Tải bản đầy đủ (.docx) (126 trang)

Giao an ca nam sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.92 KB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>So¹n : 15 /8 / 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 17 / 8/ 08</b></i>


<b>TiÕt 1 : </b>

<i>Bµi Mở Đầu</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>


- Mc ớch, ý nghĩa cơ bản của môn học này đối với mỗi ngời, đặc biệt đối với học
sinh.


-Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo cơ thể cũng nh
những hoạt động t duy của con ngời.


- Phơng pháp học tốt nhất để đạt đợc mục đích trên.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Lun kỹ năng so sánh.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- Bảng phụ cã ghi néi dung c¸c lƯnh


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. Bµi míi :</b>


* Đặt vấn đề : Loài ngời thuộc lớp thú song loài ngời tiến hóa hơn tất cả. Chơng
trình Sinh học lớp 8 sẽ chứng minh điều đó.



<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>I. Hoạt động 1 : (15phút)</b>


GV: Y/C häc sinh thùc hiƯn bµi 1 SGK


+ Trong chơng trình sinh lớp 7 các em đã học
các ngành động vật nào ? nghành động vật
nào có cấu tạo hồn chỉnh nhất?


+ Lớp động vật nào trong ngành động vật có
xơng sống có vị trí tiến hóa cao nhất ?theo
em lồi ngời thuộc lớp động vật nào?


+Con ngời có đặc điểm nào khác với động
vật?(Câu hỏi mở )


GV: Y/C HS đọc thông tin mục I và hoàn
thành lệnh 2 SGK (5) vào vở bài tập và 1 em
lên thực hiện trên bảng.


GV: hớng dẫn học sinh cách nhận xét đánh
giá cách trình bày của bạn  đáp án đúng.
GV: Vậy vị trí của con ngời đóng ai trị nh
thế nào trong thiên nhiên ?


HS: Đóng vai trò làm chủ thiên nhiên vì con
ngời giữ vị trí quan träng nhÊt trong thiên
nhiên (cao nhất về mặt TH)



<b>I. V trớ của con ng ơi trong tự nhiên</b>
HS:trao đổi nhóm, vận dụng kiến thức lớp
dới trả lời câu hỏi.


Y/C nêu đợc:


- Ta đã học các ngành ĐV: ngành ĐV
nguyên sinh, ngành thuộc khoang, Ngành
giun dẹp, giun tròn, thân mềm, chân khớp,
ngành động vật ỗng ơng sống.


- Líp thó cã vÞ trÝ tiÕn hãa cao nhÊt.


HS:Tự nghiên cứu thông tin trong SGK,
trao đổi nhóm, trình bày nhóm khác bổ
sung.


<b>*KÕt luËn: </b>


<i><b>-Loµi ngêi thc líp thó.</b></i>


<i><b>-Con ngời có tiếng nói, chữ viết, t duy</b></i>
<i><b>trìu tợng, hoạt động có mục đích</b><b> làm</b></i>
<i><b>chủ thiên nhiên</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Chuyển ý: Vậy môn cơ thể ngời và vệ sinh
cho chúng ta hiểu biết điều gì?


<b>* Hot động 2 : (15')</b>



GV: Y/C HS đọc thông tin mục II SGK và
thực hiện lệnh (quan sát tranh H1-1, H1-2,
H1-3)


+Bộ môn sinh học lớp 7 nghiên cứu về vấn
đề gi? Liên hệ với môn cơ thể ngời và vệ
sinh cho chúng ta hiểu biết điều gì?


+ KiÕn thøc vỊ c¬ thĨ ngêi vµ vƯ sinh cã
quan hƯ mËt thiết với những ngành nghề nào
trong xà hội ?


+Nhiệm vụ của môn học là gì ?
GV chốt lại


(Chuyển ý: Vậy phơng pháp học tập bộ môn
nh thế nào ?)


<b>* Hoạt động 3 : (15'):</b>


GV thuyết trình kết hợp hỏi đáp.


+ Để hiểu rõ vị trí, cấu tạo, hình thái các cơ
quan trong cơ thể đối với thờng có những
phơng pháp học nh thế nào ?


+ Ngoài quan sát tranh ảnh, mơ hình... để
nắm kiến thức thật chính xác khoa học
th-ờng làm gì ?



+ Em vận dụng những kiểu kiến thức bộ
môn để làm gì ?


<b>II. NhiƯm vơ cđa m«n cơ thể ng ời và</b>
<b>vệ sinh.</b>


HS nghiờn cu thụng tin SGK tr.5 trao
đổi nhóm yêu cầu nêu đợc :


+ Nhiêm vụ bộ môn
+Biện pháp bảo vệ cơ thể.
<i><b>*KL:</b></i>


<i><b>-Mụn hc nhằm hoàn thiên những hiểu</b></i>
<i><b>biết về thế giới động vật</b></i>


-ThÊy rõ mối liên quan giữa môn học với
các môn khoa học khác nh : y học


điêu khắc , hội ho¹…


<i><b>- Mơn học cung cấp những kiến thức về</b></i>
<i><b>cấu tạo và chức năng sinh lý của các cơ</b></i>
<i><b>quan trong cơ thể.mối quan hệ giữa cơ</b></i>
<i><b>thể với môi trờng để đề ra bin phỏp ba</b></i>
<i><b>v c th.</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp học tập bộ môn cơ thể</b>
<b>ng</b>



<b> ời và vệ sinh.</b>


<i><b>- Quan sát tranh ảnh, mơ hình, tiêu</b></i>
<i><b>bản,...để hiểu rõ hình thái cấu tạo.</b></i>


<i><b>- B»ng thÝ nghiệm . tìm ra chức năng</b></i>
<i><b>sinh lý các c¬ quan, hƯ c¬ quan.</b></i>


<i><b>- Vận dụng để giải thích các hiện tợng</b></i>
<i><b>thực tế, có biện pháp vệ sinh rèn luyện</b></i>
<i><b>cơ thể</b></i>


<b>II. Cđng cè :</b>


1) Em h·y nªu nhiƯm vụ của bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh.
2) Học bộ môn cơthể ngời và vệ sinh có ý nghÜa nh thÕ nµo?


<b>III. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


Häc thuộc và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa
<b>IV. Rót kinh nghiƯm :</b>


<i><b>So¹n : / 8/ 08</b></i>


<i><b>Gi¶ng : / 8/ 08</b></i> <i><b> TiÕt: 2</b></i>


<i><b> Ch</b></i><b> ¬ng I : Khái quát về cơ thể ngời</b>


<i> Cấu tạo cơ thể ngời</i>




<b> A. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kể tên và xác định đợc vị trí của các cơ quan trong cơ thể ngời.


- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hòa hoạt động các CQ
<b>2. Kỹ năng :</b>


- RÌn kÜ năng quan sát nhận biết kiến thức


-Rốn t duy tng hợp logích, kĩ năng hoạy động nhóm.


<b>B. Chn bÞ :</b>


- GV: Mô hình tháo lắp cơ thể ngời. Tranh vÏ H2.1,H 2.3


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


1.HÃy cho biết những lợi ích của việc học tập môn học "Cơ thể ngời và vƯ sinh


2. Trình bày những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa ngời và ĐV thuộc lớp thú ?
<b>II. Bài mới :</b>


* Đặt vấn đề : Cơ thể ngời có cấu tạo nh thế nào chúng ta vào bài mới.


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>I.</b> <b>Hoạt động 1 : (20 phút)</b>



GV: Y/C häc sinh quan sát H2.1 và quan
sát mô hình tháo lắp cơ thĨ ngêi vµ thùc
hiƯn 1 SGK (8).


- Cơ thể ngời gồm mấy phần chính? Kể
tên các phần đó?


-PhÇn thân chia thành mấy khoang?
khoang ngực ngăn cách với khoang bụng
nhờ cơ quan nào ?


-Cơ quan nào nằm trong khoang bụng?
- Cơ quan nằm trong khoang ngực ?
-GV chốt lại kiến thøc:


(Chuyển ý: Các cơ quan đó chúng có mối
quan hệ với nhau khơng ? Gồm có những
hệ cơ quan nào ?)


-Cơ thể ngời gồm những hệ cơ quan nào?
thành phần chức năng cđa tõng hƯ c¬
quan?


GV: Kẻ bảng 2 lên bảng phụ để HS chữa
bài:


<b>HƯ c¬ quan</b> <b>Các cơ quan trong từng</b>
<b>hệ cơ quan</b>


H vn ng Cơ và xơng



HƯ tiªu hãa MiƯng, èng tiªu hãa, tun
tiªu hóa


Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch


Hệ hô hấp Mũi, khÝ qu¶n, phÕ quản
và hai lá phổi


H bi tit Thn, ng dn nớc tiểu và
bóng đái


HƯ thÇn kinh N·o, tđy sống, dây thần
kinh, hạch thần kinh


GV: Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ
thể còn có các hệ cơ quan nào ?


(Chuyn ý: Vy các cơ quan trên có sự
quan hệ nh thế nào đối với nhau ?)


<b>* Hoạt động 2 : (10')</b>


<b>I. Cấu tạo cơ thể :</b>
<i><b>1) Các phần cơ thể :</b></i>
-HS nhí l¹i kiÕnthøc…


HS quan sát, trao đổi nhóm hồn thnh cõu tr
li:



-Gồm ba phần :Đầu, thân, tay chân


- Khoang ngực ngăn c¸ch víi khoang bụng
nhờ cơ hoành.


- Khoang bng chứa dạ dày, ruột, gan, tụy,
thận, bóng đái và cơ quan sinh sản.


- Tim, phỉi
<b>*KL:</b>


<i><b>-C¬ thĨ gåm 3 phần : Đầu, thân, tay chân.</b></i>
<i><b>-Cơ hoành ngăn khoang ngực và khoang </b></i>
<i><b>2. Các hệ cơ quan :</b></i>


HS ngiờn cu SGK tranh hình, trao đổi nhóm,
hồn thành bảng 2


HS đại diện nhóm lên ghi nội dung vào bảng,
nhóm khác bổ sung.


<b>II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ</b>
<b>quan:</b>


-HS trao đổi nhóm, chỉ ra mối quan hệ qua
lại giữa các hệ c quan trong c th.


<b>*KL1:</b>


<i><b>-Các cơ quan trong cơ thể là một khối </b></i>


<i><b>thống nhất, có sự phối hợp với nhau, </b></i>
<i><b>cùng thực hiện chức năng sống.</b></i>


-HS vận dụng giải thích một số hiện tợng
nh khi đi thi hay håi hép…


<b>*KL2:</b>


<i><b>-Sự phối hợp đó đợc thực hiện dới sự điều </b></i>
<i><b>khiển của hệ thần kinh và thể dch.</b></i>


<b>Chức năng của từng hệ cơ quan</b>


Vn ng v di chuyển


Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh
dỡng cung cấp cho cơ thể


Vận chuyển chất dd + oxi đến tế bào - vận
chuyển cacibonic đến cơ quan bài tiết


Thực hiện trao đổi khí oxi, cácbonic giữa cơ
thể và mơi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giải thích sơ đồ hình 2.3(SGK tr.9)?
-Nếu mất đi 1 hoặc 1 hệ cơ quan, cơ thể
có hoạt động bình thờng khơng <i>→</i> Các
hệ cơ quan có mối quan hệ với nhau nh
thế nào?



-H·y lÊy 1 VD minh ho¹ cho kÕt luËn
trªn?


-Trong các hệ cơ quan trên hệ cơ quan
nào đóng vai trị quan trọng nhất?


+ Điều hồ hoạt động đều là phản xạ.
+KT tác động đến CQ thụ cảm <i>→</i> trung
ơng thần kinh(phân tích phát lệnh vân
động) <i>→</i> cơ quan phản ứng trả lời KT
+KT <i>→</i> cơ quan thụ cảm <i>→</i> tuyến nội
tiết hc mơn <i>→</i> cơ quan để tăng cờng
hay giảm hoạt động.


<b>III. Cñng cè :</b>


- Học sinh thảo luận các câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- 1 học sinh đọc phần ghi nhớ trong khung.
<b>IV. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Học thuộc bài theo nội dung câu trả lời SGK + đọc bài mới.
<b>V. Rút kinh nghiệm :</b>


<i><b>So¹n : 22/ 8/ 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 24/ 8/ 09</b></i>


Tiết: 3

<i>Tế Bào</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>



<b>1. Kiên thøc :</b>


- Các thành phần tạo nên tế bào và chức năng của mỗi thành phần.
- Tế bào là một đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống.


- Sự giống và khác nhau giữa tế bào ngời, tế bào động vật, tế bào thực vật. ý nghĩa
của sự giống và khác nhau này.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn k nng quan sát tranh hình.. tim kiến thức.Suy luận lơ gích , hoạt động nhóm


<b>B. Chn bÞ :</b>


- GV: Tranh vẽ H3.1; H4.1,2,3 Trang 14, 15 SGK.Hoặc mơ hình tế bào động vật


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


1. Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào ? Phần thân chứa những bộ phận
nào ?


<b>II. Bài mới :</b>


* t vấn đề : Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể, mọi hoạt động của cơ thể đều
liên quan đến hoạt động của tế bào.


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>I. Hoạt động 1 : (20 phút)</b>


GV: Y/C häc sinh thùc hiÖn lÖnh 1 SGK
-Mét tế bào điển hình gồm những thành
phần nào?


GV nhõn xột v thụng bỏo ỏp ỏn ỳng.
+T bào động vật có gì khác với tế bào thực
vật?


<b>I. Cấu tạo :</b>


- HS: quan sát mô hình và H 3.1 <i></i> ghi nhớ
kiến thức


-Đại diện nhãm lªn chØ tranhtên các thành
phần cấi tạo tế bào HS khác bổ sung.


Têa bào gồm ba phần:
+Mµng sinh chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(Chun ý: VËy chøc năng của từng bộ</i>
<i>phận tế bào nh thế nào, ta vào phần II)</i>
-Đọc th«ng tin trong bảng mục II và cho
biết:


+Trong tế bào chất những bào quan nào có
nhiệm vụ trái ngợc nhau ?


+Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào?


+HÃy giải thích mối quan hệ thống nhất về
chức năng giữa màng sinh chất, chất tế bào
và nhân tế bào?


<b>* Hot ng 2 :</b>


- Hàng ngày chúng ta ăn những nhóm chất
gi?Cho biết thành phần hoá học của tế bào?
GV nhận xét phần trả lời của nhãm <i>→</i>


thông báo đáp đáp án đúng


GV hái:


-Tế bào đợc cấu tạo bởi những hợp chất
hoá học nào?


-Tại sao trong khẩu phần ăn của mỗi ngời
cần có đủ : Prơtêin, Lipít, Gluxits, Vitamin,
Muối khống?


<i>(Chuyển ý: Tế bào thực hiện q trình trao</i>
<i>đổi chất. Vậy những chất để tổng hợp nên ở</i>
<i>tế bào là những chất gì ? )</i>


<b>* Hoạt động 3:</b>
- GV hi:


+Cơ thể lấy thức ăn từ đâu?



+ Thc n c biến đổi và chuyển hoá nh
thế nào trong cơ thể?


+Cơ thể lớn lên đợc do đâu?


<i>(Chuyển ý: Vậy tại tế bào diễn ra những</i>
<i>hoạt động sống nào ?)</i>


+Tế bào luôn diễn ra nhng hot ng sng
no?


+ Giữa tế bào và cơ thể cã mèi quan hƯ nh
thÕ nµo?


+Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của
cơ thể?


GV:Gi¶i thÝch mèi quan hệ giữa chức năng
của tế bào với cơ thể và môi trờng


<i><b> +Nhân: Nhiễm sắc thể, nhân con.</b></i>
<b>II. Chức năng của các bộ phận trong tế </b>
<b>bào:</b>


HS trao đổi nhóm, dựa vào bảng 3 để trả lời


<b>*KL:</b>

<i>Nội dung nh bảng 3.1(SGK tr 11)</i>
<b>HS có thể trả lời Cơ thể có 4 đặc trng cơ bản</b>
nh:trao đổi chất, sinh trởng, sinh sản, sinh
sản, di truyn c t bo


<b>III. Thành phần hóa häc cđa tÕ bµo</b>


-HS tự nghiên cứu thơng tínGK tr.12 <i>→</i> trao
đổi nhóm <i>→</i> thống nhất câu trả lời.


-Hàng ngày chúng ta ăn…Các chất trong tế
bào cũng nh vậy song nó đặc trng cho cơ thể.
<i><b>-Tế bào gồm hỗn hợp nhiều hợp chất vơ cơ</b></i>
<i><b>và hữu cơ.</b></i>


<i><b>a/ chÊt h÷u cơ :</b></i>


<i><b>+Prôtêin: C, H, N, O, S</b></i>
<i><b>+Gluxit: C, H, O</b></i>


<i><b>+Lipít: C, H, O</b></i>


<i><b>+Axit nuclếic:AND, ARN.</b></i>
<i><b>b/chất vô cơ:</b></i>


<i><b>-Muối khoáng chứa Ca, K, Na, Cu.</b></i>
HS tr¶ lêi:


-Các chất hố học có trong tự nhiên, ăn đủ
<i><b>chất để xây dựng tế bào.</b></i>


<b>IV. Hoạt động sống của tế bào :</b>
HS q/sát sơ đồ H3-2 SGK tr 12:
-Trao đổi nhóm , trả lời câu hỏi:



Y/C: hoạt động sống của cơ thể đều có ở tế
bào.


-đại diện nhóm trình bày <i>→</i> bổ sung.
<b>- Chức năng của tế bào là :</b>


<b>+ Thực hiện trao đổi chất </b>
<b>+ Sự phân chia tế bào </b>
<b>+ Cảm ứng </b>


<b>III. Cñng cố :</b>


- GV tóm tắt kiến thức cơ bản néi dung bµi häc + híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1(T-13)
<b> IV. Híng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Học thuộc bài theo nội dung câu trả lời SGK + đọc bài mới.
<b> V. Rút kinh nghiệm :</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>So¹n : 23 / 8 / 09</b></i>
<b>Giảng :25 / 8 / 09</b>


<i><b>Tiết 4: </b></i>

<i>Mô</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>



- Cung cấp kỹ năng về mô


- Đặc điểm về cấu trúc và chức năng của từng loại mô.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng quan sát.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh phóng to H3.1 trang 14 SGK; cấu trúc siêu hiển vi của một tế bào, trên
đó có đánh số thứ tự các bào quan.


- Tranh H4.1,2,3,4 Trang 14, 15 SGK. Tranh phãng to H 6.1


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>


1. Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ?
2. Một học sinh lên bảng làm bài tập 1.


<b>III. Bµi míi :</b>


* Đặt vấn đề : ở chơng trình TV lớp 6 chúng ta đã học các tế bào chuyên hóa, có cấu
tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định gọi là mô. ở thực vật mô đợc chia thành
mấy loại ? (mô phân sinh; mơ bì; mơ cơ; mơ dẫn; mơ dinh dỡng; mô tiết)


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>I. Hoạt động 1 : (10 phút)</b>
GV: Thông báo nội dung SGK


- Phôi phân hóa để hình thành các cơ
quan khác nhau thực hiện các chức năng
khác nhau nhau nên tế bào có cấu trúc
hình dạng kích thớc khác nhau .


-Quan sát H 4-1, H 4- 2, H 4- 3…đọc
thông tin SGK mục I cho biết mô gồm
những thành phần cấu tạo no?


Giáo viên chốt lại ghi bảng.


<b>2. Hot ng 2 : (30')</b>


(Chuyển ý: Nh vậy mô đợc phân thành
mấy loi chớnh ?)


HS: lần lợt quan sát H4 và trả lời câu hỏi
+ Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các tế
bào ở mô biểu bì ?


+ Mụ biểu bì thờng nằm ở vị trí nào trên
cơ thể ? Chức năng của nó đối với cơ thể
chúng ta ?


GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ H4.2
SGK



+ Mụ liên kết có mấy loại mơ? chúng có
đặc điểm cấu tạo nào khác mơ biểu bì?
+ Vai trị của cỏc loi mụ ú?


<b>I.Khái niệm mô:</b>
HS ghi nhớ kiÕn thøc


HS nghiên cứu thông tin trong SGK kết hợp
với tranh hình trên bảng. trao đổi nhỏm trả lời
câu hỏi


<b>1.Về mặt cấu trúc:</b>
<i><b>Mô gồm hai phần:</b></i>


<i><b>-Các tế bào chuyên hoá, cã cÊu t¹o gièng</b></i>
<i><b>nhau</b></i>


<i><b>-Các(gian bào) yếu tố khơng có cấu trúc TB</b></i>
<b>2.Về mặt chức năng: </b><i><b>Cùng đảm nhiệm một</b></i>
<i><b>chức năng </b></i>


<b>II. Các loại mô :</b>
<i><b>1. Mô biểu bì :</b></i>


<i><b>- Mô biểu bì : các tế bào xếp xít nhau tạo</b></i>
<i><b>thành lớp rào bảo vệ, hấp thụ và bài tiết.</b></i>
<i><b>2. Mô liên kết</b></i>


- HS: Q/s tranh H4.2 trả lời câu hỏi :



<i><b>- MLK gồm 3 loại : Mô sợi, mô sụn, mô </b></i>
<i><b>x-ơng, mô mỡ, mô máu. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV hỏi: Máu thuộc loại mơ gì ? Vì sao
máu đợc xếp vào loại mơ đó ?


- HS: Quan sát tranh vẽ H4.3 tìm hiểu :
+ Mô cơ gồm mấy loại ?


+Mô cơ vân và mô cơ tim có cấu tạo
khác nh thế nào so với mô cơ trơn?


-Chức năng của mô cơ ?


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin ,
quan sát h4.4


+ Mô thần kinh cấu tạo nh thế nào ?
+Chức năng của mô thần kinh ?(cần
nhấn mạnh )


<i><b>hồi nằm xen kẽ.</b></i>


<i><b>- Chức năng: Tạo bộ khung, neo giữ các cơ</b></i>
<i><b>quan hoặc chc nng m.</b></i>


<i><b>3. Mô cơ</b></i>


<i><b>- Mô cơ gồm 3 loại : Mô cơ vân; mô cơ trơn;</b></i>


<i><b>mô cơ tim.</b></i>


- Cấu tạo :


<i><b>Cơ vân</b></i> <i><b>Cơ trơn</b></i> <i><b>Cơ tim</b></i>


<i><b>Số nhân</b></i> <i><b>Nhiều</b><b><sub>nhân</sub></b></i> <i><b>1nhân</b></i> <i><b>Nhiều</b><b><sub>nhân</sub></b></i>


<i><b>Vị trí nhân</b></i> <i><b>ở phía</b><b><sub>ngoài</sub></b></i> <i><b>ở giữa</b></i> <i><b>ở giữa</b></i>


<i><b>Cơ vân ngang</b></i> <i><b>Cã</b></i> <i><b>Kh«ng</b></i> <i><b>Cã</b></i>


<i><b> - Chức năng : Co dãn, tạo nên sự vận động.</b></i>
<i><b>4. Mô thần kinh :</b></i>


- HS quan sát tranh vẽ H4.4 trả lời câu hỏi :
<i><b>- Cấu tạo : Gồm 2 loại tế bào : tế bào thần</b></i>
<i><b>kinh (nơ ron) và tế bào thần kinh đệm.</b></i>


<i><b>- Chức năng: Tiếp nhận kích thíc. Dẫn</b></i>
<i><b>truyễn sung thần kinh, sử lý thơng tin và</b></i>
<i><b>điều hịa hoạt động các cơ quan. </b></i>


<b>IV.</b> <b>Cđng cè : Gi¸o viên củng cố ý cơ bản :</b>


-So sánh cấu tạo và chức năng của mô biểu bì, mô cơ và mô liên kết?
<b>IV. Hớng dẫn về nhà :</b>


- Học bµi vµ lµm bµi tËp SGK ( 17)
<b>V. Rót kinh nghiệm :</b>






.


.

<i><b>Soạn : 5 / 8/ 09</b></i>


<i><b>Giảng : 7/9/ 09</b></i>


<b>TiÕt: 5</b>


Thùc hµnh

<i>: Quan sát tế bào mô</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>


- Làm và quan sát, nhận biết đợc mô biểu bì, mơ máu và mơ cơ vân ở ếch, phân biệt
đợc các loại mô này.


- Nhận biết đợc các thành phần của từng loại tế bào ở các mô trên.
- Vẽ đợc các mơ nói trên.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn c tớnh cõn rthận, ngăn nắp vệ sinh, trật tự, kỷ luật.



<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


* Giáo viên : GV cần điều chỉnh trớc kính hiển vi để đỡ mất thời gian trên lớp.
+ Dụng cụ : Kính hiển vi có độ phóng đại 100-200 (10x10; 20x20).


+ 2 lam víi la men.


+ 1 dao mæ; 1 kim nhän; 1 lim muic mác; 1 khăn lau; giấy thấm.
+ 1 miếng thịt nạc còn tơi.


+ 1 lọ dd sinh lí 0,65% NaCl, cã èng hót.
+ 1 lä axitaxetic 1%, cã èng hót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Thùc hµnh :</b>


-Giáo viên nêu mục đích và dụng cụ thí nghiệm , sau đó nêu nội dung thí nghiệm.


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>I. Hoạt động 1 : (25 phút)</b>


GV: Hớng dẫn học sinh cách làm tiêu bản
tế bào mô cơ vân.


- Dựng dao m rch da ựi ch ly 1 bắp
cơ đùi.


- LÊy kim nhän r¹ch bao cơ theo chiều
dọc bắp cơ.



- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ cho các sợi cơ
tách khỏi bắp cơ dính vào bản kính.


- Nhỏ 1 giọt dd sinh lý 0,65% NaCl lên
các tế bào cơ, đậy la men quan sát.


- Muốn q/sát rõ nhân t/b thì nhỏ 1 giọt dd
axacetic 1% vào 1 cạnh của lamen.


<b>1. Làm quen tiêu bản và quan sát tế bào </b>
<b>mô cơ vân :</b>


HS: Nghe hớng dẫn và làm tiêu bản theo
nhóm, dới sự giám sát của GV


GV:Hng dẫn h/s cách q/sát kính hiển vi.
- Quan sát dới kính hiển vi mở độ phóng
đại nhỏ trớc (Vặn ốc điều chỉnh: vật kính
sát tiêu bản 1mm)


- Chuyển vật kính để q/s với độ phóng đại
lớn (vật kính phải sát tiêu bản khi để mắt
vào thị kính thì chỉ vặn ốc điều chỉnh lên).
GV: Y/c h/s quan sát và rút ra nhận xét :
- Phân biệt các phần của tế bào màng,
chất tế bào, vân ngang, nhân





Nhận xét đặc điểm tế bào mô cơ vân
<b>Hoạt động 2 : (10')</b>


- GV : lần lợt phát các tiêu bản có sẵn mơ
biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn, mô
cơ vân. Yêu cầu các nhóm quan sát sự
khác nhau của từng loại tế bào đó.


HS: Quan sát tế bào mô cơ vân, lần lợt các
em trong nhãm quan s¸t.


HS: Phải nhận xét đợc :


- TÕ bào có nhiều nhân nằm ở sát màng tế
bào, có vân ngang.


<b>2/ Quan sát tiêu bản mô biểu bì, mô liên </b>
<b>kết, mô cơ:</b>


HS: Nhận xét :


- Mô biểu bì tế bào xếp xít nhau.


- Mô sụn và mô xơng có các tế bào liên kết
nằm rải rác trong chất nền.


- Mô cơ trơn: Tế bào hình sợi xếp xít nhau
mỗi tế bào có 1 nhân.


<b>Hot ng 3 ( 8')</b>


<i><b>3. Viết thu hoạch :</b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh viết thu hoạch theo mẫu sau :


<b>TT</b> <b>Mục đích thí ngiệm</b> <b>Quan sát - mơ tả</b> <b>Vẽ hình có ghi chú thích</b>
Làm tiêu bản mơ cơ vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hot ng 4 (2')


- GV : Yêu cầu học sinh làm vệ sinh các dụng cụ thí nghiệm.
<b>IV- Rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...
...


<i><b>Soạn : 5 / 9/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 8 / 9/ 09</b></i>


<b>Tiết: 6</b>


<b>Bài 6 : </b>

<i>Phản xạ</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>


- Đặc điểm về cấu trúc và chức năng của nơron


- Phản xạ là gì ? Những yếu tố tạo thành một cung phản xạ.


- Sự khác nhau giữa cung phản xạ và vòng phản xạ.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng pạan tích, so sánh và liên hệ thực tế


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh phóng to hình 6.1; 2.3 Trang 20, 21, 22 SGK.
- Häc sinh : Học kỹ mô thần kinh.


<b>C. Hot ng dy v hc :</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


1. Nêu cấu tạo nơron thần kinh ? Chức năng của mô thần kinh là gì ?
<b>II. Bài mới :</b>


* Đặt vấn đề : Trong cuộc sống hàng ngày có thể chúng ta ln có những phản xạ
đối với mơi trờng trong hay ngồi cơ thể, giúp cơ thể thích ứng với điều kiện sống.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I. Cấu tạo và chức năng của nơ ron</b>


GV: Y/c HS quan sát H6.1 SGK. Y/c h/s
lên chỉ tranh:



+ nêu cấu tạo từng bộ phận của nơron thần
kinh


+Vậy sự lan truyÒn xung thần thần kinh
trong tế bào thần kinh và giữa các tế bào
thần kinh diễn ra nh thế nào ?


+Nh vậy nơron có chức năng cơ bản nào?
GV: Thuyết trình :


GV: Y/c h/s nghiên cứu trang 20 và H6.2
trả lời câu hỏi:


+Hóy nờu v trớ chc năng của mỗi loại nơ
ron? đặc biệt là nơ ron hớng tâm và nơ ron
li tâm?


HS: Quan s¸t tranh vÏ  chØ tranh.
<i><b>- CÊu t¹o :</b></i>


<i><b> Th©n : Chøa nh©n</b></i>
<i><b> Tua</b></i> <i><b> tua ngắn</b></i>


<i><b>Tua dài: sợi trục có bao </b></i>
<i><b>miêlin, nơi tiếp nối nơ ron gọi là xináp</b></i>
HS : Trả lời :


- Xung thần kinh tác động thân và các sợi
nhánh xung thần kinh lan truyền theo sợi
trục chuyn qua xi nap tip theo.



* KL : Chức năng C¶m øng
<i><b> DÉn trun</b></i>


<i><b>+ C¶m ứng: Là khái niệm tiếp nhận và</b></i>
<i><b>phản ứng lại các kích thích.</b></i>


<i><b>+Dn truyn: L khỏi nim lan truyn xung</b></i>
<i><b>thần kinh theo 1 chiều nhất định.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+MỈc dù chúng có cấu tạo và chức năng
khác nhau nhng chúng có chung nhiệm vụ
gì?


+ Nơron hớng tâm truyền xung thần kinh về
trung ơng thần kinh.


+ Nơron li tâm dẫn truyền xung thần kinh về
cơ quan trả lời.


-Nhiệm vụ phản xạ


<b>Hot ng 2</b>


<b>II. Tìm hiểu các thành phần của cung phản xạ và vòng phản xạ.</b>
GV: Thuyết trình: Khi ta chạm tay vào nớc


núng tay ta co lại. Khi lao động nặng nhọc


 tim đập nhanh... đó đều là các phản xạ 



GV hái :


GV: - Phản xạ là gì ? Nếu kh«ng cã kÝch
thÝch thì cơ thể có hình thành phản xạ
không?


GV:Nờu s khỏc bit gia phn x động vật
với hiện tợng cảm ứng ở thực vật ?


GV: - Yêu cầu h/s xác định có những loại
nơron nào tham gia vào cung phản xạ ?


- C¸c thành phần của 1 cung phản xạ ?


-Cung phản xạ là gì?


-Cung phản xạ có vai trò nh thế nào?


GV y/c Hs giải thích một phản xạ: kim châm
vào tay rơt tay l¹i


- GV: Chuyển ý: Tuy nhiên bằng cách nào
mà trung ơng thần kinh có thể biết đợc phản
ứng của cơ thể đã đáp ứng đợc kích thích hay
cha ?


+Thế nào là một vòng phản xạ?


+So sánh cung phản xạ và vòng phản xạ về


thành phần cấu tạo cũng nh chức năng?


-Vòng phản xạ có ý nghĩa nh thÕ nµo trong
cc sèng?


- GV Trả lời : Có thể biết đợc phản ứng đã
đáp ứng đợc y/c trả lời kích thích hay cha là
nhờ có thơng tin ngợc theo dây hớng tâm về
trung ơng thân kinh. Nếu cha đáp ứng đợc thì
trung ơng tiếp tục phát lệnh điều chỉnh phản
ứng dây li tâm cơ quan trả lời.


- GV Kết luận : Từ phản xạ đơn giản nhất thì
xung thần kinh vẫn đợc dẫn truyền trong
vũng phn x.


<b>1. Phản xạ </b>


HS c thơng tin trong SGK tr.21 trao đổi
nhóm trả lời câu hi.


-Đại diện nhóm trả lêi ,nhãm kh¸c bổ
xung.yêu cầu:


*KL: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả
<i><b>lời các kích thÝch cđa m«i trêng ngoài</b></i>
<i><b>hoặc môi trờng trong dới sự điều khiển</b></i>
<i><b>của hƯ thÇn kinh.</b></i>


HS trả lời : Phản xạ ở động vật có sự tham


gia của hệ thần kinh, cịn cảm ứng ở thực
vật (cụp lá xây sấu hổ) chủ yếu là sự tăng,
giảm về trơng nớc ở tế bào gốc lỏ ko phi
do tk iu khin.


<b>2) Cung phản xạ :</b>


HS: Trả lời mục II SGK và q/s H6.2
-Có 3 loại nơ ron tham gia


-Một cung phản xạ gồm năm thành phần:
-Cơ quan thụ cảm


-Nơ ron hớng tâm


-Trung ng thn kinh(N ron trung gian).
-N ron ly tõm(vn ng).


-Cơ quan phản øng.


<b>*KL: Cung phản xạ là con đờng mà</b>
<i><b>xung TK truyền từ cơ quan thụ cảm qua</b></i>
<i><b>TƯTK đến c quan phn ng</b></i>


<b>3. Vòng phản xạ : </b>


- HS hực hiện  mục 3 SGK: Nêu một VD
về phản xạ và phân tích đờng dẫn truyền
TK trong phản xạ đó.



<b>*KL:Vịng phản xạ là luồng thần kinh</b>
<i><b>bao gồm cung phản xạ và đờng hồi tạo</b></i>
<i><b>nên vòng phản xạ .</b></i>


-Gièng nhau: §Ịu gồm 5 thành phần cơ
bản


-Khỏc nhau: Vũng phn x cú thờm nhng
ng hớng tâm và li tâm điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.Cñng cố và tóm tắt bài</b>


1) Cn c vo chc năng, ngời ta phân biệt mấy loại nơron ? Các loại nơron đó khác nhau
ở điểm nào ?


2) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ ?
<b> IV. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc bài cũ và đọc bài mới.


<b> D. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn : 12/ 9/ 08</b></i>
<i><b>Giảng :14 / 9/ 08</b></i>


TiÕt:7


<b> Chơng II : Vận động</b>

<b>Bài 7 : </b>

<i>Bộ xơng</i>




<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiªn thøc :</b>


- Học sinh trình bày đợc các phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí cá xơng
chính ngay trên cơ thể mình.


- Phân biệt đợc các loại xơng dài, ngắn, dẹt về hính thái và cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khới xơng, nắm vng cu to khp ng.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng quan sát và so sánh.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


- GV: Tranh vẽ các hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 SGK. Mô hình tháp lắp bộ xơng ngời, cột
sống.


- Học sinh : Đọc lại bài cấu tạo bộ x¬ng thó.


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. KiĨm tra bài cũ :</b>


1. Phản xạ là gì ? HÃy lấy ví dụ về phản xạ ?


2.T 1VD c th đã nêu, hãy phân tích đờng đi của xơng thần kinh trong phản xạ đó
<b>II. Bài mới :</b>



* Đặt vấn đề : Bộ xơng đối với cơ thể ngời nó là bộ khung là nơi nâng đỡ, che chở
cho các cơ quan bộ phận của cơ thể.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Các phần chính của bộ xơng</b>
-GV y/c h/s thông tin mục I (SGK) và thực


hiện lệnh :


+ Bộ xơng có chức năng gì ?


GV: Cho học sinh quan sát mô hình tháo
lắp bộ xơng ngời và yêu cầu h/s q/s hình vẽ
7-1 SGK và cho biết :


+ Bé x¬ng ngêi chia thµnh mÊy bé phận
chính? Liên hệ với các bộ phận trên cơ thể?


<b> a.Vai trò của bộ xơng:</b>


-L b khung nâng đỡ, là nơi bám ca
<i><b>cỏcc.</b></i>


<i><b>-Vn ng</b></i>
<i><b>-Bo v</b></i>


<b> b. Thành phần của bộ xơng:</b>


HS:Quan sát hình 7.1 và mô hình bộ xơng


ngời ,nhận xét


<i><b>*KL: Bộ xơng ngời gồm 3 phần:</b></i>
<i><b>-Xơng đầu:</b></i>


<i><b> +Xơng sọ : Phát triển</b></i>
<i> +Xơng mặt : Lồi cằm</i>
<i><b>-Xơng thân :</b></i>


<i> +Ct sng: Nhiều đốt sống khớp lại , có</i>
<i><b>4 chỗ cong.</b></i>


<i><b> +Lång ngùc: X¬ng sên, x¬ng øc .</b></i>
<i><b>-X¬ng chi:</b></i>


<i><b> +X tay: Đai vai, cánh tay, cẳng tay, bàn</b></i>
<i><b>tay, ngón tay.</b></i>


<i><b> +X chân: Đai hông, đùi, cẳng chân, bàn</b></i>
<i><b>chân, ngón chân </b></i>


HS: Xơng tay và chân có các phần tơng ứng
với nhau nhng phân hóa khác nhau phù hợp
với chức năng đứng thẳng và lao động.
+ Giống nhau: Vì các phần tơng ứng với
nhau.


+ Kh¸c nhau:
- KÝch thíc



- Kh¸c nhau của đai vai và đai hông.
- Đặc điểm hình thái x bàn tay, bàn chân


X mặt bớt thô


X cột sống cong ở 4 chỗ.
Xơng sờn gắn với xơng cột
sống lồng ngực.


Xơng tay, chân có các phần tơng ứng
nhng phân hóa khác nhau.


- Tìm những điểm giống và khác nhau giữa
xơng tay và xơng chân ?


GV Kết luận :


GV: Bộ xơng ngời có gì giống và khác so
với bộ xơng thú ?


<b>Hot ng 2</b>


<b> II. Ph©n biệt các loại xơng</b>
- GV hớng dẫn HS q/s tranh vẽ 7-4(A,B)


có mấy loại xơng ? Thờng có ở đâu trên cơ
thể ngời ?


- Nờu c im ca mi loi ?



GV chuyển ý: vậy các xơng gắn kết với
nhau nh thÕ nµo ?


HS: q/s đọc mục  mục II (SGK) trả lời:
*KL: Có 3 loại xơng :


<i><b>- Xg dài : Hình ống, ở giữa rỗng chứa tuỷ</b></i>
<i><b>sống. </b></i>


<i><b>- Xg ng¾n:ng¾n nhá</b></i>


<i><b>- Xg dẹt: Hình bản dẹt, mỏng</b></i>
<b>Hoạt động 3</b>


III. T×m hiểu về các khớp xơng
- GV treo tranh 7-4 và giíi thiƯu 3 lo¹i khíp


rồi nêu định nghĩa về khớp.
GV: Yêu cầu thực hiện lệnh :


+ Dựa vào cấu tạo xơng đầu gối hãy mơ tả 1
khớp động.


<i>HS nghe vµ ghi :</i>


*Khớp xơng là nơi tiếp giáp giữa các
<i><b>đầu xơng gọi là khớp. Có 3 loại khíp :</b></i>
*Lo¹i khíp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Khả năng cử động của khớp động và khớp


bán động khác nhau nh thế nào? Vì sao có xự
khác nhau đó?


+Nêu đặc điểm của khớp bất động.


+Trong bộ xơng ngời loại khớp nào chiếm
nhiều hơn? điều đó có ý nghĩa nh thế nào đối
với hoạt độnh sống của con ngời?


<i><b>đợc .</b></i>


<i><b>+ Khớp bán động: Giữa hai đầu xơng là</b></i>
<i><b>đĩa sụn nên hạn chế cử động.</b></i>


<i><b>+ Khớp động: Cử động dễ dàng</b></i>
<i><b> .Hai đầu xơng có đĩa sụn</b></i>
<i><b> .Giữa là dịch khớp (hoạt dịch)</b></i>
<b>III.Củng cố và tóm tắt bài:</b>


- Giáo viên hệ thống kiến thức toàn bài, gọi 1 em đọc phần ghi nhớ trong khung.
<b>IV.Hớng dẫn về nhà:</b>


- Về nhà học thuộc câu hỏi và làm bài tập + đọc phần em có biết.


<b>D. Rót kinh nghiƯm.</b>


<i><b>So¹n : / 9/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : / 9/ 08</b></i>


TiÕt:8

<i>Cấu tạo và tính chất của xơng</i>




<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>


- Trang bị đợc cấu tạo chung của 1 xơng dài từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng và khả
năng chịu lực của xơng.


- Xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính cht n hi v cng
rn ca xng.


<b>2. Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


- GV: Tranh vẽ các hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4 SGK.
- Mẫu vật : Đốt xơng sống lợn, xơng đùi ếch.


Hóa chất và dụng cụ : 1 cốc dd HCl 10%, 1 cốc nớc lã để rửa xơng, 1 panh để gắp
x-ơng, 1 đèn cồn để đốt xơng.


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị :</b>


1. Bộ xơng ngời gồm mấy phần ? Mỗi phần gồm những xơng nào ?
2. Nêu vai trò của từng loại khớp ?


<b>II. Bài mới :</b>



* t vấn đề : Cấu tạo của xơng gồm những thành phần gì ? Xơng dài và to ra do
đâu ?


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I. Cấu tạo của xơng</b>
- GV: Treo hình vẽ 8-1 và 8-2 y/c h/s q/s và


đọc thông tin mục 1 SGK trả lời câu hỏi
- Cấu tạo xơng dài gồm mấy phần ? Nêu đặc
điểm của mỗi phần ?


GV: Chèt l¹i :


<i>- GV: Chun ý : VËy cã cÊu tạo nh vậy có</i>
<i>tác dụng gì ?</i>


- GV: Y/c h/s đọc nội dung bảng 8-1 (29) và
cho biết :


+ Nan xơng ở đầu xếp vòng cung có ý nghĩa
gì ?


+ Thân xơng có vai trị gì? Cấu tạo hình ống
có ý nghĩa gì với c/n nâng đỡ?


<i>GV: Chun ý : Vậy cấu tạo của xơng ngắn</i>
<i>và xơng dẹt nh thế nào ?</i>



GV: Cho h/s q/s mẫu vật xơng ngắn và xơng
dẹt thuyết trình :


GV: Mc dự hỡnh dng ca cỏc loại xơng là
khác nhau nhng về cấu tạo nó có đặc điểm gì
chung ?


GV: Chun ý :Vậy xơng dài vµ to ra do
đâu ?


<b>1. Cấu tạo của x ơng dài :</b>


HS: q/s đọc thơng tin thảo luận nhóm và trả
lời.


<b>- Cấu tạo :</b>


<i>KL:Nội dung kiến thức ở bảng 8.1:</i>
<i><b>- Cấu tạo xơng dài gồm có :</b></i>


<i><b>2 đầu xơng</b></i>
<i><b>Thân xơng</b></i>


<i><b>+ 2 đầu xơng : Là mơ xơng xốp có các nan</b></i>
<i><b>xơng xếp vòng cung chứa tủy đỏ,... 2 đầu</b></i>
<i><b>bọc sụn.</b></i>


<i><b>+ Đoạn giữa là thân xơng hình ống từ</b></i>
<i><b>ngoài vào:Màng xơng mô xơng cứng</b></i>
<i><b>khoang xơng chứa ty .</b></i>



<b>2) Chức năng của x ơng dài :</b>
HS: nghe và ghi :


<i><b>- Đầu xơng :</b></i>


<i><b>Phõn tỏn lc tác động</b></i>
<i><b>Tạo các ơ chứa tủy đỏ</b></i>
<i><b>- Thân xơng :</b></i>


<i><b>Mµng x: gióp x¬ng </b><b></b><b> to vỊ bỊ</b></i>
<i><b>ngang</b></i>


<i><b>Mơ xơng cứng : chịu lực, bảo </b></i>
<i><b> đảm bảo vững chắc. </b></i>


<i><b>Mô xơng xốp: Tủy đỏ ở trẻ em </b></i>
<i><b> sinh hng cu </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Cấu tạo hình ống làm cho xơng nhẹ, vững</b></i>
<i><b>chắc.</b></i>


<b>3. Cấu tạo x ơng ngắn và x ơng dẹt</b>
HS trả lời:


<i><b>* Cu to:Bờn ngoi là mô xơng cứng, bên</b></i>
<i><b>trong là mô xơng xốp chứa tủy đỏ.</b></i>



<b>Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: yêu cầu h/s đọc thông tin mục II SGK
trả lời câu hỏi:


- Xơng to ra về bề ngang là nhờ đâu?
- GV chốt lại


- Q/s hình 8-5 hÃy cho biết vai trò của sụn
tăng trởng?


GV: mô tả thí nghiệm chứng minh vai trò
của sụn tăng trởng


GV hỏi: Vậy x dài ra do đâu? sự dài ra của
x có diễn ra m·i m·i ko?


GV thuyết trình: Tuy nhiên màng x vẫn có
khái niệm sinh tế bào mới để bồi đắp phía
ngồi của thân x làm cho x lớn lên trong
khi các tế bào huỷ x tiêu huỷ thành trong
của ống x làm cho khoang x ngày càng
rộng ra.


-GV chèt l¹i:


GV chun ý: vËy x cÊu tạo bởi chất gì mà
nó có khả năng chịu lực và vững chắc nh
vậy?



H/S: c thụng tin tho lun nhúm, i din
nhúm tr li.


H/S nghe và ghi


<i><b>- Xơng to ra vỊ bỊ ngang lµ nhê tÕ bµo </b></i>
<i><b>mµng X phân chia tạo ra những tế bào </b></i>
<i><b>mới đẩy vµo trong vµ hãa x</b></i>


HS: Q/s H 8-5 SGK


HS trả lời: x dài ra do sụn tăng trởng, x
không dài ra mãi đến tuổi trởng thành thì
dừng lại.


HS nghe vµ ghi


<i><b>- Các tế bào ở sụn tăng trởng phân chia, </b></i>
<i><b>hoá x làm x dài ra, đến tuổi trởng thành </b></i>
<i><b>quá trình này sẽ dừng lại</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Tìm hiểu thành phần hoá học, tính chất của xơng</b>


GV: tiến hành thí nghiệm 1: Tìm hiểu thành
phần, tính chất của x:


<b>-</b> GV ly 1 x đùi ếch ngâm trong dung


dịch HCL 10% sau 10- 15 phút lấy ra
cho h/s, g/s hỏi ( lấy x đã ngâm từ đầu
giờ).


+ DD axit HCL có hiện tợng nổi bọt khí đó
là khí gỡ?


+ Thử uốn xem x cứng hay mềm, nguyên
nhân?


<b>-</b> TN 2:


GV dùng kẹp sắt đốt một chiếc x đùi ếch
trên ngọn lửa đèn cồn, khi hết khói đa h/s
bóp thử phần x cịn lại rồi thả


vào axit HCL học sinh nhận xét, giải
thích:


+ khi t x cm ngửi thấy có mùi gì? Khi
bóp x cịn thấy nó cững nh ban đầu ko?


+ Khi th¶ phần x còn lại vào dd axit thấy
hiện tợng g×? v× sao?


+ X cấu tạo gồm có những thành phần nào?
có thể thiếu một trong những thành phần đó
ko? Thành phần hố học có ý nghĩa gì với
chức năng của xơng?



H/S: quan sát kết hợp đọc thông tin mục III
trả lời câu hỏi


h/s: bät khÝ nỉi lªn là khí CO2 trong
thành phần của x có muối cacbonat khÝ t¸c
dơng sinh ra khÝ CO2


h/s: x mỊm ra nguyên nhân do x cấu tạo bởi
các chất khoáng, chủ yếu là các muối
cacbonat


H/s: Giả sử thí nghiệm 2 nhận xét các
Hiện tợng thÝ nghiƯm, gi¶i thÝch:


H/s tr¶ lêi:


- Khi đốt có mùi khét chứng tỏ đó là thành
phần hữu cơ ( chất cốt giao) đã cháy dẫn
đến x chỉ còn thành phần vơ cơ nên giịn dễ
gãy ( vỡ)


- Thấy hiện tợng sủi bọt khí, x tan dần đến
hết vì thành phần cịn lại đó là các muối
cacbonat ( chủ yếu là muối canxi) dẫn đến
x có khống chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Giải thích vì sao xơng ng vt c hm


(đun sôi lâu) thì bở? <i><b>cứng r¾n.</b></i>



<b>IV- Cđng cè:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi thành phần của x có chức năng gì đối với chức năng của x?
<b> V- Hớng dẫn về nhà:</b>


-Làm bài tập và trả lời câu hỏi SGK, đọc bài cấu tạo, tính chất của cơ.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>So¹n :19 / 9/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng :21 / 9/ 08</b></i>


<b> TiÕt 9:</b>


<i>CÊu t¹o và tính chất của cơ</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiên thức :</b>


- Trình bày đợc đặc điểm của tế bào cơ và của bắp cơ


- Giải tích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu ý nghĩa của sự co cơ
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng quan sát ở h/s


<b>B. Chuẩn bị :</b>


GV: - Tranh vẽ các hình 9-1 trang 4 SGK
- Tranh vÏ hệ cơ ngời



- Búa y tế


H/S: Học kỹ phần mô cơ vân


<b>C. Hot ng dy v hc :</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


1. Y/c 1 h/s lên bảng làm BT1 SGK


2. Thnh phn hoỏ hc ca x có ý nghĩa gì đối với chức năng của x?
3. Giải thích vì sao x động vật đợc hầm ( đụ sơi lâu) thì bở?


<b>II. Bµi míi :</b>


<i><b>*Đặt vấn đề : Vì sao cơ đợc gọi là x? vì sao cơ cịn đợc gọi là cơ vân? ( cơ dính vào x</b></i>
thể hiện chức năng vận động, sợi cơ có vân sáng và vân tối xen kẽ)


- Giới thiệu sơ lợc các nhóm cơ ( dùng tranh vÏ hƯ c¬ ngêi)


<b>Hoạt động của giáo viên, hs</b> <b>Nội dung kin thc</b>


<b>Hot ng I</b>


<b>I- Cấu tạo bắp cơ, tế bào cơ</b>
<b>Gv: sử dụng tranh vẽ hệ cơ ngời hỏi:</b>


+Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo ngồi của
bắp cơ( hình dạng, cấu tạo 2 đầu cơ)?


- ….2 đầu có phân bám vào 2 x khác
nhau ( một số cơ 1 đầu bám vào x một
đầu bám vào da) cũng có cơ bãm vào 2
vùng da khác nhau. Đầu bám mà khi
cơ co hầu nh không chuyển động gọi là
đầu bám gốc, còn đầu kia là đầu bám
tận


Gv: Thuyết trình kết hợp chỉ tranh H


<b>9-H/S: Q/s tranh hình 9-1 SGK suy nghĩ trả lời</b>


H/s: Ghi bài
<i><b>*Bắp cơ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.


+ HÃy trình bày cấu tạo bên trong của
một bắp cơ?


GV thuyt trỡnh: Si t co c chia
thành nhiều đoạn gọi tên mỗi đoạn đó
là gỡ?( tit c)


+Vì sao gọi bắp cơ là mô cơ vân?


-Vậy cơ có nhiệm vụ gì? Ta vào phần 2


<i><b>thon có gân, phần bụng phình to.</b></i>



<i><b>-Cấu tạo trong: Có nhiều sợi cơ tập chung thành</b></i>
<i><b>bó cơ.</b></i>


<i><b> *Tế bào cơ(sợi cơ): Nhiều tơ cơ, có hai loại:</b></i>
<i><b>+Tơ cơ dày: Có các mấu lồi sinh chấtTạo</b></i> <i></i>


<i><b>vân tối</b></i>


<i><b>+Tơ cơ mảnh: Trơn</b></i> <i></i> <i><b> tạo vân sáng </b></i>


<i><b>-T c dy v mng xp xen kẽ theo chiều dọc </b></i>
<i><b>thành vân ngang (vân tối ,vân sáng xen kẽ)</b></i>
<i><b>-Đơn vị cấu trúc : là giới hạn giữa tơ cơ mỏng và</b></i>
<i><b>dày (đĩa tối ở giữa, hai nửa đĩa sáng ở hai đầu)</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Tính chất của cơ</b>
<b>Gv: Y/c hs đọc TN SGK và g/s hình </b>


9-2 TN sự co cơ sau đó trả lời câu hỏi:
+Vì sao cần ghi lại vẽ lên băng giấy
nhng ng lờn xung?


+Cơ co dÃn theo chu kì, 1 chu kì co cơ
gồm mấy pha? HÃy giải thích cơ chế
của sự co cơ?


+Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp
với chức năng co cơ?



Gv làm mô hình quá trình co cơ và giải
thích ( dùng mô hình 2 bàn tay).


GV: Y/c HS quan sát tranh vẽ H9-3
+ Tự nhiên cơ có co dÃn không? Quan
sát tranh vẽ giải thích cơ chế phản xạ
của sù co c¬ ?


Gv: mỗi khi có sự co cơ sảy ra em thấy
bắp cơ ở thay đổi ntn? Vì sao có sự
thay đổi đó?


+Vậy bắp cơ có tính chất gì? hoạt động
của bắp cơ diễn ra ra sao? C hot
ng c l nh õu?


+Tự nhiên cơ cso co dÃn không? q/s
tranh vẽ và giải thích cơ chế phản xạ
của sự co cơ?


Gv chuyn ý: hàng ngày cơ thể chúng
ta hoạt động đợc là nhờ đâu?


H/s: q/s tranh trao đổi nhóm nội dung TN i din
nhúm tr li.


H/s trả lời:
-Vì cơ co duỗi


-.Co cơ làm cần kim kéo lên, cơ giÃn làm cần


kim hạ xuống, mỗi một nhịp co cơ diẽn ra gåm 3
pha: pha tiỊm tµng = 1/10 tỉng t/g, pha co = 4/19
tổng t/g còn lại là cơ duỗi. Nhịp cơ co ếch =0,1
giây


- Do sự sắp xếp của các tơ cơ. Khi co cơ, tơ cơ
mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
làm cho tế bào cơ ngắn lại.


- Khi cú một kích thích tác động vào dây TK thì
co c, sau ú c dón.


-Cơ quan thụ cảm nằm ở ®Çu gèi tiÕp nhËn xung
TK <i>→</i> theo dây thần kinh hớng tâm về TW TK


<i></i> truyền xung TK theo dây thần kinh ly tâm về
cq trả lời phản ứng


- Khi co cơ bắp cơ ở phần giữa phình to ra và bắp
cơ ngắn lại, nguyên nhân do tơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ
co lại.


<b>*KL:</b>


<i><b>-Tính chất của cơ là sự co và dÃn cơ.</b></i>


<i><b>-1 nhịp co cơ gồm ba pha: pha tiềm tàng, pha co </b></i>
<i><b>pha dÃn.</b></i>



<i><b>-Cơ co chịu ảnh hởng của hệ thần kinh.</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- ý nghĩa của hoạt động co cơ</b>
Gv: dùng pp đàm thoại:


- Em h·y cho biÕt sù co cơ có tác dụng
gỉ?


- Th phõn tớch s phi hp hoạt động
của các nhóm cơ?


+Khi các em đi hoặc đứng, hãy để ý
tìm hiểu xem có lúc nào cả cơ gấp và
cơ duỗi cẳng chân cùng co? Gii thớch
hin tng ú?


Hs: trả lời nghe và ghi:


*KL: Cơ co làm xơng cử động dẫn tới sự vân
<i><b>động của cơ thể.</b></i>


<i><b>- Trong cơ thể ln có sự phối hợp hoạt động </b></i>
<i><b>của các nhóm cơ.</b></i>


Hs: Cơ nhị đầu co thì cơ tam đầu duỗi – Trong sự
vân động của cơ thì cơ này co cơ kia duỗi và ngợc
lại đối kháng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Cã khi nµo cả cơ gấp và cơ duỗi một
bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc
cùng duỗi tối đa?Vì sao?


Gv: Cơ có vai trị vơ cùng quan trọng
đối với cơ thể vậy chúng ta phải làm gì
để làm cho cơ khoẻ mạnh?


cho cơ thể đứng thẳng


Hs: Phải chăm chỉ lao động và luyện tập thể thao
để giúp cơ khoẻ mạnh và bền bỉ


<b>IV- Cđng cè:</b>


Hs tr¶ lêi các câu hỏi:


1- Mô tả cấu tạo của tế bào cơ


2- Chứng minh tính thống nhất giữa cấy tạo và chức năng của tế bào cơ?
<b>V- Hớng dẫn về nhà lµm</b>


- Học bài theo câu hỏi và bài tập cuối bài, đọc trớc bài sự hoạt động của cơ


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


………



..




………


………



..



………


………



..



………



<i><b>So¹n : 19 / 9/ 08 TiÕt:10</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 22 / 9/ 08</b></i>


<i>Hoạt động của cơ</i>



<b> A. Môc tiªu :</b>


<b>1. Kiªn thøc :</b>


- Sự hoạt động của cơ tạo ra cơng, cách tính cơng của cơ


- Sự mỏi cơ, những yếu tố bên ngoài, bên trong ảnh hởng đến sự hoạt động động của cơ
- Cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao và lao ng


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Vận dụng kiến thức chuyên môn trong quá trình tiếp thu bài giảng



<b>B. Chuẩn bị :</b>
<b>-</b> Máy ghi công của cơ: 4 cái


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cũ :</b>


1. Hs vẽ cung phản sạ và chú thích
2. Một hs tr/b cơ chế co cơ


<b>II. Bài mới :</b>


<i><b>*M bài : Gv giới thiệu khái niệm công trong vật lý từ đó đề cập ý: có cơ sinh ra</b></i>
cụng


- Giới thiệu sơ lợc các nhóm cơ ( dùng tranh vÏ hƯ c¬ ngêi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cơng cơ</b>
<b>Gv:</b> y/c 1 hs điền từ thích hợp theo  của


mơc I SGK


-HS lÊy thªm mét sè VD khác về sự co cơ.


Gv: gi 1 em c kt quả - từ ví dụ trên
đặt câu hỏi:


-Từ bài tập trên em có nhận xét gì về sự
liên quan giữa: cơ - lực và vật cần tác


động? Tác dụng của sự co cơ?


Gv: vậy cách tính cơng của cơ? ( Gv có thể
gợi ý cách tính cơng đã học)


Gv giíi thiƯu c«ng thøc tÝnh c«ng:


Gv: híng dÉn hs tính công co cơ nh bảng
10 ( điền vào ô trống)


Gv a ra ỏp ỏn ỳng hs so sánh kết
quả đồng thời nhận xét:


K/L 100 200 300 400 800


B/đ 7 6 3 1,5 0


Công 0,07 0.12 0,09 0,06 0


- Với khối lợng ntn thì công cơ s¶n ra lín
nhÊt?


- Khi ngón tay kéo thả qủa cân nhiều lần
thì biên độ co cơ có gì thay đổi?


-Công cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào?
-Hãy phân tích một yếu tố trong những
yếu tố đã nêu?


- Nh vậy khi chạy một đoạn đờng dài, em


có cảm giác gì? Vì sao nh vậy?


Hs: Thùc hiƯn lệnh 1 SGK
- Co cơ co dÃn tạo ra một lùc


- Cầu thủ bóng đá tác động một lực đẩy vào
qủa bóng


- Kéo gầu nớc tay ta tác động mt lc kộo vo
gu nc


Hs trả lời và ghi:


<i><b>* Co cơ tạo ra một lực có tác động vào vật </b></i>
<i><b>làm vật di chuyển tức là sinh ra một công.</b></i>
<i><b>-công này đợc sử dụng vào các thao tác vận </b></i>
ng v lao ng


Hs suy nghĩ trả lời nghe và ghi
-CT tÝnh c«ng: A = F. S


F: Trọng lực đơn vị Niuton


S: Độ dài mà vật di chuyển đơn vị là( m)
A: Đơn vị là Jun


-CT chuyển đổi: 1Kg = 10 Niuton


Hs: Hoạt động nhóm, tính cơng co cơ của một
em bé trên máy ghi công



Hs đại diện nhóm lên ghi kết quả, các nhóm
khác nhận xét bổ sung


- Cơng có số trị lớn nhất khi co cơ, để nâng
một vật có khối lợng thích hợp với sự co cơ
vừa phải.


- Khi ngón tay kéo thả quả cân nhiều lần thì
biên độ co cơ giảm


-Hoạt động của cơ chịu ảnh hởng của trạng
<i><b>thái thần kinh, nhịp độ lao động và khối </b></i>
<i><b>l-ợng của vật .</b></i>


- Khi chạy….dài- có cảm giác mỏi chân và
chạy chậm đi vì khi đó cơ làm việc nhiều sinh
mệt mỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Sù mỏi cơ</b>
Gv thuyết trình:


-S oxi hoỏ cỏc cht dinh dng do máu
mang tới <i>→</i> năng lợng cung cấp cho sự
co cơ <i>→</i> sinh ra nhiệt + khí thải là CO2 .
Nếu làm việc nặng nhọc và lâu <i>→</i> oxi
cung cấp thiếu <i>→</i> axitlattic bị tích tụ sẽ
làm đầu độc lm mi c.



-sự mỏi cơ là gì?


-Nguyờn nhõn no dn đến mỏi cơ?


Gv chốt lại 2 nguyên nhân cơ bản dẫn đến
sự mỏi cơ ngồi ra cịn yếu tố thần kinh.
Gv chốt lại: Vậy làm ntn để chống lại sự
mỏi cơ?


Gv: y/c hs thùc hiƯn lªnh SGK


- Khi bị mỏi cơ cần làm gì để cơ hết mỏi?
- Trong lao động cần có những biện pháp
gì để cho cơ lâu mỏi và có năng suất lao
động cao?


Gv: Vậy ta phải thờng xuyên luyện tập để
rèn luyn c ntn?


<b>1)Nguyên nhân của sự mỏi cơ:</b>


*KL: Mi c là hiện tợng cơ làm việc nặng
<i><b>và lâu</b></i> <i>→</i> <i><b>biên độ co cơ giảm</b></i> <i>→</i> <i><b>ngừng</b></i>
<i><b>-Lợng ôxi cung cấp cho c thiu.</b></i>


<i><b>-năng lợng cung cấp ít.</b></i>


<i><b>-Sn phm to ra là axít lắc tíc tích tụ, đầu </b></i>
<i><b>độc cơ</b></i> <i>→</i> <i><b>cơ mỏi</b></i>



- Khi có đầy đủ oxi cơ khơng tích tụ ax lattic,
còn thiếu oxi cơ vẫn co dãn đợc nhng tích tụ
ax lattic và cơ nhanh chóng bị mỏi mệt
<b>2)Biện pháp chống mỏi cơ:</b>


<i><b>-HÝt thë s©u.</b></i>


<i><b>-Xoa bóp cơ, uống nớc đờng.</b></i>


<i><b>-Cần có thời gian lao động, học tập, nghỉ </b></i>
<i><b>ngơi hợp lý.</b></i>


<b> IV- Cñng cè</b>


<b>-</b> Gv hệ thống kiến thức và đặt câu hỏi - Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ
<b>V- H ớng dẫn về nhà </b>


-§äc ( phần) mục em có biết + trả lời câu hỏi và bài tập


<b>D- Rút kinh nghiệm:</b>




..





<i><b>Soạn : 26 / 9/ 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 28 / 9/ 09</b></i>



<b> TiÕt 11</b>


<b> </b> +

<i>Tiến hoá của sự vận động</i>



<i> Vệ sinh của hệ vận động</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1. Kiªn thøc :</b>


- Chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng


- Vận dụng đợc những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống
các tật về cơ xơng thờng sảy ra ở tuổi thiếu niên


- Cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao và lao động
<b>2. K nng :</b>


- Phân tích, tổng hợp, t duy, logic


- Nhận biết kiến thức qua kênh hình và kênh chữ
- Vận dụng lý thuyết và thực tế


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>-</b>Gv; Tranh vẽ SGK, làm phiếu trắc nghiệm nh s¸ch gv


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hãy tính cơng của cơ khi sách một túi gạo 5 kg lên cao 1m – công của cơ đợc sử dụng
vào mục đích nào?


- Giải thích vì sao vận động viên bơi lội, chạy, nhảy dễ bị chuột rút?
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>*Mở bài : Chúng ta đã biết con ngời có nguồn gốc từ động vật đặc biệt là lớp thú,</b></i>
trong q trình tiến hố con ngời đã thốt khỏi thế giới động vật con ngời có nhiều biến
đổi, đặc biệt là sự biến đổi cơ xơng


- Giới thiệu sơ lợc các nhóm cơ ( dùng tranh vÏ hƯ c¬ ngêi)


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung kin thc</b>


<b>Hot ng I</b>


<b>I- Sự tiến hoá của bộ xơng ngêi so víi bé x¬ng thó</b>
GV treo tranh vÏ bé xơng ngời và xơng thỏ,


hi: B xng ngi cú đặc điểm gì khác so vớid
bộ xơng thú?


Gv: y/c hs hoàn thành bài tập ở bảng 11 trả
lời c©u hái:


+ Đặc điểm nào của bộ xơng ngời thích nghi
với t thế đứng thẳng, đi bằng 2 chân và lao
động?


Gv: Chữa bài bằng cách: Gọi đại diện nhóm


lên điền vào các cột ở bảng 11


Gv nhận xét đánh giá


HS:Quan sát các hình 11-1 và 11-3 Tr. 37
- Cá nhân hồn thành bài tập của mình
- Trao i nhúm tr li cõu hi


Yờu cu nờu c:


+ Đặc ®iĨm cđa cét sèng


+ Lång ngùc ph¸t triĨn më réng
+ Tay chân phân hoá


+ Khớp linh hoạt, tay giải phóng


Hs đại diện nhóm viết ý kiến của mình vào
bảng 11- nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>Bảng 11: So sánh sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và bộ xơng động vt</b>


Các phần so sánh ở ngời ở thú


- Tỷ lệ sọ nÃo/ mặt
- Lồi cằm xơng mặt


- Lớn
- Phát triển



- Nhá
- Kh«ng cã
- Cét sèng


- Lång ngùc


- Cong ë 4 chỗ


- Mở rộng sang 2 bên


- Cong hình cung


Phát triển theo híng lng bơng
- X chËu


- X đùi
- X bàn chõn
- X gút


- Mở rộng


- Phát triển, khoẻ


- X ngón chân ngắn, bàn chân
hình vòm


- Lớn, phát triển về phía sau


- Hẹp



- Bình thờng


- X ngón dài, bàn chân ph¼ng
- Nhá


Gv Y/c hs g/s bảng 11 và trả lời câu hỏi.
+ Khi con ngời đứng thẳng thì trục đỡ cơ
thể là phần nào?


+ Lång ngùc cña ngêi cã bị kẹp giữa 2 tay
ko?


+ Vy em hóy kt luận: về cấu tạo bộ xơng
ngời có nhiều điểm khác với xơng động vật
vì sao?


Gv do bộ xơng biến đổi dẫn đến các nhóm
cơ cũng thay đổi


Hs: q/s bảng và trả lời


- Khi con ngi ng thng thì trục đỡ cơ thể
là phần x chậu và x đùi


- Không- các cơ quan nội tạng không bị
chèn ép trong khi vận động, lao động
- Hs trả lời và ghi nhớ


<i><b>* Bộ xơng ngời có cấu tạo hoàn toàn phù </b></i>
<i><b>hợp với t thế đứng thẳng và lao động để </b></i>


<i><b>phù hợp với các động tác lao động khéo léo</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Sù tiÕn ho¸ cđa hƯ cơ ngời so với hệ cơ thú</b>
Gv: Sự tiến hoá cđa hƯ c¬ ë ngêi so víi hƯ


c¬ ë thó thĨ hiƯn ntn?


Gv: NhËn xÐt vµ híng dÉn hs phân biệt từng
nhóm cơ và kết luận vai trò của nã


Gv më réng thªm:


Trong q trình tiến hố, do ăn thức ăn
chín, sử dụng các cơng cụ ngày càng tinh
sảo, do phải đi xa để tìm kiếm thức ăn nên
hệ cơ xơng ở ngời đã tiến hoá đến mức


Hs: q/s tranh vẽ H 11- 4 và một số tranh về
cơ ở ngời tự nghiên cứu thơng tin SGK
Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khỏc b
sung


Hs nghe và ghi:


<i><b>+ Cơ nét mặt biểu thị trạng thái khác </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>+ C vn ng li phỏt trin</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hoàn thiện phù hợp với hoạt động ngày
càng phức tạp, kết hợp với t duy con ngời
đã khác xa so với động vật


<i><b>+ Cơ chân lớn khoẻ cử động chủ yếu là </b></i>
<i><b>gập duỗi</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Vệ sinh hệ vận động</b>
Gv y/c làm bài tập mục SGK Tr. 39


Gv: Nhận xét phần thảo luận của Hs và bổ
sung kiến thức


Gv: Nguyên nhân do đâu mà nhiỊu em bÞ
cong vĐo cét sèng?


q/s các hình 11- SGK tr.39- trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời, nhóm khác bổ sung
Hs rút ra kết luận


<b>* KÕt luËn: </b>


<i><b>- Để cho xơng chắc khoẻ và hệ cơ phát </b></i>
<i><b>triển cân đối cần:</b></i>


<i><b>+ Chế độ dinh dỡng hợp lý</b></i>



<i><b>+ Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng</b></i>
<i><b>+ Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức</b></i>
<i><b>- Để chống cong vẹo cột sống:</b></i>


<i><b>+ Mang vác đều ở 2 vai</b></i>


<i><b>+ T thÓ ngåi học, làm việc ngay ngắn </b></i>
<i><b>không nghiêng vẹo</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm nh ở sách Gv và chữa bài
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Hs mỗi nhóm làm 2 cặp nạng Cặp dài 30- 40 cm
Một cặp dài 1m


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




..






..







..





<i><b>-Soạn : 3 / 10/ 09 TiÕt 12:</b></i>
<i><b>-Gi¶ng : 6/ 10/ 09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy xơng</i>


<i> </i>

<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Rèn thao tác sơ cứu khi gặp ngời gãy xơng
- Buộc cố định xơng cẳng tay khi bị gãy


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


-Gv chuẩn bị nẹp, băng y tế, dây, vải, tranh, ảnh về tai nạn giao thơng
-Hs: đọc lại bài cấu tạo và tính chất của xơng


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài tập thực hành</b>


<i><b>*Mở bài : Gv giới thiệu một số tranh ảnh về gãy xơng chân, tay ở tuổi Hs. Vậy mỗi</b></i>
em cần biết cách sơ cứu và băng bó cố định chỗ gãy


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Nguyên nhân gãy xơng</b>
Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến gãy xơng?


- Em cần làm gì khi tham gia giao thơng,
lao động , vui chơi để tránh cho mình và
ngời khác không bị gãy xơng?


-ở lứa tuổi nào xơng thờng giịn và dễ gãy?
Vì sao nói khả năng gãy xơng thờng liên
quan đến lứa tuổi?


Gv:Khi gặp ngời bị g·y x¬ng chóng ta
phải làm gì?(có nên nắn lại chỗ gÃy không)


Hs suy nghĩ trả lời:


- Nguyên nhân gÃy xơng là do tai nạn, trèo
cây, chạy ngÃ


Do vậy gÃy xơng là do nhiều nguyên nhân
- Đảm bảo an toàn giao thông


- Trỏnh đùa nghịch vật nhau


- Tránh leo trèo, xô đẩy bàn ghế dẫm, đạp lên
chân tay bạn.


ở ngời già tỉ lệ chất cốt giao giảm, tỉ lệ chát


vô cơ tăng <i>→</i> xơng thờng giòn và dễ gãy
- Khi bị gãy xơng phải sơ cứu tại chỗ
- Không đợc nắn búp ba bói


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tập sơ cứu và băng bó</b>
Gv: hớng dẫn Hs cách thao tác băng bó khi


ngờu bị gÃy tay hoặc chân
<b>B1: Ph ơng pháp sơ cứu:</b>


- Đặt 2 nẹp gỗ hay tre vào hai bên chỗ
x-ơng gãy, đồng thời lót trong nẹp bằng gạc
hay vải sạch gấp dày ở những chỗ đầu x
( để phần đầu x đợc lót êm ko đợc trầy
x-ớc)


- Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên
chỗ x gãy giúp x đợc cố định…


- Chú ý: Nếu chỗ gÃy là x cẳng tay thì chØ
dïng mét nÑp


B2: Băng bó cố định


Gv gäi mét Hs lên bảng rồi hớng dẫn cụ
thể trên tay một Hs theo các bớc:


- Buc nh v



- Dùng băng quấn chỈt


+ Với x tay: Băng từ trong ra ngồi cổ tay
( để thuận tay)


Làm dây đeo cẳng tay vào cổ: Phần dây
đeo tiếp súc với phần cổ tay ( giúp cố định
tay ở một vị trí)


+ Víi x chân Nẹp dài từ sên
tíi gãt ch©n
Quấn băng từ cổ chân


<b>1) Ph ơng pháp sơ cứu</b>


Hs nghe Gv hớng dẫn rồi trình bày lại các
b-ớc thao tác


Hs các nhóm tiến hành tập băng bó sơ cứu
theo 3 bớc


- Đặt x nẹp gỗ hoặc tre vào 2 bên chỗ x gÃy
- Lót vải mềm ở các chỗ đầu x


- Buộc định vị 2 bên chỗ đầu nẹp và 2 bên
chỗ đầu x


<b>2) Băng bó cố định</b>



Hs Giả sử cơ băng bó cố định trên tay bạn
và nhớ các thao tỏc tin hnh


- Với x tay dùng băng quấn chặt từ trong ra
ngoài cổ tay, làm dây đeo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lªn phÝ trªn


Gv yêu cầu Hs tiến hành băng bó
Gv đi quan sát uốn nắn, giúp đỡ nhất là các
nhóm yếu


Gv gäi mét nhãm lªn kiĨm tra


Gv chọn một nhóm làm đúng và đẹp nhất
để đánh giá, rút kinh nghiệm cho các nhóm
khác


Hs: Nhóm đợc kiểm tra phải trình bày:
+ Các thao tác băng bó


+ Sản phẩm làm đợc
+ Lu ý khi băng bó


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, kiÓm tra


<b>IV- Kiểm tra và đánh giá:</b>


-Gv đánh giá chung giờ thực hành về u, nhợc điểm .Cho điểm nhóm làm tốt
-Mỗi em làm một bản thu hoạch , với yờu cu:



+Viết báo cáo tờng trình cách sơ cứu và băng bó khi gặp ngời bị gÃy xơng
-Y/c dọn dẹp vƯ sinh líp


<b> V- Hớng dẫn về nhà: Đọc trớc nội dung bài mới</b>


<b> D- Rót kinh nghiƯm:</b>


………



..



………


………



..



………



<i>So¹n :3 /10/ 09 TiÕt 13</i>
<i>Gi¶ng :5 / 10/ 09</i>


Chơng III



<b> Tuần hoàn</b>



<i> Máu và môi trờng trong cơ thể</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>



<b>1- Kiến thức</b>


<b>- Hs phõn bit đợc các thành phần của máu</b>


- Trình bày đợc chức năng huyết tơng và hồng cầu
- Phân biệt đợc máu nớc mơ và bạch huyết


- Trình bày đợc vai trị của môi trờng trong cơ thể
<b>2- Kỹ năng</b>


- Thu thập thơng tin, quan sát tranh hình- phát hiện kiến thức
- Khái quát tổng hợp kiến thức - Hoạt động nhóm


<b>B. Chuẩn bị :</b>


Giaó viên:+ Tranh tế bào máu, phóng to h×nh 132 tr. 43


+ Mẫu máu động vật lắng đọng tự nhiên với chất chống đơng
Học sinh: một số nhóm chuẩn bị tiết gà, tiết lợn trong đĩa hay bát


<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>*Mở bài : Em đã thấy máu chảy trong trờng hợp nào? Theo em máu chảy ra nhờ đâu?</b></i>
Máu có đặc điểm gì? Để tìm hiểu về máu chúng ta nghiên cứu bài 13


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Máu</b>
+Quan sát máu gà, vịt… em thấy máu có



màu sắc đặc điểm ra sao?


-Gv cho Hs quan s¸t thÝ nghiƯm dïng chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chống đông đợc kết quả tơng tự


-GV yêu cầu HS làm bài tập mục <i></i> SGK
tr42 tr¶ lêi:


+ Vậy máu gồm những thành phần nào?
+Tế bào máu và huyết tơng phân biệt chủ
yếu dựa vào đặc điểm nào?


+Quan sát hình 13.1 so sánh đặc điểm cấu
tạo các loại tế bào máu?


+T¹i sao nãi máu là mô liên kết?


-GV yêu cầu HS làm bµi tËp mơc <i>∇</i> SGK
tr 43.


Gv đánh giá phần thảo luận của học sinh
hoàn thiện kiến thức ,Từ đó Y/C HS khái
qt hố về chức năng của huyết tơng và
hồng cầu.


+Nhờ đâu hồng cầu làm c chc nng vn
chuyn oxi v cacbonic?



+ Đặc: mầu sẫm
+ LoÃng: màu vàng


Kết luận
<i><b>Máu gồm:</b></i>


<i><b>+ Huyết tơng lỏng trong suèt mµu vµng </b></i>
<i><b>55%</b></i>


<i><b>+ Tế bào máu đặc đỏ thẫm gồm: hồng cầu,</b></i>
<i><b>bạch cầu, tiểu cầu 45%</b></i>


<b>1) T×m hiĨu chức năng của huyết t - </b>
<b>ơng và hồng cầu:</b>


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung
+ Cơ thể mất nớc, máu khó lu thông


+ Máu qua phổi kết hợp với oxi, máu từ các
tế bào kÕt hỵp víi CO2


+ Huyết tơng có thể vận chuyển chất
Hs: cá nhân đọc  bảng 13 trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời


 <b>KÕt luËn:</b>


<i><b>- HuyÕt t¬ng cã các chất dinh dỡng </b></i>
<i><b>hoocmon, kháng thể, chất thải, tham gia </b></i>
<i><b>vận chuyển các chất trong cơ thể</b></i>



<i><b>- Hng cu: Mang khí ơ xi đến tees bào và </b></i>
<i><b>mang CO</b><b>2</b><b> ri khi t bo.</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Môi trờng trong cơ thể</b>
Gv y/c trả lời các câu hỏi:


+ Cỏc tb sâu trong cơ thể trao đổi các chất
trực tiếp với mơi trờng ngồi hay ko?
+ Sự trao đổi chất của tb trong cơ thể ngời
với mơi trờng ngồi phải giỏn tip thụng qua
cỏc yu t no?


- Giáo viên nhận xét phần trả lời của Hs rồi
dùng tranh phóng to hình 13-2 SGK giảng
giải về môi trờng trong và quan hệ của máu,
nớc mô và bạch huyết


- Cụ thể:


+ O2 Chất dinh dỡng lấy vào từ cơ quan hô
hấp và tiêu hoá theo máu <i></i> nớc mô <i></i>


tế bào


+ CO2 chất thải từ tb <i></i> nớc mô <i></i> máu


<i></i> hệ bài tiết, hệ hô hấp ra ngoài


Gv hỏi:


+ Môi trờng trong gồm những thành phần
nào?


+Máu, nớc mô, bạch huyết có ở đâu? HÃy
phân biệt sự khác nhau giữa ba thành phần?
+ Vai trò của môi trờng trong là gì?


Hi thờm: Khi em b ngó nc da rm máu,
có nớc chảy ra mùi tanh đó là chất gì?


Hs nghiên cứu SGK tr.43 trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi u cầu


+ Chỉ có tế bào biểu bì da mới tiếp súc trực
tiếp với mơi trờng ngồi, còn các tế bào
trong phải trao đổi gián tiếp


+ Qua u tè láng ë gian bµo


Hs tù rót ra kiến thức


<b>Kết luận:</b>


<i><b>- Môi trờng trong gồm: máu nớc mô và </b></i>
<i><b>bạch huyết</b></i>


-Máu có trong mạch máu, nớc mô có trong
khoảng gian bào, bạch huyết có trong các


m¹ch b¹ch hut.


<i><b>- Mơi trờng trong giúp tế bào trao đổi chất </b></i>
<i><b>với mơi trờng ngồi</b></i>


<b>III- Cđng cè: Híng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK</b>


1-Máu gồm những thành phần cấu tạop nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu.
2-Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng có quan hệ với nhau ntn?


<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>


-Học bài trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục: em có biết- Đọc bài bạch cầu, miễn dịch


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




..



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



..





<i><b>Soạn : 8 /10/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 10/10/ 09</b></i>


<b>Tiết 14:</b>



<b>Bài 14 : </b>

<i>Bạch cầu </i>

<b>-</b>

<i> Miễn dịch</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức</b>


- Hs trả lời đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể bởi các tác nhân gây bệnh
- Trình bày khái niệm miễn dịch


- Phân tích đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo
- Có ý thc tiờm phũng bnh dch


<b>2- Kỹ năng</b>


- Quan sát trong hình SGK, nghiên cứu thông tin- Phát hiện kiến thức
- Kỹ năng khái quát hoá kiến thức


- Vn dng kin thức giải thích thực tế
- Hoạt động nhóm


<b>B. Chn bÞ :</b>


<b>- </b>Đồ dùng dạy học: tranh phóng to H 14-1, 14-2, 14-3
T liƯu vỊ miƠn dÞch


<b>C. Hoạt động dạy v hc :</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>



- Thành phần của máu, chức năng của huyết tơng và bạch cầu?
- Môi trờng trong có vai trò gì?


<b>2- Bài mới</b>


* Mở bài: Khi em bị mụn ở tay, tay sng tấy và đau vài hôm rồi khỏi, vậy do đâu mà tay
khỏi ®au?


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu</b>
GV u cầu HS quan sát hình 14-1 trả lời


c©u hái:


+Hãy nêu hoạt động đầu tiên của bạch
cầu khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể?
+Hoạt động tiêu diệt vi khuẩn tiếp theo?
+Nếu vi khuẩn đã vợt qua 2 hàng rào
phòng thủ trên để xâm nhập vào tế bào
thì bạch cầu xẽ làm gi tiếp theo ?


+Những tế bào nào có khả năng tiết
kháng thể? Kháng thể là gì? Số lợng
kháng thể ở mỗi ngời có khác nhau và có
thay đổi theo lứa tuổi?


+Vậy bạch cầu đã tạo ra những hàng rào


phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? Vai trò
của bạch cu l gỡ?


GV liên hệ thực tế: ở những chỗ bị mụn
nhọn sng tấy tại sao thờng xuất hiện mđ
tr¾ng?


- Trong 3 hình thức tấn cơng trên hình
thức nào là chủ lực? Gv quay trở lại vấn
đề mở bài và liên hệ với bệnh thế k AIDS
HS c SGK mc c thờm


Hs nghiên cứu thông tin q/s h×nh 14-2 <i>→</i>


14.4 SGK tr.45 thảo luận nhóm tr li ng
thi nghi nh:


<i><b> -Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả </b></i>
<i><b>bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá</b></i>


<b> -Lim phụ B: tit khỏng th vụ hiệu hố </b>
<i><b>kháng ngun.</b></i>


<i><b>- Lim phơ T:</b><b> : </b><b>tiết kháng thể để Phá huỷ tế </b></i>


<i><b>bào đã bị nhiễm vi khun </b></i>


- Trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi xâm nhập
vào cơ thể sẽ tiết kháng nguyên là chất có khả
năng kích thích cơ thể tiết kháng thể



- Cơ chế chìa khoá, ổ khoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Miễn dịch</b>
Gv cho một ví dụ dịch đau mắt đỏ có một


sè ngêi m¾c bƯnh, nhiỊu ngêi không bị
mắc, những ngời không mắc là do có k/n
miễn với dịch bệnh này?


Gv hỏi:


+ Miễn dịch là gì?


-GV giới thiệu có 2 khả năng miễn dịch
+ Miễn dịch tự nhiên có gì khác với miễn
dịch nhân tạo?


-Gv giảng về vacxin:


yờu cu hs liờn h bản thân và thực tế
+Bản thân em đã miễn dịch với những
loại bệnh nào từ sự mắc bệnh trớc đó và
với những bệnh nào từ sự tiêm phịng?
+ Em hiểu gì về bệnh dịch cúm do vi rút
H1N1 gây ra hiện nay?


Hs nghiên cứu TT SGK- ghi nhớ kiến thức- TĐ


nhóm đồng nhất câu trả lời- đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác bổ sung để đi đến kết


luËn


 KÕt luËn:


<i><b>- Miễn dịh là khả năng của thể khơng bị </b></i>
<i><b>mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó </b></i>
<i><b>- Có 2 loại miễn dịch:</b></i>


<i><b>+MD tù nhiªn: Tù cơ thể có khả năng không</b></i>
<i><b>mắc 1 số bệnh truyền nhiƠm ngay tõ lóc míi </b></i>
<i><b>sinh ra hc sau mét lần mắc bệnh</b></i>


<i><b>+MD nhõn to do con ngi to cho cơ thể </b></i>
<i><b>k/n miễn dịch bằng cách tiêm chủng phòng </b></i>
<i><b>bệnh hoặc tiêm kháng huyết thanh để chữa </b></i>
<i><b>bệnh.</b></i>


<b>IV- Cñng cè:</b>


1/Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
2/ Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm phòng những bệnh nào? và kết qu ntn?


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Tìm hiểu về cho máu và truyền máu



<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




..






..





<i><b>Soạn : 8 / 10/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 13/10/ 09</b></i>


<b> TiÕt 15: </b>


<i>Đông máu và nguyên tắc truyền máu</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Hs trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó


<b>2- Kü năng:</b>
-Rèn một số kỹ năng:



- Quan sỏt s , thớ nghiệm tìm kiến thức
- Hoạt động nhóm


- Vận dụng lý thuyết giải thích các hiện tợng liên quan đến đơng máu trong đời sống
<b>3- Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, biết sử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ ngời xung
quanh


<b>B. Chn bÞ :</b>


<b>- </b>Đồ dùng dạy học: tranh phóng to H 48,49 SGK
<b>C. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1- KiÓm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Em đã từng tiêm phịng cha? Nếu có thì bệnh nào? em hiểu gì về vai trò của vaxin?
<b>2- Bài mới</b>


<i>* Mở bài: Trong lịch sử ngời ta đã biết truyền máu, song rất nhiều trờng hợp gây tử</i>
vong. Sau này chính con ngời đã tìm ra ngun nhân bị tử vong đó là khi truyền máu thì
máu bị đơng lại. Vậy yếu tố nào gõy nờn v theo c ch no?


Nghiên cứu ở bài


<b>Hot động dạy - học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Đông máu</b>


-Gv cho Hs nghiên cứu thông tin trong SGK


tr. 48 hoµn thµnh phiÕu häc tËp víi néi dung
sau:


- Hiện tợng đông máu
- Khái niệm đông máu
- Cơ chế


- Vai trị ( ý nghĩa) của đơng máu


-Gv đa ra đáp án đúng để Hs tự theo dõi và
so sánh với kết quả của nhóm mình


Phiếu học tập tìm hiểu về sự đơng máu
Tiêu chí Nội dung


1- Hiện tợng - Khi bị thơng đứt mạch máu- máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ một khối
máu bịt vt thng


2- Cơ chế Máu chảy Tế bào máu - Tiểu cầu vỡ - Giải phãng enzim
HuyÕt t¬ng chất sinh tơ máu


Tơ máu giữa các tế bào máu Khối máu đông


3-Khái niệm Đông máu là hiện tợng hình thành khối máu đơng hàn kín vết thơng
4- Vai trò Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thơng


-Gv hỏi: Nhìn cơ chế đông máu cho
biết:



+ Máu không chảy khỏi mạch nữa nhờ
đâu? Sự đông máu liên quan tới yếu tố
nào của máu?


+ Trong q trình đơng máu tiểu cầu
đóng vai trị gì?


+Nêu ý nghĩa của sự đơng máu?
+Nếu bị thơng ta cần sử lí nh thế nào?
( băng bó, truyền máu)


Hs:


-nó liên quan tới cơ chế tự bảo vệ của cơ thể
- Nhờ búi máu đợc hình thành ơm giữ các tế bào
máu làm thành khối máu đông bịt kín vết rách ở
mạch máu


- Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành
nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách


- Giải phóng enzim giúp hình thành búi tơ máu
để tạo thành khối máu đông


<b>*KL: Nội dung kiến thức trong phiếu học tập.</b>
-Băng bó lại để bịt miệng vết thơng- các tơ máu
hình thành ở đó dễ dàng đan xen thành khối máu
đơng



<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Các nguyên tắc truyền máu</b>
Gv nêu câu hỏi :


+Hồng cầu máu ngời có mấy loại
kháng nguyên?


+ Huyết tơng máu ngời nhận có loại
kháng thể nào?


-GV: Lu ý: Huyết tơng ( kháng thể )
của ngời nhận có làm đơng máu của
ngời cho khơng?


<b>2)Các ngun tắc tuân thủ khi truyền máu:</b>
Hs nghiên cứu TN của caclanstâynơ H 15-2 SGK
tr.48,49 Trao i nhúm


<b>1)Tìm hiểu các nhóm máu ở ngời:</b>
Thống nhất trả lời


-HC có 2 loại kháng nguyên(c.bị kết dính) A và
<i><b>B</b></i>


<i><b>- HT máu ngời nhận có kháng thể(c.gây kết </b></i>
<i><b>dính) </b></i> <i></i> <i><b>và</b></i> <i></i> <i><b>. </b></i>


<i><b>Trong ú </b></i> <i>α</i> <i><b>gây kết dính A, </b></i> <i>β</i> <i><b>gây kết dớnh </b></i>
<i><b>B</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Tổng hợp lại có mấy loại nhãm
m¸u?


GV u cầu HS nhìn sơ đồ trả lời:
+Nhóm máu O có thể cho những ngời
có nhóm máu nào?


+ Ngêi cã nhãm m¸u AB cã thĨ nhËn
m¸u của những nhóm máu nào ? vì
sao?


+Ngi cú nhúm máu AB có thể cho
ngời có nhóm máu khác (O, A, B )?
Từ kết quả thí nghiệm phản ứng giữa
các nhóm máu em hãy hồn thành sơ
đồ cho và nhận máu SGK?


+ Máu có nhiễm các tác nhân gây
bệnh ( virut viêm gan B, HIV…) có
thể đem truyền cho ngời khác đợc
không?


Gv kÕt luËn: Qua đây em kết luận gì
về nguyên tắc truyền máu?


+ Hoàn thành mối quan hệ cho và
nhận giữa c¸c nhãm m¸u?


-Gv hồn thiện kiến thức để hs sửa


chữa


-GV mở rộng: Biết về nhóm máu của
từng ngời có ý nghĩa gì trong thực tế
đời sống?


+Em hiểu gì về ý nghĩa và vai trị của
ngày hiến mỏu nhõn o 7/4?


<b>2)Các nguyên tắc tuân thủ khi truyền máu:</b>
-Có thể cho nhóm máu O, A, B, AB vì không có
kháng nguyên A, B


-Có thể nhận tất cả các nhóm máu khác vì không
có kháng thể <i> , β</i> <i>α , β</i>


_Khơng vì hồng cầu có cả hai loại kháng nguyên
A,B, nếu truyền cho các nhóm máu khác có
kháng thể <i>α , β</i> . Nhng trong lúc truyền máu ,
do truyền từ từ , lợng kháng thể này rất ít , khơng
đủ để gây kết dính hồng cầu.


<i><b>- Sơ đồ mối quan hệ cho và nhận giữa các </b></i>
<i><b>nhóm máu:</b></i>


A-A


O – O AB-AB
B-B



- Khơng đợc truyền máu có mầm bệnh vì lây lan
2HS: Viết sơ đồ, hs khác bổ sung- rút ra kêt luận
<i><b>Hs nghe và ghi</b></i>


<i><b>* KÕt luËn: Khi truyền máu cần tuân theo </b></i>
<i><b>nguyên tắc:</b></i>


<i><b>+ Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp</b></i>


<i><b>+ Kiểm tra mầm bệnh trớc khi trun m¸u</b></i>


IV- Cđng cè


Hs làm bài tập: Đánh dấu vào câu trả lời đúng
1- TB máu nào tham gia vào qua trình đơng máu:


a) Hồng cầu b) Bạch cầu c) Tiểu cầu
2- Ngời có nhóm máu AB khơng truyền đợc cho ngời có nhóm máuO, A, B vì:
a) Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B


b) Nhóm máu AB huyết tơng ko có
c) Nhãm m¸u AB Ýt ngêi cã


<b>V- H íng dẫn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Ôn lại kiến thức hệ tuần hoàn ở lớp thú


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>





..






..





<i><b>Soạn : 12/10 / 09</b></i>
<i>Gi¶ng :13/10 / 09</i>


<b> TiÕt 16: </b>


<i>TuÇn hoàn máu và lu thông bạch huyết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1- KiÕn thøc</b>


- Hs trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của chúng
- Hs hiểu đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng


<b>2- Kü năng</b>


- Quan sỏt tranh hỡnh, phỏt hin kin thc
- K năng hoạt động nhóm


- Vận dụng lý thuyết vào thực tế xác định vị trí của tim trong lồng ngực


3- Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ tim, tránh tác động mạnh vào tim


<b>b. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị</b>


- Em h·y cho biÕt các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu?
<b>2- Bài mới</b>


<i>* Mở bài: Gv cho nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn thú?. Vậy máu lu thông trong cơ thể</i>
nh thể nào và tim có vai trò gì?


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tuần hoàn máu</b>
Gv nêu câu hỏi hs trả lời- kết luận:


+Hệ tuần hoàn gồm những thành phần nào?
+ Cấu tạo mỗi thành phần đó ntn?


Gv lu ý Hs


+ Với tim: nửa phải chứa máu đỏ thẫm ( màu
xanh trên tranh), nửa trái chứa máu đỏ tơi
( màu đỏ trên tranh).


+ Cịn hệ mạch: khơng phải màu xanh là tĩnh


mạch, màu đỏ là máu động mạch


Gv y/c tr¶ lêi 3 c©u hái mơcSGK tr.51


+ Phân biệt vai trị chủ yếu của tim và hệ
mạch trong sự tuần hoàn máu? Máu lu thông
đợc trong hệ mạch là nhờ đâu?


+ Mơ tả đờng đi của máu trong vịng tuần
hồn nhỏ và trong vịng tuần hồn lớn?
+So sánh vai trị của 2 vịng tuần hồn này?


Tóm lại: vai trị của hệ tuần hồn máu đối với
cơ thể là gì?


<b>a)CÊu t¹o của hệ tuần hoàn</b>


Hs tự nghiên cứu H10 SGK tr.51 ghi nhớ
kiến thức


<i><b>* Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch:</b></i>
<i><b>- Tim: Là một túi cơ</b></i>


<i><b>+ Có 4 ngăn: 2 t©m thÊt, 2 t©m nhÜ</b></i>


<i><b>+ Nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái </b></i>
<i><b>chứa máu đỏ tơi.</b></i>


<i><b>- HƯ m¹ch máu và hệ bạch huyết:</b></i>



<i><b>+ ng mch: dn mỏu t tõm tht n </b></i>
<i><b>cỏc c quan.</b></i>


<i><b>+ Tĩnh mạch: Dẫn máu từ các cơ quan trở</b></i>
<i><b>về tâm nhĩ</b></i>


<i><b>+ Mao mch: ni động mạch nhỏ và tĩnh </b></i>
<i><b>mạch nhỏ.</b></i>


<b>b) Vai trò của hệ tuần hoàn: Hs quan sát </b>
H16-1 lu ý chiều đi của mũi tên và màu
máu trong động mạch, tnh mch.


- Trao i nhúm thng nht tr li


- Đại diện nhóm trình bày trên tranh- các
nhóm khac nhận xÐt bỉ sung- Hs tù rót ra
kÕt ln


<b>* KÕt luận:</b>


<i><b>- Tim: làm nhiệm vụ co bóp tạo lực đẩy </b></i>
<i><b>máu lu thông trong hệ mạch.</b></i>


<i><b>- H mch: Dn mỏu từ tim đến các tế bào</b></i>
<i><b>và từ các tế bào tr v tim</b></i>


<i><b>+ Vòng tuần hoàn nhỏ</b></i>


<i><b>T TT phi Phổi (trao đổi khí)</b></i>


<i><b>Tâm nhĩ trỏi</b></i>


<i><b>+ Vòng tuần hoàn lớn:</b></i>


<i><b>T TT trỏi cơ quan trao đổi chất </b></i>
<i><b>Tâm nhĩ phải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt ng 2</b>


<b>II- Lu thông bạch huyết</b>
Gv cho hs quan sát tranh giíi thiƯu vỊ hƯ


bạch huyết để hs nắm đợc một cách khái
quát h bch huyt


Gv nêu câu hỏi:


+Hệ bạch huyết gồm những thành phần cấu
tạo nào?


Gv ( nêu câu hỏi):


+ Em hãy mô tả đờng đi của bạch huyết
trong phân h ln v nh?


+Trong 2 phân hệ bạch huyết, điểm bắt đầu
và điểm kết thúc có gì giống nhau?


+Tim, gan, phổi, chân thuộc phân hệ bạch
huyết nào?



+ Vy hãy nêu vai trò của hệ bạch huyết đối
với cơ thể?


+Tại sao có hạch bạch huyết trên đờng đi của
hệ bạch huyết?


Gv giảng giải thêm: Hạch bạch huyết nh một
máy lọc, khi bạch huyết chảy qua các vật lạ
lọt vào cơ thể đợc giữ lại, hạch thờng tập
trung ở cửa vào các tạng, các vùng khớp.
Gv giảng giải:Trong cơ thể ngời BH cũng lu
thông nh máu .BH có thành phần tơng tự nh
huyết tơng, khơng chứa hồng cầu và bạch
cầu ( chủ yếu là dạng lim phô). Bạch huyết
liên hệ mật thiết với hệ tĩnh mạch của vịng
tuần hồn máu và bổ sung cho nú.


<b>a)Cấu tạo hệ bạch huyết:</b>


Hs q/s H16-2 nghiên cứu thông tin SGK
tr.52 trả lời câu hỏi bằng cách chỉ trên tranh
vẽ


Hs khác nhận xét bổ sung- rót ra kÕt ln
<b>*KÕt ln: HƯ b¹ch hut gåm:</b>


<i><b>- Mao mạch bạch huyết</b></i>


<i><b>- Mạch bạch huyết, tĩnh mạch, máu</b></i>


<i><b>- Hạch bạch huyết</b></i>


<i><b>- ống bạch huyết tạo thành 2 phân: phân </b></i>
<i><b>hệ lớn và phân hệ nhỏ.</b></i>


<b>b) Vai trò của bạch hut</b>


-Hs n/c SGK và hình vẽ 16-2 trao đổi nhóm
hồn thành câu trả lời trình bày trên hình vẽ
Hs các nhóm - nhóm khác nhận xét, bổ
sung- Hs rút ra kết luận


<b>*KÕt luËn</b>


- Phân hệ bạch huyết nhỏ: thu bh ở nửa
<i><b>trên bên trái cơ thể- tĩnh mạch máu dới </b></i>
<i><b>đòn phải</b></i>


<i><b>- Phân hệ bạch huyết lớn: thu BH ở phần </b></i>
<i><b>còn lại của cơ thể đổ vào tĩnh mạch dới </b></i>
<i><b>đòn trái</b></i>


<i><b>-Cuối cùng BH đổ vào TM chủ trên về TN </b></i>
<i><b>phải hoà lẫn vào máu.</b></i>


<i><b>- Vai trò hệ BH cùng với hệ tuần hoàn </b></i>
<i><b>thực hiện chu trình luân chuyển môi trờng</b></i>
<i><b>trong cơ thể và than gia bảo vệ cơ thể </b></i>


<b>III- Củng cố</b>



-Gv treo tranh, sơ đồ hệ tuần hoàn máu và bạch huyết- u cầu Hs trình bày cấu tạo và vai
trị của từng hệ? Cấu tạo của hệ bạch huyết và hệ tuần hồn có đặc điểm nào giống và khác
nhau v mt cu to?


-Gv yc hs trả lời câu hái 3 ci bµi SGK tr.53
<b>IV- H íng dÉn vỊ nhà</b>


<b>-</b> Học bài trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục “ em cã biÕt”


<b>-</b> Ôn tập lại cấu tạo tim và động mạch ở động vật


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


………



..



………


………



..



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Soạn :17/10 / 09</b></i>
<i><b>Giảng : /10 / 09</b></i>


<b> TiÕt 17: </b>


<b>Bµi 17: </b>

<i>Tim vµ mạch máu</i>




<i> </i>

<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


- Hs chỉ ra đợc các ngăn tim ( ngoài và trong), van tim
- Phân biệt đợc các loại mạch máu


- Trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu k co gión tim
<b>2- K nng</b>


Rèn kỹ năng


- T duy suy đoán, dự đoán
- Tổng hợp kiến thức


- Vận dụng lý thuyết tập đếm nhịp tim lúc nghỉ và sau khi hoạt động
<b>3- Đồ dùng học tập </b>


- Mô hình tim, tháo lắp


- Tranh hỡnh17-2 phúng to, tranh cắt ngang qua động mạch, tĩnh mạch
- Tranh hình 17-3 SGK tr.56


<b>b. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1- KiÓm tra bài cũ</b>


- Vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu là gì?
- Hệ bạch huyết có vai trò ntn?



<b>2- Bµi míi</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: GV kiểm tra bài cũ rồi nghi ở góc bảng với nội dung:</b></i>
-Tim ngời có cấu tạo gồm mấy ngăn, chức năng của mỗi ngăn?


-HÖ tuần hoàn gồm có mấy vòng tuần hoàn, vai trò của mỗi vòng tuần hoàn?
-Có mấy loại mạch máu, vai trò của mỗi loại mạch?


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cấu tạo của tim</b>
Gv nêu cõu hi?


+ Trình bày cấu tạo ngoài:vị trí, hình dạng,
khối lợng và thể tích của tim?


+Nhng mch mỏu no phát ra từ tim?
màng bao tim có vai trị gì đối với tim?
Gv kết luận và bổ sung thêm: có màng tim
bao bọc bên ngồi


+Cấu tạo trong tim, tim đợc cấu tạo bởi loại
a)


<b> CÊu t¹o ngoµi:</b>


Hs tự nghiên cứu hình17-1 SGK tr.54 kết
hợp với mơ hình- xác định cấu tạo tim


- Một hs lên chỉ tranh nêu cấu tạo tim
<b>* Kết luận:</b>


<i><b>-Tim nằm trong lồng ngực, có đáy lên trên,</b></i>
<i><b>đỉnh quay xuống dới.</b></i>


<i><b>-Tim có hình chóp, tâm thất lớn ở phần </b></i>
<i><b>đỉnh tim</b></i>


<i><b>-Mµng tim bao bọc bên ngoài tim</b></i>
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

mụ c no, đặc điểm của loại mơ đó?
-Tiếp tục nghiên cứu cấu tạo trong của tim:
Gv yêu cầu dựa vào kiến thức cũ để hoàn
thành bảng 17-1 .Gv đa ra đáp án đúng
+Hãy dự đốn cấu tạo trong của tim? Vì
sao bên trong tim lại đợc chia thành các
ngăn tim?


hs trao đổi nhóm hồn thành bảng 17-1, từ
1-2 nhóm trình bày đáp án các nhóm khác
bổ


sung rồi so sánh với đáp án đúng


Các ngăn tim co Máu đợc bơm tới
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải



Tâm thất trái Động mạch chủ <i>→</i> Vịng tuần hồn lớn
Tâm thất phải Động mạch phổi <i>→</i> Vịng tuần hồn nhỏ
Gv Căn cứ vào chiều dài quãng đờng mà


máu đợc bơm tới em hóy d oỏn:


+ Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất và
ngăn tim nào có thành cơ mỏng nhất? Vậy
vai trò của các ngăn tim và thành tỉm trong
việc đẩy máu đi nuôi cơ thể?


+ Gia cỏc ngăn tim và giữa tim với các
mạch máu phải có cấu tạo ntn để máu chỉ
bơm theo 1 chiu?


Gv ghi dự đoán của 2 nhóm lên bảng rồi
h-ớng dẫn các nhóm q/s mô hình tháo lắp tim
hái:


+ Các em so sánh và xem dự đoán của
nhóm mình đúng hay sai?


+VËy vai trß cđa tim là gì? nó có cấu tạo
phù hợp với chức năng ntn?( trình bày cấu
tạo của tim theo tiêu chí sau: Số ngăn,
Thành Tim, Van tim)


Hs trả lời


- Tâm thất có thành cơ dày nhất…giúp đẩy


máu đến các miền dài ngắn khác nhau trên
cơ thể. Thành tâm thất dày nhất vì đẩy máu
vào động mạch chủ đi khắp cơ thể


- Phải có các van tim để máu chỉ bơm theo 1
chiều


Hs tháo lắp và tự so sánh dự đốn của nhóm
mình để có thơng tin chớnh sỏc


Hs thảo luận toàn lớp- tự rút ra kết luận
<b>*kết luận:</b>


- Tim 4 ngăn


<i><b>- Thành cơ tâm thất dày hơn thành tâm </b></i>
<i><b>nhĩ ( tâm thất trái có thành cơ dày hơn </b></i>
<i><b>tâm thất phải)</b></i>


<i><b>- Gia tõm tht với tâm nhĩ và giữa tâm </b></i>
<i><b>thất với động mạch có van- giúp máu lu </b></i>
<i><b>thơng 1 chiều</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Tìm hiểu cấu tạo của mạch máu</b>
Gv yêu cầu hs hoµn thµnh néi dung phiÕu


häc tËp sè 2 vµ trả lời câu hỏi:



+ Chỉ ra sự khác nhau về cấu tạo của thành
mạch, lòng tronggiữa 3 loại mạch?


+ Sự khác nhau đó đợc giải thích ntn?
Gv cho thảo lun ton lp v kt qu ca
cỏc nhúm


+ Đánh giá kết quả và hoàn thành kiến
thức?


Hs tự nghiên cøu h 17-2 tr.55SGK


- Trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập
dựa trên những yêu cầu mà Gv đã nêu ra-
kết luận? Trong phiếu học tập


Nội dung động mạch Tĩnh mạch Mao mạch


1- CÊu t¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lòng trong
- Đặc điểm
khác


Mô biểu bì
- Hẹp


- ĐM chủ lớn, nhiều
đm nhỏ



BiĨu b×
- Réng


- Cã van 1 chiều


- Hẹp nhất


- Nhỏ, phân nhánh nhiều


2- Chc nng - Đẩy máu từ tim đến
các cơ quan, vận tc v
ỏp lc ln


- Dẫn máu từ khắp
các tế bào về tim,
vân tốc và áp lực nhỏ


- Trao đổi chất với Tb


<b>-Thử tìm cách xác định động mạch và tĩnh mạch trên cổ tay của mình và nêu ra nhữngdấu</b>
hiệu để nhận biết chúng?


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Tìm hiểu hoạt động co giãn của tim</b>
Gv yêu cầu học sinh t tay lờn ngc


theo dõi nhịp đập của tim. Thùc hiƯn
lƯnh ë mơc III SGK



+Trong mỗi chu kì, tâm nhĩ làm việc
bao nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu giây?
máu đợc bơm theo chiều nào?


+Trong mỗi chu kì, tâm thất làm việc
bao nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu giõy?
mỏu c bom tip n õu?


+ Cho biết mỗi chu kì co dÃn của tim
kéo dài bao nhiêu giây? Tim nghỉ ngơi
hoàn toàn bao nhiêu giây?


Gv hi thêm tại sao tim hoạt động suốt
cuộc đời mà khơng biết mệt mỏi?
+Trong 1 chu kì tim các ngăn tin, van
tim phối hợp hoạt động ntn để máu lu
thơng theo 1 chiều?


Hs q/s h17-3 trao đổi nhóm thống nhất câu trả
lời- kết luận


<b>*KÕt luËn :</b>


<i><b>- Chu kú tim gåm 3 pha:</b></i>


<i><b>+ Pha co t©m nhÜ ( 0,1S): máu từ tâm nhĩ </b></i>
<i><b>tâm thất</b></i>


<i><b>+ Pha co tõm thất (0,3S), máu từ TT vào động </b></i>
<i><b>mạch </b></i>



<i><b>+ Pha dãn chung (0,4S): máu đợc hút từ tâm </b></i>
<i><b>nhĩ- tâm thất</b></i>


Hs dựa vào chu kỳ tim giải thích: Pha dãn chung
chiếm 1/2 thời gian đó chính là thời gian nghỉ
của tim


<b>IV- cñng cè</b>


Gọi 1 vài hs lên bảng gắn vào tranh cầm các mảnh bìa có ghi tên: động mạch, tĩnh
mạch, tâm nhĩ, tâm thất, van….lớp nhận xét- Gv cho điểm hs làm đúng


<b>V- H íng dÉn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi và BT SGK tr.59
- §äc mơc “ em cã biÕt”


-Hớng dẫn học sinh ơn tập để tiết sau kiểm tra.


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


………



..



………


………



..




………



<b>Ơn tập để chuẩn bị cho tiết 20 kiểm tra (8A1)</b>


1)Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
2)So sánh mô biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp sếp tế bào
trong 2 loi mụ ú?


3)Bộ xơng ngời gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


4)Nờu cu to ca xng di và trình bày thí nghiệm chứng minh tính chất của xơng?
5)Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
6)Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


7)Tiểu cầu đã tham gia vào cơ chế chống mất máu nh thế nào? Thiết lập sơ đồ cho và nhận
máu giữa các nhóm máu?


8) Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của hệ tuần hồn?
<b>Ơn tập để chuẩn bị cho tiết 20 kiểm tra(8A2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3)Bé xơng ngời gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nµo?


4)Nêu cấu tạo của xơng dài và trình bày thí nghiệm chứng minh tính chất của xơng?
5)Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
6)Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


7)Tiểu cầu đã tham gia vào cơ chế chống mất máu nh thế nào? Thiết lập sơ đồ cho và nhận
máu giữa các nhóm máu?



8) Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của hệ tuần hồn?
<b>Ơn tập để chuẩn bị cho tiết 20 kiểm tra(8A3)</b>


1)Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
2)So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp sếp tế bào
trong 2 loại mơ đó?


3)Bé x¬ng ngêi gåm mÊy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


4)Nờu cu to ca xơng dài và trình bày thí nghiệm chứng minh tính chất của xơng?
5)Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
6)Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


7)Tiểu cầu đã tham gia vào cơ chế chống mất máu nh thế nào? Thiết lập sơ đồ cho và nhận
máu giữa các nhóm máu?


8) H·y tr×nh bày cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn?


<b>ễn tập để chuẩn bị cho tiết 20 kiểm tra(8A4)</b>


1)Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
2)So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp sếp tế bào
trong 2 loại mụ ú?


3)Bộ xơng ngời gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


4)Nờu cu to ca xng di v trỡnh bày thí nghiệm chứng minh tính chất của xơng?
5)Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
6)Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?



7)Tiểu cầu đã tham gia vào cơ chế chống mất máu nh thế nào? Thiết lập sơ đồ cho và nhận
máu giữa các nhóm máu?


8) Hãy trình bày cấu tạo và chức năng của hệ tuần hồn?
<b>Ơn tập để chuẩn bị cho tiết 20 kiểm tra(8A5)</b>


1)Cơ thể ngời gồm mấy phần, là những phần nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
2)So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp sếp tế bào
trong 2 loại mơ đó?


3)Bé x¬ng ngêi gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


4)Nờu cu tạo của xơng dài và trình bày thí nghiệm chứng minh tính chất của xơng?
5)Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
6)Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?


7)Tiểu cầu đã tham gia vào cơ chế chống mất máu nh thế nào? Thiết lập sơ đồ cho và nhận
máu giữa các nhóm máu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Nội dung</b>

<b>động mạch</b>

<b>Tĩnh mạch</b>

<b>Mao mạch</b>


<b>1- Cu to</b>



- Thành mạch
- Lòng trong
- Đặc điểm khác




<b>2- Gi¶i </b>


<b>thÝch</b>




<b>Nội dung</b>

<b>động mạch</b>

<b>Tĩnh mạch</b>

<b>Mao mạch</b>


<b>1- Cu to</b>



- Thành mạch
- Lòng trong
- Đặc điểm khác




<b>2- Gi¶i thÝch</b>



<b>Nội dung</b>

<b>động mạch</b>

<b>Tnh mch</b>

<b>Mao mch</b>


<b>1- Cu to</b>



- Thành mạch
- Lòng trong
- Đặc điểm khác




<b>2- Giải thích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1- Cấu tạo</b>



- Thành mạch
- Lòng trong
- Đặc điểm khác





<b>2- Giải thích</b>



<i><b>Soạn :17 / 10/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 20 /10/ 09</b></i>


<b> TiÕt 18: </b>


<i>Vận chuyển máu qua hệ mạch</i>


<i> Vệ sinh hệ tuần hoàn</i>



<i> </i>

<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức</b>


- Trình bày cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch


- Ch ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch
<b>2- Kỹ năng</b>


- Thu thập thơng tin từ tranh hình. T duy khái quát hoá.Vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>3- Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch


<b>b. Chuẩn bị</b>


-Giáo viên: Tranh hình SGK
-Học sinh: Học kỹ bài cũ



<b>C. hoạt động lên lớp</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp : Sĩ số: Vắng:</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Hs lµm BT 3 tr.57


2) Tim và hệ mạch có cấu tạo phù hợp với chức năng ntn?
<b>III- Bài mới</b>


<i><b>* M bi: máu vận chuyển đợc qua hệ mạch là nhờ hệ co bóp của tim, tuy nhiên cịn</b></i>
nhờ nhiều yếu khác, vì vậy...


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
Gv nêu câu hỏi


+ Lc ch yu giỳp mỏu tun hon liên
tục và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc
tạo ra từ đâu?


+Huyết áp là gì? huyết áp ở mọi nơi
trong hệ mạch có nh nhau? Tại sao nói
huyết áp là chỉ số biểu thị sức khoẻ?
+ Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà
máu vận chuyển đợc qua tĩnh mạch về
tim là nhờ tác động của yếu tố nào?


+Tóm lại máu vận chuyển qua hệ mch
l nh õu?


Hs tự nghiên cứu TT và h18-1, 18-2 tr.58 SGK,
trả lời:


-Tim co dÃn <i></i> áp lực <i>→</i> huyÕt ¸p


- áp lực của máu trong mạch máu là huyết áp.
HA ở mọi nơi trong mạch máu không nh nhau.
ngời khoẻ mạnh huyết áp luôn ổn định, HA cao
hay thấp là biểu hiện của bnh lý


+ lực đẩy (huyết áp)


+ Vận tốc máu trong hệ mạch
+ Phối hợp các van tim


Hs i din nhúm trình bày đáp án- nhóm khác
nhận xét, bổ sung


*KÕt luận


<i><b>Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ :</b></i>


<i><b>-Sự co dÃn của tim tạo nên vận tốc và áp lực </b></i>
<i><b>máu trong mach gọi là huyết áp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Gv: Nhờ tim và hệ mạch mà máu vận
chuyển đợc trong hệ mạch- Ta phải có


biện pháp gỡ v sinh tim mch?


<i><b>của thành mạch</b></i>


<i><b>- ở tĩnh mạch máu vận chuyển nhờ sự co bóp </b></i>
<i><b>của các cơ quan thành mạch</b></i>


<i><b>+ Sức hút của lồng ngực khi hít vào</b></i>
<i><b>+ Sức hút của tâm nhĩ khi dÃn ra</b></i>
<i><b>+ van 1 chiỊu</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- VƯ sinh hƯ tim m¹ch</b>
Gv nêu câu hỏi:


+ HÃy chỉ ra tác nhân gây hại cho hƯ
tim m¹ch?


+ Trong thực tế em đã gặp ngời bị tim
mạch cha? bệnh có biểu hiện ntn ?
Gv cho các nhóm thảo luận, lu ý liên
hệ thực tế- đánh giá và bổ sung kiến
thức


Gv yªu cầu:


+ Cần bảo vệ tim mạch ntn?


+ Có những biện pháp nào rèn luyện


tim mạch?


+ Nếu em cha có hình thức rèn luyện
thì qua bài học này em sẽ làm gì?


a- Cỏc tỏc nhõn gõy hi cho h tim mạch:
Hs cá nhân nghiên cứu TT SGK tr.59Trao đổi
nhúm thng nht cõu tr li


*Kết luận


<i><b>Có nhiều tác nhân bên ngoài và bên trong có </b></i>
<i><b>hại cho tim mạch</b></i>


<i><b>- Khuyết tật tim, phổi xơ</b></i>


<i><b>- Sốc mạnh, mất máu nhiều, sèt cao</b></i>


<i><b>- Chất kích thích mạnh, thức ăn nhiều mỡ </b></i>
<i><b>động vật</b></i>


<i><b>- 1 sè vi rut, vi khuÈn</b></i>


<b>b) Biện pháp bảo vệ và rèn luyện tim mạch</b>
Hs nghiên cứu TT và bảng 18-2 SGK tr.59,60
- Trao đổi nhóm thống nhất cõu tr li


*Kết luận


<i><b>- Tránh các tác nhân gây hại</b></i>



<i><b>- Tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẻ</b></i>
<i><b>- Lựa chọn cho mình một hình thức rèn luyện </b></i>
<i><b>phù hợp</b></i>


<i><b>- cần rèn luyện thờng xuyên để nâng cao dần </b></i>
<i><b>sức chịu đựng của tim mạch và cơ thể</b></i>


Hs đọc kết lun cui bi
<b>III- Cng c</b>


Gv cho hs trả lời câu hái 1vµ 4 ci bµi
<b>IV- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>-</b> Đọc mục em có biết


<b>-</b> Chuẩn bị thực hành theo nhóm: băng, gạc, dây cao su, vải mềm


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




..






<i><b>Soạn : 24/10/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 26 /10 / 08</b></i>



<b> TiÕt 19 </b>


<i>Thực hành - Sơ cứu cầm máu</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


- Phân biệt vết thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mch, mao mch
<b>2- K nng</b>


- Rèn luyện kỹ năng:- Băng bã vÕt th¬ng


- Biết cách garo và nắm đợc những qui định khi đặt garo


<b>b. ChuÈn bÞ</b>


Giáo viên: Chuẩn bị đầy đủ: băng, gạc, bông, dây cao su mỏng, vải mềm sạch
Học sinh: Chuẩn bị theo 4 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: 39 Vắng:
<b>II- Kim tra bi c</b>


Vận tốc máu chảy trong hệ mạch có giống nhau ở mọi nơi trong cơ thể không?
<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>* Mở bài: Chúng ta đã nhận biết vạn tốc máu chảy ở mỗi loại mạch là khác nhau vậy</b></i>
khi tổn thơng chúng ta cần sử lý ntn?



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Ch¶y máu mao mạch và tĩnh mạch</b>
Gv: Thông báo về các dạng chảy máu


l:
+ Chy mỏu mao mch
+ Chy mỏu tnh mạch
+ chảy máu động mạch
Hỏi:


-Em hãy cho biết biểu hiện của các
dạng chảy máu đó?


Hs ghi nhận 3 dạng chảy máu đó và suy đốn
biểu hiện của các dạng chảy máu đó (Hs trao đổi
nhóm đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung)
<b>- Có 3 dạng chảy máu:</b>


<i><b>+ Chảy máu mao mạch: Máu chảy ít, chảy </b></i>
<i><b>chậm</b></i>


<i><b>+ Máu chảy tĩnh mạch: máu chảy nhiều hơn, </b></i>
<i><b>nhanh hơn</b></i>


<i><b>+ Chy máu động mạch: máu chảy nhiều, </b></i>
<i><b>mạch thành tia</b></i>



<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- tập băng bó vết thơng</b>
Gv yêu cầu:


- Khi bị chảy máu ở lòng bàn tay thì
băng bó ntn?


Gv cho các nhóm đánh giá kết quả lẫn
nhau


Gv kÕt luËn


Gv lu ý: nếu vết thơng vẫn chảy máu
cần đa ngay đến bệnh viện để cấp cứu
Gv đặt vấn đề: Khi bị tổn thơng chảy
máu ở động mạch cần băng bó ntn?


Gv yêu cầu các nhóm tự đánh giá kết
quả TN


- Cuối cùng giáo viên công nhận ỏnh
giỏ ỳng v cha ỳng


Gv lu ý


<b>a) Băng bó vết thơng ở lòng bàn tay:</b>
Hs : các nhóm tiến hành



+ Bớc 1: cá nhân tự nghiên cứu SGK tr.61


+ Bớc 2: mỗi nhóm tiến hành băng bó theo hớng
dÉn


+ Bớc 3: đại diện một số nhóm trình bày các
thao tác và mẫu của nhóm


Từ đó các nhúm khỏc nhn xột
Yờu cu:


+ Mẫu gọn, đep


+ không gây đau cho nạn nhân
*Kết luận về các bớc tiến hành:


- Dùng ngón tay cái bịt chặt vết thơng trong vài
<i><b>phút.</b></i>


<i><b>- Sát trùng vết thơng</b></i>


<i><b>- Khi vt thng nh cú thể dùng băng</b></i>
<i><b>- Khi vết thơng lớn cho ít bơng vào giữa 2 </b></i>
<i><b>miếng gạc rồi đặt nó vào miệng vết thơng rồi </b></i>
<i><b>dùng băng buộc chặt lại</b></i>


<b>b) Băng bó vết thơng ở cổ tay ( chảy máu ở </b>
<b>động mch)</b>


Hs: Các nhóm tiến hành 3 bớc tơng tự nh muc a.


- q/s thêm tranh vẽ h9-1 SGK


yêu cầu:


<b>-</b> Vị trí dây garo cách vết thơng không quá gần
và cũng không xa


<b>Hs ghi nhớ</b>


<i><b>+ Vt thng chy mỏu động mạch ở tay, chân </b></i>
<i><b>mới garo</b></i>


<i><b>+ Cø 15 phót nới dây garo ra và buộc lại</b></i>


<i><b>+ Vt thng chch xa động mạch thì ấn tay vào</b></i>
<i><b>động mạch gần vết thơng nhng về phía trên</b></i>


<b> III- Viết thu hoạch</b>


Gv yêu cầu về nhà mỗi hs viết báo cáo theo mẫu SGK tr.63
<b>IV- Đánh giá giê häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>-</b> ý thøc häc tËp


<b>-</b> KÕt quả ( bản thu hoạch và mẫu hs tự làm)
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Hoàn thành báo cáo


- ôn tập cấu tạo hệ hô hấp ở lớp dới



<b>D- Rút kinh nghiệm</b>




..







..





<i><b>Soạn : /10/ 08</b></i>
<i><b>Giảng : /10/ 08</b></i>


<i> </i><b>TiÕt 20: </b>

<i>KiÓm tra 1 tiÕt</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


- Kiểm tra khả năng hiểu và vận dụng kiến thức sau khi đã học 3 chơng


+ Nh×n chung vỊ cơ thể ngời, các cơ quan, bộ phận trong cơ thể, khái niệm và phân
loại mô, khái niệm về phản xạ của cơ thể


+ H vn ng: c im, cấu tạo và chức năng của hệ tuần hoàn đối vi c th


<b>2- K nng:</b>


Rèn kỹ năng phân tích, so sánh khi làm bài kiểm tra


<b>b. Chuẩn bị</b>


<b> I- ổn định tổ chức lớp: Sĩ số: Vắng:</b>


<b> II- Bµi kiÓm tra </b>


Giáo viên: chuẩn bị 2 đề cùng đáp án và biểu điểm
Học sinh: Ôn tập theo nội dung câu hỏi


<b>C. hoạt động lên lớp</b>


<b>đề lẻ</b>


<b>Câu 1: (1 điểm ) Chọn đáp án đúng : </b>
<i><b> 1- Vai trò cỏc phn ca xng:</b></i>


a) Sụn đầu xơng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp
b) Sụn tăng trởng có chức năng làm xơng dài ra.


c) Mô xơng cứng có chức năng sinh hồng cầu


d) Mụ xng xp cú tỏc dụng phân tán lực tạo ô chứa tủy đỏ
c) Tủy xơng có tác dụng chịu áp lực.


<i><b> 2-Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ơng đến cơ quan phản ứng là của:</b></i>
a) Nơ ron li tâm c) N ron hng tõm



b) Nơ ron cảm giác d) Nơ ron liên lạc.


<i><b>Cõu 2: (3 điểm) Tiểu cầu tham gia bảo vệc cơ thể chống mất máu nh thế nào? Sự đơng máu</b></i>
có ý nghĩa gì với sự sống của co thể?


<b>C©u 3: (3 điểm) Ngời ta thờng tiêm phòng (chích ngừa) cho trẻ em những loại bệnh nào?</b>
Em hÃy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp phòng bệnh trên?


<b>Câu 4: (3 điểm) : Điền vào bảng:</b>


*Hoạt động của các van tim trong sự vận chuyển máu
Các pha trong một


chu kì tim <sub>Van nhĩ thất</sub>Hoạt động của van trong các pha<sub>Van động mạch</sub> Sự vận chuyển củamáu
Pha nhĩ co


Pha thÊt co
Pha d·n chung


<i><b> </b></i>

<b>Đáp án đề lẻ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Câu 3: Máu chảy Tế bào máu TiĨu cÇu vì ra giải phóng enzim(1điểm)


(4im) Huyt tng chất sinh cơ máu (1 điểm)
tơ máu giữa các tế bào máu Khối máu đông. (1 điểm)


-ý nghĩa: đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống mất máu. ( 1 điểm)
Câu 4(2 điểm):



-Tiªm vắc xin phòng các bệnh: Ho gà, lao, sởi, bại liệt thơng hàn, uốn ván, bạch hầu
(1điểm)


-Vc xin thc cht là vi khuẩn đã bị làm yếu tiêm vào cơ thể giúp cơ thể tiết ra kháng thể
phòng bệnh (1 im)


<b>Câu 4 : (3điểm) Điền vào bảng </b>


*Hoạt động của các van tim trong sự vận chuyển máu(mỗi pha đúng 1 điểm)
Các pha trong một chu


kì tim Hoạt động của van trong cá phaVan nhĩ thất Van dộng mạch Sự vận chuyển của máu


Pha nhĩ co Mở đóng TN <i>→</i> Tâm thất


Pha thất co đóng Mở TT <i>→</i> Động mạch(phổi,


chđ)


Pha dãn chung M úng TM <i></i> TN <i></i> TT


<b> chn:</b>


<b>Câu1 (2 điểm): </b>


*Tìm các chức năng tơng ứng với các phần của xơng cho phù hợp vào bảng sau bằng
cách ghép chữ (a, b,c ) với số(1, 2, 3)sao cho phù hợp.


Các phần của xơng Trả lời: Chức năng



phù hợp Chức năng


1.Sụn đầu xơng
2.Sụn tăng trởng
3.Mô xơng xốp
4.Môxơng cứng
5.Tủy xơng


a)Sinh hồng cầu, chứa mô mỡ ở ngời già
b)Giảm ma sát trong khớp


c)Xng ln lờn v bề ngang
d)Phân tán lực,tạo ô chứa tủy đỏ
e) Chịu lc


g) Xơng dài ra


<b>Câu2(2,5điểm): Em hÃy trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần và tính chất của </b>
x-ơng?


<b>Cõu 3(3 điểm): Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?</b>
<b>Câu 3(2,5 điểm): Ngời có nhóm máu AB em hãy thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu </b>
của ngời đó đồng thời giải thích vì sao?


<b>Đáp án đề chẵn</b>



<b>Câu 1: mỗi ý đúng 0.4 điểm 1-c 2-c 1-b 2-g 3-d 4-e 5-a</b>


Câu2

:- Đốt xuơng- xơng giòn dễ gÃy- xơng chứa các hợp chất vô cơ(1,25 điểm)
-ngâm xơng trong dung dịch axit xơng mềm dẻo hợp chất hữu cơ(1,25 điểm)

<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách:


- Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá.(1điểm)
- Lim phô B: Tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn. .(1điểm)


- Lim phô T: Phá huỷ tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp súc với
chúng.(1điểm)


Câu 4: -Viết đúng sơ đồ: 1,5 điểm
- Giải thích ỳng 1 im


<b>IV- Thống kê điểm</b>


giỏi Khá Trung bình Yếu kÐm


29% 35% 28% 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> </b></i>


<b>Phòng GDĐT- TP Hoà Bình</b>

<i><b>Đề Kiểm tra 45 phút</b></i>



<b>Trờng THCS Hữu nghị</b><i><b> </b><b>Môn: sinh học 8 (</b><b>năm học:2009-2010)</b></i>


<b> l</b>
<b>Cõu 1: (1 điểm ) Chọn đáp án đúng : </b>


<i><b> 1- Vai trò các phần của xơng:</b></i>



a) Sụn đầu xơng có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp
b) Sụn tăng trởng có chức năng làm xơng dài ra.


c) Mô xơng cứng có chức năng sinh hồng cầu


d) Mơ xơng xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tủy đỏ
c) Tủy xơng có tác dụng chịu áp lực.


<i><b> 2-Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ơng đến cơ quan phản ứng là của:</b></i>
a) Nơ ron li tâm c) Nơ ron hớng tâm


b) Nơ ron cảm giác d) Nơ ron liên lạc.
<b>Câu 2: (3 điểm) : Điền vào bảng:</b>


*Hoạt động của các van tim trong sự vận chuyển máu
Các pha trong một


chu kì tim <sub>Van nhĩ thất</sub>Hoạt động của van trong các pha<sub>Van động mạch</sub> Sự vận chuyển củamáu
Pha nhĩ co


Pha thÊt co
Pha d·n chung


<i><b>Câu 2: (3 điểm) Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu nh thế nào? Sự đơng máu</b></i>
có ý nghĩa gì vi s sng ca c th?


<b>Câu 3: (3 điểm) Ngời ta thờng tiêm phòng (chích ngừa) cho trẻ em những loại bệnh nào?</b>
Em hÃy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp phòng bệnh trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Trờng THCS Hữu nghị </b><i><b>Môn: sinh học 8 (</b><b>năm học:2009-2010)</b></i>



<b> chn:</b>
<b>Cõu1 (2,5 im): </b>


*Tìm các chức năng tơng ứng với các phần của xơng cho phù hợp vào bảng sau bằng
cách ghép chữ (a, b,c ) với số(1, 2, 3) sao cho phù hợp.


Các phần của xơng Trả lời: Chức năng


phù hợp Chức năng


1.Sụn đầu xơng
2.Sụn tăng trởng
3.Mô xơng xốp
4.Môxơng cứng
5.Tủy xơng


a)Sinh hồng cầu, chứa mô mỡ ở ngời già
b)Giảm ma s¸t trong khíp


c)Xơng lớn lên về bề ngang
d)Phân tán lc,to ụ cha ty
e) Chu lc


g) Xơng dài ra


<b>Câu2(2 điểm): Em hãy trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần và tính chất của xơng?</b>
<b>Câu 3(3 điểm): Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?</b>
<b>Câu 4(2,5 điểm): Ngời có nhóm máu AB em hãy thiết lập sơ đồ quan hệ cho và nhận máu </b>
của ngời đó đồng thời gii thớch vỡ sao?



<i>Soạn : 30/10/2009</i>


<i>Giảng : 2 /11/2009 TiÕt 21: </i>
<b>Chơng IV : </b>

<b>Hô hấp</b>



<b>Bài 20: </b>

<i>Hô hấp và các cơ quan hô hấp</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức</b>


- Hs trỡnh bày đợc k/n hơ hấp và vai trị của hơ hấp đối với cơ thể sống


- Xác định đợc trên hình các cơ quan hơ hấp ở ngời và nêu c chc nng ca chỳng
<b>2- K nng</b>


Rèn luyện kỹ năng


- Quan sát tranh hình, sơ đồ, phát hiện kiến thức
- Hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


Mơ hình cấu tạo hệ hơ hấp, tranh phóng to hình SGK từ tr.21-1 đến tr.20-3


<b>C. hot ng dy hc</b>


<i><b>* Mở bài: Nh sách hớng dẫn</b></i>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tìm hiểu về hơ hấp</b>
Gv hỏi


+ Tại sao con ngời cần thở? Hơ hấp là gì?
Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động
sống của cơ thể?


+ H« hấp gồm những giai đoạn chủ yếu
nào? ý nghĩa của từng giai đoạn?


+ S th cú ý ngha gỡ đối với hơ hấp?
+ Hơ hấp có liên quan ntn với các hoạt
động sống của cơ thể?


Hs : Tự nghiên cứu thông tin, h 20-1 SGK tr.64
- Trao đổi nhóm – thống nhất câu trả lời
Hs tự rút ra kết luận về hơ hấp và vai trị của
hơ hấp


*KÕt ln


<i><b>- Hơ hấp là q trình cung cấp oxi cho các tế</b></i>
<i><b>bào cơ thể và thải khí cacbonic ra ngồi</b></i>
<i><b>- Nhờ hơ hấp mà oxi đợc lấy vào để oxi hoá </b></i>
<i><b>các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lợng cần </b></i>
<i><b>cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hot ng 2


<b>II- Các cơ quan trong hệ hô hấp ở ngời và chức năng hô hấp của chúng:</b>
Gv nêu câu hỏi hệ hô hấp gồm những cơ


quan nào? cấu tạo của các cơ quan đó?


Gv tiÕp tơc nêu yêu cầu:


+ Nhng c im cu to no ca các cơ
quan trong đờng dẫn khí có tác dụng làm
ấm, ẩm khơng khí, bảo vệ?


+ Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm
tăng diện tích trao đổi khớ?


(nếu có thể giáo viên có thể biểu diễn thí
nghiệm bóp phổi gà trong lòng bàn tay,
mở tay ra phổi gà trở lại hình dáng cũ


<i></i> phi cú những tính chất gì?)
+ Chức năng của đờng dẫn khí và 2 lá
phổi?


Gv: nhận xét đánh giá kết quả các nhóm
Gv hỏi thêm :


+ Vì sao nên thở bằng mũi, không nên
thở bằng miệng nhất là về mùa đơng?
+Vì sao khi ăn khơng nên nói chuyện?


+ Chúng ta có biện pháp gì để bảo vệ cơ
quan hơ hấp?


Hs: Tự nghiên cứu bảng 20 quan sát mơ hình,
tranh- xác định các cơ quan hô hấp
- Một số hs trình bày và chỉ trên tranh các cơ
quan hơ hấp


- Hs khác theo dõi, nhận xét- từ đó bổ sung rỳt
ra kt lun


*Kết luận 1:


<i><b>+ Cơ quan hô hấp gåm:</b></i>
<i><b> - §êng dÉn khÝ</b></i>


<i><b> - Hai l¸ phỉi</b></i>


Hs: Tiếp tục trao đổi nhóm – thống nht cõu
tr li


+ Mao mạch- Làm ấm không khí
+ Chất nhầy- làm ẩm không khí
+ Lông mũi - ngăn bơi


+ Phế nang- làm tăng diện tích trao đổi khí


*KÕt luận 2:


<i><b>+ Đờng dẫn khí có chức năng dẫn khí vào và</b></i>


<i><b>ra, ngăn bụi, làm ẩm, ấm không khí</b></i>


<i><b>+Phi: thc hiện trao đổi khí giữa cơ thể và </b></i>
<i><b>mơi trờng ngoi</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:


-Th nào là hơ hấp? Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
-Cấu tạo các cơ quan hô hấp phù hợp với chức năng ntn?


<b> V- H íng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc “ em cã biÕt”


<b>D </b>–<b> Rót kinh nghiƯm</b>


………



..



………


………


………



..



………




<i><b>So¹n : 3010/ 09</b></i> <b>TiÕt 22:</b>


<i><b>Giảng: 3/11/ 09</b></i>

<b>Bài 21: </b>

<i>hoạt động hô hấp</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
<b>2- Kỹ năng: Rèn luyn k nng</b>


- Quan sát tranh hình và thông tin ph¸t hiƯn kiÕn thøc


- Vận dụng kiến thức liên quan giải thích hiện tợng thực tế - Hoạt động nhóm


<b>b. Chuẩn bị</b>


-Tranh hình SGK phóng to - Bảng 21 ( tr.69 SGK)


- Sơ đồ vận chuyển máu trong hệ tuần hồn, tranh vẽ hình sách gv tr.110


<b>C. hoạt động dạy học</b>


<i><b>1- ổn định tổ chức lớp: Sĩ số: Vắng:</b></i>
<b>2- Kiểm tra bi c</b>


- Các cơ quan hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng ntn?


- Hụ hp gm những giai đoạn nào? Mối liên quan giữa các giai đoạn đó?
3- Bài mới



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động hc sinh</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Tìm hiểu sự thông khí ở phổi</b>
Gv nêu câu hỏi:


+Vỡ sao con ngi cn th? Th bao gồm những
cử động hơ hấp nào?


<i>→</i> Sự thơng khí ở phổi đợc là nhờ đâu?
+Động tác hít vào đợc thực hiện nhờ hoạt động
của những cơ và xơng nào?


+Tơng tự động tác thở ra đợc thực hiện ra
sao?


+ Các cơ và xơng ở lồng ngực đã phối hợp
hoạt động ntn để tăng giảm thể tích lồng ngực?
GV:Mỗi một lần hít vào và thở ra đợc gọi là 1
nhịp hô hấp, ở ngời nữ TB:17 <i>±</i> 3 ; Nam:16


<i>±</i> 3


-Khi ngủ , khi vui chơi ta vẫn thở, Cử động hô
hấp nàygọi là hô hấp thờng và là các phản xạ
đây chính là các phản xạ hô hấp. Tuy nhiên
đôi khi ta cũng gắng sức…….cử động này gọi
là hô hấp gắng sức



-Quan sát tranh H.21.2 cho biết :


+Hô hấp gắng sức khác hô hấp thờng ntn?(có
hai điểm khác)


-Tip ú giỏo viên giải thích các khái niệm:
Khí bổ xung, khí d tr, khớ cn


+dung tích phổi phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


+Vì sao ta nên tập hít thở sâu?


+Tóm lại sự thông khí ở phổi phụ thuộc vào
những u tè nµo?


Hs tự nghiên cứu tranh hình SGK tr.68
Trao đổi nhóm hồn thành câu trả lời
+KK trong phổi phải thờng xun thay
đổi thì mới có đủ ơxi cung cấp thờng
xuyên cho máu. hít vào thở ra nhịp nhàng
giúp cho phổi thờng xun đợc thơng khí
Hs tự rút ra kết luận


<b>*KÕt ln 1:</b>


<i><b>- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ </b></i>
<i><b>hấp ( hít vào, thở ra)</b></i>



Hs vận dụng kiến thức mới trả lời câu hỏi
<b>*Kết luËn 2:</b>


<i><b>- Các cơ liên sờn, cơ hoành, cơ bụng </b></i>
<i><b>phối hợp với xơng ức, xơng sờn trong cử</b></i>
<i><b>động hô hấp</b></i>


Hs đọc mục “ em có biết” tr.71- Từ đó
trao đổi nhóm hồn thành câu trả lời
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


<i><b>- Dung tích phổi phụ thuộc vào: giới </b></i>
<i><b>tính, tầm vóc, tình trạng sức khoẻ luyện</b></i>
<i><b>tập...</b></i>


-Phụ thuộc vào nhịp hô hấp (hiệu quả hô
hấp) và dung tích phổi


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và tế bào</b>
Gv cho HS quan sát H. 21-4A, đọc bảng 221


trang 69SGK và nêu câu hỏi:


+ So sỏnh t lệ CO2, O2, N2 , H2O trong khơng
khí hít vào và thở ra, Từ đó rút ra kết luận gì?
-GV lu ý: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
thực hiện theo cơ chế khuyếch tán



-Gv đa thêm câu hỏi gợi ý


<b>1-Trao i khớ phi:</b>


Hs tự nghiên cứu thơng tin SGK tr.69- 70
từ đó ghi nhớ kiến thức


<i><b>+ O</b><b>2</b><b> khuyÕch t¸n tõ phÕ nang vào máu</b></i>


<i><b>+ CO</b><b>2</b><b> khuyếch tán từ máu vào phế </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Do đâu có sự chênh lệch nồng cỏc cht
khớ?


Gv trả lời: kết hợp tranh vẽ sự vận chuyển máu
phân tích


+ S trao i khớ ở phổi thực chất là sự trao đổi
mao mạch phế nang với phế nang, nồng độ O2
trong mao mạch thấp, cịn CO2 cao và ngợc lại
-Tơng tự giải thích cơ chế trao đổi khí diễn ra
ở tế bào?


+ Sự trao đổi khí ở tế bào là sự trao đổi giữa tế
bào với mao mạch, mà ở tế bào tiêu dùng oxi
nhiều nên nồng độ O2 bao giờ cũng thấp còn
CO2 cao. Máu ở vòng tuần hồn lớn đi đơi các
tế bào giầu oxi



-GV hỏi thêm: giữa trao đổi khí ở tế bào và ở
phổi ở đâu quan trọng hơn?


+HH ë c¬ thĨ ngêi và thỏ có gì giống, khác ?


<b>2-S trao i khớ t bo:</b>


<i><b>+0</b><b>2 </b><b>khuyếch tán từ máu vào tế bào</b></i>


<i><b>+ CO</b><b>2</b><b> khuếch tán từ tế bào vào máu</b></i>


<b>IV- củng cố: </b>Y/C học sinh trả lời câu hỏi 1,2 SGK
<b>V- H ớng dẫn về nhà: Học bài trả lời câu hỏi SGK</b>


<b>D- rút kinh nghiệm</b>





<i><b>Soạn :7/11/ 09</b></i>
<i><b>Giảng :9/11 / 09</b></i>


<b> TiÕt 23: </b>


<b>Bài 22: </b>

<i>Vệ sinh hô hÊp</i>



<i> </i>

<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>



- Hs trình bày đợc tác hại của tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hơ
hấp.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT đúng cách


- Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tích cực hành
động ngăn ngừa các tác nhõn gõy ụ nhim khụng khớ


<b>2- Kỹ năng</b>


- Rốn k năng vận dụng kiến thức vào thực tế
- Hoạt động nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


- Một số hình ảnh về tác hại cđa « nhiƠm kh«ng khÝ


<b>C. hoạt động dạy học</b>


<i><b>1- ổn định tổ chức lớp:</b></i>
Sĩ số: 39 Vắng:
<b>2- Kiểm tra bài cũ</b>


- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi là gì?
3- Bài mới


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<b>I- Cần bảo vệ hệ hô hấp bởi các tác nhân có hại</b>
Gv nêu câu hỏi:


+ Cú nhng tỏc nhõn no gây hại tới
hoạt động hô hấp?


+ Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hô
hấp tránh các tác nhõn cú hi?


Gv tóm tắt câu trả lời ở ý 2 và đa ra 3
biện pháp :


Hs tra cu bảng 22 SGK tr.72 trao đổi nhóm
- Một Hs trình bày tóm tắt ý kiến của mình
- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Bảo vệ môi trờng
+ Môi trờng làm việc
+ Bảo vệ chính bản thân


- Em ó lm gỡ để tham gia bảo vệ môi
trờng? Trong sạch ở trờng, lớp?


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Các tác nhân gây hại cho đờng hô hấp là: </b></i>
<i><b>bụi, khí độc,vi sinh vật... Gây nên các bênh: </b></i>
<i><b>lao phổi, viêm phổi, ngộ độc, ung th...</b></i>


<i><b>- Biện pháp bảo vệ hô hấp:</b></i>



<i><b>+ Xây dựng môi trờng trong sạch</b></i>
<i><b>+ Không hút thuốc lá</b></i>


<i><b>+ eo khu trang trong khi lao ng ni </b></i>
<i><b>nhiu bi</b></i>


<i><b>Hs không vứt rác, kh¹c nhỉ...</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Xây dựng các biện pháp tập luyện để có một hệ hơ hấp khoẻ</b>
Gv hỏi:


+Vì sao khi luyện tập TDTT đúng cách
thì có đợc dung tích sống lý tởng?
+Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm
số nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu
quả hơ hấp?


Gv bỉ sung thªm
Gv hái:


+ Hãy đề ra biện pháp tập luyện để có
hệ hơ hấp khoẻ mạnh?


Hs trao đổi nhóm- đại diện nhóm trả lời nêu
-c:


- Luyện tập thờng xuyên từ nhỏ sẽ phát triển


lång ngùc


- Hít thở sâu đẩy đợc khí cặn ra ngồi


Hs tù rót ra kÕt ln


<i><b>- CÇn lun tËp TDTT, phối hợp với tập thở </b></i>
<i><b>sâu , nhịp thở thờng xuyên từ bé sẽ có hệ hô </b></i>
<i><b>hấp khoẻ mạnh</b></i>


<i><b>- Lun tËp TDTT võa søc, lun tõ tõ</b></i>
<b>IV- Cđng cè</b>


<b>-</b> Trong mơi trờng ngồi có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng ta cần phải
làm gì để bảo vệ mơi trờng và bảo vệ chính mỡnh?


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Đọc mục em có biết
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b>D- rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Soạn : 7 /11 / 09</b></i>
<i><b>Giảng : 10 /11 / 09</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bµi 23: </b>

<i>Thực hành hô hấp nhân tạo</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức</b>


- Hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo


- Nm c trỡnh t cỏc bc tin hnh hụ hp nhõn to
<b>2- K nng</b>


Biết phơng pháp hà hơi, thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực


<b>b. Chuẩn bị</b>


Gv chuẩn bị :
- Chiếu cá nhân
- Gối bông cá nhân


- Gạc (cứu thơng) hoặc vải mềm


<b>C. hot ng dy học</b>


<i><b>1- ổn định tổ chức lớp:</b></i>
Sĩ số: 39 Vắng:
2- Thực hành


<b>Hoạt động dy </b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>



<b>I- Tìm hiểu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp</b>
Gv yêu cầu:


+ Có những nguyên nhân nào làm hô
hấp của ngời bị gián đoạn?


Hs nghiên cứu SGK tr.75 trả lời câu hỏi
Hs khác trả lời- bổ sung kết luận


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Khi bị chết đuối- nớc vào phổi- cần loại bỏ </b></i>
<i><b>nớc</b></i>


<i><b>- Khi bị điện giật- ngắt dòng điện</b></i>


<i><b>- Khi b thiu khí hay có nhiều khí độc- </b></i>
<i><b>khiêng nạn nhân ra khi khu vc</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tiến hành hô hấp nhân tạo</b>
Gv nêu yêu cầu:


+Phng phỏp h hi, thi ngt c
tin hnh ntn?


Gv lu ý:



Gv yêu cầu:


+ Thực hiện phơng pháp ấn lồng ngực
theo nhóm


Gv lu ý vi Hs có thể đặt nạn nhân
nằm sấp, dùng 2 tay v sc nng thõn


<b>a)Ph ơng pháp hà hơi thổi ngạt:</b>


Hs nghiên cứu SGK- ghi nhớ các thao tác:
- Một vài hs trình bày- hs khác bổ sung- ghi
nhớ các thao tác


<i><b>- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía </b></i>
<i><b>sau</b></i>


<i><b>- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay</b></i>


<i><b>- Tự hít một hơi gắng sức và thở hết sức vào </b></i>
<i><b>phổi nạn nhân</b></i>


<i><b>- Ngng thi hớt hi vo rồi lại thổi tiếp cứ </b></i>
<i><b>nh vậy 10-20 lần/ phút đến khi hơ hấp đợc ổn </b></i>
<i><b>định BT</b></i>


*NÕu miƯng n¹n nhân bị cứng, khó mở có thể
dùng tay bịt miƯng vµ thë vµo mịi


Nếu tim đồng thời ngừng đập có thể vừa thổi


ngạt vừa xoa bóp tim


<b>b) Ph ¬ng ph¸p Ên lång ngùc</b>


<i><b>Hs thay phiên nhau tập thao tác theo các bớc:</b></i>
<i><b>- Đặt nạn nhân nằm ngửa, dới lng kê cao </b></i>
<i><b>bằng một gối mềm để đầu hơi ngửa phía sau.</b></i>
<i><b>- Dùng sức nặng cơ thể ép vào ngực nạn nhân</b></i>
<i><b>cho khơng khí trong phổi bị ép ra ngoi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

thể ấn vào phần ngực dới nạn nhân
theo từng nhịp


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Thu hoạch</b>
Gv yêu cầu Hs trả lời phần y kiến


thức SGK


- Viết thu hoạch theo bảng 23 và thu
don vệ sinh lớp


Hs hoàn thành bảng thu hoạch ( bảng 23) các
thao tác cấp cứu, hô hấp


<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Xem lại hệ tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá của thỏ
<b>-</b> Đọc trớc bài 24: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu háo



<b>D- rút kinh nghiệm</b>







<i><b>Soạn : 8 /11/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 10/11/ 08</b></i>


<b> Chơng V: Tiêu hoá</b>


<b> </b>

<b>Tiết 25: </b>

<i>Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kin thc</b>
Hs hiu c


- Các nhóm chất trong thức ăn


- Cỏc hot ng trong quỏ trỡnh tiờu hố
- Vai trị của tiêu hố với cơ thể ngời


- Hs xác định đợc trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hoá ở ngời
<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức
- T duy tổng hợp logic



- Hoạt ng nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ h 24-1 và 24-3 ( SGK tr.79)


<b>C. hoạt động dạy học</b>


<i><b>1- ổn định tổ chức lớp:</b></i>
<b> 2-Bài mới</b>


<i>* Mở bài: hàng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào? và thức ăn đợc biến đổi ntn?</i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thức ăn và sự tiêu hoá</b>
Gv đặt vấn đề:


+ Tại sao chúng ta cần ăn? thức ăn có
vai trị quan trọng nh thế nào đối với cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

thÓ?


+Các chất trong thức ăn có thể đợc
phân nhóm nh thế nào?


+Trong hệ tiêu hóa thức ăn đợc biến
đổi nh thế nào?



+ Các chất nào trong thức ăn không bị
biến đổi về mặt hố học trong q trình
tiêu hố?


+ Các chất nào đợc biến đổi về mặt hoá
học qua q trình tiêu hố?


+ Q trình tiêu hố gồm những HĐ
nào? hoạt động nào là quan trọng?
+Nêu vai trị của tiêu hóa đối với cơ
thể?


+Các chất cần cho cơ thể nh nớc , muối
khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể
theo đuờng tiêu hóa thì cần phải qua
nhữgn hoạt động nào của hệ tiêu hóa?
Cơ thể ngời có thể nhận các chất này
theo con ng no khỏc khụng?


bào mới


<i><b>- Các loại thức ăn: gồm các chất vô cơ và </b></i>
<i><b>hữu cơ.</b></i>


- Vitamin, các muối khoáng


- Các hợp chất hữu cơ: G, P ,L


<i><b>- Hot động tiêu hoá gồm: ăn, đẩy thức ăn, </b></i>


<i><b>hấp thụ dinh dỡng, thải phân.</b></i>


<i><b>- Nhờ q trình tiêu hố, thức ăn biến đổi </b></i>
<i><b>thành chất dinh dỡng và thải cặn bã</b></i>


Hs: q/s sơ đồ H 24-1 và 24-2 nêu đợc:
-Hoạt động tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất
dinh dỡng là quan trọng


-Có thể truyền trực tiếp vào máu để dịng
máu đa các chất này đi ni cơ thể mà khơng
cần a con đờng tiêu hóa.


<b>Hoạt động 2</b>


II- Các cơ quan tiêu hoá
- Gv yc hs nhắc lại các cơ quan trong


hệ tiêu hóa của thỏ?


-quan sát tranh h24-3 hoàn thành bảng
24- Yêu cầu:


+ Cho biết vị trí các cơ quan tiêu hoá ở
ngời?


+ Việc xác định vị trí các cơ quan tiêu
hố có ý nghĩa ntn?


+Em hiểu gì về căn bệnh đau ruột


thừa, khi đau ruột thừa cần phải có biện
pháp gì để tránh hậu quả đáng tiếc ?
GV


-Hs th¶o luận nhóm hoàn thành bảng 24.
- 1 hs lên chỉ tranh h 24-3, Hs bæ sung


- Giúp chúng ta biết cách bảo vệ, vệ sinh đối
với các cơ quan tiờu hoỏ.


Hs ghi:


<i><b>- ống tiêu hoá gồm: miệng, hầu, thực quản, </b></i>
<i><b>dạ dày, ruột (ruột non, ruột già), hậu môn</b></i>
<i><b>- Tuyến tiêu hoá gồm: tuyến nớc bọt, tuyến </b></i>
<i><b>gan, truyến tuỵ, tuyến ruột</b></i>


<b>III- Củng cố:</b>


Gv cho Hs lm BT trắc nghiệm: đánh dấu vào câu trả lời đúng:
1-Các chất trong thc n gm:


a) Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng
b) Chất hữu cơ, vitamin, Protein, Lipit
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ.


<b> IV- Hớng dẫn về nhà: Đọc mục em có biết, häc theo c©u hái SGK</b>


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Gi¶ng :12/11/ 08</b></i>


<b> TiÕt 26: </b>


<b>Bµi 25: </b>

<i>Tiêu hoá ở khoang miệng</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>


- Trình bày các hoạt động tiêu hố diễn ra trong khoang miệng


- Trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ
dy


<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng nghiên cứu thông tin, tranh hình tìm kiến thức
- Khái quát hoá kiến thức


- Hot ng nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên tranh hình SGK phóng to hình 25, hs kẻ bảng 25 vào vở


<b>C. hot động dạy học</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị</b>



- Vai trị của tiêu hố đối với cơ thể ngời là gì?


- Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm ntn? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm
<b>2-Bài mới</b>


<i><b>* Đặt vấn đề: Miệng là điểm tiêu hoá đầu tiên khi thức ăn vào cơ thể. Vậy ở miệng sẽ diễn</b></i>
ra quá trình tiêu hoá nào? ta vào bài mới


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Tiêu hoá ở khoang miệng</b>
Gv giới thiệu các cơ quan tiêu hóa trong


khoang ming da trên hình 25.1 và đặt
câu hỏi:


+Em h·y cho biÕt tên của của từng loại
răng và chức năng của từng loại này?
Răng có chức nng gì?


+Lỡi có vai trò gì trong tiêu hóa?


+Tuyến nớc bọt tieets ra nhiều khi nào?
vai trò của tuyến nớc bọt?


+Khi thc n vào miệng sẽ có những
hoạt động động tiêu hóa nào xảy ra?
+Thức ăn đợc biến đổi nh thế nào trong


khoang ming?


+ Hoàn thành bảng 25 SGK tr.82


GV yờu cầu đại diện các nhóm chữa bài
trên bảng và thảo luận trớc lớp


Gv đánh giá kết quả của các nhóm giúp
hs hoàn thiện kiến thức


Gv yêu cầu hs nhắc lại kết luận này và
liên hệ thực tế để giải thích câu tục ngữ:
“ ăn kỹ no lâu, cày sõu tt lỳa


-Răng miệng rất quan trọng trong quá
trình tiêu hóa-Cần bảo vệ răng miệng
nh thế nào trong ¨n ng nhÊt lµ vỊ bi
tèi.


+Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất dinh
dỡng, sau khi tiêu hóa ở khoang miệng,


Hs tự đọc SGK tr.81- trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời:


-Răng cửa vát sắc dùng để cắt thức ăn, răng nanh
nhọn dùng để xé thức ăn, răng hàm có những mấu
lồi để nghiền thức ăn


-Đảo trộn thức ăn cho thấm đều nớc bọt; Tạo viên


thứuc ăn; đẩy viên thức ăn này vào họng.


- Các hoạt động ở miệng: tiết nớc bọt, nhai, đảo
thức ăn, viên thức ăn và quá trình biến đổi thức ăn
tinh bột thành đờng...


- Vì tinh bột của dới tác dụng của men amilaza đã
biến đổi thành đờng manto có vị ngọt


- Hs: nhai,đảoviên t/ă bđvlý


tiết nớc bọt: tinh bột enzim đờng
Hs đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
<i><b>*Kết luận: Tiêu hoá ở khoang miệng gồm:</b></i>
<i><b>- Biến đổi lý học: tiết nớc bọt, nhai, đảo, chộn </b></i>
<i><b>thức ăn </b></i> <i>→</i> <i><b> làm mềm, nhuyễn thức ăn, thức ăn</b></i>
<i><b>thấm đẫm nớc bọt tạo viên thức ăn để dễ nuốt.</b></i>
<i><b>- Biến đổi hoá học: hoạt động của enzim trong </b></i>
<i><b>nớc bọt</b></i> <i>→</i> <i><b> biến đổi một phần tinh bột (chín) </b></i>
<i><b>trong thức ăn thành đờng matozơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

những loại thức ăn nào cần đợc tiêu hóa
tiếp ?


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Nuèt, đẩy thức ăn qua thực quản</b>
Gv nêu câu hỏi:


+ Nut diễn ra nhờ hoạt động của cơ


quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì?
+ Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản
xuống dạ dày đã đợc tạo ra ntn?


+ Thức ăn qua thực quản có đợc biến
đổi về mặt vật lý và hố học khơng?
-Gv nhận xét kết luận của các nhóm để
đi đến thống nhất


-Gv mở rộng và liên hệ thực tế hỏi:
Tại sao trớc khi đi ngủ không nên ăn
kẹo, đờng


Hs đọc SGK và quan sát 2 tranh hình phóng to –
trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời


Hs trình bày bằng cách chỉ tranh- các nhóm khác
bổ sung và đi đến kết luận


Hs ghi kÕt luËn:
<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Nhờ hoạt động của lỡi thức ăn đợc đẩy xuống </b></i>
<i><b>thực quản</b></i>


<i><b>- Thức ăn qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt</b></i>
<i><b>động của các cơ ở thực quản</b></i>


Hs đọc kết luận cuối bài



<b>IV- Cñng cè</b>


*HS làm bài tập trắc nghiệm. Đánh dấu vào các câu trả lời đúng
1- Quá trình tiêu hoá ở khoang miệng gồm:


a) Biến đổi lý học d) Tiết nớc bọt
b) Nhai, đảo, chộn thức ăn e) Cả a,b,c,d
c) Biến đổi hoá học g) Chỉ a và c
2- Loại thức ăn biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:


a) Protein, Tinh bét, Lipit c) Protein, Tinh bét, hoa qu¶
b) Tinh bét chÝn d) B¸nh m×, mì thùc vË


V- H<b> ớng dẫn về nhà</b>
- Đọc mục em có biết


- Chuẩn bị bài thực hành: nớc bọt, cơm


<b>D- rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 15 /11/ 08</b></i>


<i><b>Giảng :17/11/ 08</b></i> <i><b> TiÕt 27</b>: </i>
<b> Thùc hµnh </b>


<i>Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>



- Hs biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện bảo đảm cho enzim hoạt
động


- Hs biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm với đối chứng
<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo nhịêt độ, thời gian
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc


<b>b. Chn bÞ</b>


Dơng cơ nh SGK


Hs: hồ, tinh bột, nớc bọt, đọc trớc bài 26


<b>C. hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Kiểm tra bi c</b>


1- HÃy cho biết quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra trong miệng ntn?
<b>III- Bài thực hành</b>


<b>*M bài: Khi chúng ta nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt vì sao?</b>
Vậy bài này sẽ giúp các em khẳng định đợc điều đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đờng + thuốc thử strôme Màu đỏ nâu


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- T×m hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm và tiến hành TN</b>
Gv yêu cầu hs tiến hành bớc 1 và 2 nh


SGK


Gv lu ý các thao tác này chỉ 1 em làm
các em kh¸c quan s¸t


Gv kể sẵn bảng 26 vào bảng phụ sử
dụng thơng báo kết quả đúng sau khi


c¸c nhãm trình bày và thống nhất ý
kiến


Các tổ tiến hành nh sau:
<b>a) Bíc 1: chn bÞ</b>


- Dùng ống đong hồ tinh bột rót vào các ống A,
B, C, D (2ml) đặt ống nghiệm vào giá
- Dùng ống đong khác lấy các vật liệu:
+ ống A: 2ml nớc lã


+ èng B: 2ml níc bät


+ ống C: 2ml nớc bọt đã đun sơi


+ ống D: 2ml nớc bọt + vài giọt dung dịch HCL


2%


<b>b) Bíc 2: tiÕn hµnh</b>


- Đo độ PH của ống nghiệm- ghi vào vở
- Đặt Tn nh hình 26 SGK tr.85 trong 15 phút
- Các tổ quan sát và ghi vào bảng 26-1 sau đó
thống nhất ý kiến giải thích- đại diện các tổ trình
bày kết quả, giải thích- các tổ tự sửa chữa kết
quả cho hồn chnh


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả</b>
Gv yêu cầu chia dung dịch trong c¸c


ống A, B, C, D thành 2 phần
Gv hớng dẫn các nhóm và hớng dẫn
cách đun ống nghiệm ( đặt nghiêng)
Gv kẻ sẵn bảng 26-2 để ghi kết quả của


c¸c tổ
Gv yêu cầu:


+ So sánh màu sắc của các ống ở lô 1
+ So sánh màu sắc của các ống ở lô 2
+ Màu sắc của các ống nghiệm ở 2 lô


cho em suy nghĩ gì?



Gv cho tho lun ton lớp và giúp hs
hồn thiện phần giải thích
Gv xem kết quả thực hành của các
nhóm và nhận xét sau khi hs đã trình
bày cách tiến hành và kết quả của thớ


nghiệm


Gv chốt lại những kiến thức hs
Cần nhớ sau khi häc song giê thùc


hµnh lµ:


Hs: trong tổ cử 2 hs chia đều dung dịch ra các
ống đã chuẩn bị sn: A1-A2, B1- B2, C1- C2, D1-
D2.


+ Đặt các ống A1, B1, C1, D1 vào 1 giá (lô 1)
+ Đặt các ống A2, B2, C2, D2 vào 1 giá (l« 2)
- L« 1: dïng èng hót lÊy ièt nhá vào mỗi ống từ
1-3 giọt


- Lô 2: nhỏ vào mỗi ống 1-3 giọt staôme- cả tổ
quan sát và ghi kết quả vào bảng 26-2


*Lô 1:


+ 3 ng cú màu xanh (A1, C1, D1) chứng tỏ iốt
đã tác dụng với tinh bột và khơng có enzim tham
gia



+ 1 ống không màu xanh (B1) chứng tỏ tinh bột
đã biến đổi


*L« 2:


+ 3 ống khơng có màu nâu đỏ (A2, C2, D2)
chứng tỏ khơng có đờng tạo thành và có enzim
tham gia- đại diện tổ trình bày- các tổ khác bổ
sung


Hs ghi kÕt luËn:


- Enzim trong nớc bọt biến đổi tinh bột thành
đ-ờng


- Enzim hoạt động trong điều kiện to cơ thể và
môi trờng kiềm và nhiệt độ cơ thể là 37o<sub> C</sub>
<b>IV- Củng c</b>


Gv nhận xét giờ thực hành, yêu cầu hs hoàn thành bảng thu hoạch
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Đọc bài mới
- Hs vệ sinh lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Soạn : 22/11 / 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng :24/11/ 08</b></i>


<b> TiÕt 28: </b>



<b>Bµi 27: </b>

<i>Tiêu hoá ở dạ dày</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kin thc: Hs hiu quỏ trỡnh tiêu hoá ở dạ dày gồm:</b>
- Các hoạt động


- Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
- Tác dng ca cỏc hot ng


<b>2- Kỹ năng</b>


- T duy d đốn. Quan sát tranh hình tìm kiến thức
- Hoạt động nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Tranh hình phóng to hình 27-1 SGK tr.87
Hs kẻ bảng 27 vào vở


<b>C. hot ng dy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b>


1- ở miệng loại thức ăn nào đợc tiêu hoá, ở đây chủ yếu diễn ra quá trình biến đổi nào?
<b>III- Bài thực hành</b>



<b>*Mở bài: Chúng ta đã biết thức ăn chỉ đợc tiêu hoá 1 phần ở khoang miệng, vậy vào</b>
đến dạ dày chúng đợc tiếp tục biến đổi ntn?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b>
Gv nêu yêu cầu:


+ Dạ dày nằm ở vị trí nào trên cơ thể,
hình dạng , kích thớc ?


+Thành dạ dày có cấu tạo mấy lớp?
Thành dạ dày có cấu tạo khác ntn so
với thành ống tiêu hóa trên toàn bộ cơ
thể?


+ Cn c vo đặc điểm cấu tạo dự đốn
xem ở dạ dày có hoạt động tiêu hố
nào? vì sao?


Gv cho hs trình bày trên tranh để cả lớp
theo dõi- Gv giúp hs hồn thiện kiến
thức về cấu tạo dạ dày


Gv chun ý: với cấu tạo nh thế thì quá
trình tiêu hoá diƠn ra ntn?



Hs nghiên cứu thơng tin và h27-1 SGKtr.87
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
u cầu:


+ H×nh túi...


+ Gồm các quá trình tiêu hoá vật lý và hoá học vì
cấu tạo: Lòng trong là khoang rỗng chứa t/ă
Thành dạ dàycó tuyến tiêu hoá
*Kết luận


<i><b>- Dạ dày hình túi dung tích 3 lít</b></i>


<i><b>- Thành dạ dày có 4 lớp: lớp màng ngoài, lớp cơ,</b></i>
<i><b>lớp niêm mạc, niêm mạc trong cùng</b></i>


<i><b>+ Lớp cơ dày khoẻ gồm 3 lớp: cơ vòng, cơ dọc và</b></i>
<i><b>cơ xiên</b></i>


<i><b>+ Lớp niêm mạc: nhiều tuyến tiết dịch vị</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tìm hiểu sự tiêu hoá ở dạ dày</b>
Gv yêu cầu:


-HS Tìm hiểu thông tin hoàn thành
bảng 27


-Gv giỳp hs hon thin kin thức trong


bảng 27 và đi đến kết luận 1: nội dung
trong bảng 27


Hs nghiên cứu thông tin trong SGK tr.87-88- Trao
đổi nhóm hồn thành bài tập - Đại diện nhóm
trình bày đáp án trớc lớp- nhóm khác nhận xét,
bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>dày</b></i>
Biến đổi thức ăn ở


dạ dày Các hoạt động tham gia Cơ quan hay tế bào thực hiện Tác dụng của hoạt động
Sự biến đổi lý học - Sự tiết dịch vị


- Sù co bóp của dạ
dày


- Tuyến vị


- Các lớp cơ ở dạ
dày


- Hoà loÃng thức ăn


- o chn thc n cho thấm
đều dịch vị


Sự biến đổi hoá


học - Hoạt động của enzimpepsin - Enzimpepsin - Phân cắt Protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 3-


10 axamin


Gv yªu cầu Hs trả lời câu hỏi:


+Trong d dy quỏ trỡnh biến đổi thức
ăn nào là quan trọng, vì sao?


+ Loại thức ăn Gluxit và Lipit đợc tiêu
hoá trong dạ dày ntn?


+ Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt
động của các cơ quan, bộ phận nào?
+ Vì sao protein trong thức ăn bị dịch
vị phân huỷ, nhng P (trong) các lớp
niêm mạc dạ dày lại đợc bảo vệ, không
bị phân huỷ?


Gv yêu cầu hs liên hệ thực tế cách ăn
uống để bảo vệ dạ dày tránh các căn
bệnh về dạ dày: đau dạ dày, loét thành
dạ dày...chú ý về thời gian ăn, loại thức
ăn, lợng thức ăn.


Hs hoạt động nhóm: Dựa vào nội dung bảng 27
và thông tin SGK- trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời


+ Thức ăn đợc xuống dạ dày nhờ cơ ở dạ dày co
và cơ vịng mơn vị



+...chỉ biến đổi về mặt lí học


+ Vì trên bề mặt lớp niêm mạc của thành trong
dạ dày luôn đạơc phủ một lớp dịch nhày làm
ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và dd
HCL P khơng bị phân huỷ


Hs rót ra kÕt ln:


 <i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Các loại thức ăn khác nh lipit, gluxit...chỉ </b></i>
<i><b>biến đổi về mặt lí học</b></i>


<i><b>- Thêi gian lu l¹i trong d¹ dày từ 3-6 tiếng tùy </b></i>
<i><b>loại thức ăn</b></i>


<b>IV- Củng cố:</b>


-Hóy cho biết các hoạt động tiêu hóa và tác dụng của các hoạt động đó diễn ra trong dạ
dày?


-Sự biến đổi thức ăn diễn ra trong dạ dày? quá trình biến đổi nào là quan trọng vì sao?
V- H<b> ớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b>



<i><b>So¹n : 24 /11/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng :26/11/ 08</b></i>


<b> TiÕt 29: </b>


<b>Bµi 28: </b>

<i>Tiêu hoá ở ruột non</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động


+ Các cơ quan hay tế bào vận chuyển
+ Tác dụng kết quả hoạt động


<b>2- Kỹ năng:</b>


<b>-Rốn luyn k nng:- Hot ng c lp vi SGK, hot ng nhúm, T duy d oỏn</b>


<b>b. Chuẩn bị</b>


<b>-</b>Giáo viên: chuẩn bị tranh hình phóng to hình 87-1, 28-2 SGK
-Hs kẻ bảng vào vở ( giống bảng 27 SGK tr.88)


<b>C. hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II- KiÓm tra bµi cị</b>



1- ở dạ dày có hoạt động tiêu hố nào?
2- Biến đổi lí học ở dạ dày diễn ra ntn?
<b>III- Bài mới</b>


<b>*Mở bài: Khi chúng ta ăn chỉ có tinh bột và P là đợc tiêu hố ở miệng và dạ dày</b> <i>→</i> Nh
vậy chắc chắn sự tiêu hố hồn tồn các chất dinh dỡng phải diễn ra ở đâu?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Tìm hiểu cấu tạo của ruột non</b>
Gv yêu cầu hs quan sát hình 28-1 và


28-2 kết hợp nghiên cứu các thông tin
SGK trả lời câu hỏi:


+HÃy nêu hình dạng cấu tạo ngoài của
ruột non?


+ Ruột non có cấu tạo trong ntn?


+So sánh đ đ cấu tạo thành ruột non và
dạ dày? lu ý: đoạn tá tràng chỉ có tuyến
tiết chất nhày, từ phần sau trở đi míi cã
tun tiÕt dÞch rt)


+ Dự đốn xem ở ruột non có hoạt
động tiêu hố nào?



Gv cha đánh giá đúng sai về dự đoán
của hs mà để hs tự tìm hiểu


Hs cá nhân tự nghiên cứu thơng tin, ghi nhớ kiến
thức rồi trao đổinhóm <i>→</i>


thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi nêu đợc:
-Hình ống dài khoảng 2,8- 3m, đờng kính 2-3
em


+ Cã cÊu t¹o 4 líp


+ Chủ yếu diễn ra q trình biến đổi hố học của
thức ăn, lớp cơ chỉ có vai trị đẩy thức ăn...


Hs đại diện các nhóm trình bày, nhóm bổ sung
Hs tự rút ra kết luận về cấu tạo của ruột non


 <i><b>KÕt ln:</b></i>


<i><b>- Thµnh rt cã 4 líp nhng mỏng</b></i>
<i><b>+ lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng</b></i>


<i><b>+ Lớp niêm mạc ( sau tá tràng) có nhiều tuyến </b></i>
<i><b>ruột tiết dịch ruột và chất nhày</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tìm hiểu hoá học ở ruột non</b>
Gv yêu cầu:



+ Hon thnh nội dung bảng “ các hoạt
động biến đổi thức ăn ở ruột non”
Gv gọi các nhóm lên ghi kết quả vào
bảng kẻ sẵn


Gv giúp hs hoàn thành kiến thức và yêu
cầu hs so sánh với điều đã dự đoán ở
mục trên xem đúng hay sai và giải
thích vì sao?


Hs cá nhân nghiên cứu SGK <i>→</i> ghi nhớ kiến
thức <i>→</i> trao đổi nhóm thống nhất câu tr li


<i></i> hoàn thành bảng kiến thức


Hs tự bổ sung vào bảng kiến thức của mình cho
hoàn chỉnh


* Kết luận: nội dung trong bảng
Biến đổi thức


ăn ở ruột Hoạt động tham gia Cơ quan, tế bào thực hiệnđsộngTác dụng của hoạt
1- Biến đổi lí


häc -TiÕt dÞch-Mi mËt tách lipit thành
giọt nhỏ biệt lập tạo nhũ
t-ơng hoá


- Tuyến gan, tuyến tuỵ,



tuyn rut - Thc n hồ lỗng trộn đều dịch
- Phân nhỏ thức ăn
2- Biến i


hoá học - Tinh bột, P chịu tác dụng của enzim
- L chịu t/d của dịch mật và
enzim


- Tuyến níc bät
(enzimamilaza)


- Enzimpepsin, Tripsin,
ErÕpsin


- Muèi mËt lipaza


-Biến đổi tinh bột
thành đờng đơn có
thể hấp thụ đợc
-Protein: ax amin
-Lipit: glixerin+ axit
bộo


Gv yêu cầu trả lời câu hỏi


+ Thức ăn xuống tới ruột non còn chịu
sự biến đổi lí học nữa khơng? Nếu cịn
thì biểu hiện ntn?



+ ở ruột non những loại thức ăn nào bị
biến đổi?


+ Nếu ở ruột non mà thức ăn không
đ-ợc biến đổi thì sao? Trong tồn bộ đờng
ống tiêu hóa sự tiêu hóa ở bộ phận nào
là quan trọng nhất, vì sao?


Hs trao đổi nhóm <i>→</i> thống nhất câu trả lời
+ Sự biến đổi lí học ở ruột non là không đáng kể
+ Co dãn đẩy thức ăn dịch chuyển trong ruột non
đến các phần tiếp theo của ruột


+ Ruột non có tất cả các enzim để tiêu hoá hết các
loại thức ăn


+ Nếu thức ăn khơng đợc biến đổi ở ruột thì sẽ bị
y ra ngoi


*Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Lm th no để khi chúng ta ăn thức
ăn đợc biến đổi hồn tồn thành chất
dd mà cơ thể có thể hấp thụ đợc?


nhiÒu


+ Thức ăn nghièn nhỏ <i>→</i> thấm đều dịch tiêu hoá


<i>→</i> biến đổi hoá học đợc thực hiện rõ ràng



<b> IV- Cñng cè:</b>


-Với khẩu phần bữa ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì thành phần
các chất dinh dỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì?


V- H<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục em có biết + Kẻ bảng 29 vào vë


<b> D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : 25/11/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng :27/11/ 08</b></i>


<b> TiÕt 30: </b>


<i>hÊp thô chÊt dinh dìng </i>

vƯ sinh



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Hs trình bày đợc những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dỡng


- Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các cơ quan tế tế bào
- Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố của cơ thể



- Hs trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và chỉ ra đợc các biện pháp bảo vệ
hệ tiêu hoá và đảm bảo hệ tiêu hố có đảm bảo


2- Kỹ năng


- Rốn k nng thu thập kiến thức từ tranh, hình, thơng tin- Khái qt hố t tởng tổng
hợp- Hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


1- Hoạt động tiêu hố chủ yếu ở ruột non là gì?


2- Những loại chất nào trong thức ăn còn cần đợc tiêu hoá ở ruột non?
<b>III- Bài mới</b>


<b>*Đặt vấn đề: Các chất dinh dỡng sau khi đợc thấm qua thành ruột sẽ đợc chuyển đến</b>
đâu? chất cặn bã đợc thải ra ngoài ntn?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Hấp thụ chất dinh dỡng</b>
Gv yêu cầu hs q/s sơ đồ h 29-1 và cho


biÕt:



+ Lớp niêm mạc trong cùng của ruột
non đợc cấu tạo ntn? Vai trò của nó?
Gv yêu cầu hs q/s h29-2 và cho biết:
+ Diện tích bề mặt hấp thụ có liêm quan
đến hiệu quả hấp thụ ntn?


Tóm lại ruột non có đặc điểm cấu tạo
nào làm diện tích bề mặt hấp thụ và khả
năng hấp thụ?


Gv đánh giá kết quả của nhóm và giúp
hs hoàn thện kiến thức


Gv hỏi về cơ chế hấp thụ chất dinh dỡng
+ Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ qua
niêm mạc ruột nhờ những cơ chế nào?
( Gv có thể trả lời cho hs) <i>→</i> q trình


Hs q/s tranh đọc thơng tin nờu c:
+ Cú cỏc np gp


+ Có các lông ruột và lông cực nhỏ


<i></i> cú vai trũ lm TS bề mặt trong của ruột
non lên khoảng 600 lần so với mặt ngồi.
Hs trao đổi nhóm qs sơ đồ nêu đợc:
+ Diện tích <i>↑</i> <i>→</i> hiệu quả hấp th <i></i>


+ Nếp gấp, lông ruột, hệ thống mao mạch
Hs ghi:



<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng</b></i>
<i><b>- Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức </b></i>
<i><b>năng hấp thụ</b></i>


<i><b>+ Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp</b></i>


<i><b>+ Có nhều lơng ruọt và lơng ruột cực nhỏ</b></i>
<i><b>+ Mạng lới mao mạch máu và bạch huyết </b></i>
<i><b>dày đặc (cả ở lơng ruột)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

hÊp thơ sinh lÝ: lµ mµng thÊm


<i>→</i> Q trình vật lí: niêm mạc ruột có
thể hấp thụ một số chất từ nơi có nồng
độ thấp sang nơi có nồng độ cao (máu)
và theo 1 chiều


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Tìm hiểu con đờng vận chuyển các chất sau khi hấp thụ và vai trò của gan</b>
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 29


Gv theo bảng phụ đã kẻ sẵn để các
nhóm chữa bài


Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ, vận
chuyển theo đờng máu



-§êng


-Axit bÐo và glyxerin
-Các vitamin tan trong nớc
-Các muối khoáng


-Nớc


-Axit -amin


Hs tự nghiên cứu thông tin hình 29-3 SGK tr.
94 kết hợp kiÕn thøc bµi 28


Hs trao đổi nhóm thống nhất nội dung ở bảng
29


Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận
chuyển theo đờng bạch huyết


- Lypit (các giọt nhỏ đã đợc nhũ tơng hoá)
- Các vitamin tan trong dầu (VTM: A, D, E,
C)


-Gv yªu cầu hs nhận xét bảng 29


+ Gan úng vai trũ gì trên con đờng vận
chuyển các chất dinh dỡng về tim?
( vd: điều hồ Gluco ln giữ khoảng
1,2g/l, nếu thừa sẽ chuyển thành


glucozen)


Gv giảng giải thêm về chức năng dự trữ
cua gan đặc biệt là các vitamin <i>→</i> điều
này có liên quan đến chế độ dinh dỡng
- Còn chức năng khử độc của gan là lớn
nhng không phải là vô tận và liên quan
tới mức độ tràn lan của hoá chất bảo vệ
thực vật <i>→</i> gây nhiều bệnh nguy hiểm
về gan <i>→</i> cần bảo vệ an toàn thực
phẩm


Hs từ kết quả đợc trình bày ở bảng 29 rút ra
kết luận về vai trò của gan, yêu cầu nêu đợc:
<b>*Vai trị của gan</b>


<i><b>+ Điều hồ nồng độ các chất dự trữ trong </b></i>
<i><b>máu luôn ổn định, dự trữ</b></i>


<i><b>+ Khử độc</b></i>


<b>Hoạt ng 3</b>


<b>III- Tìm hiểu về vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hoá</b>
Gv hỏi:


+ Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá
trình tiêu hoá ở cơ thể ngời là gì?


Gv ỏnh gớa kt qu v gii thích thêm


Gv liên hệ một số nguyên nhân gay ra
bệnh táo bón ảnh hởng tới ruột và hoạt
động của con ngời: đó là lối sống ít vận
động thể lực giảm nhu động ruột già


<i>→</i> Ngợc lại ăn nhiều chất sơ, vận
động vừa phải <i>→</i> ruột già hoạt động
dễ dàng


Gv có thể giải thích căn bnh viờm i
trng


+ Trải phân là 1 phản sạ cã sù th/g cđa
vá n·o


Hs nghiªn cøu SGK <i>→</i> trả lời câu hỏi
Hs khác nhận xét bổ sung


+ Ruột già không phải là nơi chứa phân (vì
ruột giµ dµi 1,5m)


+ Ruột già có hệ sinh vật (vi khuẩn ruột già
làm cho chất đặc này trở thành phân có mùi
thối)


+ Hoạt động cơ học của ruột già : dồn chất
chứa trong ruột già xuống ruột thng


Hs kết luận vai trò của ruột già
<i><b>- Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hot ng 4</b>


<b> VI-Các tác nhân có hai cho hệ tiêu hoá và các biện pháp bảo vệ:</b>
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 30-1


vào phiếu häc tËp


Gv kẻ sẵn bảng 30-1 vào bảng phụ để
hs lên điền


Gv nhận xét đánh giá hoạt động của
nhóm


Gv cho Hs quan s¸t néi dung kiÕn
thøc hoàn chỉnh của bảng 30-1


-Nêu những biện pháp bảo vệ hệ tiêu
hóa tránh các tác nhân gây hại?


Hs cỏ nhân nghiên cứu thông tin SGK kết hợp
tranh đã chuẩn bị <i>→</i> ghi nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời ghi phiếu
học tập


- Hs đại diện lên điền bảng phụ, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


Hs tù sưa ch÷a



<b>*Kết luận 1: Vi khuẩn, Giun sán,ăn uống </b>
<i><b>không đúng cách, Khẩu phần ăn khụng hp lớ</b></i>
<b>*Kt lun 2:</b>


<i><b>- Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá</b></i>
<i><b>+ ăn uống hợp vệ sinh</b></i>


<i><b>+ Khu phn n hp lý</b></i>
<i><b>+ n ung ỳng cỏch</b></i>


<i><b>+ Vệ sinh răng miệng sau khi ăn</b></i>
V- củng cố


<b>*Hs làm bài tập trắc nghiệm</b>


Bi tập 1: Chọn câu trả lời đúng


*Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở đoạn nào của ruột non?
a) Tá tràng c) Phần cuối


b) PhÇn giữa d) Bắt đầu ở tá tràng rồi mạnh lên ở các phần tiếp theo
*Bé phËn cã vai trß hÊp thu chất dinh dỡng ở ruột non là:


a) Lớp cơ c) Lớp dới niêm mạc


b) Lông ruột d) Lớp màng ngoµi cđa rt
<b>IV- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Häc bµi trả lời câu hỏi


<b>-</b> Đọc mục em có biết
<b>-</b> Kẻ bảng 30-1 vào vở


<b>-</b> <b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : / / 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : / / 08</b></i>


<b> TiÕt 31: </b>


<i>Bài tập Chơng 1, 2, 3, 4</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


<b>-ôn lại kiến thức về cấu tạo cũng nh chức năng hệ vận động, hệ hô hấp , hệ tuần hồn, hệ </b>
tiêu hóa.


-Mối quan hệ hoạt động giữa các cơ quan nói trên
2- Kỹ năng


- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp kiến thức và hoạt động nhóm


<b>b. ChuÈn bÞ</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài mới:</b>


*Giáo viên khái quát kiến thức cơ bản trong từng chơng sau đó đa ra những câu hỏi khó


trong các chơng 1, 2, 3, 4 để học sinh thảo luận –GV kết luận về kiến thức


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Chơng I: Khái quát về cơ thể ngời</b>
<b>Câu 1: HÃy nêu cấu tạo và chức năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 2: Phản xạ là gì? so sánh sự khác </b>
nhau giữa cung phản xạ và vòng phản
xạ?


-Khác nhau : vòng phản xạ gồm có xung thần
kinh thông báo ngợc và xung thần kinh li tâm
®iỊu chØnh …


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Chơng II: Vận động</b>
<b>Câu 3: Bộ xơng ngời có cấu, tính chất tạo </b>


rất phù hợp với chức năng: bảo vệ, vận
động và nâng c th nh th no?


<b>Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào cuả tế bào </b>
cơ phù hợp với chức năng co cơ?


-Cu to: gm 3 loi xng xơng dài xơng
ngắn, xơng dẹt. Đặc biệt xơng dài hình ống


to khỏe phù hợp với chức năng nâng đỡ,
x-ơng dẹt thờng tạo nên các khoang rỗng bảo
vệ các cơ quan nọi tạng bên trong cơ thể.
Các khớp xơng đặc biệt là khớp động phù
hợp với chức năng vận động c th.


-Bắp cơ gồm nhiỊu bã c¬ , bó cơ gồm
nhiều sợi cơ, sợi cơ sồm nhiều tơ cơ. tơ cơ
có hai loại: tơ cơ dày và tơ cơ mảnh


-Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân
bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại


<b>Hot ng 2</b>


<b> Chơng III: Hệ tuần hoàn</b>
<b>Câu 5: So sánh sự khác nhau về cấu tạo và </b>


chức năng của ba loại tế bào máu: hồng
cầu, bạch cầu và tiểu cầu?


<b>Cõu 6:Vỡ sao maỳ li vn chuyển đợc </b>
trong hệ mạch?


<b>C©u 7: H·y chøng minh tim có cấu tạo </b>
phù hợp với chức năng co bóp và đẩy máu
đi nuôi cơ thể?


-S hot ng phối hợp các thành phần cấu
tạo của tim và hệ mạch tạo ra huyết áp


trong hệ mạch- Sức đẩy chủ yếu giúp máu
tuần hoàn liên tục và theo 1 chiều trong hệ
mạch


-Tim gồm các ngăn tim, giữa các ngăn tim
có thành tim dày mỏng khác nhau để bơm
máu tới các vùng khác nhau trên cơ thể
-Trong tim có các van tim giúp máu lu
thơng tuần hồn theo 1 chiu nht nh


<b>Hot ng 3</b>


<b>IV- Hô hấp:</b>
-GV sơ qua các giai đoạn hô hấp, các hoạt


ng hụ hấp diễn ra trong mỗi giai đoạn
trên. Thực chất của q trình hơ hấp…
<b>Câu 8: Hơ hấp thờng khác hụ hp sõu nh </b>
th no?


-Hô hấp sâu: thể tích khí ra vào phổi lớn
hơn, có sự tham gia của tất cả các cơ hô
hấp, là phản xạ có điều kiện


<b>Hot ng 4</b>


<b>Chng V: H tiờu húa</b>
<b>Cõu 9: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở </b>


ruột non là gì? những loại thức ăn nào


cịn cần đợc tiêu hóa ở ruột non?


<b>Câu 10: Nêu những đặc điểm chứng tỏ </b>
niêm mạc ruột non có cấu tạo phù hợp
với chức năng hấp thụ chất dinh dỡng?


-Là hoạt động biến đổi thức ăn về mặt hóa
học. Các loại thức ăn cần tiêu hóa ở ruột non
là G,L,P


-Ruột non dài, có nhiều lông ruột, có nhiều
mao mạch máu, mach bạch huyết, có nhiều
nếp gấp


V- cđng cè
<b>*Hs lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm</b>


<b> IV- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Học bài trả lời câu hỏi cuối các bài đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C©u hỏi ôn tậpgiữa kỳ i</b>


1- Cơ thể ngời gồm những bộ phận chủ yếu nào? Phần thân chứa những cơ quan nào?
mấy phần, là


2- Em hÃy cho biết chức năng của tế bào trong cơ thể là gì?
3- So sánh 4 đoạn mô theo mẫu ở bảng 4 trang 17


4- Phản sạ là gì? HÃy lấy vài ví dụ về phản sạ?



5- B xng ngi gm my phn? Mi phn gồm những xơng nào?
6- Thành phần hoá học của xơng có ý nghĩa gì đối với chức năng của x?


7- Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?
8- Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
9- Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu ntn?


10- Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào? điền vào bảng 17-1 ( nơi
máu đợc bơm tới từ các ngăn tim)


<b>M«n sinh học lớp 8</b>



<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>



1- Hơ hấp có vai trị quan trọng ntn đối với cơ thể sống? Trình bày tóm tắt q trình
hơ hấp ở cơ thể ngời?


2- Trình bày q trình biến đổi lí học và biến đổi hoá học ở thức ăn trong khoang
miệng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

4- Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là gì?


5- Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ
các chất dinh dỡng?


6- Hãy giải thích vì sao nói thực chất q trình trao đổi chất là sự chuyển hố vật
chất và năng lợng ?


<b>M«n sinh häc lớp 8</b>




<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>



1- Hơ hấp có vai trị quan trọng ntn đối với cơ thể sống? Trình bày tóm tắt q trình
hơ hấp ở cơ thể ngời?


2- Trình bày q trình biến đổi lí học và biến đổi hố học ở thức ăn trong khoang
miệng?


3- ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố nào?Trình bày q trình biến đổi lí học và hố
học diễn ra ở dạ dày ?


4- Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là gì?


5- Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ
các chất dinh dỡng?


6- Hãy giải thích vì sao nói thực chất q trình trao đổi chất là sự chuyển hố vật
chất và năng lợng ?


<b>M«n sinh học lớp 8</b>



<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>



1- Hơ hấp có vai trị quan trọng ntn đối với cơ thể sống? Trình bày tóm tắt q trình
hơ hấp ở cơ thể ngời?


2- Trình bày q trình biến đổi lí học và biến đổi hoá học ở thức ăn trong khoang
miệng?



3- ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố nào?Trình bày q trình biến đổi lí học và hố
học diễn ra ở dạ dày ?


4- Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là gì?


5- Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ
các chất dinh dỡng?


6- Hãy giải thích vì sao nói thực chất q trình trao đổi chất là sự chuyển hố vật
chất và năng lợng ?


<i><b>So¹n : 1/12 / 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng :3/12/ 08</b></i>


<b> Chơng: Trao đổi chất và năng lợng </b>


<b>Tiết 32</b>

<b>: </b>

<i>Trao đổi chất</i>



<b>A. Môc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng với sự trao đổi chất ở tế bào
- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao i cht t bo


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phát biểu kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế



- Rốn k nng hot ng nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


-Giáo viên: tranh phóng to h×nh 31-1, 31-2
-PhiÕu häc tËp


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Em hiểu thế nào là trao đổi chất? Vật khơng sống có trao đổi chất không?</b></i>
Trao đổi chất ở ngời diễn ra ntn?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi</b>
Yc hs quan sát hình 31-1 <i>→</i> Trả lời câu hỏi :


+Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng biểu
hiện ntn?


GV:y/c h/s hoµn thµnh phiÕu häc tËp


H/S nêu c :


+Lấy chất cần thiết vào cơ thể
+Thải C02và chất cặn bà ra môi


tr-ờng


Hs làm bài tập ,1em lên trình bày BT,
lớp bỉ xung


<b>Hệ cơ quan</b> <b>Vai trị trong sự trao icht</b>


-Tiêu hoá
-Hô hấp
-Bài tiết
-Tuần hoàn


-Bin i thc ăn thành chất dinh dỡng ,thải phân qua hậu môn
- Lấy ơ xi và thải khí C02


- Lọc từ máu chất thải để bài tiết qua nớc tiểu


- VËn chun O2 vµ chÊt dinh dìng tíi tÕ bµo và vận chuyển CO2 tới phổi,
chất thải tới cơ quan bµi tiÕt


Gv yêu cầu Hs từ kết quả trên phân tích
vai trị của sự trao đổi chất.


+ VËt v« sinh ph©n hủ


+Sinh vật: tồn tại, phát triển trao đổi
chất là đặc trng cơ bản của sự sống


Hs ghi:



<b>*Sự trao đổi chất diễn ra ở 2 cấp độ :</b>


<i><b>- ở cấp độ cơ thể: mơi trờng ngồi cung cấp thức</b></i>
<i><b>ăn, nớc muối khoáng và oxi qua hệ tiêu hoá, hệ </b></i>
<i><b>hô hấp, đồng thời tiếp nhận chất bã, sản phẩm </b></i>
<i><b>phân huỷ và khí CO</b><b>2</b><b> từ cơ thể thải ra</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong:</b>
Gv yêu cầu hs đọc thông tin qs hỡnh


31-2 thảo luận


+ Máu và nớc mô cung cấp những gì
cho tế bào?


+ Hoạt động sống của tế bào tạo ta
những sản phẩm gì?


+ Các sản phẩm từ tế bào thải ra đợc đa
tới đau?


+ Sự trao đổi chất giữa tế bào v mụi
tr-ng trong biu hin ntn?


Hs dựa vào hình 31-2, vËn dơng kiÕn thøc th¶o
ln trong nhãm thèng nhất câu trả lời


+ Mỏu mang oxi v cht dinh dỡng qua nớc mô


đến tế bào


+ Hoạt động của tế bào tạo ra năng lợng, khí CO2,
chất thải


+ Các sản phẩm đó qua nớc mơ, vào máu đến hệ
hơ hấp,bài tiết, thải ra ngồi


Hs phát biểu và đi đến kết luận
<b>- Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào:</b>


<i><b> Môi trờng trong cung cấp chất dinh dỡng, oxi </b></i>
<i><b>cho tế bào sử dụng cho các hoạt động sống, </b></i>
<i><b>đồng thời tiếp nhận các sản phẩm phân huỷ đa </b></i>
<i><b>đến các cơ quan thải ra ngoài</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 31-2 trả lời câu


hái:


+ Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể thực
hiện ntn?


+ Trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực
hiện ntn?


+ Nếu trao đổi chất ở một cấp độ


ngừng lại sẽ dẫn đến hậu quả gì?
Gv yêu cầu hs rút ra kết luận về mqh
giữa trao đổi chất ở 2 cấp độ


Hs dựa vào kiến thức ở mục 1, 2 để trả lời:


+ TĐC ở cấp độ cơ thể: là sự trao đổi giữa các hệ
cơ quan với mơi trờng ngồi để lấy chất dinh dỡng
và oxi cho tế bào


+ TĐC ở cấp độ tế bào: là sự trao đổi chất giữa tế
bào và môi trờng bên trong giúp cho từng tế bào
tồn tại và phát triển, trên cơ sở ấy cơ thể tồn tạivà
phát triển


+ Nếu trao đổi chất ngừng thì cơ thể sẽ chết
<b>*Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển</b></i>
<b>IV- Củng c</b>


+ Chuyển hoá là gì? chuyển hoá gồm các quá trình nào?


+ Ti sao núi chuyn hoỏ vt cht v năng lợng là đặc trng cơ bản của cuộc sống?
<b> V- H ớng dn v nh</b>


- Làm câu hỏi 2,4 vào vở BT- §äc môc em cã biÕt


<b> D- Rút kinh nghiệm</b>



<i><b>Soạn :7/12/ 08</b></i>
<i><b>Giảng :9/12/ 08</b></i>


<b> TiÕt 33: </b>


<i> Chun ho¸</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Xác định đợc sự chuyển hoá vật chất, w trong tế bào gồm 2 q trình đồng hố và
dị hố, là hoạt động cơ bản của sợ sống


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hoá vật chất và w
<b> 2- Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


Tranh phãng to h×nh 32-1


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>



1- Trao đổi chất ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể?
2- Nêu mqh giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với TĐC ở cấp độ tế bào?
<b>III- Bài mới</b>


<i><b>*Mở bài: Tế bào thờng xuyên TĐC với môi trờng ngoài. vật chất đợc tế bào sử dụng</b></i>
ntn?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>
GV sử dụng sơ đồ về quá trình trao đổi


chÊt ë tÕ bµo – hái:


-Tế bào cần ô xi chất dinh dỡng để làm
gi? Cacbonic, chất thải từ đâu tạo
thành?


-Vậy quá trình trao đổi chất và năng
l-ợng là gi?


-Sự trao đổi chất ở tế bào có gì khác so
với q trình chuyển hóa vật chất và
năng lợng?


-Năng luợng đợc sử dụng vào những
hoạt động nào của cơ thể?



-H·y ph©n biệt vật sống và vật không
sống? Nêu vai trò của quá trình chuyển
hóa?


+ Sự chuyển hoá vật chất và w gồm
những quá trình nào?


Hs nghiờn cu thụng tin tự thu nhận kiến thức
-Do quá trình trao đổi chất xảy ra bên trong tế
bào


-Là quá trình biến đổi các chất về mặt hóa học
diễn ra trong tế bào


+ Trao đổi chất là hiện tợng trao đổi các chất
+ Chuyển hoá vật chất chất w là sự biến i vt
cht v w


<b>*Kết luận</b>


<i><b>- TĐC là biểu hiện bên ngoài của quá trình </b></i>
<i><b>chuyển hoá trong tế bào</b></i>


Nng lợng dùng để:


+ Co cơ sinh cơng+ Đồng hố+ Sinh nhiệt
<i><b>- Mọi hoạt động của cơ thể sống đều bắt </b></i>
<i><b>nguồn từ sự chuyển hoỏ trong t bo</b></i>


<i><b>-Chuyển hóa vật chất và năng lợng gồm hai </b></i>


<i><b>quá trình:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-HÃy phân biệt hai quá trình trên và tìm
ra mối quan hệ giữa chúng?


Gv hoµn chØnh kiÕn thøc


Gv: tỉ lệ giữa đồng hố và dị hoá ở
những độ tuổi và trạng thái khác nhau
tng gim ntn?


<i><b>và tích lũy năng lợng</b></i>


<i><b> +Dị hóa: là quá trình phân giải các chất và </b></i>
<i><b>giải phống năng lợng</b></i>


Hs cá nhân tự thu thạp thông tin kết hợp qs lại
hình 32-1 hoàn thành bài tập qua giấy nháp
- 1 hs lập bảng so sánh


- 1 hs trình bày mối quan hệ


+ Khụng cú ng hoỏ khụng có ngun liệu cho
dị hố


+ Khơng có dị hố khơng có w cho đồng hố
Đồng hố Dị hố


- Tỉng hỵp chÊt + Phân giải chất
- Tích luỹ w + Gi¶i phãng w


<i><b>*Mèi quan hƯ</b></i>


<i><b>Đồng hố và dị hoá đối lập, mâu thuẫn nhau </b></i>
<i><b>nhng thống nhất, gắn bó chặt chẽ với nhau</b></i>
<b>-</b> Hs nêu đợc


+ Løa ti:


 Trẻ em: đồng hố > dị hố


 Ngời già: dị hoá > đồng hoá
+ Trạng thái


 Lao động: dị hoá > đồng hoá


 Nghỉ: đồng hoá > dị hoá


<i><b>*Kết luận: tơng quan giữa đồng hoá và dị hoá</b></i>
<i><b>phụ thuộc vào lứa tuổi, giới tính và trạng thái </b></i>
<i><b>cơ th</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Chuyển hoá cơ bản</b>
- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu


dùng w không? tại sao?


Gv yêu cầu hs nghiên cứu thông tin-
em hiểu chuyển hoá cơ bản là gì? ý


nghĩa cơ bản của chuyển hoá?
Gv hoàn thiện kiến thức


Hs vn dng kin thức đã học trả lời:


+ Có tiêu dùng w cho hoạt động của tim hơ hấp
và duy trì thân nhiệt


Hs hiểu đợc đó là w để duy trì sự sống
<b>-</b> 1 vài hs phát biểu lớp bổ sung
<b>*Kết luận</b>


<i><b>- Chuyển hoá cơ bản là w tiêu dùng khi cơ thể</b></i>
<i><b>hoàn toàn nghỉ ngơi</b></i>


<i><b>- Đơn vị: KJ/ h/ 1Kg</b></i>


<i><b>- ý nghĩa: Căn cứ vào chuyển hoá cơ bản để </b></i>
<i><b>xác định tình trạng sức khoẻ, trạng thái bệnh </b></i>
<i><b>lí</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Điều hoà sự chuyển hoá vật chất và năng lợng</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK có


những hình thức nào điều hoà sự
chuỷen hoá vật chất và năng lợng?
Gv hoàn thiẹn kiến thức



Hs da vo thụng tin nêu đợc các hình thức
+ Sự điều khiển của h TK


+ Do các hoocmon tuyến nọi tiết
<b>-</b> 1 vài hs phát biểu, lớp bổ sung
<i><b>*Cơ chế thần kinh</b></i>


<i><b>+ ở não có các trung khu điều khiển sự trao </b></i>
<i><b>đổi chất</b></i>


<i><b>*Cơ chế thể dịch do hc mơn đổ vào máu</b></i>
<i><b>+ Thơng qua hệ tim mạch</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2) Vì sao nói chuyển hố vật chất và w là đặc trng cơ bản của sự sống?
<b>V- H ớng dn v nh</b>


- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc mơc em cã biÕt


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : /12 / 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 12 / 08</b></i>


<b> TiÕt 35: </b>


<b>Bµi 35: </b>

<i>Ôn tập học kỳ 1</i>




<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thøc: </b>


- HÖ thèng kiÕn thøc häc kú I


- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học
<b>2- Kỹ năng</b>


- Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề
- Hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


Tranh: tế bào, mơ, hệ cơ quan, hệ tuần hồn, tiêu hố, vận động


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


I- Néi dung «n tËp


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc</b>
Gv chia líp thành 6 nhóm và yêu cầu


các nhóm hoàn thành bảng kiến thức
của mình cụ thể: Nhóm I- bảng 35-1,
nhóm 2- bảng 2... nhóm 6- bảng


35-6.


Gv chữa bài bằng 2 cách


+ Các nhóm dán kết quả ( giấy trắng
khổ to) lên bảng


- Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội dung
trong bảng.


- Mỗi cá nhân phải vận dụng KT thảo luận
thống nhất câu trả lêi.


- C¸c nhãm thùc hiƯn theo yc cđa gv


- Các nhóm thực hiện theo yc của gv và mỗi
nhóm cử đại diện thuyết minh kết quả của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+ ChiÕu phim cđa c¸c nhãm


Gv ghi ý kiến bổ sung của các nhóm
vào bên cạnh.


- Sau khi hs thảo luận gv cho 1-2 hs
nhắc lại toàn bộ kiến thức đã học
Gv giúp hs hoàn thiện KT ( có thể treo
bảng phụ với kiến thức y )


<b>-</b> Các nhóm hoàn thiện kiến thức



*Kt lun: Ton bộ nội dung ở trong bảng (từ
35-1 đến 35-6) Nh sỏch gv


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Thảo luận câu hỏi</b>
Gv yêu cầu trả lời câu hỏi 1, 2 ,3 SGK


tr.112


Gv cho hs thảo luận toàn lớp


Gv hs ỏnh giỏ kết quả của nhóm
khác


Gv nhận xét giúp hs hồn thiện đợc
kiến thức


Hs th¶o luËn theo nhãm thèng nhÊt câu trả lời
- Đại diện nhóm trình bày <i></i> nhóm khác bổ
sung (có thể viết vào bảng nhóm)


*kết luận:


nội dung ở sách gv tr.168, 169


<b>IV- Củng cố</b>


Gv cho điểm 1-2 nhãm cã kÕt qu¶ tèt
<b>V- H íng dÉn vỊ nhà</b>



- Ôn tập chuẩn bị thi học kì I


- Tỡm hiểu chế độ ăn dinh dỡng của ngời Việt nam và của gia đình mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>So¹n : 24/12/ 08</b></i>
<i><b>Giảng :26/12/ 08</b></i>


<b>Tiết 36: </b>


<b>Bài 36: </b>

<i>KiÓm tra häc kú 1</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Kiểm tra hs khả năng hiẻu biết, vận dụng kiến thức cơ bản đã học ở các chơng từ 1
đến 6, trong đó đắc biệt chú ý kiến thức ở các chơng: hụ hp , tun hon, tiờu húa


<b>2- Kỹ năng:</b>


-Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp và khả năng vận dụng kiế thức vào thực tế bản thân
và biết cách vệ sinh giữ cho cơ thể khỏe mạnh.


<b>b. Chuẩn bị</b>


Hs ôn tập theo nội dung bài 35 SGK


<b>C- bài, đáp án</b>



<b>đề bài:</b>


<b>Câu1(4 điểm): Trình bày tóm tắt q trình hơ hấp ở cơ thể ngời? Hơ hấp có vai trò quan</b>
trọng nh thế nào đối với cơ thể, bản thân em đã có những biện pháp gì để vệ sinh hệ hô
hấp?


<i><b>Câu 2 (3,5 điểm): Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế</b></i>
bào. Nêu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp ny?


<i><b>Câu 3 (2,5điểm): Đánh dấu </b></i> vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Cơ quan thực hiện


Hoạt loại


ng cht


Khoang


miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già


Tiêu hóa Gluxit<sub>Lipit</sub>
Prôtêin
Hấp thụ Đờng<sub>Axitbéo và</sub>


glixêrin
Axit amin


<b>ỏp ỏn:</b>


<b>Câu1 (4điểm): </b>



-Hô hấp gồm 3 giai đoạn : (Mỗi ý 0,5đ)


+S thụng khí ở phổi là nhờ sự phối hợp hoạt động của các cơ và xơng lồng ngực tạo ra cử
động hít vào, thở ra …


+Sự trao đổi khí ở tế bào là do sự chênh lệch khí …
+Sự trao đổi khớ din ra phi


-Hô hấp có vai trò (1 điểm) Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp ôxi cho các tế bào
của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể


-V sinh hô hấp: ( mỗi ý đúng 0,5 đ)


<i><b>Câu 2 (3,5 điểm): Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế</b></i>
bào. Nêu mối quan hệ về sự trao đổi chất ở hai cấp độ này?


-Cấp độ cơ thể: môi trờng cung cấp ôxi, thức ăn…cho co thể đồng thời lấy CO2 , chất thải
đa ra ngoài (1điểm)


-Cấp độ tế bào: Môi trờng trong cung cấp ôxi chất dinh dỡng cho tế bào đồng thời lấy từ tế
bao chất thải, khí CO2 …(1 điểm)


-Cấp độ cơ thể cung cấp ôxi, chất dinh dỡng cho tế bào . cấp độ tế bào trao đổi chất và năng
lợng để duy trì mọi hoạt ng sng ca c th (1,5 im)


<i><b>Câu 3 (2,5điểm): Đánh dấu </b></i> vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Cơ quan thực hiện


Hoạt lo¹i



động chất


Khoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tiêu hóa


Gluxit
Lipit
Prôtêin
Hấp thụ Đờng<sub>Axitbéo và</sub>


glixêrin
Axit amin


<b>D- Thống kê điểm:</b>


Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


8A1
8A2
8A3
8A4
8A5


<b>e- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Soạn : 12 /12/ 08</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 14 /12/ 08</b></i>



<b> TiÕt 34: </b>


<b>Bài 36: </b>

<i>Thân nhiệt</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hồ thân nhiệt


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào đời sống các biện pháp chống nóng
lạnh, đề phịng cảm nắng, cảm lạnh


<b> 2- Kü năng</b>


- K nng hot ng nhúm


- Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
- T duy tổng hợp, khái quát


<b>b. Chuẩn bÞ</b>


T liệu về sự trao đổi chất, thân nhiệt, tranh môi trờng


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>



1- Hãy giải thích vì sao nói thực chất q trình trao đổi chất là sự chuyển hố vật
chất và năng lợng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>III- Bµi míi</b>


<i><b>*Mở bài: Em đã tự cặp nhiệt độ bằng nhiệt kế cha và đợc bao nhiêu độ? đó chính là</b></i>
thân nhiệt


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thân nhiệt</b>
Gv nêu câu hỏi:


-Cơ thể sinh ra nhiệt do đâu để làm gỡ?
Thõn nhit l gỡ?


+ ở ngời khoẻ mạnh thân nhiệt tăng
giảm ntn khi trời nóng hay lạnh? (gv
gợi ý: vận dụng kiến thức bài 31, 32)
- Gv giảng giải thêm ở ngời khoẻ mạnh
thân nhiệt không phụ thuộc vào môi
tr-ờng do cơ chế điều hoà


Gv lu ý: Hs hỏi tại sao khi sốt nhiệt độ
tăng và không tăng quá 420<sub>C? ( Gv vạn </sub>
dụng thông tin bổ sung t liệu và kiến
thức bài 14 để giải thích cho hs hiểu)
+ Tại sao khi tức giận mặt đỏ nóng lên?
Gv giúp hs hồn thiện kiến thc



Gv chuyển ý: Cân bằng giữa sinh nhiệt
và toả nhiệt là cơ chế tự điều hoà thân
nhiệt


- Cá nhân tự nghiên cứu SGK tr. 103


- Trao i nhúm thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi
Yêu cầu nêu đợc


+ Thân nhiệt ổn định do cơ chế tự điều hồ
+ Q trình chuyển hố sinh ra nhiệt


Hs tù bỉ sung kiÕn thøc
<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể </b></i>


<i><b>- Thân nhiệt luôn ổn định 37</b><b>0</b><b><sub>C là do s cõn </sub></b></i>


<i><b>bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt</b></i>


<b>Hot động 2</b>


<b>II- Tìm hiểu cơ chế điều hồ thân nhiệt</b>
Gv nờu vn :


+ Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào
sự điều hoà thân nhiệt?



+ Khi lao ng nặng và khi trời nóng
cơ thể có những phơng thức toả nhiệt
nào?


+ Vì sao vào mùa hè da ngời ta hồng
hào, cịn mùa đơng (trời rét) da tái hay
sởn gai ốc?


Gv giải thích thêm một chút về cấu tạo
lông mao liên quan đến hiện tợng sn
gai c


Gv yêu cầu hs trả lời


+ Ti sao khi tức giận mặt đỏ nóng lên?


+ Sù ®iỊu hoà thân nhiệt dựa vào cơ chế
nào?


- Cỏ nhõn nghiờn cứu thông cứu thông tin SGK
tr.105 vận dụng kiến thức bài 32 kiến thức thực
tế TĐN thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi yêu cầu
nêu đợc:


+ Da và thần kinh có vai trò quan trọng trong
điều hoà thân nhiệt


+ Do cơ thể sinh ra phải thoát ra ngoài


+ lao ng nng toỏt m hụi, mt đỏ, da hồng


+ Mạch máu co giãn khi nóng lạnh


+ Ngày oi bức khó toát mồ hôi, bức bối


- Đại diện nhóm trình bày kiến thức nhóm khác
bổ sung


- Hs tự lĩnh hội kiến thức qua thảo luận và giảng
giải của giáo viên để rút ra kết luận cho vấn đề
mà gv đặt ra lúc trớc


<i><b>*KÕt luËn</b></i>


<i><b>- Da có vai trò quan trọng nhất trong điều hoà </b></i>
<i><b>thân nhiệt</b></i>


<i><b>Cơ chế:</b></i>


<i><b>+ Khi tri núng, lao ng nng c thể tăng </b></i>
<i><b>sinh nhiệt bằng cách : mao mạch ở da dãn, </b></i>
<i><b>tăng tiết mồ hơi</b></i>


<i><b>+ Khi trêi rÐt c¬ thể giảm tỏa nhiệt: mao mạch </b></i>
<i><b>co lại, cơ chân lông co giảm sự toả nhiệt (run </b></i>
<i><b>sinh nhiệt)</b></i>


<i><b>- Mi hoạt động điều hoà thân nhiệt đều là </b></i>
<i><b>phản xạ dới sự điều hoà của hệ thần kinh</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>



<b>III- Tìm hiểu các phơng pháp phòng chống nóng lạnh</b>
Gv nêu c©u hái:


+ Chế độ ăn uống về mùa hè và mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

đông khác nhau ntn?


+ Chúng ta phải làm gì để chống nóng
và chống rét?


+ ViƯc xây nhà, công sở... cần lu ý
những yếu tố nào góp phần chống nóng
lạnh?


+ Trồng cây xanh có phải là biện pháp
chống nóng không?


Gv nhn xột ý kin của các nhóm sau
khi thảo luận yêu cầu hs nêu rõ các
biện pháp chống nóng lạnh cụ thể
Gv hỏi em đã có hình thức rèn luyện
nào để tăng sức chịu đựng của cơ thể?
Gv hỏi thêm: “ mùa nóng chóng khát,
trời mát chóng đói”


+ Tại sao mựa rột cng úi cng thy
rột?


trả lời câu hỏi



+ ăn uống phù hợp cho từng mùa
+ Quần áo, phơng tiƯnphï hỵp


+ Nhà thống mát mùa hè, ấm cúng mùa đơng
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm khác b
sung


- Thảo luận toàn lớp


Hs tự hoàn thiện kiến thức


<b>*Kết luận: Biện pháp chống nóng lạnh</b>


<i><b>+ Rốn luyn thõn thể (rèn luyện da) tăng khả </b></i>
<i><b>năng chịu đựng của cơ thể</b></i>


<i><b> -Mùa hè: đội mũ nón khi đi đờng, lđ</b></i>


<i><b> - Mùa đông: giữ ấm chân, c, ngc, thc n </b></i>
<i><b>núng, nhiu m</b></i>


<i><b>+ Nơi ở và nơi làm việc phải phù hợp cho mùa </b></i>
<i><b>nóng lạnh</b></i>


<i><b>+ Trồng nhiều cây xanh</b></i>
<b>IV- Củng cố</b>


Gv yêu cầu hs trả lêi c©u hái



- Thân nhiệt là gì? Tại sao thân nhit luụn n nh?


- Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng lạnh?
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài


- Đọc mục em có biết


- Tìm hiểu các loại vitamin và khoáng trong thức ăn


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn :27/12/ 08</b></i>
<i><b>Giảng : 29/12/ 08</b></i>


<b> TiÕt 37: </b>


<b>Bµi 37: </b>

<i>Vitamin vµ muèi khoáng</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Trỡnh by c vai trị của vitamin và muối khống


- VËn dơng nh÷ng hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu
phần ăn hợp lý và chế biến thức ¨n


<b> 2- Kü n¨ng</b>


Rèn kỹ năng phân tích, qs kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống



<b>b. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng
- Tranh trẻ em bị còi x do thiếu vitamin D, bíu cỉ do thiÕu ièt


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vng:
<b>II- Kim tra bi c</b>


Trình bày cơ chế điều hoà thân nhiệt trong các trờng hợp: trời nóng, trời oi bức và
trời rét?


<b>III- Bài mới</b>


<i><b>*Mở bài: Giáo viên đa thông tin lịch sử tìm ra vitamin, giải thÝch ý nghÜa cña tõ</b></i>
vitamin


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Vai trò của vitamin</b>
Gv yêu cầu hs nghiờn cu thụng tin1


hoàn thành BT


Gv yêu cầu hs nghiên cứu tiếp thông
tin2 và bảng 34-1 trả lời câu hỏi:


+ Em hiểu vitamin là gì?


+ Vitamin cú vai trị gì đối với cơ thể?


+ Thực đơn trong bữa ăn cần đợc phối
hợp ntn để cung cấp đủ vitamin cho cơ
thể?


Gv tổng kết lại nội dung đã thảo luận
chốt kiến thức


Gv lu ý th«ng tin VTM xếp vào 2
nhóm


+ Thức ăn trong dầu mỡ
+ Thức ¨n trong níc


Từ đó chế biến thức ăn cho phù hợp


Hs đọc thật kỹ nội dung <b>, </b>dựa vào hiểu biết cá
nhân để làm bầi tập


- 1 hs đọc kết quả bài tập, lớp bổ sung để có đáp
án đúng (1,3,5,6)


- Gv yêu cầu hs nghiên cứu tiếp thơng tin và bảng
tóm tắt vai trị của VTM, thảo luận để tìm câu trả
lời


Yêu cầu nêu đợc



+ VTM là h/ch hoá học đơn giản


+ VTM tham gia cấu trúc nhiều thế hệ enzim,
thiếu vitamin dẫn đến dối loạ hoạt động của cơ thể
+ Thực đơn cần phối hợp thức ăn có nguồn gốc từ
động vật và thc vt


Hs quan sát tranh ảnh nhóm thức ăn chứa VTM
<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Vitamin là hợp chất hoá học đơn giản, là thành</b></i>
<i><b>phần cấu trúc của nhiều enzim- đảm bảo sự </b></i>
<i><b>hoạt động sinh lý bình thờng của cơ thể</b></i>


<i><b>- Con ngời không tự tổng hợp đợc vitamin mà </b></i>
<i><b>phải lấy từ thức ăn</b></i>


<i><b>- Cần phối hợp cân đối các loại thức ăn</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Vai trị của muối khống đối với cơ thể</b>
Gv yêu cầu hs đọc thông tin  v bng


34-2 trả lời câu hỏi


+ Vì sao nếu thiếu vitamin D trẻ sẽ
mắc bệnh còi xơng?



+ Vỡ sao nớc ta vận động sử dụng muối
iốt?


- Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần
làm ntn để đủ vitamin và muối
khoáng?


- Gv tổng kết lại nội dung đã thảo luận


Hs đọc kỹ thơng tin và bảng tóm tắt vai trị của
một số muối khống


- Th¶o ln nhãm thống nhất ý kiến


- Thiếu vitamin D trẻ bị còi xơng vì: Cơ thể chỉ
hấp thụ canxi khi có mỈt vitamin D


- Cần sử dụng muối iốt để phịng tránh bệnh bớu
cổ


Hs qs tranh t liƯu
Hs tù rót ra kết luận
<b>*Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Em hiểu những gì vỊ mi kho¸ng?


KL chung: hs tù rót ra kÕt ln SGK


<i><b>gia vào nhiều hệ enzim đảm bảo quá trình trao </b></i>
<i><b>i cht v w</b></i>



<i><b>- Khẩu phần ăn cần:</b></i>


<i><b>+ Phi hp nhiều loại thức ăn (động vật, thực </b></i>
<i><b>vật)</b></i>


<i><b>+ Sư dơng muèi ièt hµng ngµy</b></i>


<i><b>+ Chế biến thức ăn hợp lý để chống mất vitamin</b></i>
<i><b>+ Trẻ em nên tăng cờng muối caxi</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lý của cơ thể?


- Kể những điều em biết về vitamin và vai trò của các loại vitamin đó?
- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai?
<b>V- H ng dn v nh</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc em cã biÕt


- Tìm hiểu : + Bữa ăn hàng ngày của gia đình
+ Tháp dinh dỡng


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn :2/1/09</b></i>
<i><b>Giảng : 5/1/ 09</b></i>



<b> TiÕt 38: </b>


<b> </b>

<b>Bµi 38: </b>

<i>Tiêu chuẩn ăn uống</i>



<i>Nguyên tắc lập khÈu phÇn</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b> 1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác
nhau


- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng ở các loại thực phẩm chính
- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu phần
<b> 2- Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát , phân tích tranh hình
- Rèn kỹ năng vận dụng kin thc vo i sng


<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên:


- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính
- Tháp dinh dỡng


- Bảng phụ lục giá trị dinh dỡng của một số loại thức ¨n


<b>C- Hoạt động dạy học</b>



<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí cơ thể?
<b>III- Bài mới</b>


<i><b>*Mở bài: Các chất dinh dỡng (thức ăn) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo tiêu</b></i>
chuẩn qui định gọi là tiêu chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế
độ dinh dỡng hợp lý. Đó là điều chúng ta tìm hiểu ở bài này


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cu TT , c


bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị
cho ngời Việt nam (tr.120) trả lời các
câu hái:


+ Nhu cầu dinh dỡng ở các lứa tuổi
khác nhau ntn? Vì sao có sự khác nhau
đó?


+ Sù khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở
mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


+ Vì sao trẻ em bị suy dinh dỡng ở các
nớc đang phát triĨn chiÕm tØ lƯ cao?
Em cã hiĨu biÕt g× về căn bệnh béo


phì?


Gv tng kt li ni dung thảo luận
-Để đảm bảo về nhu cầu dinh dỡng ở
mỗi ngời ta cần biết điều gì?


Hs tù thu nhËn th«ng


<b>-</b> Thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi. Yêu
cầu nêu đợc


+ Nhu cầu dinh dỡng ở trẻ em cao hơn ngời
tr-ởng thành vì cần tích luỹ cho cơ thể phát triển,
ngời già nhu cầu dinh dỡng thấp vì sự vận động
của cơ thể ít


+ Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc vào lứa tuổi, giới
tính, lao ng...


+ ở các nớc đang phát triển chất lợng cuộc sống
của ngời dân còn thấp- trẻ bị suy dinh dìng
chiÕm tØ lƯ cao


<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>- Nhu cÇu dinh dìng cđa tõng ngêi kh«ng </b></i>
<i><b>gièng nhau</b></i>


<i><b>- Nhu cầu dinh dỡng phụ thuộc: Lứa tuổi, Giới</b></i>
<i><b>tính, Trạng thái sinh lý, Lao ng.</b></i>



<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Giá trị dinh dỡng của thức ăn</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, qs tranh


các nhóm thực phẩm và bảng giá trị
dinh dỡng 1 số loại thức ăn- hoàn thành
phiếu học tập


Loại thực phẩm Tên thực phẩm
- Giàu Gluxit


- Giàu Protein


- Giàu lipit, VTM,MK


Gv đi đến kết luận về giá trị dinh dỡng
của thức ăn biểu hiện nh sau:


-Nghiên cứu về giá trị dd và nhu cầu dd
để làm gì?


Hs tù thu nhËn thông tin, qs tranh vận dụng kiến
thức vào thực tế, thảo luận nhóm- hoàn thành
phiếu học tập


-i din nhóm lên hồn thành trên bảng, các
nhóm khác nhận xột, b sung - ỏp ỏn chun
<b>*Kt lun</b>



<i><b>- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện ở</b></i>
<i><b>+ Thành phần c¸c chÊt</b></i>


<i><b>+ W chøa trong nã</b></i>


<i><b>+ Cần phối hợp các loại thức ăn để cung cấp </b></i>
<i><b>đủ cho nhu cầu ca c th</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Khẩu phần, nguyên tắc lập khẩu phần</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Khẩu


phần là gì?


Gv yêu cầu hs thảo luận


+ Khẩu phần ăn của ngời ốm có gì
khác ngời bình thờng?


+ Vì sao trong khẩu phần thức ăn cần
tăng cờng rau, quả tơi


+ Để xây dựng khẩu phần hợp lý cần
dựa vào những căn cứ nào?


+ Tại sao những ngời ăn chay vẫn khoẻ
mạnh?



Hs trả lời và ghi nhớ


- Khẩu phần ăn là lợng thức ăn cung cấp cho cơ
thể ở trong 1 ngày


+ Ngi mi m khi cần ăn thức ăn bổ dỡng để
tăng cờng sức khoẻ


+ Tăng cờng vitamin và chất sơ để dễ tiêu hoỏ
<b>*Hs kt lun:</b>


<i><b>- Nguyên tắc lập khẩu phần </b></i>


<i><b>+ Cn cứ vào nhu cầu dinh dỡng của từng đối </b></i>
<i><b>tợng.</b></i>


<i><b>+ Đảm bảo đủ lợng calo.</b></i>


<i><b>+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu </b></i>
<i><b>cơ ( Lipit, Protein, Gluxit) cung cấp đủ vitamin</b></i>
<i><b>và muối khống</b></i>


<b>IV- Cđng cè: </b>Gv yªu cầu hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của toàn bµi
<b>V-H íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Xem kü bảng 37-1 ghi tên các thực phẩm cần tính toán ở bảng 37-2


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 6/1/09</b></i>



<i><b>Giảng : 8/1/09</b></i> <i> TiÕt 39: </i>


<b> </b>



<b> Thùc hµnh</b>



<b> </b>

<i>Ph©n tÝch mét khÈu phÇn cho tríc</i>



<b> A. Mơc tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


- Nắm vững các bớc thành lËp khÈu phÇn


- Biết đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu
- Biết cách tự XĐ khẩu phần hợp lý cho bản thân


<b> 2- Kü năng</b>


- Phát triển kỹ năng phân tích , tính toán
<b>b. Chuẩn bị</b>


Hs k bảng 2: Bảng số liệu khẩu phần
Kẻ bảng đánh giá


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>



Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần?
III- Bài mới


<b>Hot ng dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Híng dÉn ph¬ng pháp thành lập khẩu phần</b>
Gv giới thiệu lần lợt các bíc tiÕn hµnh


Gv hớng dẫn nội dung bảng 37-1
+ Phân tích VD thực phẩm là đu đủ
chín theo 2 bc sau nh SGK:


- Lợng cung cấp A
- Lợng thải bá A1


- Lợng thực phẩm ăn đợc A2


+ Gv dùng bảng 2 lấy 1 số VD để tính
- Thành phần dinh dng


- Năng lợng


- Muối khoáng, vitamin
*Chú ý


- Hệ số hấp thụ của cơ thể với Protein
là 60%



- Lợng vitamin chất khoáng là 50%


<b>Bớc 1: Kẻ bảng tính toán theo mÉu</b>
<b>Bíc 2:</b>


<i><b>- Điền tên thực phẩm và số lợng cung cấp A</b></i>
<i><b>- Xác định lợng thải bỏ A</b><b>1</b></i>


<i><b>- Xác định lợng thực phẩm ăn đợc A</b><b>2</b></i>


A<b>2 = A </b>–<b> A1</b>


<b>Bíc 3: tÝnh gi¸ trị thực phẩm từng loại thức ăn </b>
<i><b>kê trong bảng</b></i>


<b>Bớc 4:</b>


<i><b>+ Cộng các số liệu đã liệt kê</b></i>


<i><b>+ Đối chiếu với bảng nhu cầu dinh d</b></i>“ <i><b>ỡng </b></i>
<i><b>khuyến nghị cho ngời Việt nam để có kế </b></i>”
<i><b>hoạch điều chỉnh cho phù hợp</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Tập đánh giá một khẩu phần</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu bảng 2 để


lập bảng số liệu



Gv yêu cầu hs tự tăng giảm 1 số loại
thức ăn rồi tính toán lại số liƯu cho phï
hỵp


Hs đọc kỹ bảng 2 bảng số liu khu phn


+ Tính toán số liệu điền vào các ô có dấu ? ở
bảng 37-2


+ Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, các nhóm
khác nhận xét bỉ sung


+ Từ bảng 37-2 đã hồn thành hs tính toán mức
đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng đánh giá
+ Hs tập xác định 1 số tăng giảm về loại thức ăn
và khối lợng dựa vào bữa ăn thực tế rồi tính tốn
lại số liệu cho phù hợp với mức đáp ứng nhu cầu
<b>III - Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Kết quả 37-2, 37-3 là nội dung để gv đánh giá 1 số nhóm
<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>


Tập xác định 1 khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào bảng...


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : 10/1/09</b></i> <b>TiÕt 40: </b>


<i><b>Gi¶ng :12/1/ 09</b></i>



<b> </b>



<b> Chơng VII - Bài tiết </b>



<b> </b>


<b> Bµi 40: </b>

<i>Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết níc tiĨu</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Hiểu vai trò của bài tiết và vai trị của nó đối với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết
của cơ thể


- Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ (mơ hình) và biết trình bày bằng lời
cấu tạo hệ bi tit nc tiu


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phỏt trin kh năng quan sát, phân tích kênh hình
- Rèn k/n hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


Tranh vẽ: cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu


<b>C- Hot ng dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>


<b>II- Bài mới</b>


<i><b>* Më bài: Tìm hiểu k/n bài tiết ở cơ thể ngời và vai trò quan trọng của chúng với cơ</b></i>
thể sống


<b>Hot động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Bài tiết</b>
Gv yêu cầu hs làm việc độc lập với


SGK
Hái:


-Trong cơ thể ngời ln hình thành các
chất thải các chất độc hại do đâu?
+Những chất thải đó có hại gì đối với


Hs tù thu nhËn vµ sư lý TT mơc


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến u cầu
nêu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

c¬ thĨ?


+Bài tiết là gì? vai trị của sự bài tiết
đối với cơ thể?


+Ph©n biƯt sự bài tiết và sự thải phân?
+các cơ quan nào tham gia vào quá


trình bài tiết?


+ H bi tit nào đóng vai trị quan
trọng nhất?


<b>*KÕt ln</b>


<i><b>- Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại từ </b></i>
<i><b>máu ra mơi trờng ngồi</b></i>


<i><b>- Nhờ hoạt động bài tiết mà t/ch mơi trờng bên</b></i>
<i><b>trong ln ổn định</b></i>


- Bµi tiÕt CO2 của hệ hô hấp


- Bài tiết chất thải của hệ bài tiết nớc tiểu
-Bài tiết mồ hôi qua da


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 38-1, đọc kỹ chú


thÝch, tù thu nhËn thông tin hoàn thành
mục(ứng với mỗi bài tập y/c h/s rút ra
1 nhận xét lần lợt từ 1-4 sau mỗi phần
trả lời h/s chỉ tranh)


+h bi tit nớc tiểu gồm những cơ
quan nào? vai trò của từng cơ quan?


+Trong đó cơ quan nào đóng vai trị
quan trọng nhất? vị trí , hình dạng, kích
thớc, cấu tạo ngoài và trong của thận?
+cấu tạo một đơn vị chức năng?
+Nang cầu thận, cầu thận có cấu tạo
nh thế nào? động mạch đến và đi có vai
trị ntn trong sự lọc máu?


+Cho biết hình dạng cấu tạo của bóng
đái?


*KÕt ln chung: Hs kÕt ln ci bµi


Hs làm viêc độc lạp với SGK quan sát thật kỹ
hình, ghi nhớ cấu tạo


Hs thảo luận nhóm 2-3 ngời thống nhất đáp án
- Đại diện các nhóm trình bày đáp ỏn


- 1 hs trình bày lớp nhận xét bổ sung


-Nang cầu thận là 1 búi bao bọc cầu thận, thành
nang là 1 lớp tế bào biểu bì có lỗ nhỏ, cầu thận
và nang cầu thận nằm ở miền vỏ.


<b>-Cu thận là 1 búi mao mạch dày đặc khoảng 50</b>
mao mạch xếp // thành 1 khối cầu nằm trong
nang cầu thận


-Mạch máu nớc tiểu gồm: mạch máu đến và


mạch máu đi


-Bóng đái : có sức chứa khoảng 500 ml, chỗ
bóng đái thơng với ống đái có 2 cơ vịng bịt
chặt , cơ nằm ngồi là ơn vân hoạt động theo ý
muốn, cơ nằm trong là cơ trơn


<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: thận, ống dẫn nớc </b></i>
<i><b>tiểu, bóng đái, ống đái</b></i>


<i><b>1- Thận gồm phần vỏ và phần tủy với các đơn </b></i>
<i><b>vị chức năng và bể thận</b></i>


<i><b>2- Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang</b></i>
<i><b>cầu thận, ống thận</b></i>


<i><b>3-Bóng đái: Có thể tích khoảng 500 ml, chỗ </b></i>
<i><b>bóng đái thơng với ống đái có hai cơ vịng bịt </b></i>
<i><b>chặt, cơ nằm ngồi là cơ vân, hoạt động theo </b></i>
<i><b>ý muốn.</b></i>


<b>III - Cñng cè</b>


- Bài tiết có vai trị quan trọng ntn đối với cơ thể sống?
- Bài tiết ở cơ thể ngời có các cơ quan nào đảm nhận
- Hệ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo ntn?


<b>IV- H íng dÉn vỊ nhà</b>



<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 13/1/ 09</b></i>
<i><b>Giảng :15/1/ 09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> </b>

<b>Bµi 41: </b>

<i>Bài tiết nớc tiểu</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kin thc: </b>
- Trỡnh by c


+ Quá trình tạo thành nớc tiểu


+ Thực chất quá trình tạo thành nớc tiểu
+ Quá trình bài tiết nớc tiểu


- Phõn bit c:


+ Nớc tiểu đầu và huyết tơng


+ Nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức
<b>2- Kỹ năng</b>


- Phỏt trin k nng quan sỏt, phân tích kênh hình
- Rèn k/n hoạt động nhóm


<b>b. Chn bị</b>



Tranh phóng to hình 39-1


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bµi cị</b>


1) HƯ bµi tiÕt níc tiĨu cã cÊu t¹o ntn?


2) Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là gì? việc bài tiết chính do cơ quan nào
đảm nhiệm?


<b>II- Bµi míi</b>


 <i><b>Mở bài: Một quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình</b></i>
thành nớc tiểu, q trình đó diễn ra ntn? Bài hôm nay chúng ta sẽ hiểu


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Sự tạo thành nớc tiểu</b>
Gv u cầu hs quan sát hình 39-1 tịm


hiĨu qu¸ trình hình thành nớc tiểu
-Yêu cầu các nhóm thảo luận


+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm những quá
trình nào? diễn ra ở đâu?


Gv tổng hợp các ý kiến kết luận



Gv u cầu hs đọc lại chú thích hình
39-1 thảo lun


+ Thành phần nớc tiểu đầu khác với
máu ở điểm nào?


+ Hoàn thành bảng so sánh nớc tiểu
đầu và nớc tiểu chính thức


Gv kẻ phiếu học tập lên bảng gọi 1 vài
nhóm lên chữa bài


Hs thu nhn sử lí thơng tin mục 1, quan sát và
đọc kỹ nội dung hình 39-1, trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời


- Yêu cầu nêu đợc sự tạo thành nớc tiu gm 3
quỏ trỡnh


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình</b></i>
<i><b>+ Qúa trình lọc máu : ở cầu thận tạo ra </b></i>
<i><b>n-ớc tiểu đầu.</b></i>


<i><b>+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận.</b></i>
<i><b>+ Quá trình bài tiết tiếp:</b></i>


<i><b>Hấp thụ lại các chất cần thiết.</b></i>



<i><b>Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải.</b></i>
<i><b>-Tạo thµnh níc tiĨu chÝnh thøc</b></i>


Hs thảo luận nhóm thống nhất đáp án
+ Nớc tiểu đầu khơng có tế bào và Protein
+ Hồn thành phiếu học tập


- đại diện nhóm lên ghi kt qu cỏc nhúm khỏc
theo dừi b sung


<b></b>


-Đặc ®iĨm Níc tiĨu ®Çu Níc tiĨu chÝnh thøc


- Nồng độ các chất hồ tan - Lỗng - Đậm đặc


- Chất độc, chất cặn bã - Có ít - Có nhiều


- Chất dinh dỡng - Có nhiều - Gần nh không có


<b>Hot ng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Gv yêu cầu hs nghiên cứu trả lời câu
hỏi


+ Sự bài tiết nớc tiểu diễn ra ntn?


+ Thực chất của quá trình tạo thành nớc
tiểu là gì?



Gv yêu cầu hs tự rút ra kết luận


Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra liên
tục mà sự bài tiết nớc tiểu lại gián
đoạn?


Hs t thu nhận thông tin để trả lời


+ Mô tả đờng đi của nớc tiểu chính thức


+ Thực chất q trình tạo nớc tiểu là lọc máu và
thải chất cặn bã, chất độc, chất thừa ra khỏi cơ
thể


<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Nớc tiểu chính thức, bể thận- ống dẫn nớc </b></i>
<i><b>tiểu- tích trữ ở bóng đái- ống đái- ra ngồi</b></i>
<i><b>Hs nêu đợc </b></i>


<i><b>+ Máu tuần hoàn liên tục qua cầu thận- nớc </b></i>
<i><b>tiểu đợc hình thành liên tục</b></i>


<i><b>+ Nớc tiểu đợc tích trữ ở bóng đái khi lên tới </b></i>
<i><b>200ml đủ áp lực gây cảm giác buồn đi tiểu</b></i>
<b>III - Củng cố</b>


- Nớc tiểu đợc tạo thành ntn?
- Trình bày sự tiết nớc tiểu
<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>



- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 17/1/ 09</b></i>
<i><b>Giảng :19/1/ 09</b></i>


<b> TiÕt 42: </b>

<b> </b>



<b> </b>


<b>Bµi 42: </b>

<i>VƯ sinh hƯ bµi tiÕt níc tiĨu</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày đợc tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó


- Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giẩi
thích cơ sở khoa hcọ của chúng


<b>2- Kü năng</b>


Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ với thực tế



<b>b. Chuẩn bị</b>


Tranh vẽ phóng to hình 38-1, 39-1


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<i><b>*Mở bài: Hoạt động bài tiết có vai trị hết sức quan trọng đối với cơ thể, làm thế nào</b></i>
để có hệ bài tiết nớc tiểu khoẻ mạnh


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, tar lời


câu hỏi


+ Có những tác nhân nào gây hại cho
hệ bài tiết nớc tiểu?


GV iu khin trao đổi toàn lớp
Hs tự rút ra kết luận


Hs tù thu nhận thông tin, vận dụng hiểu biết của
mình liệt kê các tác nhân gây hại


Hs phỏt biu, lp b sung nêu đợc 3 nhóm tác
nhân gây hại



<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu</b></i>
<i><b>+ Các vi khuẩn gây bệnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Gv yêu cầu hs nghiên cứu kỹ TT, qs
tranh hình 38-1 vµ 39-1 hoµn thµnh
phiÕu häc tËp sè 1


GV kẻ phiếu học tập lên bảng
GV thông báo đáp án đúng


Hs đại diện nhóm lên hồn thành phiếu


Tỉn th¬ng cđa hƯ bài tiết nớc tiểu Hậu quả


Cu thn b viờm v suy thối - Q trình lọc máu bị trì trệ cơ thể bị nhiễm
độc chết


ống thận bị tổn thơng - Quá trình hấp thụ lại và bài tiết giảm
môi trờng trong bị biến đổi


- ống thận bị tổn thơng nớc tiểu hoà vào máu
đầu độc cơ thể


Đờng dẫn nớc tiểu bị nghẽn - Gây bí tiểu nguy hiểm đến tính mạng


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết</b>


Gv yêu cầu hs đọc lại thông tin 1hon


thành bảng 40


Gv tp hp ý kin ca cỏc nhúm- thụng
bỏo ỏp ỏn ỳng


Hs tự suy nghĩ câu trả lời


- Thảo luận nhóm thống nhất đáp án cho bài tập
điền bảng


- Đại diện nhóm trình bày đáp án


<b>C¸c thãi quen sống khoa học</b> <b>Cơ sở khoa học</b>


<i><b>1-Thờng xuyên giữ vệ sinh cho toàn </b></i>
<i><b>cơ thể cũng nh cho hệ bài tiết nớc tiểu</b></i>
<i><b>2- Khẩu phần ăn uống hợp lí</b></i>


<i><b>+ Không ăn quá nhiều Protêin, quá </b></i>
<i><b>mặn, quá chua, quá nhiỊu chÊt t¹o </b></i>
<i><b>sái</b></i>


<i><b>+ Khơng ăn thức ăn thừa, ơi thiu và </b></i>
<i><b>nhiễm chất độc hại</b></i>


<i><b>+ Uống đủ nớc</b></i>


<i><b>- H¹n chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh</b></i>


<i><b>+ Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn </b></i>
<i><b>chế k/n t¹o sái</b></i>


<i><b>+ Hạn chế tác hại của các chất độc </b></i>


<i><b>+ Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu đợc </b></i>
<i><b>thuận lợi</b></i>


<b>III - Cđng cè</b>


Gv sư dơng c©u hái ci bài
<b>IV- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : /1/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : /1/ 09</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bµi 43: </b>

<i>Cấu tạo và chức năng của da</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


- Mô tả cấu tao của da


- Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da


<b>2- Kỹ năng</b>


- Rốn luyn k năng quan sát, phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt ng nhúm


<b>b. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh câm: Cấu tạo da
Mô hình cấu tạo da


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<i><b>*M bi:Ngoi chc năng bài tiết điều hồ thân nhiệt ra cịn có những chức năng gì?</b></i>
Những đặc điểm cấu tạo của da giúp da thực hiện những chức năng đó?


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cấu tạo của da</b>
Gv yờu cu hs q/s hỡnh 41-1, i chiu


mô hình cấu tạo da- thảo luận


+ Xỏc nh gii hn tng lớp của da
+ Đánh mũi tên hoàn thành sơ đồ cu
to da


Gv treo tranh câm cấu tạo da <i></i> gọi
hs lên bảng gián các mảnh bì rời về
+ Cấu tạo chung: Giới hạn các lớp của


da?


+ Thành phần cấu tạo của mỗi lớp


Gv yờu cu hs c lại TT <i>→</i> thảo luận
6 câu hỏi mục


+ V× sao ta thÊy líp vÈy tr¾ng trong da
nh phÊn ë quần áo


+ Vì sao da ta luôn mềm mại, không
thÊm níc?


+ Vì sao ta nhận biết đợc đặc điểm mà
ta tiếp súc


+ Da cã ph¶n øng ntn khi trời nóng hay
lạnh quá


+ Lớp mỡ dới da có vai trò gì?
+ Tóc và lông mày có tác dụng gì?


Gv: chốt lại kiến thức


Hs 1 em lên bảng chỉ tranh c©m


Hs đại diện các nhóm lên hồn thành trên
bảng ....


- Hs tù rót ra kÕt ln vỊ cÊu t¹o da



<b>*Kết luận:</b>


<i><b>Da cấu tạo làm 3 lớp:</b></i>


<i><b>+ Lớp biểu bì: tÇng sõng</b></i>


<i><b> tầng biểu bì sống</b></i>
<i><b>+ Lớp bì: Sợi mô liên kết</b></i>


<i><b> Các cơ quan</b></i>


<i><b>+ Lớp mỡ dới da: gồm các tế bào mỡ</b></i>


+ Vì lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và chết
+ Vì các sợi mô liên kết chặt với nhau và trên
da có nhiều tuyến nhờn


+ Vì da có nhiều cơ quan thụ cảm


+ Trời nóng: mao mạch dới da dÃn, tuyến mồ
hôi tiÕt nhiỊu må h«i


+ Trời lạnh: mao mạch cơ lơng chân co
+ Là lớp đệm trống ảnh hởng cơ học
- Chống mất nhiệt khi trời rét


- Tóc tạo nên lớp đệm khơng khí để:
+ Chống tia tử ngoại



+ Điều hồ nhit


- Lông mày: ngăn mồ hôi và nớc


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Chức năng của da</b>
Gv yêu cầu hs thảo luận 3 câu hỏi mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

năng bảo vệ?


+ Bộ phËn nµo gióp da tiÕp nhËn, kÝch
thÝch? Thùc hiƯn chức năng bài tiết?
+ Da điều hoà thân nhiệt bằng cách
nào?


Gv chốt lại kiến thức bằng câu hỏi:


+ Nh các đặc điểm: sợi mô liên kết, tuyến
nhờn, lớp m di da.


+ Nhờ các cơ quan thụ cảm qua tuyến mồ hôi
- Đại diện nhóm lên phát biểu, các nhãm kh¸c
bỉ sung <i>→</i> tù rót ra kÕt luận


<i><b>- Chức năng của da</b></i>
<i><b>+ Bảo vệ cơ thể</b></i>


<i><b>+ Tiếp nhận kích thích súc giác</b></i>
<i><b>+ Bài tiết</b></i>



<i><b>+ Điều hoà thân nhiÖt</b></i>


<i><b>- Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ p con </b></i>
<i><b>ngi</b></i>


<b>IV - Củng cố</b>


Gv yêu cầu hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phòng chống


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 7 /2/ 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 9 /2/ 09</b></i>


<b>TiÕt 44: </b>

<b> </b>



<b> </b>


<b>Bµi 44: </b>

<i>VƯ sinh da</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>



- Trình bày đợc các cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh phòng tránh các bệnh về da


<b>2- Kü năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế


<b>b. Chuẩn bị</b>


Tranh ảnh các bệnh ngoài da


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<i><b>*Mở bài: Nêu cấu tạo và chức năng của da?</b></i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1</b>
<b>I- Bảo vệ da</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:


+ Da bÈn cã h¹i ntn?


+ Da bị xây xát có hại ntn?
+ Giữ da sạch bằng cách nào?


Cỏ nhõn t c thụng tin tr li câu hỏi:
<i><b>*Da bẩn:</b></i>



<i><b>+ Là môi trờng cho vi khuẩn phát triển</b></i>
<i><b>+ Hạn chế hoạt động tuyến mồ hơi</b></i>


<i><b>+ Da bÞ xây xát dễ nhiễm trùng cần giữ da sạch</b></i>
<i><b>và tránh bị xây xát</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Rèn luyện da</b>
Gv phân tích mối quan hệ giữa rèn


luyện thân thể với rèn luyện da?
Gv yêu cầu hs thảo luận nhãm hoµn
thµnh bµi tËp mơc


Gv chốt lại đáp án đúng


Gv lu ý cho Hs tắm nớc lạnh phải:
+ Đợc rèn luyện thờng xuyên
+ Trớc khi tắm phải khởi động
+ Khơng tắm lâu


Hs ghi nhí th«ng tin


<i><b>- Cơ thể là một khối thống nhất- rèn luyện cơ </b></i>
<i><b>là rèn luyện các hệ cơ quan trong đó có da</b></i>
Hs đọc kỹ bài tập thảo luận trong nhóm thống
nhất ý kiến đánh dấu vào bảng 42-1 BT tr. 135
- Một vài nhóm đọc kết quả, các nhóm khác bổ
sung



<i><b>- C¸c h×nh thøc rÌn lun da 1, 4, 5, 8, 9</b></i>
<i><b>- Nguyên tắc rèn luyện 2, 3, 5</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III </b><b> Phòng chống bệnh ngoài da</b>
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 42-2


Gv ghi nhanh lên bảng


Gv sử dụng tranh, ảnh giíi thiƯu mét sè
bƯnh ngoµi da


* Kết luận chung: hs c SGK


Hs vận dụng hiểu biết của mình
+ Tóm tắt biểu hiện của bệnh
+ Cách phòng bệnh


Mt vi hs c bi tp lp b sung
<b>*Kt lun</b>


<i><b>- Các bệnh ngoài da</b></i>
<i><b>+ Do vi khn</b></i>
<i><b>+ Do nÊm</b></i>


<i><b>+ Báng nhiƯt, báng ho¸ chÊt...</b></i>
<i><b>- Phòng bệnh</b></i>



<i><b>+ Giữ vệ sinh thân thể</b></i>
<i><b>+ Giữ vệ sinh môi trờng</b></i>


<i><b>+ Trỏnh da b xõy xỏt, bng</b></i>


<i><b>- Chữa bƯnh: dïng thc theo híng dÉn cđa </b></i>
<i><b>b¸c sÜ</b></i>


<b>IV - Cñng cè</b>


Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp ú?
<b>V- H ng dn v nh</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Thờng xuyên thực hiện theo BT2 SGK
- Đọc mục em có biết


- Ôn lại bài phản sạ


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Giảng : 12 /2/ 09</b></i>


<b>TiÕt 45: Ch¬ng IX:</b>


<b> Thần kinh và giác quan </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b>Bµi 45: </b>

<i>Giíi thiƯu chung vỊ hệ thần kinh</i>



<b> </b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là đơn
vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh


- Phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng
<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


Tranh phóng to hình 43-1 và 43-2


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài mới</b>


<i><b>*Më bµi: </b></i>


(HS trình bày GV nghi lên bảng để vào đề : mà nơ ron là đơn vị chức năng của hệ thần


kinh nên bài hôm nay ch/t đi nghiên cứu về hệ thần kinh… nghi đầu bài 1)


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Nơron đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b>
-Gv yêu cầu hs dựa vào hình 43-1 và


kiến thức đã học, hoàn thành mục 
+Dựa vào hình 43-1 và kiến thức vừa
học ở bài 6 chơng I hãy miêu tả cấu tạo
của nơron?


+ Nªu chức năng của nơron?


+ GV gii thiu: n ron cú nhiều hình
dạng khác nhau tùy theo chức năng mà
nó đảm nhiệm, đây là một nơ ron điển
hình- gọi 1 em lên chỉ tranh cấu tạo của
một nơ ron điển hình?


- GV treo tranh cÊu t¹o 1 tÕ bào bình
thờng và một nơ ron thần kinh y/c HS
so sánh tìm ra điểm giống và khác nhau
giữa 2 loại tế bào này?


- GV mở rộng t/b tk thân có tua và sợi
trục, ko có trung thể nên tbtk ko thể
sinh sản



Hs quan sát kỹ hình, nhớ lại kiến thức <i></i> tự
hoàn thành kiến thức vào vở


Hs nờu c


<i><b>- Cấu tạo của nơron bao gồm:</b></i>
<i><b>+ Thân: chứa nhân</b></i>


<i><b>+ Các sợi nhánh: ở quanh thân</b></i>


<i><b>+ 1 sợi trục: thờng có bao meilen tận cùng có </b></i>
<i><b>các xinap</b></i>


<i><b>+ Thân và sợi nhánh cấu tạo chất xám</b></i>
<i><b>+ Sợi trục: chất trắng cấu tạo nên dây thần </b></i>
<i><b>kinh</b></i>


<i><b>-Chức năng của nơron</b></i>
<i><b>+ Cảm ứng</b></i>


<i><b>+ Dẫn truyền xung thần kinh</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Các bộ phận của hệ thần kinh</b>
Gv thông báo có nhiều cách phân chia


các bộ phận của hệ thần kinh, giới
thiệu 2 cách phân chia



+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng


- Gv yờu cu hs qs kỹ hình 43-2 đọc kỹ
BT- lựa chọn từ, cm t in vo ch
trng


<b>a) Cấu tạo</b>


Hs quan sát kỹ hình thảo luận hoàn chỉnh bài tập
điền từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gv chính sác hố kiến thức các từ cần
điền 1- não, 2- tuỷ sống, 3-4 bó sợi
cảm giỏc v bú si vn ng


-Gv yêu cầu hs nghiên cứu SGK nắm
đ-ợc sự phân chia hệ TK dựa vào chức
năng


- Xét về mặt chức năng ngời ta chia hệ
thần kinh thành mấy phân hệ? Vai trò
của mỗi phân hệ?


các nhóm khác bổ sung <i></i> kÕt luËn
<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Nh nội dung bài tập đã hoàn chỉnh</b></i>
<b>b) Chức năng</b>



Hs nêu đợc sự khác nhau về chức năng của 2 hệ:
<i><b>-hệ thần kinh vận động</b></i>


<i><b>+ Điều khiển sự hoạt động của cơ vân</b></i>
<i><b>+ Là hoạt động có ý thc</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Hệ TK sinh dỡng</b></i>


<i><b>+ Điều hoà các cơ quan sinh dỡng và cơ quan </b></i>
<i><b>sinh sản</b></i>


<i><b>+ L hot động khơng có ý thức</b></i>
<b>IV - Củng cố</b>


1- u cầu hs hoàn thành sơ đồ sau: ...
...


HƯ thÇn kinh Tuû sèng
Bộ phận ngoại biên ...
Hạch thần kinh


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 10/2 / 09</b></i>


<i><b>Giảng :12/2 / 09</b></i>


<b> TiÕt 46: </b>


<b> thực hành: Tìm hiểu chức năng </b>

<b> </b>



<b> </b>


<b>Bài 44: </b>

<i>(Liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b> 1- KiÕn thøc:</b>


- Tiến hành thành công các thí nghiệm qui định
- Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm


+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, phỏng đoán đợc thành phần cấu tạo của tuỷ sống
+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ gia cu to v chc
nng


<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng thực hành
<b>b. Chuẩn bị:</b>


*Giáo viên:
+ Kẻ sẵn bảng 44 vào vở


+ Õch 1 con



+ Bộ đồ mổ, đủ cho các nhóm
+ dd HCL 0,3%, 1%


*Häc sinh:


+ Õch 1 con, khăn lau, bông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</b>
Gv giới thiệu tiến hành trên ếch ó hu nóo


Cách làm:


+ ếch cắt đầu hoặc phá nÃo


+ Treo lên giá, để cho hết chống


<b>Bíc 1: Hs tiÕn hành thí nghiệm theo giới </b>
thiệu ở bảng 44


Gv lu ý hs sau mỗi lần kích thích bằng axit
phải rửa thật sạch chỗ da để khoảng 3-5 phút
mới kích thích lại



- Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm hs dù đoán chức
năng của tuỷ sống


<b>Bc 2: GV biu diờn thí nghiệm 4-5 cắt </b>
khoảng giữa k/c đơi dây thần kinh thứ nhất
và thứ 2 ở lng <i>→</i> giữa lng


Gv hỏi: TN này nhằm mục đích gì?
<b>Bớc 3: Gv biểu diễn TN 6-7</b>


- Qua TN khẳng định đợc điều gì?


Hs các nhóm tiến hành TN kết quả qs đợc
ghi vào bảng 44 yêu cầu nêu đợc


+ TN 1: Chi sau bên phải co
+ TN 2: Hai chi sau co
+ TN 3: Cả 4 chi đều co


<i>→</i> <i><b>Tuỷ sống đảm nhiệm chức năng px </b></i>
<i><b>không điều kiện</b></i>


Hs qs nêu đợc


+ TN 4: ChØ 2 chi sau co
+ TN 5: ChØ 2 chi tríc co


<i>→</i> Các căn cứ TK liên hệ với nhau nhờ
<i><b>các đờng dẫn truyền</b></i>



Hs qs nêu đợc


+ TN 6: 2 chi tríc kh«ng co n÷a
+ TN 7: 2 chi sau co


<i>→</i> <i><b>Tủ sèng có các căn cứ thần kinh </b></i>
<i><b>điều khiển các phản x¹</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống</b>
Hs qs hình 44-1 và 44-2 đọc chú thích hồn


thành bảng sau: Hs qs kỹ hình đọc chú thích- thảo lun<i><sub></sub></i> <sub>hon thnh nhúm</sub>


<b>Tuỷ sống</b> <b>Đặc điểm</b>


<i><b>Cu to ngoi</b></i> <i><b>-V trí: Nằm trong ống xơng sống từ đốt sống cổ I n ht t </b></i>
<i><b>tht lng II</b></i>


<i><b>-Hình dạng: + Hình trơ ,dµi 50 cm.</b></i>


<i><b> + Có hai phần phình là phình cổ và phình thắt lng</b></i>
<i><b>-Màu sắc: Màu trắng bóng</b></i>


<i><b>-Mng tu: 3 lp: mng cng, màng nhện, màng nuôi để bảo </b></i>
<i><b>vệ và nuôi dỡng ty sng.</b></i>


<i><b>Cấu tạo trong</b></i> <i><b>-Chất xám: nằm trong , có hình cánh bớm.</b></i>


<i><b>-Chất trắng: nằm ngoài: bao quanh chất xám.</b></i>
<b>*kết luận nội dung bảng trên</b>


Gv chốt lại kiến thức về cấu tạo của tuỷ sống
Gv: Từ kết quả của 3 lô TN trên liên hệ với
cấu tạo trong của tuỷ sống hÃy nêu chức
năng của:


+ Chất sám?
+ Chất tr¾ng?


Hs đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
nhận xột b sung


<i><b>+ Chất xám là căn cứ TK của các phản xạ </b></i>
<i><b>không điều kiện</b></i>


<i><b>+ Cht trng l cỏc đờng dẫn truyền nối </b></i>
<i><b>các căn cứ TK trong tuỷ sống với nhau và </b></i>
<i><b>với não bộ</b></i>


<b> IV - Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Hoµn thµnh bảng 44 vào vở
- Đọc cấu tạo của tuỷ sống


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>



<i><b>Soạn : 16/2 / 09</b></i>
<i><b>Giảng :18/2/ 09</b></i>


<b>TiÕt 47: </b>
<b> </b>


<b>Bµi 47: </b>

<i>Dây thần kinh tuỷ</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


- Trình bày đợc cấu tạo bà chức năng của dây thần kinh tuỷ
- Giải thích đợc vì sao dõy Tk tu li l dõy pha


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phỏt triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- K nng hot ng nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


Tranh hình phóng to h×nh 45-1, 45-2, 44-2


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>* Më bµi: Em hÃy trình bày cấu tạo và chức năng của tuỷ sèng?</b></i>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ</b>
GV treo tranh H 44-2để học sinh quan


sát số lợng dây thần kinh tủy và nới
xuất phát ra của những đôi dây thần
kinh đó.


-HS tiếp tục quan sát mơ hình 45-1 về
dây thần kinh tủy Y/c học sinh nhận
xét về cấu tạo mỗi dây thần kinh tủy,
con đờng i ca nú?


+ Trình bày cấu tạo dây TK tuỷ?
Gv hoàn thiện lại kiến thức


-Sợi TK cảm giác nối với tủy sống qua
rễ sau(rễ cảm giác)


-Si thn kinh vn động nối với tủy
sống qua rễ trớc (rễ vn ng)


Gv treo tranh câm hình 45-1 gọi hs lên
dán các mảnh bìa chú thích vào tranh


Hs qs k hình đọc TT SGK tr. 142 <i>→</i> tự thu thập


TT


- Một hs trình bày cấu tạo dây TK tuỷ, lớp bỉ
sung- kÕt ln


<i><b>- Có 31 đơi dây TK tuỷ</b></i>


<i><b>- Mỗi dây TK tuỷ gồm 2 nhóm sợi:</b></i>
<i><b>+ Rễ trớc: r vn ng</b></i>


<i><b>+ Rễ sau: rễ cảm giác</b></i>


<i><b>- Cỏc r tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt </b></i> <i>→</i> <i><b>nhập lại </b></i>
<i><b>thành dây thần kinh tủy còn gọi là dây pha </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Chức năng của dây thần kinh tuỷ</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TN đọc kỹ


b¶ng 45 SGK tr. 143 <i>→</i> rót ra kÕt
luËn


+ Chức năng của rễ tuỷ?


Hs c k ni dung TN và kết quả ở bảng 45 SGK
tr. 143 <i>→</i> thảo luận nhóm <i>→</i> rút ra kết luận
về chc nng ca r tu


Hs trình bày <i></i> bổ sung <i>→</i> kÕt luËn



-Rễ trớc truyền xung vận động từ trung ơng đến
cơ quan đáp ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Chức năng của dây TK tuỷ?
Gv hoàn thiện lại kến thức


+ Vì sao nói dây TK tuỷ là dây pha?


trung ¬ng TK
<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Rễ trớc dẫn truyền xung vận động (li tâm)</b></i>
<i><b>- Rễ sau dẫn truyền xung cảm giác (hớng tâm)</b></i>
<i><b>- Dây Tk do các bó sợi cảm giác và vận động </b></i>
<i><b>nhập lại, nối với tuỷ sống qua rễ trc v r sau</b></i>


<i></i> <i><b>dây Tk tuỷ là dây pha</b></i>
<b>IV - Củng cố</b>


1) Trình bày cấu tạo và chức năng của dây TK tuỷ?
2) Làm câu hỏi 2 SGK tr. 143


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Trả lời câu hỏi SGK


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 18 /2/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 20/ 2/ 09</b></i>



<b> TiÕt 48: </b>
<b> </b>


<i>Trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Xác định đợc vị trí và thành phần của trụ não
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não
- Xác định đợc vị trí và chức năng của tiểu não


- Xác định đợc vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian
<b>2- Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<b>b. Chn bị</b>


- Tranh phóng to hình 44-1, 44-2, 44-3
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>II- Bµi míi</b>



<i><b>* Më bµi: TiÕp theo tuỷ sống là nÃo bộ, bài hôm nay tìm hiểu về vị trí và các</b></i>
thành phần của bộ nÃo, cũng nh cấu tạo và chức năng của chúng


<b>Hot ng dy </b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Vị trí và các thành phần của nÃo bộ</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 46-1 <i></i> hoàn


thành bài tập điền từ tr.144


Gv đa ra đáp án đúng: “ trụ não liên
tiếp với tuỷ sống ở phía dới”. Nằm giữa
trụ não và đại não là não trung gian.
Trụ não gồm não giữa, cầu não và hành
não. Não giữa gồm cuống não ở mặt
tr-ớc và củ não sinh tử ở mặt sau


PhÝa sau trơ n·o lµ tiĨu n·o


Gv gäi 1-2 Hs chỉ trên tranh vị trí giới
hạn của trụ nÃo, tiểu nÃo và nÃo trung
gian


Hs dựa vào hình vẽ <i></i> tìm hiểu vị trí các thành
phần nÃo


- Hoàn thành bài tập điền từ



- 1-2 hs c ỏp ỏn, lớp nhận xét bổ sung


<b>*Kết luận: Bộ não kể từ dới lên gồm: trụ não, </b>
<i><b>não trung gian, đại não, tiểu não nằm phía sau </b></i>
<i><b>trụ não</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Cấu tạo và chức năng của trụ não</b>
Gv yêu cầu hs c TT tr. 144 <i></i> nờu


cấu tạo và chức năng của trụ nÃo?


Gv yêu cầu hs làm BT so sánh cấu tạo
và chức năng của trụ nÃo, tủ sèng theo
mÉu b¶ng 41 tr. 145


Hs tự thu nhận và sử lí TT để trả lời câu hỏi
<b>-</b> Một vài hs trả lời lớp bổ sung


<b>*KÕt luËn</b>


<i><b>- Trô n·o tiÕp liỊn víi tủ sèng</b></i>
<i><b>- CÊu t¹o</b></i>


<i><b>+ Chất xám ở trong chức năng điều khiển điều </b></i>
<i><b>hoà hoạt động của các nội quan</b></i>


<i><b>+ Chất trắng ở ngoài chức năng dẫn truyền</b></i>


<i><b> đờng lên: cảm giác</b></i>


<i><b> đờng xuống: vận động</b></i>
Tuỷ sng Tr nóo


Vị trí Chức năng Vị trí Chức năng


Bộ phận


trung ơng Chất xám Thành dải liên tục Là căn cứ TK ở trong phân thành các
nhân xám


Là căn cứ TK


Chất trắng Bao quanh


chất sám Dẫn truyền Bao ngoài các nhân
xám


Dẫn truyền
dọc


Bộ phận
ngoại biên
(d©y TK)


31 đơi dây


TK pha 12 đơi dây TK cảm giác, vận động, dây pha
<b>Hoạt động 3</b>



<b>III- N·o trung gian</b>
Gv yêu cầu


hs xỏc nh
c v trớ ca
não trung
gian trên
tranh hoặc
mơ hình.
Gv u cầu
hs nghiờn
cu TT <i></i>


Hs lên chỉ tranh hoặc mô hình giới hạn nÃo trung gian.
Hs tự ghi nhận TT ghi nhớ kiến thức


<b>*Kết luận:</b>


Cấu tạo và chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

trả lời câu
hỏi.


Nêu cấu tạo
và chức năng
của nÃo trung
gian?


<b>Hot ng 4</b>



<b>IV- tiểu nÃo</b>
Gv yêu cầu


hs qs lại hình
46.1, 46.3
đọc TT trả lời
câu hỏi


+ Vị trí của
tiểu nÃo?
+ Tiểu nÃo
cấu tạo ntn?


Gv yêu cầu
hs nghiên
cứu TN
mục <i></i>


tiểu nÃo có
chức năng
gì?


*Kt lun
chung: Hs
c SGK


Hs qs hỡnh đọc kỹ TT <i>→</i> nêu đợc:
+ Vị trí của tiểu nóo



+ Cấu tạo nÃo


- Một vài hs trả lời tự rót ra kÕt ln
<b>*KÕt ln:</b>


<i><b>- VÞ trÝ: Sau trơ n·o, dới bán cầu nÃo</b></i>
<i><b>- Cấu tạo:</b></i>


<i><b>+ Cht xỏm: ngoi làm thành vỏ tiểu não.</b></i>
<i><b>+ Chất trắng ở trong là các đờng dẫn truyền</b></i>


<i><b>- Chức năng: Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng </b></i>
<i><b>bằng cơ th</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


Gv yêu cầu hs lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ nÃo, nÃo trung gian và tiểu nÃo
theo mẫu: có 2 mục cần so sánh là cấu tạo và chức năng


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Soạn : 23/2/ 09</b></i>
<i><b>Giảng : 25 / 2/ 09</b></i>


<b> TiÕt 49: </b>


<i>Đại nÃo</i>




<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự
tiến hoá so với động vật thuộc lớp thú.


- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ đại nóo ngi
<b>2- K nng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình


- K nng hot ng nhúm


<b>b. Chuẩn bị</b>


Gv: - Tranh phãng to h×nh 47. 1, 2, 3, 4
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp


- Tranh câm hình 47.2 và các mảnh bìa ghi tên gọi các rÃnh, các thuỳ


<b>C- Hot ng dy hc</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Nêu cấu tạo và chức năng của trụ nÃo và tiĨu n·o?
<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>* Më bµi: Nh SGK</b></i>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cấu tạo của đại não</b>
Gv u cầu hs qs mơ hình bộ não và


các hình 47.1 <i>→</i> 47.3 rồi nhận xét vị
trí và hình dạng, kích thớc của đại não
so với các bộ phận khác của bộ não
+ Thảo luận nhóm hồn thành bài tập
điền từ


Gv điều khiển các nhóm hoạt ng


<i></i> cht li kin thc ỳng


+Khe và rÃnh do đâu mà tạo thành?
Có ý nghĩa gì so với nÃo?


Gv yêu cầu hs qs lại hinhg 47.1, 2


Hs qs kĩ h×nh víi chó thÝch kÌm theo <i>→</i> thu nhËn
TT <i>→</i> th¶o ln nhãm thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Vị trí: phía trên nỗ trung gian đại não rất phát
triển


+ Lựa chọn các thuật ngữ cần điền
1- Khe 2- R·nh



3- Tr¸n 4- Đỉnh
5- Thuỳ thái dơng


6- Chất trắng


hs qs hình trình bày cấu tạo ngồi của đại não trên
mụ hỡnh <i></i> kt lun


*Kết luận:


<i><b>- Hình dạng ngoài</b></i>


<i><b>+ Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa</b></i>
<i><b>+ Rãnh sâu chia be não thành 4 thuỳ ( trán, nh, </b></i>
<i><b>chem., thỏi dng)</b></i>


<i><b>+ Khe và rÃnh do các nếp gấp của vỏ nÃo tạo </b></i>
<i><b>thành khúc cuộn nÃo</b></i> <i></i> <i><b> phát triển diện tích bề </b></i>
<i><b>mặt nÃo</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>→</i> trình bày cấu tạo trong của đại
não


Gv cho hs giải thích hiện tợng liệt nửa
ngời?


- 1 hs phát biểu lớp nhận xét bổ sung
*Kết luận:



<i><b>- Cấu tạo trong</b></i>


<i><b>+ Chất xám (ngoài) làm thành vỏ nÃo dày 2-3 mm</b></i>
<i><b>gåm 6 líp</b></i>


<i><b>+ Chất trắng (trong) là các đờng TK. Hầu hết các </b></i>
<i><b>đờng này bắt chéo ở hành tuỷ hoặc tuỷ sống</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Sự phân vùng chức năng của đại não</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT đối


chiếu hình 47.4 <i></i> hoàn thành bài
tập tr. 14.


Gv ghi kết quả các nhóm lên bảng


<i></i> trao đổi toàn lớp <i>→</i> chốt lại
đáp án đúng.


a3, b4, cb, d7, e5, g8, h2, il


-Y/c mét häc sinh lên chỉ trên tranh vẽ
từng vùng chức năng


+Trên vỏ nÃo có những vùng chức
năng vai trò của mỗi vùng?


+nhng vùng chức năng đó có 1


nhiệm vụ chung đó là nhiệm vụ nào ?
- So sánh sự phân vùng chức năng
giữa não ngời và não động vật rút ra
sự tiến hố của lồi ngời?


Hs cá nhân tự thu nhận TT <i>→</i> <b> trao đổi nhóm </b>
thống nhất câu trả lời


Hs tù rót ra kÕt luËn:


<i><b>- Vá n·o có nhiều vùng, mỗi vùng có tên gọi và </b></i>
<i><b>chức năng riêng.</b></i>


<i><b>+ Vựng cm giỏc</b></i>
<i><b>+ Vựng vn ng</b></i>
<i><b>+ Vựng th giác</b></i>
<i><b>+ Vùng thính giác</b></i>


<i><b>- Vùng chức năng chỉ có ở ngời</b></i>
<i><b>+ Vùng vận động ngơn ngữ</b></i>
<i><b>+ Vùng hiểu tiếng nói</b></i>
<i><b>+ Vùng hiểu chữ viết</b></i>


<i><b>- Vỏ đại não là TW TK các phản xạ có điều kiện.</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


Gv treo tranh hình 47.2 gọi hs lên dán các mảnh bìa ghi tên gọi các rÃnh và thuỳ nÃo
<b>V- H ớng dẫn vỊ nhµ</b>



- Tập vẽ sơ đồ đại não
- Đọc mục em cú bit


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 24/2/09 </b></i>
<i><b>Giảng : 26 / 2 /09</b></i>


<b> TiÕt 50: </b>
<b> </b>


<i>Hệ thần kinh sinh dỡng</i>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Phân biệt đợc phản xạ dinh dỡng với phản xạ vận động


- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh
dỡng về cấu tạo và chức nng


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Rèn luyện kỹ năng qs so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>b. Chuẩn bị</b>


Gv: - Tranh phóng to h×nh 48. 1, 2, 3
- B¶ng phơ



<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Vẽ sơ đồ đại não nhìn từ bên ngồi và trình bày hình dạng, cấu tạo ngồi?
2) Mơ tả cấu tạo trong của đại não?


<b>II- Bµi míi</b>


<i><b>* Më bµi: Nh SGK tr. 151</b></i>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Cung phản xạ dinh dỡng</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 48.1


+ Mô tả đờng đi của xung TK trong
cung phản xạ của hình A và B


+ Hoµn thµnh phiÕu häc tập vào vở
-Gv kẻ phiếu học tập gọi hs lên làm
Gv chốt lại kiến thức


Hs vn dng kin thc ó có kết hợp qs hình <i>→</i>


nêu đợc đờng đi của xung TK trong cung phản xạ
vận động và cung phản xạ dinh dỡng.



- Các nhóm căn cứ vào đờng đi của xung TK trong 2
cung phản xạ hình 48.1, 2 <i></i> tho lun hon thnh
bng


Đặc điểm Cung phản xạ


vn ng Cung phn x sinh dng


Cấu
Tạo


- Trung ơng - ChÊt x¸m
Đại nÃo



Tuỷ sống


- ChÊt x¸m
Trơ n·o



Sõng bªn tủ
sèng


- H¹ch TK - Không có - Có


- Đờng hớng


tâm - Từ cq thụ cảm<i></i> Trung ơng



- Từ cq thụ cảm


<i></i> Trung ơng
- Đờng li tâm - Đến thẳng cơ


quan phản ứng Qua Sợi tr-ớc hạch
Sợi
sau hạch


Chức
Năng


- iu khin
hot ng c
võn (cú ý thc )


Đ/K hoạt động
nội quan (không
ý thức)


-+ so sanh cung
PX van dong va
px sinh dduong?


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dỡng</b>
Gv yêu cầu hs



nghiên cứu TT
qs hình 48.3
+ hệ TK sinh
d-ìng cÊu t¹o ntn?


Gv u cầu hs
qs lại hình 48. 1,
2, 3 đọc TT bảng


Hs thu nhận TT nêu c:


<i><b>- Hệ TK sinh dỡng cấu tạo gồm:</b></i>
<i><b>+ Trung ơng TK</b></i>


<i><b>+ Ngoại biên Dây Tk</b></i>
<i><b> Hạch TK</b></i>
Hs nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

48.1 <i>→</i> tìm ra
các điểm sai
khác giữa phân
hệ giao cảm và
phân h i giao
cm


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Chức năng của hệ TK sinh dỡng</b>
Gv yêu cầu hs



qs hỡnh 48.3,
c ni dung
bảng 48.2 <i>→</i>


th¶o luËn.


+ Nhận xét chức
năng của phân
hệ giao cảm và
đối giao cảm?
nhan xet moi
quan he giua
chung?


+ hệ TK sinh
d-ỡng có vai trò
ntn trong đời
sống?


hs tự thu nhận và sử lí TT
Hs nêu đợc:


<i><b>- Phân hệ TK giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau đối </b></i>
<i><b>với hoạt động của các cơ quan sinh dỡng</b></i>


<i><b>- Nhờ tác dụng đối lập mà hệ TK sinh dỡng điều hoà hoạt động của </b></i>
<i><b>các cơ quan nội tạng</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>



1) Dựa vào hình 48.2 trình bày phản xạ điều hoà hoạt động của tim lúc huyết áp tăng?
2) Trình bày sự giống và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ TK giao cảm và
đối giao cảm trên tranh hình 48.3


<b>V- H íng dÉn về nhà</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc mục em có biết
- làm câu hỏi 2 vào vở


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 2 /3 / 09</b></i>
<i><b>Giảng : 4 /3/ 09</b></i>


<b>TiÕt 51: </b>
<b> </b>


<b>Bµi 51: </b>

<i>Cơ quan phân tích thị giác</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan phân tích nêu đợc ý nghĩa của cơ quan
phân tích đối với cơ thể.


- Mơ tả đợc các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ đợc cấu tạo
của màng lới trong cầu mắt


- Giải thích đực cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<b>b. Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- M« hình cấu tạo mắt


<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Trình bày sự giống và khác nhau về cấu trúc và chức năng giữa 2 phân hệ giao cảm và
đối giao cảm trong h TK sinh dng?


<b>II- Bài mới</b>


<i><b>* Mở bài: Vì sao ta cã thĨ nh×n thÊy mäi vËt</b></i>…


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cơ quan phân tích</b>
Gv u cầu hs nghiên cứu TT SGK


<i>→</i> tr¶ lời câu hỏi


+ Một cơ quan phân tích gồm những
thành phần nào?



Hs tự thu nhận TT và trả lời câu hỏi
Hs: cơ quan phân tích gồm:


<i><b>+ Cơ quan thụ cảm</b></i>
<i><b>+ D©y TK</b></i>


<i><b>+ Bộ phận phân tích: trung ơng TK nằm ở đại não</b></i>
<i><b>+ ý nghĩa: giúp cơ thể nhận biết đợc tác động của </b></i>
<i><b>mơi trờng</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- C¬ quan phân tích thị giác</b>
Gv hớng dẫn hs nghiên cứu cấu t¹o


cầu mắt ở hình 49.1, 49.2 và mơ
hình <i>→</i> làm bài tập điền từ tr. 156
Gv chốt lại đáp án đúng


Gv treo tranh h×nh 49.2 gäi hs lên
trình bày cấu tạo cầu mắt.


Gv hờng dẫn hs qs hình 49.3 nghiên
cứu TT <i></i> rút ra cấu tạo của
màng lới


+ HÃy qs sự khác nhau giữa tế bµo
nãn vµ tÕ bµo que trong mèi quan hƯ
víi TK thị giác.



Gv cho hs giải thích 1 số hiện tợng
+ tại sao ảnh của vật hiện trên điểm
vàng lại nhìn rõ nhất?


+ tại sao trời tối ta không nhìn rõ
màu sắc của vật?


Gv hớng dẫn hs qs TN về quá trình
tạo ảnh qua thấu kính hội tụ?


+ Vai trò của thể thuỷ tinh trong cầu
mắt?


+ Trìnhbày quá trình tạo ảnh ở màng
lới?


Gv đa thêm TT


- im vàng mỗi chi tiết ảnh đợc tế


Hs qs kü hình từ ngoài và trong <i></i> <b> ghi nhớ cấu </b>
tạo mắt.


- Tho lun nhúm hon chnh bi
tp


- ỏp ỏn ỳng
hs:



*Cấu tạo cầu mắt gồm:
<i><b>- Màng bọc</b></i>


<i><b>+ Màng cứng: phía trớc là màng giác</b></i>
<i><b>+Màng mạch:Phía trớc làlòng ®en</b></i>
<i><b>+ Mµng líi: * tÕ bµo nãn</b></i>


<i><b> * tế bào que</b></i>
<i><b>+ Môi trờng trong suốt:</b></i>


<i><b>Thuỷ dịch</b></i>


<i><b>Thuỷ thể tinh</b></i>


<i><b>Dịch thuỷ tinh</b></i>
<b>b) Cấu tạo của màng lới</b>


hs trình bày cấu tạo trên tranh, lớp bổ sung
- Màng lới (tế bào thụ cảm) gồm:


<i><b>+ Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng </b></i>
<i><b>mạnh và màu sắc</b></i>


<i><b>+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu</b></i>
<i><b>- Điểm vàng: là nơi tập trung tế bào nón</b></i>


<i><b>- Điểm mù: không có tế bào thụ cảm thị giác</b></i>
c) Sự tạo ảnh ở màng lới


Hs qs hỡnh 49.4 đọc TT rút ra kết luận về vai trò của


thể thuỉy tinh.


Hs:


<i><b>- Thể thuỷ tinh (nh 1 thấu kính hội tụ) có khả </b></i>
<i><b>năng điều tiết để nhìn rõ vật.</b></i>


Häc sinh:


- ánh sáng phản chiếu từ vật qua môi trờng trong
<i><b>suốt tới màng lới tạo nên 1 ảnh thu nhỏ lộn ngợc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

bào nón tiếp nhận và truyền về nÃo
qua 1 tế bào thần kinh


- Vùng ngoại vi: nhiều tế bào nón và
que liên hệ với 1 tế bào TK


<b>IV- Củng cố</b>


Gv hệ thống lại kiến thức cơ bản
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc mục em có biết
- Làm bài tập 3 tr. 158 vào vở


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 7/3 / 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 9 /3/ 09</b></i>



<b>TiÕt 52: </b>


<b> </b>

<b>Bµi 52: </b>

<i>VƯ sinh mắt</i>



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


- Hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách kh¾c phơc


- Trình bày đợc ngun nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phòng
chống


<b>2- Kỹ năng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát nhận xét, liên hệ thực tế


<b>b. Chuẩn bị</b>


Gv: - Tranh phúng to hình 50. 1, 2, 3,4
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


<b>1/Mơ tả cấu tạo của mắt nói chung và màng lới nói riêng ?</b>
2./Vì sao mắt ta nhìn đợc mọi vật ?


<b>II-Bµi mới :</b>



*Mở bài :Chúng ta thờng mắc những tật bệnh gì về mắt ?


hot ng dy Hot ng hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

GV yêu cầu học sinh đọc thông tin mục ISGK,quan sát tranh vẽ
hình 50.1-50.2-50.3-50.4. Điền thơng tin vào bảng


50(t.160)
ỏp ỏn ỳng:


Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục
Cận thị -Bẩm sinh:cầu mắt dài


-Do khụng gi khong
cỏch ỳng khi c
sỏch(c sỏch quỏ gn)


-đeo kính cận
(Kính mặt lõm)


Viễn thị -Bẩm sinh:Cầu mắt ngắn
-Do thuỷ tinh thể bị lÃo
hoá(già) mất khả năng
điều tiết


-Đeo kính viễn
(Kính mặt lồi)


*GVmở rộng :ngoài ra ở ngời còn mắc một số bệnh:loạn thị
,loạn sắc hauy mù màu...



-lon sc:mt hon toan khả năng thu nhận ba màu cơ bản:đỏ
,lục ,tím cảm giác thu nhận đợc chỉ là màu xám.


-loạn thị:nhìn vật sai hẳn hình dạng..do:màng giác hay thể thuỷ
tinhlồi khơng đều


Học sinh tìm tịi thơng
tin hồn thành bảng 50
Một nhóm cử đại diện
trình bày kết quả ,các
nhóm khác bổ xung để
hồn thành kết quả .


hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động II


GV yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II SGK,trả
lời câu hỏi:


-Em hÃy kể một số căn bệnh về mắt?


GV:Tại sao lại gọi là đau mắt hột?


-Lông quặm là gì? do đâu sinh ra lônh quặm?tác
hại của lông quặm?


GV:nờu triu trứng của bệnh đau mắt đỏ?cách chữa
bệnh?



Häc sinh t×m tòi thông tin trả lời câu
hỏi


Mt nhúm c i diện trình bày kết
quả ,các nhóm khác bổ xung và kết
luận:


*Một số căn bệnh về mắt:Đau mắt
<i><b>đỏ,đau mt ht</b></i>


1/ Bệnh đau mắt hột:


Ngi au mt ht ,mt trong mi mắt
có nhiều hột cộm lên, khi hột vỡ ra
làm thành sẹo, co kéo lớp trong mi
mắt làm cho lông mi quặm .cọ xát
làm đục màng giác dẫn tới mù loà.
2/Bệnh đau mắt đỏ:


*Đau mắt đỏ do bị viêm kết mạc làm
thành màng,mộng,phải khám và điều
trị kịp thời


-phịng bệnh :rửa mắt bằng nớc
<i><b>muối lỗng ,khơng dùng chung </b></i>
<i><b>khănđẻ tránh các bệnh về mắt.</b></i>


<b>IV- Cđng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Đọc mục em có biết


-BTVN:dặn học sinh ôn lại chơng II-vật lí về âm thanh


- <b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : / 3 / 08</b></i>
<i><b>Giảng : / 3 / 08</b></i>


<b>TiÕt 53 – C¬ quan phân tích thính giác</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thức: </b>


-Hs xác đinh đợc các thành phần của cơ quan phân tích thính giá’
-Mô tả đợc các bộ phận của tai ngồi và cơ quan coocti


<b>-</b> Trình bày đợc quả trình thu và nhận các âm thanh


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình và kỹ nng hot ng nhúm.
<b>2- K nng</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát nhận xét, liên hệ thực tế
<b>b. ChuÈn bÞ</b>


-Mô hình cấu tạo của tai
<b>-</b> Tranh vÏ h×nh 51.1,2 SGK


<b>C- Hoạt động dạy học</b>



1. Ôn định s s
2. Kim tra


-Nêu các bênh về mắt? cách phòng tránh ?
3.Bài mới


Hot ng 1 - Cấu tạo tai


<b>Hoạt động gv </b>–<b> hs</b> <b>ni dung bi</b>


Gv Cho học sinh nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát trên mô hình và tranh vẽ về cấu tạo
tai. Yêu cầu học sinh làm bài tập điền từ.
Hs Quan sát tranh và thảo luận nhóm hoàn
thành bài tậi điền từ


Gv Nêu câu hỏi cho học sinh tảo luận


+ Cơ quan thính giác gồm những bộ phận nào
+ Tai ngoài có cấu tạo nh thế nào ?


Tai giữa có cấu tạo nh thế nào? chức năng ?
+ cấu tạo và chức năng của tai trong ?


Hs Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến cử đại
diện trình bày


c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
Gv chôt lại kiến thức cho học sinh



Cơ quan phân tích thính giác gồm 3 bộ phận
<b>-</b> TB thụ cảm thính giác


<b>-</b> dây thần kinh thính giác
<b>-</b> Vùng thính giác


<i><b>Tai ngoài</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Vành tai: hứng âm</b></i>
<b>-</b> <i><b>ống tai: Hớng sóng ©m</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Màng nhĩ : khuyếch đại âm thanh</b></i>


 <i><b>Tai gi÷a</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Chuỗi xơng tai : truyền sóng âm</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Vòi nhĩ : Cân bằng áp suấtbên ngoài </b></i>


<i><b>màng nhĩ</b></i>


<i><b>Tai trong</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>B phận tiền đình : Thu nhân thơng tin </b></i>
<i><b>về vị trí và chuyền động của cơ thể trong </b></i>
<i><b>khơng gian</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Ôc tai ngoài : thu nhân sóng âm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động gv </b>–<b> hs</b> <b>nội dung bài</b>



Gv yªu cầu học sinh quan sát tranh 51.2 kết
hợp thông tin thảo luận trả lời câu hỏi


+ Cấu tạo của ốc tai ?
+ Chức năng của ốc tai ?


Hs thảo luận nhóm thống nhât ý kiến và trả
lời tríc líp.


GV Chn l¹i kiÕn thøc cho häc sinh


 <i><b>CÊu tạo : Ôc tai xoán 2.5 vòng gồm :</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Ôc tai xơng ( ở ngoài )</b></i>


<b>-</b> <i><b>ễc tai mng ( ở trong )</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Màng tiền đình ỏ trên</b></i>
<b>-</b> <i><b>Màng c s di</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Cơ quan coocti chứa các tế bào thụ cảm </b></i>
<i><b>thính giác</b></i>


<i><b>C ch truyn õm & thu nhận âm thanh.</b></i>
<i><b>Sóng âm -> màng nhĩ- > chuỗi xơng tai -> </b></i>
<i><b>cửa bầu - > chuyển động ngoại dịc và nội </b></i>
<i><b>dịch - > rung động màng cơ sở - >kích thích </b></i>
<i><b>cơ qua coocti - >vùng thính giác trên vỏ não </b></i>
<i><b>( phân tích cho ra âm thanh )</b></i>


hoạt động 3 – vệ sinh tai



<b>Hoạt động gv </b><b> hs</b> <b>ni dung bi</b>


Gv yêu cầu học snh nghiên cứu thông tin và
tra lì câu hỏi


+ tai hoạt động tốt cần làm gì ?
+ Biện phỏp bo v tai ?


+ liên hệ với bản thân


Hs Thảo luận và trình bày trớc lớp
Gv chốt lại kiến thức


Gĩ vệ sinh tai
<i><b>* Bảo vệ :</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Khụng dùng vật nhon , sắc ngoáy tai</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Gĩ vệ sinh mũi họng để phịng bệnh cho</b></i>


<i><b>tai</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>chèng tiÕng ån qu¸ lín</b></i>
<b>IV- Cđng cè</b>


<i><b> -</b></i>Trình bày cấu tạo của tai và cơ quan coocti ?
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


-học bài , đọc mục em có biết. Đọc mục em có biêt.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>



<i><b> Ngµy soan :10/ 3/ 2008</b></i> <b>Tiét 54 </b>


<i><b>Ngày giảng: 12/ 3/ 2008</b></i>


Phản xạ không điều kiện - Phản xạ có điều kiện
<b> A- Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Hs Phân biệt đợc phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện
<b>-</b> Phân biệt đợc q trình hình thành phản xạ mói và ức chế phản xạ cũ
<b>-</b> Nêu dợc các quá trình hình thành phản xạ cú iu kin


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng thảo luạn nhóm.
B- chn bÞ:


Tranh phóng to hình 52.1 –3 SGK
<b> C- Hot ng dy hc:</b>


1.Ôn đinh tổ chức lớp: sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

3.Bµi míi


Hoạt động 1 – Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ khơng điều kiện


<b>Hoạt động gv </b>–<b> hs</b> <b>nội dung bài</b>


Gv yªu cầu học sinh làm bài tập ở bảng
52.1



Đáp ¸n : PX cã ®k : 3,5,6
PX không đk : 1,2,4


Gv yêu cầu học sinh tự rút ra khái niệm về
hai loại phản xạ :


+Xét về mặt nguồn gốc PXKĐK là gì?
Trình bày cơ chế hình thành loại phản xạ
này?


+PXCK l gì? nó có đặc điểm gì khác so
với PXKĐK? trung ơng thần kinh của
phản xạ này nằm ở đâu?


Hs Thảo luận và làm bài tập


<i><b>-Phn x khụng iu kin : là PX sinh ra </b></i>
<i><b>đã có, khơng phải học tập</b></i>


<i><b>-Phản xạ có điều kiện là loại phản xạ đợc </b></i>
<i><b>hình thành trong đời sống cá thể . là kết </b></i>
<i><b>quả của quá trình học tập và rèn luyên</b></i>
Hoạt động 2 – Sự hình thành phản xạ có điều kiện


Gv giới thiệu về thí nghiệm của Paplốp-
Ơng đã lm thớ nghim qua 3 bc:


+ Để hình thành phản xạ có điều kiện
cầm có điều kiện gì?



+ Thực chất của việc hình thành PX có
điều kiện ?


Gv Yêu cầu học sinh liên hệ thực tế
<b>-</b> Trong thí nghiªm trªn nÕu ta chØ bËt


đèn mà khơng cho chó ăn nhiều lần
thì hiện tợng gì sẽ xảy ra ?


<b>-</b> Nêu ý nghĩa của sự hình thành và øc
chÕ ?


Hs Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến cử
đại diện trình bày.


C¸c nhãm kh¸c bỉ sung ý kiÕn.


1. sự hình thành phản xạ có điều kiện:
<b>-Điều kin thnh lp phn x</b>


<i><b>+Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều </b></i>
<i><b>kiện với kích thích không cã ®iỊu kiƯn</b></i>


<i><b>+Qúa trình kết hợp đó phải đợc lặp đi lặp lại </b></i>
<i><b>nhiều lần</b></i>


<i><b>-Thực chất của việc hình thành phản xạ có </b></i>
<i><b>điều kiện là sự hình thành đờng liên hệ thần</b></i>
<i><b>kinh tạm thời nối các vùng của v i nóo vi</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>



<b>2. Ưc chế phản xạ có điều kiƯn:</b>


<i><b>-Khi phản xạ khơng đợc củng cố liên tục -> </b></i>
<i><b>mất dần phản xạ</b></i>


<i><b>-nghÜa :</b></i>


<i><b>+ Đảm bảo sự thích nghi với môi trờng và </b></i>
<i><b>điều kiện sống luôn thay đổi</b></i>


<i><b>+ Hình thành các thói quen , tập qn tốt </b></i>
<i><b>đối với con ngời</b></i>


Hoạt động 3 – So sánh các tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ khụng
iu kin


Gv Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng 52.2
+Yêu cầu học sinh nghiên cứu mối quan hệ
giữa PX có điều kiện và PX không có điều
kiện ?


Hs Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 52.2
và tìm hiểu mói quan hệ già hai loại phản
xạ


Gv chuẩn kiến thức cho học sinh


So sánh bảng 52.2
Mối quan hệ :



<b>-</b> Tuy hai loại phản xạ khác nhau song
chúng có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
<b>-</b> Phản xạ khơng có diu kin l c s


thành lập phản xạ có điều kiện


<b>-</b> Phải có sự kết hợp giữa một kích thích
có điều kiện với kích thích không điếu
kiƯn


<b>*KL b¶ng 52.2</b>
<b>IV- Cđng cè</b>


1) ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con
ngời?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Học bài và trả lời câu hỏi SGK + đọc mục em có biết


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : /3 / 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : / 3 / 09</b></i>


<b> TiÕt 55: </b>

<i>KiÓm tra 1 tiÕt</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>



- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức đã học trong chơng trình vào thực tế đời sống sản
xuất hs


- Hs biết cấu tạo, chức năng và các biện pháp vệ sinh giữ gìn hệ TK
<b>2-Kỹ năng:</b>


-Rốn cho HS khả năng so sánh, tổng hợp kiến thức. Kỹ trình bày các thao tác thực hành qua
các bài thc hành đã làm.


B- <b>chuÈn bÞ:</b>


-Học sinh đã ơn tập trớc theo nội dung đề cơng
<b>C- Hoạt động dạy hc</b>


<b>I- Đề bài</b>


<b> bi</b> <b>ỏp ỏn</b>


<b>Đề I</b>
Câu 1(3 điểm): Quá tr×nh thu nhËn kÝch


thích sóng âm diễn ra ntn giỳp ngi ta nghe
c?


Câu 2(3 điểm): Em thờng vệ sinh tai ntn?
Em hÃy giải thích các cơ sở khoa học của
việc vệ sinh tai?


Câu3(2điểm): Vẽ và chú giải cấu tạo một
nơ ron điển hình?



Câu 4(2 điểm): Những ngời chấn thơng ở võ
nÃo do ngà xe, xuất huyết ở nÃo thì có thể
a)Bị tê liệt mất cảm giác


b) Mù, điếc
c) Mất trí nhớ


Súng õm <i></i> <b> vành tai hứng truyền qua ống </b>
tai làm rung màng nhĩ <i>→</i> <b> chuỗi xơng tai làm</b>
rung truyền “cửa bầu” làm chuyển động nội
dịch rồi ngoại dịch trong ốc tai màng <i>→</i> <b> tác </b>
động đến cơ quan coocti <i>→</i> màng cơ sở hng
phấn <i>→</i> truyền về vùng phân tích ở trung
-ơng cho ta nhn bit cỏc õm thanh ú.


- Phải thờng xuyên lau rửa tai bằng tăm bông
vì ráy tai do các tuyến ráy tai hơi dính có tác
dụng giữ bụi


- Cần vệ sinh để tránh viêm hang vì vịi nhĩ
dẫn tới viêm khoang, khoang tai giữa.


- Tránh nơi có tiếng ồn thờng xuyên ảnh hởng
tới thần kinh làm chậm Phát triển tính đàn hồi
của màng nhĩ nghe không rõ


-vẽ đúng 1 điểm
-chú giải đúng 1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

d) 3 cõu a, b, c ỳng


<b>Đề 2</b>


Câu 1(3 điểm): Phân biệt phản xạ không
điều kiện và phản xạ có điều kiện?


Cõu 2(3 im): Trỡnh by quỏ trỡnh hình
thành một phản xạ có điều kiện (tự chọn) và
nêu rõ những điều kiện để sự hình thành có
kết quả


Câu 3(2 điểm):Vẽ và chú giải sơ đồ cấu to
ngoi ca P v nóo?


Câu 4(2điểm): Nếu tiểu nÃo bị cắt bỏ sẽ
làm:


a) Tơng lực cơ bị rối lo¹n


b) Thân khơng đứng vững tứ chi run rẩy
c) Khơng phối hợp đợc hoạt động của các


d) Cả 3 cõu a, b, c ỳng


- Đáp án d


<b>IV- Kết quả điểm :</b>



<b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>Y</b> <b>K</b>


<b>Lớp 8A1</b>
<b>Lớp 8A2</b>
<b>Lớp 8A3</b>
<b>Lớp 8A4</b>


<b>V- Rót kinh nghiƯm:</b>


<i><b>So¹n : /3 / 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : / 3 / 09</b></i>


<b>TiÕt 56: </b>
<b> </b>


<b>Bài 56: </b>

<i>Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời</i>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời
với các động vật nói chung và thú nói riêng.


- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu tợng ở ngời
<b>2- Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>b. ChuÈn bÞ</b>


Tranh cung phản xạ, tranh các vùng của vỏ não


<b>C- Hoạt động dy hc</b>


<b>I- Bài mới</b>


<i><b>* Mở bài: Sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện có ý nghĩa rÊt lín</b></i>…


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>I- Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK


<i></i> trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh by quỏ trình hình thành
PXCĐK ở ngời diễn ra nh thế nào?
điều kiện hình thành phản xạ đó?
-Trong cuộc đời một con nhời
PXCĐK đợc hình thành từ bao giờ?
Các phn x ú cú bn vng


không?


-Nêu mối quan hệ giữa 2 quá
trình : Sự thành lập và ức chế các
PXCĐK ở nguời?


-ý ngha ca s phi hp hoạt động
của các q trình đó?



+ Sự thành lập và ức chế phản xạ
có điều kiện ở ngời giống và khác
ở động vật những điểm nào?


Hs lấy VD
Hs nêu đợc:


<i><b>*Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện </b></i>
<i><b>là 2 q trình thuận nghịch liên hệ mật thiết với </b></i>
<i><b>nhau</b></i> <i>→</i> <i><b> giúp cơ thể thích nghi với đời sống</b></i>
Hs: giống nhau về sự hình thành và ức chế


Khác nhau về số lợng phản xạ và mức độ phản xạ và
mức độ phức tạp của phản xạ


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Vai trß cđa tiÕng nãi và chữ viết</b>
Gv yêu cầu HS thảo luận : tìm hiĨu


vai trị của tiếng nói và chữ viết
trong đời sống?


a/ ¡n khÕ : tiÕt nøoc bät
b/Nh×n khÕ: tiÕt níc bọt
c/Nghe tiếng khế: tiết nớc bọt
d/ Nhìn chữ khế: tiết nớc bọt


-Ngoài ra tiếng nói và chữ viết còn


có vai trò gì nữa?


Gv chốt lại kiến thức


Hs nờu c:


+ Tiếng nói và chữ viết giúp mơ tả sự vật <i>→</i> đọc
nghe tởng tợng ra đợc


*KÕt luËn 1:TiÕng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra
<i><b>các phản xạ có điều kiện cấp cao.</b></i>


+ Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình học
tập <i></i> hình thành các phản xạ có điều kiện


+ Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện giao tiếp, truyền
đạt kinh nghiệm cho nhau và cho các thế hệ sau
<i><b>*Kết luận2: tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để </b></i>
<i><b>con ngời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- T duy trừu tợng</b>
Gv phân tích VD: con gà, con trâu,


con cỏ cú im chung <i>→</i>


XD khái niệm “động vật” <i>→</i> Gv
tổng kết lại kiến thức



-GV yêu cầu HS lấy VD minh hoạ,
cuối cùng làm BT trắc nghiệm
KL chung: hs đọc kl SGK


Hs ghi nhí kiÕn thøc


<b>*KÕt luËn:</b>


<i><b>- Từ những thuộc tính chung của sự vật con ngời </b></i>
<i><b>biết khái quát hoá thành những khả năng đợc diễn </b></i>
<i><b>đạt bằng các từ</b></i>


<i><b>- Khả năng khái quát hoá, trừu tợng hoá</b></i> <i></i> <i><b> là cơ</b></i>
<i><b>sở t duy trừu tợng</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2) Vai trò của tiếng nói và chữ viết
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- BT 1, 2, 3, 4 SGK tr 147


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : 15 /3 / 07</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 17 / 3 / 07</b></i>
<b>TiÕt 57 </b>
<b> </b>


<b>Bµi 57 </b>

<i>Vệ sinh hệ thần kinh</i>




<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- Kiến thøc: </b>


- Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khoẻ


- Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí tránh ảnh hởng sấu đến hệ TK
- XD cho bản thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bo sc kho cho
hc tp


<b>2- Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng t duy, khả năng liên hệ thực tế


<b>b. Chuẩn bÞ</b>


Tranh ảnh truyền thơng về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, thuốc…
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
-Hệ thần kinh nghỉ ngơi nh thế nào?


Tai dao nói ngủ là lúc hệ thần kinh
hồn tồn đợc nghỉ ngơi?


+Vậy ngủ là gì? vì sao nói ngủ là
một nhu cầu sinh lí của cơ thể? Giấc


ngủ có ý nghĩa ntn đối với sực khoẻ?
Gv có thể cung cấp TT về giấc ngủ:
+ Chó có thể nhịn ăn 20 ngày vẫn có
thể ni béo trở lại nhng mất ngủ
10-12 ngày là chết.


Gv cho hs tiÕp tơc th¶o ln:


+ Muốn có giấc ngủ tốt cần những
điều kiện gì? Nêu ngững yếu tố ảnh
hởng trực tip hoc giỏn tip n gic
ng?


Hs dựa vào những hiểu biết của bản thân thảo luận
trong nhóm <i></i> thèng nhÊt ý kiÕn


<i><b>*Bản chất của giấc ngủ là quá trình ức chế của bộ </b></i>
<i><b>não đảm bảo sự phục hồi khả năng làm việc của hệ</b></i>
<i><b>TK</b></i>


+ Ngủ là đòi hỏi tự nhiên của cơ thể, cần hơn ăn
+ Ngủ để phục hồi hoạt động của cơ thể


<b>hs ghi:</b>


<i><b>- Biện pháp để có giấc ngủ tốt</b></i>
<i><b>+ Cơ thể sảng khối</b></i>


<i><b>+ Chỗ ngủ thuận tiện</b></i>



<i><b>+ Khụng dựng cỏc cht kớch thớch nh: chè, cafê</b></i>
<i><b>+ Tránh các kích thích ảnh hởng đến giấc ngủ</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:


+Thế nào là lao động và nghỉ ngơi?
+Tại sao không nên làm việc quỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

sức? Và nghỉ ngơi hợp lí?


+Ngoi ra cần phải có những biện
pháp gì để bảo vệ hệ thần kinh?
Gv gọi 1 hs đọc to lại TT SGK tr172
Gv hồn thiện kiến thức


Hs ghi nhí TT:


<i><b>- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ </b></i>
<i><b>hệ TK</b></i>


<i><b>- BiƯn ph¸p: 3 biƯn ph¸p SGK</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>III- Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ TK</b>
Gv yêu cầu hs qs kt hp hiu bit



của bản thân <i></i> thảo luận hoàn
thành bảng 54


Gv kẻ bảng gọi hs lên điền
Gv hoàn thiện lại kiến thức


Hs trao i nhúm hồn thành kiến thức <i>→</i> <b> các </b>
nhóm khác bổ sung


Hs tự điều chỉnh


<b>Bảng 54</b>


Loại chất Tên chất Tác hại


Chất kÝch thÝch


- Rỵu


- Níc chÌ, caffe


- Hoạt động vỏ não bị
rối loạn, trí nhớ kém
- Kích thích hệ Tk gõy
khú ng


Chất gây nghiện - Thuốc lá - Cơ thĨ


<b>IV- Cđng cè</b>



1) Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?


2) Trong vệ sinh hệ TK cần quan tâm những vấn đề gì? tại sao?
<b>V- H ớng dn v nh</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Ôn tập chơng thần kinh


<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn : 17/3 / 09</b></i>
<i><b>Gi¶ng : 17/ 3 / 09</b></i>


<i><b>TiÕt 58 Ch¬ng X: </b></i>

<i><b>Néi tiÕt</b></i>



<i>Giíi thiÖu chung tuyÕn néi tiÕt</i>



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sp tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối với đ/s


<b>2- Kü năng</b>


- Phát triển kĩ năng phân tích và qs kênh hình



<b>b. Chuẩn bị</b>


Tranh phúng to hỡnh 55.1, 2, 3
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- Bµi míi</b>


<i><b>* Mở bài: cùng với hệ TK tuyến nội tiết cũng đóng vai trị quan trọng trong việc điều hồ</b></i>
các q trình sinh lí trong cơ thể


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Đặc điểm hệ nội tiết</b>
Gv u cầu hs điều gì?


-Y/C häc sinh quan s¸t H 55.3 và
nghiên cứu TT SGK tr 174 <i></i>


tỡm hiểu trên cơ thể ngời có những
tuyến nội tiết nào? vai trị của các
tuyến nội tiết đó?


Hs tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:


+ Hệ nội tiết điều hoà các quá trình sinh lí trong c¬
thĨ


+ Chất tiết tác động thơng qua đờng máu nên chậm
và kéo dài



*KL: tuyến nội tiết sx các hocmon theo đờng máu
<i><b>(đờng thể dịch đến các cơ quan đích)để điều hồ </b></i>
<i><b>các q trình sinh lí diễn ra trong cơ thể.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Ph©n biƯt tun nội tiết với tuyến ngoại tiết</b>
+HÃy nhắc lại tên một số tuyến


ngoại tiết mà em biết cùng tác
dụng của nó?


Gv yêu cầu hs nghiên cứu hình
55.1, 2 <i></i> thảo luận các câu hỏi
mục tr 174


-Tuyn nội tiết và tuyến ngoại tiết
có đặc điểm gì ging nhau v mt
cu to?


+ Nêu sự khác biệt giữa tuyến nội
tiết và tuyến ngoại tiết về mặt cấu
tạo?


+ SP tiết của tuyến nội tiết là gì?
+ HÃy kể tên các tuyến mà em
biết? Chúng thuộc loại tuyến nào?


Hs quan sát hình chú ý:


+ Vị trí tế bào tuyến
+ Đờng đicủa sp tiết


<i></i> nờu đợc


<i><b>*Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo ống dẫn tới các cơ</b></i>
<i><b>quan tác động</b></i>


<i><b>- Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm thẳng vào máu tới </b></i>
<i><b>cơ quan đích</b></i>


<i><b>- Mét sè nhãm võa làm NV nội tiết vừa làm NV </b></i>
<i><b>ngoại tiết VD tuyến tuỵ</b></i>


<i><b>- Sp tiết của tuyến nội tiết là hocmon</b></i>


<b>Hot ng 3</b>


<b>III- Hocmon</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT tr


174 <i></i> hocmon có những tính
chất nào?


Gv đa thªm 1 sè TT


+ Hocmon <i>→</i> cơ quan đích theo
cơ chế chìa khố, ổ khố


+ Mỗi tính chất của hocmon gv có


thể đa thêm VD để phân tích


gv kÕt ln vỊ t/c cđa hocmon


Gv cung cÊp TT cho hs nh SGK


<b>a) TÝnh chÊt cña hocmon:</b>


hs tự thu nhận TT <i>→</i> trả lời câu hỏi:
Yêu cầu hs nêu đợc 3 t/c của hocmon
<b>*Tính chất:</b>


hs ghi:


<i><b>Mỗi hocmon chỉ ảnh hởng đến 1 hoặc 1 số cơ </b></i>
<i><b>quan xác định</b></i>


<i><b>- Hocmon có hoạt tính sinh hoạt rất cao</b></i>
<i><b>- Hocmon khơng mang tính đặc trng cho lồi</b></i>
<b>b) Vai trị của hocmon:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Gv lu ý cho hs: Trong điều kiện
hoạt động bình thờng của tuyến


<i>→</i> ta khơng thấy vai trò của
chúng. Khi mất cân bằng hoạt
động 1 tuyến <i>→</i> gây tình trạng
bệnh lí


<i>→</i> vai trò cuẩ hệ nội tiết là?



<b>*KL:</b>


<i><b>- Duy trỡ tính ổn định mơi trờng bên trong cơ thể</b></i>
<i><b>- Điều hồ các q trình sinh lí diễn ra bình </b></i>
<i><b>th-ờng</b></i>


<b>IV- Cđng cè</b>


- Nêu vai trị của hocmon, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết?
<b>V- H ớng dn v nh</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc “em cã biÕt”


<b> D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : 21 /3 /09 </b></i>
<i><b>Gi¶ng : 23/3 /09</b></i>
<b>TiÕt 59:</b>


<b> </b>

<i>Tuyến yên, tuyến giáp</i>



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày vị trí cấu tạo và chức năng của tuyến yên


- Nêu rõ đợc vị trí và chức năng của tuyến giáp


- Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do
hocmon của các tuyến đó tiết ra quỏ ớt hoc quỏ nhiu


<b> 2- Kĩ năng</b>


<b>b. Chuẩn bị , tun gi¸p</b>


Tranh phóng to hình 56-2 tr 177, 55-3 tr 174, 56-1, 56-3 tr 177
<b>C- Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị</b>


1) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau căn bản giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
1) Đáp án


Tuyến ngo¹i tiÕt Tun néi tiÕt


- KÝch thíc lín


- Có ống dẫn chất tiết đổ ra ngoài
- Lợng chất tiết nhiều nhng hoạt
tính khơng mạnh


- Kh«ng cã


- KÝch thíc nhá


- Khơng có ống dẫn, chất tiết đổ thẳng…


- Ngợc li


- Có tác dụng điều khiển, điều hoà
<b>II- Bài mới</b>


<b>Hot động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I-Tuyến yên</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 55.3, nghiên


cøu TT SGK tr 176 <i></i> thảo luận
các câu hỏi


+ Tuyến yên nằm ở đâu? có cấu tạo


Hs c TT v bảng 56.1 <i>→</i> tự thu nhận kiến thức
nêu đợc


<i><b>*VÞ trÝ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ntn?


+ Hoạt động


+ Hocmon tuyến yên tác động tới
những cơ quan nào?


+ Vai trß cđa tuyến yên là gì?



+Tuyn yờn cú vai trũ ntn i tuyn
giỏp?


<i><b>*Cấu tạo: gồm 3 thuỳ</b></i>
<i><b>+ Thuỳ trớc</b></i>


<i><b>+ Thuỳ giữa</b></i>
<i><b>+ Thuú sau</b></i>


<i><b>*Hoạt động: hoạt động của tuyến yên chịu sự điều </b></i>
<i><b>khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của TK</b></i>


<i><b>*Vai trß:</b></i>


<i><b>Tiết hocmon kích thích hoạt động của nhiều tuyến </b></i>
<i><b>nội tiết khỏc</b></i>


<i><b>+ Tiết hocmon ảnh hởng tới 1 số quá trình sinh lí </b></i>
<i><b>trong cơ thể </b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Tuyến giáp</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT, qs


hình 56.2 <i></i> trả lời câu hỏi
+ Nêu vị trí tuyến giáp?


+ Cấu tạo và tác dụng của tuyến
giáp?



GV a thờm yêu cầu thảo luận
+ Nêu ý nghĩa của cuộc vận động
“tồn dân dùng muối iốt”?


+Gv phân biệt bệnh bazơđơ v bnh
bu c?


+ Tuyến cận giáp nằm ở đâu? Vai trß
cđa nã?


*KL: học sinh đọc phần KL SGK


Hs làm việc độc lập với SGK <i>→</i> tự thu nhận TT nờu
c


<i><b>- Vị trí: nằm trớc sụn giáp ca thanh quản nặng 20- </b></i>
<i><b>25g</b></i>


<i><b>- Vai trũ: hocmon l ticoxin cú vai trò quan trọng </b></i>
<i><b>trong trao đổi chất và chuyển hố ở tế bào</b></i>


hs thiÕu iot <i>→</i> gi¶m chøc năng tuyến giáp <i></i> bớu
cổ


Hu qu: tr em chm lớn, trí não kém phát triển,
ng-ời lớn hoạt động Tk giảm sút


<i>→</i> CÇn bỉ sung iot…



<i><b>*Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp có vai trị trong </b></i>
<i><b>điều hồ trao đổi caxi và phot pho trong máu</b></i>
<b>IV- Củng cố</b>


- LËp bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mẫu bảng 56.2 tr 178 SGK
- Phân biệt bệnh Bazơđo và bệnh bớu cổ do thiếu iốt


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc “em cã biÕt”


<b> D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i><b>So¹n : / /09 </b></i>
<i><b>Gi¶ng : / /09 </b></i>
<b>Tiết 60</b>


<i>Tuyến tuỵ và tuyến trên thËn</i>



<b> A. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dực trên cấu tạo của tuyến
- Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tuỵ trong s iu ho lng ng trong mỏu


- Trình bày các chức năng của tuyến trên then dựa trên cấu tạo của tuyến
<b> 2- Kĩ năng</b>


Phỏt trin k nng quan sỏt và phân tích kênh hình
<b>C- Hot ng dy hc</b>



<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>


1) Nêu rõ sự khác nhau giữa hocmon tăng trởng GH và hocmon Tiroxen? (hocmon tăng
tr-ởng GH (tuyến yên) tiết nhiều <i></i> ngời khổng lồ. Hocmon tăng trởng GH tiết Ýt ngêi lïn


<i>→</i> N cân đối, trí tuệ phát triển bình thờng. Hocmon tiroxin tiết nhiều <i>→</i> bệnh bớu
cổ-lồi mắt…Hocmon tiroxin tiết ít, trẻ chậm lớn, các chi ngắn, đầu to, trí não kém phát triển)
<b>II- Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tuyến tuỵ</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:


+ H·y nªu chức năng của tuyến tuỵ
mà em biết?


Gv yờu cu hs qs hình 57.1, đọc TT
chức năng của tuyến tuỵ <i>→</i> hỏi:
+Tại sao nói tuyến tuỵ là một tuyn
pha?


+ GV chỉ trang cấu tạo trong của ttuỵ
hỏi:Tế bào tiêt hoóc môn nằm ở đâu?


Gv kết luận và hoµn thiƯn kiÕn thøc


Gv u cầu hs nghiên cứu TT vai trị


của hocmon tuyến tuỵ <i>→</i> trình bày
tóm tắt q trình điều hồ lợng đờng
huyết ở mức ổn định


Gv hồn chỉnh kiến thức
GV liên hệ tình trạng bệnh lí
+ Bệnh tiểu đờng


+ Chứng hạ đờng huyết


Hs nờu c:


- Tiết dịch tiêu hoá và tiết hocmon


hs qs kĩ hình, kết hợp TT SGK <i>→</i> thảo luận đáp án
+ Chức năng ngoại tiết: do các tế bào tiết dịch tuỵ


<i>→</i> èng dÉn


+ Chức năng nội tiết: do các tế bào ở đảo tuỵ tiết ra
các hocmon


<b>*Kết luận:</b>


<i><b>- Tuyến tuỵ vừa làm chức năng ngoại tiết vừa làm </b></i>
<i><b>chức năng nội tiết</b></i>


<i><b>- Chc nng ni tit: do các tế bào đảo tuỵ thực </b></i>
<i><b>hiện</b></i>



<i><b>+ TÕ bµo &: tiết glucagôn</b></i>
<i><b>+ Tế bào B: tiết insulin</b></i>


hs nghiờn cu trao đỏi nhóm thống nhất SGK nêu
đ-ợc


+ Khi đờng huyết tăng <i>→</i> tế bào B tiết Insulin, tác
dụng chuyển glucozơ <i>→</i> glycogen


+ Khi đờng huyết giảm <i>→</i> tế bào & tiết glucogon,
tác dụng chuyển glicogen <i></i> glucoz


<i><b>*Vai trò của các hocmon</b></i>


<i><b>+ Nh tỏc dụng đối lập của 2 loại hocmon</b></i> <i>→</i> <i><b> tỉ lệ</b></i>
<i><b>đờng huyết luôn ổn định</b></i> <i>→</i> <i><b> đảm bào hoạt động </b></i>
<i><b>sinh lí của cơ thể diễn ra bình thờng</b></i>


<b>Hạot ng 2</b>


<b>II- Tuyến trên thận</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 57.2 <i></i>


trình bày khái quát cấu tạo của tuyến
trên thận?


Gv treo tranh gọi hs lên trình bày:
+Nêu vị trí , cấu tạo, vai trò của
tuyến trên thận?



+Tuyến trên thận có những chức
năng gì?


Gv hoàn thiện lại kiến thức


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK tr
180 <i></i> nêu chức năng của các
hocmon tuyến trên thËn?


Hs làm việc độc lập với SGK, tìm hiểu, ghi nh cu
to tuyn trờn thn


Hs lên mô tả vị trí cấu tạo của tuyến trên tranh


-V trớ: gm 1 đôi nằm trên đỉnh 2 quả thận
<i><b>- Cấu tạo: </b></i>


<i><b>+ PhÇn vá: 3 líp</b></i>
<i><b>+ PhÇn tủ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ Vá tuyến?
+ Tuỷ tuyến?


+HÃy tìm những điểm giống và khác
nhau về chức năng của 2 tuyến trên?
+HÃy tìm những hooc môn có tính
chất trái ngợc trên ở 2 tuyến trên?


<b>IV- Củng cố</b>



1) Trình bày cấu tạo và vai trò của tuyến trên thận?
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm câu hỏi 3 vào vở


- Đọc mục em có biết


<b> D- Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>Soạn :31/3 /09</b></i>
<i><b>Giảng :2/4 /09 </b></i>
<b>Tiết 61</b>


<i>Tuyến sinh dục</i>



<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trình bày đợc chức năng của tinh hồn và buồng trứng
-Kể tên các hc mơn sinh dục nam và sinh dục nữ.


-ảnh hởng của hc mơn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi cơ thể ở tuổi dy
thỡ.


<b> 2- Kĩ năng</b>



Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình


<b> B. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh vẽ :h.58.1 , 58.2 , 58.3


<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cò</b>


<b>-Hãy nêu ảnh hởng của tuyến yên đến cơ quan sinh dục?</b>
II- Bài mới


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt ng 1</b>


<b>I- Tinh hoàn và hooc môn sinh dục nam:</b>
- HÃy nêu chức năng của tuyến tuỵ


mà em biết?


Gv yêu cầu hs quan sát H.58.1đến
H.58.2. Làm BT điền từ(Tr182)
-Gv: nhận xét , công bố đáp án đúng:
1-LH , FSH


2-TÕ bµo kÏ


Hs :Làm việc độc lập với SGK,quan sát tranh vẽ tự


thu nhận kiến thức.


- Th¶o luËn nhãm thèng nhất từ cần điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

3-Testosteron


<i></i> Nêu chức năng của tinh hoàn?
nơi nào trên tinh hoàn SX tinh trùng?
Nơi nào tiết hooc môn?


+Vai strũ của hooc môn sinh dục đối
với cơ thể nam tui dy thỡ?


-GV yêu cầu HS điền bảng 58.1:
+Dờu hiệu quan trọng nào là dấu
hiệu của giai đoạn dạy thì chính thức
ở cơ thể nam?


GV nhấn mạnh : Xuất tinh lần đầu là
dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính
thức


HS dựa vào BT hoàn chỉnh kiến thức:
<i><b>*Tinh hoàn:</b></i>


<i><b>+Sản sinh tinh trùng</b></i>


<i><b>+Tiết hoóc môn SD nam Testosteron</b></i>


<i><b>+Hc mơn SD nam gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy</b></i>


<i><b>thì của nam.</b></i>


-HS đọc kõ nội dung bảng 58.1, đánh dấu vào ơ lựa
chon.


<i><b>*DÊu hiƯu xt hiƯn ë tuổi dậy thì của nam( Bảng</b></i>
<i><b>58.1</b></i>


<b>Hot ng 2</b>


<b>II- Buồng trứng và hoóc môn sinh dục nữ:</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 58.2 <i></i> làm


Bđiền từ (tr .183)


Gv nhn xét, cơng bố đáp án đúng:
1- tuyến n


2-Nang trøng
3- ¥strogen
4- Progestetron


Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
tr 180 <i></i> nêu chức năng của
buồng trứng? Vai trò của hooc môn
sinh dục nữ?


+ n du hiu no đợc coi là quan
trọng đánh dấu giai đoạn dạy thì
chính thức , điều đó có ý nghĩa gì đối


với cơ thể nữ ở tuổi dạy thì?


Gv nhÊn m¹nh : Kinh nguyệt là lần
đầu là dấu hiệu của giai đoạn dạy thì
chình thức.


-Gv nhấn mạnh ý thức giữ gìn vệ
sinh kinh nguyệt


Gv Yờu cu hc sinh đọc kết luận


Hs:trao đổi nhóm lựa chọn từ cần thiết


- Đại diền nhóm phát biểu,các nhóm khác bổ sung
Hs Tự hoàn thành bài tập bảng 58.2 và đánh dáu
vào các ơ lựa chọn.


<b>KÕt ln</b>
- Bng trng :
<i><b>+ S¶n sinh ra trứng</b></i>


<i><b>+ Tiết hoóc môn sinh dục nữ Ơstrogen</b></i>


<i><b>+ Ơstrogen gây biến dổi cơ thể ở tuổi dạy thì của </b></i>
<i><b>nữ</b></i>


<i><b>- Dấu hiệu xuất hiện tuổi dậy thì của nữ ( Bảng </b></i>
<i><b>58.2 )</b></i>


<b>IV- Củng cố</b>



- Trình bày chức năng của buồng trứng và tinh hoàn ?


- Nêu chức năng của tuyến sinh dục ? vì sao nói tun sinh dơc vgõa lµ tun néi tiÕt, võa
lµ tuyến ngoại tiết ?


<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

soạn: 4/4/2009
giảng: 6 / 4/2009


<i>Tit 62 : </i>

Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của tuyết



néi tiÕt


A/ Mơc tiªu


- Học sinh nêu đợc ví dụ chứng minh sự điều hoà của tuyến nội tiết


- Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giõ vững tính ổn đinh của cơ thể


- Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm
B/ chuẩn bị


- Tranh phóng to hinh 59.1,2,3 sgk
C/ Tiến trình dạy học:


I/Kỉêm tra bày cũ:



1/Trình bày các chức năng của tinh hoàn và buồng trứng ?
II/ Bµi míi:


*Mở bài :cũng nh hệ thàn kinh tuyến nội tiết cũng có sự phối hợp và điều hoà để đảm bảo
l-ợng hc mơn tiết ra vừa đủ nhờ các thơng tin ngợc


Hoạt động 1


<i><b>I</b></i>–<i><b> Điều hoà hoạt động của tuyến nội tiết</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Nội dung bài</b>


Gv Yêu cầu học sinh đọc thông tin bảng
56-1 và quan sát tranh H. 58.1, H 59.2 lên
bảng hàon thành sơ đồ về mối quan hệ giữa
tuyến yên và các tuyến nội tiết khác.


-HS vÏ song GV hái:


+Tuyến n có vai trị ntn đối với tuyến
giáp, t sinh dục, tuyến trên thận?


+Các tuyến nội tiết khác có vai trị gì đối
với tuyến n khơng?


+Nếu chúng khơng kích thích hoặc kìm
chế lẫn nhau thì hiện tợng gì sẽ xảy ra?
-Kết luận các tuyến nội tiết có vai trị ntn
đối với cơ thế?



GV kÕt luËn:


Chuyển ý: Ngoài mối quan hệ trên chúng
cịn mối quan hệ nào khác?(q trình điều
hoà đờng huyết)


HS liệt kê đợc các tuyến nội tiết …nhận
xét –rút ra kết luận :


<b>*KL:</b>


-Tuyến yên tiết hc mơn điều hồ sự
<i><b>hoạt động của tuyến nội tiết</b></i>


-Khơng điều hồ đợc hàm lợng hooc mơn,
gây mất ổn định môi trờng trong cơ thể
<i><b>-Hoạt động của tuyến yên tăng cờng hay </b></i>
<i><b>kìm hãm cũng chịu sự chi phối của các </b></i>
<i><b>hc mơn do các tuyến nội tiết tiết ra dó </b></i>
<i><b>là cơ chế tự điều hồ các tuyến nội tiết </b></i>
<i><b>nhờ thông tin ngợc</b></i>


<i><b> Hoạt động 2:II- Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội</b></i>
<i><b>tiết</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

néi dung tranh vẽ kết hợp nghiên cứu thông
tin và trả lêi c©u hái:


-Lợng đờng trong máu do đâu mà ổn định ?


-GVđa ra thông tin :trong thực tế khi lợng
đ-ờng trong máu giảm mạnh – nhiều tuyến
nội tiết cùng phối hợp hoạt động để tăng
đ-ờng huyết?


-Chc năng của hc mơn tuyến tuỵ, tuyến
trên thận, có ảnh hởng gì tới lợng đờng?
-GV yêu cầu Hs nghiên cứu thơng tin và
quan sát hình 59.3 trình bày sự phối hợp
hoạt động của các tuyến ni tit khi ng
huyt gim ?


-Các nhóm thảo luận , thống nhất ý kiến và
trình bày trớc lớp


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
-Gv chuẩn lại kiến thøc cho häc sinh


Cung cấp thơng tin: Ngồi ra phần tuỷ tuyến
giáp tiết Adrênalin và Noadrenalin cùng
Glucagôn làm tăng lợng đờng trong máu




-*KL:Các tuyến nội tiết trong cơ thể có
<i><b>sự phối hợp hoạt động - > đảm bảo các </b></i>
<i><b>q trình sinh lí của cơ thể diễn ra bình</b></i>
<i><b>thờng</b></i>


VD : Khi thiếu lợng đờng trong máu



-Tuyến tuỵ Tiết glucagôn, tuyến thợng
thận tiết cooctizôn -> tăng lợng đờng trong
máu


<b> III-Cñng cè dặn dò:</b>


-Nờu mi quan h trong hot ng iu ho của tuyến yên với các tuyến nội tiết ?
-Học bài, c mc em cú bit


-Nghiên cứu trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Ngày soạn :6/4/2009
-Ngày giảng:9/4/2009


Tiết 63:

Cơ quan sinh dục nam, nữ



<b>A-Mục tiªu</b>



- Học sinh kể tên đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và và đờng đi của tinh
trùng từ tinh hoàn ra ngoài


- Nêu c chc nng ca cỏc b phn khỏc


- Đặc điểm của tinh trung


- Rền luyện kỹ năng thảo luận nhóm


<b>B-Chuẩn bị</b>




- Tranh 60.1, 60.2,61.1 và 61.2 SGK


<b>C- Tiến trình dạy häc:</b>



I. Ôn định tổ chức lớp sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ:


Trình bày mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên với các ten nội
tiết ?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc</b>


<b>Hot ng 1</b>


<b>I- Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và nữ:</b>
-Dựa vào hình 60.1 hoàn thành bài tập


mục I SGK:


-Lên chỉ tranh nêu cấu tạo các bộ phận cuả
cơ quan sinh dục nam?


-Cơ quan sinh dục nam gồm những bộ
phận nào? Vai trò của nó?


-Trong các bộ phận trên bộ phận nào giữ
vai trò quan trọng nhất trong quá trình
sinh sản?



Dựa vào hình 61.1 hoàn thành bài tập mục
I SGK:


-Tơng tự nh cơ quan sinh dục nam em hãy
cho biết cấu tạo cơ quan sinh dục nữ?
-Dựa vào vai trò của từng bộ phận em hãy
cho biết bơh phận nào giữ vai trị quan
trọng nhất đối với sự sinh sản?


-Hãy giải thích cơ sở khoa học của việc
đình sản ở nam và nữ? việc đình sản có
gây hại gì đến sức khoẻ khơng?


<i><b>1. C¬ quan sinh dơc nam:</b></i>


<i><b>- Tuyến sinh dục:Là 2 tinh hồn . Đây là </b></i>
<i><b>nơi sản xuất tinh trùng và tiết ra hoocmôn </b></i>
<i><b>sinh dục nam là testostêron.nằm trên mỗi </b></i>
<i><b>tinh hồn là mào tinh đó là nơi tinh hồn </b></i>
<i><b>tiếp tục hoàn thiện về mặt cấu tạo.</b></i>


<i><b>-Đờng ống sinh dục: ng dn tinh, Tỳi tinh</b></i>
<i><b>, ng ỏi.</b></i>


<i><b>-Các tuyến hỗ trợ sinh dục:Tuyến tiền liệt, </b></i>
<i><b>tuyến hành. </b></i>


<i><b>1. Cơ quan sinh dơc n÷:</b></i>



<i><b>- Tuyến sinh dục: Là đơi buồng trứng nằm </b></i>
<i><b>trong khoang bụng. đây là nơi sx trứng và </b></i>
<i><b>tiết hc mơn sinh dục nữ là ostrogen</b></i>
<i><b> -Đờng ống sinh dục: ống dẫn trứng, tử </b></i>
<i><b>cung ( dạ con), âm đạo </b></i>


<i><b> -Các tuyến hỗ trợ sinh dục:Tuyến tiền </b></i>
<i><b>đình </b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Tinh hoµn , tinh trùng. Buồng trứng và trứng:</b>
Đọc thông tin mục II và quan sát tranh vẽ


hỡnh 60.2 v 61.2 hon thành bảng sau:
-Giáo viên thông báo đáp án đúng:


HS trao đổi nhóm điền các thơng tin vào
bảng:


Trøng Tinh trùng


Hình dạng Hình trứng Thon, dài


kích thớc To Nhỏ


Cu tạo Đầu có thể đỉnh, cổ ngắn , đi dài


để di chuyển Chứa nhiều chất dinh dỡng để nuôi hợp tử sau khi đã thụ tinh, không di
chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

trïng Y
Thêi gian


sống Sống đợc 3,4 ngày trong đờng ống sinh dục nữ Sống đợc 1 ngày, nếu đợc thụ tinh sẽ phát triển thành thai
Qua bảng trên em hãy so sánh cấu tạo của


trøn vµ tinh trïng?


IV. Cđng cè


-Tr×nh bày cấu tạo của hệ sinh dục nam, nữ
-Cấu tạo cđa trøng vµ tinh trïng?


<b> V. Dặn dò</b>


- Hc bi, c mc em cú bit


- Đọc trớc bài mới


<b> VI- Rút kinh nghiệm</b>


Soạn : 11 /4 / 09
Giảng :13/ 4 / 09


<b>TiÕt 64: </b>

Thô tinh thụ thai và phát triển của thai



<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1- KiÕn thøc</b>



<b>_HS chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thảitên cơ sở hiểu rõ các khái </b>
niệm vè thụ tinh và thụ thai.


-Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong qú trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho
thai phát triển .


-Giải thích đợc hiện tợng kinh nguyệt .
<b>2- Kỹ năng</b>


<b>-Thu thËp th«ng tin tìm kiếm kiến thức </b>


<b>b. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ H.62.1,H 62.2


<b>C. hoạt động dạy học</b>


<i><b>1- ổn định tổ chức lớp:</b></i>
Sĩ số: Vắng:


<b>2-Bµi míi</b>


<i>* Mở bài: Chúng ta đã biết hình thành 1 cá thể mới qua các lớp động vật , còn ở ngời thì</i>
sao? Thai đợc phát triển trong cơ thể mẹ nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thụ tinh và thụ thai:</b>
-Gv treo tranh hình 62.1 đọc thơng tin



mơc I SGK hái:


+ThÕ nµo lµ thơ tinh? Sù kiện quan
trọng nhất xảy ra trong quá trình thụ
tinh là gì?


-Nu trng c th tinh thỡ din bin
tiếp theo sẽ là gì? thụ thai là gì?


+§iỊu kiƯn cho sự thụ thai và thụ tinh
là gì?


GV giảng giải thêm :


+Nếu trứng di chuyển xuống gần tới tử
cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ tinh
sẽ không xảy ra.


+ Trng ó th tinh bám vào thành tử
cung mà phát triển tiếp


+Trứng đợc thụ tinh mà phát triển ở
ống dẫn trứng thì gọi là chửa ngồi dạ
con –nguy hiểm đến tính mạng mẹ .


<b>Hs: nghiên cứu SGK, hình 62 tr.193</b>
-trao đổi nhóm thống nhất kiến thức


<b>*KL:</b>



-Thơ tinh lµ sù kÕt hợp giữa trứng và tinh
<i><b>trùng tạo thành hợp tử .</b></i>


<i><b>-Điều kiện trứng và tinh trùng gặp nhau ở 1/3 </b></i>
<i><b>èng dÉn trøng phÝa ngoµi .</b></i>


<i><b>_Thụ thai: Trứng đợc thụ tinh bám vào thành </b></i>
<i><b>tử cung tiếp tục phát triển thành thai.</b></i>


<i><b>+Điều kiện : Trứng đợc thụ tinh phải bám vào </b></i>
<i><b>thành tử cung.</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>II- Sù ph¸t triĨn của thai và nuôi dỡng thai:</b>
GV nêu câu hỏi:


+Quá trình phát triển của bào thai diễn
ra nh thế nào ?


+Sức khoẻ của mẹ ảnh hởng nh thế nào
tới sự phát triển của bào thai?


-Trong qu trỡnh mang thai, ngi mẹ
cần làm gì và tránh điều gì để thai phát
triển tốt khoẻ mạnh ?


GV giảng giải thêm về tồn bộ q
trình phát triển của thai để HS nm c
mt cỏch tng quỏt:



GV phân tích vai trò của nhau thai
trong viƯc nu«i dìng thai


GV đề phịng câu hỏi: tai sao em bé
trong bụnh mẹ khơng khóc ,khơng đi
đại tiện ..


-cã ph¶i em bÐ trong bơng mÑ hay
ngËm nngãn tay…


HS:Tự nghiên cứu và quan sát tranh trả lời :
+Trong quá trình phát triển của bào thai nêu đợc
một số đặc điểm chính :


Hình thành các bộ phận : chân tay, ..
+Mẹ khoẻ mạnh –thai phát triển tốt
+ngời mẹ mang thai không đợc hút thuốc
lá,,,,vận động mạnh


*KL:


<i><b>-Thai đợc nuôi dỡng nhờ chất dinh dỡng lấy từ </b></i>
<i><b>mẹ qua nhau thai.</b></i>


<i><b>-Khi mang thai ngời mẹ cần đợc cung cấp đầy </b></i>
<i><b>đủ chất dinh dỡng và tránh các chất kích thích </b></i>
<i><b>có hại cho thai nh: Rợu thuốc lá..</b></i>


<b>Hoạt động 3</b>



<b>II- HiÖn tơng kinh nguyệt:</b>
GV nêu câu hỏi:


+Hịên tợng kinh nguyệt là gì ?
+Kinh nguyệt xảy ra khi nào ?
+Do đâu có kinh ngut ?


GVđánh giá kết qủa của nhóm và giúp
HS hon thin kin thc:


GV Giảng giải thêm


+tính chất chu kỳ kinh nguyệt do tác
dụng của hoóc môn tyn yªn


+ti kinh ngyt cã thĨ sím hay
mn t thuộc vào nhiều yếu tố
+KNkhông bình thờng ..vệ sinh KN


HS:T nghiên cú TT,h62.3,vận dụng kiến thức
chơng nội tiết –trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
trả lờicâu hỏi


<b>*KL:</b>


<i><b>-Kinh nguyệt là hiện tợng trứng không đợc thụ </b></i>
<i><b>tinh ,lớp niêm mạc bong ra ngồi cùng máu và </b></i>
<i><b>dịch nhày.</b></i>



<i><b>-Kinh ngut x¶y ra theo chu kú.</b></i>


<i><b>-Kinh nguyệt đánh dấu chính thức tuổi dậy thì </b></i>
<i><b>ở em gái .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Gv cho Hs làm BT trắc nghiệm: đánh dấu vào câu trả lời đúng:
IV- H<b> ớng dẫn về nhà: Đọc mục “em có biết”, học theo câu hỏi SGK</b>


<b>D- Rót kinh nghiƯm:</b>


So¹n : 14 /4/ 09


Gi¶ng : 16 /4 / 09

<b>tiÕt</b>

<b> 65:</b>

C¬ së khoa häc



cđa c¸c biƯn ph¸p tr¸nh thai


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Phân tích đợc ý nghiã của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia đình.
- Phân tích đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.


- Giải thích đợc cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các nguyên tắc cần tuân thủ
để có thể tránh thai.


<b> 2. Kỹ năng :Vận dụng kiến thức vào thực tế + Thu nhập kiến thức từ thông tin.</b>
<b> 3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình, tránh mang thai ở tuổi vị thành niên.</b>
<b> II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- Th«ng tin về hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành niên ,tác hại của việc mang thai sớm.


- Một số dụng cụ tránh thai nh: Bao cao su, vòng tránh thai, vØ thuèc tr¸nh thai.


<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


Më bµi: GV cã thĨ më bài bằng cách hỏi: Điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai là gì?


<i><b>Hot ng 1</b></i>



<b>I- ý nghÜa cđa viƯc tr¸nh thai :</b>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia đình.</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Em hóy cho bit nội dung của cuộc vận động
sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hóa gia
đình.


+ý nghĩa? Và biện pháp thực hin cuc vn
ng ú nh th no?


+Điều gì sẽ xảy ra khi có thai ở tuổi con
đang đi häc?


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK tr.197
Trao đổi nhóm, đại diện nhóm trình bày:
<i><b>*ý nghĩa của việc tránh thai:</b></i>



<i><b>-Trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình:</b></i>
<i><b>Đảm bảo sức khỏe cho ngời mẹ và chất lợng</b></i>
<i><b>cuộc sống.</b></i>


<i><b>-§èi với HS tuổi vị thành niên không có con</b></i>
<i><b>sớm ảnh hởng tới sức khỏe, học tập và tinh</b></i>
<i><b>thần</b></i>


<i><b>Hot ng 2</b></i>



<i><b>Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên</b></i>


- GV yêu cầu:


+ Cn phi lm gỡ trỏnh mang thai ngoài ý
muốn hay tránh phải nạo phá thai ở tuổi vị
thành niên?


- Cần lu ý: HS thờng ngại bày tỏ vấn đề này
tr-ớc đám đông, nên GV phải động viên khyến
khích các em, kể cả những em trai.


- GV có thể đa thêm dẫn chứng đăng báo An
ninh thế giới tháng 4 và 5 năm 2004 về có thai
ngoài ý muốn ở tuổi HS để giáo dục các em.
- GV cần khảng định cả HS nam và nữ đều phải
nhận thức về vấn đề này, phải có ý thức bảo vệ,
giữ gìn bản thân, đó là tiền đề cho cuộc sống
sau này.



HS th¶o luËn toµn líp.


<b>KÕt ln: </b> <i><b>cã thai ë ti vÞ thành niên là</b></i>
<i><b>nguyên nhân tăng nguy cơ tử vong và gây</b></i>
<i><b>nhiều hậu quả xấu.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>



<b>Tìm hiểu cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b>
<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.</b></i>
- GV nêu yêu cầu:


+ Dựa vào điều kiện thụ tinh và thụ thai, hãy
nêu nguyên tắc trỏnh thai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

nguyên tắc tránh thai?
GV cho thảo luận toàn lớp.


- Cần lu ý có nhiỊu ý kiÕn trïng lỈp nhau nhng
thùc tÕ HS cha hiểu rõ cơ sở khoa học của mỗi
biện pháp tránh thai.


- Sau khi thảo luận thống nhất các nguyên tắc
tránh thai, GV nên cho HS nhận biết các phơng
tiện sử dơng b»ng c¸ch:


+ Cho HS quan s¸t bao cao su, thuèc...


+ GV cho một nhóm đọc tên nguyên tắc và các
nhóm khác đọc phơng tiện sử dụng.



- Sau khi thảo luận GV yêu cầu mỗi HS phải có
dự kiến hành động cho bản thân và yêu cầu một
vài em trỡnh by trc lp.


<b>Kết luận: Nguyên tắc tránh thai.</b>
<i><b>- Ngăn trứng chín và rụng.</b></i>


<i><b>- Trỏnh khụng tinh trựng gặp trứng.</b></i>
<i><b>- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.</b></i>
<i><b>Phơng tiện tránh thai:</b></i>


<i><b>- Bao cao su, thuèc tr¸nh thai, vòng tránh </b></i>
<i><b>thai</b></i>


<b> IV</b>. <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 cuối bài.
- Cịn thời gian HS hồn thành bảng 63.


<b> V. DỈn dò :- Học bài trả lời câu hỏi SGK. + §äc mơc “Em cã biÕt”.</b>


D- Rót kinh nghiƯm:


So¹n : 18 /4/ 09


Gi¶ng : 20/4 / 09


<b>Tiết 66:</b>

Các bệnh lây truyền qua đờng sinh dc



<i><b>(bệnh tình dục)</b></i>




I<b>. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS trỡnh by rõ đợc tác hại của một số bệnh tình phổ biến (lậu, giang mai, HIV/AIDS).


- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn lậu, giang mai và vi
rút gây AIDS) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.


- Xác định rõ các con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa đối với mỗi bệnh.
<b>2. Kỹ năng </b>


Rèn các kỹ năng:


- Tng hp khỏi quỏt hoỏ kiến thức.
- Thu thập thơng tin tìm ra kiến thức.
- Hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c phòng tránh, sống lành mạnh.
<b>II. Đồ dùng dạy </b> <b> häc</b>


- Tranh phóng to hình 64 SGK.
- T liệu về bệnh tình dục.
<b>III. Hoạt động dạy </b>– <b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>



<i><b> </b></i><b>I-</b><i><b> </b></i>

<b>Tìm hiểu về tác nhân gây bệnh </b>




<b>vµ triƯu chøng biĨu hiƯn cđa bƯnh </b>



<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các loại vi khuẩn gây bệnh lậu và giang mai và nêu đợc triệu chứng </b></i>
của hai bnh ny.


- GV nêu yêu cầu:


+ Cho biết tác nhân gây bệnh lậu và giang mai?
+ Bệnh lậu và giang mai cã triƯu chøng nh thÕ
nµo?


- GV ghi ý kiÕn của nhóm lên bảng.


- GV cn lu ý: Hiu bit của HS lớp 8 rất ít về
vấn đề này nên cũng không cần đi sâu, nhng GV
nên giảng giải thêm.


+ Xét nghiệm máu và bệnh phẩm để phát hiện
bệnh.


+ ở cả hai bệnh này đều nguy hiểm ở điểm: Ngời
bệnh khơng có biểu hiện gì bên ngồi nhng đã
có khả năng truyền vi khuẩn gây bệnh cho ngời
khác qua quan h tỡnh dc.


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK và bảng
64.1, 64.2 tr 200, 201.


- Trao đổi nhóm thơng nhất ý kiến trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác
nhận xét (HS có thể trình bày các giai đoạn tiến
triển của bệnh giang mai bằng sơ đồ.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


<i><b>- T¸c nhân gây bệnh: do song cầu khuẩn và</b></i>
<i><b>xoắn khuẩn gây nên.</b></i>


<i><b>- Triệu chứng gồm hai giai đoạn:</b></i>
<i><b>+ Giai đoạn sớm: Cha cã biĨu hiƯn.</b></i>


<i><b>+ Giai đoạn muộn (trong bảng 64.1, 64.2).</b></i>

<i><b>Hoạt động2</b></i>



<i><b>I-T×m hiĨu tác hại của bệnh lậu và giang mai</b></i>



<i><b>Mc tiờu: Ch ra đợc tác hại về sức khoẻ và việc sinh con.</b></i>
- GV yêu cầu trả lời câu hỏi:


+ Bệnh lậu và giang mai gây tác hại nh thế nào?
- ở bệnh này GV cần giảng giải thêm về hiện
t-ợng phụ nữ bị lậu khi sinh con (bình thờng) rất
dễ bị mù lồ vì vi khuẩn lậu ở âm đạo xâm nhập
vào mắt gây mù.


- HS tiÕp tôc nghiên cứu SGK <i></i> trả lời câu hỏi


<i></i> HS khác bổ sung.



yêu cầu : Nêu rõ tác hại của bệnh này ở cả nam
và nữ.


<i><b>Kết luận: Tác hại của bệnh lậu và giang mai: </b></i>
<i><b>Bảng 64.1, 64.2.</b></i>


<i><b>Hoạt động3</b></i>



<b>III-Tìm hiểu các con đờng lây truyn </b>


<b>v cỏch phũng trỏnh bnh</b>



- GV nêu câu hỏi :


+ Cho biết con đờng lây truyền bệnh lậu và
giang mai?


+ Cần có những cách nào để phịng tránh bệnh
lậu và giang mai ?


- GV lu ý : SÏ cã nhiỊu ý kiÕn cđa c¸c nhãm vỊ
biƯn ph¸p phòng tránh <i></i> GV nên hớng vào
những biện pháp có tính chất giáo dục ý thức tự
giác của cá nhân.


- Gv ghi lại ý kiến của nhóm lên bảng.
- GV đánh giá phần thảo luận.


- Gv hái thªm:


+ Theo em làm thế nào để giảm bớt tỷ lệ ngời


mắc bệnh tình dục hiện nay?


- Gv hớng HS vào hoạt động có tính chất cộng
đồng nh là tun truyền, giúp đỡ...


- Cá nhân tự nghiên cứu SGK và thông tin do
GV cung cÊp <i>→</i> ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời. Yêu
cầu:


+ Chủ yếu đề ra biện pháp phịng tránh bệnh.
- Đại diện nhóm trình bày <i>→</i> nhóm khác bổ
sung.


<i>→</i> HS rót ra kÕt luËn.


- HS có thể thảo luận để thống nht ý kin tr li.
<i><b>Kt lun: </b></i>


<i><b>Cách phòng tránh bệnh t×nh dơc.</b></i>


<i><b>+ Nhận thức đúng đắn về bệnh tình dục.</b></i>
<i><b>+ Sng lnh mnh.</b></i>


<i><b>+Quan hệ tình dục an toàn.</b></i>


<b> IV. Kiểm tra đánh giá</b>
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



- Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây nên và biểu hiện nh thế nào?
- Cần có biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục?


<b> V. Dặn dò </b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết
- Su tầm t liệu về AIDS.
- Kẻ bảng 65 tr.230 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Soạn : 21 /4/ 09



Giảng : 23/4/ 09

<b>TiÕt 67:</b>



Đại dịch AIDS thảm hoạ của loài ngời


I<b>. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS trình bày rõ đợc tác hại của bệnhAIDS).
- Nêu đợc những đặc điểm sống vi rút gây AIDS


- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phũng nga bnh AIDS
<b>2. K nng </b>


Rèn các kỹ năng:


- Tổng hợp phát hiện kiến thức từ thông tin đã có kiến thức.
- Hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>



-Giáo dục ý thức tự bảo vệ mình để phịng tránh AIDS


<b> II. Đồ dùng dạy </b> <b> học</b>


- Tranh phóng to hình 65 SGK, tranh quá trình xâm nhập của vi rút HIV và cơ thể ngêi
-Tranh tuyªn trun vỊ AIDS.


<b> III. Hoạt động dạy </b>– <b> học </b>


<i><b>Mở bài: AIDS là gì? Tại sao AIDS lại nguy hiểm </b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>Tìm hiểu về HIV/AIDS</b></i>


*Mục tiêu: HS chỉ ra đợc tác hại của AIDS do khả năng sống và phá huỷ của vi rút HIV
- GV nêu vn :


+ Em hiểu gì về AIDS?(AIDS là cụm từ tiếng
anh chỉ hội chứng suy giảm miễn dịch ở ngời
mắc phải)


-Từ câu hỏi trên , GV giới thiệu vi rót HIV hái:
+HIV lµ gi?


Quan sát hình 65 cho biết cấu tạo vi rút HIV có
đặc điểm gì giống và khác so với cấu tạo 1 tế bào
điển hình?


-GV lu ý: HIV chứa ảN nên có thể sinh sản rất
nhanh nhờ khả năng sao chép ngợc của ARN:


ARN <i>→</i> AND <i>→</i> AND <i>→</i> ARN, nhờ đó
1 <i>→</i> 2 <i>→</i> 3 <i>→</i> 4… <i>→</i>


+Vi rút HIV gây suy giảm miễn dịch cho cơ thể
bằng cách nào?


+Hậu quả của việc suy giảm miẽn dịch cho c¬
thĨ ngêi?


-GV giới thiệu có thể tìm thấy …: Máu , tinh
dich, tiết âm đạo, cổ tử cung, sữa, dịch não tuỷ.
+ Vậy vi rút HIV có thể lây truyền qua những
con đờng nào?-GV yêu cầu HS hoàn thnh bng
65 SGK


1/ AIDS là gì?


-Cá nhân nhớ lại kiến thức bài 14 SGK trả lời câu
hỏi


<i><b>- AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc</b></i>
<i><b>phải</b></i>


<i><b>2/HIV là gì?</b></i>


Quan sát tranh vẽ trả lời


<i><b>-Là vi rút gây suy giảm miễn dịch ở ngời</b></i>


<i><b>-HIV tấn công vào tế bào lim phô T và sinh </b></i>


sản rất nhanh, và phá huỷ dần hệ miễn dịch
-Dễ dàng chết vì những bệnh thông thờng do
mất khả năng miễn dịch, không chống lại
đ-ợc vi trùng gây bệnh


<i><b>3/Ơ ngời nhiễm HIV có thể tìm thấy vi rút </b></i>
<i><b>HIV ở những bộ phận nào ?</b></i>


-HS hoàn thành bảng 65


Bảng 65: Tác hại của HIV/ AIDS


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-Qua đờng máu ( tiêm chích, truyền máu, dùng
chung kim tiờm)


-Qua quan hệ tình dục không an toàn
-Qua nhau thai


Làm cơ thể mất hết khả năng chống bệnh vµ dÉn
tíi tư vong


Hot ng2


<i><b> I-Đại dịch AIDS </b></i><i><b> Thảm hoạ của loài ng</b><b>ời </b></i>


<i><b>Mc tiờu: Ch ra những mức độ nguy hiểm của AIDS dẫn đến tr thnh thm ho ca loi </b></i>
ngi


- GV yêu cầu trả lời câu hỏi:



+ Ti sao i dch AIDS l thảm hoạ của loài
ng-ời?


-GV đa ra các số liệu … ngời bị AIDS
khơng có ý thức phịng tránh cho ngời khác,
đặc biệt là gái mại dâm


- HS tiếp tục nghiên cứu SGK kết hợp mục em
có biết <i></i> trả lời câu hỏi :


+Vỡ lõy lan nhanh
+B nhim l t vong
+Vn ố ton cu


<i><b>Kết luận: AIDS là thảm hoạ của loài ngời vì:</b></i>
<i><b>-Tỉ lệ tử vong rất cao</b></i>


<i><b>-Không có vác xin phòng và thuốc chữa.</b></i>
<i><b>-Lây lan nhanh</b></i>


Hoạt động3


<b>III-Các biện pháp tránh lây nhiễm HIV/ AIDS</b>
<b>*Mục tiêu :Đa ra các biện pháp phòng ngừa AIDS</b>
- GV nêu vấn đề :


+ dựa vào con đờng lây truyền AIDS, hãy đề ra
các biện pháp phịng ngừa lây nhiễm AIDS?
-Có rất nhièu ý kiến khác nhau ở nội dung này
song GV cần chú ý hớng HS vào các biện pháp


cơ bản giúp HS hoàn thành kiến thức


-Chúng ta cần có thái độ và cách sử sự nh
thế nào đối với những ngời bị bnh AIDS?


- Cá nhân tự nghiên cứu SGK và trả lời
+An toàn truyền máu


+Mẹ bị không nên sinh con


+Sng lnh mnh nghiờm cm hot ng mi
dõm


-Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>-Ch ng phũng trỏnh lây nhiễm AIDS</b></i>


<i><b>+Khơng tiêm chích ma tuýe, không dùng</b></i>
<i><b>chung kim tiêm, kiểm tra máu trớc khi truyền.</b></i>
<i><b>+Sống lành mạnh, chung thuỷ 1 vợ 1 chồng.</b></i>
<i><b>+Ngời mẹ bị AIDS không nên sinh con.</b></i>
<b> IV. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- HÃy nêu nguyên nhân? hậu quả? Các biện pháp pơhòng chống căn bệnh AIDS ?


<b> V. Dặn dò </b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.- Đọc mục em có biết- Ôn tập toàn bộ kiến thức sinh học
-Kẻ b¶ng 66.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8 vµo vë



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngay soạn :
Ngày giảng:


Tiết 64 : Cơ quan sinh dục nữ
I- Mục tiêu


- Hc sinh kể tên đợc các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ


- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ


- Nêu rõ đặc điểm của trứng


- Rèn luyện kỹ nằn quan sát và kỹ năng hoạt động nhóm.
II- Chuẩn bị


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×