Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ngµy gi¶ng ngµy gi¶ng tiõt 2324 ch­¬ng ii hµm sè vµ ®å thþ §¹i l­îng tø lö thuën i môc tiªu kiõn thøc hs biõt c«ng thøc bióu diôn mèi quan hö gi÷a 2 ®¹i l­îng tø lö thuën nhën biõt ®­îc 2 ®¹i l­îng c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng


<b>Tit 23+24</b>

<b>Chng II: Hm s và đồ thị</b>

<b><sub>Đại lợng tỉ lệ thuận</sub></b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức:</i>- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu đợc tính chất của hai
đại lợng tỉ lệ thuận


<i>Kỹ năng:</i>- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng, tìm giá trị của một đại
lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giỏ tr tng ng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>Giáo viên:</i>Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị</i>:


<i>2. Bµi míi</i>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


- GV giíi thiƯu qua về chơng hàm số.
- Yêu cầu học sinh làm ?1


? NÕu D = 7800 kg/cm3



? NhËn xÐt sù giống nhau và khác nhau giữa
các CT trên.


- HS rót ra nhËn xÐt.


- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ?2


- Giíi thiƯu chó ý


- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo lun theo nhúm
<b>Hot ng 2</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luËn theo nhãm ?4 vµ
lµm vµo phiÕu häc tËp


- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất IV.


<b> Cđng cè</b>


- Yªu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2;
3 (tr53, 54- SGK)


<b>1. Định nghĩa </b>
?1


a) S = 15.t
b) m = D.V


m = 7800.V
* NhËn xÐt:


Các cơng thức trên đều có điểm giống
nhau: đại lợng này bằng dậi lợng kia
nhân với 1 hằng s.


* Định nghĩa (sgk)
?2


y =
3
5




.x (vì y tỉ lƯ thn víi x)


5
x y


3





VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè
5
3





* Chó ý: SGK
?3


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?4


a) k = 2
b)
c)


1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y
k
x x x x 
* TÝnh chÊt (SGK)
<b>Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= k.x thay x = 6, y = 4 


4 2
k


6 3



 


b)
2
y x


3




c)


2
x 9 y .9 6


3


   




2


x 15 y .15 10
3


   


<i><b>3. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Häc theo SGK



- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trớc <b>Đ2</b>


<b>Bài tập 2: </b>


x -3 -1 1 2 5


y 6 2 -2 -4 -10


- GV đa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhãm
<b>Bµi tËp 3</b>


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8


</div>

<!--links-->

×