Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng ÔN TẬP Đ9-CHƯƠNG III (nâng cao 3).@

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 2 trang )

1*Giải hệ phương trình:

1/
3 4 7
2 1
x y
x y
+ =


− =

2/
5 2 1
2 3
x y
x y
− =


+ =

3/
3 4 1
3 2
x y
x y
+ = −


+ = −



4/
12 7 2
7 5 12
x y
y x
+ = −


− =

5/
2 3
5 4
x y
y x
− =


+ =

6/
1 1
1
4 2
1
x y
x y

+ =





− =


7/
1 1 1
3 3 4
5 1 2
6 3
x y
x y

+ =




+ =


8/
3 5
2
2 2
1 1 2
2 2 15
x y x y

x y x y

+ =

− +



− =

− +

9/







=



=
+
+

4
1

2
1
5
7
1
1
1
2
yx
yx
10/
1 1
3
2 3
1
x y x y
x y x y

+ =

+ −



− =

+ −

Bài 2 Cho hệ phương trình:




=+
=−
53
2
myx
ymx

a)Giaỉ hệ phương trình với m = -1
b)Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y)thoả mãn x + y =
3
1
2
2
+

m
m
(m

0)
Bài 3 Cho hệ phương trình :



=−
−=+
2
532

yx
ayx
Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài4 Cho hệ PT:
2
3 5
mx y
x my
− =


+ =

Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm x = 1, y =
3 1−
Bài 5. Cho hàm số: y=(m-2)x+n (d) Tìm các giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số:
a. Đi qua điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
21

và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
22
+
.
Bài 6 Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1)
Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .

Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .
Bài 7 Cho hàm số : y = -
2
2
1
x
a) Tìm x biết f(x) = - 8 ; -
8
1
; 0 ; 2 .
b) Viết PT đường thẳng đi qua hai điểm A và B nằm trên đồ thị có hoành độ lần lượt là -2 và 1
Bài 8 1)Vẽ đồ thị của hàm số : y =
2
2
x
2)Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (2; -2) và (1 ; -4 )
3) Tìm giao điểm của đường thẳng vừa tìm được với đồ thị trên .
Bài 9 Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*)
1) Tính giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua : a) A( -1 ; 3 ) ; b) B( - 2 ; 5 )
2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là - 3 .
3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 5 .
B ài 10 :
1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4).
2) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành.
B ài 11 : Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3.
1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy.
B ài 12 : Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.
1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1.

2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).
3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m.
B ài 13 : Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ
thị hàm số y = -2x + 1.
2) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 ; -4).
3) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m.
B ài 14 : Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3.
1) Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; 5)
2) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. Tìm điểm cố định ấy.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =
2 1−
.
B ài 15 : Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b.
Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; -1).
B ài 16 : Cho hệ phương trình :
mx y 2
x my 1
− =


+ =

1) Giải hệ phương trình theo tham số m.
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
B ài 17 : Cho hệ phương trình:
x 2y 3 m
2x y 3(m 2)
− = −



+ = +

1) Giải hệ phương trình khi thay m = -1.
2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
B ài 18 : Cho hệ phương trình:
x ay 1
(1)
ax y 2
+ =


+ =

1) Giải hệ (1) khi a = 2.
2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
B ài 19 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình
mx y n
nx my 1
− =


+ =


có nghiệm là

( )
1; 3−
.

×