Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De HSG Toan 12 Soc Trang 2008 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH


<b>SÓC TRĂNG</b> <b>Năm học 2008 – 2009</b>


---oOo---


<b>---///---Đề chính thức</b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 12</b>


<i>(Thời gian 180 phút, khơng kể phát đề)</i>
_____________


Đề thi này có một trang
Bài 1: (2điểm)


Cho a và b là hai số thực thỏa mãn điều kiện: a, b – 1 và a + b = 1. Chứng
minh rằng:


1 1 6


<i>a</i>  <i>b</i> 
Bài 2: (4điểm)


Giải hệ phương trình:


3 3


2 2



65
20


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





Bài 3: (2điểm)


Tìm tất cả các hàm số f thỏa mãn điều kiện:
f(2– x) + xf(x) = x (x  R\{1})


Bài 4: (4điểm)


Giải phương trình:


tanx + tan2x + tan3x + cotx + cot2x + cot3x = 6
Bài 5: (4điểm)


Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B, C theo thứ tự đó lập thành một


cấp số nhân với công bội q = 2. Chứng minh rằng:


1 1 1


sin<i>A</i> sin<i>B</i> sin<i>C</i>
Bài 6: (4điểm)


Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, chân đường
cao trùng với tâm O của đáy. Từ trung điểm I của đường cao SO hạ đoạn vng
góc với cạnh bên SC vàđoạn vng góc với mặt bên SBC, haiđoạn vng góc này
cóđộ dài lần lượt là a và b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---2


SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH


<b>SĨC TRĂNG</b> <b>Năm học 2008 – 2009</b>


---oOo---


<b>---///---Đề chính thức</b>


<b>Hướng dẫn chấmToán - Lớp 12</b>


<b>____________</b>


Bài 1: Áp dụng bấtđẳng thức Bunhiacopskiđối với 2 cặp số (1 ; 1) và
( <i>a</i>1; <i>b</i>1):







1. <i>a</i> 1 1. <i>b</i> 1 1 1 1   <i>a</i> <i>b</i> 1 <sub>(1</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>
 <i>a</i> 1 <i>b</i> 1 6 (vì a + b = 1) (0,5điểm)
dấu “=” xảy ra khi a + 1 = b + 1  a = b = 1


2 (0,5điểm)
Bài 2:


3 3


2 2


65
20


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





Điều kiện: x ≥ 0, y ≥ 0, hệ phương trình biếnđổi thành: (0,5điểm)



 





2


3 65


20


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




(1) (1điểm)


Đặt u = <i>x</i>  <i>y</i> , v = <i>xy</i> (u, v≥ 0)(1) trở thành:


2




3 65
20


<i>u u</i> <i>v</i>


<i>uv</i>


 <sub></sub> <sub></sub>









2 60


65
20


<i>u u</i>
<i>u</i>
<i>uv</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>


  


 




 


(1điểm)


5
4
<i>u</i>
<i>v</i>




 


 


5
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


 <sub></sub> <sub></sub>







 (0,5điểm)



Giải hệ nàyđược nghiệm:
16


1
<i>x</i>
<i>y</i>




 


 hoặc


1
16
<i>x</i>
<i>y</i>




 


 (1điểm)


Bài 3: Từf(2– x) + xf(x) = x (1)
Thay x bởi 2 – x tađược:


f(x) + (2– x)f(2– x) = (2– x) (2) (0,5điểm)
Nhân (1) cho 2– x:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
f(x)(1– x(2 – x)) = x2– 3x + 2


f(x)(x2– x2 + 1) = x2– 3x + 2. Với x ≠ 1 thì:


2


3 2 2


( )


1


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 





  (0,5điểm)


Thử lại thấy hàm số ( ) 2
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 thỏa mãnđiều kiện.


Vậy hàm số cần tìm là: ( ) 2
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 (0,5điểm)


Bài 4:Điều kiện: x ≠
2



<i>k</i> <sub>(0,5</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>


tanx + tan2x + tan3x + cotx + cot2x + cot3x = 6


 (tanx + cotx) + (tanx + cotx)2– 2 + (tanx + cotx)3– 3(tanx + cotx) = 6
 (tanx + cotx)3 + (tanx + cotx)2– 2(tanx + cotx)– 2= 6


Đặt t = tanx + cotx (t≥ 2), tađược: t3 + t2 – 2t– 8= 0 (1điểm)
 (t– 2)(t2 + 3t + 4) = 0


 (t– 2) = 0 (vì t2 + 3t + 4>0)  t = 2 (1điểm)
Vậy:tanx + cotx = 2


 tan 1 2


tan
<i>x</i>


<i>x</i>


  <sub></sub> <sub>tan</sub>2


x– 2tanx + 1 = 0  tanx = 1


 ( )


4


<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i> <sub>.</sub> <sub>(1</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>



Thỏa mãnđiều kiện. Vậy nghiệm của phương trình là:


( )


4


<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i> (0,5điểm)


Bài 5: Ta có:
2
4
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>B</i> <i>A</i>


<i>C</i> <i>A</i>


<i></i>


  


 

 


2 4



; ;


7 7 7


<i>A</i> <i></i> <i>B</i> <i></i> <i>C</i> <i></i>


   


(1điểm)


Ta cần chứng minh: 1 1<sub>2</sub> 1<sub>4</sub>
sin sin sin


7 7 7


<i></i>  <i></i>  <i></i> . Ta có:


4 2


s in s in


1 1 <sub>7</sub> <sub>7</sub>


2 4 2 4


sin sin sin .sin


7 7 7 7


<i></i> <i></i>



<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


S


K


H
I


D C
O


E


A B


3
2s in .cos


7 7


2 4


sin .sin



7 7


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


 2 cos7


2sin .cos


7 7


<i></i>


<i></i> <i></i>


 <sub>(vì</sub> sin3 sin4


7 7


<i></i> <sub></sub> <i></i>


)
1


sin
7


<i></i>



 <sub>(</sub><sub>đ</sub><sub>pcm)</sub> <sub>(3</sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m)</sub>


Bài 6:


<i>SE</i>
<i>IH</i>
<i>EO</i>
<i>SI</i>
<i>EO</i>


<i>IH</i>
<i>SE</i>


<i>SI</i>


.


. 





 



2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2



16


. . 16 16 4 1


2 2 4 4


<i>y x</i> <i>x</i> <i>b y</i>


<i>b SE</i> <i>x y</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>b y</i> <i>b x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>   




 


Xét hai tam giácđồng dạng SKI và SOC ta có: (1 điểm)


. .


<i>SI</i> <i>KI</i>


<i>SI OC</i> <i>KI SC</i>


<i>SC</i>  <i>OC</i>  



 



2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2


2 8


. . 8 8 4 2


2 2 2 4


<i>y x</i> <i>x</i> <i>a y</i>


<i>a SC</i> <i>x y</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a y</i> <i>a x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>a</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>   




 


(1điểm)



(1) & (2)


2 2
2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 2


2 <sub>2</sub>


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


  


 <sub></sub> 


2 2
2


2 2


<i>8a b</i>


<i>x</i>



<i>a</i> <i>b</i>




 (1điểm)


Vậy V =

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 3 3


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 8 2 16


3 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>  <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> (0,5điểm)
--- Hế


t---Kẻ IK SC


Kẻ IH SE IH (SBC) (0,5điểm)
Gọi x, y lần lượt là cạnhđáy và chiều
cao của khối chóp, ta có:


2


1


3


<i>V</i>  <i>x y</i>


</div>

<!--links-->

×