Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.77 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GiẢI TÍCH 12 </b>
<b>GiI TCH 12 </b>
<b> Nõng cao</b>
GIO VIấN: HồưThịưBình
<b>C©u 1</b>: Nêu các b ớc khảo sát sự biến thiên của hàm số?
<b>Câu 2</b>: Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = ax <sub>?</sub>
<b>Câu 3</b>: Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub>x
<b>Cõu 1:</b> -Tp xỏc nh
-Sự biến thiên của hàm số
+) Giới hạn tại vô cực và
các đ ờng tiệm cận.
+) Bảng biến thiên
So sánh lna víi 0?
lna > 0 a>1
<b>C©u 2:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = ax
+) Tập xác định D= R
+) Sự biến thiên:
y’ = ax<sub>.lna</sub>
<b>TH1</b>: a>1 lna>0 y’>0 x
<sub>Hm s ng bin trờn R</sub>
BBT
Đồ thị
Bảng giá trị
x x
x
y = ax
x
1
0
0
x
y
0
-Đi qua điểm (0;1)
-Nằm ở phía trên trục hoành
-Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
<b>Câu 2:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm sè y = ax
+) Tập xác định D= R
+) Sự biến thiên:
y’ = ax<sub>.lna</sub>
<b>TH2</b>: 0<a<1 lna<0 y<0 x
<sub>Hàm số nghịch biến trên R</sub>
BBT
Đồ thị
Bảng giá trị
x x
x
x
y
0
1
1
a
-§i qua điểm (0;1)
-Nằm ở phía trên trục hoành
-Nhận trục hoành lµm tiƯm cËn ngang
<b>y</b>
<b>x</b>
O
1
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>y a</i>
y = ax
x <sub>0</sub>
0
<b>a > 1</b> <b> 0 < a < 1</b>
+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
+ y’ =
+ Hàm số đồng biến trên R
+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox,
qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía
trên trục hoành.
+BBT:
+Đồ thị:
+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
+ y’ =
+ Hàm số nghịch biến trên R
+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox,
qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía
trên trục hoành.
+BBT:
+ Đồ thị:
ln
<i>x</i>
<i>a a</i> > 0, với mọi x R ln
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> < 0, với mọi x R
lim <i>x</i> ; lim <i>x</i> 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
lim <i>x</i> 0 ; lim <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
y = ax
x
1
0
0
y = ax
x
1
0
0
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<i>y a</i> <i>y a</i> <i>x</i>
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-2
-1
1
2
3
4
5
6
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>0</b> <b>< a <1</b> <b> a >1</b>
<i>x</i>
<b>C©u 3:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub> x
x
a
x x 0
-Đi qua điểm (1;0)
-Nằm ở bên ph¶i trơc tung
-Nhận trục tung làm tiệm cận đứng
<b> a >1</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
1
<b>x</b>
<b>y</b>
1
<b>x</b>
<b>y</b>
1
<b>x</b>
<b>y</b>
1
+) Tập xác định D= (0;+)
+) Sù biÕn thiªn:
y’ =(log<sub>a</sub>x)’=
<b>TH1</b>: a>1 lna >0 y>0 x>0
<sub>Hm s ng bin trờn R</sub>
BBT
Đồ thị
Bảng giá trị
1
x ln a
-
x
0
1
0
<b>Câu 3:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub> x
x
a
x x 0
-Đi qua điểm (1;0)
-Nằm ở bên phải trục tung
-Nhn trc tung lm tim cn ng
<b> a >1</b>
+) Tập xác định D= (0;+)
+) Sù biÕn thiªn:
y =(log<sub>a</sub>x)=
<b>TH2</b>: 0<a<1 lna<0 y<0 x>0
<sub>Hàm số nghịch biến trên R</sub>
BBT
Đồ thị
Bảng giá trị
1
x ln a
<b>x</b>
<b>y</b>
1
0
y = ax
x
0
1
<b>a > 1</b> <b>0 < a < 1</b>
+ TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: R
+ y’ =
+ Hàm số đồng biến trên (0; +∞)
+ Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm ở bên
phải trục tung.
+BBT:
+ Đồ thị:
+TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: R
+ y’ =
+Hàm số nghịch biến trên (0; +∞)
+ Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm ở bên
phải trục tung.
+BBT:
+ Đồ thị:
1
ln
<i>x a</i> > 0, với mọi x (0; +∞) < 0, với mọi x (0; +∞)
0
lim log<i><sub>a</sub></i> ; lim log<i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
1
ln
<i>x a</i>
0
lim log<i><sub>a</sub></i> ; lim log<i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
x 0 +
y +
-
x 0 +
y +
-
<b>y</b>
<b>O</b> <b><sub>1</sub></b> <b>x</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
log<i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
log<i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>2.Hàm số</b>
-1 1 2 3 4 5 6 7
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>a > 1</b>
<b>0</b> <b>< a < 1</b>
-1 1 2 3 4 5 6 7
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>y= log<sub>3</sub>x</b>
0
●
●
- TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: T = R
1
'
ln 3
<i>y</i>
<i>x</i>
- > 0, với mọi x(0; +∞)
- Hàm số đồng biến trên (0; +∞)
3 3
0
lim log , lim log
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
- Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
đi qua các điểm (1; 0), (3; 1) và nằm
- BBT:
<i><b>Giải:</b></i> - Đồ thị:
● <b>Ví du 1:</b><sub> </sub><b><sub>Khảo sát sự biến thiên và ve đồ thị hàm số: </sub></b>
x 0 +
y +
► Nhận xét:
Đồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=log
ax
đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất y = x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b> y=3
x
y=log<sub>3</sub>x
y
x
y=x
y=2x
y=log<sub>2</sub>x
-2 -1 0 1 2 4
-2
2
4
1
2
<i>x</i>
2
3
<b> Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?</b>
-x
x
x
2
y = 4
y=2x
y = - 2x
y = 2|x|
5
1
) log
6
<i>b y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
cos
) <i>x</i>
<i>a y e</i>
1
1
) 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b y</i>
) ln 1
<i>e y</i> <i>x</i> <i>x</i>
) ln tan
2
<i>x</i>
<i>d y</i>
) 1 <i>x</i>
<i>c y</i> <i>x</i>
● Làm bài tập : từ bài 47 đến bài 56 SGK trang 112, 113 .
● Bài tập làm thêm :
Bài 2 : Tính đạo hàm các hàm số sau :
Baøi 3 : Cho haøm soá y = esinx . CMR : y’.cosx – y.sinx – y” = 0 .
Bài 4 : Cho hàm số y = x[cos(lnx)+ sin(lnx)] với x > 0 .
CMR : x2.y” – x.y’ + 2y = 0<sub> .</sub>
Bài 1 : Tìm tập xác định của hàm số :