ra do hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối
l-ợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:


A. 4,2g B. 5,8g C. 6,3g D. 6,5g


II. Tù ln (6 ®iĨm)


1. Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
<i>N</i><sub>2</sub>⃗(1)NH<sub>3</sub>(⃗2)NO⃗(3)NO<sub>2</sub>(⃗4)HNO<sub>3</sub>⃗(5)NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>⃗(6)<i>N</i><sub>2</sub><i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Đồng phân là gì? Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân có cơng thức phân tử là:
C4H10


3. Đốt cháy hoàn toàn 4,3g hợp chất hữu cơ A thu đợc 6,72 lít CO2 và 6,3g nớc. Khi


đốt cháy hồn tồn 1 mol A cần 212,8 lít O2. Xác định cơng thức phân tử của A (các


thĨ tÝch khÝ đo ở đktc)
B. Đáp án


I. Trắc nghiệm: 8 câu x 0,5 ®iĨm = 4 ®iĨm


1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C


II. Tù luËn



1. Viết đúng, đủ 6 phơng trình x 0,5 điểm = 3 điểm
2. Định nghĩa đúng: 0,5 điểm


Viết đợc 2 đồng phân = 1điểm


3. Tính đợc mC , mH -> A dạng CxHy:0,5 điểm


Tìm đợc cơng thức đơn giản nhất: 0,5 điểm
Tìm đợc cơng thức phân tử: 0,5 điểm


Qua bài cho học trò rèn luyện chuản bị cho kiểm tra học kỳ I


Ngày soạn 15/01/2010


Tiết 36: kiĨm tra häc kú 1


I. Mục đích: Đánh giá học sinh nắm kiến thức của chơng trình học kỳ I
Phân loại học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu kém


II.§Ị kiĨm tra:


Câu 1:(2đ)


Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hố sau
NH3 -> NO -> NO2 -> HNO3 -> N2O


Câu 2:(3ñ)


Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt 4 dung dịch mất nhẵn sau:


NaHCO3 , CuSO4 , (NH4)2CO3 , NaNO3


Caâu 3 :(5đ)


Hồ tan hồn tồn 60 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 221 ml dung dịch HNO3 60% ( D = 1,367


g/ml) thu được 2,688 lít NO2 ( đktc) và dung dịch A.


a. tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp.
b. Tính C% các chất trong dung dịch A.


<b>Đáp án</b> :


<b>Caâu 1:</b> NH3 + O2 NO + H2O 0.5ñ


NO + O2 NO2 0.5ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

NO2 + O2 + H2O H NO3 0.5ñ


4 Zn + 10 HNO3 4 Zn(NO3)2 +N2O + 5H2O 0.5ñ


Kết tủa trắng là: NaHCO3


<b>Câu 2:</b> NaHCO3 Kết tủa xanh laø : CuSO4


CuSO4


(NH4)2CO3 kết tủa và có khí thốt ra là:


NaNO3 (NH4)2CO3



Coøn lại là NaNO3


<b>Câu 3</b>: n NO2 = 2.688/22.4 = 0.12 mol


Ptpö Cu + 4 HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0.5ñ


0.06 mol 0.12 mol


CuO + 2 HNO3 Cu(NO3)2 + H2O 0.5ñ


è m CuO = 60 – 0.06*64 = 56.16g


n CuO = 0.702 mol


% CuO = 56.16*100%/60 = 93.6%


%Cu = 100% - 93,6% = 6.4% 1đ
Số mol HNO3 phản ứng là: 0.06*4 + 0.702*2 = 1.644mol


Vậy khối lượng HNO3 dư là:221*60*1.367/100-1.644*63=77.6922g
khối lượng Cu(NO3)2 tạo thành là: 188(0.06+0.702)= 143,256g


khối lượng dd sau phản ứng là: 221*1.367+60 - 0.12*46 = 356.587g


C% HNO3= 77.6922*100%/356.587 = 21.8%


C% Cu(NO3)2 = 143.256*100%/356.587 = 40.18% 1d



Ngày soạn: 14/01/2010


<b>Chơng V:</b>

<b> </b>

<b> </b>

Hi®rocacbon no



<b>TiÕt 37+38: </b> <b> Ankan </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. VÒ kiÕn thøc:</b>


- Sự liên quan giữa đồng đẳng, đồng phõn ca ankan.


- Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan.


- Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


GV: Bảng gọi tên 10 ankan khơng phân nhánh đầu tiên trong dãy đồng đẳng các
ankan. Mơ hình phân tử propan, n – butan, izobutan. Bảng 5.1 SGK.


Xăng, mỡ bôi trơn động cơ.


<b>III. Tổ chức hoạt động dy hc:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:HS lên bảng làm bài tập số 3 và 6 trang 124 SGK.</b>


<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>TiÕt 1:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV cho HS quan s¸t mô hình các
phân tử ankan và yêu cầu HS cho biết


<b>I. ng ng, ng phõn, danh pháp:</b>
<b>1. Đồng đẳng:</b>


Dãy đồng đẳng metan ( ankan):CH4, C2H6,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

CTPT của các ankan rồi rút ra CTTQ.
<b>Hoạt ng 2:</b>


- GV cho HS quan sát 2 phân tử råi rót
ra nhËn xÐt vỊ trËt tù liªn kÕt trong 2
phân tử này.


<b>Hot ng 3:</b>


Cho HS nhn xột v s lợng nguyên tử
C liên kết trực tiếp với mỗi nguyên tử C
rồi từ đó rút ra định nghĩa bậc C.


<b>Hoạt động 4:</b>



GV lấy 2 ví dụ về cách đọc tên của :
Butan pentan


GV yêu cầu HS tổng quát hoá cách đọc
tên của các ankan khác và các gốc tạo
ra từ ankan tơng ứng bằng cách điền
vào phiếu học tập.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV nêu quy tắc IUPAC và lấy ví dụ
phân tích cho HS hiểu đợc quy tắc ny.


C3H8, C4H10 CnH2n+2 ( n 1)


<b>2. Đồng phân:</b>


A. Đồng phân m¹ch cacbon:


Từ C4H10 có hiện tợng đồng phân mạch C (


thẳng và nhánh).


Vớ d: C4H10 cú hai ng phõn.


CH3-CH2-CH2-CH3 CH3-CH-CH3


CH3



C5H10 có 3 đồng phân:


CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3


CH-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH3


CH3


C. Bậc C ( trong ankan) = số ntử C lk
với ntử C đó:


D.
CH3


I IV III II I
CH3 – C - CH3-CH2-CH3


CH3 CH3


<b>3. Danh pháp:</b>


A. Ankan không phân nhánh:


Tên ankan mạch thẳng=Tên mạch C chính + an


CH3-CH2-CH2-CH3


CH3-CH2-CH2-CH2-CH3



Butan Pentan


Ankan(CnH2n+2) – 1H = nhóm ankyl ( CnH2n+1-)


Tên nhóm ankyl = Tên mạch C chÝnh + yl


CH3-CH2-CH2-CH2-CH2


-CH3-CH2-CH2-CH2


-Pentyl Butyl


B. Ankan phân nhánh: Gọi theo danh pháp
thay thế:


- Chọn mạch C chính ( dài và nhiều nhánh
nhất).


- ỏnh s mạch C chính từ phía gần nhánh
đánh đi.


- Tªn = Vị trí + tên nhánh + Tên mạch C
chính + an. CH3


1 2 3 4 1 2 3
CH3-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH3


CH3 CH3


2-metylbutan 1,2- ®imetyl propan


1 2 3 4 5


CH3-CH-CH-CH2-CH3


CH3 CH2


CH3


3-etyl-2-metyl-pentan
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


<b>1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và</b>
<b>khối lợng riêng:</b>


- Tõ C1 – C4 : KhÝ, C5 – C18: Lỏng, C19


trở đi: Rắn.


- M tăng tnc, ts, d tăng, ankan nhẹ hơn


n-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

nớc ( kị nớc), là dung m«i kh«ng phân
cực. Không màu.


<b>Tiết 2:</b>


<b>Hot ng 6:</b>


- HS nhắc lại đặc điểm cấu tạo phân tử


các ankan.


- Từ đặc diểm cấu tạo đó GV kết luận:
Ptử ankan chỉ chứa các l/k C-C, C-H.
Đó là các l/k  bền vững, vì thế các
ankan tơng đối trơ về mặt hoá học:
Ankan có khả năng tham gia p/ứ thế,
p/ứ tách, p/ ứ oxi hố.


<b>Hoạt động7:</b>


- HS viÕt ph¶n øng thÕ cđa CH4 víi Cl2


· häc ë líp 9.


- GV lu ý HS: T thc vµo tû lƯ sè
mol CH4 vµ Cl2 mà sản phẩm sinh ra


khác nhau.


- Tơng tự GV cho HS lên viết phản ứng
thế clo ( 1:1) với C2H6 và C3H8.


- GV thông báo % tỷ lệ các sản phẩm
thế của C3H8 và kết luận: P/ứ clo hoá ít


có tÝnh chän läc: Clo cã thÓ thÕ H ë
cacbon c¸c bËc kh¸c nhau. Còn p/ứ
brôm hoá thì có t/c chọn lọc cao hơn:
Brôm hầu nh chỉ thế cho H ë cacbon


bËc cao h¬n. Flo ph¶n øng m·nh liệt
nên phân huỷ ankan thành C và HF. Iôt
quá yếu nên không p/ứ với ankan.


<b>Hot ng 8:</b>


- GV trình bày phần cơ chế pứ của CH4.


- HS áp dơng viÕt c¬ chÕ pø etan víi
clo.


<b>Hoạt động 9:</b>


- GV viÕt 2 ptpứ: Tách H và bẻ gÃy
mạch C của propan.


- HS n/x: Díi t¸c dơng của t0<sub>, xt các</sub>


ankan không những bị tách H mà còn
bị bẽ gÃy các lk C-C tạo ra các ptử nhỏ
hơn.


- GV cho HS viết p/ứ tách H và bẽ gÃy
mạch C của C4H8 khi đun nãng cã xt.


<b>Hoạt động 10:</b>


- GV y/c HS viết ptpứ đốt cháy CH4 và


ptpứ tổng quát đốt cháy ankan. Nhận


xét tỷ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra sau


pø.


- GV lu ý HS:


+ P/ø to¶ nhiƯt  Làm nguyên liệu.


+ Khụng O2 p/ chỏy khụng hon


toàn tạo ra C, CO


+ Có xóc t¸c, ankan sÏ bị oxi hoá
không hoàn toàn tạo thµnh dÉn xuÊt
chøa oxi:


CH4 + O2 ⃗xt<i>, to</i> HCH=O + H2O


<b>Hoạt động 11:</b>


GV giíi thiệu phơng pháp điều chế
ankan trong CN và làm thí nghiệm điều


<b>III. Tính chất hoá học:</b>


Ankan ch cha cỏc liờn kết C-C, C-H. Đó
là các l/k  bền vững  tơgn đối trơ về
mặt hoá học: Chỉ có khả năng tham gia
p/ứ thế, p/ứ tách, p/ứ oxi hố.



<b>1. Ph¶n øng thÕ bëi halogen:</b>
VÝ dơ 1:


CH4 + Cl2 ⃗as CH3Cl + HCl


CH3Cl + Cl2 ⃗as CH2Cl2 + HCl


CH2Cl2 + Cl2 ⃗as CHCl3 + HCl


CHCl3 + Cl2 ⃗as CCl4 + HCl


VÝ dô 2:


CH3-CH3 + Cl2 ⃗as(1: 1) CH3-CH2Cl +


HCl
Ví dụ 3:


CH3-CH2-CH3 + Cl2


Các p/ứ trên gọi là p/ứ halogen hoá, sản
phẩm gọi là dẫn xuất halogen.


Cơ chế:


Bớc khơi mào:
Cl-Cl as Cl+ Cl


Bớc phát triển dây chuyền:
CH3-H + Cl






❑ CH3Cl + HC


CH3 + Cl-Cl ❑⃗ CH3Cl + Cl


CH3-H + Cl ❑⃗ ………..


Bớc đứt dây chuyền:
Cl+ Cl <sub>❑</sub>⃗ <sub> Cl-Cl</sub>


CH3 + Cl ❑⃗ CH3Cl




CH3 + CH3 CH3-CH3


<b>2. Phản ứng tách:</b>


CH3-CH3 500<i>oC ,</i>xt CH2-CH2 + H2


CH3-CH2-CH2-CH3


<b>3. Phản ứng oxi hoá:</b>


- P/ứ cháy ( p/ứ oxi hoá hoàn toàn).
CH4 + O2 <sub></sub> CO2 + 2H2O



CnH2n+2 +


3<i>n</i>+1


2 <i>O</i>2⃗❑nCO2


+ ( n + 1) H2O


- P/ø oxi hoá không hoàn toàn ( khi có xt)
-> Dẫn xuất chøa oxi:


CH4 + O2 ⃗xt<i>, to</i> HCH=O + H2O


<b>III. §iỊu chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>


A. Trong CN: Tách từ khí dầu mỏ.


B. Trong PTN: §iÒu chÕ CH4


CH3COONar + NaOHr


⃗<sub>CaO</sub><i><sub>,</sub></i><sub>nung</sub> CH4 + Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

chÕ CH4 trong PTN.


<b>Hoạt động 12:</b>


- HS nghiên cứu sơ đồ trong SGK rút ra


những ứng dụng cơ bản của ankan.
- HS tìm những ứng dụng có liên quan
đến tớnh cht hoỏ hc.


<b>2. ứng dụng:</b>


- Làm nhiên liệu, vật liệu.
- Làm nguyên liệu.


<b>Dặn dò:Làm BT trong SGK</b>


<b> </b>





Ngày soạn:21/01/2010


<b>Tiết 39: </b> <b>Xicloankan</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Cấu trúc, đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan.
- Tính chất vật lí, tính chất hố học và ứng dng ca xicloankan.


-Viết phơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của xicloankan.
<b>II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ mô hình một số xicloankan.</b>


- Bảng tính chất vật lí của một vài xicloankan.



<b>III. Tiến trình giảng dạy: 1. ổ n định lớp:</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cũ: Trình bày tính chất hoá học của ankan?</b>
<b> 3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


HS nghiªn cøu công thức phân tử, công
thức cấu tạo và mô hình trong SGK rót
ra c¸c kh¸i niƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Xicloankan.


- CÊu tróc kh«ng gian cña
monoxicloankan: Trõ xiclopropan, ë
ph©n tư xicloankan các nguyên tử
cacbon không cùng nằm trên một mặt
phẳng.


<b>Hot ng 2:</b>


- GV gọi tên mét sè monoxicloankan.
- HS nhËn xÐt rót ra qui tắc gọi tên
monoxicloankan.


- HS vËn dông gäi tªn mét sè
monoxicloankan.



<b>Hoạt động 3:</b>


HS n/c bảng 6.3 rút ra nhận xét quy lut
bin i t0


nc, tos, khối lợng riêng, màu


sắc và tính tan của các xicloankan theo
chiều phân tử khối.


<b>Hot ng 4:</b>


HS nghiên cứu đặc điểm cấu tạo
monoxicloankan.


GV híng dÉn HS viÕt c¸c pthh cđa
xiclopropan và xiclobutan: Phản ứng
cộng, phản ứng thế, phản ứng cháy.


<b>Hot ng 5:</b>


GV hớng dẫn HS viết phơng trình hoá
học và øng dơng cđa ankan dựa trên
phản ứng tách hiđro.



Quy tắc:


Số chỉ vị trí



-Tên nhánh Xiclo +Tên mạch
chính


An


H2C H2C CH2


CH2


H2C H2C CH2


Xiclopropan Xiclobutan
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


Ptử chỉ có l/k đơn (giống ankan) có mạch
vịng, ( khác ankan) là xicloankan có t/c
hhọc giống ankan.


<b>1. Ph¶n øng thÕ:</b>


+ Br2 +HBr


2. Phản ứng cộng mở vòng
- Xiclopropan vµ xiclobutan cã céng víi
H2


+ H2 ⃗Ni<i>, to</i> CH3-CH2-CH3


+ H2 ⃗Ni<i>, to</i> CH3-CH2- CH2-CH3



- Víi Br2, axit ( chØ cã xiclopropan).


H2C


CH2 + Br2 <sub>❑</sub>⃗ Br-CH2-CH2-CH2-Br


H2C


+ HBr <sub>❑</sub>⃗ CH3-CH2-CH2Br


_Các xicloankan vòng lớn (5,6cạnh)
không tham gia p/ cộng mở vòng


<b>3.Phản ứng tách</b>
<b>2. Phản ứng cháy:</b>


C6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2O


CnH2n + 3n/2 O2 n CO2 + n H2O
 H < 0


<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>


CH3(CH2)4CH3 <i>t</i>0<i>,</i>xt + + H2


<b>2. øng dông:</b>



Làm nhiên liệu, làm dung môi, làm
nguyên liệu để điều chế các chất khác.
<b>Dặn dò: Làm bài tập về</b>


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn:24/01/2010


<b>Tiết 40:</b> <b>Luyện tập</b>


<b> Cách gọi tên, tính chất của hiđrocacbon no</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Sự tơng tự và sự khác biệt về t/c vật lí, t/c hoá học và ứng dụng giữa ankan với
xicloankan.


-Cấu trúc, danh pháp ankan và xicloankan.


- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, so sánh 2 loại ankan và xicloankan.


- Kỹ năng viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankan và xicloankan.
<b>II. Chuẩn bị: - B¶ng phơ.</b>


<b>II. Tiến trình giảng dạy:</b>
<b>1. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


HS điền công thức tổng quát và nhận xét về cấu trúc ankan và xicloankan.
<b>Hoạt động 2:</b>



HS điền đặc điểm danh pháp và qui luật về tính chất vật lí của ankan và xicloankan.
<b>Hoạt động 3:</b>


HS điền tính chất hố học và lấy ví dụ minh hoạ bằng cách làm bài tập 4 SGK.
<b>Hoạt động 4: HS nêu các ứng dụng quan trọng của ankan và xicloankan.</b>
Qua các hoạt động HS đợc bảng nh sau:


<b>Ankan</b> <b>Xicloankan</b>


CTTQ CnH2n+2; n  1 C<sub>m</sub>H<sub>2m</sub>; m  3


Cấu trúc Mạch hở chỉ có l/k đơn C-C.


Mạch cacbon tạo thành đờng
gấp khúc.


Mạch vịng, chỉ có l/kết đơn C-C.
Trừ xiclopropan ( mạch C phẳng),
các ntử C trong ptử xicloankan o
cùng nm tren mt mt phng.


Danh pháp Tên gọi có đuôi -an Tên gọi có đuôi -an và tiếp đầu ngữ


xiclo.
Tính chÊt


vËt lÝ. Ct01-C4: ThÓ khÝ


nc, t0s, khối lợng riêng tăng



theo phân tử khối, nhẹ hơn
n-ớc, không tan trong níc.


C3-C4: ThĨ khÝ


t0


nc, t0s, khèi lợng riêng tăng theo


ptư khèi, nhĐ hơn nớc, không tan
trong nớc.


Tính chất


hoá học. -- Phản ứng thế.Phản ứng tách.


- Phản ứng oxi hoá.


KL: iu kin thng ankan
t-ng i tr.


- Phản ứng thế.


- Phản ứng tách.


- Phản ứng oxi ho¸.


Xiclopropan, xiclobutan cã p/ø
céng më vßng víi H2.



Xiclopropan cã p/ø céng më vßng
víi Br2.


Xiclopropan, xiclobutan kÐm bỊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

øng dụng. Làm nhiên liệu, nguyên liệu. Làm nhiên liệu, nguyên liệu.


<b>2. Dặn dò: Chuẩn bị bài tập phần ôn tập chơng.</b>


Ngày soạn:28/012010


<b>Tiết 41: Bµi thùc hµnh sè 3</b>


<b> Phân tích định tính, điều chế và tính chất của metan.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Xác định sự có mặt của C, H và halogen trong hp cht hu c.


- Biết phơng pháp điều chế và nhận biết về một số tính chất hoá học của metan.


- Tiếp tục tập luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất, quan sát,
nhận xét và giải thích các hiện tợng xảy ra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dơng cơ thÝ nghiƯm:</b>


- èng nghiƯm. - Đèn cồn, diêm. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng ống nghiệm.


- ống hút nhỏ giọt. - ống dẫn khí hình chữ L. - Cèc thuû tinh 100-200 ml


- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.
<b>2. Hố chất:</b>


- Đờng kính. - CHCl3 hoặc CCl4 - CuO - CH3COONa đã đợc nghiền nhỏ.


- Bét CuSO4 khan. - V«i tôi. - Dung dịch KMnO4 1% - Dung dịch nớc brôm.


- Dung dịch nớc vôi trong. - Nắm bông.
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>Thớ nghim 1: Xỏc nh s cú mặt của C, H trong hợp chất hữu cơ.</b>
A. Chuẩn b v tin hnh thớ nghim:


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).


<b>Thí nghiệm 2: Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).


<b>Thí nghiệm 3: Điều chế và thử một vài tính chất của metan.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).



<b>IV. Viết t ờng trình:</b>


TT thí


nghiệm hoá chất cầnDụng cụ và
dùng


Cách tiến hành Nêu hiện tợng Viết phơng trình


phản ứng giải
thích nếu có.
I


II
III


Ngày soạn:01/02/2010


<b>ChơngVI:</b>

<b> </b>

hiđrocacbon kh«ng no



<b>TiÕt 42+43: Anken </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- CÊu tróc electron vµ cÊu tróc kh«ng gian cđa anken.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- BiÕt mèi quan hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của anken.
- Phơng pháp điều chế và ứng dụng của anken.


-TÝnh chÊt ho¸ häc cđa anken.



<b>II. Chuẩn bị:- Mơ hình ptử etilen, mơ hình đồng phân hình học cis-trans của</b>
<b>but-2-en ( hoặc tranh vẽ).</b>


- ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá TN.


<b>III. Tến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Tiết 42ppct:</b>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Từ cơng thức của etilen và khái niệm
đồng đẳng HS đã biết, GV yêu cầu HS
viết CTPT một số đồng đẳng của etilen,
viết CTTQ của dãy đồng đẳng và nêu
dãy đồng đẳng của etilen.


<b>Hoạt động 2:</b>


HS viết CTCT một số đồng đẳng của
etilen.


<b>Hoạt động 3:</b>



HS nghiªn cứu SGK hoặc mô hình phân
tử etilen rút ra nhËn xÐt.


Trên cơ sơ những công thức cấu tạo HS
đã viết, GV yêu cầu HS khái quát về
loại đồng phân cấu tạo của các anken.
Nhận xét Ankan có:


- Đồng phân mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí liên kết đôi.


HS tiến hành phân loại các chất có
CTCT đã viết thành 2 nhóm đồng phân
vị trí liên kết đôi.


HS vận dụng viết CTCT các anken có
CTPT: C5H10 và đọc tên của chúng.


<b>Hoạt động 5:</b>


HS quan sát mô hình cấu tạo ptử
cis-but-2-en và trans-cis-but-2-en rút ra khái
niệm về đồng phân hình học. GV có thể
dùng sơ đồ sau để mơ tả khái niệm đồng
phân hình học.


GV: Gäi tªn mét sè anken.


HS: NhËn xÐt, rót ra quy luËt gäi tên các


anken theo tên thay thế.


<b>I. ng ng ,ng phõn, danh pháp:</b>
<b>1. Dãy đồng đẳng anken:</b>


C2H4, C3H6, C4H8, … CnH2n ( n 2)


Anken hay còn gọi là olefin
<b>2. §ång ph©n:</b>


a. Đồng phân cấu tạo:
Viết đồng phân của C4H8:


CH2=CH-CH2-CH3 , CH3-CH=CH-CH3


CH2=C-CH3


CH3


b. Đồng phân hình học:
R1 R3


C = C


R2 R4


Điều kiện: R1 R2 và R3 R4


Đồng phân cis khi mạch chính nằm cùng
một phía của liên kết C=C.



Đồng phân trans khi mạch chính nằm hai
phía khác nhau cđa liªn kÕt C=C.


CH3 CH3


C = C


H H cis-but-2-en
CH3 H


C = C


H CH3 trans-but-2-en


<b>3.Danh ph¸p</b>


<b>Tên thông thờng: tên ankan tơng ứng</b>
nhng đổi đuôi an thành đuôi ilen.


CH2=CH-CH3 : Propilen


CH2=CH-CH2-CH3 :  - butilen


CH3-CH=CH-CH3 : - butilen


CH2=CH- : Nhóm vinyl


<b>Tên thay thế:</b>
A. Quy tắc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

HS: Vận dụng quy tắc gọi tên một sè
anken.


GV: Lu ý cách đánh số thứ tự mạch
chính ( từ phía gần đầu nối đơi hơn).


HS làm bài tập 3 SGK.
<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS quan sát bảng 6.1 rồi rút ra
nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ sôi,
nhiệt độ nóng chảy và khối lợng riêng.


<b>TiÕt 43 ppct</b>



<b>Hoạt động 2:</b>


HS phân tích đặc điểm cấu tạo phân tử
anken, dự đốn trung tâm phản ứng.
<b>Hoạt động 3:</b>


HS viết phơng trình phản ứng của etilen
với H2 ( đã biết ở lớp 9) từ đó viết pt


anken céng H2.


<b>Hoạt động 4:</b>


GV híng dẫn HS nghiên cứu hình 3.7


trong SGK rút ra kết luận và viết phơng
trình p/ứ anken cộng clo, brôm.


<b>Hot ng 5:</b>


GV gợi ý HS viết phơng trình phản ứng
anken víi HX ( HCl, HBr, HI) , axit


H-2SO4 đậm đặc,H2O.


Chó ý:


- Phần mang điện dơng tấn cơng trớc.
HS viết ptpứ trùng hợp etilen với nớc, sơ
đồ p/ứ propen với HCl, isobuten với nớc,
GV nêu sản phẩm chính phụ.


HS nhËn xÐt rót ra híng cđa p/ø céng
axit vµ níc vµo anken.


- Mạch chính là mạch chứa l/k đơi, dài
nhất và có nhiều nhánh nhất.


- Đánh số C mạch chính bắt đầu từ phía
gần liên kết đơi.


CH2=CH2 CH2=CH-CH3


Eten Propen



CH2=CH-CH2-CH3 But-1-en


CH3-CH=CH-CH3 But-2-en


<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).</b>
- Không tan trong nớc.


- Không màu.


<b>II. Tính chÊt ho¸ häc:</b>


L/k đơi C=C là trung tâm p/ứ.


L/k  ở nối đôi của anken kém bền vững


nên trong p/ứ dễ bị đứt ra để tạo thành l/k


 víi c¸c ntử khác.


<b>1. Phản ứng cộng H2 ( P/ứ hiđro ho¸)</b>


CH2=CH2 + H2 ⃗xt CH3-CH3


CnH2n + H2 ⃗xt CnH2n+2


<b>2. Phản ứng cộng halogen ( phản ứng </b>
halogen hoá)


A. T¸c dơng víi clo:



CH2=CH2 + Cl2 CH2Cl-CH2Cl


1,2-đicloetan
B. Tác dụng với brôm:


CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 + Br2


CH3-CH-CH-CH2-CH2-CH3


Br Br


( 2,3-đibromhexan)


<b>3. Phản ứng cộng axit và céng níc:</b>
A. Céng axit:


CH2=CH2 + H-Cl(khÝ) CH3CH2Cl


( Etyl clorua)
CH2=CH + H-OSO3H(®®)


CH3CH2OSO3H ( Etyl hiđrosunfat)


Cơ chế:


C=C + HA ⃗<i><sub>− A</sub>−</i> <sub> </sub>


-C-C-B. Céng níc:


CH2=CH2 + H-OH <i>H</i>



+¿<i>, t</i>0




¿


H-CH2-CH2OH ( Etanol)


CH2=CH-CH3 ⃗HCl CH2-CH-CH3


H Cl
( spc)
+ CH2-CH-CH3


Cl H


( spp) CH3


CH2=C-CH3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> CH2-C-CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động 6:</b>


GV viết sơ đồ và ptpứ trùng hợp
etilen. HS nhận xét, viết sơ đồ và ptpứ
trùng hợp anken khác.


GV híng dÉn HS rót ra c¸c kh¸i niƯm
p/ø trïng hỵp, polime, monme, hƯ sè



trïng hỵp…


<b>Hoạt động 7:</b>


HS viết ptpảứ cháy tổng quát, nhận xét
về tỷ lệ số kol H2O và số mol CO2 sau


phản ứng là 1:1.


GV làm thí nghiệm, HS nhận xét hiện
t-ợng, GV viÕt ptpø, nªu ý nghÜa cđa pø.


Lu ý: Nªn dïng dd KMnO4 lo·ng.


<b>Hoạt động 8:</b>


HS dựa vào kiến thức đã biết nêu phơng
pháp điều chế anken nh dựa vào p/ứ tách
hiđro, p/ứ cracking.


<b>Hoạt động 9:</b>


HS nghiªn cøu SGK rót ra ứng dụng cơ
bản của anken.


+ CH2-CH-CH3


OH H (spp)


<b>Quy t¾c céng Maccopnhicop (SGK). </b>


<b>4. Phản ứng trùng hợp:</b>


nCH2=CH2 <i>t</i>0<i>,</i>xt<i>, p</i> (-CH2-CH2-)n


Etilen Polietilen(PE)
nCH2=CH-CH3 (-CH2-CH-)n


CH3


( Polipropilen)
Khái niệm: SGK


<b>5. Phản ứng oxi hoá:</b>


<b>Phản ứng oxi hoá hoµn toµn:</b>
CnH2n + 3<i>n</i>


2 <i>O</i>2<i>→</i>nCO2+nH2<i>O</i> ;  H < 0


<b>Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:</b>
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 2H2O 


3HOCH2-CH2OH + 2KOH + 2MnO2


<b>V. §iỊu chÕ và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>


- Dựa vào p/ tách hiđro, p/øg cracking.
CH3CH2OH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CH2=CH2 + H2O



<b>2. øng dơng:</b>


a. Tỉng hỵp polime:


CH2=CH2 ⃗Cl2 CH2-CH2


Cl Cl


⃗<sub>500</sub>0<i><sub>C</sub></i> <sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH </sub> ⃗<sub>xt</sub><i><sub>, t</sub></i>0 <sub>(-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH-)n</sub>


Cl Cl
( Vinyl clorua) (PVC)
b. Tæng hợp các hoá chất khác:
CH2=CH2 + 1/2O2 Ag<i>, t</i>0 CH2-CH2


O
Cđng cè bµi: HS làm bài tập 2 SGK.
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của anken.</b>


Làm bài tập 2, 3, 4 trang 170 SGK.


<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của anken.</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 trang 170 SGK.


1700<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



Ngày soạn:05/02/2010



<b> Tiết 44 ppct Bài 41: ankađien</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- c im cu trỳc ca h liờn kt ụi liờn hp.


- Phơng pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren.
Viết phản ứng cộ3


ng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren.
<b>II. Chuẩn bị:Mô hình phân tử but-1,3-đien.</b>
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của anken?</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV giíi thiƯu cho HS biÕt c¸c kh¸i
niƯm vỊ polien.


- HS viết CTCT một số ankađien theo
công thức phân tử dới sự hớng dẫn của
GV từ ú rỳt ra:


+ CTTQ của đien.


+ Phân loại đien.
+ Danh pháp đien.


<b>Hot ng 2:</b>


Trên cơ sở sự phân tích cấu tạo của phân
tử buta-1,3-đien và isopren, HS viết các
ptpứ của chóng víi H2, X2, HX.


- GV cho biÕt tû lƯ % sản phẩm cộng
1,2 và 1,4.


- HS rút ra nhận xét:


+ Buta-1,3-đien và isopren có khả năng
tham gia p/ứ cộng.


+ ở nhiệt độ thấp u tiên tạo thành sản
phẩm cộng -1,2 ở nhiệt độ cao u tiên tạo
thành sản phm -1,4.


+ P/ứ cộng HX theo quy tắc
Mac-côp-nhi-côp.


<b>I. Phân loại:</b>
Khái niệm:


- Hirocacbon m trong phõn t cú 2 liên
kết đôi C=C gọi là đien.



- Hiđrocacbon mà trong phân tử có 3 liên
kết đơi C=C gọi là trien.


CTTQ ®ien m¹ch hë: CnH2n-2 (n3)


- 2 liên kết đơi liền nhau.
Ví dụ: CH2=C=CH2: Anlen.


- 2 nối đôi cách nhau 1 liên kết đơn ( đien
liên hợp).


CH2=CH-CH=CH2:CH2=C-CH=CH2


buta-1,3-®ien(®ivinyl) CH3(isopren)


- 2 nối đôi cách nhau 1 liên kết đơn


CH2=CH-CH2-CH=CH2 (penta-1,4-®ien)




<b>II. 2. Phản ứng của buta-1,3-đien vµ</b>
<b>isopren:</b>


<b>A. Céng H2:</b>


CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>Ni


CH3-CH2-CH2-CH3



CH2=C-CH=CH2 + 2H2


CH3


⃗<sub>Ni</sub><i><sub>, t</sub></i>0 <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH</sub><sub>3</sub>


CH3


<b>B. Céng halogen vµ hi®rohalogen:</b>
CH2Br-CHBr-CH=CH2(1)


CH2=CH-CH=CH2 + Br2


CH2Br-CH=CH-CH2Br (2)




- ở -800<sub>C sản phẩm (1): 80% và sản phẩm</sub>


(2): 20%.


- ở 400<sub>C sản phẩm (1): 20% và sản phẩm</sub>


(2): 80%.


CH2Br-CH2-CH=CH2(1)


CH2=CH-CH=CH2 + HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động 4:</b>



GV hớng dẫn HS viết ptpứ trùng hợp
buta-1,3-đien và isopre. Chú ý p/ứ trùng
hợp chủ yếu theo kiểu cộng -1,4 tạo ra
polime còn một l/k đôi trong phân tử.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV nêu pp điều chế buta-1,3-đien và
isopren trong CN, gỵi ý HS viÕt ph©n
tư . Cã thĨ yêu cầu HS viết thêm phân tử
phản ứng ®iỊu chÕ buta-1,3-®ien tõ
C2H5OH.


HS t×m hiĨu SGK rót ra nhËn xÐt vỊ øng
dơng quan träng cđa buta-1,3-đien và
isopren dùng làm nguyên liệu s¶n xuÊt
cao su.




- ë -800<sub>C s¶n phẩm (1): 80% và sản phẩm</sub>


(2): 20%.


- ở 400<sub>C sản phẩm (1): 20% và sản phẩm</sub>


(2): 80%.


<b>C. Phản ứng trùng hợp:</b>


nCH2=CH-CH=CH2 <i>t</i>0<i>,</i>xt<i>, p</i>


buta-1,3-đien


(-CH2-CH=CH-CH2-)n


Polibutađien ( cao su buna)


CH2=C-CH=CH2 CH3


CH3 ⃗<i>t</i>0<i>,</i>xt<i>, p</i> ( -CH2-C=CH-CH2-)n


isopren Poli isopren


<b>3. §iỊu chÕ và ứng dụng của butađien</b>
<b>và isopren:</b>


<b>- Điều chế:</b>


CH3-CH2-CH2-CH3 <i>t</i>0<i>,</i>xt<i>, p</i>


CH2=CH-CH=CH2 + 2H2


<b>CH3-CH-CH2-CH3</b> ⃗<i>t</i>0<i>,</i>xt<i>, p</i> CH2=C-CH=CH2 + 2H2


CH3 CH3


<b>- ứng dụng: Điều chế các cao su.</b>
<b>Dặn dò: Làm bài tập 2, 3, 4 trang 173 SGK.</b>



<i>Ngày soạn:10/02/2010</i>
Tiết 45ppct <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục đích -yêu cầu:</b>


-Ơn lại kiến thức về anken,ankadien so sánh giữa ankan và anken.
-Giải dựoc bài tập liên quan anken.ankadien


<b>II.Phương pháp:</b> -Đàm thoại
-Diễn giảng.


<b>III.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>IV.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>1.</b>Ổn định lớp:


<b>2.</b>Kiểm tra bài cuõ:


<b>3.</b>Vào bài mới:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>GV:</b> Cho sơ đồ phản ứng. Huớng
dẫn, sau đó gọi hS lên bảng làm.
a.C2H5OHC2H4 C<sub>2</sub>H<sub>6 </sub> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl


C3H6(OH)3


C3H7Cl



b. C3H8  C3H6 (C3H6)n


C3H5Cl


C3H6Br2


<b>HS:</b> lên bảng trình bày.


<b>GV:</b> u cầu HS nhắc lại tính chất
đặc trưng của các hợp chất hữu cơ.
Từ đó nêu pp nhận biết các chất.


<b>HS:</b> etylen làm mất màu dd brôm.
Nếu dẫn hỗn hợp có etylen qua dd
brơm thì etylen bị giữ lại.


<b>Bài 1</b>.Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. C2H5OH ⃗<i>H</i>2SO4<i>,</i>1700<i>C</i> C2H4 + H2O
C2H4 + H2 ⃗Ni<i>, t</i>0 C2H6


C2H6 + Cl2 ⃗aùkt<i>,</i>1:1 C2H5Cl + HCl


C2H4 + HCl  C2H5Cl


C2H6 ⃗Craêckinh<i>,</i>xt<i>, t</i>0<i>, p</i> C2H4 + H2


b. C3H8 ⃗Craêckinh<i>,</i>xt<i>, t</i>0<i>, p</i> C3 H6 + H2
CH2=CH-CH3 + H2O + [<i>O</i>] ⃗KMnO4
CH2-CH-CH3



OH OH


CH2=CH-CH3 + HCl  CH2-CH-CH3


H Cl
n CH2=CH ⃗xt<i>,t</i>0<i>, p</i>


n CH2=CH


CH3


¿<i>righ</i>
¿
¿( )


¿


CH3


CH2=CH-CH3 + Br2  CH2-CH-CH3


Br Br


CH2=CH-CH3 + Cl2  CH2=CH-CH2Cl


+HCl


<b>Bài 2: </b>Dùng pp hóa học để :
a.Phân biệt metan và etylen.



b.Làm sach khí etan có lẫn etylen.
c.Phân biệt 2 chất lỏng hexen-1 và
xiclohexan.


<b>Giải:</b>


a.Dẫn từng khí qua đ brơm, khí nào làm
mất màu dd brôm là etylen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>GV:</b> cho HS đọc đề bài 6/98 sgk
Sau dó hứớng dẫn ách lập hệ rồi
giải.


<b>GV:</b> Gọi một Hs lên giải.


ptpứ: CH2=CH2 + Br2  CH2Br-CH2Br.


c. Dùng brôm để phân biệt:hexen-1 làm
mất màu dd brơm:


CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 + Br2 


CH2Br-CH2Br-CH2-CH2-CH2


-CH3


<b>Bài 3:</b> bài 6/96
Gọi A: CxHy


CxHy +(x+y/4) O2 xCO2 +y/2H2O



 x=4 và x+y/4= 6 x=4 và y=8


A C4H8 A làm mất màu dd bromA là


anken có CTCT: CH2=C-CH3


CH3


<b>V.Củng cố:</b>


<b>-</b>Nhắc lại một số điểm cần lưu ý trong baip tập anken.


-<b>Bài tập:</b> Dẫn 3,36lit khí gồm metan và một anken đi qua bình đựng dd Br2
dư, thấy khối lượng bình 4,2 g, khí thốt ra có thể tích 1,12lit. Xác định CTPT của


A.


<b>VI.Bài tập về nhà:</b>




Ngày soạn:15/02/2010


<b> Tiết 46 ppct Bµi 43: ankin</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin.
- Phơng pháp điều chế v ng dng ca axetilen.



Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học giữa ankin và anken.
- Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hoá học của ankin.


- Giải thích hiện tợng thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Dng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá
thí nghiệm.


- Ho¸ chÊt: CaC2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho biết một số ankin tiêu biểu:
Yêu cầu HS thiết lập dãy đồng đẳng
của ankin.


HS rót ra nhËn xÐt:


Ankin lµ những hiđrocacbon mạch hở


có một l/k ba trong phân tử.


tên thông thờng: tªn gèc ankyl +
Axetilen.


<b>Hoạt động 2:</b>


HS viết các đồng phân của ankin cú
CTPT.


GV gọi tên theo danh pháp IUPAC và
tên thông thờng.


HS rút ra quy tắc gọi tên.


<b>Hot ng 3:</b>


Gv làm TN điều chế C2H2 råi cho ®i


qua dd Br2, dd KMnO4.Y/c hs nx mµu


cđa dd Br2, dd KMnO4 sau pứ.


HS viết các phân tử phản ứng:
GV hớng dÉn HS viÕt ptpø:
d/Axetilen + H2O; propin + H2O


GV lu ý HS pø céng HX, H2O vào


ankin cũng tuân thủ theo quy tắc


Mac-côp-nhi-côp.


<b>Hot động 5:</b>


Từ đặc điểm cấu tạo phân tử anikn, GV
hớng dẫn HS viết ptpứ đime hoá v
trime hoỏ.


<b>Hot ng 6:</b>


GV phân tích vị trí ntử hiđro ë liªn kÕt
ba cđa ankin, lµm TN axetile víi dd
AgNO3 trong NH3, híng dÉn HS viÕt


ptpø.


<b>I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:</b>
<b>1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:</b>
<b>Đồng đẳng:</b>


C2H2, C3H4,…CnH2n-2 ( n  2)


(HC CH), C3H4 ( HC C-CH3)


<b>Đồng phân, danh pháp:</b>
C5H8 HC  C-CH2-CH2-CH3


CH3-C  C-CH2-CH3


HC  C-CH-CH3



CH3


HC  CH HC  C-CH3


Etin Propin


HC  C-CH2CH3 But-1-in


HC  C CH2CH2CH3 Pent-1-in


CH3-C  C-CH2CH3 Pent-2-in


- Tên IUPAC: Tơng tự nh gọi tên anken
nhng dùng đuôi in để chỉ lkết ba.


<b>II. TÝnh chất hoá học:</b>
<b>1. Phản ứng cộng:</b>


<b>a. Cộng H2:</b>


CH CH + H2 CH2=CH2


CH  CH + H2 CH3CH3


NÕu xt Ni pứ dừng lại giai đoạn 2.


Nếu xt Pd/PbCO3 pứ dừng lại gđoạn 1.


<b>b. Cộng dung dịch brôm:</b>


C2H5C CC2H5 + Br2


C2H5CBr  CBrC2H5 (-200C)


C2H5CBr  CBrC2H5 + Br2


C2H5CBr2 CBr2C2H5 (200C)


<b>c. Céng HCl:</b>


HCCH + HCl ⃗Hg2Cl2 HC =CH2


Cl


HC=CH2 + HCl  CH3-CHCl2


Cl


d. Céng níc:


HCCH + H-OH ⃗HgSO<sub>4</sub> CH2=CH-OH


CH3-CH=O


e. Phản ứng đime hoá và trime hoá:
2CH CH ⃗<i>t</i>0<i><sub>,</sub></i><sub>xt</sub> <sub>CH</sub>


2=CH-CCH


3CH  CH ⃗<i>t</i>0<i><sub>,</sub></i><sub>xt</sub> <sub>C</sub>


6H6


<b>2. Ph¶n øng thÕ b»ng ion kim lo¹i:</b>
2AgNO3 + 3NH3 + H2O 


[Ag(NH3)2]+OH- + NH4NO3


CH  CH + [Ag(NH3)2]+OH- 


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV lu ý: Pứ dùng để nhận ra axetilen
và các ankin có nhóm H-CC- ( các
ankin đầu mạch).


<b>Hoạt động 7:</b>


HS viÕt ptpø cháy của ankin bằng công
thức tổng quát, nhận xét tỷ lƯ sè mol
CO2 vµ H2O.


Trên cơ sở hiện tợng quan sát đợc ở TN
trên HS khẳng định ankin có pứ oxi hoá
với KMnO4.


<b>Hoạt động 8:</b>


Phản ứng điều chế C2H2 từ CaC3 HS ó


biết, GV yêu cầu HS viết các pthh của
p/ứ điều chế C2H2 từ CaCO3 và C.



GV nêu phơng pháp chính điều chế
axetilen trong công nghiệp hiện nay là
nhiệt phân metan ở 15000<sub>C.</sub>


HS tìm hiĨu phÇn øng dơng cđa
axetilen trong SGK.


R-C  CH + [Ag(NH3)2]+OH-


R-C  CAg + 2H2O + NH3


Pứ tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết
ankin có nối ba u mch.


<b>3. Phản ứng oxi hoá:</b>


Phản ứng cháy: 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 


2nCO2 + ( 2n-2) H2O


Pø oxi ho¸ không hoàn toàn ankin làm


mất màu dd KMnO4.


<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>


Nhiệt phân metan ở 15000<sub>C.</sub>


2CH4 15000<i>C</i> CH  CH + 3H2



Thủ ph©n CaC2:


CaC2 + HOH  C2H2 + Ca(OH)2


<b>2. øng dơng:</b>


- Làm đèn xì.


- Dïng ®iỊu chÕ các hoá chất khác.
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của ankin.</b>


Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 183 SGK.


Ngµy soạn:20/02/2010


<b>Tiết 47: Bài 33: </b> <b>lun tËp + kiĨm tra 15’</b>


<b> </b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Sù gièng vµ khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien.


- Nguyên tắc chung điều chế các hiđrocacbon không no dùng trong công nghiệp hoá
chất.


Mi liờn quan gia cu to v tính chất các loại hiđrocacbon đã học.


- Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hố học của anken, ankađien và ankin. So sánh ba


loại hiđrocacbon trong chơgn với nhau và với hiđrocacbon đã học.


<b>II. ChuÈn bÞ: - GV cã thể chuẩn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu sau.</b>
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình luyện tập.</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


HS viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của
ankan, anka-1,3-đien, ankin vào bảng.


<b>Hoạt động 2: HS nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: HS nêu những tính chất hố học cơ bản của anken, anka-1,3-đien,</b>
ankin vào bảng và lấy ví dụ minh hoạ bằng các phơng trình phản ứng.


<b>Hoạt động 4: HS nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên vào bảng.</b>
<b>Hoạt động 5: GV lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho HS làm để</b>
vận dụng kiến thức và củng cố.


<b> Hoạt động của trị:</b>


<b>Anken</b> <b>Anka®ien</b> <b>Ankin</b>


1. Cấu trúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Dặn dò: Về nhà nắm alị tính chất hỗn hợp của anken.</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 trang 170 SGK.


KIỂM TRA 15PHÚT
I. Mục đích:


Đánh giá khả năng nắm kiến thức của học trò về chương hiđrơcácbon khơng
no.


II. Chẩn bị đề.


Họvà tên: ………. <b>KIỂM TRA 15’</b>


Lớp 10 C.. MƠN : HỐ


Đề bài


Câu1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:


1) CH = C – CH3 + HCl CH2 = CCl – CH3 (A)
2) CH2 = CCl – CH3 policlopropen (B)


3) CH = C – CH3 + H2 CH2= CH – CH3 (C)
4) CH = C – CH3 + Ag2O AgC = C – CH3 (D)




---propi
n



A


( 1 :1 )
+ HCl


B
C


D


trùng hợp


+ H2, Pd


+ Ag2O,NH3


<b>Pd,to<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



Ngày soạn:25/02/2010


<b>Tiết 48: Bµi 45: Bµi thùc hành</b>


<b> Tính chất của hiđrocacbon kh«ng no</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


* HS biÕt: - Biết làm việc với các dụng cụ thí nghiệm trong hoá hữu cơ.


- Biết thực hành về tính chất hoá học của hiđrocacbon không no.


* HS vận dụng: Tiếp tục luyện tập kỹ năng thực hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá
chất, quan sát nhận xét và giải thích các hiện tợng xảy ra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dơng cơ thÝ nghiƯm:</b>


- èng nghiƯm. - §Ìn cån. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng èng nghiÖm.


- ống hút nhỏ giọt. - ống dẫn khí hình chữ L. - Cốc thuỷ tinh 100-200ml.
- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.
<b>2. Hố chất:</b>


- Dầu thơng, nớc cà chua chín. - Đá bọt, CaC2 - H2SO4 đặc.


- Dung dịch KMnO4 loÃng, dung dịch brôm.


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của axetilen.</b>
a. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm.


b. Quan sát hiện tợng và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm nh SGK.


<b>Thí nghiệm 2: Điều chế và thử tính chất của etilen.</b>
a. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm.



b. Quan sát hiện tợng và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm nh SGK.


<b>IV. ViÕt t êng tr×nh:</b>


TT thÝ nghiƯm Dơng cơ và hoá


chất cần dùng Cách tiến hành Nêu hiện tợng Viết phơngtrình phản øng
gi¶i thÝch nÕu
cã.


<b>I</b>
<b>II</b>


TiÕt 49: Ngày soạn:27/02/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>. kim tra kiến thức:</b>


- Nắm vững công thức tổng quát của ankan, anken, ankin gọi tên các ankan, anken, ankin mạch
khơng có nhánh và các đồng phân vị trí .


- Nắm được cấu tạo phân tử, từ đó suy ra tính chất hóa học của ankan, anken, ankin (phản ứng
thế, phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa) .


- Biết phương pháp điều chế ankan, anken, ankin.


- Gọi tên và viết công thức cấu tạo của các ankan, anken, ankin khơng phức tạp.
- Viết phương trình phản ứng một cách thành thạo


II. CHUẨN BỊ



Giáo viên chuẩn bị đề bài
Hs ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. Đề Bài


<b> Câu1(3đ)</b> Nhận biết các bình khí mất nhãn sau:
CH4, C2H4, C2H2 CO2


Câu 2(3,5đ): Hoàn thành dãy chuyển hoá sau
C2H4 C2H5Cl


CH4 C2H2 C4H10




C4H4 C4H6
Câu 3(3.5đ)


Đốt chấy hoàn toàn m(g) một hiđrôcacbon A thu được 22(g) CO2 và 10,8(g)


H2O


a) tính m(1,5đ)


b) xác định CTPT của A viết đồng phân và gọi tên các đồng phân đó(2đ)


<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1:</b>3đ
CH4



C2H4 Kết tủa trắng Khí CO2
C2H2


CO2 CH4 kết tủa vàng là C2H2


C2H2 AgNO3


C2H4 CH4 dd Br2 C2H4


C2H4


CH4


Câu 2(3,5đ = 1 pư 0,5đ)
Câu 3: a) 1,5ñ mC = 6g


mH = 1.2g


m = mC + mH = 6 + 1.2 =7.2g


Ta coù nCO2 < nH2O vậy A là ankan MA = 7,2/(0,6-0,1) = 72u




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

14n + 2= 72 vaäy n = 5 C5H12







Ngày soạn:01/03/2010


<b>Chơng VII </b>

hiđrocacbon thơm



Nguồn hiđrocacbon thiªn nhiªn



Tiết 50: Bài 35: <b>benzen và đồng đẳng của benzen</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


* HS biÕt: - CÊu tróc e cđa benzen.


- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.


- TÝnh chÊt vËt lí, tính chất hoá học của benzen và ankylbenzen.


* HS hiểu: Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tÝnh chÊt ho¸ häc cđa benzen.


* HS vận dụng: Quy tắc thế ở nhân benzen để viết phơng trình phản ứng điều chế các
dẫn xuất của benzen và ankylbenzen.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


GV: Mô hình phân tử benzen.


HS: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no.
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. ỏn định lớp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- HS quan sát sơ đồ và mơ hình phân tử
benzen rút ra nhận xét.


- GV trình bày chi tiết sự hình thành liên
kết trong ph©n tư benzen, mô hình và
cách thøc biĨu diƠn.


<b>Hoạt động 2:</b>


HS tìm hiểu CTCT thu gọn một số đồng
phân và tên gọi của ankylbenzen rút ra
nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b>


HS nghiªn cøu b¶ng 7.1 trong SGK rót ra
nhËn xÐt vỊ t0


nc; t0s, khối lợng riêng các


aren.


<b>Hot ng 4:</b>


GV làm TN: Hoà tan benzen trong nớc và
trong xăng, hoà tan iôt, lu huúnh trong
benzen.



HS nhËn xÐt vỊ mµu s¾c, tÝnh tan cđa
benzen.


<b>Hoạt động 5:</b>


HS phân tích đặc điểm cấu tạo nhân
benzen: mạch vịng, tạo hệ liên hợp vì vậy
nhân benzen khá bền. Các aren có 2 trung
tâm phản ứng là nhân benzen và mạch
nhánh.


GV híng dÉn HS suy luận khả năng tham
gia các phản ứng hoá häc cđa aren.


<b>Hoạt động 6:</b>


HS viÕt c¸c ptpø thÕ cđa benzen, toluen


<b>I. Cấu trúc đồng đẳng, đồng phân và</b>
<b>danh pháp.</b>


<b>1. Cấu trúc phân tẩng.</b>


A. Sự hình thành l/k trong ptử benzen:
- Sáu ntử C trong ptử benzen ở trạng thái
lai hoá sản phẩm.


- Sáu obitan p của 6 ntử C xen phủ bên
với nhau tạo thành obitan cho cả vòng


benzen.


B. Mô hình phân tử:


- Sáu ntử C trong ptử benzen tạo thành
một lục giác đều. Cả 6 ntử C và 6 ntử H
cùng nằm trên một mặt phẳng.


- C¸c góc hoá trị bằng 1200<sub>.</sub>


C. Biểu diƠn c«ng thøc cÊu t¹o cđa
benzen:


<b>2. Đồng đẳng, đồng phân v danh</b>
<b>phỏp.</b>


- Các ankylbenzen là các chất khi thay thế
các ntử H trong phân tử của benzen.
- Công thức chung là CnH2n-6 với n 6.


- Ankylbenzen có đồng phân mạch
cacbon và đồng phân vị trí nhóm thế trên
vịng benzen.


CH3 CH3 CH2CH3


1


(o)6 2 CH3



(m)5 3(m)


4(p)


Metylbenzen o-®imetylbenzen etylbenzen


( toluen)


Cã hai cách gọi tên ankylbenzen.
<b>II. Tính chất vật lí:</b>


<b>1. Nhit độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và</b>
<b>khối lợng riêng:</b>


+ Tnc nhìn chung giảm dần, có sự bất


th-ng p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen.
+ Nhiệt độ sôi tăng dần.


+ Khối lợng riêng các aren nhỏ hơn
1g/cm3<sub> các aren nhẹ hơn nớc.</sub>


<b>2. Màu sắc, tính tan và mùi: SGK</b>
<b>III. Tính chất hoá học:</b>


<b>1. Phản ứng thế:</b>


A. Phản ứng halogen hoá:
+ Với benzen:



Br


+ Br2 ⃗Fe<i>, t</i>0 + HBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

víi Br2, HNO3.


GV bỉ sung ®iỊu kiƯn p/ø, lu ý HS:


+ Trạng thái chất tham gia p/ứ: Brôm
khan; HNO3 bốc khói, H2SO4 đậm đặc


®un nãng…


+ Điều kiện p/ứ: bột sắt, chiếu sáng.


+ ảnh hởng của nhóm thế nhân thơm tới


mc phn ng v hng phản ứng.
- Toluen tham gia p/ứ nitro hoá dễ dàng
hơn benzen và tạo thành sản phẩm thế vào
vị trí ortho v para.


- Quy tắc thế ở vòng benzen.


GV cú th dùng sơ đồ sau để mô tả quy
luật thế ở nhân benzen.


<b>Hoạt động 7:</b>



GV lµm TN cho benzen vµo dd br«m ( dd
Br2 trong CCl4). HS quan s¸t, nhËn xÐt


hiện tợng: Benzen và ankylbenzen không
làm mất màu dd brôm ( không tham gia
p/ứ cộng). Nhng khi cho benzen tác dụng
với Cl2 tạo ra đợc 6,6,6.


GV bæ sung: Khi đun nóng, có xúc tác Ni
hoặc phân tư, benzen vµ ankylbenzen
cộng với hiđro tạo thành xicloankan.
Ví dụ:


Phản ứng luôn tạo thành xiclohexan,
không phụ thuộc tỷ lệ benzen và hiđro.


<b>Hot ng 9:</b>


GV làm TN cho benzen vào dd KMnO4,


HS qsát và nxét hiện tợng: Benzen không


tác dụng với dd KMnO4(không làm mất


màu dd KMnO4).


GV nhấn mạnh: các ankylbenzen khi ®un
nãng víi dd KMnO4 th× chØ cã nhóm


ankyl bị oxi hoá.



GV lm TN t chỏy benzen, nh vài giọt
benzen vào sứ để rồi đốt. HS qsát, nxét
hiện tợng, so sánh với hiện tợng đốt cháy
HC đã học: Các aren khi cháy trong
khơng khí thờng tạo ra nhiều muội than.
HS viết ptpứ cháy của benzen và aren
( dùng CTTQ).


CH3 + HBr



+ Br2 CH3




+ HBr
<b> Br</b>


- Thế nguyên tử H của mạch nhánh:


CH3 CH2Br


+ Br2 ⃗<i>t</i>0 + HBr


Toluen benzyl bromua
B. Ph¶n øng nitro ho¸: NO2


+ HNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 + H2O



NO2 NO2


+ HNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 + H2O


<b> NO</b>2


( m-dinitrobenzen)


CH3 NO2


CH3 + H2O


(58%)
+HNO3 CH3




+ H2O


(42%)


<b> </b>NO2
C. Quy tắc thế: SGK


<b>2. Phản ứng céng: Cl</b>


Cl Cl
+ 3Cl2


<i>as</i>


 




Cl Cl
Cl


<b> + 3H</b>2


0<sub>,</sub>
<i>t as</i>


  <sub> Xiclohexan ( C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>)</sub>


<b>3. Ph¶n øng oxi ho¸:</b>
C6H5CH3


4
2
<i>KMnO</i>


<i>H O</i>
  


C6H5COOK


<i>HCl</i>
 


C6H5COOH



Kali benzoat Axit benzoic
C6H6 +


2 2 2


15


6 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Từ những tchất trên, dới sự hớng dẫn cđa
GV, HS rót ra nhËn xÐt chung:


Benzen tơng đối dễ tham gia p/ứ thế hơn
so với các chất oxi hoá. Đó cũng chính là
t/c hố học đặc trng chung của các HC
thơm nên đợc gọi là tính thơm.


<b>Hoạt động 10:</b>


GV nêu 2 p/p chủ yếu điều chế aren là:
GV hớng dẫn HS viết một số phơng trình
phản ứng theo sơ đồ trong SGK.


<b>Hoạt động 11:</b>


GV dùng tranh hoặc bảng phụ giới thiệu
sơ đồ ứng dụng của benzen và một số
aren.



CnH2n-6 +


2 2


3 3


2


<i>n</i>


<i>O</i> <i>nCO</i>






+ (n-3)H2O


Benzen tơng đối dễ tham gia phản ứng thế
hơn so với các chất oxi hoá. Đó cũng
chính là tính chất hố học đặc trng chung
của các hiđrocacbon thơm nên đợc gọi là
tính thm.


<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế</b>


+ Chng ct nhựa than đá hoặc dầu mỏ.
+ Điều chế từ ankan hoặc xicloankan.
CH3(CH2)4CH3



0
2
,
4
<i>xt t</i>


<i>H</i>




  


CH3


CH3(CH2)5CH3


0
2
,
4
<i>xt t</i>


<i>H</i>




  


Etylbenzen:



C6H6 + CH2 = CH2


0
,
<i>xt t</i>


   <sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>3</sub>


<b>2. øng dông:</b>


ChÊt dỴo (polistiren)


Cao su (buna-stiren)



Tơ sợi (tơ capron)


Nitrobenzen (phÈm nhuém)
Anilin (dỵc phÈm)


Phenol ( thuèc trõ h¹i)
Toluen(s¶n xt thc nỉ TNT)
Dung môi


Củng cố bài: Làm bài tập 7 SGK
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của aren.</b>


Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 7, trang 193 SGK.


TiÕt 51: Ngày soạn:02/03/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>I. Mc ớch u cầu:</b>


* HS biÕt:- CÊu t¹o, tÝnh chÊt, øng dơng cđa stiren vµ naphtalen.


* HS hiểu: Cách xác định CTCT hợp chất hữu cơ bằng phơng pháp hoá học.


* HS vận dụng:- Viết một số phơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của
stiren và naphtalen.


<b>II. Chun bị: Cốc thuỷ tinh 200l, ống nghiệm, đèn cồn. Hoá chất Naphtalen</b>


<b>( băng phiến), HNO3 đặc.</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của benzen và ankylbenzen?</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV yêu cầu HS trình bày các bớc xác
định công thức cấu tạo của stiren.


- GV cho HS biết công thức cấu tạo HS
vừa viết là công thức cấu tạo của stiren.


- HS nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân
tử stiren.


- Từ đặc điểm cấu tạo HS dự đốn tính
chất hố học của stiren.


+ Cã tÝnh chÊt gièng aren.
+ Cã tÝnh chÊt gièng anken.


- GV thông báo tính chất vật lí của stiren:
Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nớc và
không tan trong nớc.


<b>Hot ng 2:</b>


HS dự đoán hiện tợng thí nghiệm: Cho
stiren vào dung dịch nớc brôm, HS giải
thích và viết phơng trình ph¶n øng.


GV lu ý ph¶n øng céng HX theo quy tắc
Mac-côp-nhi-côp.


<b>Hot ng 3:</b>


GV gi ý HS vit 2 phng trình phản ứng
trùng hợp và đồng trùng hợp.


+ Phản ứng trùng hợp: Tham gia ph¶n
øng chØ cã 1 lo¹i monome.



+ Phản ứng đồng trùng hợp: Tham gia
phản ứng có từ 2 loại monome tr lờn.
<b>Hot ng 4:</b>


GV gợi ý: Tơng tự etilen, stiren cũng làm


mất màu dung dịch KMnO4. HS viÕt s¬


đồ phản ứng nh SGK.
<b>Hoạt động 5:</b>


HS nghiên cứu SGK liên hệ thực tiễn.
<b>Hoạt động 6:</b>


GV cho HS quan s¸t naphtalen ( viên
băng phiến), HS nhận xÐt vÒ mïi, màu
của naphtalen.


GV bổ sung các tính chất vật lí khác.
GV: Nêu công thức cấu tạo và các ký hiệu
vị trí trên CTCT.


- GV nêu vị trí u tiên khi tham gia phản


<b>I. Stiren:</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>


<b> CH=CH</b>2


Stiren ( vinylbenzen hoặc phenyletilen)


+ Có vòng benzen.


+ Có 1 liên kết đơi ngồi vịng benzen.
Tính chất vật lí của stiren: Chất lỏng
không màu, nhẹ hơn nớc và không tan
trong nớc.


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


Stiren có khả năng tham gia phản ứng thế
vào vịng benzen, phản ứng cộng vào nối
đơi.


A. Ph¶n øng céng:


C6H5-CH=CH2 + Br2 C6H5-CH=CH2


Br Br
C6H5-CH=CH2 + HCl  C6H5-CH-CH3


Cl


B. Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp:


nCH=CH2


0
,
<i>xt t</i>



   …<sub>(-CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>-)</sub><sub>n</sub>


C6H5 C6H5


nCH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2


0
,
<i>xt t</i>
  


C6H5


(-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-)n


C6H5


Poli ( butadien-stiren)


<b>3. øng dơng: SGK</b>


<b>II. Naphtalen:</b>


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ vµ cÊu t¹o:</b>


<b> H H</b>


<b> 8(</b><b>) 9 1(</b><b>)</b>
<b> </b>



<b> 7(</b><b>) 2(</b><b>)</b>
<b> </b>


<b> 6(</b><b>) 3(</b><b>)</b>
<b> 5(</b><b>) 10 4(</b><b>) </b>
<b> H H</b>


Naphtalen cã tÝnh thăng hoa, chất rắn
không tan trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

ứng thế nh SGK.


- HS: Viết các phơng trình phản ứng thế
nh SGK.


- GV gợi ý: HS viết phơng trình phản ứng
cộng hiđro theo hai mức.


- GV viết sơ đồ phản ứng oxi hố
naphtalen, chú ý điều kiện phản ứng nh
SGK.


HS nªu một số ứng dụng của naphtalen,
GV bổ sung thêm.


A. Phản øng thÕ: Br
2 3


,
<i>Br CH COOH</i>



<i>HBr</i>





    


Br


3 2 4
2
,
<i>HNO H SO</i>


<i>H O</i>







B. Phản ứng cộng hiđro ( hiđro ho¸)


2
0
2
,150



<i>H</i>
<i>Ni</i> <i>C</i>
   




2
0
3
,200 ,35


<i>H</i>
<i>Ni</i> <i>C</i> <i>atm</i>


C. Phản ứng oxi hoá:

O


C




2
0
2 5


( )
,350 450


<i>O kk</i>
<i>V O</i>  <i>C</i>
    


O


C




O




<b>3. ứng dụng:</b>


Củng cố: Làm bài tập 5 SGK.
<b>Dặn dò: Về nhà xem trớc bài nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.</b>


Làm bài tập 2, 3, 4 SGK.


TiÕt 52 Ngày soạn:05/03/2010


<b>Bài 36: </b> <b>luyện tập</b>


<b> hiđrocacbon thơm </b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
* HS bit:



- Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học giữa hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no
và hiđrocacbon không no.


* HS hiểu: Mối liên quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trng của hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.


* HS vận dụng:


- Viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng hệ thèng kiÕn thøc cÇn nhí vỊ 3 loại hiđrocacbon: hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.


<b>III. Tin trỡnh giảng dạy:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS tỉng kÕt vỊ hi®rocacbon bằng cách điền vào bảng:
<b>I. Kiến thức cần nắm vững:</b>


<b>Ankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>


Công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Đặc điểm cấu
tạo


- Ch có liên
kết đơn C,
C-H.



- Có đồng phân
mạch cacbon.


- Có một liên
kết đơi: C = C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
đơi.


- Có liên kết
ba: C  C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
ba.


- Cã vßng
benzen.


- Có đồng phân
mạch cacbon(
nhánh mà vị trí
tơng đối của
cỏc nhỏnh
ankyl).



Tính chất hoá
học


- Phản ứng thế
(halogen).
- Phản ứng
tách.


- Phản ứng oxi
hoá.


- Phản ứng
cộng (H2, Br2,


HX)


- Phản ứng hoá
hợp.


- Phản ứng oxi
hoá khư.


- Ph¶n øng
céng (H2, Br2,


HX…)


- Ph¶n øng thÕ
H liªn kÕt trùc
tiÕp víi nguyªn


tư cacbon cđa
liªn kết ba đầu
mạch.


- Phản ứng thế
(halogen, nitro)
- Phản ứng
cộng.


- Phản ứng oxi
hoá mạch
nhánh.


<b>II. Tiến trình:</b>


<b>Hot động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Chia 3 nhóm HS mỗi nhóm hệ thống kiến
thức của 1 loại hiđrocacbon. Các nhóm
lần lợt trình bày và điền vào ô kiến thức
của nhóm minh phụ trách và lấy thí dụ
minh hoạ lên bảng.


kt thỳc hot ng 1: HS điền đầy đủ nội
dung bảng tổng kết trong SGK.


<b>Hoạt ng 2:</b>



GV lựa chọn các bài tập trong SGK hoặc
soạn thêm bài tập giao cho các nhóm HS
giải, GV nhËn xÐt rót ra kiÕn thøc cÇn
cđng cè.


1. Hãy nêu những đặc điểm cấu trúc của
hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no và
hiđrocacbon không no, suy ra tính chất
hoá học đặc trng của từng loại.


2. H·y viết phơng trình ph¶n øng cđa
toluen và naphtalen lần lợt víi Cl2, Br2,


HNO3, nªu rõ điều kiện phản ứng và quy


tắc chi phối hớng phản ứng.


3. Trong những chất sau: Br2, H2, HCl, H


2-SO4, HOH. Chất nào có thể cộng đợc vào


aren, vào anken? Viết phơng trình phản
ứng xảy ra. Cho biết quy tắc chi phối
h-ớng của phản ứng ( nếu cã)?


4. H·y dïng ph¬ng ph¸p ho¸ häc phân
biệt các chất trong mỗi nhóm sau:


a. Toluen, heptan-1-en vµ heptan.



b. Etylbenzen, vinylbenzen và
vinylaxetilen.


<b>Bài tập:</b>


1. HS nhận xét sau khi hoàn thnàh bảng
tổng kÕt.


2. Ph¶n øng cđa toluen:
- Víi Cl2: Cl


+ Cl2


0
,
<i>Fe t</i>


   <sub> + HCl</sub>


Benzyl clorua.


NÕu dïng xóc tác Fe phản ứng thế vào
vòng benzen:


- Với Br2:


CH3 + HBr


  <i>Br Fe</i>2,  CH3



+ HBr
(p-br«mtluen) Br


- Víi HNO3:




CH3


+ H2O


  <i>Br Fe</i>2,  CH3


+ H2O


NO2


- Ph¶n øng cđa naphtalen:
+ Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Br
+ HBr


NO2


+ HNO3


2 4
<i>H SO</i>



  <sub> </sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


3. Anken:


+ Br2 ( dung dịch) tạo dẫn xuất đibrom.


+ H2(k)


<i>Ni</i>


  <sub> T¹o ankan.</sub>


+ HCl (k)  ( Quy tắc Mac-côp-nhi-côp)


+ H2SO4 ( Quy tắc Mac-côp-nhi-côp)


+ H2O (k)


,<i>o</i>


<i>H t</i>


   <sub> (Quy tắc </sub>


Mac-côp-nhi-côp)
Aren:


+ Br2 ( dung dịch) Không tạo phản ứng.


+ H2(k)



<i>Ni</i>


<sub> Tạo xicloankan.</sub>


+ HCl (k) Không phản ứng.


+ H2SO4 (dung dịch) Không phản ứng.


+ H2O (k)


,<i>o</i>
<i>H t</i>


<sub> Không phản ứng.</sub>


4. a. Dùng dung dịch KMnO4:


- Hephtan-1-en lµm mÊt màu dung dịch


KMnO4 nhit thng.


- Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4


khi đun nóng.


- Heptan kh«ng mÊt màu dung dịch
KMnO4.


b. Dùng dung dịch KMnO4:



- Vinylbenzen và vinylaxetilen làm mất


màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thờng.


- Etylbenzen không lµm mÊt mµu dung


dịch KMnO4 ở điều kiện thờng.


Dùng dung dịch AgNO3/NH3,


vinylbenzen tạo kết tủa.


Tiết 53 Ngày soạn:09/03/2010


<b>Bài 37: nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

* HS biết:


- Thành phần, tính chất và tầm quan trọng của dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ.
- Quá trình chng cất dầu mỏ, chế hoá dầu mỏ và chng khô dầu mỏ.


* HS hiu: tm quan trọng của lọc hoá dầu đối với nền kinh tế.
* HS vn dng:


Phân tích khái quát hoá nội dung kiến thức trong SGK thành những kết luận khoa học.
<b>II. Chuẩn bị: Mẫu dầu mỏ và một số sản phẩm đi từ dầu mỏ.</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>



<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học củấutiren và naphtalen?</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- HS quan sát mẫu dầu mỏ, quan sát GV
làm thí nghiệm hoà tan dầu mỏ.


- HS nhn xột về trạng thái, màu sắc, mùi
vị, tỷ khối, tính tan trong nớc của dầu mỏ.
<b>Hoạt động 2:</b>


HS nghiên cứu SGK tóm tắt thành phần
hố học của dầu mỏ dới dạng sơ đồ.


Về thành phần nguyên tố thì thờng nh
sau: 83-87% C, 11-14% H, 0,01-7% S,
0,01-7% O, 0,01-2% N, các kim loại
nặng vào khoảng phần triệu đến phần vạn.


<b>Hoạt động 3:</b>


HS nghiên cứu bảng 8.2 trong SGK để
biết về sản phẩm của quá trình chng cất
dầu mỏ ở áp suất thờng và nhận xét về snr
phẩm phản ứng theo nhiệt độ.



<b>Hoạt động 4:</b>


GV: Nêu mục đích của chng cất dới áp
suất cao.


HS: Tìm hiểu SGK rút ra các ứng dụng
liên quan đến sản phẩm của quá trình
ch-ng cất dới áp suất cao.


<b>Hoạt động 5:</b>


HS tìm hiểu SGK rút ra sản phẩm của quá
trình chng cất dới áp suất thấp.


Liên hệ các sản phẩm với ứng dụng của
chúng.


<b>Hot ng 6:</b>


GV nêu các thí dụ bằng phơng trình phản
ứng HS nhận xét rút ra khái niệm và nội
dung của phơng pháp rifominh.


<b>A. Dầu mỏ.</b>


<b>I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật</b>
<b>lí và thành phần của dầu mỏ:</b>


<b>1. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật</b>


<b>lí:</b>


Du m là hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm,
có mùi đặc trng, nh hn nc v khụng
tan trong nc.


<b>2. Thành phần hoá häc:</b>


- Hi®rocacbon: Ankan, xicloankan, aren
( chủ yếu).


- Chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lu huỳnh (
l-ợng nhỏ).


- Chất vô cơ rất ít.


V thành phần nguyên tố thì thờng nh
sau: 83-87% C, 11-14% H, 0,01-7% S,
0,01-7% O, 0,01-2% N, các kim loại nặng
vào khoảng phần triệu đến phần vạn.
<b>II. Chng cất dầu mỏ:</b>


<b>1. Chng cÊt díi ¸p suÊt thêng:</b>


A. Chng cÊt phân đoạn trong phòng thí
nghiệm: SGK.


B. Chng cất phân đoạn dầu mỏ: SGK
<b>2. Chng cÊt díi ¸p st cao:</b>



- C1-C2, C3-C4 dùng làm nhiên liệu hoặc


khí hoá lỏng.


- ( C5-C6) gi l ete du ho c dựng lm


dung môi hoặc nguyên liệu cho nhà máy
hoá chất.


- ( C6-C10) là xăng.


<b>3. Chng cÊt díi ¸p st thÊp:</b>


Phân đoạn linh động ( dùng cho
cracking).


Dầu nhờn, vazơlin, parafin, Atphan.


<b>III. Chế biến dầu mỏ bằng phơng pháp</b>
<b>hoá học:</b>


Mc ớch vic ch hoỏ du m:


- Đáp ứng nhu cầu về số lợng, chất lợng
xăng làm nhiên liệu.


- Đáp ứng nhu cÇu vỊ nguyên liệu cho
công nghiệp hoá chất.


<b>1. Rifominh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Hoạt động 7:</b>


Phản ứng cracking HS đã đợc biết trong
bài ankan. GV nêu 2 trờng hợp cracking
nhiệt và cracking xúc tác.


HS nhËn xÐt rót ra kh¸i niƯm cracking nh
trong SGK.


GV dïng bảng phụ tóm tắt 2 quá trình
cracking nh trong SGK.


GV khái quát lại những kiến thức trong
bài. HS rót ra kÕt luËn:


Chế biến dầu mỏ bao gồm chng cất dầu
mỏ và chế biến bằng phơng pháp hoá học.
<b>Hoạt ng 8:</b>


<b>Hot ng 9:</b>


HS tìm hiểu bảng trong SGK ở mơc I rót
ra nhËn xÐt vỊ:


- Khái niệm khí mỏ dầu, khí thiên nhiên.
- Thành phần khí mỏ dầu, khí thiên nhiên.
<b>Hoạt động 10:</b>


HS tìm hiểu sơ đồ trong SGK rút ra quá


trình chế biến và ứng dụng cơ bản của khí
mỏ dầu và khí thiên nhiên.


<b>Hoạt động 11:</b>


HS tìm hiểu sơ đồ trong SGK rút ra nhận
xét về phơng pháp chng khô than mỏ và
các sản phẩm thu đợc từ quá trình này.
<b>Hoạt động 12:</b>


HS tìm hiểu SGK rút ra sản phẩm của quá
trình chng cất nhựa than ỏ.


hiđrocacbon từ không phân nhánh thành
phân nhánh, từ không thơm thành thơm.
* Nội dung:


- Chuyển ankan mạch thẳng thành ankan
mạch nhánh và xicloankan.


- Tách hiđro chuyển xicloankan thành
aren.


- Tách hiđro chuyển ankan thành aren.
<b>2. Cracking:</b>


Là quá trình bẻ gÃy phân tử hiđrocacbon
mạch dài thành hiđrocacbon mạch ngắn
hơn nhờ tác dụng nhiệt, ( cracking nhiệt)
hoặc xúc tác và nhiệt ( cracking xóc t¸c).


VÝ dơ:


C16H34 C16-mH34-2m + CmH2m


A. Cracking nhiƯt: t0 <sub></sub><sub> 700-900</sub>0<sub>C</sub>


B. Cracking xóc t¸c: t0 <sub></sub><sub> 400-450</sub>0<sub>C</sub>


Xóc t¸c: Aluminosilicat.


KÕt luËn: ChÕ biÕn dÇu má gåm:
- Chng cÊt.


- ChÕ biến bằng phơng pháp hoá học.


<b>B. Khí mỏ dầu và khí thiên nhiên:</b>


<b>I. Thành phần khí mỏ dầu và khí thiên</b>
<b>nhiên: SGK</b>


<b>II. Chế biến, ứng dụng của khí mỏ dầu</b>
<b>và khÝ thiªn nhiªn:</b>


<b>C. Than má:</b>


<b>I. Chng khơ than béo:</b>
<b>II. Chng cất mỏ than đá:</b>


Sản phẩm của quá trình chng cất nhựa
than đá.



- Ph©n đoạn sôi ở 80-1700<sub>C gọi là dầu</sub>


nhẹ, chứa benzen, toluen, xilen


- Phân đoạn sôi ở 170-2300<sub>C gọi là dầu</sub>


trung, chứa naphtalen, phenol, piriđin


- Phân đoạn sôi ở 230-2700<sub>C gọi là dầu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn:13/03/2010


<b>Bài 50: </b> <b>Bài thực hành sè 4</b>


<b> TÝnh chÊt cña một vài hiđrocacbon thơm</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
* HS bit:


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ mét sè tÝnh chÊt vËt lí và tính chất hoá học của benzen và
toluen.


* HS vận dụng:


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cơ thÝ nghiƯm:</b>
- èng nghiƯm.



- Giá để ống nghiệm.


- Nót cao su 1 lỗ đậy miệng ống nghiệm.
- Kẹp hoá chất.


- ống dẫn thuỷ tinh thẳng một đầu vuốt nhọn – èng hót nhá giät.


- §Ìn cån.


- èng nghiƯm cã nhánh.


<b>2. Hoá chất:</b>


- Dung dịch nớc brôm.
- Iốt.


- Dung dịch KMnO4 1%.


- Toluen, dầu thông.


- Dung dịch NaOH hoặc nớc v«i trong.


<b>III. Gợi ý hoạt động thực hành của học sinh:</b>


Nên chia HS trong lớp ra từng nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 đến 5 HS để tiến hành
thí nghim.


<b>Thí nghiệm 1: Tính chất của benzen.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm: SGK


B. Quan sát hiện tợng và giải thích:


<b>Thí nghiệm 2: Tính chất của toluen.</b>
A. Chuẩn bị vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


Thực hiện nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS: Toluen là chất độc, khơng ngửi và
khơng để hố chất rớt ra tay.


B. Quan sát hiện tợng và giải thích:


- Nh dung dch toluen vào ống nghiệm chứa mẫu iốt, lắc kỹ, để n có dung dịch
màu tím nâu chứng tỏ iơt tan trong toluen.


- Nhỏ dung dịch toluen vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO4 1% và lắc kỹ, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

đó chứng tỏ toluen khơng phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phịng. Đun sơi,


dung dÞch mÊt màu do KMnO4 oxi hoá toluen thành kali benzoat.


- Nhỏ dung dịch toluen vào nớc brôm. Toluen hoà tan trong nớc brôm tạo thành lớp
chất lỏng màu hung nhạt nổi lên phía trên. Nớc hoà tan brôm kém hơn toluen nên
dung dịch nớc brôm ở phía dới bị nhạt màu. Nh vậy brôm bị toluen chiết lên trên,
phản ứng hoá học không xảy ra.


<b>IV. Nội dung t ờng trình:</b>


Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm, mô tả hiện tợng và giải thích, viết phản
ứng?


Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm 3 về một số tÝnh chÊt cđa toluen vµ rót ra


kÕt ln.


TiÕt 54 Ngày soạn:14/03/2010


<b>Bài 38 : hệ thống hoá về hiđrôcacbon</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
* HS bit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* HS hiểu: Mối liên quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trng của hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no v hirocacbon khụng no.


* HS vận dụng:


- Viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng hệ thèng kiÕn thøc cÇn nhí vỊ 3 loại hiđrocacbon: hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.


<b>2. Phng phỏp: m thoại nêu vấn đề.</b>
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS tổng kết về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng:
<b>I. Kiến thức cần nắm vững:</b>



<b>Ankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>


Công thức


phân tö C2Hn+2 ( n  1) CnH2n ( n  2) CnH2n-2 ( n  2) CnH2n-6 ( n  6)


Đặc điểm cấu
tạo


- Ch cú liờn
kt n C,
C-H.


- Có đồng phân
mạch cacbon.


- Có một liên
kết đơi: C = C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
đơi.


- Có liên kết
ba: C  C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết


ba.


- Cã vßng
benzen.


- Có đồng phân
mạch cacbon(
nhánh mà vị trớ
tng i ca
cỏc nhỏnh
ankyl).


Tính chất hoá
học


- Phản ứng thế
(halogen).
- Phản ứng
tách.


- Phản ứng oxi
hoá.


- Phản ứng
cộng (H2, Br2,


HX)


- Phản ứng hoá
hợp.



- Phản ứng oxi
hoá khử.


- Phản ứng
cộng (H2, Br2,


HX)


- Phản ứng thế
H liên kết trực
tiếp với nguyên
tử cacbon của
liên kết ba đầu
mạch.


- Phản ứng thế
(halogen, nitro)
- Phản ứng
cộng.


- Phản ứng oxi
hoá mạch
nhánh.


<b>Hot ng2:</b>


<b>GV: cho hs vit cỏc ptp theo s đồ chuyển hoá của SGK:</b>


<b> C</b>2H6



<b> C</b>2H2 C2H4


<b>DỈn dò:Làm các bài tập SGK.</b>


Ankan
CnH2n + 2


n = 5,6,7


Xicloankan
CnH2n


n = 5,6,7


Benzen và
đồng đẳng
CnH2n - 6


T¸ch H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

TiÕt 55 Ngày soạn:15/03/2010


<b>Chơng VIII </b>

dÉn xuÊt halogen - ancol - phenol



<b>Bµi 39: dÉn xt halogen cđa hi®rocacbon</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
* HS biết:



- Phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của dẫn xuất halogen.
- ứng dụng của dẫn xuất halogen.


* HS hiểu: Phản ứng thế và phản ứng tách cđa dÉn xt halogen.
* HS vËn dơng:


- Nhìn vào cơng thức biết gọi tên và ngợc lại từ tên gọi viết đợc công thức những dẫn
xuất halogen đơn giản và thông dụng.


- Vận dụng đợc phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH. Vận dụng đợc
phản ứng tách HX theo quy tắc Zai-xep.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV cho HS ơn lại các kiến thức về bậc cacbon, đồng phân cấu tạo, quy tắc gọi tên
gốc-chức, quy tắc gọi tên thay th.


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


H H



H C H F C H
H H


a. b.


GV nêu sự khác nhau giữa công thức chất
(a) và (b).


<b>I. nh ngha, phõn loi, ng phõn v</b>
<b>danh phỏp:</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV nờu định nghĩa.
<b>Hoạt động 2:</b>


GV: ta cã thĨ coi ph©n tö dÉn xuÊt
halogen gåm hai phÇn:


Dựa vào sự thay đổi của gốc hiđrocacbon
và halogen trong phân tử ta có sự phân
loại sau, GV hớng dẫn HS đọc SGK.
GV: Ngời ta còn phân loại theo bậc của
dẫn xuất halogen.


GV hỏi: Em hãy cho biết bậc của nguyên
tử cacbon trong hợp chất hữu cơ đợc xác
định nh thế nào?



Biết rằng bậc của dẫn xuất halogen bằng
bậc của nguyên tử cacbon liên kết với
nguyên tử halogen. Hãy giải thích tại sao
các dẫn xuất halogen lại có bậc đợc ghi
chsu nh ví dụ trong SGK.


<b>Hoạt động 3:</b>


Em hãy cho biết ngời ta đã dùng cách
biến đổi nào để có đợc các đồng phân
C4H9F nh trong SGK?


<b>Hoạt động 4:</b>


GV: Một số ít dẫn xuất halogen đợc gọi.
GV: Nêu quy tắc về tên gốc chức, thí dụ
minh hoạ rồi cho HS vận dụng.


- Tªn thay thÕ: GV: Nªu quy tắc về tên
thay thế, ví dụ minh hoạ rồi cho HS vËn
dông.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV cho HS làm việc với bài tập 3 để rút
ra nhận xét:


GV cho HS đọc SGK để biết thêm các
tính chất vật lí khác.



<b>Hoạt động 1:</b>


GV hớng dẫn HS đọc cách tiến hành và
kết quả thí nghiệm ở bảng 9.1 để các em
trả lời câu hỏi:


Dấu hiệu có AgCl kết tủa nói lên điều gì?
Hãy nêu điều kiện cụ thể để mỗi chất sau
thực hiện đợc phản ứng thế cht lng
bng nhúm OH:


<b>2. Phân loại:</b>


Gốc hiđrocacbon Halogen


( cã thĨ no, kh«ng


no, thơm) ( có thể là Fm Cl,Br, I) và đồng thời
một vài halogen
khác.


DÉn xuÊt halogen no.


DÉn xuÊt halogen kh«ng no.
DÉn xuÊt halogen thơm.


* Bậc halogen bằng bậc của cacbon liên
kết với nguyên tử halogen.


<b>3. Đồng phân và danh pháp:</b>


A. Đồng phân:


Dn xuất halogen có đồng phân mạch
cacbon, đồng thời có đồng phân vị trí
nhóm chức.


Viết ng phõn ca C4H9F.


B. tên thông thờng:


S ớt dn xut halogen đợc gọi theo tên
thông thờng.


VÝ dô: CHCl3: clorofom


CHBr3: Brorofom.


C. Tên gốc chức:


Tên gốc hiđrocacbon + Tên halogenua
( Gốc + Chøc)


VÝ dơ: CH2Cl2: Metylen clorua.


CH2=CHCl: Vinylclorua


D .Tªn thay thÕ:


Tªn thay thÕ tøc là coi các nguyên tử
halogen là những nhãm thÕ dÝnh vào


mạch chính của hiđrocacbon.


Cl2CHCH3: 1,1-đicloetan


ClCH2CH2Cl: 1,2-đicloetan.


<b>II. Tính chất vật lÝ:</b>


ë ®iỊu kiƯn thêng c¸c dÉn xuÊt cđa
halogen cã ph©n tư khèi nhá nh CH3Cl,


CH3Br là những chất khí.


Các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn
hơn ở thể lỏng, nặng hơn nớc.


Ví dơ: CHCl3, C6H5Br…


Nh÷ng dÉn xt polihalogen cã ph©n tử
khối lớn hơn nữa ở thể rắn.


Ví dụ: CHI3


<b>III. Tính chÊt ho¸ häc:</b>
- C - C X


<b>1. Ph¶n øng thÕ nguyªn tư halogen</b>


<b>b»ng nhãm </b>–<b>OH:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

CH3CH2CH2-Cl C6H5Cl


(propyclorua) (clobenzen)
CH2=CH-CH2-Cl


( anlyl clorua)


GV trình bày cơ chế thế.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Hoạt động 3:</b>


Gv thông báo sơ lợc về cơ chế phản ứng
thế nguyên tử halogen.


<b>Hot ng 4:</b>


Thí nghiệm biểu diễn và giải thích.


Khi sinh ra tõ ph¶n ứng trong bình cầu
bay sang làm mất màu dung dịch brôm là
CH2=CH2. Etilen tác dụng với brôm trong


dung dịch tạo thành C2H4Br2 là những giọt


chất lỏng kh«ng tan trong níc.


Điều đó chứng tỏ trong bình đã xảy ra
phản ứng tách HBr khỏi C2H5Br.



Hớng của phản ứng tách hiđrohalogenua.
GV đặt vấn đề:


Víi chÊt (A): Br«m t¸c dơng cïng với
hiđro của cacbon bên cạnh.


Với chất (B) Cã tíi hai hi®ro cđa hai
cacbon ở hai bên thì brôm tách ra cùng
với hiđro của cacbon bËc I hai hi®ro cđa
cacbon bËc II.


GV: Giải quyết vấn đề: Thực nghiệm đã
cho ta kết quả sau:


GV kết luận: Quy tắc Zai-xep SGK.
<b>Hoạt động 5:</b>


A. ThÝ nghiÖm:


Cho bét magie vào C2H5OC2H5 đietyl ete


(khan) khuấy m¹nh, bét Mg không tan
trong đietyl ete (khan).


Nh t t vo đó etyl bromua, khuấy đều.
Bột Mg dần tan hết, ta thu đợc 1 dung
dịch, chứng tỏ có phản ứng giữa etyl
bromua và Mg sinh ra chất mới tan đợc
trong dung mơi đietyl ete.



B. Gi¶i thÝch ( theo SGK)


Chó ý: NÕu cã níc RMgX bÞ phân tích
ngay theo phản ứng:


Do tm quan trng của hợp chất RMgX
mà nhà bác học Pháp Victo Grignadr
(1871-1935) đợc giải Nobel về hoá học
năm 1912.


<b>Hoạt động 6:</b>


GV tùy chọn một trong hai cách làm.
Cách 1: Hớng dẫn HS đọc SGK rồi tổng
kết.


Cách 2: GV su tầm các mẫu vật, tranh
ảnh, phim chiếu có liên quan đến
ứngdụng của các dẫn xuất halogen trình
bày cho HS xem.


Sau khi giíi thiƯu xong c¸c øng dơng GV


CH3CH2CH2Cl + HOH (t0) Không xảy ra.


CH3CH2CH2Cl + HO-


CH3CH2CH2OH + Cl


-- DÉn xuÊt anlylhalogenua:



RCH + CHCH2X + HOH 


RCH + CHCH2OH + HX


RCH + CHCH2X + NaOH 


RCH + CHCH2OH + NaX


- DÉn xuÊt phenylhalogenua:


C6H5Cl + 2NaOH  C6H5ONa + NaCl


+ HOH
t0<sub> cao, P cao.</sub>


Tuú thuộc vào điều kiện mà cơ chế thế
khác nhau.


<b>2. Phản ứng tách hiđro halogenua:</b>
A. Thực nghiệm: SGK


B. Gi¶i thÝch:


CH2-CH2 + KOH


0
,
<i>ancol t</i>



    <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub>+KBr+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
H Br


C. Híng ph¶n øng:


CH3-CH=CH-CH2+H2O


spc
CH3-CH-CH2-CH3 + KOH


CH2=CH-CH2-CH3+H2O


Br spp


Hớng của phản ứng tách hiđrohalogenua:


CH2-CH2 CH2-CH-CH-CH3


H Br H Br H


A. B.


Với chất (A): Brom tách ra cùng với hiđro
của cacbon bên cạnh


Với chất (B): Cã tíi 2 hiđro của hai
cacbon ở hai bên thì beôm tách ra cùng
với hiđro của cacbon bậc I hai hiđro của
cacbon bậc II.



Quy tắc Zai-xep (SGK)
<b>3. Phản ứng víi magiª:</b>


RX + Mg  RMgX


RMgX + H2O  RH +


1


2<sub>MgX</sub><sub>2</sub><sub> + </sub>
1
2


Mg(OH)2


<b>IV. ứng dụng:</b>


1. Làm dung môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

cần lu ý các em là: Hoá chất thờng độc và
gây ơ nhiễm mơi trờng. Muốn dùng hố
chất trong sản xuất và đời sống phải nắm
vững tính chất và sử dụng theo đúng hớng
dẫn của các nhà chuyên mơn.


<b>Hoạt động 7:</b>
Củng cố tồn bài:
- C - C X


GV hỏi: Em hãy phân tích cấu tạo dẫn


xuất halogen theo sơ đồ trên, từ đó suy ra
mộ số tính chất hố hc ca nú?


<b>Dặn dò: Học cân bằng làm bài tập.</b>


Tiết 56 Ngày soạn:16/03/2010


<b>Bài 40: Ancol </b>


<b> cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
* HS biết:


- TÝnh chÊt vËt lÝ cña ancol.


* HS hiểu: Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp, liên kết hiđro.
* HS vận dụng:


- GV giúp HS rèn luyện để đọc tên viết đợc công thức của ancol và ngợc lại. Viết
đúng công thức đồng phân của ancol. Vn dụng liên kết hiđro giải thích tính cht vt lớ
ca ancol.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


Mụ hình lắp ghép phân tử ancol để minh hoạ phân fđịnh nghĩa, đồng phân, bậc của
ancol, so sánh mơ hình phân tử H2O và C2H5OH.



Các mẫu vật minh hoạ các ứng dụng của ancol.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nêu vấn .</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS viết công thức một vài chất
ancol đã biết.


C2H5OH CH3CH2CH2OH


GV hái: Em thÊy cã ®iĨm gì gióng nhau
về cấu tạo trong phân tử của các hợp chất
hữu cơ trên?


GV ghi nhn cỏc phỏt biu ca HS, chỉnh
lý lại để dẫn đến định nghĩa.


Trong định nghĩa GV lu ý đặc điểm:
Nhóm hiđroxyl ( -OH) liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon no.


VÝ dô:



H H H H H H
H-C-OH H-C-C-OH H-C-C-C-OH
H H H H H H


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Em hãy nêu cách xác định bậc
nguyên tử C trong phân tử hiđrocacbon?
Hãy xác định bậc của ancol trong ví dụ
sau:


GV: Hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 8.2
SGK. Trong bảng này ancol đợc phân loại
theo cấu tạo gốc hiđrocacbon và theo số
l-ợng nhóm hiđroxyl trong phân tử. Căn cứ
vào bảng, HS trả lời một số câu hỏi có
dạng là: Tại sao ngời ta lại xếp C2H5OH


vào loại ancol no đơn chức? Tại sao ngời
ta lại xếp (CH3)3COH vào loại ancol no


bậc 3 hoặc ancol đơn chức?
<b>Hoạt động 3:</b>


GV đàm thoại gợi mở:


GV: Viết công thức đồng phân ancol và
ete ứng với công thức phân tử C2H6O.



Tr¶ lêi: Ancol CH3CH2OH vµ ete


CH3OCH3.


Em cho biết làm thế nào để có đồng phân
vị trí nhóm chức?


Hãy viết công thức đồng phân mạch
cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức
của các ancol có cùng CTPT C4H10O; sau


đó đối chiếu với SGK để tự đánh giá kết
quả.


<b>Hoạt động 4:</b>


GV trình bày quy tắc tính chất rồi đọc tên
một số chất để làm mẫu. GV cho HS vận
dụng đọc tên các chất khác, nếu HS đọc
sia thì GV sửa lại.


<b>I. Định nghĩa, phân loi, ng phõn v</b>
<b>danh phỏp:</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>


Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân
tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kÕt trùc
tiÕp víi nguyªn tư cacbon no.



VÝ dơ: CH3OH, C2H5OH,CH3CH2CH2OH


- Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp
thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có
cơng thức chung là CnH2n+1OH ( n 1).


<b>2. Phân loại: Bảng 8.2</b>


Bậc ancol: BËc cña ancol b»ng bËc cđa
nguyªn tư cacbon liªn kÕt víi nhãm OH.


II I
CH3-CH-CH2-CH2-OH; CH3-CH-CH-Cl


CH3 CH3OH


(ancol bËc I) ( ancol bËc II)
OH


III


CH3-CH2-C-CH3


CH3 (ancol bËc III)
<b>3. Đồng phân và danh pháp:</b>
A. Đồng phân:


Có 3 loại:


Đồng phân về vị trí nhóm chức.


Đồng phân về mạch cacbon.
Đồng phân vỊ nhãm chøc.


Viết các đồng phân rợu có cơng thức:
C4H9OH


CH3-CH2-CH2-CH2-OH


CH3-CH2-CH-CH3


OH


CH3 – CH– CH2 – OH


CH3


OH


CH3 – C – CH3


CH3


Viết công thức đồng phân ancol và ete
ứng với công thức phân tử C2H6O.


Ancol CH3CH2OH


Ete CH3OCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Hoạt động 5:</b>



GV hớng dẫn HS nghiên cứu các hằng số
vật lí của một số ancol thờng gặp đợc ghi
trong bảng 9.3 SGK để trả lời các câu hỏi
sau:


Căn cứ vào nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi, em hãy cho biết ở điều kiện thờng
các ancol là chất lỏng, chất rắn hay chất
khí?


Căn cứ vào độ tan, em cho biết ở điều
kiện thờng các ancol thờng gặp nào có
khả năng tan vô hạn trong nớc? Khi số
nguyên tử C tăng lên thì độ tan thay đổi
nh thế nào?


Sau đó HS tự đọc SGK để kiểm tra ý kiến
của mình đúng hay sai và tự bổ sung thêm
các t liệu.


<b>Hoạt động 6:</b>


GV hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 8.4
SGK tr li cõu hi:


Các hiđrocacbon, dÉn xuÊt halogen, ete
ghi trong b¶ng cã ph©n tư khèi so víi
ancol chªnh lƯch nhau Ýt hay nhiỊu?



Các hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete
ghi trong bảng có nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi, độ tan so với ancol chênh
lệch nhau ít hay nhiều?


GV ghi nhận các ý kiến của HS để rút ra
nhận xét: So sánh ancol với hiđrocacbon,
dẫn xuất halogen, ete có ptử khối chênh
lệch khơng nhiều, nhng nhiệt độ nóng
chảy, nhiệt độ sơi, độ tan trong nớc của
ancol đều cao hơn.


GV: Đặt vấn đề tại sao?


GV hớng dẫn HS giải quyết vấn đề theo
hai bớc:


<b>Bíc thứ nhất:</b>


HÃy so sánh sự phân cực ở nhóm C-O-H
ancol và ở ptử nớc ở hình 9.2 SGK.


CH3 OH Ancol etylic


CH3 –CH2 – OH Ancol etylic


CH3 – CH2 – CH2 – OH: Ancol


n-propylic
+ Nguyªn tắc:



Ancol + Tên gốc h.c tơng ứng + ic
- Tên thay thÕ:


Quy tắc: Mạch chính ợc qui định là mạch
cacbon dài nhất chứa nhóm OH.


Số chỉ vị trí đợc bắt u t phớa gn nhúm
OH hn.


Tên hiđrocacbon tơng ứng + Sè chØ vÞ trÝ.
VÝ dơ:


CH3 – OH: Metanol


CH3 – CH2 – OH: Etanol


CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH:


Butan-1-ol


CH3 – CH – CH2 – OH


CH3


2-metyl propan-1-ol
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


- Từ CH3OH đến C12H25OH là chất lỏng,



tõ C13H27OH trë lên là chất rắn ë ®iỊu


kiƯn thêng.


- Từ CH3OH đến C3H7OH tan vô hạn


trong nớc, độ tan gim khi s nguyờn t C
tng.


- Poliancol: Sánh, nặng hơn nớc, vị ngọt.
- Ancol không màu.


<b>2. Liên kết hiđro:</b>


A. Khái niệm về liên kết hiđro:


Ntử H mang một phần ®iƯn tÝch d¬ng +


cđa nhãm –OH nµy khi ë gÇn ntư O


mang mét phần điện tích -<sub> của nhóm </sub>


OH kia thì tạo thành một l/k yếu gọi là l/k
hiđro, biểu diễn bằng dÊu … nh h×nh 9.3
SGK.


B. ảnh hởng của l/k hiđro đến tính chất
vật lí:



So sánh ancol với hiđrocacbon, dẫn xuất
halogen, ete có ptử khối chênh lệhc khơng
nhiều, nhng nhiệt độ sơi, độ tan trong nớc
của ancol đều cao hơn.


Gi¶i thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ntử H mang một phần điện tích d¬ng +


cđa nhãm –OH nµy khi ë gần ntử O


mang một phần điện tích -<sub> của nhóm </sub>


OH kia thì tạo thành một l/k yếu gọi là l/k
hiđro, biểu diễn bằng dấu nh h×nh 9.3
SGK.


<b>Bíc thø hai:</b>
GV thut tr×nh:


Do có lk hiđro giữa các ptử với nhau (l/k
hiđro liên ptử), các ptử ancol hút nhau
mạnh hơn so với những ptử có cùng ptử
khối nhng khơng có l/k hiđro
(hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete…)
.Ví thế cần phải cung cấp nhiệt nhiều hơn
để chuyển ancol từ trạng thái rắn sang
trạng thái lỏng (nóng chảy) cũng nh từ
trạng thái lỏng sang trạng thái khí (sơi).
Các ptử ancol nhỏ một mặt có sự tơng


đồng với các ptử nớc (hình 9.4), mặt khác
lại có khả năng tạo l/k hiđro với nớc (hình
9.3), nên có thể xen giữa các phân tử nớc,
gắn kết với các phân tử nớc, vì thế chúng
hồ tan tốt trong nớc.


<b>Hoạt động 7:</b>


GV cđng cè tiÕt thø nhÊt.


HS tr¶ lêi câu hỏi: Quy tắc gọi tên ancol
( tên gốc chức, tên thay thế).


GV hớng dẫn sửa tại lớp bài tập số 1, 5
SGK.


9.3), nên có thể xen giữa các ptử nớc, gắn
kết với các ptử nớc, vì thế chúng hoà tan
tốt trong nớc.


<b>Dặn dò: Học bài và làm bµi tËp SGK trang 223/224.</b>


TiÕt 57 <i>Ngày soạn:13/03/2010</i>


<b>Bài 40: ancol </b>


<b> tÝnh chÊt hoá học, điều chế và ứng dụng</b>


<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>



* HS hiểu: Tính chất hố học, điều chế và ứng dụng của ancol.
* HS vận dụng: Tính chất hố học của ancol để giải đúng bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


Thí nghiệm C2H5OH + Na hoặc phóng to hình 9.5 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Thí nghiệm so sánh (A), (B), (C) cđa ancol isoamylic trong bµi häc 9 mơc 2, ph¶n øng
thÕ nhãm OH ancol).


Các mẫu vật minh hoạ các ứng dụng của ancol.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nờu vn .</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày khái niệm ancol, tính chÊt vËt lÝ cđa chóng. </b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS ôn lại về đặc điểm cấu tạo
của phân tử ancol để từ đó HS có thể vận
dụng suy ra tính chất.


<b>Hoạt động 2:</b>



Tốt nhất là làm thí nghiệm theo hình 8.5
SGK. Nếu có khó khăn về dụng cụ thì GV
có thể làm thí nghiệm đơn giản. Lấy một
ống nghiệm rót vào đó khoảng 4ml đến
6ml ancol etylic tuyệt đối, bỏ tiếp vào
một mẩu Na nhỏ bằng đầu que diêm.
Phản ứng xảy ra êm dịu, có khí H2 bay ra.


Khi mẩu Na tan hết, đun ống nghiệm để
ancol etylic còn d bay hơi, còn lại
C2H5ONa bám vào đáy ống. Để ống


nghiƯm ngi ®i, rãt 2ml níc cất vào.
Quan sát C2H5ONa tan. Dung dịch thu


đ-ợc làm phenolphtalein chuyển sang màu
hồng. GV giải thích.


Từ thí nghiệm cụ thể trên GV khái quát
thành 2 ý sau:


- Ancol tác dụng với kim loại kiềm tạo ra
ancolat và giải phóng hiđro.


- Ancol hu nh khụng phn ng đợc với
NaOH, mà ngợc lại, natri ancolat bị thuỷ
phân hoàn toàn, ancol là axit yếu hơn
n-ớc.



GV lấy hai ống nghiệm đựng kết tủa
Cu(OH)2 màu xanh. Nhỏ glixerol đặc


sánh vào một ống, còn một ống làm đối
chứng.


Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành


phc cht tan mu xanh da trời. P/ứ này
dùng để nhận biết poliancol có các nhóm
–OH đính với những ntử C cạnh nhau.
<b>Hoạt động 3:</b>


Cách 1: GV mô tả thí nghiệm và viết
ph-ơng trình giải thích.


Cách 2: GV làm thí nghiệm, HS quan s¸t,


<b>I .TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


+ - +


– C – C - X - H


Do sù ph©n cùc cđa các liên kết C O và


O H, các phản ứng hoá học của ancol


xảy ra chủ yếu ở nhóm chức OH. Đó là
phản ứng thª snt H trong nhãm –OH;


ph¶n øng thÕ cả nhóm OH, phản ứng
tách nhóm OH cùng với nguyên tư H
trong gèc hi®rocacbon. Ngoài ra ancol
còn tham gia các phản ứng oxi hoá.


<b>1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol:</b>
<b>a). Ph¶n øng chung cđa ancol:</b>


2RO – H + 2Na  H2 + 2RO – Na


Natri ancolat.


Ancol hầu nh không phản ứng đợc với
NaOH mà ngợc lại natri ancolat bị thuỷ
phân hoàn toàn, ancol là axit yếu hơn nớc.
RO – Na + H – OH  RO – H +
NaOH


TQ:


CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + 1/2H2
<b> b). Phản ứng riêng của glixerin:</b>


CH2-OH CH2-OH H


H
2 CH-OH + Cu(OH)2CH-O O


Cu
CH2-OH CH2-O O




H


§ång (II) glixerat
Dung dịch màu xanh lam.


<b>2. Phản ứng thế nhóm OH ancol:</b>
<b>a). Phản ứng với axit vô cơ:</b>


R OH + HA    <sub> R – A + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

ph©n tÝch rót ra tÝnh chÊt.


Trong èng A cã ancol isoamylic.


(CH3)2CHCH2CH2OH trén níc. Ta thấy


hỗn hợp tách thành 2 lớp vì hầu nh ancol
isoamylic không tan trong nớc.


Trong ống B cã ancol isoamylic.


(CH3)2CHCH2CH2OH trén víi H2SO4


loÃng lạnh. Ta thấy hỗn hợp tách thành 2
lớp vì ancol isoamylic không tác dụng với
H2SO4 loÃng lạnh.


Trong ống C cã ancol isoamylic.



(CH3)2CHCH2CH2OH trén víi H2SO4 ®Ëm


đặc. Ta thấy trong ống C là một dung dịch
đồng nhất vì ancol isoamylic đã tác dụng
với H2SO4 đậm đặc theo phản ứng:


(CH3)2CHCH2CH2-OH + H2SO4


(CH3)2CHCH2CH2OSO3H + HOH


Isoamyl hiđrosunfat tan trong H2SO4.


GV: Khái quát tính chất này.


Ancol tỏc dng vi cỏc axit mnh nh axit
sunfuaric đậm đặc ở lạnh, axit nitric đậm
đặc, axit halogenhiđric bốc khói. Nhóm
–OH ancol bị thế bởi gốc axit.


<b>Hoạt ng 4:</b>


Phần A: Tách nớc liên phân tử và B. Tách
nớc nội phân tử, GV trình bày theo SGK.
Riêng híng dÉn cđa phản ứng tách nớc
nội phân tử có thể trình bày nh sau:


GV t vn đề: So sánh sự tách nớc nội
phân tử ở hai chất sau. Dự kiến các trờng
hợp tách nớc nội phân tử có thể xảy ra với


chất (B).


I II
CH2 – CH2 H2C – CH – CH –


CH3


H OH H OH H
a) b)


GV giúp HS giải quyết vấn đề:


Hớng của phản ứng tách nớc nội phân tử
tuân theo quy tắc Zai-xep: Nhóm –OH u
tiên tách ra cùng với H ở bậc cao hơn bên
cạnh để tạo thành liên kết đôi C = C mang
nhiều nhóm ankyl hơn.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV lu ý HS: Nguyên tử H của nhóm –
OH, nguyên tử H của C gắn với nhóm OH
kết hợp với nguyên tử O của CuO để sinh
ra H2O. Do vậy ancol bậc 1 sinh ra


anđehit và ancol bậc 2 sinh ra xeton.
GV có thể làm thí nghiệm đơn giản minh


C2H5 – OH + HBr      C2H5Br + H2O



CH2-OH CH2ONO2


CH-OH + 3HNO3 CH-ONO2 + 3H2O


CH2-OH CH2-ONO2


Glixerol Glixerpl trinitrat


<b>b. Ph¶n øng víi ancol:</b>


CH3-OH + HO-CH3


2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
  


CH3-O-CH3 + H2O


CH3-OH + HO-C2H5


2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
  



CH3OC2H5 + H2O
<b>3. Phản ứng tách nớc:</b>


Ví dụ 1:


CH2 CH2


2 4
0
170
<i>H SO</i>
<i>C</i>
  


CH2 = CH2


OH H


VÝ dô 2:


CH3 – CH – CH2


2 4
<i>H SO</i>


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub> – CH = CH</sub><sub>2</sub>
OH H


VÝ dô 3: CH3–CH=



CH-CH3


CH3 – CH – CH – CH2


2 4
2
<i>H SO</i>
<i>H O</i>

  
SPC
CH3–CH2


-CH=CH2


H OH H SPP


+ Quy tắc Zai-xep: Dùng để xác định sản
phẩm chính, sản phẩm phụ (SGK)


Tỉng qu¸t: CnH2n+1OH ( n  2)


CnH2n+1OH


2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
  



CnH2n + H2O


(Anken)
<b>4. Phản ứng oxi hoá:</b>


a) <i><b>Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:</b></i>


CH3-CH2-OH + CuO


0
<i>t</i>


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CHO +</sub>


Cu + H2O


=> Rỵu bËc 1 + CuO


0
<i>t</i>


  <sub>An®ehit + Cu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

hoạ điều chế anđehit (mô tả cách làm ở
trang 90 Thí nghiệm hoá học ở trờng
phổ thông NXBGD 1969).


<b>Hoạt động 6:</b>
A. Sản xuấ etanol:



GV: Liên hệ tính chất của anken đã học
để dẫn dắt qua cách điều chế.


* Hiđrat hoá etilen với xúc tác axit.


GV: Liờn h cỏch nấu rợu trong dân gian
để dẫn dắt qua cách điều ch.


* Lên men tinh bột.
B. Sản xuất metanol:


GV thuyết trình lu ý HS là 2 cách sản
xuất này đợc dùng trong công nghiệp vì
chỉ gồm một gia đoạn, dùng nguyên liệu
rẻ tiền nên giá thành thấp.


<b>Hoạt động 7:</b>


GV su tầm các mẫu vật ảnh, phim giới
thiệu cho HS. Cuối cùng GV tổng kết:
Etanol, metanol là những ancol đợc sử
dụng nhiều nhất.


Bên cạnh các lợi ích mà etanol, metanol
đem lại, cần biết tính độc hại của chúng
đối với mụi trng.


<b>Hot ng 8:</b>



GV củng cố toàn bài bằng câu hỏi:


Từ cấu tạo của phân tử ancol etylic hÃy
suy ra những tính chất hoá học chính mà
nó có thể có.


=> Rợu bậc 2 + CuO


0
<i>t</i>


<sub>Xêton + Cu +</sub>


H2O


=> Rỵu bËc 3 + CuO


0
<i>t</i>


  <sub>G·y mạch</sub>


cacbon.


<b>b)</b><i><b>Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:</b></i>


CnH2n+2O + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1) H2O


<b>IV. §iỊu chÕ võ øng dơng:</b>
<b>1. §iỊu chÕ:</b>



A. S¶n xt etanol:


CH2=CH2 + HOH


<i>xt</i>


  <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-OH</sub>


TQ:CnH2n + H2O


<i>xt</i>
  <sub> C</sub>


nH2n+1-OH


RX + NaOH <i>xt</i> ROH + NaX


Lên men rợu


(C6H10O5)n + nH2O


<i>xt</i>


  <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


C6H12O6


<i>enzim</i>



  <sub> 2C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + 2CO</sub><sub>2</sub>


B. <i><b>§iỊu chÕ Glixerol</b></i>


CH2=CH-CH3 + Cl2  CH2=CH-CH2Cl + HCl


CH2=CH-CH2Cl + HClO  CH2-CH-CH2


Cl OH Cl
CH2-CH-CH2 + NaOH CH2-CH-CH +2NaCl


Cl OH Cl OH OH OH


<b>2. øng dông:</b>


Etanol, metanol là những ancol ợc sư
dơng nhiỊu.


Bên cạnh các lợi ích mà etanol, metanol
đem lại, cần biết tính độc hại của chúng
đối với mơi trờng.


A. Etanol: SGK
Chó ý:


2C2H5OH


0
2 3
, ,450


<i>ZnO Al O</i> <i>C</i>


      <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> +</sub>


2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tiªt 58 Ngày soạn:17/03/2010


<b>Bài 41: Phenol</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
* HS biết:


- TÝnh chÊt vËt lÝ, øng dơng cđa phenol.


* HS hiĨu: Định nghĩa, ảnh hởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử , tính
chất hoá học, điều chế phenol.


* HS vËn dông:


- Giứp HS rèn luyện các kỹ năng: Phân biệt phenol và rợu thơm, vận dụng các tính
chất hố học của phenol để giải đúng các bài tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mụ hỡnh lp ghép để minh hoạ phenol, ancol thơm.


- ThÝ nghiÖm C6H5OH tan trong dung dÞch NaOH.



- ThÝ nghiƯm dung dÞch C6H5OH tác dụng với brôm.


- Photocopy bng nhit núng chy, nhiệt độ sôi, độ tan của một số phenol nếu cần
dùng tới khi dạy.


<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nêu vấn đề.</b>
<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: Trình bày tính chất ancol, viết phơng trình phản ứng?</b>
3. Tiến trình:


<b>Hot ng thõy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Viết công thức hai chất sau lên bảng
rồi đặt câu hỏi. Em hãy cho biết sự giống
và khác nhau về cấu tạo phân tử của hai
chất sau đây:


GV ghi nhận ý kiến của HS, dẫn dắt đến
định nghĩa ở SGK.


Chú ý: Phenol cũng là tên riêng của chất
(A). Đó là chất phenol đơn giản nhất tiêu
biểu cho các phenol.



Chất (B) có nhóm –OH dính vào mạch
nhánh của vòng thơm thì hợp chất đó
khơng thuộc loại phenol mà thuộc loại
ancol thơm.


GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc b»ng vÝ dơ sau
kÌm theo híng dÉn gäi tªn.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV hớng dẫn HS đọc SGK. Lu ý HS đến
đặc điểm: nhóm –OH phải liên kết trực
tiếp với vòng benzen, đồng thời hớng dẫn
đọc tên.


<b>I. Định nghĩa, phân loại và tính chất</b>
<b>vật lí:</b>


<b>1. Định nghĩa:</b>
Cho các chất sau:


HO HO CH2-OH


CH3


(A) (B) (C)


Định nghĩa: Phenol là hợp chất hữu cơ
mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
(-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C


của vòng benzen.


Ví dụ:


HO HO


CH3


Phenol p-Crezol
<b>2. Phân lọai:</b>


Những phenol mà có chứa một nhóm –
OH phenol thc lo¹i monophenol.


VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động 3:</b>


GV giúp HS phát hiện vấn đề:


GV photocopy thµnh khỉ lớn rồi treo bảng
số liệu sau lên bảng đen.


P
h
en
o
l
C
ấu


t
ạo


tnc


,
0C
ts
,
0C
§
é
t
an
,
g
/1
0
0
g
P
h
en
o
l
C6
H5
O
H
4


3
1
8


2 9,5


(2
5
0C
)
o
-C
re
zo
l
o
-C
H3
C6
H5
O


H <sub>3</sub>1 <sub>1</sub>91 3


,1
(4
0
0C
)
m


-C
re
zo
l
m
-C
H3
C6
H5
O


H 12 <sub>2</sub>03


2
,4
(2
5
0C
)
p
-C
re
zo
l
p
-C
H3
C6
H5
O



H <sub>3</sub>6 <sub>2</sub>03 2


,4
(4
0
0C
)
H

ro
q
u
in
o
n
p
-C
6
H4
(O
H
)2
1
7
1
2
8


6 5,9



(1


5


0C


)


GV hỏi: Từ số liệu của bảng em hÃy cho
biết:


C6H5-OH là chất rắn hay chất lỏng ở nhiệt


thờng.


GV: Cho HS quan sát phenol đựng trong
lọ thuỷ tinh để HS kiểm chứng lại dự đốn
của mình.


GV hỏi: Nhiệt độ sôi của C6H5-OH cao


hay thấp hơn nhiệt độ sơi của C2H5-OH, từ


đó dự đốn C6H5-OH có khả năng liên kết


CH3


CH3



CH3


m-Crezol o-Crezol p-Crezol
Nh÷ng phenol mà phân tử có chứa nhiều
nhóm OH phenol thuéc lo¹i
poliphenol.


HO HO OH OH
OH OH OH


OH
OH


Rezoxinol Catechol Hi®roquinon Pirogalol


<b>3. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
- SGK


Phenol cã liên kết hiđro liên phân tử.
O – H . . . O - H


<b>II. Tính chất hoá học:</b>
<b>1. Tính axit:</b>


Phản ứng với kim loại kiỊm (Na, K)
C6H5OH + Na  C6H5ONa + 1/2H2


Ph¶n øng với dung dịch bazơ mạnh:
C6H5OH + NaOH  C6H5ONa (tan) +



H2O


TÝnh axit cña phenol < H2CO3


C6H5ONa + CO2 + H2O 


C6H5OH + NaHCO3


( vẫn đục)


Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhng
tính axit của nó cịn yếu hơn cả
axitcacbonic. Dung dịch phenol không
làm đổi màu qu tớm.


<b>2. Phản ứng thế ở vòng thơm:</b>
Tác dụng với dung dÞch Br2: OH


OH Br Br


+ 3Br2 (dung dÞch)  


<b> Br</b>
+ 3HBr


( KÕt tđa tr¾ng)


Phản ứng này đợc dùng để nhận biết


phenol.


<b>3. ¶nh hởng qua lại giữa các nhóm</b>


<b>nguyên tử trong phân tử phenol:</b>
<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hi®ro liên phân tử hay không?
GV củng cố: Phần này theo SGK.


<b>Hoạt động 4:</b>


GV lµm thÝ nghiƯm:


Cho phenol rắn vào ống nghiệm A đựng
n-ớc và ống nghiệm B đựng dung dịch
NaOH. Quan sát:


GV giúp HS đặt vn :


Tại sao trong ống nghiệm A còn hạt rắn
phenol không tan, còn phenol tan hết
trong ống B?


Căn cứ vào cấu tạo ta thấy phenol thể hiện
tính axit.


Trong ống nghiệm A còn những hạt chất
rắn là do phenol tan ít trong nớc ở nhiệt độ
thờng.



Trong ống nghiệm B phenol tan hết là do
phenol có tính axit đã tác dụng với NaOH
tạo thành natri phenolat tan trong nớc.
C6H5-OH + NaOH  C6H5-ONa + H2O


GV đặt vấn đề tiếp: Tính axit của phenol
mạnh tới mức độ nào? để trả lời câu hỏi
này ta làm thí nghiệm sau:


Sục khí cacbonic vào dd natri phenolat
đựng trong ống nghiệm C. Quan sát.


Tại sao phenol tách ra làm vẫn đục dd?
<b>Hoạt động 5:</b>


GV giúp HS phát hiện vấn đề:


Căn cứ vào cấu tạo ta thấy mật độ e ở
vòng benzen tăng lên làm cho p/ứ thế dễ
dàng hơn vầ u tiên thế vào các vị trí ortho,
para.


GV giúp HS đặt vấn đề:


Làm thế nào để chứng tỏ p/ứ thế vào vòng
benzen dễ dàng hơn và u tiên thế vào các
vị trí ortho, para. Muốn vậy phải so sánh
cùng một phản ứng thực hiện ở cùng điều
kiện đối với phenol và benzen. Đó là p/ứ


với nớc brơm. Benzen khơng p/ứ với nc
brụm, cũn phenol p/ c khụng?


Thí nghiệm:


Nhỏ nớc brôm vào dd phenol. Quan sát.
Màu nớc brôm bị mất và xuất hiện ngay
kết tủa trắng.


<b>Hot ng 6:</b>


GV phân tích các hiệu øng trong ph©n tư
phenol.


<b>Hoạt động 7:</b>


GV thuyết trình về phơng pháp chủ yếu
điều chế phenol trong công nghiệp hiện
nay là sản xuất đồng thời phenol và axeton
theo sơ đồ phản ứng:


Ngồi ra phenol cịn đợc tách từ nhựa than
đá ( sản phẩm phụ của q trình luyện


- CỈp e cha tham gia l/k cđa ntư oxi do ë
c¸ch các e của vòng benzen chỉ 1 l/k


nên tham gia liªn hợp với các e của
vòng benzen ( mũi tên cong).



+ L/k O-H trở nên pcực hơn, làm cho ntử
H linh động hơn dễ phân li cho một lợng
nhỏ cation H+<sub>. Do vậy phenol cú kh</sub>


năng thể hiƯn tÝnh axit.


+ Mật độ e ở vịng benzen tăng lên làm
cho p/ứ thế dễ dàng hơn và u tiên thế vào
vị trí ortho, para.


+ L/k C-O trë nªn bỊn vững hơn so với
ancol, vì thế nhóm OH phenol không
bị thÕ bëi gèc axit nh nhãm –OH ancol.


<b>III. §iỊu chÕ và ứng dụng:</b>


<b>1. Điều chế: O-O-H</b>
CH(CH3)2 C(CH3)2




    <i>CH CH CH</i>3 2 2   <i>O kk</i>2( )
OH


  <b><sub> + CH</sub></b><sub>3</sub><sub> – C – CH</sub><sub>3</sub>


<b> O</b>


Tách từ nhựa than đá ( sản phẩm phụ của
quá trình luyện than cốc).



<b>2. øng dông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

than cốc…)
<b>Hoạt động 8:</b>


GV củng cố toàn bài bằng câu hỏi:


Từ cấu tạo của phân tử phenol hÃy suy ra
những tính chất hoá häc chÝnh mµ nã cã
thĨ cã?


lợi ích mà phenol đem lại cần biết tính
độc hại của nó đối với con ngi v mụi
trng.


<b>Dặn dò: Học bài, làm bài tập SGK trang 228.</b>


Ngày soạn18/03/2010
Tiết 59:


<b>Bµi 43: </b> <b>Bµi thùc hµnh sè 5</b>


<b> TÝnh chÊt cđa mét vµi dÉn xt halogen, ancol vµ phenol</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>
* HS biết:


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ một số tính chất vật lí và tính chất hoá häc cđa etanol, glixerol
vµ phenol.



* HS vËn dơng:


- TiÕp tơc rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- ống nghiệm.


- Giỏ ng nghim.


- Nút cao su một lỗ ®Ëy miƯng èng nghiƯm.
- KĐp ho¸ chÊt.


- èng dÉn thủ tinh thẳng một đầu vuốt nhọn.
- ống hút nhỏ giọt.


- §Ìn cån.


- èng nghiƯm cã nh¸nh.


<b>2. Ho¸ chÊt:</b>
- MÉu Na.


- Dung dÞch CuSO4 5%, dung dÞch NaOH 10%, 20%.


- Etanol khan.
- Phenol.
- Glixerol.



- Dung dịch brôm, dung dịch HNO3.


- 1,2-đicloetan.


<b>III. Gợi ý hoạt động thực hành của HS:</b>


Nên chia HS trong lớp ra từng nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 đến 5 HS để tiến hành
thí nghiệm.


<b>ThÝ nghiƯm 1: Thuỷ phân dẫn xuất halogen.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thÝ nghiÖm:


Thực hiện nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS.
B. Quan sát hiện tợng và giải thích.


<b>ThÝ nghiệm 2:</b>


A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

B. Quan sát hiện tợng và giải thích.


<b>Thí nghiệm 3: Phenol tác dụng với NaOH và dung dịch brôm.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:


Thc hin nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS.
B. Quan sát hiện tợng và giải thích.


<b>Thí nghiệm 4: Nhận biết ancol, phenol, glixeriol ở các bình mất nhẫn riêng biệt.</b>
Đây là bài tập giúp HS rèn luyện kỹ năng nhận biết tổng hợp nên đánh giá kết quả
thực hành của HS.



<b>IV. Nội dung t ờng trình:</b>


Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm, mô tả hiện tợng, giải thích và viÕt ph¶n
øng?


Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm 4 để nhận biết các lọ mất nhãn.
<b>Dặn dị:</b>


VỊ nhµ chuẩn bị bài luyện tập.


Tiết 60: Ngày soạn:20/03/2010


<b>Bài 42: luyện tËp dÉn xuÊt halogen</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

* HS biÕt: øng dơng dÉn xt halogen trong tỉng hợp hữu cơ.


* HS biết: Tổng kết công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí của những
hợp chất ancol và phenol.


* HS vận dụng:


- Phân tích khái quát hoá nội dung kiến thức trong SGK thành những kết luận khoa
học, rèn luyện kỹ năng giải bài tập lý thuyết và tính toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng d¹y häc:</b>



HS chuẩn bị kiến thức về mối liên hệ giữa dẫn xuất halogen với hiđrocacbon.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nờu vn .</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình tổng kết.</b>
<b>3. Tiến trình:</b>


<b>Hot ng 1:</b>


GV cho HS tổng kết về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng:
Hệ thống hoá dẫn xuất halogen


<b>Dẫn xuất</b>


<b>halogen CxHyX</b>


BËc cña nhãm


chøc BËc cña dÉn xt halogen b»ng bËc cđa nguyªn tư cacbon liªnkÕt víi X.


Ph¶n øng thÕ CH3CH2CH2Cl + HO- CH3CH2CH2OH+ Cl-RCH=CHCH2X


+ NaOH  RCH=CHCH2OH + NaX


C6H5Cl + 2NaOH  C6H5ONa + NaCl + HOH



t0<sub> cao, P cao</sub>


Phản ứng tách


CH3-CH=CH-CH2 + H2O


spc
CH3-CH- CH2-CH3 + KOH


CH2=CH-CH2-CH3 + H2O


Br spp


<b>Bài tập tham khảo:</b>


<b>1. Viết các đồng phân lập thể không đối quang của 2-clo-1,3-đimetylxiclohexan và</b>


cho biết đồng phân nào không thực hiện đợc phản ứng tách E2. Viết cấu trúc của cỏc


sn phm tỏch.
<b>Hot ng 2:</b>


GV cho HS điền vào bảng


Hệ thống hoá ancol và phenol


Ancol Phenol


Cấu trúc



O


R H


H
O


TÝnh chÊt ho¸ häc ROH + HA  RA + H2O C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH + HA  không xảy


ra.


Tính chất hoá học 2R OH + 2Na  2R – ONa + H2


TÝnh chÊt ho¸ häc


C2H2n+1OH
0
<i>t</i>


  <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2n</sub><sub> +</sub>


H2O


C2H2n+1OH
0
<i>t</i>
 


(C2H2n+1)2O + H2O



C6H5OH  Br3C6H2OH


C6H5OH  (NO2)3C6H2OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

CnH2n + H2O
<i>xt</i>


  <sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1</sub><sub></sub>


-OH


- Thuû ph©n dÉn xuÊt
halogen:


RX + NaOH


0
<i>t</i>
 


R – OH + NaX


- Tõ cumen.


øng dơng


<b>Hoạt động 3:</b>


Cho HS lµm bµi tËp 3, 6 SGK.



<b>Cđng cố: Cần nắm vững mối liên hệ và chuyển hoá qua lại giữa các hiđrocacbon.</b>
<b>Bài tập tham khảo:</b>


<b>1. Viết các đồng phân lập thể không đối quang của 2-clo-1,3-đimetylxiclohexan và</b>


cho biết đồng phân nào không thực hiện đợc phản ứng tách E2. Viết cấu trúc của các


s¶n phẩm tách.


<b>2. Từ các anken thích hợp hÃy điều chế:</b>
a. 2-iod-2-metyl pentan.


b. 1-brôm-3-metyl butan.
c. 1-clo-1-metyl xiclohexan.


<b>3. HÃy thực hiện các chuyển hoá sau:</b>


a. Từ butyl iodua thành butan, butanol-1, buten-1.
b. Từ 1,1-đibrom propan thành 2,2-đibrom propan.
c. Từ 1,3-điclo propan thành 2,2-điclo propan.


<b>4. HÃy viết cơ chế, giải thích tác dụng xúc tác của ion iodua trong phản ứng tạo thành</b>
ancol n-butyl clorua vµ NaOH.


<b>5. Hồn chỉnh các sơ đồ phản ứng sau:</b>
a. n-butylbromua


<i>KOH</i>
<i>ancol</i>



  


A  <i>HBr</i> B    <i>Na etekhan</i>, C
b. 3-i«t-2-metylbutan


<i>KOH</i>
<i>ancol</i>


  


D  <i>Br</i>2 E
c. Buten-1 <sub>  </sub><i>H SO</i>2 4


F <sub>  </sub><i>H O</i>2 <sub></sub>


G


0
2 3,
<i>Al O t</i>
   <sub> H</sub>


d. Buten-1  <i>HI</i> K


<i>KOH</i>
<i>ancol</i>


  



L <i>H O</i>3




   <sub> M</sub>


<b>6. Viết phơng trình các phản ứng sau theo sơ đồ sau:</b>
a. C6H6 3 4


<i>etylen</i>
<i>H PO</i>
  


A 2


,
<i>Br as</i>


   <sub> B </sub>  <i>KOHH O</i><sub>2</sub>  <sub> C </sub>


0
2 4,
<i>H SO t</i>


   <sub> D </sub>  <i>KMnOH</i> 4


E <sub>  </sub><i>FeBr</i>3<sub></sub>


F.
b. C6H6 3 4



<i>propen</i>
<i>H PO</i>
  


X 2


,
<i>Br as</i>
  


Y


2 5
<i>C H OH</i>


<i>KOH</i>


   


Z   <i>H Ni</i>2, T   <i>FeBr</i>3 Q


4
<i>KMnO</i>


<i>H</i>
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>TiÕt 61 </b><i>Ngày Soạn</i><b>: </b><i>25/03/2010</i>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b> I. MỤC TIÊU CỦA BÀI </b>


kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên chuẩn bị đề.


Học sinh ơn luyện trước khi kiểm tra.


<b>III.</b> <b>ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN </b>


<b> Câu 1 :(3,5đ)</b>


<b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau :</b>


Câu 2(3đ) : Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau :
C6H6 : C6H5CH3 : C6H5OH : C6H5CH=CH2


Câu 3(3,5đ): Cho 20,2 g hh gồm phenol và rượu thơm đơn A tác dụng với Na dư
thu 2,24 lit H2 (đkc) . Mặt khác cũng lượng hh trên trung hòa vừa đủ với 50 ml dd


NaOH 2 M . Tìm % ( m ) hh đầu và ctpt A .


<b> ĐÁP ÁN</b>


Caâu 1:



<b>1.</b>


2 4


3 2 3 2 2


<i>H SO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>2.</b>

<i>CH CH Cl NaOH</i>

3 2

 

<i>CH CH OH NaCl</i>

3 2



<b>Hay </b><i>CH CH Cl H O</i>3 2  2   <i>CH CH OH HCl</i>3 2 


<b>3.</b>


/


3 2 n nóng 2 2


<i>KOH con</i>
<i>du</i>


<i>CH</i>

<i>CH Cl</i>

   

<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>HCl</i>



<b>4.</b>

<i>CH</i>

2

<i>CH</i>

2

<i>HCl</i>

 

<i>CH CH Cl</i>

3 2


<b>5.</b>


2 4( )


3 2 <sub>170</sub><i>o</i> 2 2 2



<i>H SO d</i>
<i>C</i>


<i>CH CH OH</i>

   

<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>H O</i>



<b>6. </b>


3 4


2 2 2 <i>o</i><sub>,</sub> 3 2


<i>H PO</i>
<i>t p</i>


<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>H O</i>

  

<i>CH CH OH</i>



7 .


o


ôi tôi


3 <sub>|</sub> <sub>t</sub> 3 2 2 3


<i>v</i>


<i>CH CH COONa NaOH</i>

<i>CH CH OH Na CO</i>



<i>OH</i>




  



Caâu 2:






O


Caâu 3: nH2 = 0,1 mol


nNaOH = 0,1 mol


Ta có phương trình phản ứng


C6H5OH + NaOH


C6H5ONa + H2O


0,1mol 0,1mol


 mC6H5OH = 94*0.1=9.4g




 mrươu = 20.2- 9.4 = 10.8g


Ta có phương trình phản ứng


C6H6


C6H5CH3


C6H5OH


C6H5CH=CH2


 Trắng C6H5OH


ddBr2


Mất màu C6H5CH=CH2


Mất màu C6H5CH3


C6H6


C6H5CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

C6H5OH + Na


C6H5ONa + 1/2H2


0,1mol 0,1mol
0,05mol


ROH + Na


RONa + 1/2H2



0.1mol
0.05mol


R + 17 = 10.8/0.1= 108  R = 91u nVaọy A


laứC6H5CH2OH




<i><b>Ngày soạn: 28/03/2010 </b></i>


<b>Ch¬ng IX an®ehit xeton - axit</b>


<b>TiÕt 62 </b>

Bài 43

<b> </b>

<b>Anđehit - Xeton</b>



<b> </b>


<b>A. Mục tiêu bài dạy</b>


<b>1. Kiến thức </b>


Khái niệm về anđehit, xeton.


Tính chất của anđehit, xeton. Sự giống và khác nhau giữa chúng.


<b>2. Kĩ năng </b>


Vit cụng thc cu to, gọi tên các anđehit no đơn chức, mạch hở.



–<i> Gi¶i bài tập về tính chất hóa học của anđehit (bài toán về phản ứng tráng bạc).</i>


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>


Chuẩn bị thí nghiệm phản ứng tráng bạc của anđehit.


Các câu hỏi liên quan ancol anđehit, xeton cho phần kiĨm tra bµi cị.


<b>2. Häc sinh</b>


– Ơn tính chất của ancol, đặc biệt là tính chất bị oxi hóa của ancol bậc 1, bậc 2.


– HS cã thĨ su tÇm những lĩnh vực có sử dụng anđehit, xeton (GV hớng dÉn : mÜ phÈm, tecpen,...) qua
s¸ch b¸o, internet,...


<b>c. tổ chức hoạt động dạy học </b>


<b>TiÕt 62 ( TiÕt 1)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Tổ chức tình huống học tập</b>


GV nêu tầm quan trọng của anđehit, xeton
trong đời sống, sản xuất


<b>A. Andehit</b>


Hoạt động 1 : định nghĩa, phân loại, danh pháp


GV có thể cho HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu
về định nghĩa anđehit, sau đó nêu một số thí dụ
một số chất hữu cơ có và khơng có nhóm


A. Andehit


<b>I. Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh</b>
<b>pháp và tính chất vật lí:</b>


<b>1.</b> <b>Định nghĩa: </b>Cho các chất H-CHO,


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

CHO để HS lựa chọn hoặc đa dới dạng câu hỏi
trắc nghiệm nhiều lựa chọn.


GV yêu cầu HS viết CTCT của một vài anđehit
bất kì (Nên lấy các thí dụ có cả anđehit đơn, đa
chức ; no, khơng no, thơm, ...)


GV Ngồi đồng phân anđêhit cịn có đồng phân
khác nh ancol khơng no có 1 lk đôi, ete không
no, xêton…..


O=CH-CH=O…..


HS nhận xét đặc điểm cấu tạo của các chất trên từ
đó suy ra định nghĩa.


- Chøa nhãm CHO


ĐN. Anđêhit là những hợp chất huz cơ mà phân tử


có nhóm CHO liên kết trực tiếp vối ngun tử
cacbon hoặc hyđro.


HS viÕt CTCT cđa an®ehit có CTPT C4H8O


<b>Phân loại</b>


GV hng dn HS nhn xột so sánh về đặc điểm
cấu tạo của các anđehit đã nêu : gốc
hiđrocacbon, số nhóm chức anđehit,...


Yêu cầu vận dụng các tiêu chí phân
loại đó đối với các thí dụ đã nêu ở
phần trờn.


GV hớng dẫn HS vào cái cụ thể


<b>2.</b> <b>Phân loại</b>


HS nghiên cứu SGK, nêu các tiêu chí phân loại,
sau đó vận dụng các tiêu chí phân loại đó đối với
các thí dụ đã nêu ở phần trên.


<b>-</b>Dựa vào cấu tạo của gốc hyđrocacbon số nhóm
CHO ngời ta phân anđêhit no, không no, thơm;
anđehit đơn chức, đa chức.


Vd. Anđêhit no đơn chức , mạch hở có cơng thức.
H-CHO, CH3-CHO…….CnH2n+1CHO.



<b>Danh ph¸p</b>


Từ tên của một vài anđehit no đơn chức, mạch
hở đợc nêu trong bảng 2.1 SGK, GV hớng dẫn
HS rút ra cách gọi tên anđehit theo 2 cách.
Gv lu ý chỉ có một số anđê hit có tên thờng


<b>3. Danh ph¸p</b>


Tên thờng: anđhit + tê axit tơng ứng
Tên thay thế: anđêhit no đơn chc mạch hở


Tªn hyđrocacbon no tơng ứng với mạch chính + al
Lu ý:Mạch chính là mạch dài nhất bắt đầu từ nhóm
CHO.


HS vận dụng gọi tên các anđehit đã cho


<b>Hoạt động 2</b> :Dặc điểm cấu tạo, tính chất vật


GV giới thiệu đặc điểm cấu tạo của nhóm –
CHO và mơ hình của HCHO


GV đa ra câu hỏi trắc nghiệm để dạy phần này
– tính chất vật lí (so sánh với ancol tơng ứng)
GV dùng phiếu học tập


HS So sánh nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc so với
ancol tơng ng



<b>II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo</b>


HS nghiên cứu cấu tạo của nhóm -CH=O :


Nhóm CHO có cấu tạo –CH=O . có 1 liên kết đôi
C=O, tơng tự liên kết C=C trong anken.


<b>2TÝnh chÊt vËt lý.</b>


Các anđêhit đầu dãy đồng đẳng là chất khí, tantốt
trong nớc


-Các anđêhit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan
trong nớc giảm dần theo chiều tăng KLPT


-Dung dịch nớc của anđêhit fomic đợc gọi là fomon.
Dung dịch có nồng độ 37-40% gọi là fomalin.


<b>Hoạt động 3</b> : Nghiên cứu tính chất hóa học
GV hớng dẫn HS nghiên cứu : Dựa vào đặc
điểm nhóm CHO hãy dự đốn tính chất hố học
– Phản ứng cộng : cho HS vận dụng phản ứng
cộng hiđro vào liên kết đôi C = C của anken ;
nhận xét sản phẩm và dẫn đến quan hệ 2 chiều :
ancol bậc I <sub>❑</sub>⃗ anđehit


Yêu cầu HS nhận xét sự biến đổi số oxi hóa của
các chất và xác định vai trò của anđehit : cht



<b>III. Tính chất hoá học</b>


<b>1. Phản ứng cộng H2</b>


HS vn dụng phản ứng cộng hiđro vào liên kết đôi
C = C của anken đối với anđehit.


CH3CH=O + H2...> CH3-CH2-OH


TQ RCHO + H2....> RCH2OH.


HS phân tích sự biến đổi số oxi hóa của các chất,
dẫn đến kết luận : anđehit là chất oxi hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

oxi hãa.


– Phản ứng oxi hóa anđehit : GV cần hớng dẫn
cho HS thấy sự biến đổi cấu tạo phân tử t


anđehit thành axit là chuyển nhóm H


|
C<sub>=O</sub>


của anđehit thành nhóm HO


|


C<sub>=O trong phân</sub>



t axit (trong môi trờng bazơ tồn tại dới dạng
muối). Yêu cầu HS xác định vai trò của anđehit :
oxi hóa –khử, axit–bazơ.


Có thể yêu cầu HS đọc SGK, giải thích cơ sở
của các kết luận về vai trị
oxi hố hoặc khử của anđehit.


<i>Chó ý</i> : nên cho HS viết phơng trình hoá học
của cả anđehit no, không no, thơm làm cơ sở
cho bài axit sau nµy.


Từ các tính chất trên HS rút ra kết lu v tớnh
cht ca anờhit anờhit


anờhit.


<b>2. Phản ứng oxihoá không hoàn toàn.</b>


Hs tin hnh lm thớ nghim dúi s chỉ đạo của GV.
Sau đó nhận xét


HS viÕt ph¬ng trình hóa học của phản ứng tráng bạc
(dạng phân tử và dạng ion rút gọn)


HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3....> HCOONH4 +


2NH4NO3 + 2 Ag.



TQ RCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3....>


RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2 Ag
C¸c qu¸ tr×nh: Ag+<sub> + 1e....> Ag</sub>


HS phân tích sự biến đổi số oxi hóa của các chất,


dẫn đến kết luận : anđehit là chất khử.
Phản ứng trên gọi là phản ứng tráng gơng.


Khắc sâu sự biến đổi cấu tạo phan tử anđehit qua 2
tính chất trên.


Víi c¸c chÊt OXH kh¸c. VÝ dơ O2


RCHO + O2....> RCOOH.


HS KL vỊ tÝnh chÊt hãa häc cđa an®ehit :


- vừa có tính oxi hóa, vừa có tớnh kh. Khi b kh
anờhit


-Là sản phẩm trung gian giữa rợu và axit


<b>GV ra bài tập củng cố:</b>


<b>Câu1. Để chứng minh etanal có cả tính OXH</b>
<b>và tính khử, Cho êtanal phản ứng với</b>


<b>A. AgNO3 trong NH3 và H2</b>



<b>B. AgNO3 trong NH3 vµ Cu(OH)2</b>


<b> C.AgNO3 trong NH3 vµ O2 xóc tác</b>


<b> D. CU(OH)2 và O2</b>


<b>GV Nhận xét và cho điểm</b>


<b>Tit 63. </b>

<b>anđêhit- xê ton</b>



<b>Hoạt động 4</b> : Tìm hiểu về điều chế, ứng dụng.
– GV yêu cầu HS liên hệ với tính chất của
ancol bậc I để nêu đợc một phơng pháp điều
chế chung.


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK


GV yêu cầu HS liên hệ kiến thức về phản
ứng cộng nớc của axetilen (trớc đây đợc ứng
dụng điều chế anđehit axetic trong cơng
nghiệp).


HS nghiªn cøu và trả lời


<b>Cõu2. phõn biệt 2 chất lỏng ancol êtylic và</b>
<b>anđêhit axeetic ngời ta không dùng phơng phấp</b>
<b>nào sau?</b>


<b>A. Cho hai chÊt vµo níc</b>



<b>B. Cho hai chÊt tác dụng vơíu Na</b>


<b>C. Cho 2 chÊt t¸c dơng víi AgNO3 trong</b>


<b>NH3</b>


<b>D. Cho 2 chÊt t¸c dơng với dung dịch Br2</b>


<b>Hết tiết 1</b>


<b>IV. Điều chế</b>


HS trả lời vỊ tÝnh chÊt cđa ancol bËc I t¸c dơng víi
chÊt oxihãa.


1. Tõ rỵu


Oxi hố rợu bậc 1 thu đợc anđêhit.


R-CH2-HO + CuO…..>R-CHO + Cu + H2O.


Lu ý ph¶n øng céng H2O vµo axeetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

– Yêu cầu HS giải thích lí do của các phơng
pháp điều chế c s dng.


2. Từ hyđrôcac bon


HS nghiờn cứu SGK để biết đợc phơng pháp công


nghiệp hiện đại điều chế một số anđehit (từ CH4, từ


C2H4,


CH4= + O2…> HCHO + H2O


2 CH2=CH2 + O2…..> 2 CH3-CHO.


<b>øng dơng </b>


GV u cầu các nhóm HS trình bày những hiểu
biết về ứng dụng của anđehit đã su tầm đợc.
GV có thể giới thiệu một số vật dụng gần gũi
nh xô, chậu, vỏ thiết bị … (đợc sản xuất từ
nhựa phenolfomanđehit) ; xà phòng, nớc hoa, ...
(sử


<b>V. øng dơng</b>


Các nhóm HS trình bày những hiểu biết về ứng
dụng của anđehit đã su tầm đợc.


<b>Bài cũ: </b>Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất
hố học của anđêhit


<b>B. Xeton</b>


<b>Hoạt động 5</b> : Tìm hiểu về xeton


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hoặc GV liên


hệ đến thành phần của một số mĩ phẩm
(axeton) để dẫn đến yêu cầu học về xeton.
So sánh với anđehit : giống và khác nhau về đặc
điểm cấu tạo để dự đốn về tính chất của xeton.


HS lên bảng trả lời câu hỏi.


<b>I. Định nghĩa.</b>


HS nghiên cứu SGK từ đó biết đợc định nghĩa về
xeton.


HS nhËn xÐt sự giống nhau, khác nhau về cấu tạo của
xeton so với anđehit : có C=O ; khác R.


-Xê ton là hợp chất hữu cở mà phân tử có nhóm C=O
liên kÕt trùc tiÕp víi 2 nguyªn tư cacbon.


VD CH3 CO-CH3, CH3-CO-C6H5, CH3


-CO-CH=CH2.


Hoạt động 6. Tính chất hố học


GV hớng dẫn HS dự đốn về tính chất hóa học
của xeton trên cơ sở những điểm tơng đồng về
cấu tạo hóa học : có nhóm C=O nên xeton có
phản ứng cộng H2 nh anđehit.


Tõ b¶n chÊt cđa ph¶n ứng oxi hóa anđehit và từ


cấu tạo phân tử của xeton, hớng dẫn HS nêu
đ-ợc điểm khác của xeton so với anđehit : xeton
không có phản ứng tráng bạc.


Vận dụng viết các phơng trình hóa học


<b>II. Tính chất hoá học</b>


HS vận dụng viết các phơng trình hóa học minh häa
tÝnh chÊt cña xeton


Phản ứng cộng H2 tơng tự anđêhit.


   <sub>2</sub>  


R C R ' H R CH R '


|| |


O OH


CH3 CO-CH3 + H2…..> CH3-CHOH- CH3.


Khác với anđêhit xêton không tham gia
phản ứng tráng gơng.


<b>Hoạt động 7</b> : Điều chế và ứng dụng của xeton
GV yêu cầu HS có thể tự tìm hiểu thơng qua
tính chất của ancol làm phơng pháp điều chế


Hớng dẫn HS đọc SGK hoặc giao nhiệm vụ su
tầm (có hớng dẫn nguồn : mĩ phẩm, điều chế tơ
capron,... )


<b>III. §iỊu chÕ.</b>


HS vận dụng tính chất của ancol (bị oxi hóa) để nêu
phơng pháp điều chế anđehit, xeton. Đặc biệt HS nhớ
phơng pháp điều chế axeton từ cumen


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

OXH ancol bËc hai.


R- CHOH-R + CuO…………> R-CO-R + Cu + H2O.


Tõ hy®rocacbon


<b>Hoạt động 7. Củng cố</b>


GV có thể yêu cầu HS nhận xét so
sánh điểm giống và khác nhau giữa
anđehit và xeton qua các nội dung :
Cấu tạo, Tính chất,..


Yêu cầu HS viết pthh ở dạng tổng quát
cho cả anđehit, xeton.


HS so sánh, nhận xét, viết công thức cấu tạo
thu gọn ở dạng khái quát


Viết Pthh của phản ứng ở dạng khái quát :



R–COR’ + H2
o
t ,xt


   <sub> R–CHOHR</sub>’


§iỊu chÕ :


R–CHOHR1<sub> + CuO </sub>


o
t ,xt


   <sub> R–COR</sub>1<sub> + Cu + H</sub>


2O


<b>E. bài tập củng cố. </b>Gv ra bài tập để kiểm tra kiến thức HS nắm đợc


<b>Bµi 1.</b> Để chứng minh etanal có cả tính khử và tính oxi ho¸, cho etanal t¸c dơng víi
A. AgNO3 trong NH3 vµ H2. B. AgNO3 trong NH3 vµ Cu(OH)2


C. AgNO3 trong NH3 vµ O2/xt. D. Cu(OH)2 vµ O2


<b>Bài 2.</b> Axeton và propanal đều tác dụng đợc với


A. Cu(OH)2 trong m«i trêng kiỊm B. AgNO3 trong dung dịch NH3


C. H2 có mặt xóc t¸c. D. O2 có mặt xúc tác.



<b>Bài 3.</b> Để điều chế etanal trong công nghiệp, nên áp dụng sơ nào sau đây ?


A. C2H4 C2H6 C2H5Cl  C2H5OH  CH3–CHO B. C2H4 CH3–CHO


C. C2H4 C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO D. C2H4 CH3CH2OH  CH3CHO


<b>Bài 4.</b> Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu đợc 21,6


gam Ag kết tủa. Nồng độ phần trăm của anđehit axetic trong dung ph đã dùng là
A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 12,8%


<b>Bài 5.</b> Oxi hố khơng hồn tồn etilen (có xúc tác) để điều chế anđehit axetic thu đợc hỗn hợp khí X. Dẫn
2,24 lít khí X vào dung dịch bạc nitrat trong NH3 d đến khi phản ứng hoàn tồn thấy có 16,2 gam bạc kết


tđa. HiƯu st cđa quá trình oxi hoá etilen là


A


. 65% B. 75% C. 85% D. 95%


Bảng 9.1 Tên của một số anđêhit no, đơn chức, mạch hở


C«ng thức cấu tạo Tên thay thế Tên thông thờng


H-CH=O Mờtanal anđêhit fomic


CH3- CH=O Êtanal anđêhit axêtic


CH3 – CH2-CH=O Propanal anđêhit propionic



CH3-CH2-CH2-CH=O Butanal anđêhit Butiric


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

TiÕt 62,63: Ngày soạn: 28/03/2010


<b>Bài 58: an®ehit - xeton</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


* HS biết: Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, đồng phân, danh pháp anđehit, xeton
ph-ơng pháp điều chế, ứng dụng của fomandehit, axetandehit và xeton.


* HS hiÓu: TÝnh chÊt hoá học của anđehit và xeton.
* HS vận dụng:


GV giỳp HS rèn luyện để đọc tên viết đợc công thức của ancol và ngợc lại. Viết đúng
công thức đồng phân của anđehit, xeton. Vận dụng tính chất hố học của anehit,
xeton gii ỳng bi tp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng d¹y häc:</b>


Mơ hình lắp ghép phân tử anđehit, xeton để minh hoạ phân fđịnh nghĩa, đồng phân,
so sánh mơ hình phân tử anđehit, xeton.


Dụng cụ và hố chất để tíên hành phản ứng tráng gơng.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nêu vn .</b>


<b>III. Tiến trình giảng dạy:</b>



<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
Tiết 1:


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Cho HS viÕt c«ng thức một vài chất
anđehit, xeton:


HCH = O, CH3 CH = O, C6H5 – CH


= O


CH3- C -CH3 CH3-C-C6H5


O
O O


GV hỏi: Em thấy có điểm gì giống nhau
về cÊu t¹o trong ph©n tư cđa các hợp
chất hữu cơ trên?


GV ghi nhận các phát biểu của HS,
chỉnh lý lại để dẫn đến định nghĩa.



Trong định nghĩa GV lu ý đặc điểm:
Nhóm cacbonyl (C=O) liên kết trực tiếp
với gốc hiđrocacbon hoặc nguyên tử H.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV cho HS quan sát mơ hình nhóm
cacbonyl và các phân tử rồi rút ra đặc
điểm cấu tạo của nhóm cacbonyl. Từ đó
so sánh với nối đơi C = C.


<b>Hot ng 3:</b>


<b>I. Định nghĩa, cÊu tróc, ph©n loại,</b>
<b>danh pháp và tính chất vật lí:</b>


<b>1. Định nghĩa và cấu trúc:</b>
A. Định nghĩa:


- Nhóm cacbonyl: C = O


- Andehit lµ hợp chất hữu cơ mà trong
phân tử có nhóm (-CH=O) liên kết trực
tiếp với gốc hiđrocacbon hoặc nguyên tử
H. Nhóm (-CH-O) là nhóm chức anđehit
( cân bằng an®ehit).


HCH = O CH3 – CH = O C6H5 CH


= O



- Xeton là hợp chất hữu cơ mà trogn phân
tử có nhóm (-C=O) liên kết trực tiÕp víi
hai gèc hi®rocacbon.


CH3- C -CH3 CH3-C-C6H5


O
O O


Axeton Axetophenol
Xiclohaxanol


B. CÊu tróc cña nhãm cacbonyl:
+<sub> </sub><sub></sub>


 C O
sp2


Nhóm –C=O liên kết đơi c = O nên có 1
liên kết kộm bn.


Mô hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV m thoi gi mở cho HS dựa vào
đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
để phân loại và lấy ví dụ minh hoạ.


<b>Hoạt động 4:</b>



GV cho HS liên hệ với cách đọc của
ancol từ đó rút ra tơng tự cho anđehit.
GV lấy ví dụ cho HS luyện tập cách đọc
ở bảng SGK.


<b>Hoạt động 5:</b>


GV cho HS nghiên cứu SGK và so sánh
ts, tnc, độ tan trong nớc của các hợp chất


này với các ancol tơng ứng.
<b>Hoạt động 6:</b>


GV cho HS dựa vào đặc điểm cấu tạo từ
đó d đốn tính chất hố học chung của
anđehit.


<b>Hoạt động 7:</b>


GV hớng dẫn HS viết phơng trình phản
ứng cộng tơng tù anken.


<b>Hoạt động 8:</b>


GV mô tả phản ứng cộng với nớc và
hiđro xianua và thơng báo đặc tính của
các sản phẩm thu đợc cho HS.


Trong phần cơ chế GV diễn giảng cho
HS hiĨu b¶n chÊt cđa cơ chế công


Nucleophin.


<b>Hot ng 9:</b>


GV mô tả thí nghiệm ở SGK và yêu cầu
HS nhËn xÐt hiÖn tợng và viết phơng
trình phản ứng của anđehit với dung dịch
brôm.


- Anđehit no, không no, thơm.
- Xeton no, không no, thơm.


<b>3. Danh pháp:</b>
* Anđehit:


- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tơng ứng
+ al


4 3 2 1


CH3 – CH – CH2 – CHO


CH3


3-Metylbutanal


- Tên thông thờng: anđehit + tên axit
t-ơng ứng.


* Xeton:



- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tơng ứng
+ on.


- Tªn gèc – chøc: Tªn 2 gèc
hi®rocacbon + xeton.


VÝ dơ:


CH3- C -CH3 CH3-C-CH2-CH3 CH3-C-CH=CH2



O O O


Propan-2-on Butan-2-on But-3-en-2-on
§imetylxeton Etylmetyxeton Metylvinylxeton


* Anđehit thơm:


C6H5CH = O: Banzanđehit


( anờhitbenzoic)


C6H5COCH3: Axetophenol ( Metyl


phenyl xeton)


<b>4. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>


<b>II. Tính chất hoá học:</b>


<b>1. Phản ứng cộng:</b>


A. Phản ứng cộng hiđro ( phản ứng khử).


CH3-CH=O + H2


0<sub>,</sub>
<i>t Ni</i>


 <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-OH</sub>


CH3- C -CH3 + H2


0<sub>,</sub>
<i>t Ni</i>


   <sub> CH</sub>


3- C –CH3



O O




<b>2. Phản ứng oxi hoá:</b>


a, Phản ứng tráng gơng (tráng bạc)
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O



 HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt ng 10:</b>


GV mô tả thí nghiệm ở SGK và yêu cÇu
HS nhËn xÐt hiƯn tợng và viết phơng
trình phản ứng của anđehit với dung dịch
ion bạc trong dung dÞch amoniac.


<b>Hoạt động 11:</b>


GV thơng báo cho HS phản ứng gốc của
hiđrocacbon đặc biệt là phản ứng thế ở
nguyên tử H, ở nguyên tử C ( ).


<b>Hoạt động 12:</b>


GV cung cấp cho HS phản ứng tổng quát
điều chế anđehit, xeton từ ancol sau đó
yêu cầu HS viết phản ứng điều chế


HCHO, CH3CHO, CH3COCH3.


GV cung cấp cho HS phản ứng điều chế


HCHO, CH3CHO từ hiđrocacbon.


<b>Hot ng 13:</b>


HS nghiên cứu ứng dụng ở SGK.


<b>Củng cố bài: Lµm bµi tËp 8 SGK.</b>


R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3


b, T¸c dơng víi dung dÞch Cu(OH)2


HCH=O+2Cu(OH)2 HCOOH+Cu2O+2H2O


(màu xanh) (đỏ gạch)


<b>IV. §iỊu chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>


<b>2.</b>


2CH3-OH + O2  2 HCHO + 2H2O


- Oxi hoá rợu bậc I tơng ứng.


2R-CH2-OH + O2  2R-CHO + 2H2O


- Riêng andehit axetic có thể điều chế
CHCH + H2O  CH3CHO


<b>2. øng dông:</b>


t0


OH



-Cu, t0


HgSO4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×