Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.39 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ</b>
<b>OXIT</b> <b>AXIT</b> <b><sub>BAZƠ</sub></b> <b><sub>MUỐI</sub></b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub> HCl NaOH
KOH Cu(OH)2
CaO
Fe O CO2 NaHSO4 NaCl <sub>K</sub> <sub>SO</sub>
Oxit
bazơ Oxit axit Axit có
oxi
Axit
không
có oxi
Bazơ
tan không Bazơ
tan
Muối
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b> <b>Oxit axit</b>
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ :</b>
<b>Hãy chọn những chất ở cột A (chất tham gia) sao cho </b>
<b>thích hợp với những chất ở cột B (chất tạo thành)</b> <b>.</b>
<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>
1. Oxit bazơ + nước
2. Bazơ + axit
3. Axit + muoái
4. Kim loại + axit
a. Muối + nước
b. Muối + hiđrô
c. Bazơ
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>Hồn thành các phương trình hóa học sau :</b>
1. MgO<sub>(r)</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4(dd) </sub>
2. K<sub>2</sub>SO<sub>4(dd)</sub> + BaCl<sub>2(dd)</sub>
3. NaOH<sub>(dd)</sub> + CuCl<sub>2(dd)</sub>
4. Fe(OH)<sub>3(r)</sub> t0
MgSO<sub>4(dd) </sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
BaSO<sub>4(r)</sub> + 2KCl<sub>(dd)</sub>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3(r)</sub> + 3H<sub>2</sub>O<sub>(h)</sub>
2
Cu(OH)<sub>2(r)</sub> + 2NaCl<sub>(dd)</sub>
2
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>Muối </b>
<b>Oxit bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Axit</b>
<b>(1)</b> <b><sub>(2)</sub></b>
<b>(3) (4)</b> <b><sub>(5)</sub></b>
<b>(6)</b>
<b>(7)</b> <b><sub>(8)</sub>(9)</b>
Nhiệt
phân
hủy
+ Axit
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>? Ngồi các tính chất trên muối cịn có những tính </b>
<b>chất hóa học nào ?</b>
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ BAØI TẬP :</b>
<b> Cho bốn lọ mất nhãn chứa các dung dịch : NaOH , </b>
<b>BaCl<sub>2</sub> , Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> . Chỉ dùng quỳ tím hãy </b>
<b>nhận biết các dung dịch trên. </b>
-Tính chất hóa học của các chất .
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<i><b>Dạng bài tập nhận biết chất :</b></i>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ BÀI TẬP :</b>
<i><b>Dạng bài tập trắc nghiệm :</b></i>
-Tính chất hóa học của các chất .
-Các dấu hiệu và phản ứng đặc trưng .
-Viết các phương trình hóa học minh hoïa .
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ BAØI TẬP :</b>
<b> Trung hòa 200 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2M bằng </b>
<b>dung dịch NaOH 0,5M .</b>
<b>a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra ?</b>
<b>b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng ?</b>
<b>c. Cũng dùng lượng dung dịch NaOH trên để hịa </b>
<b>tan hồn tồn 50.8 gam một muối sắt clorua . </b>
<b>Xác định cơng thức hóa học của muối sắt </b>
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ BÀI TẬP :</b>
<b>Giải :</b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
n = 0,2*2 = 0,4 (mol)
PTHH : H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + NaOH Na2 2<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
Theo PT : 1(mol) 2(mol)
Theo ñb : 0,4(mol) 0,8(mol)
a.
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
n = 0,2*2 = 0,4 (mol)
Theo PT : 1(mol) 2(mol)
Theo ñb : 0,4(mol) 0,8(mol)
)
(
6
,
1
5
,
0
8
,
0
<i>l</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>ddNaOH</i>
a.
b.
c. Gọi x là hóa trị của sắt => CTHH của muối sắt
clorua là FeCl<sub>x</sub>
PTHH : NaOH + FeCl<sub>x</sub> Fe(OH)<sub>x</sub> + NaCl
Theo PT : x(mol) 1(mol)
Theo ñb : 0,8(mol)
PTHH : H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + NaOH Na2 2<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
<i><b>Tiết 18: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<i><b>Dạng bài tập nhận biết chất :</b></i>
<b>1. Phân loại các hợp chất vơ cơ:</b>
<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ :</b>
<b>II/ BÀI TẬP :</b>
<i><b>Dạng bài tập trắc nghiệm :</b></i>
-Tính chất hóa học của các chất .
-Các dấu hiệu và phản ứng đặc trưng .
-Viết các phương trình hóa học minh họa .
<i><b>Dạng bài tập định lượng :</b></i>
<b>2. Hoàn thành chuổi các phương trình hố học sau :</b>
<b>(2) CuO + HCl CuCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>(4) Cu(OH)</b> <b> + H</b> <b>SO</b> <b> CuSO</b> <b> + 2H</b> <b>O</b>
<b>(1) Cu + O<sub>2</sub> CuO</b>
2 2
<b> 2 </b>
<b> 2 2</b>
<b>(3) CuCl<sub>2</sub> + NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + NaCl</b>
Cu CuO CuCl(1) (2) <sub>2</sub> Cu(OH)(3) <sub>2</sub> CuSO(4) <sub>4</sub>
<b>1. Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất </b>
Trong các dung