Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Goc tao boi tia tiep tuyen va day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.98 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµI cị



Dùng bút chì để kết nối một cách hợp lý các


phát biểu trong hai bảng sau



1


.


Sè ®o cđa gãc néi tiếp


2


.


Hai góc nội tiếp bằng
nhau


3


.


Nửa đ ờng tròn


4


.


Góc nội tiếp chắn nửa đ
ờng tròn



5


.


Trong một đ ờng tròn,
góc ở tâm


a


.


Có số đo bằng 180o


b


.


Gp ụi gúc ni tiếp cùng
chắn một cung


c Cã sè ®o b»ng 900


d


.


B»ng nửa số đo của cung
bị chắn t ơng ứng


e



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Phát biểu định nghĩa và tính chất của </b></i>


<i><b>góc nội tiếp?</b></i>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>


<b>.</b>



<b>O</b>




2


1


C





B

<sub>S® BC</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>



<b>B</b>


<b>x</b>



<b>.</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Kh¸i niƯm gãc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


<b>A</b>



<b>x</b>



<b>B</b>



<b>.</b>


<b>O</b>



<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HÃy giải thích vì sao các góc trong các </b></i>


<i><b>hình sau không phải là góc tạo bởi tia </b></i>


<i><b>tiếp tuyến và dây cung ?</b></i>



?1



.<b><sub>O</sub></b> .<b><sub>O</sub></b>


.<b><sub>O</sub></b>


.<b><sub>O</sub></b>


H 1



H 2




H 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>HÃy cho biết số đo của cung bị chắn </b></i>


<i><b>trong những tr ờng hợp sau :</b></i>



?2


0
0
0

120


x


A


B


)


c


30


x


A


B


)


b


90


x


A


B


)


a







<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>C</b>

<b>.</b>

<b> O</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>B</b>

<b>.</b>

<b> O</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>NhËn xÐt mèi quan hÖ giữa số đo của </b></i>


<i><b>góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </b></i>


<i><b>với số đo của cung bị chắn?</b></i>



<b>Số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và dây </b>


<b>cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hãy chứng minh định lý trên trong 3 </b></i>


<i><b>tr ờng hợp sau:</b></i>



<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>



<b>A</b> <b>x</b>


<b>C</b>

<b>.</b>

<b> O</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>B</b>


<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>a) Tr ờng hợp 1: Tâm O nằm trên cạnh chứa </b>


<b>dây cung AB.</b>



Ta có: (t/c tt)



<sub>S® cung AB = 180</sub>

0


<sub> </sub>

<sub> s® cung AB</sub>


0


90


x






B



2


1


x





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b>

<b>.</b>

<b> O</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>B</b>
<b>H</b>


<b>b) Tr êng hỵp 2: Tâm O nằm bên ngoài </b>

B

A

x


C1:Nối OB, kẻ ® êng kÝnh AC, kỴ ®


êng cao OH cđa AOB.



Ta cã



(cïng phơ víi )



Mµ ( OH là phân


giác của



Mặt khác = s® cung AB (gãc



ë t©m)

sđ cung AB



H


O


A


x


A


B


B


A


O


B


O


A


2


1


H


O


A


B


O



A

<sub>A</sub>

<sub>O</sub>

<sub>B</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cách 2:



<b>.</b>

<b> O</b>


<b>A</b> <b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>C</b>


<b>c) Tr êng hợp 3:Tâm O nằm bên trong góc BAx</b>



Cách 1: Kẻ ® êng kÝnh AC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cách 2:Kẻ tia Ay là tia đối của tia Ax



<b>.</b>

<b> O</b>
<b>B</b>


<b>A</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy so sánh số đo của , với


số đo của cung AmB ? Từ đó so sánh sđ


của góc BAx và sđ góc BCA



x




B

A

B



?3



<b>A</b>




<b>C</b>



<b>. O</b>

<b>B</b>



<b>x</b>


<b>y</b>



<b>m</b>



3. HƯ qu¶

<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi tËp



Bµi 1:



Từ 1 điểm M cố định ở bên ngồi đ ờng trịn (O)


ta kẻ 1 tiếp tuyến MT và 1 cát tuyến MAB của đ


ờng trịn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>M</b>


<b>B</b>
<b>T</b>


<b>.O</b>
<b>A</b>


* Chøng minh :




Nèi TA, TB.



XÐt BMT vµ TMA:


chung



(ch¾n cung nhá AB)


△BMT TMA (g.g)

∽ △



M

ˆ



A



M




MT

MA

.

MB



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>M</b>


<b>B</b>
<b>T</b>


<b>.O</b>
<b>A</b>


C¸t tuyÕn MAB tuú ý ta lu«n cã:
<b>MT2<sub> = MA.MB</sub></b>


Với điểm M cố định tích



MA.MB khơng đổi ,cịn


liên quan đến hệ thức nào?



<b>MT</b>

<b>2</b>

<b><sub> = MO</sub></b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> R</sub></b>

<b>2</b>

<sub> (Pitago)</sub>



Từ (1) và (2)

<b>MA.MB = MO</b>

<b>2</b>

<sub>–</sub>

<b><sub> R</sub></b>

<b>2</b>

<sub> (khơng đổi)</sub>



<b>(1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi 2:

Chøng minh r»ng:



Nếu ( với đỉnh A nằm trên đ ờng tròn 1



cạnh chứa dây cung AB) có số đo bằng nửa số đo


của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên


trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến



của đ ờng tròn chứa cung AB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Chøng minh C1 :

<sub> (Chøng minh trùc tiÕp)</sub>



VÏ OH AB



Theo gt s® cung AB



s® cung AB


Mà nên



tøc lµ OA ⊥Ax .




VËy Ax là tia tiếp tuyến của (O) tại A.



2


1


x


A


B


2


1


O



A

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



0
1


1

90



<sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

90

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Chøng minh C2 :

<sub> (Chøng minh phản chứng)</sub>



Giả sử cạnh Ax không phải là


tiếp tuyến tại A mà là cát tuyến



i qua A v giả sử nó cắt (O) tại C.


Khi đó là góc nội tiếp và


sđ cung AB (trái gt)


Ax là tia tiếp tuyến của (O) tại A.





C



B


2


1


C



B


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>x</b>



Định lí đảo:<b><sub> Nếu góc BAx có số đo bằng nửa số đo </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bµi 3:



Một du khách ngồi trên đỉnh núi
Phanxipăng cao 3143m thì


có thể nhìn thấy 1 địa điểm T
trên mặt đất với khoảng cách
tối đa là bao nhiêu? Biết rằng
bán kính trái đất là 6400 km.


<b>T</b>



.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Giải :

<sub>Đổi 3143m= 3,143km</sub>



á

<sub>p dụng kết quả bµi 1 ta cã:</sub>



Thay sè ta cã:




)


R


2


MA


.(


MA


MT


MB


.


MA


MT


2
2




<b>T</b> <b>M</b>


<b>O.</b>
<b>B</b>


<b>A</b>




MT

2

<sub> = 3,143.(3,143+2.6400)</sub>


MT

2

<sub> = 40240,2784</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Các kiến thức trọng tâm của bài



1. Định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


2. Số đo của góc tạo bỏi tia tiếp tuyến và dây cung bằng
nửa số đo của cung bị chắn (t/c)


3. Nugúc BAx cú s o bng na số đo của cung BA
nằm trong góc đó thì Ax là một tia tiếp tuyến của đ
ờng tròn chứa cung AB


4. NÕu MT lµ tiÕp tuyÕn vµ MAB là cát tuyến bất kỳ của
một đ ờng tròn (O;R) thì ta có hệ thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập về nhà</b>



ã Bài 27 ;28;29 (

sgk

<sub>)</sub>



ã Bài 220,221,223 (Toán nâng cao và phát triển)


ã Với đầu bài 1 hÃy suy nghĩ rồi bổ sung thêm



dữ kiện ra thêm câu hỏi cho bài toán.



<b>M</b>


<b>B</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×