Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>? </b> <b> Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước </b>
<b>Việt Nam là gì?</b>
<b> Đơn v o ị đ độ dài h p pháp c a nợ</b> <b>ủ</b> <b>ước </b>
<b>Vi t Nam là mét (m)ệ</b>
<b> </b>
<b>? Khi dùng thước đo cần biết điều gì?</b>
<b> </b> <b>Khi dùng thướ đc o, c n bi t gi i h n ầ</b> <b>ế</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b>
<b>o vaø </b> <b> chia nh nh t c a th</b> <b>c.</b>
<b>BT.1-2.4. Hãy chọn thước đo thích hợp để đo </b>
<b>các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự </b>
<b>lựa chọn của em.</b>
<b>Thước đo độ dài</b> <b>Độ dài cần đo</b>
<b>1. Thước thẳng có </b>
<b>GHĐ 1,5m và ĐCNN </b>
<b>1cm.</b>
<b> 2. Thước dây có </b>
<b>GHĐ 1m và ĐCNN </b>
<b>0,5cm.</b>
<b> 3. Thước kẻ có GHĐ </b>
<b>20cm và ĐCNN 1mm.</b>
<b>A. Bề dầy cuốn sách </b>
<b>Vật lí 6.</b>
<b>B. Chiều dài lớp học </b>
<b>của em.</b>
<b>C. Chu vi mieäng cốc.</b>
<b>1. Thước thẳng có </b>
<b>GHĐ 1,5m và ĐCNN </b>
<b>1cm.</b>
<b>B. Chiều dài lớp học </b>
<b>của em.</b>
<b> 2. Thước dây có </b>
<b>GHĐ 1m và ĐCNN </b>
<b>0,5cm.</b>
<b>BT.1-2.5.</b> <b>Hãy kể tên những loại thước đo độ </b>
<b>dàimà em biết. Tại sao người ta lại sản xuất </b>
<b>ra nhiều loại thước khác nhau như vậy? </b>
<i><b>C1</b></i><b>:</b> <b>Em hãy cho biết độ dài ước lượng và </b>
<b>kết quả đo thực tế khác nhau bao nhiêu?</b>
<b> I. CÁCH ĐO ĐỘ DAØI:</b>
<b>C2: Em đã chọn dụng cụ đo nào?</b>
<b> Chọn thước dây để đo chiều dài bài học. </b>
<b> Vì chỉ phải đo 1 hoặc 2 lần; chọn thước kẻ </b>
<b>để đo chiều dày SGK vật lí 6, vì thước kẻ có </b>
<b>ĐCNN (1mm) nhỏ hơn so với ĐCNN của </b>
<b>thước dây (0,5cm), nên kết quả đo chính xác </b>
<b>hơn. </b>
<i><b>C3:</b></i> <b>Em đặt thước đo như thế nào?</b>
<b> Đặt thước đo dọc theo chiều dài cần đo, </b>
<b>vạch số 0 ngang với một đầu của vật.</b>
<b>C4:</b> <b>Em đặt mắt nhìn như thế nào để đặt </b>
<b>kết qủa đo? </b>
<b> Đặt mắt nhìn theo hướng vng góc với </b>
<b>cạnh thước ở đầu kia của vật.</b>
<b>C5:</b> <b>Nếu đầu cuối của vật khơng ngang </b>
<b>bằng với vạch chia thì đọc kết quả đo như </b>
<b>thế nào?</b>
<b>Ruùt ra kết luận:</b>
<i><b>C6: </b></i> <b>Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống </b>
<b>trong các câu sau: Khi đo độ dài cần:</b>
<b>-ĐCNN</b>
<b>- độ dài</b>
<b>- GHĐ</b>
<b>- vuông góc</b>
<b>- dọc theo</b>
<b>- gần nhất</b>
<b>- ngang bằng </b>
<b>với</b>
<b>a/ Ước lượng ……… cần đo.</b>
<b>b/ Chọn thước có ………… và có ……..</b>
<b>………… thích hợp.</b>
<b>c/ Đặt thước ……… độ dài cần đo </b>
<b>sao cho một đầu của vật ……….</b>
<b>………. vạch số 0 của thước.</b>
<b>d/ Đặt mắt nhìn theo hướng </b>
<b>……….. với cạnh thước ở đầu kia </b>
<b>của vật.</b>
<b>e/ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch </b>
<b>chia ……… với đầu kia của vật.</b>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b>
<b>(4)</b>
<b>(5)</b>
<b>(6)</b>
<b>(7)</b>
<b>- độ dài</b>
<b>ĐCNN</b>
<b>doïc theo</b>
<b>vuông gốc</b>
<b>gần nhất</b>
<b>ngang bằng với</b>
<b>II. VÂN DỤNG:</b>
<b>C7:</b> <b>Trong các hình sau đây hình nào vẽ vị trí đặt </b>
<b>thước đúng để đo chiều dài bút chì (H.2.1)?</b>
<b> a/ Khơng đặt thước </b>
<b>chiều dài bút chì.</b>
<b> b/ Đặt thước dọc theo </b>
<b>chiều dài bút chì, </b>
<b>nhưng một đầu khơng </b>
<i><b>C8:</b></i> <b>Trong các hình sau đây, hình nào vẽ vị </b>
<b>trí đặt mắt đúng để đọc kết qủa đo (H.2.2).</b>
<b> a/: Đặt mắt nhìn </b>
<b>theo hướng xiên sang </b>
<b>phải. </b>
<b> b/ Đặt mắt nhìn </b>
<b>theo hướng xiên sang </b>
<b>trái.</b>
<i><b>C9:</b></i> <b>Quan sát kĩ hình 2.3 và ghi kết quả đo </b>
<b>tương ứng.</b>
<b>A. 5m.</b>
<b>D.50,0dm.</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>