Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

thø ba gi¸o ¸n c¸c m«n líp 4 gi¸o viªn nguyôn anh tuên tuçn 1 thø hai ngµy th¸ng n¨m 20 to¸n ¤n tëp c¸c sè ®õn 100 000 i môc tiªu gióp hs «n tëp vò §äc viõt c¸c sè ®õn 100000 biõt ph©n tých cêu t¹o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.69 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<i><b>Thứ hai ngày th¸ng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ễn tp cỏc s n 100 000</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp hs ôn tập về :


- c , viết các số đến 100000 .
- Biết phân tích cấu to s .


<b>II .Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi néi dung BT 2 .


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra :</b>


- GV kiểm tra sách vở .


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.



<b>2. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- YC HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- GV treo bng ph k sn mu SGK.
Gi HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài ,cùng HS chữa bài.


<b>Bài 3 : </b>


- Gọi HS đọc mẫu và hỏi: BT yêu cầu gì?
-YC HS tự làm bài, GV cùng HS chữa bài.


<b>Bµi 4:</b>


- Gọi HS đọc bài+ quan sát các hình SGK.
-H : +Bài tập u cầu gì?


+Muốn tính chu vi một hình làm thế nào?
+Tính chu vi hình chữ nhật làm thế nào?
- YC HS làm bài vào vở, đổi chéo vở , đọc
kết quả .


<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn dò về nhà : Xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.




- L¾ng nghe.


-1 HS nêu , cả lớp đọc thầm. .


- 2HS làm bảng lớp +Cả lớp làm vào
vở,sau đó chữa bài.




- 1HS đọc to, lp c thm.


- 2 HS làm bảng +Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét , chữa bài.


-HS c bi mu v tr li.


-2 HS làm bảng +Cả lớp làm vào vở, cùng
GV chữa bài.


- 1HS c + C lp đọc thầm và quan sát
các hình.



+ TÝnh chu vi của các hình.


+ Tớnh tng di cỏc cnh ca hình đó.
+ Ta lấy ( d + r ) x 2; d, r cùng đơn vị đo
- HS thực hiện yờu cu .


- Lắng nghe.


<b>Chính tả ( Nghe viết )</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


- Nghe vit đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc : Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu; không mắc quá 5 lỗi trong bài .


- Làm đúng các bài tập phân biệt l / n hoặc an / ang .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo ¸n c¸c m«n líp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn



<b>III . Cỏc hot ng dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>A.Kim tra :</b>


- GV nhắc nhở một số điểm cần lu ý về
yêu cầu của giờ chính tả.



<b>B.Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu giờ học.


<b>2.Hớng dẫn HS nghe viÕt:</b>


- GVđọc đoạn viết, yêu cầu HS theo dõi.
- u cầu HS tìm các tiếng khó , viết vào
vở nháp.


- Dặn dị cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi.


- GV chấm chữa 10 bài vµ nhËn xÐt
chung vỊ bài viết.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
<b>Bài 2a :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn .
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài , chữa bài.



- GV nhận xét , chốt kết quả đúng .Yêu
cầu HS đọc lại, chữa vở( nếu sai).


<b>Bµi 3a :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn cách làm.


- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài.


- GV nhận xét và chốt lại .Yêu cầu HS
đọc , làm vo v theo li gii ỳng.


<b>4. Củng cố ,dặn dò :</b>


- GV cđng cè bµi .
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn dò về nhà: Xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.




- L¾ng nghe .


- L¾ng nghe.


- HS theo dõi trong SGK.


- Cả lớp viết nháp + 1 HS viÕt b¶ng líp


nhËn xÐt.


- HS theo dõi để ghi nhớ.
- Gấp SGK ,viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.


- Từng cặp đổi vở soát lỗi cho bạn.
- Lắng nghe.


- 1HS đọc to yêu cầu bài tập , lớp c
thm.


- Theo dõi .


- Một em lên làm mẫu:...thứ 1 .


- HS lần lợt lên làm các nội dung còn lại
.Cả lớp làm bài vào vở.


- Nhn xột , chữa bài.
- 2 em đọc lại bài điền đủ .
- Lớp tự chữa bài vào vở .


- 1 HS đọc to yêu cầu bài tập, lớp đọc
thầm.


- HS theo dâi.


- HS làm và ghi lời giải vào nháp.
- HS đọc kết quả đến khi đúng.



- Một số em đọc lại câu đố và lời giải.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>


<b>DÕ Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy ; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân
vật (Nhà Trị , Dế Mèn).


- HiĨu néi dung bµi : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bªnh vùc ngêi
yÕu .


-Phát hiện đợc những lời nói , cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn;
bớc đầu biết nhận xét về một nhân vt trong bi.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ SGK.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Mở đầu:</b>



- GV yêu cầu HS mở Mục lục SGK, gọi
HS đọc 5 chủ điểm SGK Tiếng Việt 4,
tập 1 .


- GVnãi s¬ qua nội dung từng chủ điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Gii thiu ch điểm và bài đọc:</b>


- HS mở Mục lục SGK. 1 em đọc to tên 5
chủ điểm, HS khác theo dừi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


- GV giới thiệu chủ điểm Thơng ngời


nh thể thơng thân .


- Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lu
kí.


- Giới thiệu bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yÕu.


<b>2. Hớngdẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>


<b>*Luyện đọc:</b>



- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn.


- GV nhận xét, kết hợp sửa lỗi (nếu sai).
- Gọi HS đọc phần chú giải.


- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- Gi HS c c bi.


- GV c mu.


<b>*Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời:
+ Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cảnh
nh thế nào ?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời:
+ Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà
Trò rất yếu ớt ?


- Yêu cầu HS đọc thầm on 3 v tr
li:


+Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
nh thế nào ?


- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 4 , trả lời:
+Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
-Yêu cầu HS đọc lớt toàn bài, trả lời :


+Nêu một hình ảnh nhân hố mà em
thích ? Vì sao ?


- u cầu HS đọc tồn bài và trả lời :
Câu chuyện ca ngợi ai?


- GV nhËn xét và chốt lại nh 2. I + ghi
bảng.Yêu cầu HS nhắc lại và ghi vở .


<b>* Đọc diễn c¶m:</b>


- GV gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
của bài.


- GV hớng dẫn đọc .


- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần
luyện đọc ( đoạn 2).


- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trc
lp.


- GV theo dõi uốn nắn, cho điểm HS .


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>



- HS c 2 ln (mỗi lần 4em/ 4 đoạn ).
- HS đọc phần chú thích cuối bài .


- 2 em ngồi cùng bàn đọc cho nhau nghe.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- C¶ líp theo dâi.


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm và và
trả lời :


+ Dế Mèn qua một vùng cỏ xớc thì nghe
tiếng khóc tỉ tê , lại gần thì thấy chị Nhà
Trị gục đầu bên tảng đá cuội.


- 1 HS đọc thành tiếng , lp c thm v v
tr li :


+Thân hình chị bé nhỏ , gầy yếu,.cảnh
nghèo túng.


- Lp c thm v trả lời :


+ Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận .
Chúng chăng tơ chặn đờng ,đe bắt chị n
tht.


- Lớp đoc thầm , trả lời:


+ Li núi:Em đừng sợ….ăn hiếp kẻ yếu.


+ Cử chỉ: xoè cả hai càng ra; dắt chị nhà
Trò đi.


- HS đọc nhanh.


+ HS nêu và giải thích .


- 1 HS c to, lớp đọc thầm , tiếp nối nhau
trả lời.


- 2 HS nhắc lại , lớp ghi nội dung vào vở.
- 4 HS đọc tiếp nối , lớp đọc thầm.


- L¾ng nghe.
- HS theo dâi.


- Luyện đọc theo nhóm đơi.
- 4 HS thi đọc diễn cảm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ; Đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.


<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ễn tp cỏc s n 100 000</b>




<b>( tiếp theo )</b>
<b>I .Mơc tiªu : </b>


- Thực hiện đợc phép cộng ,trừ các số có đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số đến năm chữ
sốvới (cho ) số có một chữ số .


- Biết so sánh ,xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số n 100000 .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV kẻ sẵn bảng số trong BT5 ở bảng phụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn

<b><sub>A .KTBC:</sub>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS đọc các số sau :


16212, 42571 ,... ( BT2 -Tiết 1).
- GV nhận xét và cho điểm cho HS.


<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Luyện tËp :</b>
<b>Bµi 1:</b>


- GV cho đọc nội dung và nêu yờu cu
ca bi .



- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện
tính nhẩm trớc lớp, mỗi HS nhẩm mét
phÐp tÝnh trong bµi.


- GV nhận xét , sau đó u cầu HS làm
vào vở.


<b>Bµi 2:</b>


- GV cho đọc nội dung và nêu yêu cầu
của bài .


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS
cả líp lµm bµi vµo vë.


- GV cïng HS nhËn xÐt , chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?


- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Sau đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của
một cp s trong bi.


- GV nhận xét và cho điểm.



<b>Bài 4:</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
- GV hỏi : Vì sao em sắp xếp đợc nh vậy
?


<b>Bµi 5:</b>


- GV treo bảng số liệu nh bài tập 5- SGK
.Yêu cầu HS quan sát và đọc bảng số
liệu .


- GV hỏi :Bác Lan mua mấy loại hàng,
đó là những hàng gì ? Giá tiền và số
l-ợng của mỗi loại hàng là bao nhiêu ?
- Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát ?
Em làm thế nào để tính đợc số tiền ấy?...
- Yêu cầu HS tính tiịn mua đờng , thịt.


-V?y bác Lan mua t?t c? h?t bao nhiêu
ti?n ?


- N?u có 100 000 d?ng thì sau khi mua
hàng bác Lan còn l?i bao nhiêu tiịn ?


<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV cđng cè bµi , nhËn xÐt tiÕt häc.
- DØn HS : Làm bài 5 , chuẩn bị tiết sau.



- 1 vài HS đọc.


- HS nghe GV giíi thiƯu bµi.


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu :Tính
nhẩm.


- Vµi HS nèi tiÕp nhau thùc hiƯn nhÈm.
- HS lµm vµo vë .


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : Đặt
tính rồi tính.


- HS làm bài : HS đặt tính rồi thực hiện cỏc
phộp tớnh.


- Nhận xét, chữa bài .
- Điền dấu >, <, = .


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- HS nêu cách so sánh.


- HS làm bài , chữa bài . Kết quả:
a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
- HS nêu cách sắp xÕp.


- HS quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu.



- 3 loại hàng , đó là 5 cái bát, 2 kg đờng và
2 kg thịt.


- Sè tiÒn mua bát là :


2500 x 5 = 12 500 (đồng)
- Số tiền mua đờng là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng )
- Số tiền mua thịt là :


35 000 x 2 = 70 000 ( đồng)
- S? ti?n bác Lan mua h?t là :


12500 + 12800 + 70000 = 95300 (d?ng)
- S? ti?n b¸c Lan còn l?i là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Cấu tạo cđa tiÕng</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh – Nội dung ghi nhớ.
- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vo bng mu
( mc III ).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Thẻ ghi chữ cái và dấu thanh



- V bảng phụ có sẵn sơ đồ của tiếng :


TiÕng ¢m ®Çu VÇn Thanh


<b>III.</b>


<b> Các h oạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>A.Mở đầu:</b>


- GV nói tác dụng của môn LTVC .


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Phần Nhận xét:</b>


- Yờu cầu HS đọc thầm và đếm xem câu
tục ngữ có bao nhiêu tiếng?


-Yêu cầu HS đếm thành tiếng trong dòng.
-Yêu cầu HS đánh vần thầm, ghi lại cách
đánh vần tiếng bầu.


- Yêu cầu HS lên bảng ghi cách đánh vần.
HS dới lớp đánh vần thành tiếng.



-Yêu cầu HS tho cp ụi:


+Tiếng bầu gồm mấy bộ phận? Đó là
những bộ phận nào?


- GV kết luận : Tiếng bầu gồm ba bộ phận
âm đầu, vần, thanh.


- Gn th vo s trờn bng .


- Yêu cầu phân tích các tiếng còn lại .
- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
Cho VD?


<b>- GV kết luận nh mơc 1 .II - Ghi nhí .</b>
- Trong tiÕng bé phận nào không thể
thiếu? Bộ phận nào có thể thiÕu?
- GV KL nh mơc 2 .II - Ghi nhí .


- Líp theo dâi.


- L¾ng nghe.


- Đọc , đếm và trả lời :14 tiếng.
- HS đếm thành tiếng.


- HS đánh vần, ghi lại .


* Bê - ©u - b©u - huyền - bầu .
- HS thảo luận .



- HS phân tích cấu tạo trong tiếng theo
yêu cầu .


- HS lên bảng chữa bài gắn thẻ .
- HS trả lời, cho VD .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Ngun Anh Tn



<b>3. Ghi nhí .</b>


- u cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ .
- Yêu cầu lên bảng chỉ vào sơ đồ nói lại
phần Ghi nhớ.


<b>4. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Yªu cầu mỗi bàn 1 HS phân tích 2 tiếng.
- Gọi HS lên làm bài, nhận xét .


- GV nhn xột bài làm của HS , chốt kết
quả đúng.


<b>Bµi 2:</b>


- Gäi HS néi dung bµi.



- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải câu đố.
- Gọi HS trả lời và giải thớch.


<b>5. Củng cố, dặn dò :</b>


- Yờu cu HS c lại Ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS : Học thuộc Ghi nhớ + HTL câu
đố; chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi.
- HS đọc thầm .


- 1 HS chỉ trên bảng . Lớp theo dõi , nhËn
xÐt , bæ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK, lp c
thm.


- HS phân tích vào vở nháp.
- HS lên gắn thẻ .


- Nhận xét , chữa bài.
- Theo dõi.


- 1 HS c to trong SGK, lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ và làm bài.


- HS lần lợt trả lời đến khi có câu trả lời


đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KĨ chun</b>


<b>Sù tÝch hå Ba BĨ</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Nghe - kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp đợc từng đoạn
câu chuyệnsự tích hồ Ba Bể .


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con
ngời giàu lòng nhân ái.


<b> * GDMT : Gi¸o dơc ý thøc BVMT, khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra .</b>


<b>II </b>


<b> . Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh ho¹ SGK.


<b>III.Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


<b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>A. Mở đầu :</b>


- GV nêu qua chơng trình kể chuyện lớp 4.


<b>B.Bài mới :</b>


<b>1.Giới thiệu bài :</b>


<b>- GV nêu mục tiêu tiết học. </b>


<b>2. GV kĨ chun Sù tÝch Hå Ba BĨ:</b>


- KĨ lần 1. Giọng thong thả rõ ràng. Nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi cảm, gợi tả.
- Kể lần 2:Vừa kể vừa chỉ tranh.


- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ: cầu phúc,
giao long, bà goá, bâng quơ.


- Hỏi :


+Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nào.
+Mọi ngời đối xử với bà ra sao?
+Ai đã cho bà cụ ăn, nghỉ?


+Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?


+Khi chia tay, bà cụ dặn mẹ con bà goá
điều gì?


+Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra?
+Mẹ con bà goỏ ó lm gỡ?


+Sự hình thành hồ Ba Bể .


<b>3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn:</b>



- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại chuyện.
- Yêu cầu HS lên kể tríc líp .HS kh¸c
nhËn xÐt .


<b>4. Híng dÉn kĨ toàn bộ câu chuyện </b>
<b>trong nhóm:</b>


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp .
- Yêu cầu HS nhận xét .


- GV cho điểm HS kể tốt .


<b>5.Củng cố , dặn dò : </b>


- Câu chuyện cho em biết điều gì?
- GVgiáo dục ý thức BVMT, khắc phục
hậu quả do thiên tai gây ra .


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS : Về nhà kể chuyện cho ngời
thân nghe ; chuẩn bị tiết học sau .


- HS theo dõi.


- Lắng nghe.
- Theo dõi.



- HS giải nghĩa từ .


- HS nối tiếp nhau trả lời các câu hỏi :
+Ngày xa ...có một cụ ...đâu đến.
+ Xua đuổi b .


+ Mẹ con bà goá.


+ Bà ăn xin biến thµnh mét con giao
long to lín .


+…..


+ Níc phun lên, mọi vật chìm nghỉm.
+ Dùng thuyền đi cøu ngêi .


+ Chỗ đất sụt thành hồ Ba Bể .


- HS chia nhóm 6 : lần lợt từng em kể
theo đoạn.


- Cỏc nhúm c i din lờn trỡnh bày HS
nhận xét .


- HS kÓ trong nhãm .
- 3 HS kĨ tríc líp .
- HS nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đạo đức</b>



<b>TiÕt 1</b>

<b>:</b>

<b>Trung thùc trong häc tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


Học xong bµi nµy:


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết đợc : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ ,đợc mọi ngời yêu mến.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập .


<b>II.</b>


<b> Đ å dïng d¹y häc :</b>


- SGK Đạo đức 4.


- C¸c mÉu chuyện, tấm gương về trung thực trong hc tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tn



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trß</b>
<b>A. KiĨm tra:</b>


- GV kiểm tra SGK Đạo đức 4.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1.Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.



<b>2.Phát triển bài :</b>


<b>*Hoạt động 1: Xử lÝ t×nh huống.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc nội
dung tình huống , cõu hi.


- Chia lớp thành các nhóm ( nhóm 4 ). Yêu
cầu các nhóm thảo luận 2 câu hỏi.


- Gọi HS trình bày , nhận xét , bỉ sung .
- GV tãm tắt c¸c c¸ch giải quyết chÝnh:
a.Mượn anh của bạn để đưa c« xem.
b.Nói di cô là ó su tm và b quên
nhà.


c.Nhn li và ha vi cô là s su tm và
np sau.


- GV hỏi: Nếu em là Lơng, em s chn
cách gii quyt nào?


- GV cn c vào số HS giơ tay để chia lớp
thµnh nhãm thảo luận.


- GV kt lun: Cách nhn li và ha vi cô
là s su tm và np sau là phù hợp nhất,
thể hiện tÝnh trung thực trong học tập ( c ).



<b>*Hoạt động 2: Hoạt ng cá nhân(Bài</b>
<b>tp 1- SGK trang 4).</b>


- GV nêu yêu cu bài tp :Vic lµm nµo thể
hiện tÝnh trung thực trong học tập:


a.Nhắc bµi cho bn trong gi kim tra.
b.Không làm bài, mn v của bn chép.
c.Không chép bài ca bn trong gi kiểm
tra.


d.Giấu điểm kÐm, chỉ b¸o điểm tốt với bố
mẹ.


- YC HS làm việc cá nhân, trình bày ý kiến,
trao đổi, chất vấn lẫn nhau.


- GV kết luận:


+Việc c lµ trung thực trong học tập.


+Việc a,b,d lµ thiếu trung thực trong học
tập .


<b>*Hoạt động 3: Tho lun nhóm (Bài tp</b>
<b>2- SGK trang 4).</b>


- GV nêu từng ý trong bµi tập :


a.Trung thực trong học tập ch thit mình.


b. Thiu trung thc trong hc tp là giả dối.
c. Trung thực trong học tập lµ thể hiện lßng
tự trọng.


- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến, giải thích , trao
đổi , bổ sung.


- GV kết luận:
+ ý b, c là đúng.


- HS đặt lên bàn.
- HS lắng nghe.


- HS xem tranh trong SGK vµ đọc nội
dung tình hung và 2 câu hỏi.


- HS thảo luận ghi kết quả vào giấy .
- Đại diện 1vài nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét ,bổ sung.


- HS theo dâi.


-HS giơ tay chọn c¸c c¸ch.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu :Tại
sao chọn cách giải quyết đó.


- L¾ng nghe.


- HS theo dâi SGK.



-HS khoanh tròn ý mình chọn bằng
bút chì vào SGK ,trình bày,.


- HS nghe.


-HS lắng nghe.


-HS lựa chọn theo 3 th¸i độ: tán thành,
phân vân, không tán thành.


-HS tho luận nhãm về sự lựa chọn
của m×nh vµ giải thÝch lÝ do sự lựa
chọn. Cả lớp trao đổi, bổ sung.


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thø t ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ễn tp cỏc số đến 100 000</b>



<b>(tiếp theo)</b>
<i><b>I.Mơc tiªu: </b></i>


- Tính nhẩm , thực hiện đợc phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân
( chia ) số có đến năm chữ sốvới ( cho ) số có một chữ số.


- Tính đợc giá trị của biểu thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gi¸o ¸n c¸c môn lớp 4 Giáo viªn: Ngun Anh Tn



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.KTBC: </b>


- GV gi 3 HS lên bng , yêu cu HS
làm các bài tp , 3, 4 -Tiết 2 .


- GV chữa bµi, nhận xÐt vµ cho điểm.


<b>B.Bµi mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu tiÕt häc .


<b>2. Lun tËp: </b>
<b> Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung , yêu cầu .
- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào vở .


- Gọi HS đọc kết quả , nhận xét .


<b>Bµi 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung , nờu yờu
cu .



- GV yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cu HS nhn xét bài làm ca bn
trên bng.


<b>Bài 3:</b>


- Yờu cu HS c ni dung , yêu cầu .
- GV cho HS nêu thứ tự thực hin phộp
tớnh trong biu thc .


- Yêu cầu HS làm bài, nhận xét , chữa
bài .


- GV nhận xét , chốt kết quả đúng.


<b>Bµi 4:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung , yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV cïng HS nhËn xÐt , chữa bài.


a/ x + 875 = 9936


x = 9936 – 875
x = 9061





x – 725 = 8259
x = 8259 + 725
x = 8984


<b>Bµi 5 :</b>


- GV gọi 1 HS c bài.


- GV: Bài toán thuc dng toán gì ?
- Yêu cầu HS tóm tắt vµ lµm bµi .
- GV cïng HS nhËn xÐt , chữa bài .


-3 HS lên bảng lµm bµi: HS2 : cét
1-bµi3 ;HS3: bµi 4a.


-HS dưới lớp theo dâi để nhận xÐt bài làm
ca bn.


- HS lắng nghe.


- 1 HS c to , lớp đọc thầm , nêu : Tính
nhẩm.


-HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- HS (2em ) đọc ; em khác nhận xét.


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : Đặt tớnh
ri tớnh .



- 4 HS lên bng làm bài, mi HS thc hin
2 phép tính. Cả lớp làm vào vở.


- Nhận xét , chữa bài .


- 1 HS c to , lớp đọc thầm , nêu : Tính
giá trị của biểu thức .


-3 HS lần lượt nªu:


+Với c¸c biểu thức chỉ cã c¸c dấu tính
cng và tr, hoc nhân và chia, chúng ta
thc hiện từ tr¸i sang phải.


+Với c¸c biểu thức cã c¸c dấu tÝnh cộng,
trừ, nh©n, chia chóng ta thực hin nhân,
chia trc, cng, tr sau.


+Vi các biu thức cã chứa dấu ngoặc…
- 4 HS lªn bảng thực hiện tÝnh gi¸ trị của
bốn biểu thức.


- HS khác nhận xét , chữa bài.


- 1HS to , lớp đọc thầm và nêu : Tìm x (x
là thành phần chưa biết trong phép tính).
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào v.



- Nhận xét , chữa bài .
<i>b/ X x 2 = 4826</i>


<i> X = 4826 : 2</i>


<i> X = 2413</i>
x : 3 = 1532
x = 1532 x 3
x = 45 96


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm .
-HS trả lời : Toỏn rỳt v n v.


1HS làm bảng + Cả lớp làm vào vở,
-Nhận xét , chữa bài .


Tóm tắt :
4ngày : 680 chiếc
7ngày : chiếc ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tập đọc</b>


<b>mĐ èm</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Đọc rành mạch , trôi chảy; bớc đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cm .



- Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.


- Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ trong bài .


<b>II. Đồ dùng dạy hoc :</b>


- Tranh SGK.


- Bảng phụ viết khổ thơ 4 + 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A . KTBC :</b>


- Gọi 3 HS lên bảng : mỗi em đọc 1 đoạn
bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, trả lời câu hỏi
theo đoạn .


- GV nhận xét, cho điểm HS .


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>- Yêu cầu HS quan s¸t tranh minh hoạ</b>


SGK , GV giới thiệu bài .



<b> 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<b>* Luyện đọc: </b>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp . GV sửa lỗi phát
âm, ngắt nghỉ câu .


- Gọi 2 HS đọc lại các câu:
Lỏ tru ... by nay .


Cánh màn ... bay h¬ng .


- GV cho HS tìm từ khó đọc , rồi đọc .


- GV nhân xét về lỗi phát âm, giọng đọc.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ khó có trong bài:
cơi trầu, y sỹ .


- GV yêu cầu nhấn giọng ở các từ: khô, gấp
lại, ngät ngµo,...


- Gọi 1 HS đọc to tồn bài .
- GV c mu ton bi.


<b>*Tìm hiểu bài :</b>


- Yờu cầu HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả
lời câu hỏi:



+ Em hiĨu nh÷ng câu thơ sau muốn nói
điều gì?


Lá trầu... bấy nay .
Cánh màn ... sớm tra .


+ Khi mẹ không bị ốm thì lá trầu, truyện


<b>Hot ng ca trũ</b>


- HS thực hiện yêu cầu. HS khác nhận
xét .


- Quan sát và lắng nghe .


- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ thơ
( đọc 2 lần ).


- 2 HS đọc to , HS khác theo dõi , nhận
xét.


- HS tìm từ khó: khép lỏng, cho trứng
- HS luyện đọc từ khó .


- HS gi¶i nghÜa tõ trong SGK .


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm.
- Cả lớp theo dõi.


- Lớp đọc thầm và trả lời :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


Kiều, ruộng vờn nh thÕ nµo?


- GV : Mọi vật thêm buồn khi mẹ ốm.
- Yêu cầu đọc khổ thơ 3 và trả lời :


+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua câu
thơ nào?


+ Tình cảm của bạn nhỏ với mẹ ra sao?
+ Những câu chi nào bộc lộ tình yêu thơng
sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? Vì sao em
cảm nhận đợc điều đó ?


- Yêu cầu HS đọc lại bài và nêu nội dung
chính của bài .


- GVnhËn xÐt vµ chốt lại nh ý 2- mục I.
Yêu cầu HS nhắc lại và ghi vở .


<b>* Đọc diễn cảm và HTL bài thơ:</b>


- Hng dn c din cảm khổ thơ 4, 5
( tơng tự nh tiết 1 ).


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc .
- GV nhận xét , uốn nắn .



- Yêu cầu HS nhẩm HTL bài thơ.
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ .
- GV nhận xét , cho điểm .


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của</b>


bài .


- GV củng cố bài , nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Về nhà HTL bài thơ, chuẩn bị
bài : “ DÕ ….yÕu” phÇn 2 .


- Mẹ ăn trầu hằng ngày , truyện Kiều
mẹ sẽ đọc, ruộng vờn có bóng mẹ làm
lụng.


- L¾ng nghe.


- Lớp đọc thầm và trả lời : mỗi HS trả
lời 1 ý. HS khác nhận xét .


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm , tiếp nối
nhau phát biểu .


- 2 , 3 HS nhắc lại , cả lớp ghi vào vở .


- Thực hiện yêu cầu của GV .



- HS đọc , mỗi em 1 khổ thơ . HS khác
theo dõi .


- HS nhÈm thuéc .


- HS đọc thuộc lòng từng khổ , cả bài
thơ. HS khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Thế nào là kể chuyện ?</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b>- Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .</b>


- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu, có cuối; liên quan đến 1,2 nhânvật và
nói lênđợc một điều có ngha .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bài văn về hồ Ba Bể (viết vào bảng phụ).


<b>III. Cỏc hot động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trò</b>
<b>A.Mở đầu:</b>


<b>- GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV. B.</b>



<b>Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b>2. Phần nhận xét :</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gi HS đọc yêu cầu.


<b>- Gäi 1 , 2 HS kÓ tóm tắt câu chuyện Sự </b>


<b>tích hồ Ba Bể .</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận thực hiện
yêu cầu bài 1.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
-u cầu các nhóm nhận xét, bổ sung .
- GV ghi câu trả lời đã thống nhất vào một
bên bảng.


<b>Bµi 2:</b>


- GV treo bảng phụ . Yêu cầu HS đọc nội
dung bi tp 2 .


- GV đa câu hỏi - ghi nhanh câu trả lời của
HS .



+ Bài văn có những nhân vật nào?


+ Bi vn cú cỏc s kin no sy ra i vi
nhõn vt?


+ Bài giới thiệu những gì vỊ hå Ba BĨ ?
+ Bµi hå Ba BĨ với bài sự tích hồ Ba Bể,
bài nào là văn kể chuyện, vì sao?


<b>Bài 3 :</b>


- Hi : Theo em thế nào là kể chuyện?
- GV kết luận : Kể chuyện là kể lại một
chuỗi sự việc có đầu cuối, liên quan đến
một số nhân vật, nói lên đợc một điều có ý
nghĩa. Đó là ghi nhớ SGK .


<b>3. Ghi nhí:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ .


- Nêu ví dụ về các câu chuyện để minh hoạ
cho nội dung này.


<b>4. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc u cầu .



- GV nhắc nhở một số yêu cầu .


- Lắng nghe.
- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc to yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS kể vắn tắt. HS khác theo dõi .
- Chia nhóm ( 4 em ) rồi thảo luận , ghi
kết quả thảo luận vào giấy .


- 1 số HS trình bày .
- HS nhận xét, bæ sung.


- 2 HS đọc bài . Cả lớp theo dõi .


- HS trả lời tiếp nối cho đến khi cú cõu tr
li ỳng .


+ Không có nhân vật .


+Không có sự kiện nào xảy ra .


+ cao, chiều dài, địa hình, cảnh đẹp
của hồ Ba Bể .


+ Bài sự tích hồ Ba Bể là văn kể chuyện vì
có nhân vật , cốt truyện, ý nghĩa.


- HS tiếp nối nhau nêu.
- Lắng nghe.



- 3 HS c to , lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gi¸o ¸n c¸c môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


- YC HS tự làm bài .


- Gọi 2 , 3 HS đọc câu chuyện của mình.
Yêu cầu HS khác đặt câu hỏi để tìm hiểu
rõ nội dung.


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS..


<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc u cầu .


- Gọi HS trả lời câu hỏi : Câu chuyện em
vừa kể có những nhân vật nào? Nêu ý
nghĩa cđa c©u chun .


- GV : Trong cuộc sống , các em cần quan
tâm, giúp đỡ lẫn nhau.Đó là ý nghĩa câu
chuyện các em vừa kể .


<b>5 . Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :
- Nhận xét tiết học .


- DặnHS : Về nnhà học thuộc Ghi nhớ,
xem lại bài và chuẩn bị bài sau .



- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS làm bài vào nháp .


- HS trỡnh by , HS khác đặt câu hỏi.


- 1 HS đọc to yêu cầu của bài , lớp đọc
thầm.


- HS tiÕp nối nhau trả lời , HS khác nhận
xét .


- HS l¾ng nghe .


- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---Lịch sử và địa lí</b>


<b>Mơn Lịch sử và địa lí</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> Gióp HS :</b>


- Biết mơn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con ngời Việt
Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ nớc từ thời Hùng Vơng
đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết mơn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con ngời và
t nc Vit Nam.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Bn đồ Việt Nam , bản đồ thế giới .


-H×nh ảnh 1 số hoạt động của d©n tộc ở 1 số vïng .


<b>III.Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>A. Mở đầu :</b>


- GV gii thiu v môn Lch s và Đa
lí 4.


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b>2. Phát triển bài :</b>


<b>* Hot ng 1 : Hot động cả lớp.</b>


- GV giới thiệu vị trÝ của nước ta và các c
dân mi vùng (SGK) .


- Yờu cầu HS trình bày và xác định vị trí
tỉnh, thành phố mà em đang sống.



- GV : Cã 54 d©n tộc chung sống ở miền
nói, trung du và ng bng, có dân tc
sng trên các o, quần đảo.


<b>*Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm.</b>


- GV ph¸t tranh cho mỗi nhãm.


+Nhãm I: Hoạt động sản xuất của ngi
Thái .


+Nhóm II: Cnh ch phiên ca ngi vùng
cao.


+Nhóm III: L hi ca ngi Hmông.
-Yêu cu HS tìm hiu và mô t bc tranh
ó.


- Gọi HS trình bày .


- GV kt lun: Mi dân tc sng trên t
nước ViƯt Nam cã nÐt văn hãa riªng


nhưng đều cã chung một tổ quốc, một lịch
sử ViÖt Nam .


<i><b>3 .Cng c - Dặn dò :</b></i>


- có mt t quc ti p nh hôm nay,



- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
- HS theo dõi.


-HS trình bày và xác nh trên bn VN
vị trí tnh, thành phố em ang sng.


- HS theo dâi .


- C¸c nhãm nhËn phiÕu .


-HS c¸c nhóm làm vic.


- i din nhóm trình bàytrc lp.
- HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


ông cha ta phi tri qua hàng ngàn nm


dựng nước, giữ nước.Em h·y kể 1 gương
chiÕn u anh dũng giữ nc ca ông cha
ta?


- GV nhn xét và kt lun: Các gng u
tranh giành c lp ca Bà Trng, BàTriu,
Trn Hng o, Ngô Quyn, Lª Lợi …
đều trải qua vất vả, đau thương. Biết c
nhng iu ó các em sẽ thêm yêu con
ngườiViƯt Nam vµ tổ quốc ViƯt Nam .


- Gäi HS ®ọc ghi nhớ SGK .


- NhËn xÐt tiÕt häc .


- Dặn dị HS : Để học tốt mơn Lịch sử ,
Địa lí các em cần quan sát, thu nhập tài
liệu ; chuẩn bị bài “ Làm quen với bản
đồ”.


- Cả lớp lắng nghe.


- 2 em đọc to + Cả lớp theo dõi SGK .
- Lng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>---Thứ năm ngày th¸ng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>



<b>I .</b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Bớc đầu nhn bit c biu thc có cha một chữ .


- Biết tÝnh gi¸ trị của biểu thức chøa mét ch÷ khi thay ch÷ b»ng sè .
<b> II. Đ å dïng dạy học :</b>


<b> - bài toán ví d chép sn lên bng ph hoc băng giy.</b>



- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
III .<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trß</b>
<b>A.KTBC: </b>


- GV gi 3 HS lên bng làm BT 3a, b, c.
- GV chữa bµi, nhận xÐt, cho điểm HS.


<b>B..Bµi mới: </b>
<i><b>1.Gii thiu bài: </b></i>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b> 2.Giới thiệu biểu thức cã chứa một</b>


<b>chữ: </b>


<b>* Biểu thức cã chứa một chữ:</b>


- GV yêu cu HS c bài toán ví d.
- GV hi: Muốn biết bạn Lan cã tất cả
bao nhiªu quyển vở ta lµm như thế nµo?
- GV treo bảng số như phần bµi học
SGK vµ hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm
1 quyn v thì bn Lan có tt cả bao
nhiªu quyển vở?


- GV nghe HS trả li và vit 1 vào ct



<i>Thêm, vit 3 + 1 vµo cột Cã tất cả.</i>


- GV lµm tương tự vi các trng hp
thêm 2, 3, 4, quyn vở.


- GV nªu vấn đề: Lan cã 3 quyển vở,
nếu mẹ cho Lan thªm a quyển v thì
Lan có tt c bao nhiêu quyn vở?


- GV giới thiệu: 3 + a được gi là biu
thc có cha mt ch.


<b>* Giá tr của biểu thức cã chứa một</b>
<b>chữ:</b>


- GV hỏi vµ viết lên bng: Nu a = 1 thì
3 + a = ?


- GV nêu: Khi ó ta nói 4 là mt giá tr


-3 HS lên bng làm bài, HS di lp theo
dõi nhn xét bài làm ca bn.


- Lắng nghe.


- 2 HS lần lợt đọc to , lớp đọc thầm.


-Ta thực hiện phÐp tÝnh cộng :số vở Lan cã
ban đầu với số vở bạn cho thªm.



- Lan cã tất cả 3 + 1 quyển vở .


- HS nªu số vở cã tất cả trong từng trường
hợp.


- Lan cã tất cả 3 + a quyển vở.
- HS nhắc lại : 3 +a là một chữ .


-HS : Nếu a = 1 th× 3 + a = 3 + 1 = 4.
- HS nhắc lại .


-HS tìm giá tr ca biểu thức 3 + a trong
từng trường hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


ca biu thc 3 + a.


- GV lµm tương tự với a = 2, 3, 4, …
- GV hỏi: Khi biết một gi¸ trị cụ thể của
a, muốn tÝnh gi¸ trị của biểu thức


3 +a ta lµm như thế nµo ?


-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tÝnh được
g× ?


<i><b> 3 .Luyện tập: </b></i>
<b>Bµi 1 :</b>



- GV: Bµi tp yêu cu chúng ta làm gì?
- GV vit lên bng biu thc 6 + b và
yêu cu HS c biu thc này.


- Chúng ta phi tính giá trị của biểu thức
6 + b với b bằng mấy ?


-Nếu b = 4 th× 6 + b bằng bao nhiêu?
-Vy giá tr của biểu thức 6 + b với
b»ng 4 là bao nhiêu ?


- GV yêu cu HS t làm phn còn li.
<b> Bài 2:</b>


- GV v lờn bng các bảng số như bài
tập 2, SGK. Yêu cầu HS đọc .


- GV hỏi về bảng thứ nhất: Dßng thứ
nhất trong bảng cho em biết điều gì ?
-Dòng th hai trong bng này cho bit
iu gì ?


-x có nhng giá tr c th nào ?


-Khi x = 8 thì giá tr ca biu thc 125
+ x là bao nhiêu ?


- GV yêu cu HS t làm phn còn li.
- GVcùng HS nhận xét , cha bài HS.



<b>Bài 3:</b>


- GV yêu cu HS c bài.


- GV: Mun tính giá tr biu thc 250 +
m với m = 10 , em lµm như thế nào ?
- GV yêu cu HS c lp làm bài vµo vë,
sau đã kiểm tra vở của một số HS.


<b>4.Củng c- Dn dò:</b>


- GV củng cố bài , nhận xét giờ học .
- Dặn HS Về xem l¹i vµ chuẩn bị bµi.


hiện tÝnh.


-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tÝnh được
một gi¸ trị của biểu thức 3 + a.


-Tính giá trị của biểu thức.
- HS đọc .


-TÝnh gi¸ trị của biểu thức 6 + b với b = 4.
- HS : Nếu b = 4 th× 6 + b = 6 + 4 = 10.
-Vậy gi¸ trị của biểu thức 6 + b với b = 4 lµ
6 + 4 = 10.


-2 HS lên bng làm bài, HS c lp làm bài
vào vở .



- HS c bng.


- Cho bit giá trị cụ thể của x (hoặc y).
- Gi¸ trị của biểu thức 125 + x tương ứng
với từng gi¸ tr ca x dòng trên.


-x có các giá tr lµ 8, 30, 100.
- HS : 125 + x = 125 +8 = 133.


-2 HS lªn bảng lµm bµi, mỗi HS lµm một
phần, HS cả lớp lµm bµi vµo vë .


-HS nhận xét , chữa bài bài làm trên bảng .
- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm.


- Ta lấy 250 +10=260 .
- HS làm ,đọc kết quả .


- HS theo dâi .


<b>Khoa häc</b>


<b>Con ngời cần gì để sống ?</b>



<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>

Gióp HS

:



- Nêu được con người cần thức ăn , nớc, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để duy trì sự


sống.


- Cã ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng : thức ăn , níc ng, kh«ng khÝ.


<b>* GDMT : Mối quan hệ giữa con ngời với môi trờng : Con ngời cần đến khụng khớ .</b>
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình minh ho trong trang 4, 5 / SGK.
- Phiếu học tập theo nhãm.


<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thÇy</b> <b>Hoạt động ca trò</b>
<b>A. Mở đầu:</b>


- GV giới thiệu chơng trình học .


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Gii thiu bài:</b>


<b>- GV nêu mục tiêu tiết học. </b>


<b>2. Phát triển bài :</b>


<b>* Hoạt động 1: Con người cần g× để sống ?</b>



<b> - Bước 1: GV hướng dẫn HS thảo luận</b>
nhãm theo c¸c bước:


+ Chia lp thành các nhãm, mỗi nhãm
khoảng 4 đến 6 HS .


+Yêu cầu: Các em hãy thảo luận để trả lời
câu hỏi: “Con người cần những gì để duy trì
sống? “ Sau đó ghi câu trả lời vào giấy.
+Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận, ghi
những ý kiến không trùng lặp lên bảng.
+ GVnhận xét kết quả thảo luận của cỏc
nhúm.


<b>-Bc 2: GV tin hành hot ng c lp.</b>
+Yêu cu khi GV ra hiệu, tất cả tự bịt mũi,
ai cm thy không chu c na thì thôi và
gi tay lên. GV thông báo thi gian HS nhn
th c ít nht và nhiu nht.


+Em có cm giác th nào ? Em có th nhn
th lâu hn c na kh«ng ?


- GV kết luận: Như vậy chóng ta kh«ng thể
nhịn thở được qu¸ 3 phót.


+Hỏi: Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống , em cảm
thấy thế nµo ?


+Nếu hằng ngày chúng ta không c s


quan tâm ca gia đ×nh, bạn bè th× sẽ ra sau ?
- GV nhËn xÐt, kết luận chung.


<b>*Hoạt động 2: Những yếu tố cần cho sự</b>


- L¾ng nghe.
- HS l¾ng nghe.


+HS chia nhãm, cử nhãm ưởng vµ thư
ký để tiến hµnh thảo luận.


+Tiến hµnh thảo luận vµ ghi ý kin vào
giy.


+ i din các nhóm trình bày kt quả.
+C¸c nhãm nhận xÐt, bổ sung ý kiến
cho nhau.


+ Lắng nghe.


+Làm theo yêu cu ca GV.


- HS : Em cm thy khó chu và không
th nhn th hn c nữa.


+HS lắng nghe.


+Em cảm thấy đãi khát vµ mệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn




<b>sng mà ch cã con người cần. </b>


<b> .Bước 1: </b>


- GV yêu cu HS quan sát các hình minh ho
trang 4, 5 / SGK.


- Hỏi: Con người cần những g× cho cuc
sng hng ngày ca mình ?


<b>.Bc 2: </b>


- GV chia lp thành các nhóm nh, mi
nhóm t 4 đến 6 HS , ph¸t phiÕu cho từng
nhãm.


- Gọi HS đọc yªu cầu của phiếu học tập.
-Yªu cầu các nhóm làm việc .GV theo dõi ,
nhắc nhở .


- Gi 1 nhóm dán phiu hoàn thành lên
bng.


- Gi các nhóm khác nhn xét, b sung
-Hỏi: Giống như động vật vµ thực vật, con
người cần g× để duy tr× sự sống ?


- GV kết lun chung.



<b>*Hot ng 3: trò chi: Cu</b> <b>c hành trình </b>


<b>n hành tinh khác. </b>


- Gii thiu tên trß chơi, sau đã phổ bin
cách chi.


- Chia lp thành 4 nhóm.Phát các phiu có
hình cho HS và yêu cu. Khi i du lch n
hành tinh khác, c¸c em h·y suy ngh xem
mình nên mang theo nhng th gì.


- GVnhn xét, tuyên dng các nhóm có ý
tng hay và nói tt.


<b>3.Cng c- dn dò:</b>


- GV hi: Chúng ta phi làm gì bo v và
gi gìn môi trờng ?


- Yờu cu HS c mc cn bit .
- GV nhn xột tit hc.


- Dặn dò về nhà .


-HS quan sát.


- HS tip ni nhau tr lời


- Chia nhãm, nhận phiếu học tập .



-1 HS đọc to yªu cầu trong phiếu. Líp
theo dõi.


- HS làm việc theo nhóm.


-1 nhóm dán phiu ca nhóm lên bng.
- Các nhóm khác nhn xét, b sung.
- Con ngi cn: Không khí, nc, ánh
sáng, thc n duy tr× sự sống.


-Lắng nghe, ghi nhớ.
- Theo dâi.


- VỊ nhóm , nhận phiếu .


-HS tin hành trò chi theo hng dn
ca GV.Np các phiu v hoc ct cho
GV và cử đại diện trả lời


- L¾ng nghe.


- HS nèi tiÕp tr¶ lêi.


- 2 HS lần lợt đọc , cả lớp c thm.
- Lng nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>




<b> I. Mục tiêu :</b>


<b> - in c cấu tạo của tiếmg theo 3 phần đã học ( âm đầu , vần , thanh ) theo bảng mẫu</b>


ë BT1.


- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2,BT3 .


-HS khá , giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ở BT4; giải đợc
câu đố ở BT5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bảng phụ vẽ sơ đồ của tiếng.
- Bảng phụ cho HS làm bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng phân tích cấu tạo
của tiếng trong câu: Nhiễu điều …cùng ; 1
HS đọc lại Ghi nhớ tiết trớc.


- ChÊm mét sè bµi vỊ nhµ .
- NhËn xét - cho điểm .


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .



<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</b></i>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài v nờu yờu
cu .


- Chia HS thành các nhóm nhỏ .
- GV cùng HS phân tích mẫu .


- Yêu cầu HS thi đua phân tích trong nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày, nhận xét .


- GV nhn xột , chốt kết quả đúng.


<b>Bµi 2 :</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Hỏi : Câu tục ngữ đợc viết theo th th
no?


- Trong câu tục ngữ hai tiếng nào bắt vần với
nhau?


<b>Bài 3:</b>


- Gi HS c ni dung và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm .



- Gọi HS nhận xét , chữa bài .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng .


<b>Bµi 4:</b>


- ThÕ nµo lµ 2 tiếng bắt vần với nhau?
- GV chốt ý chính .


- Gọi HS tìm các câu tục ngữ, ca dao, thơ đã
học có tiếng bắt vần với nhau.


<b>Bµi 5:</b>


- Gọi HS đọc nộ dung bài và nêu yêu cầu.
yêu cầu .


- Yêu cầu HS tự làm .
- Gọi HS đọc kết quả .
- GV chốt lại .


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


<i><b>- Tiếng có cấu tạo nh thÕ nµo? LÊy vÝ dơ vỊ </b></i>


tiếng có đủ 3 bộ phận và tiếng khơng có đủ 3
bộ phận.


- GV cđng cè bµi , nhËn xÐt tiÕt häc .


<b>Hot ng ca trũ</b>



- 3 HS lên bảng. HS khác nhận xét .


- Lắng nghe.


- 1 HS c to ,lớp đọc thầm , nêu : Phân
tích cấu tạo của tiếng .


- Chia nhãm 3 .
- Ph©n tÝch cïng GV.
- HS các nhóm làm bài.
- HS trình bày, nhận xÐt.


- 1HS đọc to , lớp đọc thầm. .
- Thể thơ lục bát .


- HS trả lời : ngoài - hoài.
- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm.
- HS tự làm vào vở . 2 HS lên bảng
làm .


- HS nhận xét , chữa bài .
- HS tiếp nối trả lời .
- 1 số HS đọc .


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu : gii
cõu .


- HS tự làm bài vào nháp .



- HS đọc đến khi có kết quả đúng.
D1: Chữ bút bớt đầu = út.


D2: ót.
D3+4 : bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


- Dặn HS : Về nhà làm bài hoàn chỉnh vào


vở và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe.


<b></b>


<b>---Kỹ thuật</b>


<b>Vật liệu dụng cụ cắt , khâu , thêu</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết đợc đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng ,bảo quản những vật liệu ,dụng cụ
đơn giản thờng dùng để cắt khâu ,thêu .


- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim v vờ nỳt ch .


<b>II. Đ ồ dùng dạy häc :</b>


<b>- Một số mÉu vật liệu vµ dụng c ct, khâu, thêu:</b>


- Mt s mẫu vi (vi si bông, vi si pha, vi hoá hc, vi hoa, vi k, vi trng
vi màu,) và ch khâu, ch thêu các màu.



- Kim khâu, kim thêu các c (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
Kéo ct vi và kéo ct ch.


- Khung thêu tròn cm tay, phn màu dùng vch du trên vi, thc dt thc
dây dùng trong ct may, khuy cài khuy bm.


- Mt s sn phm may, khâu ,thªu.


<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<i><b>A.n nh: Kim tra dng c hc tp.</b></i>


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1.Gii thiu bài: </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b>2. Phát triển bài :</b>


<b>*Hot ng 1: Hng dn HS quan sát</b>
<b>và nhn xét v vt liu khâu, thêu.</b>


<b>a, Vải :</b>


- Chun b dïng học tập.
- L¾ng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vải gồm nhiều loại vải b«ng, vải sợi pha,
xa tanh, vải lanh, lụa tơ tằm, vải sợi tổng
hợp với các màu sc, hoa văn rất phong
phó.


- Bằng hiểu biết của m×nh , em h·y kể tên 1
s sn phm c làm t vi?


- GV :


+Khi may, thªu cần chọn vải trắng vải màu
có si thô, dày nh vi si bông, vi si
pha.


+Không chn vi la, xa tanh, vi ni lông
vì những loại vải nµy mềm, nhũn, khã cắt,
khã vạch dấu và khó khâu, thêu.


<b>b, Chỉ :</b>


<i>- GV:Ch đc làm t các nguyên liu nh </i>


si bông, si lanh, si hoá hc... và c
nhum thành nhiu màu . Ch khâu thng
c qun thành cun, còn ch thêu thng
c ánh thành con ch.


-K tên 1 s loi ch có hình 1a, 1b.
- GV:Mun có ng khâu, thêu p phi


chn ch khâu có mnh và dai phï
hợp với độ dµy vµ độ dai của sợi vải.
- GV kết luận như SGK.


<b>* Hoạt động 2: Hng dn HS tìm hiu</b>
<b>c im và cách s dụng kÐo:</b>


<b>a, KÐo:</b>


<b>. Đặc điểm cấu tạo:</b>


- GV cho HS quan sát kéo ct vi (H.2a) và
kéo ct ch (H.2b) và hi :


+Nêu s ging nhau và khác nhau của kÐo
cắt chỉ, cắt vải ?


- GV giới thiệu thªm kÐo bấm trong bộ
dụng cụ để mở rộng thªm kiến thức.


<b>.Sử dụng: </b>


- Cho HS quan s¸t H.3 SGK và trả li:
+Cách cm kéo nh th nào?


- GV hng dn cách cm kéo .


-HS k tên mt s sn phm c làm
t vi.



- Lắng nghe.


-HS lắng nghe , quan sát mt s ch.


-HS nêu tên các loi ch trong hình
SGK.


- Lắng nghe.


-HS quan s¸t trả lời :


+KÐo cắt vải cã 2 bộ phận chÝnh lµ lưỡi
kÐo vµ tay cầm, giữa tay cầm vµ lưỡi
kÐo cã chốt để bắt chÐo 2 lưỡi kÐo. Tay
cầm của kÐo thường uốn cong khÐp
kÝn. Lưỡi kÐo sắc vµ nhọn dần về phÝa
mũi. KÐo cắt chỉ nhỏ hơn kÐo cắt may.
KÐo cắt chỉ nhỏ hn kéo ct vi.


- Theo dõi.


- Quan sát và trả lời :


+Ngón cái t vào mt tay cm, các
ngón khác vào mt tay cm bên kia,
li nhn nh di mt vi.


-HS thc hành cm kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo ¸n c¸c m«n líp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn




<b>*Hot ng 3: Hng dn HS quan sát </b>
<b>và nhn xét mt s vt liu và dng c </b>
<b>khác.</b>


- GV cho HS quan sát H.6 và nêu tên các
vt dng có trong hình.




- GV tãm tắt phần trả lời của HS và kt
lun.


<i><b>3.Củng cố - dn dò:</b></i>


-Nhn xét tiết học , dặn dò về nhà .


thc dõy, khung thờu trũn vầm tay,
khuy cài, khuy bấm, phấn may.
- HS đọc phần Ghi nhớ .


- L¾ng nghe.




<b>---Lịch sử và Địa lý</b>
<b>Làm quen với bản đồ</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu :</b>



<b>- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỷ lệ </b>


nhất định .


- Biết một số yếu tố của bản đồ : Tên bản đồ , phơng hớng, kớ hiu bn .


<b>II .Đồ dùng dạy häc :</b>


- Một số bản đồ Việt Nam, thế giới.


<b>III . Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trò</b>
<i><b>A.KTBC:</b></i>


-Môn Lch s và Đa lí giúp em bit gì?
-T cnh thiên nhiên và i sng ni em
?


- GV nhn xét , cho điểm.


<b>B.Bài mi:</b>


<b>1.Gii thiu bài :</b>


- GV nªu mơc tiªu tiÕt hä


<b>2. Phát triển bài :</b>
<b>1. Bản đồ:</b>



<b>*Hoạt động cả lớp :</b>


- GV treo bản đồ TG, VN, khu vc,
- Gi HS c tên các bản đồ đã .


- Nªu phạm vi l·nh thổ được th hin trên
mi bn .


- GV sa cha và giúp HS hoàn thin câu
tr li và kết luận : Bn là hình v thu
nh mt khu vc hay toàn b b mt trái
t theo mt t l nht nh .


<b>*Hot ng cá nhân:</b>


- 3 HS trả lời .HS khác nhn xét.


- Lắng nghe.


- HS quan sát .
- 1 số HS đọc .


Bản đồ TG phạm vi c¸c nước chiếm 1
b phn ln trên b mt trái t.


Bn VN hay khu vực VN chiếm bộ
phận nhỏ.



- HS quan s¸t và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2
(SGK) và tr li:


+Ngày nay,muốn vẽ bản đồ,ngêi ta
thường lµm như thế nµo?


+Tại sao cng là bn VN mà hình 3
(SGK) lại nhỏ hơn bản đồ VN treo trªn
tường?


<b>2.</b>


<b> M ộ t s ố y ế u t ố b ả n đồ : </b>
<b>*Hot ng nhóm :</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận :
+Tên bn cho ta bit iu gì?


+Trên bn ngi ta qui định c¸c
phương hướng Bc, nam, ông, tây nh
th nào?


+Bng chú gii hình 3 (SGK) có nhng
ký hiu nào ? Ký hiu bn dùng làm
gì?


- Gọi HS trình bày .



- GV nhận xÐt, bổ sung vµ kết luận.


<b>3.</b>


<b> Th ự c hµnh v ẽ 1 s ố ký hi ệ u b ả n đồ : </b>


- Yªu cầu HS :


+ Quan sát bng chú gii bn đồ h×nh 3
(SGK) .


+Vẽ 1 số đối tượng địa lí nh biên gii,
nói, sông, th ô, thành ph, mỏ ..


- GV nhận xÐt đóng/ sai .


<b>3. Cđng cè dn dò :</b>


- GV hỏi :
+Bn là g× ?


+Kể 1 số yếu tố của bản đồ.


- GV kết luận nh ghi nhớ SGK , yêu cầu
HS đọc .


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS : Xem tríc bµi “Sử dụng bản
đồ”.



tinh, thu nhỏ theo tỉ lệ.
+ V× tỉ lệ thu nhỏ khác nhau.


- Các nhóm thảo luận.


- i din các nhóm trình bày.Các nhóm
khác b sung và hoàn thin câu tr lời.
- HS quan s¸t ,thi từng cặp :1 em vẽ, 1
em ghi ký hiệu đã thể hiện g×.


- HS tr¶ lêi .


- 3 HS đọc to +Cả lớp đọc thm.
- Lng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

---Giáo án các môn lớp 4 ---Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn



<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>



<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>

<b>: </b>


Gióp HS :


-Tính đợc giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.


- Làm quen với công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


- bài toán 1a, 1b, 3 chÐp sẵn trªn bảng phụ hoặc bảng giấy.


<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trß</b>
<b>A.KTBC: </b>


- GV gọi 2 HS lên bng làm bài tp 3.-
GVcha bài, nhn xét vµ cho điểm HS.


<b>B.Bµi mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bµi: </b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


<b>2.Luyn tp: </b>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS quan sát bài tập .


- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung
bài 1a và yêu cầu HS đọc .



- GV hỏi: Đề bµi yêu cu chúng ta tính giá
tr ca biu thc nào ? Víi a = ?


-Lµm thế nµo để tÝnh được gi¸ trị của biểu
thức 6 x a với a = 5 ?


- GV yêu cu HS t làm các phn còn li.
- GVcùng HS cha bài phn a, b .


<b>Bài 2:</b>


- GV yêu cu HS c nội dung bài và nêu
yêu cầu bài.


- GV nhắc HS : Các biu thc trong bài có
n 2 du tính, cã dấu ngoặc, v× thế


sau khi chữ bằng số , chóng ta chó ý thực
hiện c¸c phÐp tÝnh cho úng th t (thc
hin các phép tính nhân chia trước, c¸c
phÐp tÝnh cộng trừ sau, thực hiện c¸c phÐp
tÝnh trong ngoặc trước, thực hiện c¸c phÐp


-2 HS lên bng làm bài ( mỗi em làm 1
phÇn ); HS dưới lớp theo dâi để nhận
xét bài làm ca bn.


- Lắng nghe.
- Quan sát .



-Tính gi¸ trị của biểu thức.
-HS đọc thầm.


-TÝnh gi¸ trị của biểu thức 6 x a , víi
a = 5, 7, 10 .


-Thay số 5 vµo chữ số a rồi thực hiện
phÐp tÝnh : 6 x 5 = 30.


-2 HS lên bng làm bài, 1 HS làm phn
a, 1 HS lµm phần b, HS cả lớp lµm bài
vào vở.


- Nhận xét , chữa bài .


- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm , nêu :
Tính giá trị của biểu thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tÝnh ngoài ngoc sau).
-Yêu cầu HS làm bài .


- GV cùng HS nhận xét , chữa bài.


<b> Bài 3:</b>


- GV treo bng s nh phn bài tp ca
SGK, yêu cầu HS đọc bảng số vµ hỏi cột
thứ 3 trong bng cho bit gì ?


- Biu thc u tiên trong bài là gì ?



- Bài mẫu cho giá tr ca biu thc 8 x c là
bao nhiêu ?


- Vì sao giá tr ca biểu thức là 40 ?
- GV hướng dẫn: Số cần điền vµo ở mỗi ô
trng là giá tr ca biu thc cùng dòng
vi ô trng khi thay giá tr ca ch cng
dòng ó.


- GV yêu cu HS làm bài.


- GV cùng HS nhận xét , chữa bài và cho
im.


<b>Bài 4:</b>


- GV yêu cu HS nhc li cách tính chu vi
hình vuông.


- Nu hình vuông có cnh là a thì chu vi là
bao nhiêu ?


- GV gii thiu: Gi chu vi ca hình vuông
là P. Ta có: P = a x 4.


- Yêu cầu HS đọc công thức tính chu vi
hình vng .


- GV yªu cầu HS đọc bµi tập 4, sau đã lµm


bµi.


- GVcïng HS nhận xét , chữa bài và cho
im HS .


<b>3 .Cng c- Dn dò:</b>


<b>- Gọi HS nêu nội dung tiết häc .</b>
- GV cđng cè bµi , nhËn xÐt tiÕt học.
- Dặn HS :V nhà xem lại các bài tp ;
chuẩn bị bài sau.


- 4 HS lên bảng lµm bµi, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë.


- Nhận xét , chữa bài . Kết quả :


- Ct thứ 3 trong bảng cho biết gi¸ trị
của biểu thc.


-Là 8 x c.
-Là 40.


-Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì c
8 x 5 = 40.


-HS phân tích mẫu hiu hng dn.
-3 HS lên bảng lµm bµi, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë .



- Nhận xét , chữa bài .


-Ta ly cnh nhân vi 4.


- Chu vi ca hình vuông là a x 4.


- HS c công thc tính chu vi ca hình
vuông.


-1 HS đọc to , lớp đọc thầm + 3 HS lên
bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
– Nhận xét , chữa bài .


- 1 HS nªu.
- Lắng nghe.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Nhân vật trong truyện</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhí) .


a) Với n = 7 th× 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56


b) Với m = 9 th× 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 = 123


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn


- Nhận biết đợc tích cách của từng ngời cháu ( qua lời nhận xét của bà ) trong câu

chuyện Ba anh em ( BT1, mục III ).


- Bớc đầu kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhân vật
( BT2 , mục III ).


<b>II. §å dïng dạy học :</b>


<b>- Tranh minh hoạ câu chuyện ( trang 14 -SGK).</b>
- Bảng, bút dạ (cho 3 nhóm HS).


Tờn truyện Nhân vật là ngời <sub>(con ngời, đồ vật, cây cối, ...)</sub>Nhân vật là vật


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>


- Bài văn kể chuyện khác với bài văn không
kể chuyện ở điểm nào?


- K li cõu chuyn ó giao ở tiết trớc.
- GV nhận xét - cho điểm .


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Phần Nhận xét :</b>
<b>Bài 1:</b>



- Gi HS c yờu cu .


- Hỏi : Các em vừa học những câu chun
nµo?


-u cầu HS thảo luận theo nhóm .
-u cầu đại diện nhóm trình bày, nhận
xét .


- Hái : Nhân vật truyện có thể là ai?


- GV nhận xét , kÕt ln nh mơc 1 Ghi nhí .


<b>Bµi 2:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu .


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi .GV theo
dõi , giúp đỡ.


- Gọi HS trả lời câu hỏi .


- GV nhn xột , chốt lại câu trả đúng.
- Hỏi : Nhờ đâu mà em biết tính cách của
nhân vật ?


- GV kÕt ln nh mơc 2 - Ghi nhí .


<b>3. Ghi nhí:</b>



- u cầu HS đọc phần ghi nhớ .


<b>4. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


- Gọi HS đọc nội dung .


- Hái : Câu chuyện ba anh em có nhân vật
nào?


- Nhìn vào tranh minh hoạ , em thấy 3 anh


<b>Hot động của trị</b>


- 2 HS tr¶ lêi ; 2 HS kể . HS khác
nhận xét .


- Lắng nghe.


- 1HS đọc to yêu cầu , lớp đọc thầm.
- HS trả lời: Dế Mèn ... yếu; Sự tích
... Ba Bể .


- HS làm việc theo nhúm ụi .


- HS trình bày - nhận xÐt, bỉ sung .
- HS tr¶ lêi: ngêi, con vËt .


- L¾ng nghe.



- 1 HS đọc to yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận cặp đôi .


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi .


- HS trả lời : hành động, lời nói của
nhân vật nói lên tính cách của nhân
vật đó .


- 4 HS tiếp nối nhau đọc to + Cả lớp
đọc thầm .


- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

em cã gì khác nhau?


-Yờu cu HS c thm cõu chuyn v thảo
luận :


+Bà nhận xét tính cách của cháu nh thế
nào? Dựa vào đâu mà bà có nhận xét đó.
+Em có đồng ý với nhận xét của bà khơng?
Vỡ sao?


- Gọi HS trả lời , nhận xét .


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài :



- Yªu cầu HS thảo luận và trả lời :


+ Nu l ngời biết quan tâm đến ngời khác,
bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ Nếu là ngời khơng biết quan tâm đến ngời
khác , bạn nhỏ sẽ làm gì?


- GV kÕt luËn vỊ 2 híng cđa trun .


- GV chia líp thµnh các nhóm 2 . Yêu cầu
từng nhóm cụ thể ( mỗi nhóm kể theo một
hớng ) .


- Gọi HS thi kĨ vµ nhËn xÐt kĨ .
- GVnhËn xét và cho điểm HS .


<b>5 .Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại Ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học +Dặn dò về nhà.


- HS trả lời: Hành động khác nhau.
- HS thảo luận nhóm 3.


- HS tiếp nối nhau trả lời. HS khác
nhận xét.


- 2 HS đọc to yêu cầu; lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm 3, trả lời :


+ Chạy lại, nâng, phủi bụi , ...


+ Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, cứ vui chơi,
...


- L¾ng nghe.


- HS suy nghÜ , kÓ theo nhãm .


- 1 số HS thi kể . HS khác nhận xét .
- 2 HS đọc to , lớp đọc thầm .


- L¾ng nghe.


<b>Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở ngời </b>



<b>I .</b>


<b> Mơc tiªu</b>

<b>:</b>


Gióp HS :


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng nh : lấy
vào khí ơ - xi ,thức ăn , nớc uống; thải ra khí các– bơ - níc , phân và nớc tiểu.


- Hồn thành sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


- Mối quan hệ giữa con ngời với mơi trờng :con ngời cần đến khơng khí, thức ăn , nớc
uống từ môi trờng.



- Cã ý thức giữ gìn ,bảo vệ môi trờng : không khí, thức ăn, nớc uống .


<b>II .Đồ dùng dạy học :</b>


- Các hình minh ho trang 6 / SGK ; thẻ cã ghi chữ .


<b>III. Các hoạt động dạy hc :</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>A.Kim tra bµi cũ:</b>


- Giống như thực vật, động vật; con người
cn nhng gì duy trì s sng ?


<b>B. Bài mi :</b>
<b>1.Gii thiu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học .


-HS 1: tr li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giáo án các môn lớp 4 Giáo viên: Nguyễn Anh Tuấn



<b>2. Phát triển bài :</b>


<b>*Hot ng 1: Trong quá trình sng, c</b>
<b>th ngi ly gì và thi ra những g× ?</b>


<b> Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát </b>


tranh và tho lun theo cp.


- Yêu cu: HS quan sát hình minh ho
trong trang 6 / SGK và tr li câu hi:
+Trong quá trình sng ca mình, c th
ly vào và thi ra nhng gì ?


- Gọi HS trả lời (Mỗi HS chỉ nãi một hoc
hai ý).


- GV nhn xét các câu tr li của HS , nãi :
Hằng ngµy cơ thể người phải lấy từ m«i
trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi và thi
ra ngoài môi trng phân, nc tiu, khí
các-bô-níc. Gi HS nhc li kt lun.


<b>Bc 2: GV tin hành hot ng c lp.</b>
-Yêu cu HS c mc Bn cn bit và
tr li câu hi: Quá trình trao i cht là
gì?


- Gi HS tr li, b sung đến khi cã kết
luận đóng.


<b>* Hoạt động 2: Trß chơi GhÐp ch</b>“ <b>ữ vµo </b>


<b>sơ đồ .</b>”


- GV: Chia lp thành 4 nhóm theo t, phát
các th có ghi ch cho HS.



- Yêu cu thảo luận nhãm :


+ Th¶o luËn về sơ đồ trao đổi chất gia c
th ngi và môi trng.


+ Hoàn thµnh sơ đồ vµ c mt i din
trình bày tng phn ni dung ca s .
-Yêu cầu HS trình bày.


- GVnhn xét s và kh nng trình bày
ca tng nhóm ; tuyên dng nhóm trình
bày tốt , ...


<b>*Hoạt động 3: Thực hµnh vẽ sơ đồ trao </b>
<b>đổi chất của cơ thể người với m«i </b>


<b>trường.</b>


- Quan sát tranh, tho lun cp ụi.
- HS nối tiếp trả lêi.


- L¾ng nghe.


- 2 HS lần lượt đọc to trước lớp, HS dưới
lớp theo dâi vµ đọc thầm.


- HS trả lời đợc : Quá trình trao đổi chất
là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước
uống từ mơi trường và thải ra ngồi mơi


trtường những chất thừa, cặn bã.


- Chia nhãm vµ nhận đồ dïng học tập.
-Thảo luận vµ hoµn thµnh sơ đồ: Nhãm
trưởng điều hµnh HS dán th ghi ch vào
úng ch trong s . Mi thành viên
trong nhóm ch c dán mt ch.
- 4 HS lªn bảng giải thÝch sơ đồ: Cơ thể
chóng ta hằng ngµy lấy vµo thức ăn,
nước uống, không khí và thi ra phân,
nc tiu và khí các-bô-níc.


- Lắng nghe .


- HS nghe hng dn , sau đó thực hành
vẽ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ </b>
sự trao đổi chất theo nhãm 2 HS ngồi
cïng bàn.


- GV đi giúp các HS gp khó khn.
<b>Bc 2: Gi HS lên bng trình bày sn</b>
phm ca mình , yêu cầu HS kh¸c nhËn
xÐt.


- GV nhận xÐt c¸ch trình bày và s ca
tng nhóm HS ; tuyên dng nhng HS
trình bày tt.



<b>3.Cng c- dn dò:</b>


-Yờu câu ấu đọc lại mục Bạn cần biết.
- Hỏi : Để thực hiện quá trình trao đổi
chất, em cần làm gì ?


- GVnhận xÐt giờ học.


- Dặn HS : Về nhµ học bµi vµ chuẩn bị bµi
sau.


thÝch , kt hp ch vào s mà mình
th hin. HS dưới lớp chó ý để chọn ra
những sơ th hin úng nht và ngi
trình bày lu loát nhất.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm.


</div>

<!--links-->

×