Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 24 cac bang chung tien hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần sáu</b>



<b>Phần sáu</b>



<b> Tiến hoá</b>



<b> Tiến hoá</b>


<i><b>Ch</b></i>



<i><b>Ch</b></i>

<i><b>ươngưI</b></i>

<i><b>ươngưI</b></i>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Bằng chứng tiến hoá</b>

<b>Bằng chứng tiến hoá</b>



<b>Bài 24 </b>



<b>Bài 24 </b>



<b> C¸c b»ng chøng tiÕn ho¸</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B»ng chøng tiÕn ho¸:


B»ng chøng tiÕn ho¸:




là những bằng chứng nói lên mối quan hệ họ hàng về nguồn gốc giữa các loài sinh vật với là những bằng chứng nói lên mối quan hệ họ hàng về nguồn gốc giữa các loài sinh vËt víi
nhau.
nhau.

TiÕn



hoá là


gì?


Tiến hoá:



L s phỏt trin cú tớnh k thừa lịch sử, nâng


cao dần trình độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản


đến phức tạp



Bằng


chứng

tiến



hoá là gì?

Có hai loại bằng chứng tiến hoáCó hai loại bằng chứng tiến ho¸




+B»ng chøng trực tiếp: Hoá thạch+Bằng chứng trực tiếp: Hoá thạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. B»ng chøng gi¶i phÉu học so </b>


<b>I. Bằng chứng giải phẫu học so </b>



<b>sánh</b>


<b>sánh</b>



Bằng


Bằng chứng giải phẫu so sánh là gì? chứng giải phẫu so sánh là gì?


<sub>L</sub><sub>L</sub><sub>à các bằng chứng tiến hoá có đ ợc dựa vào sự so </sub><sub>à các bằng chứng tiến hoá có đ ợc dựa vào sự so </sub>



sánh cấu tạo giải phẫu giữa các cơ thể sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quan sát cấu tạo chi tr ớc của các loài và cho biết chúng giống và khác
nhau ở điểm nào? Tại sao lại có sự giống và khác nhau đó?


Gièng nhau:


a. x ơng đai
b. X ơng cánh
c. X ơng trụ
d. X ơng quay
e. X ơng cổ bàn
F. X ơng bàn
g. X ơng ngón


Chúng có
cùng


nguồn gốc


Khác nhau:
hình dạng,


kích th ớc khác
nhau


Thực hiện
các chức
năng khác
nhau



Vy cơ quan t ơng đồng là gì ?
KL: Cơ quan t ng ng l:


-nằm ở những vị trí t ơng ứng trên cơ thể
-Có cùng nguồn gốc.


-Có kiểu cấu tạo giống nhau.
-Chức năng có thể khác nhau


VD:- Nc c của rắn với tuyến n ớc bọt của các động vật khác.
- vòi hút của b ớm với đôi hàm d ới của các sâu bọ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C¬ quan t ¬ng tự: Là những cơ quan thực hiện các chức năng nh </b>
<b>Cơ quan t ơng tự: Là những cơ quan thực hiện các chức năng nh </b>
<b>nhau nh ng không bắt nguồn chung từ một nguồn gốc. </b>


<b>nhau nh ng không bắt nguồn chung từ một nguồn gốc. </b><i>(tiến hoá đồng (tiến hoá đồng </i>
<i>quy). vd: cánh sâu bọ và cánh dơi; mang cá và tôm; chân chuột và chân </i>
<i>quy). vd: cánh sâu bọ và cánh dơi; mang cá và tôm; chân chuột và chân </i>
<i>dế chũi; gai cây hoàng liên(lá) và gai cây hoa hồng (biểu bỡ thõn)</i>


<i>dế chũi; gai cây hoàng liên(lá) và gai cây hoa hồng (biểu bì thân)</i>


<b>Loài tổ </b>
<b>tiên</b>


<b>cơ quan A</b>


<b>loài hiện tại </b>



<b>-Cấu tạo t ơng tự, chức </b>
<b>năng khác nhau</b>


<b>- Cơ quan tiêu giảm, Phát </b>
<b>triển mạnh và biểu hiện ở </b>
<b>một vài cá thể</b>


<b>- Cơ quan tiêu giảm, mất </b>
<b>dần chức năng ban đầu</b>


<b>C quan t ng ng</b>


<b>Cơ quan thoái hoá</b>


<b>Hiện t ợng lại tổ</b>


<i><b>Kếtưluận</b></i>


<b>S t ng ng v đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. B»ng chøng ph«i sinh häc</b>


<b>II. B»ng chøng ph«i sinh häc</b>



?


? <b>Q trình phát triển phơi của Q trình phát triển phơi của </b>
<b>các lồi động vật giống nhau </b>
<b>các loài động vật giống nhau </b>
<b>nh thế nào và rút ra kluận về </b>


<b>nh thế nào và rút ra kluận về </b>


<b>mèi quan hƯ cđa chóng? </b>
<b>mèi quan hƯ cđa chóng? </b>


 <b><sub>Các lồi đều trải qua các giai </sub><sub>Các loài đều trải qua các giai </sub></b>


<b>đoạn phát triển phôi giống </b>
<b>đoạn phát triển phôi gièng </b>


<b>nhau(đều trải qua giai đoạn có </b>
<b>nhau(đều trải qua giai đoạn có </b>
<b>khe mang, có di, tim 2 ngăn, </b>
<b>khe mang, có di, tim 2 ngăn, </b>


<b>x ¬ng sơn…</b>
<b>x ¬ng sơn…</b>


 <b><sub>KL: Các lồi đều có chung </sub><sub>KL: Các loi u cú chung </sub></b>


<b>nguồn gốc. Các loài có họ hàng </b>
<b>nguồn gốc. Các loài có họ hàng </b>
<b>càng gần thì sự phát triển phôi </b>
<b>càng gần thì sự phát triĨn ph«i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* định luật phát sinh sinh vật:</b>


<b>* định luật phát sinh sinh vật:</b>



 <b><sub>Định luật Muller vµ Haeckel: “Sự phát triển cá thể </sub><sub>Định luật Muller vµ Haeckel: “Sự phát triển cá thể </sub></b>
<b>phản ánh một cách rút gọn sự phát triển của loài”</b>



<b>phản ánh một cách rút gọn sự phát triển của lồi”</b>


 <b><sub>VD 1: sự biến đổi phơi người:</sub><sub>VD 1: sự biến đổi phơi người:</sub></b>


 <b><sub>18-20 ngày vẫn cịn dấu vết các khe mang</sub><sub>18-20 ngày vẫn còn dấu vết các khe mang</sub></b>


 <b><sub>Tim lúc đầu chỉ có 1 tâm thất, 1 tâm nhĩ như cá </sub><sub>Tim lúc đầu chỉ có 1 tâm thất, 1 tâm nhĩ như cá </sub></b><sub></sub><b><sub> 1 tâm </sub><sub> 1 tâm </sub></b>


<b>thất, 2 tâm nhĩ như lưỡng cư </b>


<b>thất, 2 tâm nhĩ như lưỡng cư </b><b> tim 4 ngăn. tim 4 ngăn.</b>


 <b><sub>VD 2: hoa ngô, trong giai đoạn đầu có cả nhị và nhuỵ, </sub><sub>VD 2: hoa ngơ, trong giai đoạn đầu có cả nhị và nhuỵ, </sub></b>
<b>nhưng về sau mầm nhuỵ tiêu biến tạo hoa đực, hoặc </b>


<b>nhưng về sau mầm nhuỵ tiêu biến tạo hoa đực, hoặc </b>


<b>chỉ có nhuỵ phát triển tạo hoa cái </b>


<b>chỉ có nhuỵ phát triển tạo hoa cái </b><b>ngơ bắt nguồn từ ngơ bắt nguồn từ </b>


<b>cây lưỡng tính.</b>


<b>cây lưỡng tính.</b>


 <b><sub>Định luật này đúng cho cả thực vật, động vật.</sub><sub>Định luật này đúng cho cả thực vật, động vật.</sub></b>


 <b><sub>Được vận dụng để xem xét quan hệ họ hàng giữa các </sub><sub>Được vận dụng để xem xét quan hệ họ hàng giữa các </sub></b>



<b>loài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Bằng chứng địa lý sinh vật học</b>



<b>III. Bằng chứng địa lý sinh vt hc</b>



<sub>Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. </sub>

<sub>Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. </sub>



<sub>1. Sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do </sub><sub>1. Sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do </sub>


chúng (1) . hơn là do chúng sống
chúng (1) . hơn là do chúng sống


trong những môi tr ờng(2).
trong những môi tr ờng(2).


<sub>2. Nhiều loài không có họ hàng gần và sống ở </sub><sub>2. Nhiều loài không có họ hàng gần và sống ở </sub>


nhng ni rt xa nhau nh ng có một số đặc điểm
những nơi rất xa nhau nh ng có một số đặc điểm


giống nhau do sống ở …………(3)……… đó là
giống nhau do sống ở …………(3)……… đó là


q trình ………(4)………. hay đồng quy tính
q trình ………(4)………. hay đồng quy tính


tr¹ng.
tr¹ng.



Cã chung ngn gèc


mt sèng gièng nhau
TiÕn ho¸ héi tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC</b>


<b>III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÍ SINH VẬT HỌC</b>



<i><b>1. Khái niệm</b></i>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


 <b><sub>Địa lí sinh vật học là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố </sub><sub>Địa lí sinh vật học là mơn khoa học nghiên cứu về sự phân bố </sub></b>


<b>của các loài trên trái đất. </b>
<b>của các loài trên trái đất. </b>


<i><b>2. Bằng chứng địa lí sinh vật học</b></i>


<i><b>2. Bằng chứng địa lí sinh vật học</b></i>


 <b><sub>Nhiều loài phân bố ở các vùng địa lí khác nhau như lại giống </sub><sub>Nhiều lồi phân bố ở các vùng địa lí khác nhau như lại giống </sub></b>


<b>nhau về một số đặc điểm đã được chứng minh là chúng bắt </b>
<b>nhau về một số đặc điểm đã được chứng minh là chúng bắt </b>


<b>nguồn từ một loài tổ tiên, sau đó phát tán sang các vùng </b>
<b>nguồn từ một lồi tổ tiên, sau đó phát tán sang các vùng </b>


<b>khác. </b>


<b>khác. </b>


 <b><sub>Sự giống nhau giữa các lồi chủ yếu là do có chung nguồn gốc </sub><sub>Sự giống nhau giữa các lồi chủ yếu là do có chung nguồn gốc </sub></b>


<b>hơn là do chịu sự tác động của môi trường.</b>
<b>hơn là do chịu sự tác động của môi trường.</b>


 <b><sub>Một số trường hợp ,sự giống nhau về một số đặc điểm giữa </sub><sub>Một số trường hợp ,sự giống nhau về một số đặc điểm giữa </sub></b>


<b>các loài khơng có họ hàng là kết quả của q trình tiến hóa </b>
<b>các lồi khơng có họ hàng là kết quả của q trình tiến hóa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <i><sub>Sự giống nhau giữa 2 loài </sub><sub>Sự giống nhau giữa 2 loài </sub></i>


<i>trên là do đâu?</i>
<i>trên là do đâu?</i>


<i><b><sub>Doưquáưtrìnhưtiếnư</sub></b></i>

<i><b><sub>Doưquáưtrìnhưtiếnư</sub></b></i>



<i><b>hoáưhộiưtụ</b></i>



<i><b>hoáưhộiưtụ</b></i>


<i><b>Thúưcóưtúiưbay</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. B»ng chøng tÕ bµo häc vµ sinh </b>


<b>IV. B»ng chøng tÕ bµo häc vµ sinh </b>



<b> häc phân tử</b>


<b> học phân tử</b>




? Tế bào của các loài sinh vật hiên nay có



? Tế bào của các loài sinh vật hiên nay có



những điểm



nhng im

<i><b>tngng</b></i>

<i><b>tngng</b></i>

no?=> KL?

<sub> no?=> KL?</sub>



? Quan sát bảng 24sgk -T106 Và đ a ra nhận xét



? Quan sát bảng 24sgk -T106 Và đ a ra nhận xét



về sự



về sự saiưkhácưvềưtrìnhưtựưcácưaa

<i><b>saiưkhácưvềưtrìnhưtựưcácưaa</b></i>

trong chuỗi

<sub> trong chuỗi </sub>



hemôglôbin giữa các loài? => KL?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. Bằng chứng tế bµo häc vµ sinh </b>


<b>IV. B»ng chøng tÕ bµo häc và sinh </b>



<b> học phân tử</b>


<b> học phân tử</b>


<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Bằngưchứngưtếưbàoưhọc</b></i>

<i><b>Bằngưchứngưtếưbàoưhọc</b></i>



<b><sub>Cấu tạo tế bào: </sub></b>

<b><sub>Cấu tạo tế bào: </sub></b>



<b><sub>Các bào quan có trong TBC</sub></b>

<b><sub>Các bào quan có trong TBC</sub></b>



<b><sub>Vật chất di truyền</sub></b>

<b><sub>Vật chất di truyền</sub></b>

<b></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>.</sub></b>



<b><sub>Hình thức sinh sản của tế bào</sub></b>

<b><sub>Hình thức sinh sản của tế bào</sub></b>



<b>=>KL: Tất cả các loài sinh vật trên trái đất đều </b>


<b>=>KL: Tất cả các loài sinh vật trên trái đất đều </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2.­B»ng­chøng</b></i>



<i><b>2.­B»ng­chøng</b></i>

<i><b>­sinh­</b></i>

<i><b>­sinh­</b></i>

<i><b>häc­ph©n­tư</b></i>

<i><b>häc­ph©n­tư</b></i>



<b>* Ngun nhân: các lồi vừa mới tách ra từ một tổ tiên chung nên </b>
<b>* Nguyên nhân: các loài vừa mới tách ra từ một tổ tiên chung nên </b>
<b>ch a đủ thời gian để CLTN phân hoá tạo nên sự sai khác lớn về </b>
<b>ch a đủ thời gian để CLTN phân hoá tạo nên sự sai khác lớn về </b>


<b>cÊu tróc ph©n tư.</b>
<b>cÊu tróc ph©n tư.</b>


<sub>Các lồi đều có cơ sở vật chất chủ yếu là axit nucleiec </sub><sub>Các lồi đều có cơ sở vật chất chủ yếu là axit nucleiec </sub>
( gồm ADN và ARN ) và prôtêin .


( gồm ADN và ARN ) và prôtêin .


 <sub>ADN đều cấu tạo từ 4 loại nucleotit là: A,T,G,X.</sub><sub>ADN đều cấu tạo từ 4 loại nucleotit là: A,T,G,X.</sub>
 <sub>Prôtêin đều cấu tạo từ hơn 20 loại aa khác nhau.</sub><sub>Prôtêin đều cấu tạo từ hơn 20 loại aa khác nhau.</sub>


 <sub>Các loài SV đều sử dụng chung 1 loại mã di truyền.</sub><sub>Các loài SV đều sử dụng chung 1 loại mã di truyền.</sub>


<sub>Phân tích trình tự các aa của cùng 1 loại prơtêin hay trình </sub><sub>Phân tích trình tự các aa của cùng 1 loại prơtêin hay trình </sub>


tự các nucleotit trong cùng 1 gen ở các lồi khác nhau có
tự các nucleotit trong cùng 1 gen ở các lồi khác nhau có


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Bằng chứng tiến hoá là gì? Có mấy loại bằng chứng
1. Bằng chứng tiến hoá là gì? Có mấy loại bằng chứng
tiến hoá gián tiếp?


tiến hoá gi¸n tiÕp?
2.


2. Hai lồi sinh vâtHai lồi sinh vât ở các khu vực địa lý khác xa nhau(2 ở các khu vực địa lý khác xa nhau(2
châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau.
châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau.
Cách giải thích nào d ới đây về sự giống nhau giữa 2
Cách giải thích nào d ới đây về sự ging nhau gia 2


loài là họp lý hơn cả?
loài là họp lý hơn cả?


a. 2 chõu lc ny trong quá khứ đã có lúc gắn liền
a. 2 châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền


nhau.
nhau.


b. Điều kiện môi tr ờng ở 2 khu vực giống nhau nên
b. Điều kiện môi tr ờng ở 2 khu vùc gièng nhau nªn


phát sinh đột biến giống nhau.
phát sinh đột biến giống nhau.



c.


c. Điều kiện môi tr ờng ở 2 khu vực giống nhau nên Điều kiện môi tr ờng ở 2 khu vực giống nhau nên
CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.
CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.Cơ quan tương tự</b>


Cánh ong
phát triển
từ mặt lưng
của phần ngực


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Gai xương rồng *Tua cuốn ở đậu hà lan
<b>Là cơ quan tương đồng hay cơ quan tương tự ? Nên </b>
<b> sử dụng cơ quan</b> <b> nào để chứng minh nguồn gốc? </b>


*Gai hồng


Lá biến
dạng


Từ
biểu


Lá biến
dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng
a. Cánh sâu bọ và cánh dơi


b.Mang cá và mang tôm


c.Chân của chuột chũi và chân của dế dũi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.Những sai khác về chi tiết của các cơ quan
tương đồng là


a. Để thực hiện những chức năng khác nhau
b.Do sống trong môi trường khác nhau


c.Do thực hiện những chức năng khác nhau
d. Để thích ứng với môi trường khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3.Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hố
a.Phản ánh chức năng quy định cấu tạo


b.Phản ánh sự tiến hoá phân li
c.Phản ánh sự tiến hoá đồng quy
d.Phản ánh nguồn gốc chung


4.Vòi hút của bướm và vòi của voi là:
a.Cơ quan tương đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mét sè Cơ quan thoáI hóa ở ng ời</b>



<b>Nếp thịt nhỏ </b>
<b>ở mắt ng ời</b>



<b>Mí mắt thứ </b>
<b>3 ở bồ câu</b>


<b>Mấu lồi ở </b>
<b>vành tai thú</b>


<b>Đầu nhọn ở </b>
<b>vành tai ng ời</b>


<b>Ruột tịt ở ĐV ăn </b>
<b>cỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×