Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tuçn 26 phßng gd §t kr«ng n¨ng tr​­êng th nguyôn v¨n bð ph©n phèi ch­​¬ng tr×nh líp 3a2 n¨m häc 2009 2010 tuçn 26 tõ ngµy 8 3 ®õn 12 3 2010 ng​­êi thùc hiön bõ v¨n niòm thø ngµy tiõt m¤n d¹y tct t£n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.48 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD-ĐT Krông Năng</b> <b> </b>


<b>Trờng TH Nguyễn Văn Bé phân phối chơng trình</b>


<i>Lớp:3A2 Năm học 2009-2010 ---</i>

<b> </b>


<b> </b>



<b> TuÇn : 26</b>

<b> </b>



<i><b>Từ ngày 8 - 3 đến 12 - 3 / 2010</b></i>




<i><b> Ngêi thùc hiÖn : Bế Văn Niềm </b></i>


THứ




---NGàY TIếT MÔN DạY TCT TÊN BàI DạY


HAI
8/3
1
2
3
4
Cho cờ
Tập đọc
Kể chuyển
Tốn
Đạo đức


26
51
26
126
26


Sù tich lƠ héi Chư §ång Tử
Sự tich lễ hội Chử Đồng Tử
Luyện tập


Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác (T1).
BA
9/3
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Chính tả


Tự nhiên - xà hội
Thủ công


127
51
51


Lm quen vi thng kờ s liệu


N-V: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Tơm cua

10/3
1
2
3
4
Tốn
Tập đọc
Tập viết
Hát nhạc
128
52
26


Làm quen với thống kê số liệu (tiếp)
Rớc ốn ụng sao


Ôn chữ hoa : T
NĂM
11/3
1
2
3
4
Thể dục
Toán
Chính tả
Luyện từ và


câu
Tin học
129
52
26
Luyện tập


N-V: Rc ốn ụng sao


Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy


SáU
12/3
1
2
3
4
5
Toán


Tập làm văn
Mĩ thuật
Tự nhiên-xà hội
Sinh hoạt lớp


130
52
52
26



KTĐK (giữa HK2)
Kể về một ngày hội


NX Trong tuần
<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2+3: Tập đọc kể chuyện</b>


<b> TiÕt 51:</b>

<b> </b>

<b>Sù tÝch lƠ héi Chư §ång Tư</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


A. Tập đọc


- Đọc đúng các TN dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có cơng lớn với
dân, với nớc. Nhân dân kính u và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ
chức hàng năm ở nhiều nơi bên sơng Hồng là sự thể hiện lịng biết ơn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh minh hoạ.
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với ND. Biết theo dõi bạn kể,
nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa truyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>A. Bài cũ : 5’ Ngày hội rừng xanh</b> - 3HS đọc thuộc lòng.
<b>B. Bài mới : 45’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>


a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc.


b. Luyện đọc, giải nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc


+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- YCHS đọc thầm từng đoạn, TLCH (SGK)? - HS đọc thầm từng đoạn,TLCH.
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc diễn cảm Đ1 +2


- HD cách đọc - 1vài HS thi đọc câu, đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện - HS # nhận xét


- GV nhận xét ghi điểm


KĨ chun: 25’


1. GV nªu nhiƯm vơ - HS nghe


2. HD häc sinh lµm bµi tËp.


a. Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn. - HSQS từng tranh minh hoạ 1 nhớ ND từng
đoạn truyện -> đặt tên cho từng đoạn.


- GV gọi HS đọc bài - HS nêu KQ -> nhn xột


VD: Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó.


Tranh 2: Duyên trêi ; Tranh 3: Gióp d©n…


- GV nhËn xÐt <sub>Tranh 4: Tëng nhí….</sub>


b. KĨ l¹i tõng đoạn câu chuyện -Tiếp nối nhau kể từng đoạn truyện theo tranh
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm - HS nhận xét


<b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nêu ND chính của bài? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau


* NX tiÕt häc.


TiÕt 4: <b>To¸n</b>


<b> TiÕt 126:</b>

<i><b> </b></i>

<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS


- Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài tốn liên quan đến tiền tệ.


<b>II. C¸c HĐ dạy học:</b>


<b>A. Bài cũ:</b> -2HS làm lại BT 2 + 3 (tiÕt 125)


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. GTB – ghi đầu bài.</b>
<b>2. Thực hành</b>


<b>Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam </b> - HS nêu YCBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chữa bµi. - ChiÕc vÝ ở hình (c) là nhiỊu tiỊn nhÊt
(10000®)


<b>Bài 2: Củng cố về đổi tiền, (+; -)có ĐV(đồng)</b> - HS nêu YCBT.


- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả a. Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc
1000đ, 1 tờ 500đ, 1 tờ 100đ thì đợc 3600đ
- GV nhận xét ghi điểm b. Lấy 1 tờ giấy bạc 50000đ, 1 tờ 2000đ 1 tờ


500 đ thì đợc 7500 đ



c. Lấy 1 tờ 2000đ, 2 tờ 500đ và 1 tờ 100đ thì
đợc 3100đ


<b>Bài 3:Rèn kỹ năng(+; -) trên các số ĐV(đồng)</b> - HS nêu YCBT.
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ? Giá của từng đồ


vËt lµ bao nhiªu ? - HS xem tranh, TL.


- GV gọi HS nêu kết quả - HS TL 2 câu a và b trong SGK.
<b>Bài 4: Giải đc BT có liên quan đến ĐV tiền tệ</b> - HS nêu YCBT.


- HS phân tích bài
- Yêu cầu HS làm Chữa bài. - HS làm bài NX.


Tãm t¾t : Bài giảI :


Sữa : 6700đ Số tiền phảI trả cho hộp sữa và gói kẹo là:
Kủo : 2300đ 6700 + 2300 = 9000 ( đồng )
Đa cho 2 ngời bán : 10.000đ Số tiềncô bán hàng phảI trả lại là :


10.000 – 9000 = 1000 ( đồng )
Đáp số : 1000 ng
<b>3. Cng c - Dn dũ: 3</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết học.


<b>Tit 5: Đạo đức</b>



<b> Tiết 25: Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. HS hiu: Th nào là tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác. Vì sao cần tơn trọng th từ, tài sản
của ngời khác. Quyền đợc tơn trọng bí mật riêng t của trẻ em.


2. HS biết: Tơn trọng, giữ gìn, khơng làm h hại th từ, tài sản của những ngời trong gia đình, thầy
cơ giáo, bạn bè, hàng xóm láng giềng, …


3. HS có thái độ tơn trọng th từ, Tài sản của ngời khác.
<b>II. Tài liệu - phơng tiện:</b>


- Trang phục bác đa th, lá th cho HĐ 1 (T1)
- Phiếu thảo luận nhóm cho HĐ 2 (T1)
<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>


<b>A. Bài cũ: 5</b>


- Vỡ sao phi tơn trọng đám tang ?


- Em cần làm gì để tôn trọng đám tang? - 2 HSTL
<b>B. Bài mới: 27’</b>


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống qua đóng vai.</b>
- Chia nhóm HS, YC thảo luận xử lý tình


huống (BT1-VBT) - HS thảo luận nhóm, xử lý tình huống
- HS đóng vai trong nhóm



- Các nhóm đóng vai trớc lớp
- HS thảo lun lp.


+ Trong những cách giải quyết mà các bạn đa


ra, cách nào phù hợp nhất ? - HS nêu
+ Em thử đoán xem ông T nghĩ gì về Nam và


Minh nếu th bị bóc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hot ng 2: Thảo luận nhóm.</b>


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS - HS nhận phiếu, thảo luận theo nhóm
- Gọi các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày kết quả


- Nhóm khác nhận xét.


* Kt lun: Th từ tài sản của ngời khác là của riêng mỗi ngời nên cần đợc tôn trọng. Xâm
phạm chúng là việc làm sai trái vi phạm pháp luật… Mọi ngời cần tơn trọng bí mật riêng của
trẻ em vì đó là quyền trẻ em đợc hởng.


<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế </b>


- GV hỏi: Em đã tôn trọng th từ, tài sản gì ?


cđa ai ? - HS nªu tríc líp


- Việc đó sảy ra nh thế nào ? - HS nhận xét.
* GV tổng kết, khen ngợi những HS ó bit



tôn trọng th từ của ngời khác
<b>3.Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Về chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>


TiÕt 2: <b>To¸n</b>


<b> Tiết 127: Làm quen với thống kê số liệu</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bớc đầu làm quen víi d·y sè liƯu thèng kª


- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liu.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>



<b>A. Bài cũ: 5</b> - 1HS lµm bµi 4 (tiÕt 126)


<b>B. Bµi míi: 32’</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu.</b>
a. Hỡnh thnh dóy s liu:


- YC HS quan sát hình minh hoạ trong SGK - HS quan sát + trả lời



+ Hình vẽ gì? <sub>-> 4 bạn HS, có số đo chiều cao của 4 bạn</sub>
+ Chiều cao của các bạn là bao nhiêu ? <sub>-> là 122 cm, 130 cm, 127 cm, 118 cm.</sub>
- GV: D·y các số đo chiều cao của các bạn


c gi là dãy số liệu


- Gọi HS đọc. - 2HS đọc: 112 cm, 130 cm, 127cm, 118cm.
b.Làm quen với thứ tự, số hạng của dãy số liệu


+ Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số liệu về


chiỊu cao cđa 4 b¹n ? - Đứng thứ nhất.
+ Hỏi tơng tự với các số còn lại. - HS TL.


+ DÃy số liệu này cã mÊy sè ? - Cã 4 sè
+ Gäi 1 HS lên bảng ghi tên 4 bạn HS trên


theo th tự chiều cao -> thấp và từ thấp -> cao - HS làm bài – NX.<sub>-> Thấp -> cao: Minh, Anh, Ngân, Phong; …</sub>
- Gọi vài HS đọc


<b>2. Hoạt ng 2: Thc hnh </b>


<b>Bài 1:</b> - HS nêu YCBT.


+ Bài toán cho dÃy số liệu nh thế nào? -> Về chiều cao của 4 bạn
+ Bài tập yêu cầu gì ? - Trả lời câu hỏi


- GV yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết quả <sub>- HS làm bài Nêu kết quả NX.</sub>
<b>Bài 2: (Cã thĨ HD, cho lµm khi tự học)</b> - HS nêu YCBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3:</b> - HS nêu YCBT -> HS QS hình trong SGK.
- YC HS làm - nêu kết quả (CH trong SGK). + HS làm bài - Nêu kết quả - NX.


-> GV nhận xét.


<b>Bài 4:</b> - HS nêu YCBT.


- 1HS đọc dãy số liệu của bài
- Yêu cầu HS làm nháp, nêu kết quả <sub>- HS làm bài NX.</sub>


<b>Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết häc.


<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe - viÕt)</b>
<b> TiÕt 51: Sù tÝch lƠ héi Chư §ång Tư</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Nghe viết đúng một đoạn trong truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn (r/d/g)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 - 4 tờ phiếu viết ND bài 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Bµi cị: 5’</b>



GV đọc: Chớp trắng, em trông - HS viết bảng con
<b>B. Bài mới: 32’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn nghe - viÕt.</b></i>
a. Híng dÉn chn bÞ:


- GV đọc 1 lần đoạn chính tả - HS nghe - 2HS đọc lại
* Đoạn viết có mấy câu ? - HS nêu


+ Những chữ nào phảI viết hoa ? - Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó: Ni tằm, dệt vải,


Chử Đồng Tử, hiển linh. - HS nghe, luyện viết vào bảng con.
b. GV đọc đoạn viết - HS viết vào vở


c. Chấm chữa bài, NX bài viết. - HS đổi vở, sốt lỗi


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp 2a</b></i> - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS c thm - làm nháp


- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 -> 4 HS lên bảng thi làm bài đọc kết quả.
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rc r


Hoa giấy - rải kín - làn gió
- GV nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: 3</b></i>
- Về nhà chuẩn bị bài sau


* NX tiết học.


<b>Tiết 4: Tù nhiªn x· héi </b>
<b>TiÕt 51: Tôm, cua</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bµi häc, HS biÕt:</b>


- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua đợc quan sát .
- Nêu ích lợi của tơm và cua .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong Sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>A. Bµi cị: 5’</b> - Kể tên những côn trùng có lợi và có hại ?


<b>B. Bài mới: 27</b>


<b>a. Hot ng 1: Quan sátvà thảo luận.</b>
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

khiển các bạnthảo luận câu hỏi trong Sgk .
- GV quan sát HD thêm cho các nhóm


+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp


- GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS các nhóm lên nhận xét


* Kết luận : Tơm và cua có hình dạng kích thớc khác nhau nhng chúng đều khơng có sơng


sống . Cơ thể chúng đợc bao phủ 1 lớp vỏ cứng, có nhiều chân, chân phân thành các đốt .


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp </b>


- GV nªu câu hỏi thảo luận - HS trả lời


+ Tôm, cua sống ở đâu ? <sub>-Ao, hồ, sông, suối …</sub>
+ Nêu ích lợi của tơm và cua ? - Làm thức ăn và xuất khẩu
+ Giới thiệu về HĐ ni đánh bắt hay chế biến


t«m, cua mà em biết ? - HS nêu


<i><b>* Kt luận: - Tôm, cua là nhữngthức ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con ngời .</b></i>


- ở nớc ta có nhiều sơng hồ và biển là những môi trờng thuận tiện để nuôi và đánh bắt tôm,
cua .


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học .


<b>Tiết 5: Thủ công</b>


<i><b>Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010</b></i>
Tiết 1: <b>To¸n</b>


<b> TiÕt 128:</b>

<i><b> </b></i>

<b>Làm quen với thống kê số liệu.</b>

<i><b> (tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiªu</b>

:

Gióp HS


- Nhận biết đợc những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng,cột.


- Đọc đợc các số liệu của bảng thống kê.


- Phân tích đợc số liệu thống kê của 1 bảng số liệu (dạng n gin).
<b>B. dựng dy hc:</b>


- Các bảng thống kê số liệu trong bài.


<b>C. Các HĐ dạy - học:</b>



<b>I. Bài cị: 5’</b> -1HS lµm bµi 3 (tiÕt 127


<b>II. Bµi míi: 32</b>


<b>1. HĐ1: Làm quen với bảng thống kê số liệu</b>
a. Hình thành bảng số liệu:


- GV đa ra bảng số liƯu - HS quan s¸t


+ Bảng số liệu có những nội dung gì? - Đa ra tên các gia đình và số con tơng ứng
của mỗi gia đình.


- GV: Bảng này có mấy cột ? mấy hàng? - 4 cét vµ 2 hµng.


+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì? - Ghi số con của các gia đình có tên trong
hàng thứ nhất.


- GV: Đây là bảng thống kê số con của 3 gia
đình. Bảng này gm 4 ct v 2 hng


b. Đọc bảng số liệu:



+ Bảng thống kê số con của mấy gia đình? - 3 GĐ đó là gia đình cơ Mai, Lan, Hồng
+ Gia đình cơ Mai có mấy ngời con? ; … - Gia đình cơ Mai có 2 con


+ Gia đình nào có ít ngời con nhất ? - Gia đình cơ Lan
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>


<b>Bµi 1:</b> - HS nêu YCBT.


+ Bảng số liệu có mấy cột? Mấy hàng ? - 5 cột và 2 hàng
+ HÃy nêu ND của từng hàng trong bảng? - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b> - HS nêu YCBT.


- GVHD thực hiện tơng tự Bài1. - HS làm theo cặp - nêu kết quả
- Chữa bài.


<b>Bài 3:</b> - HS nêu YCBT - HS phân tích bài toán


GVHD


- Cha bi. + T3 vải hoa bán đợc nhiều hơn vải trắng là:1575 - 1475 = 100 (m)
Mỗi tháng cửa hàng bán đợc là:


T1 = 1875 m ; T2 = 1140 m ; T3 = 1575m
<b>3. Cñng cè - Dặn dò: 3</b>


- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà chuẩn bị bài sau


* NX tiết học.


<b>Tit 2: Tập đọc:</b>


<b> Tiết 52: Rớc đèn ông sao</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ ngữ : Nải chuối ngự, bập bùng trống ếch, tua giấy…


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài học: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung Thu đêm hội rớc đèn.
Trong cuộc vui ngày Tết Trung Thu, các em thêm yêu quý gắn bú vi nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho ND bài đọc trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:


<b>A. Bµi cị: 5’</b> - 2 HS kĨ chun Sù tÝch lƠ hội Chử Đồng Tử


<b>B. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Gii thiu bi - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a. GVđọc toàn bài


GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe


b. HĐ luyện đọc + giải nghĩa từ.



- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


- GV hớng dẫn cách đọc 1số câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo N3.


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- GV nêu các CH trong SGK ? - HS đọc thầm từng đoạn, TL.


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i> - 1HS khá đọc lại toàn bài


- HDHS đọc đúng 1 số câu, đoạn văn - 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 2HS thi đọc cả bài – HS # NX.
- GV nhận xét - ghi im


<i><b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b></i>


- Nêu lại ND bài ? - HS nêu lại ND bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau


* NX tiết học.


<b>Tiết 3: TËp viÕt:</b>
<b> Tiết 26: Ôn chữ hoa T</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài tập ứng dụng


1. Viết tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ nhỏ


<i>2. Viết câu ứng dụng Dù ai tháng ba bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa T


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ: 5 </b>


<b> - Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng(T 25) </b> - Nhắc lại, viết: Sầm Sơn
<b>B. Bài mới: 32</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b></i>
a. Luyện viết chữ hoa.


+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T, D, N (NH)


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát.


- HS tập viết chữ T trên bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giới thiệu: Tân Trào là 1 xã thuộc huyện


S¬n Dơng.là nơi diễn ra những sự kiện nổi
tiếng trong lịch sử cách mạng.



- HS nghe


- GV c, Tõn Tro - HS tập viết bảng con
c. Luyện viết câu ứng dụng.


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao; nói v


ngày giỗ tổ Hùng Vơng


- HS nghe


- GV c: Tõn Trào, giỗ tổ - HS viết bảng con 3 lần
<i><b>3. HD viết vào vở tập viết.</b></i>


- GV nªu yªu cầu - HS viết bài


<i><b>4. Chấm, chữa bài, nhận xét bài viết</b></i>
<i><b>5. Củng cố - Dặn dò: 3</b></i>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.


<b>Tiết 4: Âm nhạc</b>


<i><b>Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc:</b>


TiÕt 2: <b>To¸n</b>
<b> TiÕt 129: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>

<b>:</b>

Gióp HS


- Rèn kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liu.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Các bảng số liệu trong bài học.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


<b>A. Ôn luyện:</b>


<b>A. Bài cị: 5’</b> 1HS lµm bµi tËp 2 (tiÕt 128)


<b>B. Bµi mới: 32</b>
<b>1. GTB, ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD Thực hành</b>


<b>Bài 1: Rèn kĩ năg xử lý số liệu của dÃy số liƯu</b> - HS nªu YCBT


+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ? - Điền số liệu thích hợp vào bảng
+ Các số liệu đã cho có ND gì ? <sub>- Là số thóc gia đình chị út….</sub>
+ Nêu số thóc gia đình chị út thu hoch


từng năm ? - HS nêu.


- GV yêu cầu HS quan sát bảng số liệu - HS quan sát
+ Ô trống thứ nhất ta điền số nào? vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhẫn xét - ghi điểm


<b>Bài2: Rèn kĩ năg phân tÝch xư lý(b¶ng sè liƯu)</b>



- Bảng thống kê ND gì? - Bảng thống kê số cây bản Na trồng đợc
trong 4 năm …..


- Bản Na trồng đợc mấy loại cây ? - 2 loại cây
- Hãy nêu số cây trồng đợc của mỗi năm theo


từng loại ? - Năm 2000 trồng đợc 1875 cây thông và<sub>1745 cây bạch đàn…</sub>
- HD mẫu a) Nh SGK. - HS nờu phõn mu a.


- GV gọi HS làm phần (b) - 1HS lên bảng + lớp làm vào vở.


S cõy thông và cây bạch đàn trồng đợc là:


- GV nhËn xÐt 2540 + 2515 = 5055 (c©y)


<b>Bài3: Rèn kỹ năng đọc và thứ tự các số liệu </b> - HS nêu YCBT


- 1HS đọc dãy số trong bài
- Cho HS làm bài - HS làm bài – NX.


- Ch÷a bài. a. DÃy đầu tiên có 9 số


b. Số thø tù trong d·y sè lµ 60


<b>Bµi 4:</b> - HS nêu YCBT


* Phân tích, xử lý số liệu trong bảng. - HS quan sát


- HS làm - nêu kết quả - HS nhận xét


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3</b>


- Nêu ND bài ?


- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiÕt häc.


<b>Tiết 3: Chính tả (nghe - viết)</b>
<b> Tiết 52: Rớc đèn ông sao</b>


<b>I. Môc tiêu</b>

:

Rèn kỹ năng viết chính tả


1. Nghe vit ỳng 1 đoạn văn trong bài Rớc đèn ông sao.


2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc phần dễ lẫn, dễ viết sai r/d/gi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 3 tê phiÕu khỉ to kỴ BT2a


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>



<b>B. Bài cũ: 5</b>


- GV đọc: dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm - HS viết bảng con
<b>B. Bài mới: 32</b>


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
<i><b>2. HD học sinh nghe - viÕt.</b></i>
a. HD chuÈn bÞ:



+ Đoạn văn tả gì ? - Mâm cỗ đón Tết Trung Thu của Tâm
+ Đoạn văn có mấy câu? - 4 câu


+ Những chữ nào cần viết hoa, Vì sao? <sub>- Những chữ đầu câu tên riêng…</sub>
- GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả bởi, xung


quanh - HS lun viÕt vµo b¶ng con


b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết bài
c. Chấm, chữa bài, NX bài viết. - HS đổi vở - sốt lỗi


<b>3. HD lµm BT2a.</b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào VBT.
- GV d¸n 3 tê phiÕu - 3 nhãm HS thi tiÕp søc


- Các nhóm đọc kết quả
R, r, rỏ, rựa,rn..
d: dao, dõy, d


gi: giờng, giày da, gián, giao …
- GV nhÉn xÐt - ghi ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà chuẩn bị bài sau
* NX tiết học.


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<b> TiÕt 26:</b>

<i><b> </b></i>

<b>Më réng vèn tõ : lƠ héi. DÊu phÈy</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội (hiểu các từ lễ, hội, lễ hội, biết tên một số lễ hội , hội ;
tên một số hoạt động trong lễ và hội )


2. Ôn luyện về dấu phẩy(đặt sau trạng ngữ chỉ nguyên nhân và ngăn cách các bộ phận đồng
chức trong câu)


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- 3 tờ phiếu viết ND bài 1


- 4 băng giấy – mỗi băng viết một câu văn ở BT3.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>B. Bµi cị: 5’</b> - 2HS lµm BT 1, 3 (tiÕt 25)


<b>B. Bµi míi: 32</b>
<i><b>1. GTB, ghi đầu bài</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn làm bài tập : </b></i>


<b>a. Bài tập 1:</b> - HS nêu yêu cầu BT


- GV: BT này giúp các em hiểu đúng nghĩa
các từ: lễ, hội và lễ hội . các em cần c k
ND


- HS nghe


- HS làm BT cá nh©n



- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 HS lên bảng làm -> HS # nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Nhiều HS đọc lại lời giải đúng


A B



Lễ Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội


Hội Cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Lễ hội Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.


<b>b. Bµi tËp 2: </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV phát phiếu học tập cho các nhóm - HS làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm dán kết quả - Lớp NX.
- GV nhËn xÐt


Tên 1 số lễ hội Lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, Chùa Hơng, Tháp Bà, núi Bà, chùa
Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa….


Tên 1 số hội Hội vật, bơi trảo, đua thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống đồng), đua
voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hi Lim, hi kho Phự ng.


Tên 1số HĐ trong


lễ hội và hội Cúng phật, lễ phật, thắp hơng,tởng niệm, đua thuyền, đua ngựa,
đua ô tô,đua xe đap, kéo co, ném còn, cớp cờ.


<b>c. Bài tập 3:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm bài cá nhân
- Mời 4 HS lên bảng làm bài trên băng giấy. - 4HS làm bài - Lớp NX.


a. Vì thơng dân, Chử ĐồngTử và công chúa đi
khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt
vải


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu ND bài?


- Chuẩn bị bài sau.
* NX tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010</b></i>
Tiết 1: <b>To¸n</b>


<b> Tiết 130: Kiểm tra định kỳ (Giữa hkII)</b>
* Chuẩn bị:


- GiÊy KT (§Ị in sẵn của trờng)
* HĐ giờ KT.


- GT giờ KT.
- Nêu YC.


- Phát giấy KT cho HS.
- HD ghi trên giÊy KT.


- YCHS lµm bµi. - HS lµm bµi.



- Thu bài.
- NX tiết KT
- Dặn dò.


Tiết 2: <b>Tập làm văn</b>


<b> TiÕt 26: KĨ vỊ mét ngµy héi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Biết kể về 1 ngày hội theo các, gợi ý - lời kể rõ ràng, tự nhiên, giúp ngời nghe hình dung đợc
quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.


2. Viết đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 câu.
II. Đồ dùng dạy học:


<b>B. Bµi cị: 5’</b> 2HS: KĨ vỊ quang cảnh và HĐ của những ngời


tham gia lễ hội ë bøc tranh 1(T25)
<b>B. Bµi míi: 32’</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS kĨ </b></i>


<b>a. Bµi tËp 1:</b> - HS nêu yêu cầu


+ Em chọn kể về ngày hội nào ? - HS phát biểu
- Nhắc HS: BTYC kể về 1 ngày hội nhng các


em có thể kể về 1 lễ hội vì trong lễ hội có cả
phần hội.



- HS nghe
Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại câu


chuyện của mình. Tuy nhiên vẫn có thể kể
theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời kể cần
giúp ngời nghe hình dung đợc quang cảnh và
hoạt động trong ngày hội.


- 1HS giái kÓ mÉu


- Vµi HS kĨ tríc líp - Líp NX, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm


<i><b>b. Bài tập 2:</b></i> - HS nêu yêu cầu


- GV: chØ viÕt c¸c điều các em vừa kể và
những trò vui trong ngµy héi, viÕt thµnh 1
đoạn văn liền mạch khoảng 5 câu


- HS nghe - HS viÕt vµo vë


- 1 số HS đọc bài viết - HS # nhận xét.
- GV thu vở chm 1 s bi


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Nêu lại ND bài ?


- Chuẩn bị bài sau.
* NX tiÕt häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt 4: Tù nhiªn x· héi
<b> TiÕt 52: C¸</b>
<b>I. Mục tiêu</b>

:

Sau bài học, HS biết:


- Ch v núi tên đợc các bộ phận cơ thể của các con cá đợc quan sát.
- Nêu ích lợi của cá.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Các hình vẽ trong SGK


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>



<b>1. Bi c: 5</b> - 2HS: Nờu c im ging nhau v khỏc nhau


giữa tôm và cua.
<b>2. Bµi míi: 27’</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo lun.</b>


- GV nêu yêu cầu HS quan sát hình con c¸


trong SGK. - HS quan s¸t theo nhãm. Nhóm trởng điềukhiển thảo luận câu hỏi.
- GV nêu câu hỏi thảo luận:


+ Ch v núi tên các con cá có trong hình?
Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng?
+ Bên ngồi của cá thng cú gỡ bo v ?


Bên trong cá có xơng sống không ? - Đại diện nhóm trình bày



- Mỗi nhóm giới thiệu một con cá - nhóm khác
nhận xÐt.


+ Hãy rút ra đặc điểm chung của con cá ? - Vài HS nêu
* Kết luận: Cá là động vật có xơng sống,


sèng díi níc. Thë b»ng mang, c¬ thĨ thêng
cã vảy bao phủ, có vây.


<b>b. Hot ng 2: Tho lun lp</b>


+ Kể tên 1 số loài cá nớc ngọt và nớc mặn
mà em biết?


- HS thảo luËn nhãm theo c©u hái cđa giáo
viên.


+ Nêu ích lợi của cá ?


+ Gii thiu v hoạt động ni, đánh bắt hay


chÕ biÕn mµ em biÕt ? - Đại diện các nhóm trình bày
- HS nhận xÐt.


* GV kết luận: Phần lớn các loài cá đợc xử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn ngon và bổ dỡng
chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con ngi


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


* NX tiết học.


<b>Tiết 5: Sinh ho¹t líp</b>


</div>

<!--links-->

×