Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KSCL HKII TOAN KHOI 2 NH 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 2 </b></i>
<b>Nội dung </b>


<b>kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Số câu </b>

<b>TỔNG</b>


<b>Điểm</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệ</b>
<b>m</b>


<b>Tự</b>
<b>luậ</b>
<b>n</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>luậnTự</b> <b>nghiệmTrắc</b> <b>luậnTự</b>
Số liền trước,


sau (số có 3 chữ
số)


<b>Câu</b>


<b>1,2/1</b> <b>x</b> <b>2</b>


<b>Điểm</b> <b>0.5; 0.5</b> <b><sub>1</sub></b>


Ngày tháng <b>Câu</b>


<b>3/1</b> <b>x</b> <b>1</b>



<b>Điểm</b> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>


Đo dộ dài <b>Câu</b>


<b>4/1</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>


Đo thời gian <b>Câu</b>


<b>5</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>0,5</sub></b>


Tìm 1 phần của
1 số


<b>Câu</b>


<b>6</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>0,5</b> <b>0,5</b>


- Thứ tự các số
có 2 chữ số.


<b>Câu</b>


<b>1/2</b> <b>x</b> <b>1</b>



<b>Điểm</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Cộng trừ các số
có 3 chữsố


<b>Câu</b>


<b>2/2</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


Tính giá trị của
biểu thức


<b>Câu</b>


<b>3/2</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>1đ</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Tìm thành phần
chưa biết phép
nhân& phép
chia


<b>Câu</b>


<b>4/2</b> <b>x</b> <b>1</b>



<b>Điểm</b> <b><sub>1đ</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Giải tốn có lời
văn.


<b>Câu</b>


<b>5/2</b> <b>X</b> <b>1</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>2đ</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>Tổng câu </b>
<b>-Điểm</b>


<b>Câu</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>11</b>


<b>Điểm</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>10</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường : ……… Lớp :………</b>
<b> Họ và Tên: ………</b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN : TỐN – Thời gian : 60 phút</b>


Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét


<i><b> ĐỀ THI :</b></i>


<i><b>Phần 1: ( 3 đ) </b></i>



* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng: (3đ)
1. /Số đứng liền sau số 985 là:


a. 984 b. 987 c.986
2/ Số đứng liền trước số 313 là:


a. 314 b. 315 c. 312
3/ Tháng 12 có số ngày :


a. 30 b. 28 c. 31
4/ 1 km = ? m


a. 1000 b. 100 c. 10
5. 1 ngày có ? giờ


a. 12 b. 24 c. 20
6. / Hình nào đã khoanh tròn 1


3 số chữ A ( 0.5đ)


a. b.


<i><b>Phần 2: (7 đ ) </b></i>


1/ Viết số : (1 đ)


a. Viết các số 24,45,76,57,48, 90


- Theo tự từ bé đến lớn: ………..


- Theo thứ từ lớn đến bé: ………..
2/ Đặt tính rồi tính : ( 2 đ)


a. 342 + 234 897 – 256 543 + 135 589 – 245


...
...
...


3/ Tính giá trị biểu thức : ( 1 đ)


5 x 8 - 27 24 : 4 + 56


...


4/ Tìm x: ( 1 đ)


X x 4 = 24 35 : x = 5


...
...


A
A
A



A A
A A


A A


A
A
A



A
A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 / Buổi sáng cửa hàng bán được 102 ki lô gam. Buổi chiều cửa hàng bán được 215 ki
lô gam gạo . Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo ?


Bài giải


...
...
...
<b> Cách cho điểm</b>


<i><b>Phần 1 ( 3 đ) </b></i>


Bài 1,2,3,4,5,6. Mỗi ý đúng đạt (0,5 đ),


<i><b>Phần 2: ( 7 đ) </b></i>


Bài 1: ( 1 đ) Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ)
Bài 2: ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ)
Bài 3:(1 đ) Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ)
Bài 4: (1 đ) Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ)


Bài 5: ( 2 đ)


Lời giải đúng ( 0,5 đ)
Phép tính đúng ( 1 đ)
Đáp án đúng ( 0,5 đ)


*Những chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt :
+ Đánh giá kết quả học tập của học sinh:


- Nắm được các số liền trước và các số liền sau. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngược lại. các đơn vị đo thời gian, đo độ dài. Ngày , tháng và cách tìm 1/ 3 của 1 số.
- Thực hiện tính cộng trừ , nhân chia đã học, biết so sánh các phép tính trong phạm vi
1000.


- Biết tìm các thành phần chưa biết trong phép chia và phép nhân.
- Tính giá trị biểu thức và giải tốn có lời văn .


</div>

<!--links-->

×