Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kióm tra hơt häc k× i – n¨m häc 2005 – 2006 ®ò kióm tra häc k× i – n¨m häc 2008 2009 m«n sinh häc líp 8 thêi gian lµm bµi 45 phót hä vµ tªn líp sè b¸o danh phßng thi ng​­êi chêm thø 1 ng​­êi chêm th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề Kiểm tra học kì I </b>–<b> Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn : Sinh học - Lớp 8 (Thời gian làm bài 45 phút)</b>
Họ và tên : Lp :..


Số báo danh : Phòng thi :


Ngêi chÊm thø 1:………
Ngêi chÊm thø 2:………...


<b>§Ị bài</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<i><b> Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6):</b></i>
<b>Câu 1: Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên?</b>


A. Ngồi học không đúng t thế. B. Đi giày, guốc cao gót.


C. Thức ăn thiếu canxi. D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D.
<b>Câu 2: Nhờ hoạt động nào của các cơ quan tuần hoàn mà máu vận chuyển đợc O2 và các</b>
chất dinh dỡng tới tế bào?


A. Sự co bóp của tâm thất trái tạo ra huyết áp. B. Sự co, dãn của thành động mạch.
C. Sự co, dãn của thành tĩnh mạch. D. Cả A và B.


<b>Câu 3: Hệ tuần hồn có vai trị nh thế nào đối với các hệ cơ quan khác?</b>


A. Nhờ hệ tuần hoàn, các chất dinh dỡng và O2 (do hệ tiêu hố, hệ hơ hấp cung cấp) mới
đợc đa tới tế bào.


B. Nhờ hệ tuần hoàn mà CO2 và các chất thải của tế bào nh urê, urát, axit uríc mới đợc thải
ra mơi trờng ngồi.



C. Nhờ hệ tuần hồn mà các hoocmơn do hệ nội tiết sản sinh ra mới ảnh hởng đợc đến các
hệ cơ quan.


D. Hệ tuần hồn đóng vai trị liên hệ các cơ quan trong cơ thể về phơng diện hoá học.
<b>Câu 4: Thnh phn ca mỏu gm:</b>


A. Nớc mô và các tế bào máu. B. Huyết tơng và các tế bào máu.
C. Huyết tơng và bạch huyết. D. Nớc mô và bạch huyết.


<b>Cõu 5: C quan hụ hp cú vai trò quan trọng nh thế nào đối với cơ thể?</b>
A. Là nơi trao đổi O2 và CO2 giữa cơ thể và môi trờng.


B. Nhờ cơ quan hô hấp, O2 từ mơi trờng ngồi đợc đa vào từng tế bào, CO2 do tế bào thải
ra đợc đa ra mơi trờng ngồi.


C. Cung cấp O2 cho mọi tế bào để tế bào ơxi hố các chất sinh năng lợng cần thiết cho mọi
hoạt động sống của cơ thể, mặt khác thải CO2, hơi nớc... của tế bào ra mơi trờng ngồi.
D. Đảm bảo sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trờng.


<b>Câu 6: Cơ quan tiêu hố nào đóng vai trị quan trọng nhất trong sự tiêu hoá thức ăn?</b>
A. Miệng và dạ dày: nhờ 2 bộ phận này, thức ăn mới từ thể rắn chuyển sang thể lỏng đợc.
B. Các tuyến tiêu hoá: tiết dịch tiêu hoá phân giải thức ăn từ những phần tử phức tạp thành
các chất dinh dỡng.


C. Ruột non: dài nhất, có đủ các loại enzim, phân giải tất cả các loại thức ăn thành các
chất dinh dỡng.


D. Các cơ quan đều có vai trị ngang nhau. Mỗi cơ quan có một chức năng riêng.
<b>Câu 7: </b><i><b>Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) cho phù hợp:</b></i>



Hoạt động tiêu hoá thực chất là ………….. thức ăn thành ………. mà cơ thể
có thể ………. đợc qua thành ruột và ……….. các chất thừa không thể hấp thụ đợc.
<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 8: Có những loại mạch máu nào? Hãy chỉ ra sự khác biệt về cấu tạo giữa các loại</b>
mạch máu và giải thích sự khác nhau đó.


<b>Câu 9: Những loại chất nào trong thức ăn còn cần đợc tiêu hoá ở ruột non? Với khẩu phần</b>
ăn đầy đủ và sự tiêu hố diễn ra thuận lợi thì thành phần các chất dinh dỡng đợc hấp thụ ở
ruột non là những chất nào?


<b>Câu 10: Tại sao nói trao đổi chất với môi trờng là đặc trng cơ bản của sự sng?</b>
<b>Bi lm</b>


.
.
.
.
.
.


Số phách :


Điểm bằng số §iĨm b»ng ch÷
.


………… … ………


.



………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×