Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

powerpoint presentation chào mừng các thầy cô đến dự tiết học lớp 12c6 tr­êng thpt hµm rång bài giảng giáo viên hå thþ b×nh tiõt 35 36 37 giải tích 12 nâng cao tiõt 35 1 kh¸i niöm hµm sè mò vµ hµm sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.77 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN


DỰ TIẾT HỌC LỚP 12C6



CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN


DỰ TIẾT HỌC LỚP 12C6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI GIẢNG



<b>GiẢI TÍCH 12 </b>


<b>GiI TCH 12 </b>
<b> Nõng cao</b>


GIO VIấN: HồưThịưBình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: </b>

<b>Hàm số mũ và hàm số LÔGarit</b>



<b>Tiết 35</b>

:

1. Khái niệm hàm số mũ và hàm sè Logarit.



2.Một số giới hạn liên quan đến hàm số m v


hm s Logarit.



<b>Tiết 36</b>

:

3. Đạo hàm cđa hµm sè mị vµ hµm sè Logarit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI GIẢNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. Mơc tiªu



<b>IV. </b>

<b>sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ </b>
<b> và hàm số logarit</b>



<b>VÒ kiÕn thøc:</b>



Giúp học sinh: Hiểu và ghi nhớ đ ợc các tính chất và đồ thị


của hàm số m v hm s Logarit.



<b>Về kỹ năng:</b>



Giỳp hc sinh: Biết lập bảng biến thiên và vẽ đ ợc đồ thị


của hàm số mũ, hàm số Logarit với cơ số cho tr ớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u 1</b>: Nêu các b ớc khảo sát sự biến thiên của hàm số?


<b>Câu 2</b>: Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = ax <sub>?</sub>


<b>Câu 3</b>: Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub>x


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Cõu 1:</b> -Tp xỏc nh


-Sự biến thiên của hàm số
+) Giới hạn tại vô cực và
các đ ờng tiệm cận.


+) Bảng biến thiên


So sánh lna víi 0?
lna > 0  a>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 2:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = ax



+) Tập xác định D= R
+) Sự biến thiên:


y’ = ax<sub>.lna</sub>


<b>TH1</b>: a>1  lna>0  y’>0 x


<sub>Hm s ng bin trờn R</sub>


BBT


Đồ thị


Bảng giá trị


x x


x

lim a

 



;

x

lim a

  

0



y = ax
x
1
0
0


x
y
0


1
1
a


-Đi qua điểm (0;1)


-Nằm ở phía trên trục hoành


-Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm sè y = ax


+) Tập xác định D= R
+) Sự biến thiên:


y’ = ax<sub>.lna</sub>


<b>TH2</b>: 0<a<1  lna<0  y<0 x


<sub>Hàm số nghịch biến trên R</sub>


BBT


Đồ thị


Bảng giá trị


x x


x

lim a

 

0;

x

lim a

  






x
y
0
1
1
a


-§i qua điểm (0;1)


-Nằm ở phía trên trục hoành


-Nhận trục hoành lµm tiƯm cËn ngang


<b>y</b>
<b>x</b>
O

1
1 <i><sub>x</sub></i>


<i>y a</i>


y = ax


x <sub>0</sub>

 
0



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit:</b>


1
.
H
a
̀
m
s
ô
́
(
0
<
a

1
)


<b>a > 1</b> <b> 0 < a < 1</b>


+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
+ y’ =


+ Hàm số đồng biến trên R


+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox,
qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía
trên trục hoành.



+BBT:


+Đồ thị:


+ TXĐ: D = R , TGT: (0; +∞)
+ y’ =


+ Hàm số nghịch biến trên R


+ Đồ thị có tiệm cận ngang là trục Ox,
qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía
trên trục hoành.


+BBT:


+ Đồ thị:


ln


<i>x</i>


<i>a a</i> > 0, với mọi x R ln


<i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> < 0, với mọi x R


lim <i>x</i> ; lim <i>x</i> 0



<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i>


    lim <i>x</i> 0 ; lim <i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i>


   




y = ax
x
1
0
0 
 



y = ax
x
1
0
0 
 

<b>1</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<i>x</i>


<i>y a</i> <i>y a</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7


-2
-1
1
2
3
4
5
6


<b>x</b>
<b>y</b>








<b>0</b> <b>< a <1</b> <b> a >1</b>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 3:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub> x


x
a


x x 0


lim log x

;

lim a




 


log


<i><sub>a</sub></i>

<i>y</i>

<i>x</i>


x
y
1
0
0
a
1


-Đi qua điểm (1;0)



-Nằm ở bên ph¶i trơc tung


-Nhận trục tung làm tiệm cận đứng


<b> a >1</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
1
 <b>x</b>
<b>y</b>
1
 <b>x</b>
<b>y</b>
1
 <b>x</b>
<b>y</b>
1


+) Tập xác định D= (0;+)


+) Sù biÕn thiªn:


y’ =(log<sub>a</sub>x)’=


<b>TH1</b>: a>1  lna >0 y>0 x>0


<sub>Hm s ng bin trờn R</sub>


BBT



Đồ thị


Bảng giá trị


1
x ln a


-
x
0
1

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 3:</b> Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = log<sub>a</sub> x


x
a


x x 0


lim log x

;

lim a






log


<i><sub>a</sub></i>

<i>y</i>

<i>x</i>



x
y
1
0
0
a
1


-Đi qua điểm (1;0)


-Nằm ở bên phải trục tung


-Nhn trc tung lm tim cn ng


<b> a >1</b>


+) Tập xác định D= (0;+)


+) Sù biÕn thiªn:


y =(log<sub>a</sub>x)=


<b>TH2</b>: 0<a<1 lna<0 y<0 x>0


<sub>Hàm số nghịch biến trên R</sub>


BBT


Đồ thị



Bảng giá trị


1
x ln a


<b>x</b>
<b>y</b>
1


0


y = ax
x


0
1




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a > 1</b> <b>0 < a < 1</b>
+ TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: R


+ y’ =


+ Hàm số đồng biến trên (0; +∞)


+ Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm ở bên
phải trục tung.



+BBT:


+ Đồ thị:


+TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: R


+ y’ =


+Hàm số nghịch biến trên (0; +∞)


+ Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm ở bên
phải trục tung.


+BBT:


+ Đồ thị:
1


ln


<i>x a</i> > 0, với mọi x (0; +∞) < 0, với mọi x  (0; +∞)


0


lim log<i><sub>a</sub></i> ; lim log<i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>



   

1
ln
<i>x a</i>
0


lim log<i><sub>a</sub></i> ; lim log<i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>


    


x 0 +


y +


-


x 0 +


y +


-



<b>y</b>


<b>O</b> <b><sub>1</sub></b> <b>x</b>


<b>1</b>
<b>a</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
log<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i>  <i>x</i>


log<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>2.Hàm số</b>

<i>y</i>

<sub></sub>

log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-1 1 2 3 4 5 6 7


-2
-1
1
2
3



<b>x</b>
<b>y</b>






<b>a > 1</b>


<b>0</b> <b>< a < 1</b>


log

<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-1 1 2 3 4 5 6 7
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>


<b>y= log<sub>3</sub>x</b>


0






- TXĐ: D = (0; +∞) , TGT: T = R


1
'
ln 3
<i>y</i>
<i>x</i>


- > 0, với mọi x(0; +∞)


- Hàm số đồng biến trên (0; +∞)


3 3


0


lim log , lim log


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>




  


- Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy,
đi qua các điểm (1; 0), (3; 1) và nằm


ở bên phải trục tung.


- BBT:


<i><b>Giải:</b></i> - Đồ thị:


● <b>Ví du 1:</b><sub> </sub><b><sub>Khảo sát sự biến thiên và ve đồ thị hàm số: </sub></b>

<i>y</i>

<sub></sub>

log

<sub>3</sub>

<i>x</i>




x 0 +
y +


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

► Nhận xét:


Đồ thị hàm số mũ y = ax và đồ thị hàm số logarit y=log
ax


đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất y = x


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>



<b>y</b> y=3


x


y=log<sub>3</sub>x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

y


x
y=x


y=2x


y=log<sub>2</sub>x


-2 -1 0 1 2 4


-2
2
4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


1


log



<i>y</i>




<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>





 





<i>x</i>


<i>y</i>

<i>e</i>



2
3


log



<i>y</i>

<i>x</i>



<b> Hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?</b>


y = 2



-x



<b>B</b>



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ví dụ 2: </b>

1. Vẽ đồ thị hàm số y = 2

x


2. Từ đồ thị hãy tìm các giá trị x thỏa mãn 2

x

> 4


3. Dựa vào đồ thị suy ra đồ thị các hàm số sau



x


1


a)y



2





 





x


b)y



2

c)y 2

<sub></sub>

x


<b>Giải: </b>

<sub>1. Ta có bảng giá trị sau:</sub>



x

-2

-1

0

1

2




y=2

x


1


4



1



2

1

2

4



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

y = 2

x


y = 4


2



Kết luận: x >2



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

y = 2

x


y = (1/2)

x


Nhận xét:Đồ thị hàm số y=a

x

và y=(1/a)

x

đối xứng nhau qua Oy



<b>3a.</b>

Vẽ đồ thị y = (1/2)

x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

y=2x


y = - 2x



<b>3b.</b>

Vẽ đồ thị y = - 2

x


Nhận xét: đồ thị hàm số y = -2

x

là hình đối xứng của đồ thị



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

y = 2|x|


<b>3c.</b>

Vẽ đồ thị y = 2

|x|


Ta thấy y=2

|x|

là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng qua Oy.



Mặt khác y=2

|x|

= 2

x

nếu x

<sub></sub>

0 nên phần đồ thị nằm bên phải



trục tung chính là đồ thị y=2

x

với x

<sub></sub>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5
1
) log
6
<i>b y</i>
<i>x</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>

 
2
cos
) <i>x</i>


<i>a y e</i>



1
1
) 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b y</i>




2



) ln 1


<i>e y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


) ln tan
2
<i>x</i>
<i>d y</i> 


2



) 1 <i>x</i>


<i>c y</i>  <i>x</i> 


● Làm bài tập : từ bài 47 đến bài 56 SGK trang 112, 113 .
● Bài tập làm thêm :



Bài 2 : Tính đạo hàm các hàm số sau :


Baøi 3 : Cho haøm soá y = esinx . CMR : y’.cosx – y.sinx – y” = 0 .


Bài 4 : Cho hàm số y = x[cos(lnx)+ sin(lnx)] với x > 0 .


CMR : x2.y” – x.y’ + 2y = 0<sub> .</sub>


Bài 1 : Tìm tập xác định của hàm số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE,


CÁC EM HỌC TỐT



Gv thực hiện:


Hồ Thị Bình



</div>

<!--links-->

×