Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:Trình bày </b>
đặc điểm phân bố
dân cư của nước
ta?
Kể tên 5 Tp trực
thuộc trung ương
ở nước ta (từ Bắc
vào Nam)?
Hà Nội
Hải Phịng
Đà Nẵng
Tp.HCM
Cần Thơ
<b>Câu 2:Nêu đặc </b>
điểm 2 loại hình
quần cư nông
<b>Chia 4 nhóm, thảo luận 4 nội dung sau:</b>
<b>Nhóm 1:Tìm những điểm chung về nguồn lao </b>
<b>động: như số lượng tăng thêm,ưu điểm,hạn chế, </b>
<b>làm gì để nâng cao chất lượng lao động?</b>
<b>Nhóm 2:Nêu tỉ lệ % lao động trong các ngành năm </b>
<b>1989 và 2003. Lao động làm trong ngành nào tăng </b>
<b>lên, ngành nào giảm, bao nhiêu %? </b>
<b>Nhóm 3:Tại sao giải quyết việc làm gặp khó </b>
<b>khăn? Cần có những giải pháp nào?</b>
<b>Mật độ dân số (Ng ời/ Km2<sub>) ở </sub></b>
<b>c¸c vïng cđa n íc ta? </b>
<b> </b>
<b>Trung du v mi n à</b> <b>ề</b>
<b>núi b c bắ</b> <b>ộ</b>
<b>ng b ng song H ng</b>
<b></b> <b></b> <b></b>
<b>Bắc trung bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>nam trung bộ</b>
<b>Tõy Nguyờn</b>
<b> Đông nam bộ</b>
<b>ng b ng song </b>
<b></b> <b></b>
<b>c u Long</b>
<b>Các vùng</b>
<b>Năm</b> <b> 1999</b> <b> 2003</b>
<b>Cả n ớc</b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b> + Tây Bắc</b>
<b> + Đông Bắc</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>Bắc trung Bộ</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Đồng Bằng sông Cửu Long</b>
<b>195</b>
<b>103</b>
<b>784</b>
<b>167</b>
<b>148</b>
<b>45</b>
<b>333</b>
<b>359</b>
<b> </b>
<b>246</b>
<b>115</b>
<b>67</b>
<b>141</b>
Vùng nào thiếu lao động, vùng nào thừa lao động?
Làm sao giải quyết việc làm?
<b>Nhuóm </b>
<b>IV:</b>
<b>so sánh </b>
<b>chất </b>
<b>lượng </b>
<b>cuộc sống </b>
<b>giữa </b>
Thảo luận vòng 2: các em số 1 lập thành nhóm 1, số 2
lập thành nhóm 2, số 3 lập thành nhóm 3, số 4 lập
thành nhóm 4.
1
2
1
1
1 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
2 <sub>2</sub>
2
3
3
3
4 <sub>4</sub>
4
1 1 1 1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
Nhóm 1
Nhóm 2
<b> I. nguồn lao động và</b>
<b> sử dụng lao động:</b>
<b>1. Nguồn lao động:</b>
<b>Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực l ợng lao động phân theo</b>
<b> thành thị nông thôn và theo đào tạo, năm 2003 (%)</b>
<b>24,2</b>
<b>Thành thị</b>
<b>75,8</b>
<b> N«ng th«n</b>
<b>21,2</b>
<b>Qua đào tạo</b>
<b>78,8</b>
<b>Không qua</b>
<b> đào tạo</b>
<b>Nguồn lao động dồi dào, </b>
<b>tăng nhanh,có kinh </b>
<b>nghiệm sản xuất nơng </b>
<b>nghiệp, có khả năng tiếp </b>
<b>thu khoa học, kỹ thuật.</b>
<b>Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo</b>
<b> ngành năm 1999 và 2003 (%)</b>
<b>71,5</b> <b>59,6</b>
<b>Nông- Lâm- ng nghiÖp</b>
<b>11,2</b>
<b>16,4</b>
<b>Công nghiệp-xây dựng</b>
<b>17,3</b> <b>24</b>
<b>DÞch vơ</b>
<b>1989</b> <b>2003</b>
<b>2. Sử dụng lao động:</b>
<b> II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>Do nguồn lao động dồi dào, nhưng kinh tế chưa </b>
<b>phát triển nên giải quyết việc làm đang là vấn đề </b>
<b>xã hội gay gắt.</b>
<b>Để giải quyết việc làm cần: </b>
<b>+Phân bố lại lao động giữa các vùng.</b>
<b>+Đa dạng kinh tế nơng thơn.</b>
<b>+Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa.</b>
<b>+Đào tạo nghề, xuất khẩu lao động.</b>
<b> III: CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG</b>
<b>Chất lượng cuộc sống còn thấp, có sự chênh lệch </b>
<b>giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn.</b>
<b>Củng cố:</b>
Câu 1: Nêu những ưu điểm và hạn chế của lao
động Việt Nam?
Câu 2: Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề
xã hội gay gắt? Để giải quyết việc làm, cần những
giải pháp nào?
<b>Chọn câu đúng nhất:</b>
Phần lớn lao động ở nơng thơn vì
b.74% dân số ở nơng thơn.
c.Đơ thị có ít việc làm.
d.Nông thôn phát triển nhanh hơn đô thị.
b