Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.18 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Quan hệ dòng - áp. Tam giác điện áp</b>
<b>1.1. Định luật về điện áp tức thời</b>
<b>1.2. Tam giác điện áp</b>
<b>2. Định luật Ôm - Tổng trở</b>
<b></b>
Trong mạch xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch
mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu của
mạch bằng tổng đại số các điện áp tức thời giữa hai
đầu của từng đoạn mạch ấy:
<b>R</b> <b>C</b>
<b>A</b> <b>L</b> <b>B</b>
<b>u<sub>R</sub></b> <b>u<sub>L</sub></b> <b><sub>u</sub><sub>C</sub></b>
<b>u</b>
Giả sử đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp
xoay chiều u, trong mạch có dịng điện tức thời
với biểu thức: i = I<sub>0</sub>.sint (A).
<b>1.2. Tam giác điện áp</b>
Dòng điện này qua các phần tử R,L,C và gây
Hệ thức giữa các điện áp tức thời trong mạch:
<b>u = u<sub>R </sub>+ u<sub>L </sub>+ u<sub>C</sub></b>
<b>1.2. Tam giác điện áp</b>
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>LC</i>
Biểu diễn bằng các vectơ:
Tam giác điện áp
Đồ thị véc tơ:
0 A
B
<i>L</i>
<i>U</i>uur
<i>C</i>
<i>U</i>uur
<i>C</i>
<i>U</i>uur
<i>LC</i>
<i>U</i>uuur
<i>U</i>ur
<i>R</i>
<i>U</i>uur <i>I</i>
r
<i>x</i>
<i>U</i>
TH
1: UL>UC
0 A
B
<i>L</i>
<i>U</i>uur
<i>C</i>
<i>U</i>uur
<i>L</i>
<i>U</i>uur
<i>LC</i>
<i>U</i>uuur <i>U</i>
ur
<i>R</i>
<i>U</i>uur <i><sub>I</sub></i>r
<i>x</i>
<i>U</i>
TH
2: UL<UC
ΔOAB là Δ vng có:
0 A
B
<i>L</i>
<i>U</i>uur
<i>C</i>
<i>U</i>uur
<i>L</i>
<i>U</i>uur
<i>LC</i>
<i>U</i>uuur <i>U</i>
ur
<i>R</i>
<i>U</i>uur r<i><sub>I</sub></i>
<i>x</i>
<i>U</i>
Cạnh huyền OB là:
<i>U</i>ur
Cạnh OA là:
.
<i>R</i>
<i>U</i>uur r<i>I R</i>
Là véc tơ tổng của điện áp
<b>1.2. Tam giác điện áp</b>
<i>U</i>uuur <i>U</i>
ur
<i>R</i>
<i>U</i>uur r<i><sub>I</sub></i>
<i>x</i>
<i>U</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>LC</i>
<i>U</i>ur <i>U</i>ur <i>U</i>ur <i>U</i>ur
. <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>I X</i> <i>X</i>
r
<b>1.2. Tam giác điện áp</b>
Cạnh AB là:
<i>x</i>
<i>U</i>ur
<b>Vậy:</b> <i><b>Tam giác điện áp của mạch xoay </b></i>
<i><b>chiều không phân nhánh là tam giác </b></i>
<i><b>vng có hai cạnh góc vng là hai thành </b></i>
<i><b>phần điện áp, cạnh huyền là véc tơ điện </b></i>
<i><b>áp tổng.</b></i>
Từ tam giác điện áp, theo định lý Pitago ta có:
2
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
2 2 2
x
<i>R</i>
2 2
L
<i>R</i> <i>C</i>
2 2 2
trị số hiệu dụng của điện áp tổng
(1)
2
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
Từ (1) ta có:
2 2
2 2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> <i>X</i> <i>X</i>
Với: 2
<i>L</i> <i>C</i>
<b>2. Định luật Ôm - Tổng trở</b>
Biểu thức: được gọi là biểu thức định
luật Ôm đối với mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp.
: được gọi là tổng trở của mạch xoay chiều
<b><sub> Em hãy nêu biểu thức định luật Ơm, góc </sub></b>
<b>lệch pha giữa u,i và đồ thị véctơ trong các </b>
<b>mạch xoay chiều chỉ có R, chỉ có L và chỉ </b>
<b>có C?</b>
<b>Mạch chỉ có R</b> <b>Mạch chỉ có L</b> <b>Mạch chỉ có C</b>
<b><sub> ĐL Ơm: </sub></b><i><sub>I</sub></i> <i>UR</i>
<i>R</i>
<b><sub> ĐL Ôm: </sub></b> <i>L</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<b> ĐL Ôm: </b> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>X</i>
<b> u<sub>R</sub>, i đồng pha</b> <b> uL nhanh pha </b>
<b>hơn i góc</b>
2
<b>u<sub>C</sub> chậm pha </b>
<b>hơn i góc</b>
2
<b><sub> Đồ thị véctơ</sub></b> <b><sub> Đồ thị véctơ</sub></b> <b><sub> Đồ thị véctơ</sub></b>