Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Báo cáo chuyên đề về tổng đài DEFINITY – Lắp đặt, khai thác và vận hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.57 KB, 21 trang )

Tổng đài definity Lắp đặt, khai thác và vận hành

Mu ̣c lu ̣c
A. Mở đầu................................................................................................3
B. Tổng đài DEFINITY.............................................................................4
I. Khái quát chung về tổng đài và tổng đài DEFINITY................................4
I.1. Khái quát chung về tổ ng đài......................................................................................4
Cấ u trúc chung của tổ ng đài điên thoa ̣i.....................................................................4
̣
Các tiêu chuẩ n để đánh giá mô ̣t hê ̣ thố ng tổ ng đài...................................................5
I.2. Tổ ng đài DEFINITY...................................................................................................5
Đă ̣c điể m:...................................................................................................................5
Cấ u ta ̣o của tổ ng đài DEFINITY...............................................................................5

II. Lắp đặt, khai thác và vận hành tổng đài DEFINITY................................6
II.1. Xác đinh quy mô và cấ u hinh..................................................................................6
̣
̀
II.2. Lắ p đă ̣t tổ ng đài........................................................................................................6
II.3. Khai thác dây.............................................................................................................7
II.4. Đinh hướng cấ u hinh................................................................................................7
̣
̀
Xây dựng đinh hướng cấ u hinh.................................................................................7
̣
̀
Yêu cầ u cho viêc đinh hướng cấ u hinh:....................................................................8
̣
̣
̀
Lưu trinh cấ u hinh.....................................................................................................8


̀
̀
II.5. Vâ ̣n hành và bảo dưỡng............................................................................................8
II.6. Làm viêc với hê ̣ thố ng điề u hành tổ ng đài (Operating System)...........................8
̣
Kế t nố i terminal tới hê ̣ điề u hành tổ ng đài................................................................8
Các cấ p terminal trong hê ̣ thố ng................................................................................9
Mô ̣t số quy tắ c khi làm viêc với hê ̣ điề u hành tổ ng đài..........................................10
̣
Tâ ̣p lênh của hê ̣ điề u hành tổ ng đài.........................................................................10
̣
Mô ̣t số tâ ̣p lênh/lênh thường dùng..........................................................................10
̣
̣

C. Ví dụ về cấu hình cơ bản hòa mạng một tổng đài DEFINITY mới.
12
I. Yêu cầu đề bài.........................................................................................12
Giả thiế t về trung kế :...............................................................................................12
Giả thiế t về quy hoa ̣ch đầ u số :................................................................................12
Hinh vẽ minh ho ̣a:...................................................................................................12
̀
Yêu cầ u:...................................................................................................................12

II. Xây dựng các tham số cho hệ thống....................................................12
II.1. Xây dư ̣ng kế hoa ̣ch số cho bảng dialplan.............................................................13
Kế hoa ̣ch đánh số chi tiế t như sau:..........................................................................13
Tham số cho bảng dialplan như sau:.......................................................................13
Tham số cho bảng UDP 16 như sau:.......................................................................13



Tham số cho bảng UDP 32 như sau:.......................................................................13
Tham số cho các bảng UDP từ 2 đế n 8 như sau:....................................................13
Tham số cho feature-access-codes như sau:...........................................................13
II.2. Xây dư ̣ng các nhóm trung kế .................................................................................13
Nhóm các trung kế CO:...........................................................................................13
Nhóm 6 trung kế tie-line đi Hải Dương:.................................................................13
Trung kế 2M đi Hà Nô ̣i...........................................................................................13
II.3. Xây dư ̣ng các route.................................................................................................13
Các route hướng ra ma ̣ng bưu điên:........................................................................14
̣
Các route hướng ra nhóm trung kế tie-line.............................................................14
Các route hướng ra nhóm trung kế đi Hà Nô ̣i.........................................................14
II.4. Xây dư ̣ng tham số AAR..........................................................................................14
II.5. Xây dư ̣ng tham số cho ARS = 0.............................................................................14
II.6. Xác đinh các cấ p FRL trong hê ̣thố ng..................................................................15
̣
II.7. Xây dư ̣ng tham số cho COR..................................................................................15
II.8. xây dư ̣ng COS..........................................................................................................15

III. Cấu hình hệ thống.................................................................................15
Cấ u hinh dialplan.....................................................................................................15
̀
Cấ u hinh ARS..........................................................................................................16
̀
Cấ u hinh UDP..........................................................................................................16
̀
Cấ u hinh các trung kế ..............................................................................................17
̀
Cấ u hinh nhóm trung kế ..........................................................................................18

̀
Cấ u hinh AAR.........................................................................................................18
̀
Cấ u hinh ARS = 0....................................................................................................19
̀
Cấ u hinh route..........................................................................................................19
̀
Cấ u hinh COR..........................................................................................................20
̀
Khai báo thuê bao....................................................................................................21
Lưu cấ u hinh............................................................................................................22
̀

D. Kết luận.............................................................................................22


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

A. Mở đầu
Trong hê ̣ thố ng thông tin của ngành điên thì hê ̣ thố ng ma ̣ng các tổ ng đài PABX đóng mô ̣t
̣
vai trò rấ t quan tro ̣ng. Với các tổ ng đài PABX đươ ̣c đă ̣t ta ̣i Tổ ng Công ty Điên lực Viêṭ Nam,
̣
các Công ty truyề n tải điên, các tra ̣m truyề n tải điên, các nhà máy điên, các công ty, sở điên lực
̣
̣
̣
̣
ta ̣i các thành phố , tinh, điạ phương và đươ ̣c kế t nố i với nhau, hê ̣ thố ng ma ̣ng này ngoài viêc
̣

̉
cung cấ p liên la ̣c nô ̣i bô ̣ ta ̣i các nơi nói trên còn hinh thành mô ̣t hê ̣ thố ng liên la ̣c thông suố t
̀
giữa Tổ ng Công ty, công ty, sở, nhà máy, tra ̣m... giúp cho công tác thông tin liên la ̣c điề u hành
sản xuấ t, truyề n tải, phân phố i, kinh doanh điên trên toàn quố c cũng như các công viêc khác.
̣
̣
Hê ̣ thố ng ma ̣ng PABX ngành điên bao gồ m 3 ma ̣ng:
̣
− Ma ̣ng tổ ng đài đường 500 KV: Phu ̣c vu ̣ quản lý đường dây 500KV.
− Ma ̣ng tổ ng đài hành chinh: Phu ̣c vu ̣ công viêc hành chinh.
̣
́
́
− Ma ̣ng tổ ng đài điề u đô ̣: Phu ̣c vu ̣ điề u đô ̣ hê ̣ thố ng lưới điên toàn quố c.
̣
Sơ đồ tổ chức kế t nố i của 3 ma ̣ng này như sau:
− Ma ̣ng tổ ng đài đường 500 KV
Hà
Nô ̣i

Hòa
Bình

Đồ ng bô ̣
chính

Hà
Tinh
̃


2M
2M
Đà
Nẵng
2M

Cầ u
Đỏ
Đồ ng bô ̣
chính

Phú
Lâm

HCM

Playku

− Ma ̣ng tổ ng đài hành chinh.
́
Tràng
Ba ̣ch
Hòa
Binh
̀

Hà
Nô ̣i


Uông
Bí

Viê ̣t
Trì

Sơn
La

Đà
Nẵng

Điê ̣n
Biên

HCM

Pha ̣m Quố c Trí

Phả
La ̣i

Phú
Lâm

Vâ ̣t
Cách

Đồ ng
Hòa


Hải
Phòng
Cầ u
Đỏ

Playku
Cầ n
Thơ

Ra ̣ch
Giá

Đa
Nhim
̀

3


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
− Ma ̣ng tổ ng đài điề u đô ̣ giố ng ma ̣ng tổ ng đài hành chinh nhưng đươ ̣c thiế t kế thêm các
́
chức năng cho điề u đô ̣ như hot-line, quay số tắ t, bàn keyset....
Hiên nay trong hê ̣ thố ng ma ̣ng tổ ng đài PABX có sử du ̣ng mô ̣t số lươ ̣ng lớn các tổ ng đài
̣
DEFINITY (của My) bởi vâ ̣y viêc hiể u biế t, lắ p đă ̣t, khai thác, vâ ̣n hành loa ̣i tổ ng đài này có
̣
̃
mô ̣t ý nghia thực tế rấ t lớn.

̃

B. Tổng đài DEFINITY
I. Khái quát chung về tổng đài và tổng đài DEFINITY
I.1. Khái quát chung về tổng đài
Cấ u trúc chung của tổ ng đài điên thoa ̣i
̣

IC

LM
Khố i chuyể n
ma ̣ch

Ma ̣ng thuê
bao
LM

SC

IC

LM
SC

Ma ̣ng trung kế

LM

SC


SC
Bus hê ̣ thố ng
Bô ̣ nhớ

Bô ̣ xử lý trung tâm

Operator

SC (Service Circuit): Các card/phiế n ma ̣ch phu ̣c vu ̣ kế t nố i thuê bao hoă ̣c trung kế .
LM (Line Module): Khố i mang các card phu ̣c vu ̣ thuê bao.
TM (Trunk Module): Khố i mang các card kế t nố i trung kế .
IC (Interface Controller): Khố i điề u khiể n tương thích các module LM, TM.
Operator: Khố i phu ̣c vu ̣ cho viêc bảo trì, bảo dưỡng tổ ng đài.
̣
Trong thực tế sản xuấ t các module chức năng logic trên đươ ̣c ma ̣ch hóa thành các board và
card. Mỗi tổ ng đài thường là tủ lớn với mô ̣t board chính chứa khố i chuyể n ma ̣ch, các IC và các
slot để cắ m các card rời. Các card rời cơ bản thường gồ m:
− Card xử lý trung tâm chứa bô ̣ xử lý trung tâm.
− Card nhớ mang bô ̣ nhớ lưu trữ cấ u hinh tổ ng đài khi cha ̣y và bô ̣ nhớ lưu trữ cấ u hinh
̀
̀
đươ ̣c na ̣p mỗi khi tổ ng đài khởi đô ̣ng.
− Card điề u khiể n chứa operator có các cổ ng giao tiế p nố i với terminal ngoài (bàn cấ u
hinh, PC) để phu ̣c vu ̣ viêc cấ u hinh điề u khiể n tổ ng đài.
̣
̀
̀
− Card trung kế có các cổ ng trung kế nố i tới ma ̣ng của bưu điên hoă ̣c các tổ ng đài khác.
̣

− Card thuê bao có các cổ ng nố i tới các thuê bao nô ̣i bô ̣. Có 2 loa ̣i thuê bao thường gă ̣p là
thuê bao analog (điên thoa ̣i truyề n thố ng) và thuê bao số (điên thoa ̣i số ).
̣
̣
Ngoài ra còn có các card điề u khiể n, trung kế và thuê bao tùy cho ̣n khác. Khi cầ n mô ̣t chức
năng mở rô ̣ng nào hoă ̣c cầ n phu ̣c vu ̣ mô ̣t loa ̣i thuê bao nào thì tùy cho ̣n card tương ứng.
Với mô ̣t tủ tổ ng đài số thuê bao là có ha ̣n. Nế u cầ n tăng số thuê bao thì lắ p thêm tủ và gắ n
thêm card phu ̣c vu ̣ kế t nố i 2 hoă ̣c nhiề u tủ. Tủ đươ ̣c lắ p thêm có thể có riêng card xử lý trung
tâm, hê ̣ thố ng card điề u khiể n hoă ̣c đơn giản là tủ mở rô ̣ng chỉ chứa card kế t nố i tổ ng đài và các
card thuê bao hoă ̣c trung kế .

Pha ̣m Quố c Trí

4


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

Duplicate
Processor
Memory
Network
Tone

Các tiêu chuẩ n để đánh giá mô ̣t hê ̣thố ng tổ ng đài
Về quy mô:
− Dung lươ ̣ng thuê bao có thể cung cấ p.
− Khả năng chố ng tắ c nghen.
̃
Về các yêu cầ u kỹ thuật:

− Khả năng về hỗ trơ ̣ các loa ̣i thuê bao khác nhau (analog, số ...)
− Tinh dễ cài đă ̣t và sử du ̣ng.
́
− Khả năng mở rô ̣ng.
− Khả năng cung cấ p các dich vu ̣ bổ sung.
̣
− Khả năng phân cấ p quản lý và phân cấ p ứng du ̣ng.
− Khả năng tương thich với các thiế t bi công nghê ̣ mới.
̣
́
− Khả năng tương thích với chuẩ n quố c gia.
I.2. Tổng đài DEFINITY
Đă ̣c điể m:
Như đã nói hê ̣ thố ng ma ̣ng PABX trong ngành điên sử du ̣ng mô ̣t số lươ ̣ng lớn các tổ ng đài
̣
DEFINITY. Điề u đó là do ho ̣ tổ ng đài DEFINITY có khá nhiề u ưu điể m so với các ho ̣ tổ ng đài
khác. Mô ̣t số ưu điể m nổ i bâ ̣t của ho ̣ tổ ng đài DEFINITY là:
− Kích thước nhỏ, tro ̣ng lươ ̣ng nhe,̣ mức đô ̣ tích hơ ̣p lớn.
− Đô ̣ bề n cao, cha ̣y ổ n đinh, lâu dài.
̣
− Dễ điề u khiể n và sử du ̣ng, chương trinh cấ u hinh thân thiên, các thông tin cấ u hinh đươ ̣c
̣
̀
̀
̀
lưu giữ dễ dàng và lâu dài.
− Modul hóa linh hoa ̣t, giúp cho viêc sửa chữa và nâng cấ p đơn giản, dễ dàng. Khi cầ n
̣
nâng cấ p hoă ̣c thêm tính năng chỉ cầ n gắ n thêm modul thích hơ ̣p và thực hiên cấ u hinh
̣

̀
tương ứng.
− Khả năng mở rô ̣ng lớn. Dung lươ ̣ng có thể từ vài trăm tới vài chu ̣c ngàn thuê bao.
− Tài liêu hỗ trơ ̣ đầ y đủ. Có thể tham khảo trực tiế p từ Internet.
̣
Tuy nhiên nhươ ̣c điể m cơ bản nhấ t của ho ̣ tổ ng đài DEFINITY là giá thành tương đố i cao.
Cấ u ta ̣o của tổ ng đài DEFINITY
Hinh dưới đây là sơ đồ bố trí card của tổ ng đài (nhin vào mă ̣t trước)
̀
̀

Card tím

1

Nguồn

Card trắ ng

17
Day card user/trunk. Đươ ̣c đánh số từ slot 1 đế n 17
̃

Nguồ n

220V~

Acquy
- 48V


Hê ̣ thố ng card gồ m 3 phầ n chinh: Day card trắ ng, day card tím và card nguồ n.
̃
̃
́
− Day card trắ ng là các card điề u khiể n chinh trong tổ ng đài. Những card này chiu trách
̣
̃
́
nhiêm các hoa ̣t đô ̣ng chuyể n ma ̣ch và xử lý các cuô ̣c go ̣i trong tổ ng đài. Cầ n phải tắ t
̣
nguồ n trước khi thao tác với các card này.
− Day card tím là các card thuê bao hoă ̣c trung kế . Đây là các card cung cấ p dich vu ̣ cho
̣
̃
thuê bao đầ u cuố i trong tổ ng đài và kế t nố i trung kế tới bưu điên hoă ̣c sang các tổ ng đài
̣
khác.
Pha ̣m Quố c Trí

5


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
− Card nguồ n cung cấ p và đảm bảo ổ n đinh nguồ n điên với các mức điên áp thích hơ ̣p cho
̣
̣
̣
mo ̣i hoa ̣t đô ̣ng của tổ ng đài. Đầ u vào của card nguồ n là mức điên áp – 48 V -. Thông
̣
thường sử du ̣ng UPS để cấ p điên áp - 48V- cho tổ ng đài.

̣
Chi tiế t về từng card trong từng day card trắ ng và tím như sau:
̃
− Day card trắ ng:
̃
+
Card Duplicate: Khi kế t nố i từ 2 tổ ng đài trở nên thành hê ̣ thố ng tổ ng
đài, thì các card Duplicate trong mỗi tổ ng đài thành phầ n đươ ̣c kế t nố i với nhau.
+
Card Processor: Card xử lý trung tâm của tổ ng đài.
+
Card Memory: Lưu trữ dữ liêu trong quá trình vâ ̣n hành của tổ ng đài.
̣
Trên card Memory có gắ n thêm card flash lưu trữ dữ liêu đươ ̣c tổ ng đài dùng
̣
mỗi khi khởi đô ̣ng.
+
Card Network: Dùng để điề u khiể n ma ̣ng.
+
Card Tone: Cung cấ p tín hiêu tone.
̣
− Day card tim: Phu ̣c vu ̣ cho viêc khai thác thuê bao và trung kế . Mỗi tủ có 17 khe card
̣
̃
́
tím đươ ̣c đánh điạ chỉ từ slot 1 đế n slot 17. Có mô ̣t số loa ̣i card tím thường hay đươ ̣c sử
du ̣ng như sau:
+
Card thuê bao số (thường là loa ̣i 8 cổ ng).
+

Card thuê bao analog (thường là loa ̣i 16 cổ ng).
+
Card CO để nố i với trung kế CO bưu điên (8 cổ ng).
̣
+
Card DS1 để nố i với trung kế số 2Mbps (1 cổ ng).
+
Card tie-line để nố i với trung kế tie-line (4 cổ ng).

II. Lắp đặt, khai thác và vận hành tổng đài DEFINITY
II.1. Xác định quy mô và cấu hình
Trước khi lắ p đă ̣t cầ n phải xác đinh đươ ̣c quy mô của hê ̣ thố ng tổ ng đài gồ m bao nhiêu tủ,
̣
bố trí như thế nào. Để xác đinh quy mô của tổ ng đài cầ n phải xác đinh các yế u tố sau:
̣
̣
− Số lươ ̣ng các thuê bao gồ m cả số lẫn analog có tinh đế n dự phòng cho tương lai. Mỗi
́
card thuê bao số có 8 cổ ng, mỗi card thuê bao analog có 16 cổ ng.
− Số lươ ̣ng các loa ̣i trung kế có tinh đế n dự phòng cho tương lai.
́
Bởi vì mỗi tủ chỉ chứa đươ ̣c 17 khe gắ n card nên nế u tổ ng số lươ ̣ng card lớn hơn 17 ta cầ n
phải có nhiề u hơn mô ̣t tủ và cầ n phải tổ chức kế t nố i các tủ với nhau mô ̣t cách hơ ̣p lý.
II.2.Lắp đặt tổng đài
Với quy mô tổ ng đài xác đinh khi lắ p đă ̣t tổ ng đài cầ n đảm bảo các yế u tố sau:
̣
− Đảm bảo không gian đủ, thoáng mát, khô ráo. Vì các qua ̣t đươ ̣c bố trí phía sau tủ nên
cầ n chú ý để khoảng trố ng cho luồ ng không khí có thể lưu thông phia sau tủ.
́
− Giữ nhiêṭ đô ̣ môi trường xung quanh tủ ổ n đinh ở nhiêṭ đô ̣ lý tưởng cho hoa ̣t đô ̣ng của

̣
tổ ng đài. Nên đă ̣t tủ trong phòng riêng tránh hơi ẩ m vào tủ dễ gây châ ̣p linh kiên.
̣
− Đă ̣t tủ ở vi trí sao cho dễ đưa các dây trung kế và thuê bao vào.
̣
− Đă ̣t tủ ta ̣i vi trí sao cho ít phải di chuyể n.
̣
− Đảm bảo nguồ n nuôi phải ổ n đinh và đủ công suấ t. Cầ n chú ý nố i đấ t cho các tủ. Các tủ
̣
phải đươ ̣c nố i đấ t riêng biêt. Chú ý tới cực của nguồ n nuôi.
̣
− Đảm bảo chố ng cháy châ ̣p.
− Đảm bảo đă ̣t tủ ta ̣i vi ̣trí dễ thao tác tháo lắ p card và màng lo ̣c bu ̣i dễ dàng.
− Bố trí vi trí đấ u dây sao cho dễ thao tác và dễ nhâ ̣n biế t biế t vi trí các dây.
̣
̣
− Cầ n lắ p tấ t cả các card trắ ng trước khi cho máy hoa ̣t đô ̣ng. Khi thao tác với card trắ ng
phải ngắ t nguồ n trước, không thao tác với card trắ ng khi tổ ng đài đang hoa ̣t đô ̣ng.

Pha ̣m Quố c Trí

6


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


− Cầ n đảm bảo khử tinh điên khi thao tác với các card trong tổ ng đài. Cầ n tránh cho ma ̣ch
̣
̃
tiế p xúc với các nguồ n điên áp cao.
̣
II.3. Khai thác dây
Phia sau mỗi card user/trunk có cổ ng giao tiế p đấ u với connector 25 pair đi lên các phiế n
́
của giá MDF. Giá MDF gồ m có 2 phiế n: bên trái và bên phải. Hình minh ho ̣a:

Dây từ tổng đài đi vào
17
25 đôi dây đươ ̣c
găm lên phiế n

Dây từ thuê bao đi vào
17

Dây nhảy khai
thác thuê bao

1

1

Mỗi mô ̣t cổ ng thuê bao hay trung kế của card ứng với mô ̣t số vi ̣trí đôi dây trong 25 đôi. Để
khai thác dây cho thuê bao nào chỉ viêc nhảy dây cho că ̣p dây tương ứng từ phiế n bên trái sang
̣
phiế n bên phải trên giá MDF.
Dưới đây là bố trí đôi dây của mô ̣t số loa ̣i thuê bao và trung kế .


Analog 16
port

1
x

Số

3
x

4
x

x x

CO 8 port
Tie-line

2
x

5

6

x

7


x

8

Vi ̣trí dây
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
x x x x x x x x
x x x x x

x

x

x
x

x

x

x x* x

x x* x

x x* x

2M

x


x
x

x

x
x

x

x
x

x

x

x

x

x
x

x x*
x

x


* là că ̣p dây EM của trung kế tie-line
II.4. Định hướng cấu hình
Xây dư ̣ng đinh hướng cấ u hinh
̣
̀
− Xây dựng kế hoa ̣ch đánh số :
+
Xác đinh dải số nô ̣i bô ̣ trong đó có số điên thoa ̣i của CO và remote.
̣
̣
+
Xác đinh các đường CO, tie-line, DS1.
̣
+
Xác đinh các số ra ngoài ứng với các nhóm trung kế , trung kế .
̣

Pha ̣m Quố c Trí

7


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
− Xác đinh các nhóm ưu tiên:
̣
+
Hot line.
+
Liên tinh.
̉

+
Quố c tế .
+
v.v...
− Xác đinh các nhóm dich vu ̣:
̣
̣
+
Hunting.
+
Coverage path.
+
Pick up.
− Xác đinh các cấ p ha ̣n chế (Class Of Restriction - COR), cấ p dich vu ̣ (Class Of Service ̣
̣
COS).
− Xác đinh các phân cấ p mức đô ̣ can thiêp vào hê ̣ thố ng.
̣
̣
Yêu cầ u cho viêc đinh hướng cấ u hinh:
̣
̣
̀
− Kế hoa ̣ch số phải chi tiế t, cu ̣ thể .
− Sử du ̣ng các mã có tinh gơ ̣i nhớ để dễ dàng cho viêc thao tác sau này.
̣
́
− Đảm bảo tinh phân cấ p rõ ràng trong xác đinh cấ p ha ̣n chế , cấ p dich vu ̣ cũng như mức
̣
̣

́
đô ̣ can thiêp vào hê ̣ thố ng.
̣
Lưu trinh cấ u hinh
̀
̀
− Xác đinh danh sách các card và các yêu cầ u.
̣
− Xác đinh chinh xác điạ chỉ cứng của các card và cổ ng cầ n sử du ̣ng. Nên ghi la ̣i các điạ
̣
́
chỉ này.
− Xây dựng hồ sơ các tham số cơ bản
+
Kế hoa ̣ch đánh số DialPlan và UDP, fac.
+
Đinh tuyế n AAR, ARS.
̣
+
Nhóm trung kế tie-line, CO, DID (DIOD) ......
+
Cấ p ha ̣n chế COR.
+
Cấ p dich vu ̣ COS.
̣
II.5. Vận hành và bảo dưỡng
Sau khi cấ u hinh xong tổ ng đài thỏa man các yêu cầ u thì viêc vâ ̣n hành và bảo dưỡng tổ ng
̣
̃
̀

đài mô ̣t cách đúng đắ n có mô ̣t vai trò rấ t quan tro ̣ng nhằ m đảm bảo tổ ng đài có thể hoa ̣t đô ̣ng
hiêu quả.
̣
Vâ ̣n hành và bảo dưỡng tổ ng đài bao gồ m mô ̣t số công viêc có tinh đinh kỳ sau:
̣
̣
́
− Kiể m tra tinh tra ̣ng của môi trường ngoài (các yế u tố như nhiêṭ đô ̣, đô ̣ ẩ m, bu ̣i, đô ̣ rung
̀
chấ n, các khi, hóa chấ t ăn mòn, sóng điên từ...) nhằ m đảm bảo mô ̣t môi trường lý tưởng
̣
́
cho hoa ̣t đô ̣ng của tổ ng đài.
− Vê ̣ sinh tổ ng đài, tháo và làm vê ̣ sinh màng lo ̣c bu ̣i tổ ng đài.
− Cầ n câ ̣p nhâ ̣t hồ sơ cấ u hinh tổ ng đài mỗi khi thực hiên thay đổ i.
̣
̀
− Xem xét log file để kiể m tra sự đúng đắ n trong hoa ̣t đô ̣ng của tổ ng đài cũng như xác
đinh lỗi xảy ra trong quá trình hoa ̣t đô ̣ng và đưa ra biên pháp xử lý, khắ c phu ̣c.
̣
̣
− Xem xét log file nhằ m kiể m tra các hành đô ̣ng xâm nhâ ̣p trái phép vào tổ ng đài và có
biên pháp khắ c phu ̣c.
̣
II.6. Làm việc với hệ thống điều hành tổng đài (Operating System)
Kế t nố i terminal tới hê ̣ điề u hành tổ ng đài
Hê ̣ điề u hành tổ ng đài là mô ̣t “firmware” bên trong tổ ng đài cung cấ p tâ ̣p lênh và giao diên
̣
̣
cho người dùng phu ̣c vu ̣ cho viêc cấ u hinh, vâ ̣n hành, khai thác tổ ng đài.

̣
̀

Pha ̣m Quố c Trí

8


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Để có thể kế t nố i đươ ̣c với hê ̣ điề u hành tổ ng đài cầ n phải sử du ̣ng thiế t bi ̣ terminal ngoài
hoă ̣c hê ̣ mô phỏng terminal ngoài (thông thường là PC với mô ̣t phầ n mề m mô phỏng tương
ứng) với kiể u terminal đươ ̣c hỗ trơ ̣ bởi hê ̣ điề u hành tổ ng đài.
Đố i với PC có thể sử du ̣ng cáp RS232 cắ m trực tiế p tới cổ ng cấ u hinh trên tổ ng đài. Khi
̀
thực hiên remote thì PC thông qua modem analog để kế t nố i tới hê ̣ điề u hành tổ ng đài với số
̣
điên thoa ̣i remote đươ ̣c cấ u hinh từ trước.
̣
̀
Phầ n mề m mô phỏng terminal thông du ̣ng đươ ̣c sử du ̣ng trên PC là Procomm Plus for
Windows. Phầ n mề m này có thể cha ̣y đươ ̣c trên mo ̣i nề n tảng Windows và cha ̣y thẳ ng không
yêu cầ u cài đă ̣t.
Để sử du ̣ng Procomm Plus for Windows kế t nố i từ xa tới hê ̣ điề u hành tổ ng đài, thực hiên
̣
như sau:
− Cài đă ̣t modem cho hê ̣ điề u hành.
− Khởi đô ̣ng chương trinh Procomm Plus for Windows.
̀
− Vào Address Books (biể u tươ ̣ng quyể n sách màu vàng) ta ̣o mô ̣t đầ u mu ̣c truy câ ̣p với
các thông số sau:

+
Tên đầ u mu ̣c, nên đă ̣t tên dễ gơ ̣i nhớ tới tổ ng đài cầ n cấ u hinh.
̀
+
Số điên thoa ̣i truy câ ̣p.
̣
+
Speed: 1200 bps.
+
Data bit: 8bit.
+
Parity: None.
+
Stop bits: 1.
+
Terminal type: 4410.
+
Cho ̣n port PC gắ n với modem
− Cho ̣n đầ u mu ̣c này và click Dial để quay số kế t nố i.
− Quá trinh quay số kế t thúc và kế t nố i thành công thì bấ m Enter để vào màn hinh login
̀
̀
của giao diên làm viêc.
̣
̣
− Sau khi login thành công thì đươ ̣c chuyể n vào giao diên cấ u hinh của tổ ng đài để thực
̣
̀
hiên viêc cấ u hinh và vâ ̣n hành.
̣

̣
̀
Các cấ p terminal trong hê ̣thố ng.
Hê ̣ điề u hành tổ ng đài chia các terminal ra thành nhiề u cấ p. Mỗi cấ p terminal có mô ̣t quyề n
ha ̣n xác đinh trong thao tác với hê ̣ thố ng. Có cấ p terminal đươ ̣c toàn quyề n thao tác chinh sửa,
̣
̉
cấ u hinh trên hê ̣ thố ng nhưng có cấ p terminal chỉ có quyề n xem thông tin của hê ̣ thố ng. Các cấ p
̀
terminal từ cao đế n thấ p trong hê ̣ thố ng như sau:
− Init: Cấ p của nhà sản xuấ t với quyề n tuyêṭ đố i đố i với hê ̣ thố ng.
− Inads: Cấ p cấ u hinh tuyê ̣t đố i. Thường hay dùng cấ p này khi cầ n thực hiên cấ u hinh trên
̣
̀
̀
hê ̣ thố ng.
− Craft: Cấ p siêu người dùng. Quyề n đố i với hê ̣ thố ng của cấ p này tương đố i giố ng với
Inads, chỉ có mô ̣t vài ha ̣n chế nhỏ so với INADS.
− Brow: Cấ p này chỉ cho phép xem và sửa thuê bao.
− Cust: Cấ p này chỉ cho phép xem không đươ ̣c phép chinh sửa gì trên hê ̣ thố ng.
̉
− Nói chung, các chi tiế t cu ̣ thể trong phân quyề n đã đươ ̣c nhà sản xuấ t đă ̣t trước và đáp
ứng hầ u hế t các yêu cầ u trong bảo mâ ̣t hê ̣ thố ng. Đố i với hê ̣ thố ng mới chỉ cầ n thay đổ i
password cho từng cấ p terminal khác với password mă ̣c đinh của nhà sản xuấ t. Để làm
̣
điề u này đăng nhâ ̣p vào từng cấ p và nhâ ̣p lênh change password, rồ i nhâ ̣p vào
̣
password mới và lưu la ̣i.
Cấ p terminal cao có thể thay đổ i mức đô ̣ ha ̣n chế về thao tác trong hê ̣ thố ng đố i với cấ p
terminal dưới nhưng terminal cấ p dưới thì không thể .


Pha ̣m Quố c Trí

9


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Mô ̣t số quy tắ c khi làm viêc với hê ̣ điề u hành tổ ng đài
̣
Giao diên làm viêc của hê ̣ điề u hành tổ ng đài cơ bản gồ m:
̣
̣
− Dải mầ u trên cùng phía bên trái hiể n thi ̣ lênh vừa đươ ̣c thực thi, phía bên phải hiên thi ̣
̣
̣
thứ tự trang kế t quả đang hiên trên tổ ng số trang kế t quả.
̣
− Dải mầ u dưới hiể n thi ̣ thông báo lỗi đố i với lênh nhâ ̣p vào không đúng quy tắ c hoă ̣c
̣
sai...
− Vùng giữa 2 dải màu là vùng quan tro ̣ng nhấ t hiể n thi ̣ nhiề u thông tin mà người dùng
quan tâm. Ví du ̣ như: Kế t quả trong các lênh xem, liêṭ kê; nơi để nhâ ̣p vào các giá tri ̣
̣
cầ n cấ u hinh; thông tin trơ ̣ giúp cho người sử du ̣ng trong quá trinh nhâ ̣p lênh...Kế t quả
̣
̀
̀
và thông tin đươ ̣c hiể n thi ̣thành từng trang khi dài quá. Để xem từng trang sử du ̣ng các
phim chức năng để chuyể n trang.
́

− Dòng Command: là nơi người dùng nhâ ̣p lênh để điề u khiể n hê ̣ thố ng.
̣
− Các ô mầ u phia dưới dòng Command: hiể n thi ̣các phim chức năng trơ ̣ giúp người dùng
́
́
trong quá trình làm viêc với hê ̣ thố ng. Mô ̣t số phim chức năng là:
̣
́
+
F1 – Cancel: Thoát khỏi lênh.
̣
+
F2 – Refresh: Quá trình hiể n thi ̣kế t quả lênh có thể bi ̣nhiễu xen vào làm
̣
xuấ t hiên các ký tự la ̣ trên màn hinh. Sử du ̣ng chức năng này để hiể n thi ̣ la ̣i kế t
̣
̀
quả.
+
F3 – Enter: Đố i với các lênh cầ n phải nhâ ̣p giá tri ̣ cho các thông số , giá
̣
tri ̣ chỉ bắ t đầ u có tác du ̣ng khi đươ ̣c xác đinh là nhâ ̣p vào hê ̣ thố ng sau khi bấ m
̣
phim chức năng này.
́
+
F5 – Help: Trơ ̣ giúp người dùng nhâ ̣p lênh. Khi nhâ ̣p lênh sử du ̣ng trơ ̣
̣
̣
giúp để nhâ ̣n đươ ̣c danh sách từ khóa hay tham số cầ n nhâ ̣p tiế p theo. Khi nhâ ̣p

giá tri ̣ ta ̣i các trường sử du ̣ng trơ ̣ giúp để nhâ ̣n đươ ̣c danh sách các giá tri ̣ có thể
nhâ ̣p vào cho trường.
+
F6 – Prev Page: Quay trở về trang kế t quả/cấ u hinh trước trang kế t qua
̀
/cấ u hình hiên ta ̣i.
̉
̣
+
F7 – Next Page: Sang trang kế t quả/cấ u hinh kế tiế p trang kế t quả/cấ u
̀
hinh hiên ta ̣i.
̣
̀
Tâ ̣p lênh của hê ̣điề u hành tổ ng đài.
̣
Tâ ̣p lênh trong tổ ng đài DEFINITY tương đố i gầ n với ngôn ngữ tự nhiên. Mô ̣t số lênh
̣
̣
thường sử du ̣ng có tinh gơ ̣i nhớ tới mu ̣c đich của lênh. Ví du ̣ như:
̣
́
́
− Display: Lênh hiể n thi ̣ các thông tin về mô ̣t đố i tươ ̣ng. Đố i tươ ̣ng có thể là card, thuê
̣
bao, route, trung kế , nhóm trung kế hay các dich vu ̣ như hunting, pickup.
̣
− List: Liêṭ kê thông tin về mô ̣t loa ̣i đố i tươ ̣ng.
− Add: Khai báo mới mô ̣t đố i tươ ̣ng trong hê ̣ thố ng.
− Remove: Xóa hẳ n mô ̣t đố i tươ ̣ng ra khỏi cấ u hinh hê ̣ thố ng.

̀
− Change: Thay đổ i giá tri ̣của mô ̣t đố i tươ ̣ng đã có trong hê ̣ thố ng.
Hê ̣ điề u hành tổ ng đài cho phép rút go ̣n từ khóa khi nhâ ̣p lênh. Nghia là chỉ cầ n nhâ ̣p mô ̣t số
̣
̃
ký tự đầ u của mô ̣t từ khóa khi muố n nhâ ̣p từ khóa đó. Số lươ ̣ng ký tự đầ u cầ n nhâ ̣p không cố
đinh mà chỉ cầ n đủ để phân biêṭ các từ khóa với nhau trong ngữ cảnh lênh cu ̣ thể .
̣
̣
Mô ̣t số tâ ̣p lênh/lênh thường dùng.
̣
̣
Sau đây liê ̣t kê mô ̣t số lênh thường dùng khi làm viêc với hê ̣ thố ng.
̣
̣
− Tâ ̣p lênh add – Khai báo đố i tươ ̣ng mới trong hê ̣ thố ng. Mô ̣t số lênh thường dùng sau:
̣
̣
+
Add station – Khai báo mô ̣t thuê bao mới trong ma ̣ng.
+
Add trunk – Khai báo mô ̣t trung kế mới trung ma ̣ng.
+
Add trunk-group – Khai báo mô ̣t nhóm trung kế mới trong ma ̣ng.

Pha ̣m Quố c Trí

10



Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
+
Add pick-up group – Khai báo mô ̣t nhóm dich vu ̣ pick-up trong ma ̣ng.
̣
+
Add hunting-group – Khai báo mô ̣t nhóm dich vu ̣ hunting trong ma ̣ng.
̣
+
Add ds1 – Khai báo card trung kế số 2M.
+
......
− Tâ ̣p lênh remove – Xóa mô ̣t đố i tươ ̣ng ra khỏi hê ̣ thố ng. Mô ̣t số lênh thường dùng:
̣
̣
+
+
+
+
+
+

Remove
Remove
Remove
Remove
Remove
Remove

station
trunk

trunkgroup
pick-up group
hunting group
ds1

+
......
− Tâ ̣p lênh display hiể n thi ̣thông tin chi tiế t:
̣
+
display dialplan: Xem bảng kế hoa ̣ch số .
+
display udp <bảg cầ xem> : Xem kế hoa ̣ch bảng udp.
n
n
+
display feature-access-codes: Xem toàn bô ̣ bảng fac trong đó có
ARS.
+
display ars analysis <number>: Xem chi tiế t về mô ̣t ARS.
+
display aar analysis <AAR code>: Xem thông tin về AAR.
+
display route-pattern <route number>: Xem thông tin về route.
+
display trunk-group <trunk-group number>: Xem thông tin về
nhóm trung kế .
+
display cor <COR number>: Xem cấ p ha ̣n chế .
+

display cos: Xem thông tin về cấ p dich vu ̣.
̣
+
display station <number>: Xem thông tin chi tiế t thuê bao.
+
Display alarm: Xem thông tin cảnh báo trong hê ̣ thố ng.
+
Display error: Xem các báo lỗi trong hê ̣ thố ng.
+
......
− Các lênh list hiể n thi ̣thông tin tóm tắ t về mô ̣t nhóm đố i tươ ̣ng:
̣
+
+
+
+
+

+
+

list
list
list
list
list
list
list
list


+
terminal.
+

udp
ars analysis
aar analysis
route-pattern
trunk-group
configuration all: Xem danh sách các card trong hê ̣ thố ng.
cor
history: Xem lich sử các phiên làm viêc với hê ̣ thố ng của các
̣
̣

list station

+
.......
− Mô ̣t số lênh kiể m tra và xem tra ̣ng thái:
̣
+

Test station <thuê bao>

+

.....

+

+

Status station <thuê bao>
Status trunk <trunk number>

+
....
Để rõ thêm chi tiế t về mỗi lênh sử du ̣ng chức năng trơ ̣ giúp sau mỗi từ khóa.
̣

Pha ̣m Quố c Trí

11


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

C. Ví dụ về cấu hình cơ bản hòa mạng một tổng đài
DEFINITY mới.
I. Yêu cầu đề bài.
Cấ u hinh mới tổ ng đài DEFINITY ta ̣i nhà máy điên Phả La ̣i với những giả thiế t và yêu cầ u
̣
̀
sau:
Giả thiế t về trung kế :
− Có 5 đường trung kế CO nố i tới Bưu điên.
̣
− Có 6 trung kế tie-line đi Hải Dương.
− Có 1 trung kê số 2Mbps đi Hà Nô ̣i.
Giả thiế t về quy hoa ̣ch đầ u số :

− Nô ̣i bô ̣ dùng các đầ u số 160xx, 161xx, 162xx, 163xx.
− Đầ u số Hải Dương là 32xxx.
− Đầ u số 0 đươ ̣c dùng để go ̣i các thuê bao của ma ̣ng bưu điên.
̣
− Đầ u số 1xx đươ ̣c dùng để go ̣i khẩ n 113, 115...
− Các đầ u số xxxxx còn la ̣i đươ ̣c transit qua tổ ng đài ta ̣i Hà Nô ̣i để tới các tổ ng đài khác.
Hinh ve ̃ minh ho ̣a:
̀
5 CO

Nhà máy điên
̣
Phả La ̣i
160xx
161xx
162xx
163xx

6 tie

Hải
Dương

32xxx

2Mps

VNPT

Hà

Nô ̣i

2 Mbps

Yêu cầ u:
− Số thuê bao trong ma ̣ng là 200.
− Thuê bao của giám đố c có 2 số điên thoa ̣i có thể đươ ̣c sử du ̣ng để go ̣i tới: Số trong tổ ng
̣
đài 16001 và số bưu điên 0161234567
̣
− Bàn trực (PO) của trực điên thoa ̣i viên có 2 số có thể sử du ̣ng để liên la ̣c vào là 9 và
̣
16199.
− Tấ t cả các máy trong ma ̣ng đươ ̣c phép liên la ̣c với các đầ u số xxxxx.
− Mô ̣t số nhóm máy chỉ đươ ̣c liên la ̣c nô ̣i bô ̣.
− Mô ̣t số nhóm máy đươ ̣c phép liên la ̣c nô ̣i bô ̣ và thuê bao nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i.
− Mô ̣t số nhóm máy đươ ̣c phép liên la ̣c nô ̣i bô ̣, thuê bao nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i, thuê bao liên
tỉnh, thuê bao di đô ̣ng thông qua ma ̣ng bưu điên. Không đươ ̣c liên la ̣c với thuê bao quố c
̣
tế .

II. Xây dựng các tham số cho hệ thống

Pha ̣m Quố c Trí

12


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Sơ đồ lưu trinh cấ u hinh như sau:

̀
̀
DialPlan, UDP

ARS/AAR

Route

Trunk group

Trunk

II.1. Xây dựng kế hoạch số cho bảng dialplan.
Kế hoa ̣ch đánh số chi tiế t như sau:
− Số 0: Đươ ̣c sử du ̣ng để bắ t đầ u cho chuỗi số quay ra bưu điên.
̣
− Số 1xx: Sử du ̣ng cho báo cứu hỏa, cảnh sát, bênh viên....
̣
̣
− Các đầ u số 160xx, 161xx, 162xx, 163xx dùng cho nô ̣i bô ̣.
− Số (2-8)xxxx: Sử du ̣ng cho liên la ̣c trong ngành (5 số ).
− Số 9 và 16119: Go ̣i vào bàn trực (PO).
− Các ký tự *, # đươ ̣c sử du ̣ng cho các dich vu ̣ đă ̣c biêt.
̣
̣
Tham số cho bảng dialplan như sau:
− Digit 0 – length 1: fac.
− Digit 9 – length 1:attd.
− Digit *, # – length 2: fac.
− Digit 1-8 – length 1: mics.

Tham số cho bảng UDP 16 như sau:
− dd = 0x, 1x, 2x, 3x dùng cho local.
Tham số cho bảng UDP 32 như sau:
− dd = (0-9)x đươ ̣c gán giá tri ̣arr 320
Tham số cho các bảng UDP từ 2 đế n 8 như sau:
− dd = (0-9)xxxx thuô ̣c về AAR với code là 460.
Tham số cho feature-access-codes như sau:
− ARS 1 = 0; ARS 2 không gán giá tri.̣
II.2.Xây dựng các nhóm trung kế
Nhóm các trung kế CO:
5 trung kế CO đươ ̣c chia thành 3 nhóm với mu ̣c đích như sau:
− Nhóm 1: Có 2 đường CO phu ̣c vu ̣ cho mu ̣c đich go ̣i nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i. Gán số cho nhóm
́
trung kế này là 1.
− Nhóm 2: Có 2 đường CO phu ̣c vu ̣ cho mu ̣c đich go ̣i liên tinh và di đô ̣ng. Gán số cho
̉
́
nhóm trung kế này là 2.
− Nhóm 3: Có 1 đường CO phu ̣c vu ̣ cho mu ̣c đích go ̣i quố c tế . Gán số cho nhóm trung kế
này là 3.
Nhóm 6 trung kế tie-line đi Hải Dương:
− Cả 6 trung kế này đươ ̣c nhóm vào mô ̣t nhóm. Gán số cho nhóm này là 320.
Trung kế 2M đi Hà Nô ̣i.
− Trung kế này thuô ̣c về mô ̣t nhóm. Gán số cho nhóm này là 460.
II.3. Xây dựng các route.
Các route đươ ̣c xây dựng phân chia theo hướng và theo mu ̣c đích sử du ̣ng của các trung kế
thuô ̣c cùng hướng. Cu ̣ thể như sau:

Pha ̣m Quố c Trí


13


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Các route hướng ra ma ̣ng bưu điên:
̣
− Route 1 hướng các cuô ̣c go ̣i nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i ra ma ̣ng bưu điên. Cấ p FRL của route này
̣
đươ ̣c gán sao cho chỉ những thuê bao đươ ̣c phép mới sử du ̣ng đươ ̣c. Gán số cho route
này là 1 và chỉ ra nhóm trung kế 1.
− Route 2 hướng các cuô ̣c go ̣i liên tinh, di đô ̣ng ra ma ̣ng bưu điên. Cấ p FRL của route này
̣
̉
cũng phải đươ ̣c gán sao cho chỉ những thuê bao đươ ̣c phép mới sử du ̣ng đươ ̣c. Gán số
cho route này là 2 và chỉ ra nhóm trung kế 2.
− Route 3 hướng các cuô ̣c gơ ̣i quố c tế ra ma ̣ng bưu điên. Cấ p FRL của route này cũng
̣
phải đươ ̣c gán sao cho chỉ thuê bao đươ ̣c phép mói sử du ̣ng đươ ̣c. Gán số cho route này
là 3 và chỉ ra nhóm trung kế 3.
− 3 route này chỉ ra các nhóm trung kế CO do vâ ̣y sẽ đươ ̣c liên kế t với ARS = 0 trong hê ̣
thố ng. Chuỗi số quay sau 0 sẽ đươ ̣c gửi nguyên ven cho bưu điên.
̣
̣
Các route hướng ra nhóm trung kế tie-line.
− Route hướng ra Hải Dương hướng các cuô ̣c go ̣i với số quay 32xxx. Gán số cho route
này là 320 và liên kế t với nhóm trung kế đi Hải Dương là 320. Cấ p FRL gán cho route
này cho phép tấ t cả các thuê bao trong ma ̣ng (trừ nhóm thuê bao chỉ đươ ̣c phép go ̣i nô ̣i
bô ̣) sử du ̣ng.
Các route hướng ra nhóm trung kế đi Hà Nô ̣i.
− Các cuô ̣c go ̣i nô ̣i bô ̣ ngành với các số quay khác 32xxx, 160xx, 161xx, 162xx, 163xx và

các cuô ̣c go ̣i sử du ̣ng VOIP 179 đươ ̣c hướng theo route này transit qua tổ ng đài Hà Nô ̣i
để đế n đúng đich.
́
− Gán số cho route này là 460. Route này liên kế t với AAR 400 và ARS = 0. Cấ p FRL của
route này cho phép tấ t cả các thuê bao trong ma ̣ng (trừ các thuê bao chỉ đươ ̣c phép go ̣i
nô ̣i bô ̣) sử du ̣ng.
− Mã 1046 sẽ đươ ̣c chèn thêm vào chuỗi số phát đi để thuâ ̣n tiên cho viêc đinh tuyế n ta ̣i
̣
̣
̣
tổ ng đài Hà Nô ̣i cũng như các tổ ng đài khác.
II.4. Xây dựng tham số AAR.
Xây dựng 2 AAR:
− AAR 400 ứng với UDP 32xxx đi Hải Dương.
− AAR 460 cho các số xxxxx go ̣i nô ̣i bô ̣ ngành khác.
II.5. Xây dựng tham số cho ARS = 0.
ARS = 0 đươ ̣c dùng để hướng ra CO bưu điên. Các chuỗi số quay cu ̣ thể đươ ̣c cho ̣n route
̣
như sau:
S
R
ố
q
u
a
y
0
2
0
3

0
0
2
9
1
1
1
2
7

Pha ̣m Quố c Trí

14


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
9
0
1
7
9
0
0
2
đ
ế
n
8

3


1

II.6. Xác định các cấp FRL trong hệ thống.
6 cấ p FRL trong hê ̣ thố ng đươ ̣c sử du ̣ng như sau:
− Cấ p 0: Chỉ cho phép thuê bao trong ma ̣ng go ̣i nô ̣i bô ̣.
− Cấ p 1: Ưu tiên như cấ p 0 và cho phép thuê bao trong ma ̣ng go ̣i nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i.
− Cấ p 2: Ưu tiên như cấ p 1 và cho phép thuê bao trong ma ̣ng go ̣i liên tỉnh và di đô ̣ng.
− Cấ p 6: Ưu tiên như cấ p 2 và cho phép thuê bao trong ma ̣ng go ̣i quố c tế .
II.7. Xây dựng tham số cho COR.
Xây dựng 6 cấ p COR tương tự như đố i với 6 cấ p FRL. Cu ̣ thể :
− COR 0 đươ ̣c gán FRL cấ p 0.
− COR 1 đươ ̣c gán FRL cấ p 1.
− COR 2 đươ ̣c gán FRL cấ p 2.
− COR 6 đươ ̣c gán FRL cấ p 6.
II.8. xây dựng COS.
Sử du ̣ng các giá tri ̣mă ̣c đinh của hê ̣ thố ng.
̣

III. Cấu hình hệ thống.
Dựa trên các tham số đươ ̣c xây dựng cho hê ̣ thố ng ở trên, tiế n hành nhâ ̣p lênh để cấ u hình
̣
hê ̣ thố ng.
Sau khi login vào giao diên làm viêc với quyề n cấ u hinh (tố t nhấ t là inads), ta ̣i dòng
̣
̣
̀
command nhâ ̣p lênh để cấ u hình:
̣
Cấ u hinh dialplan

̀
Change dialplan

Nhâ ̣n đươ ̣c giao diên cấ u hinh sau:
̣
̀

Pha ̣m Quố c Trí

15


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

Điề n các giá tri ̣mics và fac vào các vi ̣trí tương ứng.
Cấ u hinh ARS
̀
change feature-access-codes

Nhâ ̣p giá tri ̣0 cho ARS – Access Code 1.
Cấ u hinh UDP.
̀
− Với các bảng UDP từ 2 tới 8 cho chỉ ra AAR 400. Ví du ̣ đố i với bảng UDP 4 nhâ ̣p lênh
̣
change udp 4. Nhâ ̣n đươ ̣c giao diên sau:
̣

Pha ̣m Quố c Trí

16



Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

Ta ̣i các trường (1-8)x điề n vào giá tri ̣aar 460 như hinh minh ho ̣a trên.
̀
− Cấ u hinh bảng UDP 16 để có đươ ̣c dải điạ chỉ 160xx, 161xx, 162xx, 163xx là nô ̣i bô ̣.
̀
change udp 16

Nhâ ̣p vào giá tri ̣local như hinh minh ho ̣a trên.
̀
− Cấ u hinh bảng UDP 32.
̀
change udp 32

Tương tự như lênh trên nhưng thay giá tri ̣local bằ ng giá tri ̣arr 320.
̣
Cấ u hinh các trung kế .
̀
− Trung kế CO:
add trunk 1. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là co/loop start.
add trunk 2. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là co/loop start.
add trunk 3. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là co/loop start.
add trunk 4. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là co/loop start.
add trunk 5. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là co/loop start.
− Tung kế tie-line
Add trunk 6. sau đó khai port tương ứng và kiể u là tie.
− Trung kế 2M.
+

Khai báo card DS1 với vi trí cắ m card là 01A16
̣
Pha ̣m Quố c Trí

17


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
add DS1 01A16

+

Khai báo trung kế 2M
add trunk 7. Sau đó khai port tương ứng và kiể u là 7410d.
Cấ u hinh nhóm trung kế
̀
− Nhóm trung kế 1.
add trunk-group 1
change trunk-group 1

Các thông số như sau:
+
type: co
+
name: CO_noihat
+
port: Điạ chỉ của 2 CO tương ứng.
− Nhóm trung kế 2.
add trunk-group 2
change trunk-group 2


Các thông số như sau:
+
type: co
+
name: CO_ltinh_didong
+
port: Điạ chỉ của 2 CO tương ứng.
− Nhóm trung kế 3.
add trunk-group 3
change trunk-group 3

Các thông số như sau:
+
type: co
+
name: CO_ltinh_didong
+
port: Điạ chỉ của CO tương ứng.
− Nhóm trung kế tie-line.
add trunk-group 320
change trunk-group 320

Các thông số
+
+
+

như sau:
type: tie

name: DiHaiDuong
port: Điạ chỉ của 6 tie-line tương ứng.

− Nhóm trung kế 2M.

add trunk-group 460
change trunk-group 460

Các thông số như sau:
+
type: ds1
+
name: DiHaNoi
+
port: Điạ chỉ của 2M tương ứng.
Cấ u hinh AAR
̀
− AAR 320 liên kế t với route 320.
change aar analysis 320

Pha ̣m Quố c Trí

18


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành

Nhâ ̣p vào các giá tri ̣như trên hinh minh ho ̣a.
̀
− AAR 460 liên kế t với route 460. Cấ u hinh tương tự như với AAR 320.

̀
Cấ u hinh ARS = 0
̀
change ars analysis 0

Nhâ ̣p các giá tri ̣như hinh minh ho ̣a.
̀
Cấ u hinh route
̀
− Route 1
change route 1

Tham số :
+
+

trunk-group number = 1.
FRL = 1.

− Route 2.
Pha ̣m Quố c Trí

19


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
change route 2

Tham số :
+

+
− Route 3.

trunk-group number = 2.
FRL = 2.

Tham số :
+
+
− Route 320.

trunk-group number = 3.
FRL = 6.

change route 3

change route 320

Tham số :
+
+

trunk-group number = 320.
FRL = 0.

− Route 460.

change route 460

Tham số :

+
+

trunk-group number = 460.
FRL = 0.

Cấ u hinh COR
̀
− COR 1.
change cor 1

Pha ̣m Quố c Trí

20


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Tham số
+

FRL = 1.

− COR 0 (FRL = 0), COR 2 (FRL = 2), COR 6 (FRL = 6) cũng đươ ̣c cấ u hinh tương tự
̀
như đố i với COR 1.
Khai báo thuê bao
− Thuê bao giám đố c. Số là 16001.
add station 16001
change station 16001


Các tham số :
+
type: k2500
+
port: 01A161
+
name: giamdoc
+
COR: 6
− Thuê bao chỉ go ̣i nô ̣i bô ̣. Cho ̣n số là 16101
add station 16101
change station 16101

Các tham số :
+
+
+
+

type: k2500
port: 01A151
name: nhanvien_A
COR: 0

− Thuê bao chỉ go ̣i nô ̣i bô ̣ và nô ̣i ha ̣t Phả La ̣i. Cho ̣n số là 16201
add station 16201
change station 16201

Pha ̣m Quố c Trí


21


Báo cáo chuyên đề về tổ ng đài DEFINITY – Lắ p đă ̣t, khai thác và vâ ̣n hành
Các tham số :
+
type: k2500
+
port: 01A141
+
name: nhanvien_B
+
COR: 1
− Thuê bao go ̣i đươ ̣c liên tỉnh và di đô ̣ng. Cho ̣n số là 16301
add station 16301
change station 16301

Các tham số :
+
+
+
+
Lưu cấ u hinh
̀

type: k2500
port: 01A131
name: truongphong
COR: 2


save translation.

D. Kết luận
Có thể nhâ ̣n thấ y với những tinh chấ t, ưu điể m như đã trinh bầ y ở trên, tổ ng đài DEFINITY
́
̀
thực sự là mô ̣t tổ ng đài mang la ̣i nhiề u sự thuâ ̣n tiên cho người sử du ̣ng. Thực tế trong ma ̣ng
̣
thông tin ngành điên cũng đã chứng tỏ sự ổ n đinh, vai trò, hiêu quả trong hoa ̣t đô ̣ng của tổ ng
̣
̣
̣
đài DEFINITY cũng như lơ ̣i ích kinh tế mà nó mang la ̣i.
Chuyên đề này chỉ tâ ̣p trung chủ yế u vào mô ̣t trong những vấ n để quan tro ̣ng trong tổ ng đài
DEFINITY là cấ u hinh. Còn có nhiề u vấ n đề quan tro ̣ng khác chưa đươ ̣c đề câ ̣p. Do những ha ̣n
̀
chế về thời gian, kiế n thức, trình đô ̣ cũng như kinh nghiêm thực tế , chắ c chắ n bài viế t này khó
̣
tránh khỏi có những sai sót bởi vâ ̣y rấ t mong đươ ̣c sự thông cảm và đóng góp ý kiế n.
Nhân đây, em xin bày tỏ lời cảm ơn tới anh Dương Văn Thuâ ̣n là người đã trực tiế p hướng
dẫn và ta ̣o điề u kiên để em có thể thực hiên chuyên đề này mô ̣t cách tố t nhấ t. Em cũng xin bày
̣
̣
tỏ lời cảm ơn tới các anh, chi,̣ các cô, chú, bác trong công ty viễn thông điên lực, đă ̣c biêṭ là các
̣
các anh chi,̣ cô chú, bác ta ̣i Xưởng kỹ thuâ ̣t Viễn Thông, cũng như các đồ ng nghiêp, ba ̣n bè đã
̣
giúp đỡ để đề tài này có thể thực hiên đươ ̣c.
̣


Pha ̣m Quố c Trí

22



×