Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2014 -2015</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10.</b><i> Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Tên:</b>……… <b>Lớp:</b>……
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>
<b>A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A </b>
<b>B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B </b> <b>B B B B </b>
<b>C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C </b>
<b>D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D </b>
<b>Câu 1: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là?
Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
A.20m và 15m . B. 45m và 20m . C.20m và 10m . D. 20m và 35m .
<b>Câu 2:</b> Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. vận tốc luôn dương. B. gia tốc luoân luoân dương.
C. a luôn luôn trái dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v.
<b>Câu 3.</b> Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật xuất phát từ
điểm gốc 0 là:
<b>A. </b>s = vt. <b>B.</b> x = x0 + vt. C. x = vt. <b>D.</b> Một phương trình khác.
<b>Câu 4.</b> Một vật chuyển động có cơng thức vận tốc: v=2t + 4 (m/s). Quãng đường vật đi được trong
4s đầu là:
A.<b>32</b>m. <b>B.</b>20m. <b>C.</b>48m. <b>D.</b>12m.
<b>Caâu 5:</b> Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm :
A. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời
B. Người hành khách đi lại trên xe ô tô D. Xe đạp chạy trong sân trường.
<b>Câu 6: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước, vận tốc của thuyền so với nước là 9km/h. Vận tốc của dòng </b>
nước so với bờ sông là 1m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là:
<b>A. 8 m/s. </b> <b>B. 3,5 km/h. </b> C. 1,5m/s. <b>D. 10 m/s. </b>
<b>Câu 7: </b>Đặc điểm nào sau đây <i><b>khơng </b></i>đúng với chuyển động trịn đều?
<b>A. </b>Véc tơ gia tốc luôn hướng tâm.
<b>B. </b>Véc tơ vận tốc tức thời không đổi.
<b>C. </b>Độ lớn của vận tốc tức thời không đổi.
<b>D. V</b>éc tơ gia tốc vng góc với véc tơ vận tốc.
<b>Câu 8: </b>Một vật chuyển động thẳng đều, nửa quãng đường đầu vật chuyển động với tốc độ 8 m/s, nửa quãng đường sau vật
chuyển động với tốc độ 12 m/s. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường:
<b>A. 10 m/s. </b> <b>B. 20 m/s. </b> <b>C. 4,8 m/s. </b> <b>D. 9,6 m/s. </b>
<b>Câu 9: Hệ qui chiếu bao gồm: </b>
<b>A. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ. B. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ. </b>
<b>C. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ. D. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ. </b>
<b>Câu 10: </b>Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>s</i>= + + B. <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2 2
2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + +
C. <sub>0</sub> 2
2
1
<i>at</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + D. <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2
2
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + +
<b>Câu 11:</b>Một chất điểm chuyển động trên đường trịn đường kính 8m với tốc độ dài không đổi 8m/s. Gia tốc hướng
tâm của chất điểm có độ lớn là:
<b>A. </b>8 m/s2. <b>B. </b>14 m/s2. <b>C. </b>20m/s2. <b>D. </b>16m/s2.
<b>Câu 12:</b>Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là:
<b>A. </b>gia tốc hướng tâm. <b>B. </b>chu kì quay.
<b>Câu 13:</b>Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật phụ thuộc vào độ cao h là:
<b>A. </b><i>v</i>= 2<i>hg</i> . <b>B. </b><i>v</i>= 2<i>g</i>/<i>h</i>. <b>C. </b><i>v</i>= <i>hg</i> . <b>D. </b><i>v</i>=2<i>gh</i>.
<b>Câu 14:</b>Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 100 vòng trong 20s. Chu kì của chất điểm đó là:
<b>A. </b>0,2 s. <b>B. </b>0,5s. <b>C. </b>0,1s. <b>D. </b>1s.
<b>Câu 15:</b> Một xe lửa bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe
lửa đạt được vận tốc 36 km/h là
<b>A. </b>200s. <b>B. </b>10s. <b>C. </b>100s. <b>D. </b>360s.
<b>Câu 16:</b>Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động
thẳng nhanh dần đều?
<b>A. </b><i>v</i>+<i>v</i><sub>0</sub> = 2<i>as</i>. <b>B. </b><i>v</i> <i>v</i>02 2<i>as</i>
2 − =
. <b>C. </b><i>v</i>−<i>v</i><sub>0</sub> = 2<i>as</i>. <b>D. </b><i>v</i> <i>v</i>02 2<i>as</i>
2 + =
.
<b>Câu 17:</b>Trong chuyển động thẳng đều, đường biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ vào thời gian trên hệ trục toạ độ
vng góc Ovt là đường thẳng:
<b>A. </b>xiên góc khơng đi qua gốc toạ độ. <b>B. </b>song song với trục Ot.
<b>C. </b>song song với trục Ov. <b>D. </b>xiên góc và ln đi qua gốc toạ độ O.
<b>Câu 18:</b> Một xe xuất phát từ điểm cách bến xe A 2km chuyển động thẳng đều về B với vận tốc có độ lớn 40 km/h.
Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc xe xuất phát. Phương trình chuyển động của xe là:
<b>A. </b>x = 40t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). <b>B. </b>x = - 2 + 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ).
<b>C. </b>x = 2 - 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ). <b>D. </b>x = 2 + 40t (x đo bằng m, t đo bằng giây ).
<b>Câu 19</b>: Công thức nào sau đây là đúng:
A. aht = v2/R B. aht = v2.R C. aht = v/R D. aht = R.ω
<b>Câu 20: </b>Đơn vị của tốc độ góc là
A. rad/s B. vòng/s C. m/s D. Hz
<b>Câu 21</b>: Một xe máy đang chạy với vận tốc 5m/s thì hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi
dừng hẳn thì đi được quãng đường 12,5m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tại vị trí bắt đầu hãm phanh.
Gia tốc của xe là:
A. 1 m/s2 B. 2m/s2. C. - 1m/s2. D. - 2m/s2.
<b>Câu 22</b>: Rơi tự do là chuyển động thẳng
A). chậm dần đều. B). biến đổi đều. C). đều. D). nhanhdần đều.
<b>Câu 23.</b>Tại sao trạng thái đứng n hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
<b>Câu 24</b>. Chọn đáp án <i><b>sai</b></i>.
A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s =v.t
C.Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: <i>v</i>= +<i>v</i><sub>0</sub> <i>at</i>.
D. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
<b>Câu 25.</b> Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên một
đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng đều?
<b>A.</b>Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
<b>C.T</b>rong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
<b>D.</b>Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3.
---- Hết ----
O
t
v
t3
t2