Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.31 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Soạn ngày 25/9/2009 Giảng thø </b></i>
<i><b>2/28/9/2009</b></i>
Khoa häc
$13.
Sau bµi häc, HS cã thĨ:
- NhËn biÕt dÊu hiƯu, tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trang 28, 29 -SGK
- Phiếu học tập.
<b>III. Lên lớp</b>
<b>A. Bài cũ (3-5</b><b> ) </b> - Nêu các bệnh do thiÕu chÊt dinh dìng?
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1</b>’<b>)</b>
<b>2. Các hoạt động</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về bnh bộo phỡ</b></i>
<i><b>* Mục tiêu</b></i>: - Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ
- Nêu tác hại của bệnh béo phì
* <i><b>Cách tiến hành</b></i>
- Chia lớp làm 3 nhóm
- Phát phiếu học tập
- Thảo luËn nhãm
- Nhận xét chốt lời giải đúng
KÕt luËn: HS nêu triệu chứng và tác hại của
bệnh
+ Câu 1(b)
+ Câu 2: 2.1 d
2.2 d
2.3 e
<i><b>b, Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc nguyên nhân và cách phịng bệnh béo phì.
* <i>Cách tiến hành</i>:
- HS quan sát H 29-SGK
? Nêu nguyên nhân gây bệnh?
? Lm th no phũng trỏnh bnh
bộo phỡ?
? Cần làm gì khi m¾c bƯnh?
- Do thói quen ăn uống q nhiều, ít
vận động.
- Ăn uống hợp lí, vận động nhiều.
- Giảm ăn vặt, giảm ăn cơm, ăn đủ
Vitamin, đạm, khoáng.
<i><b>c, Hoạt ng 3</b></i>: úng vai
* <i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh do thừa chất dinh
dỡng.
<i>* Cách tiến hành</i>:
- Chia líp lµm 4 nhãm
+ Thảo luận dựa vào gợi ý GV để đa
ra tình huống, phân vai, hội thoi, li
din xut.
- Nhận xét
+ Đại diện các nhóm sắm vai
<b>III. Củng cố dặn dò</b>