Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Giao an Tin hoc lop 6 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.32 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng 1.</b></i>


<b>Làm quen với tin học và máy tính điện tử</b>



<i><b>Mục tiêu chơng.</b></i>
<b>* Kiến thøc.</b>


- Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu, các dạng thông tin phổ biến.
- Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thơng tin của con ngời và
tin học là ngành nghiên cứu các hoạt động xử lí thơng tin tự động bằng máy tính
điện tử.


- HiĨu cÊu trúc sơ lợc của máy tính điện tử và một vài thành phần cơ bản
nhất của máy tính. Bớc đầu biết khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính.


- BiÕt mét sè øng dơng cđa tin häc vµ máy tính điện tử.


<b>* Kĩ năng.</b>


- Nhn bit c một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân.
- Biết cách bật/tắt máy tính.


- Lµm quen với bàn phím và chuột máy tính.


<b>* Thỏi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn: 06/9/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 07/9/2009. Líp 7B: 10/9/2009. 11/9/2009.</b></i>


<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 1.</b></i>


<b>Bài 1: Thông tin và tin học</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp học sinh biết đợc khái niệm thông tin và các loại thông tin trong cuộc
sống.


- Häc sinh có khái niệm ban đầu về tin học.


<b>2. Thỏi </b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK.


<b>2. Học sinh: </b>Đọc trớc bài.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiÓm tra kiÕn thøc häc sinh.</b>



? Hàng ngày em đợc tiếp nhận thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, kể tên
một số loại thông tin mà em bit.


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: ThuyÕt tr×nh + VD
minh ho¹.


GV: Trong cuộc sống có
nhiều thơng tin khơng?
GV: Ngồi các ví dụ cơ đã
đa ra các em hãy cho biết
thêm các ví dụ khác?
GV: Nhìn nồi nớc đang
sôi ta biết nớc trong nồi
rất nóng. Đó có phải là
một loại thơng tin không?
GV: Đa ra khái niệm về
thông tin.


HS: Theo dâi SGK.
HS: Nghe giảng và
ghi chép.


HS: Suy nghĩ trả lời.
HS: Suy nghĩ, lÊy vÝ
dô.



HS: Suy nghÜ trả
lời.


HS: Ghi chép.


<b>1. Thông tin là gì? </b>


<i>Ví dụ</i>:


- Các bài báo, bản tin trên
truyền hình hay đài phát thanh
cho ta biết tin tức về tình hình
thời sự trong nớc và thế giới.
- Tín hiệu đèn giao thông cho
biết khi nào đợc phép đi, khi nào
không đợc phép đi.


- Tiếng trống trờng cho em biết
đến giờ vào lớp hay ra chơi.
- Tấm biển chỉ đờng hớng dẫn
em đến một nơi cụ thể nào đó...


<b>Nh vËy:</b><i> Th«ng tin là tất cả</i>
<i>những gì đem lại sù hiĨu biÕt vỊ</i>
<i>thÕ giíi xung quanh (sù vËt, sù</i>


<i>kiƯn…) và về chính con ngời.</i>


<b>D - Củng cố</b>



? Nhắc lại khái niệm thông tin.


? Em hÃy kể tên một số loại thông tin mà em biết (ngoài những ví dụ trong
SGK).


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 1, 2, 3 (Trang 5 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngµy soạn: 06/9/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 07/9/2009. Líp 7B: </b></i> <i><b>10/9/2009.</b></i> <i><b> 11/9/2009.</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 2.</b></i>


<b>Bài 1: Thông tin và tin học</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết và hiểu đợc thế nào là hoạt động thông tin của con ngời.
- Học sinh biết đợc nhiệm vụ chính của tin học và máy tính là cơng cụ giúp
con ngời trong các hoạt động thông tin nh thế nào.


<b>2. Thái độ</b>



- ý thức học tập tốt, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu khái niệm thông tin và cho ví dụ minh hoạ.
C - Bài míi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Trong máy
tính thơng tin hoạt
động nh thế nào?
GV: Đa ra mơ hình
q trình xử lí
thơng tin và thuyết
trình.


GV: Các em có


biết hoạt động
thông tin của con
ngời đợc tiến hành
nhờ các bộ phận
nào khơng?


GV: C¸c em cã thĨ
lÊy thêm ví dụ
khác không?


HS: Trả lời.


HS: Nghe và
ghi chép.
HS: Trả lời.


HS : LÊy vÝ dô.


<b>2. Hoạt động thông tin của con ngời</b>


<i>Việc tiếp nhận, xử lí, lu trữ và truyền (trao</i>
<i>đổi) thơng tin c gi l hot ng thụng tin.</i>


<i><b>* Mô hình quá trình xử lí thông tin</b></i>


Thông tin vào Th«ng tin ra


<b>3. Hoạt động thơng tin và tin học</b>


- Hoạt động thông tin của con ngời đợc tiến


hành trớc hết là nhờ các giác quan và bộ não.
- Tuy nhiên khả năng của các giác quan và
bộ não của con ngời trong các hoạt động
thông tin chỉ có hạn.


<i>VÝ dơ: </i>Ta kh«ng thể nhìn quá xa hay những


vật quá nhỏ.


- Con ngời đã sáng tạo ra các công cụ và
ph-ơng tiện giúp mình vợt qua hạn chế của các
giác quan và bộ não.


<i>Ví dụ: </i>Kính thiên văn để nhìn thấy những vì


sao xa xơi, kính hiển vi để quan sát những vật
nhỏ bé…


<b>D - Cñng cè</b>


? Nhắc lại khái niệm về hoạt động thông tin.


? Các công cụ và phơng tiện mà con ngời sáng tạo ra để giúp vợt qua hạn chế
của các giác quan và b nóo.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 4,5 (Trang 5 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>



<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 06/9/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 07/9/2009. Líp 7B: 10/9/2009.</b></i> <i><b> 11/9/2009.</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 3.</b></i>


<b>Bµi 2: Thông tin và biểu diễn thông tin</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc các dạng thơng tin cơ bản trong máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hÃy nêu mô hình quá trình xử lí thông tin, giải thích.
C - Bài míi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Giới thiệu về sự
phong phú của các loại
thông tin trong cuộc
sống và thông tin mà
máy tính xử lí đợc.


GV: ThuyÕt trình + VD
minh hoạ và yêu cầu
học sinh quan sát một
số hình vẽ trong SGK.
GV: Em h·y kÓ tên
một số ví dụ về thông
tin mà em biết?


HS: Nghe giảng.


HS: Nghe, quan
sát và ghi vào vở.
HS: Trả lời.



<b>1. Các dạng thông tin cơ bản</b>


Thụng tin quanh ta rất phong phú và đa dạng.
Chúng ta chỉ nghiên cứu ba dạng thông tin cơ
bản trong máy tin học, đó là : văn bản, âm
thanh và hình nh.


<i><b>a) Dạng văn bản</b></i>


Nhng gỡ c ghi li bng cỏc con số,
chữ viết hay kí hiệu trong sách v,
bỏo chớ,


<i><b>b) Dạng hình ảnh</b></i>


Những hình vẽ minh hoạ trong sách
báo (hình ngời, các con vật, ảnh chụp,
bức vẽ).


<i><b>c) Dạng âm thanh</b></i>


Ting chim hót, tiếng đàn, tiếng còi
xe, tiếng trống trờng, tiếng ma rơi,
tiếng suối chảy…


<b>D - Cñng cè</b>


? Nhắc lại ba dạng thơng tin cơ bản mà máy tính xử lí đợc.
? Ví dụ về các dạng thơng tin khác



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài. Trả lời câu hái vµ bµi tËp 1 (Trang 9 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo. Hoàn thành ni dung giỏo ỏn</i>


<i><b>Ngày soạn: 12/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 16/9/2009</b></i> <i><b> Líp 7B: 16/9/2009</b></i> <i><b> 16/9/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: Tiết 4.</b></i>


<b>Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc cách thức mà máy tính biểu diễn thơng tin.
- Tầm quan trọng của việc biểu diễn thông tin trong máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK.



<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Em hÃy kể tên ba dạng thông tin cơ bản trong máy tính, cho ví dụ minh
hoạ.


C - Bài míi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Nh các em đã học
ở phần 1, ngoài 3 cách
thể hiện trên, thơng tin
cịn đợc biểu diễn bằng
nhiều cách khác nhau.
GV: Rút ra kết luận về
biểu diễn thông tin.


GV: ThuyÕt trình và
minh hoạ bằng ví dụ.


HS: Lắng nghe và
lấy thêm ví dụ.


HS: Lắng nghe và
ghi chép.



HS: Nghe, liên hệ
lấy thêm ví dụ và
ghi chép.


<b>2. Biểu diễn th«ng tin</b>


VD1: Ngời nguyên thuỷ dùng những
viên sỏi để chỉ số lợng các con thú
săn đợc.


VD2: Ngời khiếm thính dùng nét mặt
và cử động của bàn tay để thể hiện
những điều muốn nói…


<i><b>a) BiĨu diƠn th«ng tin</b></i>


<i>Biểu diễn thông tin là cách thể hiện</i>
<i>thông tin dới dạng cụ th no ú.</i>


<i><b>b) Vai trò của biểu diễn thông tin</b></i>


- Biểu diễn thông tin có vai trò quan
trọng víi viƯc trun vµ tiÕp nhËn
th«ng tin.


- BiĨu diễn thông tin dới dạng phù
hợp cho phÐp lu trữ và chuyển giao
thông tin.


- Biểu diễn thơng tin có vai trị quyết


định đối với mọi hoạt động thơng tin
nói chung và q trình xử lí thơng tin
nói riêng.


<b>D - Cđng cè</b>


? Nh¾c lại khái niệm biểu diễn thông tin, ví dụ minh hoạ.
? Vai trò của biểu diễn thông tin.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hái vµ bµi tËp 2 (Trang 9 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 12/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 17/9/2009</b></i> <i><b> Lớp 7B: 17/9/2009</b></i> <i><b> 16/9/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 5.</b></i>


<b>Bài 3: em có thể làm đợc gì nhờ máy tính</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc các khả năng của một máy tính.


- Những điều mà máy tính cha thể làm đợc.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án, SGK.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiÓm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu vai trò của việc biểu diễn thông tin trong máy tính.
C - Bài míi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thuyết trình
+ VD minh hoạ.
GV: Sự khác nhau
giữa tính toán
bằng tay cầm bút
viết trªn giÊy víi


tÝnh b»ng máy
tính?


GV: Thuyết trình
+ VD minh hoạ,
yêu cầu học sinh
quan sát mét sè
h×nh trong SGK.


GV: Những loại
thông tin gì m¸y
tÝnh cha xư lí
đ-ợc?


HS: Nghe và ghi
vào vở.


HS: Trả lời.


HS: Nghe, quan
sát và ghi vào
vở.


HS: Liên hệ thực
tế lấy ví dụ.


<b>1. Một số khả năng của máy tính</b>
<i><b>a) Khả năng tính toán nhanh</b></i>


Máy tính tính toán với các phép tính hàng


trăm con số.


<i><b>b) Tớnh toỏn vi chớnh xỏc cao</b></i>


Máy tính cho phép tính tốn nhanh, độ
chính xác cao hơn gấp nhiều lần các cách
tính thụng thng.


<i><b>c) Khả năng lu trữ lớn</b></i>


Bộ nhớ của máy tính có thể lu trữ vài chục
triệu trang sách.


<i><b>d) Khả năng làm việc không mệt mỏi</b></i>


Máy tính có thể làm việc không nghỉ trong
một thời gian dài.


<b>2. Có thể dùng máy tính vào những việc gì?</b>
<i><b>a) Thực hiện các tính toán</b></i>


- Máy tính giúp giảm bớt tính toán cho con ngêi.


<i><b>b) Tự động hố các cơng việc văn phịng</b></i>


- Soạn thảo, trình bày, in ấn văn bản.


<i><b>c) Hỗ trợ công tác quản lí</b></i>


- Thụng tin c tp hợp và tổ chức thành


các cơ sở dữ liệu để d dng s dng.


<i><b>d) Công cụ học tập và quản lí</b></i>


- Học ngoại ngữ, làm toán, thực hiện các thí
nghiệm, nghe nh¹c, xem phim…


<i><b>e) Điều khiển tự động và robot</b></i>


- Điều khiển tự động các dây chuyền lắp
ráp, điều khiển các vệ tinh, tàu v tr


<i><b>g) Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyÕn</b></i>


- Mạng Internet có thể tra cứu đợc nhiều
thơng tin bổ ích, mua hàng qua mng


<b>3. Máy tính và điều cha thể </b>


Mỏy tớnh khơng phân biệt đợc mùi vị, cảm
giác… cha có năng lc t duy.


<b>D - Củng cố</b>


? Những khả năng cđa m¸y tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>E - Híng dÉn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bµi tËp 1, 2, 3 (Trang 13 - SGK).


<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn: 12/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 23/9/2009</b></i> <i><b> Lớp 7B: 23/9/2009</b></i> <i><b> 16/9/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 6.</b></i>


<b>Bµi 4: Máy tính và phần mềm máy tính</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc mơ hình q trình xử lí thơng tin trong máy tính.
- Cấu trúc chung của máy tính.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, tranh ảnh, mét sè bé phËn cđa m¸y tÝnh.


<b>2. Häc sinh: </b>Chn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiĨm tra bµi cũ</b>


? Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
+ VD minh hoạ.


GV:Ngoi những
ví dụ thầy vừa
nêu các em có
thể lấy thêm đợc
những ví dụ khác
khơng?


GV: KĨ tên một
số loại máy tính
mà em biết?
HS: Trả lời.


GV: Thuyết trình
về cÊu tróc cđa
mét m¸y tÝnh.



HS: Nghe, suy
nghÜ.


HS: LÊy ví dụ
và giải thích ví
dụ.


HS: Tr li, liệt
kê các loại
máy tính đã
biết đến trên
thực tế.


HS: Nghe và
ghi chép.


<b>1. Mô hình quá trình ba bớc </b>


<i>Ví dụ 1</i>: <i><b>Giặt quần áo</b></i>


<i>+ Input</i>: Nớc, bột giặt, quần áo bẩn.


<i>+ Xử lí</i>: Vò quần áo với bột giặt và xả nớc.


<i>+ Output</i>: Quần áo sạch.


<i>Ví dụ 2:<b>Pha trà mời khách</b></i>


<i>+ Input</i>: Trà, nớc sôi.



<i>+ Xử lí</i>: Cho trà vào ấm, cho nớc sơi vào và đợi 1 lúc.


<i>+ Output</i>: Rãt trµ ra cèc.


<i>VÝ dơ 3:<b>Giải toán</b></i>


<i>+ Input</i>: iu kin ó cho.


<i>+ Xử lí</i>: Suy nghÜ, tÝnh to¸n.


<i>+ Output</i>: Kết quả hay đáp số.


- Máy tính cần có các bộ phận đảm nhận các
chức năng tơng ứng, phù hợp với mơ hình q
trình ba bc.


<b>2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử</b>


- <i>Các loại máy tính:</i> Máy tính để bn, mỏy


tính xách tay, siêu máy tính, máy tính bỏ tói…


- <i>CÊu tróc m¸y tÝnh gåm c¸c khèi chức năng:</i>


Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, ra và bộ nhớ.


- <i>Chơng trình máy tính:</i> Tập hợp các câu lệnh


hớng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện
trong mỗi câu lệnh.



- <i>Bộ xử lí trung tâm (CPU):</i> Là bộ nÃo của


máy tính.


- <i>Bộ nhớ:</i> Là nơi lu các chơng trình và dữ liệu.


- <i>Đơn vị đo dung lợng nhớ</i>: Là <i>byte.</i>


- <i>Thiết bị vào/ra (Input/Output).</i>


- <i>Thiết bị nhập dữ liệu:</i> Chuột, bàn phím, máy quét


- <i>Thiết bị xuất dữ liệu:</i> Màn hình, máy in, máy quét


<b>D - Củng cố</b>


? Mô hình quá trình ba bớc.


? Cấu trúc chung của máy tính điện tử.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


Nhập


(INPUT) Xử lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trả lời câu hỏi vµ bµi tËp 1, 2, 3 (Trang 19 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>



<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày soạn:20/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: 23/9/2009</b></i> <i><b> Lớp 7B: 23/9/2009</b></i> <i><b> 24/9/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 7.</b></i>


<b>Bµi 4: Máy tính và phần mềm máy tính</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh biết đợc máy tính là một cơng cụ để xử lí thơng tin.
- Học sinh nắm đợc khái niệm phần mềm, các loại phần mềm.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, thiết bị máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiÓm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu Cấu trúc chung của máy tính điện tử.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Trong máy
tính thông tin
hoạt động nh thế
nào?


GV: Theo em
phÇn cứng khác
với phần mềm ở
điểm nào?


GV: Theo em
trong máy tính có
bao nhiêu loại
phần mềm, cách
nhận biết từng
loại?


HS: Trả lời.


HS: Trả lời.



HS: nghe câu
hỏi, suy nghĩ
và trả lời.


<b>3. Máy tính là một công cơ xư lÝ th«ng tin</b>


- Nhờ có các khối chức năng chính nêu trên nên
máy tính đã trở thành một cơng cụ xử lí thơng
tin hữu hiệu.


- Mơ hình hoạt động ba bớc của máy tính:
INPUT --> Xử lí và lu trữ --> OUTPUT
(Thơng tin, các chơng trình) (Văn bản, âm thanh, hình ảnh)


<b>4. PhÇn mỊm và phân loại phần mềm</b>
<i><b>a) Phần mềm là gì?</b></i>


Để phân biệt với phần cứng là chính máy tính
với tất cả các thiết bị vật lí kèm theo, ngời ta


gọi <i>các chơng trình máy tính là phần mềm máy</i>


<i>tính.</i>


<b>b) Phân loại phÇn mỊm:</b>


Phần mềm máy tính đợc chia làm hai loại:


<i>+ Phần mềm hệ thống: </i>Các chơng trình tổ chức



vic qun lí, điều phối các bộ phận chức năng
của máy tính để chúng hoạt động nhịp nhàng và
chính xác.


<i>+ Phần mềm ứng dụng: </i>Các chơng trình đáp


øng nh÷ng yêu cầu cụ thể.
<b>D - Củng cố</b>


? Mụ hỡnh hoạt động 3 bớc của máy tính.
? Phần mềm và phân loại phần mềm.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


- Trả lời câu hỏi và bài tập 4, 5 (Trang 19 - SGK).
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày soạn:20/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A:30/9/2009 </b></i> <i><b> Lớp 7B: 30/9/2009</b></i> <i><b> 24/9/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 8.</b></i>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 1:</b></i>


<b>Lµm quen víi mét số thiết bị máy tính</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá
nhân (loại máy tính thơng dụng nhất hiện nay).


- Biết cách bật/tắt máy tính. Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột.


<b>2. Thỏi </b>


- ý thc học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, thiết bị máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>


? Em h·y nêu khái niệm phần mềm. Các loại phần mềm, ví dụ minh hoạ.
<b>C - Bài mới</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
và híng dÉn häc
sinh c¸c bớc thực
hành, quy trình
của quá trình
tắt/mở máy.


Hớng dẫn học
sinh biết cách làm
các thao tác với


bàn phím,


chuột


GV: Hng dẫn
HS cách tắt máy
tính theo đúng
quy trình.


HS: Nghe
và thực
hiện.


HS: Quan
sát và làm
theo hớng
dẫn của


giáo viên.
HS: Nghe
hớng dẫn
và thực
hành.


<b>1. Phân biệt các bộ phận của MT cá nhân</b>
<i><b>a) Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản</b></i>


- Bàn phím, chuột


<i><b>b) Thân máy tính</b></i>


- Bé vi xư lÝ CPU, bé nhí RAM, ngn diƯn…


<i><b>c) Các thiết bị xuất dữ liệu</b></i>


- Màn hình, máy in, loa


<i><b>d) Các thiết bị lu trữ dữ liệu</b></i>


- Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang, USB…


<i><b>e) C¸c bộ phận cấu thành một máy tính hoàn</b></i>
<i><b>chỉnh:</b></i> Chuột, CPU, màn hình, bàn phím


<b>2. Bật CPU và màn h×nh</b>


- Bật cơng tắc màn hình và cơng tắc trên thân
máy tính, quan sát đèn tín hiệu và các thay đổi


trên màn hình.


<b>3. Lµm quen víi bµn phÝm vµ cht</b>


- Phân biệt các vùng của bàn phím, di chuyển
chuột và quan sát.


<b>4. Tắt máy</b>


Nhn chut vo <b>Start </b>sau ú nhn chut vo


<b>Turn Off Computer</b> (2 lần).
- Tắt màn hình.


<b>D - Củng cố</b>


? Các thiết bị xuất dữ liệu.
? Các thiết bị lu dữ liệu.
? Tắt máy và tắt màn hình.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Chun b c trc <i>Bi 5</i>.
<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


<i>- Hoµn thµnh néi dung giáo án.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng 2</b><b> </b></i>


<b>Phần mềm học tập</b>



<b>Mục tiêu chơng</b>


<b>* Kiến thức</b>


- Nhận biết chuột và bàn phím, biết các thao tác cơ bản với chuột và bàn
phím.


- Bit ớch li của việc gõ văn bản bằng mời ngón, tầm quan trọng của cách
đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.


- Biết quy tắc gõ các phím trên các hàng phÝm.


- Biết sử dụng các phần mềm Mouse Skills, Mario để luyện tập sử dụng chuột
và bàn phím.


- Biết sử dụng phần mềm Solar System 3D Simulator để mở rng kiộn thc.


<b>* Kĩ năng</b>


- Thc hin c cỏc thaot ác với chuột.
- Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng cơ sở.


- Sử dụng cả mời ngón tay để gõ các phím trên hàng cơ sở, hàng trên, hàng
dới và hàng phím số, chỉ yêu cầu gõ đúng, không yêu cầu gõ nhanh.



- Sử dụng đợc các phần mềm Mouse Skills, Mario để luyện tập các thao tác
với chuột và luyện gõ bàn phím ở mc n gin.


<b>* Thỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn:27/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Líp 7A:30/9/2009 </b></i> <i><b> Líp 7B: 30/9/2009</b></i> <i><b> 01/10/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 9.</b></i>


<b>Bµi 5: lun tËp cht</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt các nút của chuột máy tính.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, chuột máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với chuột máy tính.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiÓm tra bài cũ</b>


? Em hÃy kể tên các thiết bị lu trữ dữ liệu.
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhắc lại về
chuột và tác dụng
của chuột.


GV: Hớng dẫn
học sinh cách
cầm chuột và các
thao tác chính với
chuột.


GV: Hng dẫn
học sinh các thao
tác: di chuyển
chuột, nháy
chuột, nháy nút
phải chuột, nháy
đúp chuột và kéo
thả chuột.



HS: Nghe,
quan sát và
ghi vào vở.
HS: Theo dõi
hớng dẫn và
thực hành
thao tác cầm
chuột.


HS: Quan sát
và thực hành
c¸c thao t¸c
víi cht.


<b>1. C¸c thao t¸c chÝnh víi chuột</b>


- Chuột giúp ta thực hiện các lệnh điều khiển
hoặc nhập dữ liệu và máy tính nhanh và thuận
tiện.


- Dùng tay phải để giữ chuột, ngón trỏ đặt lên
nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải chuột.


<i><b>- C¸c thao t¸c chÝnh:</b></i>


<i>+ Di chun chuột:</i> Giữ và di chuyÓn chuét


trên mặt phẳng (không đợc nhấn bất cứ nỳt
chut no).



+ <i>Nháy chuột</i>: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả


tay (a).


+ <i>Nháy nút phải chuột</i>: Nhấn nhanh nút phải


chuột và thả tay (b).


+ <i>Nhỏy ỳp chut</i>: Nhn nhanh hai ln liờn tip


nút trái chuột (c).


+ <i>Kéo thả chuột</i>: Nhấn và giữ nút trái chuột, di


chuyn chut n v trớ ớch v th tay (d).


<i>(Các hình vẽ trong SGK trang 23)</i>


<b>D - Củng cố</b>


? Cách cầm chuột m¸y tÝnh.


? C¸c thao t¸c chÝnh víi cht m¸y tÝnh.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


- Đọc tríc vỊ phÇn mỊm Mouse Skills.
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>



<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>
<i>- Thời gian đảm bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 27/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A:</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Líp 7B:</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> 01/10/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 10.</b></i>


<b>Bµi 5: lun tËp cht</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


-Häc sinh thùc hiƯn c¸c thao t¸c chuét thành thạo với phÇn mỊm Mouse
Skills.


<b>2. Thái độ: </b>ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>



<b>B - KiĨm tra bµi cị: ? Em hÃy kể tên các thao tác cơ bản với chuột.</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh các bớc thực
hành với chuột.


GV: Đa ra các
b-ớc luyện tËp
cht víi phÇn
mỊm.


GV: Đa ra chú ý
để học sinh sử
dụng đợc phần
mèm hiệu quả.


HS: Theo dâi
híng dÉn và
thực hành
thao tác.


HS: Theo dõi
và ghi chép.


HS: Ghi chép


và thực hành
trên máy.


<b>2. Lun tËp sư dơng cht víi phÇn mỊm</b>
<b>Mouse Skill.</b>


- PhÇn mỊm gióp lun tËp thao t¸c sư dơng
cht theo 5 møc:


<i>Møc 1</i>: Lun thao t¸c <i>di chun cht</i>.


<i>Møc 2</i>: Lun thao t¸c <i>nh¸y cht</i>.


<i>Mức 3</i>: Luyện thao tá<i>c nháy ỳp chut</i>.


<i>Mức 4</i>: Luyện thao tác <i>nháy nút phải chuột</i>.


<i>Mức 5</i>: Luyện thao tá<i>c kéo thả chuột</i>.


- Với mỗi mức phần mềm cho phép thực hiện
10 lần thao tác luyện tập chuột tơng ứng.


- Các bài tập sẽ khó dần theo thời gian.


<b>3. Cách luyện tập.</b>


<i>* Cỏch luyn tập đợc chia làm 3 bớc:</i>


- Khởi động phần mềm bằng cách nháy đúp
chuột vào biểu tợng của phần mềm.



- Nhấn một phím bất kì để bắt đầu vào cửa sổ
luyện tập chính.


- Lun tËp c¸c thao t¸c sư dơng cht qua
tõng bíc.


<i>* Chó ý:-</i> Khi thực hiện xong mỗi mức, phần


mm s thụng bỏo kt thúc mức luyện tập này.
Nhấn phím bất kỳ để chuyển mức tiếp theo.
- Khi đang tập có thể nhấn phím <b>N </b> để chuyển
sang mức tiếp theo.


- Xong 5 mức phần mềm sẽ thông báo tổng
điểm và đánh giá trình độ sử dụng chuột.


<b>D - Cđng cố</b>


? Các bớc luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
? Cách luyện tập.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- c <i>Bi c thờm s 4</i>.
- Xem trớc về bàn phím.
<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


<i>- Thời gian m bo</i>



<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn: 04/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A:07/10/2009 Lớp 7B: </b></i> <i><b>07/10/2009</b></i> <i><b> 08/10/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 11.</b></i>


<b>Bài 6: Học gõ Mời ngón</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
Hiểu đợc lợi ích của t thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mời ngón.


- Xác định đợc vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt đợc các phím
soạn thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng t thế và thực hiện gõ các phím trờn
bn phớm bng 10 ngún.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ:</b> ý thức học tập nghiêm túc, tp trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, máy tính.



<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành với máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiĨm tra bµi cò</b>


? Hai häc sinh thực hành trên máy luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Giíi thiƯu vỊ
bµn phÝm máy
tính, các hàng
phím và các phím
trên bàn phím.


GV: Theo em gâ
10 ngãn so víi gâ
2 ngãn cã u điểm
gì hơn?


GV: Theo em t
thế ngồi có ảnh
h-ởng đến hiệu quả
của việc thực


hành trên máy
tính không?


GV: Chúng ta sẽ
học cách đặt tay
và gõ phím nh thế
nào cho đúng.
GV: Hớng dẫn
học sinh nhìn
mẫu trong sách
để đặt tay cho
đúng.


GV: Híng dÉn
häc sinh thùc
hµnh theo mÉu.


HS: Nghe và
quan sát.


HS: Nghe và
trả lời câu
hỏi.


HS: Suy nghĩ
trả lời.


HS: Quan
sát, ghi chép
và thực hành



với bàn


phím.


HS: Quan sát
mẫu trong
SGK vào làm
theo.


HS: Thực
hành trên
mấy theo
mẫu.


<b>1. Bàn phím máy tính</b>


- Bàn phím máy tính gồm có các thành phần
sau:


+ Hàng phím số.
+ Hàng phím trên.
+ Hàng phím cơ sở.
+ Hàng phím dới.


+ Các phím điều khiển khác.


<b>2.Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngãn</b>


- Tốc độ gõ nhanh hơn.


- Gõ chính xác hơn.


- Tác phong làm việc lao động chuyên nghip
vi mỏy tớnh.


<b>3. T thế ngồi</b>


- Ngồi thẳng lng, đầu không ngửa ra sau, không
cúi về trớc.


- Mắt nhìn thẳng vào màn hình, không hớng
lên trên.


- Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả lỏng
trên bµn phÝm.


<b>4. Lun tËp</b>


<i><b>a) Cách đặt tay và gõ phím</b></i>


- Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở.


- Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn
xuống bàn phím.


- Gõ phÝm nhĐ nhng døt kho¸t.


- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định.


<i><b>b) Lun gâ c¸c phÝm hàng cơ sở</b></i>



- Quan sỏt cỏc hỡnh nhn bit các ngón tay
sẽ phụ trách các phím ở hàng cơ s.


- Gõ các phìm hàng cơ sở theo mẫu:
as as as as as as as as as as


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

g; g; g; ;g ;g ;g g; g; ;g ;g
ha ha ha ah ah ah ha ha ah
<b>D - Củng cố</b>


? Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón.
? T thế ngồi hiệu quả khi làm việc với máy tính.
? Gõ các phím hàng cơ sở.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại bài.


- Đọc trớc bài với các hàng phím còn lại.
<b>V- Rút kinh nghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoµn thµnh néi dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn: 04/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i> <i><b> 08/10/2009</b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 12.</b></i>



<b>Bµi 6: Häc gâ Mêi ngãn</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo
ngón tay quy định, ngồi và qua sỏt ỳng t th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ, chính xác.


<b>3. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành với máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>



? Thùc hành luyện tập với các hàng phím ở hàng cơ së:
sa sa sa as as as sa as sa as


sl sl sl ls ls ls sl ls sl ls sl ls
ah ah ah ha ha ha ah ha ah
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ phím ở hàng
phím trên.


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ phím ở hàng
phím dới.


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ các phím kết
hợp.


GV: Híng dÉn
häc sinh thùc


hµnh víi các
phím ở hàng dới.
GV: Hớng dÉn
häc sinh thùc
hµnh víi các
phím ở hàng phím
số.


HS: Nghe và
thực hiện theo
yêu cầu của
giáo viên. Thực
hành víi c¸c
mÉu trong sách
giáo khoa.


HS: Nghe và
thực hiện theo
yêu cầu của
giáo viên. Thực
hành với c¸c
mÉu trong s¸ch
gi¸o khoa.


HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.


HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.



HS: Thùc hiện
theo mẫu SGK.


<b>4. Luyện tập</b>


<i><b>c) Luyện gõ các phím hàng trªn</b></i>


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng trên.


- Gâ c¸c phìm hàng trên theo mẫu:
qw qw qw wq wq wq qw wq


ur ur ur ru ru ru ur ru ur ru
ei ei ei ie ie ie ei ie ei ie ei
tp tp tp pt pt pt tp pt tp pt tp
oy oy oy yo yo yo oy yo oy


<i><b>d) LuyÖn gõ các phím hàng dới</b></i>


- Quan sỏt cỏc hỡnh nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hng di.


- Gõ các phìm hàng dới theo mẫu:
c, c, c, ,c ,c ,c c, ,c ,c


b. b. b. .b .b .b b. .b b.
bv bv bv vb vb vb bv vb
xm mx xm mx vn nv xz



<i><b>e) LuyÖn gâ kết hợp các phím</b></i>


<i>* Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng trên:</i>


furl full gaud grass afar rafg
auk ajar argus drag drug
hurl hush husk dulk jar


<i>* Gâ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng díi:</i>


lam lama lamas lava mama
mad madam mash adam alma
dam damask aslam aham smash


<i><b>g) Luyện gõ các phím ở hàng số</b></i>


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Híng dÉn
häc sinh thực
hành với các
phím ở hàng phÝm
sè.


GV: Híng dÉn
häc sinh biÕt c¸ch
sư dông phÝm
Shift khi gâ phÝm.



HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.


HS: Thùc hiƯn
theo híng dÉn
vµ mÉu SGK.


<i><b>h) Gõ kết hợp các phím kí tự trên toµn bµn phÝm</b></i>


maul mud muff mug mam magg slang
snag abaft ballgh sabtkl tab guhk hgfsd
tgik fdse hgfght sadfr hfryh dsee dfdyyn


<i><b>i) Lun gâ kÕt hỵp víi phÝm Shift</b></i>


Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải nhấn
giữ phím <b>Shift </b>kết hợp gõ phím tơng ứng để
gõ chữ hoa.


<b>D - Củng cố</b>


? Thực hành gõ phím ở hàng trên, hàn dới, gõ kết hợp các phím, các phím
hàng số, kết hợp các phím trên toàn bàn phím, kết hợp phím Shift.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại toàn bài.


- Sử dụng mẫu trong SGK làm bàn phím bằng bìa Cát tông hoặc miếng xốp
tự luyện tập gõ phím ở nhà (GV cho số đo chính xác).



<b>V- Rút kinh nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày soạn: 04/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng: Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i> <i><b> Líp </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 13.</b></i>


<b>Bài 7: sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thốt khỏi phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm
Mario để gõ mời ngón.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phn mềm, biết cách đăng ký, thiết
đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm mc n gi
nht.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, thc hnh theo nhúm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>


<i>Häc sinh 1:</i> Gõ các phím hàng trên:Errte roiur yeueore


iuwoppi <i>Học sinh 2:</i> Các phím hành dới: xcvbzmvc nvxcv
nmbxcn vcbnmcb


<i>Học sinh 3:</i> Gõ các phím hàng số: 2222 33 756735 82332521335


Học sinh 4: Gõ kết hợp các phím: auk ajar argus drag drug
<b>C. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu phần mềm Mario luyện gõ mời ngãn.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV giíi thiƯu phần mềm
Mario tơng tự SGK.


- Giới thiệu cho học sinh
cách mở/tắt chơng trình
phần mềm.


- Cách lựa chọn các bài.


Theo dõi SGK vµ
nghe GV giới
thiệu


<b>1. Giới thiệu phần mềm Mario</b>


- <i>Bảng chọn File</i>: C¸c lƯnh hƯ thèng.


- <i>Bảng chọn Student</i>: Cài đặt


th«ng tin häc sinh:


- <i>B¶ng chän Lessons</i>: Lùa chän


các bài học để luyện gõ phím.


+ <i>Møc 1:</i> DƠ.


+ <i>Møc 2:</i> Trung b×nh.


+ <i>Møc 3:</i> Khó.


+ <i>Mức 4:</i> Luyện tập tự do.



<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thao tác mẫu cho HS:
- Hớng dẫn HS khởi động.
- Cần đăng ký tên nếu sử
dụng lần đầu.


- Chó ý tên bằng tiếng
Việt không dÊu.


- Nạp tên ngời luyện tập
là để dùng khi ta đã đăng
ký 1 lần rồi và khi mở ra
dùng tiếp thì nhập tên
đăng ký vào


- Yêu cầu HS Khởi động
máy và thao tác nhng
phn va hng dn.


- Quan sát GV làm
mẫu.


- HS khởi động
máy và Luyện tập
theo hng dn ca
GV



<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>a) Đăng ký ngời luyện tập</b></i>


- Nhấp đúp chuột vào biểu tợng
để khởi động chơng trình.


-> Đặt tên để đăng ký sử dụng
vào mục New student name


-> Chọn DONE úng ca s.


<i><b>b) Nạp tên ngời luyện tập</b></i>


- Chän Load trong Student hc
nhÊn phÝm L.


- Nháy chuột để chọn tên
- Chọn DONE để xác nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Nªu thao tác đầu tiên của phần mềm Mario.
? Cách đăng kí ngời luyện tập.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại kiến thức lí thuyết theo câu hỏi trong SGK.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>



<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày soạn:08/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 14.</b></i>


<b>Bài 7: sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thốt khỏi phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm
Mario để gõ mời ngón.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phn mềm, biết cách đăng ký, thiết
đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm mc n gi
nht.


<b>3. Thỏi .</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp Thc hnh theo nhóm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiÓm tra bµi cị</b>


? Nêu các bớc để vào phần mềm Mario.
<b>C - Bi mi</b>


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Khi chän Student sÏ
xuÊt hiÖn một bảng
thông tin về HS.


GV: Có thể đặt lại mức
WPM (tiêu chuẩn đánh
giá gõ đúng trung bình
trong 1 phút).


GV: Có thể chọn ngời
dẫn đờng bằng cách nháy


chuột vào ngời đó.


GV: ở mức 2, mức luyện
trung bình, WPM cần đạt
là 10.


GV: Mức 3 – WPM cần
đạt là 30.


GV : C¸c em cần gõ
chính xác các bài tập
mẫu phần mềm đa ra.
GV: híng dÉn HS thực
hành:


+ Thực hành cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.
+ Thi đua giữa các cặp
với nhau.


GV: khuyn khích động
viên hoặc uốn nắn kịp
thời.


HS: Quan s¸t.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp chÝnh x¸c c¸c
lƯnh.



HS: Lun tËp cá
nhân.


HS: Luyện theo
nhóm.


<b>2. Luyện Tập</b>


<i><b>c) Thit đặt các lựa chọn để luyện tập</b></i>


- Chän Student - > Edit ( ht
nhÊn phÝm E )


- Chọn ngời dẫn đờng
- Chọn DONE để xác nhận


<i><b>d) Lựa chọn bài học</b></i>


- Nháy chuột vµo Lessons - >
Chọn dòng Home row Only (Chỉ
luyện các phím hàng c¬ së).


- Chọn các mức độ:


+<i>Mức 1</i>: đơn giản.


+ <i>Møc 2:</i> Trung bình.


+<i>Mức 3</i>: Nâng cao.



+<i>Mức 4</i>: Luyện tập tự do.


<i><b>e) Lun gâ bµn phÝm</b></i>


- Gâ phÝm theo híng dÉn trên
màn hình.


<b>D - Củng cố</b>


? Nêu các thao tác thực hành với phần mềm Mario?
<b>E - Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Lun tËp ë nhµ nÕu có điều kiện với máy tính.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung iáo án.</i>


<i><b>Ngày soạn:11/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 15.</b></i>


<b>Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao </b>


<b>trong hệ mặt trời</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thốt khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển
quan sát tỡm hiu h mt tri.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện đợc các thao
tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu về hệ mặt
trời.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


1. GV: Giáo trình, Phòng máy, Phần mềm.


2. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn đáp, Thực hành cá nhân. Thực hành theo nhóm. ( Hs tự khám phá ).
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>



u cầu 2 HS khởi động máy, khởi động phần mềm Mario, vào bài 2 và thực
hành với bài 2.


- GV quan sát 2 HS và đánh giá cho điểm về thao tác dùng bàn phím.
<b>C - Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu các nút điều khin quan sỏt</b></i>


- Y/c HS quan sát màn hình - Quan sát SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chính của phần mềm.


- Giíi thiƯu hƯ thống các
lệnh điều khiển quan sát.


- T/hiện điều khiển mẫu
cho HS quan sát đồng thời
giải thích ý nghĩa từng biểu
tợng.


- Lắng nghe và ghi


- Quan s¸t, làm lại
các thao tác g/v vừa
làm mẫu


- Nỳt <b>Orbits </b>để hiện hoặc ẩn
quỹ đạo chuyển động.



- Nút <b>View </b>làm vị trí quan sát
tự chuyển động.


- Biểu tợng <b>Zoom </b>để phóng to
hoặc thu nhỏ khung nhìn.


- Biểu tợng <b>Speed </b>để thay đổi
vận tốc chuyển động của các
hành tinh.


- Các nút <b>mũi tên</b> (lên, xuống,
trái, phải) để dịch chuyển
khung nhìn.


- Biểu tợng quả cầu xanh để
xem thông tin chi tiết của các
vì sao.


<i><b>Hoạt động 2 : Thực hành</b></i>


-Y/c HS quan sát trên màn hình,
GV hớng dẫn cách khởi động
phần mềm.


- Chia HS theo nhóm để thực
hành:


- Trả lời các câu hỏi :


1) Gii thớch hin tợng ngày và


đêm.


2) Giải thích hiện tợng nhật
thực, điều khiển khung nhìn
phần mềm để quan sát đợc hiện
tợng nhật thực.


3) Giải thích hiện tợng nguyệt
thực, điều khiển khung nhìn
phần mềm để quan sát đợc hin
tng nguyt thc.


4) Sao Kim và sao Hoả sao nào
ở gần Mặt trời hơn.


5) Trỏi t nng bao nhiờu, nhiệt
độ trung bình trên trái đất là bao
nhiêu.


- Y/c từng nhóm trình diễn
những gì khám phá đợc, gọi các
nhóm khác tham gia bổ xung,
đánh giá.


- NhËn xÐt.


- Quan sát và
t/hiện lại các thao
tác GV võa híng
dÉn.



- Chia nhãm vµ
t/hiƯn yc.


- Điều khiển
khung nhìn cho
thích hợp để quan
sát hệ mặt trời.
Quan sát các
chuyển động từ
đó lần lợt trả lời
các câu hỏi.


- Các nhóm trình
diễn những gì
khám phá đợc.


<b>2. Thùc hµnh</b>


<b>Khởi động phần mềm: </b>


- Khởi động phần mềm bằng
cách nháy chuột vào biểu
t-ợng trên màn hình.


<b>- Tho¸t khái phần mềm:</b>


nháy nút <b>Quit.</b>


<b>D - Củng cố</b>



- Nhắc lại cách thức sử dụng phần mềm.
<b>E - Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


- Đọc thơng tin hớng dẫn SGK
- Chú ý các bớc GV đã hớng dẫn.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i><b>Ngày soạn:11/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 16.</b></i>


<b>Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao </b>


<b>trong hệ mặt trời</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thốt khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển
quan sát tỡm hiu h mt tri.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện đợc các thao
tác chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu về hệ mặt
trời.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, thc hnh cỏ nhõn, thc hnh theo nhóm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Em hãy khởi động máy  Khởi động phần mềm mô phỏng hệ mặt trời Nêu
tác dụng của một vài nút có trên khung hình mà em bit.


<b>C - Bài mới </b>


<b>HĐ2: Thực hành.</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: u cầu HS thao tác
khởi động phần mềm.


? Làm cách nào để khởi động
phần mềm.


GV: Em hãy nháy chuột vào
nút lệnh <b>View</b> để điều chỉnh
khung hình.


GV: Ta ®iỊu chØnh sao cho cã
thĨ nhìn thấy tất cả các sao
trong Hệ Mặt trời.


GV: Quan sát và cho biết Hệ
mặt trời bao gồm những hành
tinh nào? Có bao nhiêu hành
tinh?


GV: Hãy mô tả sự chuyển
động của trái đất và mặt
trăng?


GV: giải thích nguyên nhõn
cú ngy v ờm.


GV: Em hiểu thế nào là hiện


tợng nhật thực?


GV: Yêu cầu HS thao t¸c
sao cho hình ảnh nh trong
SGK (hiƯn tỵng nhËt thùc).
- > GV mô tả hiện tợng nhật
thực.


HS : Khi động
phần mềm.


- 1 - 2 HS tr¶ lêi
HS: Thao tác trên
thanh c«ng cơ víi
nót lƯnh <b>View.</b>


HS: Hệ mặt trời
gồm 8 hành tinh.
HS: Mặt trăng quay
xung quanh trái đất
và tự quay quanh
nó.


HS: gi¶i thÝch theo
ý hiĨu.


HS: §iỊu chØnh,
thao t¸c víi chuột
theo yêu cầu của
GV.



<b>3.Thực hành</b>
<i><b>a) Khởi động</b></i>


Nháy đúp chuột vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.


<i><b>b) §iỊu chØnh khung nh×n</b></i>


Điều chỉnh khung nhìn cho
thích hợp để quan sát hệ mặt
trời, vị trí sao Thuỷ, sao
Kim, sao Hoả.


<i><b>c) Hiện tợng ngày và đêm</b></i>


- Mặt trăng quay xung quanh
trái đất và tự quay quanh nó
nhng ln hớng một mặt về
phía mặt trời, trái đắt quay
xung quanh mặt trời do đó ta
có hiện tợng ngày và đêm.


<i><b>d) HiƯn tỵng nhËt thùc</b></i>


Trái đất, mặt trăng và mặt
trời thẳng hàng, mặt trăng
nằm giữa mặt trời và trái đất.


<i><b>e) HiƯn tỵng ngut thùc</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: Tơng tự, em hÃy mô tả
hiện tỵng nhËt thùc theo ý
hiểu của mình.


GV : Mô tả hiện tợng nguyệt
thực và yêu cầu HS thao tác
về hiện tợng này trên phần
mềm.


HS : Mô tả hiƯn
t-ỵng.


HS : Thao t¸c, tù
kh¸m ph¸.


trời thẳng hàng, trái đất nằm
giữa mặt trăng mặt trời và


<b>D - Cñng cè</b>


? Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Đó là những hành tinh nào?
? Tại sao lại có hiện tợng ngy v ờm?


? Thế nào là hiện tợng nhật thực? hiện tợng nguyệt thực?
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- c thông tin hớng dẫn SGK
- Chú ý các bớc GV đã hớng dẫn.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Häc sinh thùc hµnh nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>


<i><b>Ngày soạn:11/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 17.</b></i>


<b>bài tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; Nhớ lại các bớc sử dụng một
số phần mềm để luyện gõ phím nhanh; nhớ lại cách thức quan sát trái đất và các vì
sao trong hệ mặt tri bng phn mm Solar System 3D Simulator.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Học sinh phân biệt đợc một số các thiết bị của một máy tính.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm gõ phím nhanh đã học.


- Sử dụng thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator để quan sát Hệ


mặt trời.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc ôn tập các kiến thc ó hc.
<b>II - Chun b</b>


1. <b>Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy, một số phần mềm ứng dụng.
2. <b>Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp + Thc hnh trờn mỏy tớnh.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cũ</b>


<i> (Kết hợp trong giờ bài tập)</i>


<b>C - Bài míi</b>


<b>HĐ1: Ơn lại các kiến thức đã học trong chơng 1.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thiết bị để nhập dữ liệu
của máy tính cá nhân?
GV: Các thiết bị xuất d


liu?


GV: Các thiết bị lu trữ dữ
liệu?


HS : NGhe câu hỏi
và trả lời.


HS: Trả lời vµ ghi
chÐp.


- ThiÕt bị nhập dữ liƯu: Cht,
bµn phÝm.


- ThiÕt bị xuất dữ liệu: Màn
hình, máy in, loa..


- Thit b lu tr dữ liệu:Đĩa cứng,
đĩa mềm, USB ...


<b>HĐ2: Ôn lại các phần mềm đã học trong chơng 2.</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Em đã đợc học phần
mềm nào để luyện tập với
chuột?


GV: Nêu các thao tác: Di
chuyển chuột, nháy chuột,


nháy đúp chuột, nháy nút
phảI chuột, kéo thả chuột.
GV: Trong phần mềm
Mario dùng để luyện gõ
bàn phím, em cần chú ý t
thế đặt tay nh thế nào cho
đúng?


GV: Khởi động phần mềm


<b>Mario</b> và thực hiện bài
tập ở cấp độ 3.


GV: Yêu cầu học sinh
đóng chơng trình <b>Mario</b>


khởi động chơng trình


<b>Solar System 3D Simulator</b>


để quan sát Hệ mặt trời.
GV: Yêu cầu một vài
nhóm: Điều chỉnh để có
hiện tợng Nhật thực; Hiện
tợng Nguyệt thực.


HS : Nhí lại trả lời.
HS: HS lần lợt nêu
cụ thể 5 thao t¸c
víi cht.



HS: Chỉ ra cách đặt
các ngón tay trên
bàn phím.


- HS khởi động
phần mềm và thực
hành.


HS: Khởi động
ch-ơng trình <b>Solar</b>
<b>System 3D Simulator</b>.
HS: Thao tác theo
nhóm.


<b>2. Mét sè phÇn mỊm häc tËp</b>


<i>a) Phần mềm Mouse Skills để</i>
<i>luyện tập với chuột</i>


- Luyện thao tác di chuyển
chuột, nháy chuột, nháy đúp
chuột, nháy nút phải chuột, kéo
thả chuột.


<i>b) Phầm mềm Mario để luyện gõ</i>
<i>phím</i>


- Lun tËp c¸c thao t¸c gâ
phÝm víi c¸c phÝm ë c¸c hàng


trên toàn bàn phím và gõ kết hợp
với phím Shift.


<i>c) Phần mềm quan sát trái đất</i>
<i>và các vì sao trong hệ mặt trời</i>


- Các bớc quan sát trái đất và
các vì sao trong hệ mặt trời.


<b>D - Củng cố</b>


- GV sơ lợc cấu tạo của một máy tính cá nhân.


- Chỳ ý cho hc sinh cỏch sử dụng bàn phím đúng cách.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học ( Theo nội dung của tiết bài tập hôm nay )
- Chuẩn bị bài kiểm tra 45 phút trên giấy.


<b>V - Rót kinh nghiÖm </b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoµn thµnh nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn:18/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: TiÕt 18.</b></i>



<b>kiĨm tra mét tiÕt</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần
mềm với bn phớm.


<b>2. Kỹ năng</b>


- HS tr li c cỏc cõu hỏi liên quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.


<b>2. Häc sinh:</b> Häc vµ chuÈn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


Kiểm tra viết trên giấy.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>



<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


<b>C - Nội dung bài kiểm tra (Có đề và đáp án biểu điểm kèm theo)</b>
<b>D - Củng cố:</b>


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>V - Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ¬ng 3</b></i>



<b>hƯ điều hành</b>



<b>Mục tiêu chơng</b>


<b>* Kiến thức</b>


- HS hiu v h điều hành ở mức cơ sở nhất: Hệ điều hành là một phần mềm,
đợc cài đặt đầu tiên trong máy tính và có chức năng điều khiển hoạt động nói chung
của máy tính.


- HS đựoc biết vai trị của hệ điều hành nh môi trờng giao tiếp giữa ngời và
máy tính thơng qua hệ điều hành cụ thể là Windows.


- HS có những hiểu biết ban đầu về cách thức tổ chức và quản lý thông tin
trên đĩa của hệ điều hành nói chung và trong hệ điều hành Windows nói riêng thơng
qua các khái niệm tệp tin, th mục, đờng dẫn và cấu trúc thông tin trên đĩa.


<b>* Kü năng</b>



- Nhn bit c giao din ca h iu hnh Windows, màn hình nền và các
đối tợng trên màn hình nền, cửa sổ của Windows và các chơng trình ứng dụng chạy
trên nền Windows, các thành phần trên cửa sổ.


- Bớc đầu giao tiếp đợc với hệ điều hành Windows.


- Xem đợc thông tin trong các ổ đĩa, trong một th mục theo một vài cách hiển
thị khác nhau.


- Nhận dạng đợc tên tệp, th mục, đờng dẫn. Thực hiện đợc một số thao tác
đơn giản với th mục và tệp nh tạo mới, xoá, đổi tên, sao chộp, di chuyn.


<b>* Thỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày soạn: 24/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 19 -</b>

<b>Bài 9: vì sao cần có hệ điều hành</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- HS hiểu đợc vì sao máy tớnh cn cú h iu hnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hs tr lời đợc câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các


ý tởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>
<b>C - Bài mới</b>


<i><b>HĐ1: Quan sát tranh SGK.</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


Quan sát tranh SGK và thảo luËn
cïng HS.


? Quan sát bức tranh và cho biết
bức trang ang mụ t v vn


gỡ?


? Có những phơng tiện nào? (Sự
đa dạng? )


? Những lúc giao th«ng ïn tắc,
em thấy vai trò của ngời cảnh sát
điều khiĨn giao th«ng nh thế
nào?


GV : Đa tình huống:


Trong trờng học mất TKB Hiện
tợng gì sẽ xảy ra?


? Từ 2 quan sát trên, em có nhận
xét gì vỊ vai trß của các phơng
tiện điều khiển?


GV: §a ra nhËn xÐt.


HS trả lời (Giao
thông đờng bộ).
- Kể tên các
ph-ơng tiện tham gia
giao thông trong
tranh.


HS: Trả lời (Ngời
cảnh sát có


nhiệm vụ phân
luồng cho các
ph-ơng tiện và điều
khiển các hoạt
động giao thơng).
HS: Đa ra các
ph-ơng án.


HS: NhËn xÐt.


<b>1. C¸c quan s¸t</b>


<i>a) Quan s¸t 1</i>


- Tại những ngã t, vào giờ
cao điểm hay xảy ra hiện
t-ợng ùn tắc giao thơng. Khi
dó, ngời cảnh sát điều khiển
giao thơng có vai trò phân
luồng và điều khiển các
ph-ơng tiện hoạt động một
cách khoa học, tránh hiện
t-ợng tắc đờng.


<i>b) Quan s¸t 2</i>


- Thời khố biểu đóng vài
trò quan trọng trong việc
điều khiển các hoạt động
học tập trong nhà trng.



<i>c) Nhận xét</i>


Nh vậy vai trò của các
ph-ơng tiƯn ®iỊu khiĨn lµ rÊt
lín.


<b>D - Cđng cè</b>


? Phơng tiện điều khiển có vai trị nh thế nào trong các hoạt động?
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi.
- Ôn lại các kiến thức đã học.


<b>V - Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày soạn: 24/10/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 20 -</b>

<b>Bài 9: vì sao cần có hệ điều hành</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- HS hiu đợc vì sao máy tính cần có hệ điều hành.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Hs tr li c cõu hi vỡ sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các
ý tởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc häc tËp vµ nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ.</b>


? Lấy ví dụ về tầm quan trọng của phơng tiện điều khiển.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>HĐ2: Cái gì điều khiĨn m¸y tÝnh?</b></i>



GV: Khi máy tính hoạt động có
nhiều đối tợng cùng hoạt động và
tham gia vào quá trình xử lý thơng
tin. Các đối tợng này có thể là
phần cứng hoặc phần mềm máy
tính. Hoạt động của các đối tợng
đó cũng cần đợc điều khiển nh
trong các quan sát trên.


 <i><b>Công việc này do hệ điều hành</b></i>
<i><b>máy tính đảm nhận.</b></i>


HS: Ghi chÐp. <b>2. Cái gì điều khiĨn m¸y</b>
<b>tÝnh?</b>


Hệ điều hành máy tính điều
khiển quá trình hoạt động
của máy tính.


<b>D - Cđng cè</b>


? Hệ điều hành có vai trị nh thế nào trong hoạt động của máy tính.
- Trả lời các câu hỏi 4,5 SGK.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi.
- Ôn lại các kiến thức đã học.



<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:01/11/2009.</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 21 -</b>

<b>Bài 10: hệ điều hành làm những việc gì? </b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- HS biết đợc Hệ điều hành là phần mềm máy tính đợc cài đặt đầu tiên trong
máy tính và đợc chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.


<b>2. Kỹ năng</b>


- HS tr li c cõu hi vỡ sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên
các ý tởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc häc tËp và nâng <b>cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án.



<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp:</b> <b>7A: </b> <b>7B:</b>


<b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Vai trò của hệ đièu hành trong máy tính.
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu hệ điều hành.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Tiết trớc các em đã
đ-ợc nghe nói về Hệ điều
hành. Vậy Hệ điều hành là
gì?


? Nó có phải là một thiết bị
lắp đặt trong máy tính?
? Hình thù của nó ra sao?
GV: Hiện này có nhiều hệ
điều hành khác nhau.


VD: MS-DOS, LINUX,
WINDOWS. Trong Hệ điều
hành WINDOWS có


WINDOWS XP,


WINDOWS NT...).


GV: Hệ điều hành sử dụng
phổ biến và rộng rãi hiện
nay là Hệ điều hành
WINDOWS của Microsoft.
GV: Khi tạo ra một phần
mềm nào đó, ngời thiết kế
phải xác định trớc phần
mềm này sẽ chạy trên nền
của hệ điều hành nào.


HS: Suy nghÜ và trả
lời.


HS: Trả lời


HS: Lắng nghe.


HS: Nghe và ghi
chép.


<b>1. Hệ điều hành là gì?</b>



- Hệ điều hành không phải là
một thiết bị đợc lắp ráp trong
máy tính.


- Hệ điều hành là một chơng
trình máy tính. Và đợc cài đặt
đầu tiên trong máy tính. Bởi vì:
+ Hệ điều hành điều khiển tất cả
các tài ngun và chơng trình có
trong máy tính.


+ Các phần mềm khác phải cài
đặt trên nền của một hệ điều
hành đã có sẵn trong máy tính.


- Máy tính chỉ có thể hoạt động
đợc khi có hệ điều hành.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại về Hệ điều hành.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc và học theo SGK.


- Làm bµi tËp 4, 5, 6 (trang 43 SGK).
<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Ngày soạn:01/11/2009.</b></i>



<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 22 -</b>

<b>Bài 10: hệ điều hành làm những việc gì? </b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS biết đợc 2 nhiệm vụ chính của hệ điều hành là điều khiển hoạt động của
máy tính và cung cấp môi trờng giáo tiếp giữa ngời và mỏy.


<b>2. Kỹ năng </b>


HS tr li c cõu hi vỡ sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý
tởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc häc tËp và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính<b>.</b>


<b>III - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Khái niệm Hệ điều hành? Vì sao cần có Hệ điều hành trong máy tính?
<b>C - Bài mới</b>


<b>hđ2: nHIệM Vụ CHíNH CủA Hệ ĐIềU HàNH.</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: ở tiết trớc các em đã đợc
học về Hệ điều hành. Biết đợc thế
nào là Hệ điều hành, chức năng
của nó.


GV: Dùng hình ảnh quan sát ở
tiết 19 để mô tả vai trị của Hệ
điều hành.


+ M« tả hình ảnh ngà t thành phố
trong giờ cao điểm.


+ Mô tả cảnh một trờng bị mất
thời khoá biều.


? Cũng giống nh ngời điều khiển
giao thông trong quan s¸t 1 và
chức năng của Thời kho¸ biĨu
trong quan s¸t 2, HÃy coi HĐH


nh ngời điều khiĨn giao th«ng,
nh thời khoá biểu, và các chơng
trình, các phần mềm nh các
ph-ơng tiện tham gia giao
thông.Vậy thì HĐH có tác
dụng gì?


điều khiển phần cứng và tổ
chức thực hiện các chơng trình
máy tính, HĐH chạy thờng trực
trên máy tính, ln kiểm tra để
đảm bảo chắc rằng từng thiết bị
của máy tính nh bộ nhớ, bàn
phím, màn hình và chuột đều vận
hành tốt, phối hợp hài hoà với các
thiết bị khác, không sung đột và
sẵn sàng hoạt động. (Tài ngun
mơi trờng có hạn… Nhng các
ch-ơng trình phần mềm luôn muốn
hoạt động tối đa, nếu không đợc
điều khiển sẽ sảy ra hiện tợng
tranh chấp tài nguyên, hệ thống


HS: Nghe vµ nhớ lại
bài cũ.


HS: Quan sỏt tranh.
HS: Nghe và trả lời các
câu hỏi tình huống
giáo viên đặt ra.



- Lần lợt trả lời để
hoàn chỉnh bài học về
tác dụng của HĐH.


- Nghe vµ ghi chÐp.


<b>2. NhiƯm vơ chính</b>
<b>của hệ điều hành</b>


Mi HH đều có
các chức năng
chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sẽ hoạt động hỗn loạn.)
- Nhiệm vụ thứ hai…


Giải thích: Nhiệm vụ Cung cấp
môi trờng giao tiếp giữa ngời và
máy tính là cho phép ngời sử
dụng tơng tác với máy tính bằng
chuột và bàn phím hoặc các thiết
bị nhập khác. Nhờ có giao diện,
ngời dùng có thể chọn các đối
t-ợng bằng chuột và thao tác với
chúng bằng cách nháy chuột.
Chú ý: ngời dùng có thể khơng
nhìn thấy hoặc nhìn thấy các
cơng việc mà HĐH thực hiện.



HS: Chó ý lắng nghe
và ghi chép.


- Cung cấp giao
diện cho ngời dùng.
Giao diện là môi
tr-ờng giao tiếp cho
phép con ngời trao
đổi thông tin với
máy tính trong q
trình làm việc.


- Ngồi ra Hệ điều
hành cịn có những
nhiệm vụ quan trọng
khác, đặc biệt là tổ
chức và quản lí
thơng tin trong máy
tính.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành.
- Trả lời các câu hỏi 1 - 6.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Hoàn thành các câu từ 1 6 vào vở.
- Học theo SKG kết hợp vở ghi.



<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 23 -</b>

<b>Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Bớc đầu hiểu đợc các khái niệm cơ bản của tổ chức thơng tin trên máy tính
nh tp tin, th mc, a.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit c vai trò của Hệ điều hành trong việc tạo ra, lu trữ và quản lý thơn
tin trên máy tính.


- Hiểu và chỉ ra đợc quan hệ mẹ - con ca th mc.


<b>3. Thỏi </b>



- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.


2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III. Phơng ph¸p</b>


Vấn đáp – Thực hành theo nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành.
<b>C. Bài mới</b>


<b>t vn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nếu thông tin đợc tổ chức một cách hợp lý thì việc truy cập đến sẽ rất
nhanh chóng. Để giải quyết vấn đề này, Hệ điều hành tổ chức thơng tin theo một
cấu trúc hình cây gồm các tệp và th mục.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thut trình và treo
tranh ví dụ hình ảnh về cây
th mục cho học sinh quan
sát.



GV: Gii thiệu chi tiết các
ổ đĩa, th mục và tệp.




Tệp đóng vai trị nh là đơn
vị lu trữ thơng tin cơ bản
đ-ợc hệ điều hành quản lý.
? Theo em, Tệp tin có thể
chứa đợc nhiều dữ liệu hay
khơng?


GV: TƯp tin cã thĨ rÊt nhá,
chØ chøa mét vµi ký tù hc
cã thĨ rÊt lín, chøa néi
dung c¶ một quyển sách
dày.


GV: Cã thÓ lÊy VD trong
thùc tÕ h×nh ảnh tệp tin:
Quyển sách, công văn, giấy
tờ, video clip nhạc..


GV: Tên tệp thờng gồm 2
phần: Phần tên và phần mở
rộng, hai phần này ngăn
cách bởi dấu chÊm.


GV: Treo hình ảnh một số


tệp tin (nh hình SGK).
GV: Lấy hình ảnh th viện
để minh hoạ cho th mục.
GV: Các tệp đợc tổ chức,
quản lý dới dạng cây th
mục.


GV: Mỗi tệp đợc đặt trong
một th mục, mỗi th mục có
thể chứa nhiều tệp hoặc
chứa các th mục con.


GV: Lu ý cho HS các đặt
tên tệp, tên th mục.


GV: Lấy phản VD về cách
đặt tên trùng nhau.


HS: Nghe giảng và
quan sát tranh.
HS: Nghe và ghi
chép.


- HS dự đoán và đa
ra câu trả lời.


HS: Nge và ghi
chép.


HS: Liên hệ thực tế


và lấy ví dụ.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


- Nghe vµ ghi chép.


HS: Phân tích ví dụ
và lấy những ví dụ
khác.


<b>1. Tệp tin</b>


- Tệp tin là đơn vị cơ bản để lu
trữ thơng tin trên thiết bị lu trữ.


- C¸c tƯp cã thĨ là: Tệp hình
ảnh, tệp văn bản, tệp âm thanh,
các chơng trình


<b>2. Th mục</b>


- Th mục dùng để quản lý các
tệp tin.


- Th mơc ë ngoµi cïng gäi lµ
Th mơc gèc.


- Trong mỗi th mục cã c¸c th
mơc con.



- Th mục chứa các th mục con
gọi là th mục mẹ.


- Trong một th mục có thể chứa
cả tệp và th mơc con.


<i>* Chó ý</i>


- C¸c tÖp tin trong cïng 1 th
mục phải có tên khác nhau.
- C¸c th mơc con trong cïng
mét th môc mẹ phải có tên khác
nhau.


<b>D - Củng cố</b>


- Thụng tin trên đĩa đợc tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm các tệp và th
mục.


- Nhắc lại quy cách đặt tên tệp và tên th mục.
- Th mục gốc, th mc m, th mc con.


- Trả lời câu hỏi 1,2,5 ( SGK/Tr47<b>)</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc thông tin hớng dẫn SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>


<b>TiÕt 24 -</b>

<b>Bµi 11: Tỉ chức thông tin trong máy tính</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm về đờng dẫn và các thao tác chính đối với tệp và th mục.


<b>2. Kü năng</b>


- T cõy th mc c th, HS cú th chỉ ra đờng dẫn tới các th mục và các tp
trong cu trỳc.


- Biết cách xem thông tin về tẹp và th mục.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp + Thc hnh theo nhóm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiÓm tra bµi cị</b>


? Quy cách đặt tên tệp và tên th mục.
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Treo h×nh ảnh cây
th mục cho HS quan sát
và đa ra kh¸i niƯm vỊ
d-ên dÉn.


GV: Giới thiệu đờng
dẫn tới các tệp cụ thể.
? Hãy chỉ ra đờng dẫn
đến tệp <i><b> Ban kiểm</b></i>
<i><b>điểm?</b></i>


GV: Yêu cầu HS chỉ ra
các đờng dẫn khác trong
cây th mục.


GV: Hệ điều hành cho


phép ngời dùng có thể
thực hiện các thao tác
sau đối với các th mc
v tp tin.


+ Mỗi thao tác GV làm
mẫu cho hs quan sát và
giới thiệu vào tiết sau sẽ
thực hành các thao tác
này.


- HS quan sát trên
màn chiếu.


HS: Nhìn trên
bảng và trả lời.
HS: Tự thực hành
nhiều lần trên máy
của mình.


- HS quan sát Gv
thao tác đối với
tệp và th mục.
HS: Làm theo
h-ớng dẫn của giáo
viên.


<b>3. §êng dÉn</b>


- Đờng dẫn là dãy tên các th mục


lồng nhau, đặt cách nhau bởi dấu
“\”; bắt đầu từ một th mục xuất
phát nào đó và kết thúc bằng th
mục hoặc tệp để chỉ ra đờng tới
th mục hoặc tệp tng ng.


<b>4. Các thao tác chính với tệp và</b>
<b>th mục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mục.


- Tạo mới.
- Xoá.
- Đổi tªn.
- Sao chÐp.
- Di chun.
<b>D - Cđng cè</b>


- Chỉ ra đờng dẫn trên cây th mục.
- Các thao tác chính với tệp và th mục.
- Trả lời câu hỏi 3,4,5 SGK/Tr.47.
<b>E - Hớng dn v nh</b>


- Làm lại tất cả các câu hỏi và bài tập phần cuối bài học.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.


<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 25 -</b>

<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tợng chính trên giao diện khi ng
ca H iu hnh Windows.


<b>2. Kỹ năng </b>


- HS biÕt ý nghÜa cđa c¸c kh¸i niƯm quan träng sau cđa hƯ điều hành
Windows: Màn hình nền (Desktop), thanh công việc (Task bar), nút Start, các biểu
tợng chơng tr×nh øng dơng.


- HS biết và hiểu đợc các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows.


<b>3. Thái </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II - Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án.


<b>2. Hc sinh:</b> Hc bi c v đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu HS thực hành, tìm hiểu.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Các thao tác chính với tệp và th mục.
? Lấy một số ví dụ về đờng dẫn.


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành <b>Windows</b>


của hãng <b>Microsoft.</b> Phiên bản của Hệ điều hành đang đợc phổ biến hiện nay trên
tồn thế giới đị là <b>Windows XP</b>. Trong chơng trình Tin học 6 Chúng ta nghiên cứu
về HĐH <b>Windows XP </b>này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: ThuyÕt trình và hớng
dẫn học sinh quan s¸t trong
s¸ch gi¸o khoa.


GV: Màn hình nền là màn
hình đầu tiên mà em nhìn


thấy khi khởi động máy tớnh.


HS: Nghe, quan
sát và ghi vào
vở.


HS: Quan sát
trên máy tính.


<b>1. Màn hình làm việc chính</b>
<b>của Windows</b>


<i><b>a) Màn hình nền</b></i>


- Ta có thể hình dung màn hình
nền nh bàn làm việc của em với
các chồng sách vở có sẵn trờn
ú.


GV: Giới thiệu các biểu tợng


<i><b>My Computer </b></i>và<i><b> Recycle</b></i>
<i><b>Bin</b></i> và một số biểu tợng khác
trên màn hình nền.


GV: Giới thiệu về nút <b>Start,</b>
<b>Bảng chọn Start </b>và chức
năng của chúng.


HS : Quan sát


và ghi chép.


HS : Quan sát
và ghi chép.


<i><b>b) Một vài biểu tợng chính của</b></i>
<i><b>màn hình nền</b></i>


<i><b>- My Computer: </b></i>Chứa các thông
tin có trên máy tính.


<i><b>- Recycle Bin: </b></i>Thùng rác, chứa
các tệp và th mục bị xoá.


<i><b>c) Các biểu tợng chơng trình</b></i>


Cỏc chng trỡnh ứng dụng đều
có các biểu tợng riêng, muốn
chạy chơng trình nào ta nháy
đúp vào biểu tợng tơng ứng của
chơng trình đó.


<b>2. Nót Start và bảng chän</b>
<b>Start</b>


- Nh¸y nót <i><b>Start</b></i>, b¶ng chän


<i><b>Start</b></i> xt hiƯn.


- Bảng chọn <i><b>Start </b></i>chứa mọi


lệnh cần thiết để bắt đầu sử dng


<i><b>Windows.</b></i>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình và hớng
dẫn học sinh quan sát từ hình
vẽ ở sách giáo khoa.


GV: Chỉ và giải thích tên và
tác dụng của các nót lƯnh ë
cđa sỉ lµm viƯc.


GV: Theo em khi nào cần
dùng các nút phóng to, thu
nhỏ và nút đóng cửa sổ?


GV: Giíi thiƯu vỊ Thanh
bảng chọn, các nhóm lệnh
trong các bảng chọn.


HS: Quan sát và
ghi vào vở.


HS: Nghe và ghi
vào vở.


HS: Suy nghĩ trả
lời.



HS: Quan sát
trên máy tÝnh,
ghi chÐp néi
dung.


<b>3. Thanh c«ng viƯc</b>


- Thanh cơng việc thờng nằm ở
đáy màn hình.


- Khi chạy một chơng trình biểu
tợng của nó xuất hiện trên thanh
công việc.


<b>4. Cửa sổ làm việc</b>


- Mỗi cửa sổ có một tên đợc
biểu thị trên thanh tiêu đề.


- Có thể di chuyển cửa sổ bằng
cách kéo thả thanh tiêu đề.


- Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ
cửa sổ thành biểu tợng trên
thanh cơng việc.


- Nút phóng to dùng để phóng
to cửa sổ trên màn hình nền.
- Nút đóng dùng để đóng cửa sổ


và kết thúc chơng trình hiện
thời.


- Thanh b¶ng chän chøa c¸c
nhãm lƯnh của chơng trình.
- Thanh công cụ chứa biểu tợng
các lệnh chính của chơng trình.


<b>D - Củng cố</b>


- Trả lời câu hái 1,2 SGK.
<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Hoàn thành các bài tập trong SGK.
<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>Bµi thùc hµnh sè 2</b></i>


<b>TiÕt 26 -</b>

<b>Lµm quen víi Windows</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Cđng cè các thao tác cơ bản với chuột.
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
- Làm quen với bảng chọn <i><b>Start.</b></i>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tợng, thanh bảng chọn
trong môi trờng <i><b>Windows XP.</b></i>


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm tóc trong viƯc häc tËp vµ cã ý thøc khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Hc bi c v c trc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giíi thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của
chúng.


<b>C - Bµi míi</b>



<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành
Windows của hãng Microsoft. Phiên bản đang đợc phổ biến hiện nay trên thế giới là
Windows XP. Chỳng ta i nghiờn cu v HH ny.


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình và hớng
dẫn häc sinh c¸c bíc thực
hành trên máy tính.


HS: Nghe và quan sát trong
sách giáo khoa, liên hệ thực
trên màn hình máy tÝnh.
GV: Giíi thiƯu c¸c khu vùc
trong b¶ng chän Start, chức
năng của các lệnh trong từng
khu vực.


GV: Giới thiệu các biểu tợng
trên màn hình nền của máy
tính, nội dung của mỗi biểu
tợng.


HS: Nghe hớng
dẫn của giáo
viên và quan sát
trong sách giáo
khoa, liên hệ
thực hành trên


máy tính.


HS: Lắng nghe
hớng dẫn, quan
sát trên máy và
thực hành để
biết chức năng
cụ thể của từng
khu vực.


HS: Nghe vµ
quan sát trên
máy.


<b>1. Đăng nhập phiên làm việc</b>
<b>Log On</b>


- Chọn tên đăng nhập.
- Nhập mật khẩu (nếu cần).
- Nhấn phím <b>Enter.</b>


<b>2. Làm quen víi b¶ng chän</b>
<b>Start</b>


<i>- Khu vùc 1:</i> Cho phÐp më c¸c


th mơc chøa d÷ liƯu chÝnh cđa
ngêi dïng.


<i>- Khu vực 2:</i><b>All Programs.</b>



<i>- Khu vực 3: </i>Các phần mềm


ng-ời dùng hay sử dụng nhất trong
thời gian gần đây.


<i>- Khu vùc 4: </i>Các lệnh vào/ra


<b>Windows.</b>
<b>3. Biểu tợng</b>


Các biểu tợng chính trên màn
hình nền:


<b>- My Document: </b>Chứa tài liệu
của ngời đăng nhập phiên làm
việc.


<b>- My Computer: </b>Chứa biểu
t-ợng các ổ đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

th mục đã xố.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hng dn v nh</b>


- Thực hành lại các thao tác.



- Ghi nhớ chức năng các khu vực trong bảng chọn <b>Start.</b>


<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Bài thực hành số 2</b></i>


<b>Tiết 27 -</b>

<b>Làm quen với Windows</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các thao tác cơ bản với chuột.
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.
- Làm quen với bảng chọn <i><b>Start.</b></i>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tợng, thanh bảng chọn
trong môi trờng <i><b>Windows XP.</b></i>



<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Hc bi cũ và đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng phỏp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi cũ</b>


? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành
Windows của hãng Microsoft. Phiên bản đang đợc phổ biến hiện nay trên thế giới là
Windows XP. Chúng ta đi nghiên cứu về HH ny.


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Híng dÉn häc sinh
thao t¸c kÝch hoạt một
biểu tợng trên màn hình
nền.



GV: Nhc lại các nút
phóng to, thu nhỏ và đóng
cửa sổ.


GV: hớng dẫn học sinh
cách di chuyển cửa sổ đến
vị trí mong muốn.


GV: Híng dÉn häc sinh
c¸ch kÕt thúc một phiên
làm việc.


GV: Híng dÉn häc sinh
cách thoat khỏi hệ thống
-tắt máy tính.


HS: Nghe và thùc
hiÖn theo sù chØ
dÉn của giáo viên.
Ghi chép lại.
HS: Nghe và ghi
nhớ.


HS: Nghe và thực
hiện lại thao tác
trên máy.


HS: Thùc hµnh
theo chØ dÉn.



HS: Thùc hµnh.


<b>4. Cưa sỉ</b>


- Kích hoạt một biểu tợng trên
màn hình nền. Nhận biết các
thành phần chính của cửa sổ.
- Biết đợc các nút tơng ứng để
phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
làm việc tơng ứng.


- Di chuyển cửa sổ bằng cách đa
con trỏ lên thanh tiêu đề của cửa
sổ và kéo thả đến vị trớ mong
mun.


<b>5. Kết thúc phiên làm việc Log</b>
<b>Off</b>


- Nh¸y chuét vào <b>Start</b>, nháy


<b>Log Off</b>, và nháy tiếp vào <b>Log</b>
<b>Off</b> một lần nữa.


<b>6. Ra khỏi hệ thèng</b>


- Nh¸y nót <b>Start</b>, chän <b>Turn Off</b>
<b>Computer</b>, chän <b>Turn Off</b>.



<b>D - Cñng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dẫn về nh</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>Tiết 28 -</b>

<b>bài tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu và giải đợc các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành.
- Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thông tin trên máy.


<b>2. Kü năng</b>


- Hc sinh cú kh nng gii c cỏc bài tập cùng dạng.


<b>3. Thái độ</b>


- Häc sinh cso tác phong nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Ôn lại lý thuyết và nghiên cứu trớc các bài tập trong SGK.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV đa ra yêu cầu và hớng dẫn - HS giải bài.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Các cách đặt tay ở các hàng phím trên bàn phớm.
? Khỏi nim H iu hnh.


C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Ra bài tập, hớng dẫn sơ bộ và
yêu cầu học sinh làm tại líp.


<i><b>Híng dÉn gi¶i:</b></i>


Tríc hết học sinh phải nhớ lại
kiến thức vỊ thÕ nµo là Hệ điều
hành? Nh vậy phần mềm học gõ bàn
phím bằng 10 ngón tay không phải
là Hệ điều hành.



Vỡ nó khơng điều khiển mọi
hoạt động của máy tính cũng nh
việc thực hiện các phần mềm khác.
GV: Ra bài tập và hớng dẫn học sinh
cách giải bài.


<i><b>Híng dÉn gi¶i:</b></i>


Đây là một câu hỏi dạng mở rộng,
là học sinh lớp 7 các em có ít kĩ
năng với những bài dạng này nên
giáo viên cần gợi ý sao cho các em
hiểu đợc tài nguyên máy tính là tất
cả các thiết bị phần cứng, phần mềm
và dữ liệu có trên máy tính.


GV: Ra bµi tËp, hớng dẫn sơ bộ và
yêu cầu học sinh làm tại líp.


GV: Ra yêu cầu đề bài, hớng dẫn sơ
bộ và yêu cầu học sinh làm tại lớp.


HS: Nghiên cứu
đề bài và làm
tại lớp.


HS: Nghiên cứu
đề bài và làm
tại lp.



HS: Giải bài.


HS: Nghiên cứu
yêu càu của
bài, dựa theo
h-ớng dẫn của
giáo viên giải
bài.


<i><b>Bài 1: Bài 5 trang 41</b></i>


PhÇn mỊm häc gâ bµn
phÝm b»ng 10 ngón có
phải là Hệ điều hành
không? Vì sao?


<i><b>Bài 2: Bµi 6 trang 43</b></i>


Em h·y liƯt kê các tài
nguyên cđa m¸y tÝnh
theo sự hiểu biết của
mình.


<i><b>Bài 3:</b></i> <b>Bµi 4 trang 47</b>


Trong một đĩa cứng có
thể tồn tại hai tệp hoặc
hai th mục có tên ging
nhau c hay khụng?



<i><b>Lời giải:</b></i>


Khụng. (nu tớnh c ng
dn).


<i><b>Bài 4: Bµi 2 trang 51</b></i>


Có cách nào để biết rằng
hiện tại em mở bao nhiêu
cửa sổ trong <b>Windows</b>?
Nêu rõ cách nhận biết.


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>D - Cñng cè</b>


- Nhắc lại các kiến thức lý thuyết đã học và các cách làm 1 bài tập Tin học.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Xem l¹i các dạng bài tập và chuẩn bị <i>Bài thực hành số 3.</i>


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<i><b>Bài thực hành số 3</b></i>



<b>các thao tác với th mục</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí th mục trong <b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit s dng <b>My Computer</b> để xem nội dung các th mục.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Hc bi c v đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>



GV: Các em muèn xem
néi dung của <b>My</b>
<b>Computer </b>có nghĩa là các
em më <b>My Computer </b>ra.
- Híng dÉn häc sinh c¸ch
më biểu tợng trên màn
hình.


GV: Hng dn hc sinh
cách xem nội dung của ổ
đĩa trong máy tính.


GV: Híng dÉn häc sinh
c¸ch xem néi dung cđa
c¸c th mơc trong máy
tính.


HS: Nghe và quan
sát trong sách
giáo khoa, liên hệ
thực hành trên
màn hình máy
tính.


HS: Quan sát và
thực hành theo chØ
dÉn.


HS: Quan s¸t vµ
thùc hµnh theo chØ


dÉn.


<b>1. Sư dơng My Computer</b>


- Để xem những gì có trên máy
tính.


<i>Cỏch thc hin: </i>Nhỏy đúp biểu


t-ợng để mở <b>My Computer.</b>


Cửa sổ <b>My Computer </b>mở ra cho
thấy biểu tợng các đĩa và th mục
bên trong.


<b>2. Xem nội dung đĩa</b>


<i>Cách thực hiện: </i>Nháy đúp vào


biểu tợng của ổ đĩa, trên màn
hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội
dung th mục gốc của ổ đĩa gồm
các tệp và các th mục con.


<b>3. Xem néi dung th mơc</b>


<i>Cách thực hiện:</i> Nháy đúp chuột


vµo biĨu tỵng cđa th mục, trên
màn hình sẽ xuất hiện cưa sỉ víi


néi dung gåm c¸c tệp và các th
mục con.


<b>D - Củng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thùc hµnh lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Bài thực hành số 3</b></i>


<b>các thao tác với th mục</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí th mục trong <b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit to th mc mới, đổi tên và xố th mục đã có.


<b>3. Thái </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài d¹y</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Thao tác xem nội dung đĩa và nội dung th mục.
C - Bài mi


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Các dữ liệu, chơng trình
và các tệp tin trong máy tính
cần đợc tổ chức hợp lí và có
nơi để lu giữ chúng, bởi vậy
chúng ta có thể tạo ra các th
mục để đáp ứng các yêu cầu
này.


GV: Hớng dẫn HS cách tạo th
mục mới trong máy tính.



GV: Trong cùng một th mục
hay một cửa sổ không thể có
hai th mục có tên giống nhau.
Vì vậy ta phải đổi tên một
trong th mục đó.


- Hớng dẫn học sinh các bớc
đổi tên th mc.


GV: Những th mục không cần
thiết ta có thể xoá đi.


- Hớng dẫn học sinh các bớc
xoá mét th môc trong máy
tính.


HS: Nghe và quan
sát trên máy tính.


HS: Thực hành
theo từng bớc hớng
dần của giáo viên.
HS: Quan sát và
làm theo hớng dẫn
của giáo viên.


HS: Theo hớng dẫn
của giáo viên tiến
hành xoá các th
mục mới tạo ra.



<b>4. Tạo th mục mới</b>


<i>Cách thùc hiƯn:</i>


<i>Bíc 1: </i>Më cưa sỉ th mơc sÏ


chứa th mc ú.


<i>Bớc 2: </i>Nháy nút phải chuột


tại vùng trống trong cửa sổ
th mục, trỏ vào <b>New</b>, trỏ tới


<b>Folder</b> rồi nháy cht.


<i>Bíc 3: </i>Gâ tªn cho th mơc


míi råi nhấn phím <b>Enter</b>.


<b>5. Đổi tên th mục</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột lên th


mc cn i tờn.


<i>Bớc 2</i>: Nháy chuột vào tên



th mục một lần nữa.


<i>Bớc 3: </i>Gõ tên mới rồi nhÊn


<b>Enter</b>.


<b>6. Xo¸ th mơc</b>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột chn


th mục cần xoá.


<i>Bớc 2: </i>Nhấn phím <b>Delete</b><i>. </i>


<b>D - Cñng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Bài thực hành số 4:</b></i>


<b>các thao tác với tệp tin</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong <b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c cỏc thao tỏc đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Các bớc của thao tác xoá th mục.
<b>C - Bài mới</b>



<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhc học sinh nhớ lại
cách <b>Khởi động My</b>
<b>Computer</b>.


GV: Cũng nh với các th mục
đôi khi chúng ta cần đổi tên
hay xoá các tệp tin đã có
trong máy tính.


- Hớng dẫn học sinh các
b-ớc đổi tên tệp tin trong máy
tính.


- Híng dÉn häc sinh c¸c
b-íc xo¸ tƯp tin trong m¸y
tÝnh.


GV: Đơi khi có những tệp
tin chúng ta cần sao chép
chúng đến những th mục
khác.


- Híng dÉn học sinh các
b-ớc sao chép một tệp tin vào
th mục khác.


HS: Nhớ lại và thực
hành trên màn hình


máy tính.


HS: Lắng nghe và
ghi chép.


HS: Thực hiện với
các tệp tin đã có
trong máy tính.
HS: Thực hiện với
các tệp tin đã có
trong máy tính.


HS: Mở một th mục
khác có chứa ít nhất
một tệp tin, sao
chép tệp tin đó sang
th mục vừa tạo.


<b>1. Khởi động My Computer</b>


- Nháy đúp biểu tợng của


<b>My Computer.</b>


- Më mét th môc cã chøa Ýt
nhÊt mét tƯp tin.


<b>2. §ỉi tên tệp tin, xoá tệp</b>
<b>tin</b>



<i><b>a) Đổi tên tệp tin</b></i>


<i>Các bớc thực hiện:</i>


<i>Bớc 1:</i> Nháy chuột vào tên


của tệp tin.


<i>Bớc 2:</i> Nháy chuột vào tên


tệp một lần nữa.


<i>Bớc 3:</i> Gõ tên mới råi nhÊn


<b>Enter.</b>


<i><b>b) Xo¸ tƯp tin</b></i>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột chn


tệp tin cần xoá.


<i>Bớc 2: </i>Nhấn phím <b>Delete.</b>


<b>3. sao chÐp tÖp tin vào th</b>
<b>mục khác</b>


<i>Các bíc thùc hiƯn:</i>



<i>Bíc 1: </i>Chän tƯp tin cÇn sao


chÐp.


<i>Bíc 2: </i>Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Copy.</b>


<i>Bớc 3:</i> Chuyển đến th mục sẽ


chøa tƯp tin míi.


<i>Bíc 4:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Paste.</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dn v nh</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Bài thực hành số 4:</b></i>



<b>các thao tác với tệp tin</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong <b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c các thao tác di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp và chạy
ch-ơng trình.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc häc tËp vµ cã ý thøc khi thùc hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiÓm tra bài cũ </b>? Các bớc của thao sao chép tệp tin sang th mục khác.


C - Bài mới



<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Đôi khi ta cÇn di
chun c¸c tƯp tin sang mét
th mơc kh¸c cho phï hỵp víi
néi dung cđa chóng.


- Híng dÉn häc sinh c¸c
b-íc di chun mét tƯp tin tõ
th mơc này sang một th mục
khác.


GV: Mun bit ni dung tp
tin ta phải biết cách xem nội
dung của tệp tin đó.


- Híng dÉn häc sinh c¸c
b-íc xem näi dung cña mét
tÖp tin trong amý tÝnh.


HS: Nghe thuyết
trình của giáo viên
và ghi chép.


HS: Thc hnh di
chuyển các tệp tin
đã có trong máy.


HS: Nghe thut


tr×nh của giáo viên.
HS: Nghe và ghi
chÐp.


<b>4. Di chuyÓn tƯp tin sang</b>
<b>th mơc kh¸c</b>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


<i>Bíc 1: </i>Chän tƯp tin cÇn di


chuun.


<i>Bíc 2:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Cut.</b>


<i>Bớc 3:</i> Chuyển đến th mục


míi sÏ chøa tƯp tin.


<i>Bíc 4:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Paste.</b>


<b>5. Xem néi dung tệp và</b>
<b>chạy chơng trình</b>


<i>Các bớc thực hiện:</i>



<i>Bc 1: </i>Nháy đúp chut vo


tên hay biểu tợng của tệp tin.


<i>Bớc 2: </i>NÕu tƯp tin lµ mét


ch-ơng trình thì khi nháy đúp
chuột vào tên hay biểu tợng
của tệp tin, chơng trình sẽ
đ-ợc khởi động.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hng dn v nh</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.


- Ôn lại các kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra
thực hành.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Ngµy soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>


<b>kiểm tra thực hành</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm vững đợc các kiến thức cơ bản nhất về H iu hnh trong


<b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết và thực hành tốt các thao tác với máy tính.


- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển
hay xoá đối với th mục và tệp tin.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc häc tËp, cã ý thøc khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>



<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ Häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


GV: Ra yêu cầu, gợi ý và để
học sinh thực hiện.


GV: Híng dÉn häc sinh víi
nh÷ng t×nh hng khã.


GV: KiĨm tra, chữa bài và
cho điểm.


HS: Chép lại các
yêu cầu bài vµo
vë ghi.


HS: Làm bài
thực hành theo
nhóm – Các
nhóm có thể so
sánh, trao i
kin thc.


<i><b>Yêu cầu 1:</b></i>


Mở vµ xem néi dung của <b>My</b>
<b>Computer.</b>


<i><b>Yêu cầu 2:</b></i>



Mở và xem néi dung của <b>My</b>
<b>Documents.</b>


<i><b>Yêu cầu 3:</b></i>


<i>Bớc 1: </i> Tạo hai th mục mới với


tên là <b>Album cua em </b>vµ <b>Ngoc</b>
<b>Mai</b> trong th mơc <b>My</b>
<b>Documents.</b>


<i>Bíc 2: </i>Më mét th mơc kh¸c cã


chứa ít nhất một tệp tin. Sao
chép tệp tin đó vào th mục


<b>Album cua em.</b>


<i>Bíc 3:</i> Di chun tƯp tin tõ th


môc <b>Album cua em</b> sang th
môc <b>Ngoc Mai.</b>


<i>Bớc 4:</i> Đổi tên tệp tin vừa đợc di


chuyÓn vµo th mơc <b>Ngoc Mai</b>


sau đó xố tệp tin đó.


<i>Bíc 5:</i> Xoá cả hai th mơc



<b>Album cua em</b> vµ <b>Ngoc Mai.</b>


<b>D - Củng cố</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho bài ôn tập cuối kỳ.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 34.</b></i>


<b>«n tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết.


<b>Windows XP.</b>
<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tÝnh.


- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay
xoá đối với th mục và tệp tin.



<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ơn tập, có ý thức khi thc hnh phũng mỏy.
<b>II. Chun b</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, bảng phụ, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: ễn li tt c các kiến thức đã học trong học kỳ I.
<b>III - Phng phỏp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài d¹y</b>


<b>A - ổn định lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV: Nhc li một số
kiến thức lý thuyết
cơ bản đã học.


GV: Giải đáp và
chữa một số bài tập
khó trong sách giáo
khoa.



GV: Híng dÉn thùc
hµnh với các kĩ năng
căn bản về gõ mời
ngón và các thao tác
với chuét.


GV: Híng dÉn mét
sè bµi thùc hµnh vỊ
c¸c thao t¸c víi th
mơc vµ tƯp tin.


HS: Chó ý lắng
nghe, ôn lại
-Ghi chép nếu
cần.


HS: Đợc cho
thời gian tự
giác làm.


- Ghi chép và
sửa những bài
làm sai hay cha
làm đợc.


HS: Thùc hµnh
theo chØ dẫn
của giáo viên.
HS: Thực hành
theo chỉ dẫn


của giáo viên.


<b>I - Lý thuyết</b>


1. Khái niệm thông tin.


2. Sự phong phú của thông tin.


3. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
4. Phần cứng, phần mềm máy tính.
5. Các thiết bị trong máy tính.
6. Chuột và bàn phím.


7. Hệ điều hành.


8. Tổ chức thông tin trong amý tính.
9. Th mục và tƯp tin.


<b>II - Bµi tËp</b>


1. Bµi tËp 5 trang 5


KÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi, kÝnh thiªn văn,
máy trợ thính


2. Bìa tập 3 trang 9


Thụng tin c thống nhất theo dạng số,
dung lợng lu trữ nhỏ, dễ xử lí thơng tin.
3. Bài tập 3 trang 13



Máy tính hiện nay cha có năng lực t duy,
khơng phân biệt đợc mùi vị, khơng có
cảm giác…


4. Bµi 5 trang 41


Phần mềm học gõ bàn phím bằng 10
ngón khơng phải là Hệ điều hành. Vì
phần mềm đó khơng điều khiển đợc phần
cứng, không tổ chức thực hiện đợc các
chơng trình phần mềm.


5. Bµi 5 trang 47


Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp
hoặc hai th mục có tên giống nhau miễn
là chúng không trong cùng một th mc
m.


- Cách cầm chuột, các phím chuột, c¸c
thao t¸c víi cht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- C¸c thao t¸c chÝnh víi th mơc.
- C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp tin.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các kiến thức lí thuyết, các thao tác đã thực hành.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>



- ChuÈn bÞ tốt cho bài kiểm tra học kì I.
<b>V - Rút Kinh NghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoµn thµnh néi dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 35.</b></i>


<b>kiểm tra học kỳ I - đề lý thuyết</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I.


<b>2. Kỹ năng</b>


- X lớ c mi tỡnh huống câu hỏi và bài tập trong nội dung Tin học 7 - Kỳ I.


<b>3. Thái độ</b>



- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả
năng, vốn kiến thức.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Bài kiểm tra.


<b>2. Học sinh</b>: Kiến thức.
<b>III - Phơng pháp</b>


`- Làm bài trực tiếp trên giấy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lớp: 7A: </b> <b>7B:</b> <b> </b>


<b>B - kiÓm tra bµi cị</b>


<b>C - Néi dung bµi kiĨm tra</b>


KiĨm tra häc kì I


Môn: Tin Học 7


<i><b>Họ và tên</b></i>: ...


<i><b>Lớp</b></i>: ... <b>§iĨm: </b>……...


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. Màn hình B. Chuột C. Hệ điều hành D. Bàn phím


<i><b>Câu 2</b></i>: Trong những liệt kê dới đây, đâu là phần mềm máy tính?



A. Bn phớm B. a C. CPU D. Ms Word


<i><b>Câu 3</b></i>: <i>Các thiết bị sau đâu không phải thiết bị nhập dữ liệu?</i>


A. Chuột B. Màn hình C. Máy quét D. Bàn phím


<i><b>Câu 4</b></i>: Cã mÊy lo¹i bé nhí?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 5</b></i>: <i>Các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị lu dữ liệu?</i>


A. Loa B. Đĩa mềm C. USB D. Đĩa


cứng


<i><b>Câu 6</b></i>: Các tệp tin sau đâu là tệp văn bản?


A. Tiếng kêu B. Video C. Th từ D. Phần mềm


trò chơi


<i><b>Câu 7</b></i>: <i>Với việc học gõ 10 ngón, câu phát biểu nào dới đây là sai?</i>


A. Tc gừ nhanh hn B. Tác phong làm việc chuyên nghiệp hơn
C. Nhanh mỏi tay hơn D. Gõ chính xác hơn


<i><b>C©u 8</b></i>: CÊu tróc chung cđa máy tính gồm mấy khối chức năng?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<i><b>C©u 9</b></i>: <i>Mét th mơc cã thĨ chứa bao nhiêu tệp tin?</i>


A. Không hạn chế số lợng, chỉ phụ thuộc vào dung lợng lu trữ B. 1


C. Không chứa đợc D. 10


<i><b>Câu 10</b></i>: <i>Trong những liệt kê dới đây, loại thông tin nào máy tính cha xử lí đợc?</i>


A. C¸c kÝ tù, kí hiệu B. Các loại mùi, vị
C. Gửi và nhận th điện tử D. Các bức tranh


<i><b>Câu 11</b></i>: <i>Các kí hiệu sau, đâu là nút phóng to cửa sổ trên màn hình nền?</i>




A. B. C. D.


<i><b>Câu 12: Các thao tác chính víi tƯp vµ th mơc lµ:</b></i>


A. Xố th mục, tệp tin B. Xem, tạo th mục và tệp tin
C. Sao chép, di chuyển th mục, tệp tin D. Cả A, B, C đều đúng


<i><b>C©u 13: Lệnh nào cho phép lu nội dung tệp đang soạn víi tªn míi?</b></i>


A. New B. Save C. Save As D. Print


<i><b>Câu 14</b></i><b>:</b><i>Máy tính có thể điều khiển đợc:</i>


A. Phi thun không gian B. Máy bay



C. Tu thu D. C ba ý trên đều đúng


<i><b>Phần II (2Đ: 0,5Đ/1 câu): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào </b></i>

<i><b>sao cho thích hợp:</b></i>


1.

Hiện nay nhà nào có máy tính thì khơng cần dùng đầu đĩa.


2.

Trong th mơc gèc kh«ng bao giê cã hai th mơc con cã tªn gièng nhau.


3.

Tệp tin luôn chứa đợc tệp tin khác.


4.

Ngời ta thờng tạo nhiều th mục khác nhau để chứa những thông tin khỏc nhau.


<i><b>Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? </b></i>


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


đáp án và biểu điểm


<i><b>Phần I (7Đ: 0,5Đ/1</b></i>): Học sinh khoanh trịn vào đáp án đúng nhất


<i><b>C©u 1</b></i>: C


<i><b>C©u 2</b></i>: D


<i><b>C©u 3</b></i>: B



<i><b>C©u 4</b></i>: B


<i><b>C©u 5</b></i>: A


<i><b>C©u 6</b></i>: C


<i><b>C©u 7</b></i>: C


<i><b>C©u 8</b></i>: C


<i><b>C©u 9</b></i>: A


<i><b>C©u 10</b></i>: B


<i><b>C©u 11</b></i>: C


<i><b>C©u 12</b></i>: D


<i><b>C©u 13</b></i>: C


<i><b>Câu 14</b></i>: D


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1. Đ
2. Đ
3. S
4. Đ


<i><b>Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? </b></i>


<i>(Học sinh có thể trả lời Có hoặc Không + Giải thích phong phú, hấp dẫn thì đ</i> <i></i>



<i>-ợc điểm tối đa).</i>


<b>D - Củng cố</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 36.</b></i>


<b>kiểm tra học kỳ I - đề thực hành</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức, các kĩ năng cơ bản của cả học kỳ I.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Có kĩ năng thao tác tốt với chuột và bµn phÝm.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả
năng, vốn kiến thức.


<b>II. Chn bÞ</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Phịng máy tính, đề bài kiểm tra.


<b>2. Học sinh</b>: Các kiến thức, kĩ năng đã học.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


<b>C - Nội dung bài kiểm tra</b>
Đề Bài


Em hóy khi ng chng trình soạn thảo Microsoft Word và vận dụng các kiến
thức đã học về học gõ 10 ngón để gõ chính xác theo mẫu trình bày nội dung bài thơ
sau:


<i><b>Th»ng Bêm</b></i>


Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ơng xin đổi ba bị chín trâu


Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ơng xin đổi ao sâu cá mè


Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim



Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi


Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cời.


(<i>Theo</i> vè dân gian)
đáp án và biểu điểm


- Học sinh khởi động đợc chơng trình soạn thảo văn bản Word <i>1 điểm</i>


- Học sinh ngồi đúng t thế khi gõ nội dung văn bản <i>2 điểm</i>


- Học sinh đặt tay đúng vị trí các phím và gõ đúng nội dung <i>3 điểm</i>


- Học sinh gõ đủ, đúng nội dung theo yêu cầu <i>4 điểm</i>


<b>D - Cñng cè</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Học kì II



<i><b>Chơng 4</b></i>


<b>Soạn thảo văn bản</b>



<b>Mục tiêu chơng</b>


<b>* Kiến thức</b>



- Cỏc chc nămg chung của mọi hệ soạn thảo văn bản nh tạo và lu trữ văn
bản, biên tập, định dạng văn bn, in vn bn.


- Những chức năng cơ bản nhất của Microsoft Word.
- Soạn thảo văn bản tiếng Việt.


<b>* Kĩ năng</b>


- Sử dụng các nút lệnh và bảng chọn của phần mềm ứng dụng.
- Trình bày văn bản rõ ràng và hợp lí.


- S dng một số chức năng trợ giúp của hẹ soạn thảo văn bản.
- Soạn thảo một vài văn bản đơn giản phục vụ học tập.


<b>* Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Ngµy soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 37.</b></i>


<b>Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc vai trò của phần mềm soạn thạo văn bản, biết đợc <b>Word</b>



là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết đợc biểu tợng và biết cách khởi động


<b>Word</b>.


- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc các thành phn c bn ca ca s


<b>Word</b>.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã lu trên máy tính, lu văn bản và
kết thúc phiên làm việc với <b>Word.</b>


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, hình ảnh, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị nghiên cứu trớc bài học.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Trong thực tế chúng
ta đã gặp rất nhiều loại
văn bản. Em hãy lấy ví
dụ về các loại văn bản
mà em bit?


GV: Chúng ta học thêm
một cách tạo văn bản
mới.


GV: Muốn tạo văn bản
trên máy tính ta phải sử
dụng phần mềm soạn
thảo văn bản.


GV: Các em thÊy xt
hiƯn nh÷ng gì trên cửa sổ
của phần mềm soạn thảo
văn bản <b>Word</b>?


GV: Giới thiệu các thành
phần trên cửa sổ của
phần mềm soạn thảo văn
bản <b>Word.</b>


HS: Suy nghĩ trả lời
câu hỏi của giáo
viên.



HS: Nghe va nghi
chÐp.


HS : Chú ý ghi chép
các bớc khởi động
phần mềm <b>Word</b>.


HS : Quan sát trên
máy và trả lời.


HS : Ghi chép.


<b>1. Văn bản và phần mềm soạn</b>
<b>thảo văn bản</b>


- Các loại văn bản: Trang sách,
vở, báo, tạp chí


- Ta có thể tự tạo văn bản bằng
bút và viết trên giấy.


- Ta có thể tạo văn bản nhờ sử
dụng máy tính và phần mềm
soạn thảo văn bản.


<b>2. Khi ng Word</b>


<i>Cỏch 1:</i> Nhỏy ỳp biu tng ca



<b>Word</b> trên màn hình nền.


<i>Cách 2:</i> Nháy nót <b>Start</b>, trá vµo


<b>All Programs</b>, chän <b>Microsoft</b>
<b>Word</b>.


<b>3. Có gì trên cửa sổ của Word?</b>


Các bảng chọn, thanh công cụ,
con trỏ soạn thảo, vùng soạn
thảo, thanh cuốn.


a) <i><b>bảng chọn</b></i>


- Các lệnh đợc sắp xếp theo
từng nhóm trong các bảng chọn
đặt trên thanh bảng chọn.


- §Ĩ thùc hiƯn một lệnh, nháy
chuột vào tên bảng chọn chứa
lệnh và chọn lƯnh.


<i><b>b) Nót lƯnh</b></i>


- Các nút lệnh đợc đặt trên các
thanh cơng cụ, mỗi nút có tên để
phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Nhắc lại về Word, cách khởi động Word và các thành phần trên cửa sổ của Word.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại các thao tác khởi động Word, và quan sát cửa sổ Word.
- Đọc trớc các mục 4, 5, 6 tiếp theo của bài.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 38.</b></i>


<b>Bµi 13: Lµm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh biết đợc vị trí lu giữ ca cỏc vn bn trong mỏy tớnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách mở một văn bản, lu văn bản và đóng văn bản khi thực hành xong.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao .


<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Cách hởi động Word và các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word.
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh
cách mở một văn bản đã
có trong máy tính.


- Chú ý cho học sinh biết
cách tìm một văn bản khi
khơng đợc lu theo mặc
định.


GV: Khi soạn thảo văn
bản xong muốn lần sau
mở máy ra vẫn còn văn


bản ấy trong máy các em
phải lu (cất) văn bản đó.
GV: Khi soạn thảo văn
bản xong, văn bản đã
đ-ợc lu và ta không còn
làm việc với Word nữa
thì ta phải đóng phần
mềm lại.


HS: L¾ng nghe vµ
ghi chÐp.


HS: Thực hành thao
tác mở một số văn
bản đợc lu trong các
ổ đĩa.


HS: L¾ng nghe vµ
ghi chÐp cÈn thËn
c¸c bíc lu một văn
bản.


HS: Ghi chép cẩn
thận các bớc để kết
thúc phn mm son
tho vn bn Word.


<b>4. Mở văn bản</b>


Nháy nút lệnh <b>Open</b>, chọn văn


bản cần mở, chọn<b> Open. </b>


<i>* Chú ý</i> <i>: </i>Theo mặc định, văn


bản cần mở thờng nằm ở <b>My</b>
<b>Document</b>, tuy nhiên có thể ở ví
trí khác trong các ổ đĩa cứng tuỳ
theo ngời dùng chn ni lu gi
vn bn.


<b>5. Lu văn bản </b>


- Nh¸y nót lƯnh <b>Save.</b>


- Chän <b>Save As.</b>


- Gâ tên ở ô <b>File Name.</b>


- Gõ <b>Enter.</b>
<b>6. Kết thúc</b>


Vào <b>File</b>, chän <b>Close.</b>


<b>D - Cñng cè</b>


- Các thao tác để mở một văn bản, lu văn bản và kết thúc văn bản.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện với máy tính.
- Hồn thành các câu hỏi sau bài và đọc trớc bài 14.



<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 39.</b></i>


<b>Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc các thành phần cơ bản của một văn bản.


- Nhận biết đợc con trỏ soạn thảo, vai trị của nó, cách di chuyển nó.
- Biết các quy tc son tho vn bn bng <b>Word.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.


<b>3. Thỏi </b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh.


<b>2. Häc sinh</b>: Chn bÞ tèt kiÕn thøc cị.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi cũ</b>


? Các bớc để lu một văn bản Word trong máy tính.
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: ThuyÕt tr×nh về
các thành phần của
văn bản và cho ví dụ
minh hoạ.


GV: Em hÃy phân
biệt con trỏ soạn thảo
và con trá cña
Windows.


GV: Các em đã học


các mơn về Tiếng
Việt vì vậy chúng ta
sẽ khơng khó khăn
lắm khi gặp các qui
tắc gõ chữ Việt trong
máy tính. (GV giới
thiệu các qui tắc).


GV: Theo em muèn


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Trả lời.


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Suy nghĩ trả
lời.


<b>1. Các thành phần của văn bản</b>
<i><b>a) Kí tự: </b></i>


Kí tự là các con sè, ch÷, kí hiệu là
thành phần cơ bản nhất của văn bản.


<i><b>b) Dòng</b></i>


Dũng l tp hp cỏc kớ t nằm trên cùng


một đờng ngang từ lề trái sang lề phi.


<i><b>c) Đoạn</b></i>


Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan
với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.


<i><b>d) Trang</b></i>


Trang là phần văn bản trên một trang in.


<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>


<i><b> - </b></i>Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình.


- Muốn chèn kí tự hay một đối tợng vào
văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn
thảo tới vị trí cần chèn.


<b>3. Quy tắc gõ văn bản trong Word</b>


- Cỏc du ngt câu phải đợc đặt sát vào
từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn cịn nội dung.


- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở
nháy phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự
đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng
ngoặc và đóng nháy tơng ứng phải đợc


đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của
từ ngay trớc nó.


- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- Nhấn phím <b>Enter</b> để kết thúc một
đoạn văn bản v chuyn sang on vn
bn mi.


<b>4. Gõ văn bản chữ ViƯt</b>


- Gõ đợc chữ Việt vào máy tính bằng
bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cho văn bản gõ đợc
chữ Việt thì ta phải
làm gì?


trªn máy in.


<i><b>* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt</b></i>


Hai kiÓu gâ tiÕng ViƯt phỉ biÕn nhÊt
hiƯn nay là TELEX và VNI (SGK trang
73). <i>(Yêu cầu học sinh học thuộc).</i>


<b>D - Củng cố</b>


- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX).
<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 40 + 41.</b></i>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 5</b></i>



<b>Văn bản đầu tiên của em</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của <b>Word</b>, các bảng chọn, một số nút lệnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bc u to v lu mt vn bn ch Việt đơn giản.


<b>3. Thái độ</b>



- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hnh.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Häc sinh</b>: ChuÈn bÞ tèt kiÕn thøc lý thuyÕt.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Hớng dẫn học sinh thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thut trình và
hớng dẫn häc sinh
c¸c thao tác thực
hành.


GV: Ra yêu cÇu víi


bài <i>Biển đẹp</i>.


GV: Hớng dẫn học
sinh một số thao tác
với con trỏ soạn thảo


và cách sử dụng các
nút lệnh định dạng
văn bản.


GV: Hớng dẫn học
sinh các thao tác với
các nút phóg to, thu
nhỏ và đóng cửa sổ
Word.


HS: Nghe vµ
thùc hiƯn theo
sù chØ dÉn cđa
gi¸o viên.


HS: Thực hành


HS: Nghe chỉ
dẫn của giáo
viên và thực
hành.


HS: Quan sát
làm theo chỉ dẫn
của giáo viên.


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1. Khi ng Word và tìm hiểu các</b>
<b>thành phần trên màn hình của Word</b>



<i>Các việc cần thực hiện</i>


- Khi ng <b>Word</b>


- NhËn biÕt c¸c bảng chọn trên thanh
bảng chọn.


- Phân biệt các thanh công cụ cđa


<b>Word</b>, tìm hiểu các nút lệnh trên các
thanh cơng cụ đó.


- Tìm hiểu một số chức năng trong bảng
chọn <b>File</b>: Mở, đóng, lu tệp văn bản, mở
văn bản mới.


- Chän c¸c lƯnh <b>File -> Open</b> và nháy
nút lệnh <b>Open</b> trên thanh công cụ.


<b>2. Son mt vn bn n gin</b>


- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)


<i>(Đoạn văn: Trang 77 sách giáo khoa).</i>


- Lu văn bản với tên <i>Bien dep</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>



<b>3. Tìm hiểu c¸ch di chun con trỏ</b>
<b>soạn thảo và các cách hiển thị văn</b>
<b>bản</b>


- Tp di chuyn con trỏ soạn thảo trong
văn bản bằng chuột và các phím mũi tên
đã nêu trong bài.


- Sử dụng các thanh cuốn để xem các
phần khác nhau của văn bản khi đợc
phóng to.


- Chọn các lệnh <b>View -> Normal,</b>
<b>View -> Print Layout, View -></b>
<b>Outline </b>để hiển thị văn bản trong các
chế độ khác nhau.


- Thu nhá kÝch thíc mµn hình soạn
thảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

phc kớch thớc trớc đó và phóng cực đại
cửa sổ.


- §ãng cửa sổ soạn thảo và thoát khỏi <b>Word.</b>


<b>D - Củng cè</b>


- Khởi động Word và Soạn một văn bản n gin.


- Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 42.</b></i>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu mục đích của thao tác chn phn vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏc thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, chèn và chọn.


<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao .


<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Các thành phần trên màn hình của Word.
<b>C - Bài míi</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thut tr×nh vỊ
hai phÝm xoá


<b>Backspace, Delete</b>


và lấy vÝ dơ minh
ho¹.


GV: Mn thùc hiện
các thao tác với đoạn
văn bản trớc tiên
chúng ta phải làm gì?



HS: Quan sát và ghi
vào vở.


HS: Tự lấy thêm mỗi
em 3 ví dụ.


HS: Trả lời và ghi
chép.


<b>1. Xoá và chèn thêm văn bản</b>


- Để xo¸ kÝ tù ta sư dơng c¸c phÝm:
+ <b>Backspace:</b> xo¸ kí tự bên trái con
trỏ soạn thảo.


+ <b>Delete:</b> Xoá kí tự bên phải con trỏ
soạn thảo.


<i>Ví dụ</i>: Trời nắng


- > Với <b>Backspace </b>đợc: Trời │ắng
- > Với <b>Delete </b>đợc: Trời n│ng
- Để xố nhanh nhiều phần văn bản
thì chọn phần văn bản trớc khi s
dng phớm xoỏ.


<b>2. Chọn phần văn bản</b>


- Trc khi thực hiện một thao tác


tác động đến một phần văn bản, ta
chọn phần văn bản đó.


<i>Bíc 1: </i>Nh¸y cht tại vị trí bắt đầu


<i>Bc 2: </i>Kộo th chut n cui phn


văn bản cần chọn.
<b>D - Củng cố</b>


- Các cách xoá và chèn thêm văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- §äc tríc phÇn 3, 4.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Ngµy soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 43.</b></i>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khi nào cần sao chép, khi no cn di chuyn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏc thao tác biên tập văn bản đơn giản: sao chép và di chuyển.


<b> 3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Thao tác chọn một phần văn bản.
<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>



GV: Có 1 văn bản
gốc, muốn có thêm 1
bản nữa giống hệt
nh thế ta phải làm g×?


GV: Một đoạn văn
bản khơng ở đúng vị
trí của nó trong bài ta
phải di chuyển nó
đến cị trí thớch hp.


HS: Suy nghĩ trả lời
câu hỏi của giáo
viên.


- Ghi chép.


HS: Lắng nghe và
ghi chép.


<b>3. Sao chép</b>


<i>Cách thùc hiƯn:</i>


<i>Bíc 1: </i>Chän phÇn văn bản muốn


sao chép, nháy nút lệnh <b>Copy</b> trên
thanh công cụ chuẩn.



<i>Bc 2: </i>Đa con trỏ soạn thảo đến vị


trÝ cÇn sao chÐp và nháy nút lệnh


<b>Paste </b>trên thanh công cụ chuẩn.


<b>4. Di chuyển</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Chọn phần văn bản cần di


chuyển, nh¸y nót lƯnh <b>Cut</b> trên
thanh công cụ chuẩn.


<i>Bc 2: </i>a con tr son tho n v


trí mới và nháy nút lệnh <b>Paste </b>trên
thanh công cụ chuẩn<b>.</b>


<b>D - Củng cố</b>


- Các bớc sao chép một đoạn văn bản.
- Các bớc di chuyển một đoạn văn bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Chuẩn bị <i>Bài thực hành 6</i>.



<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: TiÕt 44 - 45.</b></i>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 6</b></i>


<b>Em tËp chỉnh sửa văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản.
- Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội
dung văn bản bng cỏc chc nng sao chộp, di chuyn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.


<b> 3. Thái độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.
<b>II - Chun b</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc kiến thức lý thuyết.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Hớng dẫn lại
học sinh các cách
khởi động Word và ra
yêu cầu bài tập để
các em làm.


GV: Giải thích và
minh hoạ trực tiếp
trên máy tính cho học
sinh hiểu thế nào là
gõ chèn và thế nào là
gõ đè và trong trờng
hợp nào sử dung gõ
chèn hay gõ đè.



GV: Hớng dẫn học
sinh lại cách mở 1
văn bản đã có trong
máy và ra yêu cầu
cho các em thực hành
với các thao tác sao
chép và chỉnh sửa.


HS: Lµm theo yêu
cầu của giáo viên.


HS: Chó ý l¾ng
nghe, quan sát và
ghi chép.


HS: Quan sát hớng
dẫn và thực hành
theo yêu cầu của
giáo viên.


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1. Khi động Word và tạo văn</b>
<b>bản mới</b>


- Khởi động Word và gõ nội dung
đoạn văn bản trang 84 SGK và sửa
các lỗi gõ sai nếu có.


<b>2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc</b>


<b>chế độ gõ đè</b>


- Đặt con trỏ soạn thảo vào trớc
đoạn văn bản thứ 2 ( đoạn văn bản
trong SGK) vµ nhÊn phÝm <b>Insert</b>


trên bàn phím để chuyển chế độ gõ
chèn hoạc gõ đè.


- Ngồi ra ta có thể nháy đúp nút
Overtype/Insert một vài lần để thấy
nút đó hiện rõ nh <b>OVR </b>(chế độ gõ
đè), hoặc mờ đi nhu OVR (chế độ
gõ chèn).


* <i><b>Thùc hµnh</b></i>


Cho học sinh làm một đoạn văn bản
và thực hành với hai thao tác gõ
chèn và gõ đè.


<i>TiÕt 2</i>


<b>3. Mở văn bản đã lu và sao chép,</b>
<b>chỉnh sửa nội dung văn bản</b>


- Mở văn bản có tên <i>Bien dep</i> đã lu
trong bài thực hành trớc. Trở lại văn
bản vừa gõ nội dung (ở phần 1 và
2), sao chép toàn bộ nội dung của


đoạn văn bản đó vào cuối văn bản


<i>Bien dep.</i>


- Thay đổi trật tự các đoạn văn
bằng cách sao chép hoặc di chuyển
với các nút lệnh Copy, Cut và Paste
để có thứ tự nội dung đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Híng dẫn học
sinh chữ Việt kết hợp
với các thao tác trong


soạn thảo Word. HS: Quan sát hớngdẫn và thực hành
theo yêu cầu của
giáo viên.


<b>4. Thực hành gõ chữ Việt kÕt hỵp</b>
<b>víi sao chÐp néi dung</b>


- Mở văn bản mới vµ gâ bµi thơ


<i>Trăng ơi, SGK trang 85</i>. Quan s¸t


các câu thơ lặp để sao chép nhanh
nội dung. Sửa các lỗi gõ sai sau khi
đã gõ xong nội dung.


- Lu văn bản với tên <i>Trang oi.</i>



<b>D - Cng c</b>
- Chế độ gõ chèn, đè.


- C¸c bíc sao chép, chỉnh sửa và gõ chữ Việt.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại với các thao tác nÕu cã ®iỊu kiƯn.
<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: TiÕt 46.</b></i>


<b>Bài 16: định dạng văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dng kớ t.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Thc hin cỏc thao tác định dạng kí tự cơ bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Theo em hiĨu


<i>định dạng </i> là gì?


GV: Dẫn vào định
dạng trong văn bản.
GV: Theo em định
dạng văn bản nhằm
mục đích gì?



GV: Dẫn vao phân
loại định dạng.


GV: Để định dạng
với kí tự văn bản các
em có biết việc trớc
tiên chúng ta phải
làm gì khơng?


GV: Hớng dẫn học
sinh hai cách để định
dạng văn bản trong
Word.


HS: Trả lời.


HS: Nghe và ghi
chÐp.


HS: Tr¶ lêi theo ý
hiĨu.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.


HS: Chó ý, ghi chép.



<b>1. Định dạng văn bản</b>
<b>a) Khái niệm </b>


- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự (con số, chữ, kí hiệu), các
đoạn văn bản và các đối tợng khác
trên trang.


<b>b) Mục đích</b>


- Định dạng văn bản nhằm mục
đích để văn bản dễ đọc, trang văn
bản có bố cục đẹp và ngời đọc dễ
ghi nhớ các nội dung.


<b>c) Phân loại</b>


- nh dng vn bn gm hai loi:
nh dng kớ t v nh dng on
vn bn.


<b>2. Định dạng kÝ tù</b>


- Định dạng kí tự là thay đổi dáng
vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Các tính chất: Phơng chữ, cơ chữ,
kiểu chữ, màu sắc.


<b>a) Sư dơng c¸c nót lƯnh</b>



- Để định dạng kí tự ta chọn phần
văn bản cần định dạng và sử dụng
các nút lệnh trên thanh công cụ định
dạng.


- Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ, màu chữ.


<b>b) Sử dụng hộp thoại Font</b>


Chn phn văn bản muốn định
dạng, mở bảng chọn <b>Format</b>, chọn
lệnh <b>Font</b>… và sử dụng hôp thoại


<b>Font.</b>


<b>D - Củng cố</b>
- Khái niệm định dạng.


- Các cách định dạng văn bản trong Word.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 47.</b></i>



<b>Bài 17: định dạng đoạn văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cỏc ni dung nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện đợc các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.


<b> 3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Thế nào là định dạng văn bản? Các cách định dạng văn bản.
<b>C - Bài mới</b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: thuyết trình và
lấy ví dụ minh hoạ.


GV: Các em có biÕt
c¸c nót lƯnh nằm ở
đâu không?


GV: Thuyết trình.


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Trả lời.
HS: Ghi chép.


<b>1. Định dạng đoạn văn</b>


- nh dng đoạn văn là thay đổi
các tính chất sau đây của on vn
bn:


+ Kiểu căn lề;


+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so
với toàn trang;


+ Khoảng c¸ch lỊ cđa dòng đầu


tiên;


+ Khong cách đến đoạn văn trờn
hoc di;


+ Khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn.


<b>2. S dng cỏc nỳt lnh nh</b>
<b>dng on vn</b>


- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn
bản và sử dụng các nút lệnh trên
thanh cụng c nh dng:


+ Căn lề.


+ Thay i l c on vn.


+ Khoảng cách dòng trong đoạn
văn.


<b>D - Củng cè</b>


- Khái niệm định dạng đoạn văn bản.


- Các cách định dạng đoạn văn bản trong Word.
<b>E - Hng dn v nh</b>


- Ôn tập lại bài theo híng dÉn SGK.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 48.</b></i>


<b>Bài 17: định dạng đoạn văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cỏc ni dung nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện đợc các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm tỳc, tp trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? Thế nào là định dạng đoạn văn bản. Mô tả cách sử dụng các nút lệnh để nh dng
on vn bn.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thut trình,
minh hoạ qua hình
ảnh trong SGK.


GV: Giíi thiƯu cho
học sinh vị trí và tác
dụng của häp tho¹i


<b>Paragraph.</b>


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Quan sát và ghi
chép.



<b>3. Định dạng đoạn văn bằng hộp</b>
<b>thoại Paragraph</b>


- Ngoi cách định dạng nhờ sử
dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ chúng ta cịn có thể định dạng
đoạn văn bản bằng hộp thoại


<b>Paragraph</b>


- Hộp thoại <b>Paragraph </b>dùng để
tăng hay giảm khoảng cách giữa các
đoạn và thiét đặt khoảng cách thụt
lề dòng đầu tiên của on.


- <i>Thực hiện: </i>Đặt trỏ vào đoạn văn


cn nh dng, vo <b>Format -></b>
<b>Paragraph</b>… sau đó chọn khoảng
cách thích hợp trong các ụ <b>Before</b>


và <b>After</b> trên hộp thoại <b>Paragraph</b>


råi nh¸y <b>Ok</b>.
<b>D - Cđng cè</b>


- Cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản.
<b>E - Hng dn v nh</b>



- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Chuẩn bị cho <i>Bài thực hành 7</i>.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 49 - 50.</b></i>


<i><b>Bµi thực hành số 7</b></i>



<b>Em tập trình bày văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới.


- Luyn cỏc k nng nh dng kí tự, định dạng đoạn văn.


<b>3. Thái độ</b>



- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
<b>III - Phơng phỏp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Củng cố lại kiến
thức về định dạng
văn bản.


- Ra yêu cầu với
bài <i>Biển đẹp</i>


trang 92 SGK
cho häc sinh
lµm.


GV: Híng dÉn häc


sinh thùc hµnh mÉu


bµi <i>Tre xanh</i> trang 93


SGK.


HS: Nhớ lại, ghi
chép nếu cần.


HS: Nhận yêu cầu
bài thực hành và làm
trực tiếp trên máy
tính.


HS: Thực hành với
bài <i>Tre xanh</i> theo
mẫu SGK


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1. Định dạng văn bản</b>


- Khi ng Word v m tp tin <i>Bien dep</i>


đã lu trong bài thực hành trớc.


- áp dụng các định dạng em đã học
để trình bày theo mẫu có sẵn.


(Mẫu bài <i>Biển đẹp</i> trang 92 SGK)



<i>Yªu cÇu:</i>


- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu chữ,
màu chữ khác với của nội dung văn
bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so
với cỡ chữ của phần nội dung.


- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn
có nội dung căn thẳng cả hai lề,
đoạn cui cn thng l phi.


- Các đoạn nội dung có dòng đầu
thụt lề.


- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung
thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu
chữ đậm rồi lu lại văn bản.


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>2. Thực hµnh</b>


- Gâ vµ thực hiện đoạn văn theo
mẫu.


(Mẫu bài <i>Tre xanh</i> trang 93)
- Lu văn bản với tên <i>Tre xanh.</i>


<b>D - Củng cố</b>



- Các kỹ năng với định dạng văn bản.
<b>E - Hng dn v nh</b>


- Chuẩn bị cho tiết <i>Bài tập.</i>


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 51.</b></i>


<b>bµi tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyn tp cỏc k nng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản.
- Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.



<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong khi làm bi.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
<b>III - Phng phỏp</b>


- Thuyết trình và thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Yêu cầu HS khởi
động máy tính sau đó
khởi động phần mềm
soạn thảo văn bản
Word.


GV: Ra bµi tËp
“Th»ng Bêm” vµ đa
ra các yêu cầu.



GV: Yờu cu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng ký tự
(kiểu chữ, màu chữ,
phông chữ).


GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng đoạn
văn bản.


HS: Nghe yêu cầu,
khởi động máy tính
và phần mềm Word.
HS: Gõ nội dung bài
tập và làm theo các
yêu cầu.


HS: Trả lời - (2
cách: Sư dơng c¸c
nót lệnh trên thanh
công cơ hc sư
dơng hép thoại
Font).


HS: Trả lời câu hỏi.


<b>Bài tập</b>


<i>Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:</i>



<b>Thằng Bờm</b>


Thng Bm cú cỏi qut mo
Phỳ ụng xin đổi ba bị chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nm xụi Bm ci.


<i>a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau</i>
<i>lần lợt là các kiểu chữ đậm, nghiêng</i>
<i>và gạch chân.</i>


<i>b) Tạo cho mỗi dòng là một màu</i>
<i>chữ khác nhau.</i>


<i>c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu</i>
<i>phông chữ khác nhau.</i>


<i>d) Cn giữa tiêu đề, căn thẳng lề</i>
<i>trái hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3,</i>
<i>4; thụt lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9,</i>
<i>căn giữa.</i>


<b>D - Cñng cè</b>



- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dng on vn bn.
<b>E - Hng dn v nh</b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
<b>V - Rút Kinh NghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yờu cu.</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 52.</b></i>


<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.


- C¸c kh¸i niệm, các thành phần cơ bản trong Word.



<b>2. Kỹ năng</b>


- HS khởi động đợc phần mềm Word.


- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bn.


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giỏo viờn:</b> kiểm tra, đáp án, biểu điểm.


<b>2. Häc sinh:</b> Häc vµ chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III - Phơng pháp</b>


- KiĨm tra viÕt trªn giÊy.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - ổn định lớp</b>


<b>B - kiÓm tra bài cũ</b>


<b>C - Nội dung bài kiểm tra</b>
<b>Đề bài</b>


<b>Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm</b>
<i><b>Câu 1 (3 điểm)</b></i>



<i>in (ỳng) hoắc S (sai) với các câu sau:</i>




1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyÓn theo.


2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.


3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nht nh.


4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.


5. Phớm <b>Delete</b> dựng xoỏ kí tự đằng trớc con trỏ soạn thảo.


6. Cã hai kiểu gõ chữ Việt: <b>TELEX</b> và <b>VNI</b>.


<i><b>Câu 2 (2 điểm)</b></i>


<i>Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:</i>


1. ... gồm các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm.


2. Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là ...


3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ... v ...


<b>Phần II (5 điểm): Tự luận</b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm)</b></i>


Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:


New: ...
Open: ...
Print: ...
Undo: ...


Copy: ...
Save: ...
Cut: ...
Paste: ...


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


<i>Lit kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan n son tho vn bn.</i>


<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>


<i>nh dng on văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

...
...
...


đáp án và biểu điểm


<b>PhÇn I (5 ®iĨm)</b>


<i><b>Câu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm</b></i>


S § S S S §



<i><b>Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


1. B¶ng chän


2. Thanh b¶ng chän


3. Định dạng ký tự <i>(và)</i> định dạng đoạn văn bản


<b>PhÇn II (5 ®iÓm)</b>


<i><b>Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)</b></i>


<i>New:</i> Më văn bản mới


<i>Open:</i> Mở văn bản có sẵn trong máy


<i>Print:</i> In nội dung văn bản


<i>Undo:</i> Quay lại 1 thao tác


<i>Copy:</i> Sao chép văn bản


<i>Save:</i> Lu văn bản


<i>Cut:</i> Di chuyển văn bản


<i>Paste:</i> Dán nội dung văn bản


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>



Hc sinh có thể kể các hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả,
soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh...


<i><b>Câu 3 (2 điểm) </b></i>


- Hc sinh trả lời đợc khái niệm định dạng đoạn văn bản (1 điểm)
- Giải thích đợc lí do cần phải định dạng đoạn văn bản (1 điểm)


* KÕt quả


<i><b>Lớp</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Yếu</b></i>


<i><b>7A</b></i>
<i><b>7B</b></i>
<i><b>8A</b></i>


<b>D - Củng cố</b>


<b>E - Hớng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>V - Rót kinh nghiƯm</b>


- Häc sinh làm bài tốt. tỉ lệ: 100% trên TB.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 53.</b></i>


<b>bµi 18: trình bày văn bản và trang in</b>




<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc một số khả năng trỡnh by vn bn ca Word.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao trong gi hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.
<b>III - Phng phỏp</b>


- Thuyết trình và thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Khi ta muốn in nội


dung một văn bản thì phải
trình bày trang văn bản.
- Trình bày trang văn bản
thực chất là xác định các
tham số có liên quan đến


HS: L¾ng nghe vµ
ghi nhí kiÕn thøc.
- Suy nghÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

trang in văn bản, kích thớc
trang giấy, lề giấy, các tiêu
đề trang in, dánh số trang
văn bản...


Tuy nhiªn, chóng ta thÊy
SGK chỉ trình bày 2 tham số
của trang là kích thớc các lề
và hớng giấy.


GV: Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày một trang văn bản
là gì?


GV: Yêu cầu học sinh quan
sát hình trang 94 (a, b) vµ
nhËn xÐt các điểm giống và
khác nhau giữa 2 trang văn
bản.



GV: Gii thiệu với học sinh
hình trang 94 SGK để thấy
đợc lề trong trang.


? Định dạng ký tù cã t¸c
dơng gì?


? Định dạng đoạn văn bản
có tác dụng gì?


GV: Trình bày trang văn
bản có tác dụng gì?


GV : Khỏc với ĐDKT và
ĐDĐVB khi trình bày trang
VB ta không cân chọn bất
kỳ một đối tợng no.


HS: Thảo luận nhóm
và đa ra câu trả lời.
HS: Quan sát, suy
nghĩ và đa ra câu trả
lời:


(Hỡnh a: Trang ng,
hỡnh b: Trang nằm
ngang, có tiêu đề dầu
tràn và số trang).


HS: Tr¶ lêi.



(Tác dụng với các
nhóm ký tự c
chn).


HS: Trả lời.


(Tác dụng tới toàn
bộ đoạn văn).


HS: Nghiên cứu SGK
đa ra câu trả lời.
HS: Nghe và ghi nhớ
kiến thức.


<b>- </b>Cỏc yêu cầu cơ bản khi
trình bày trang văn bản:
+ Chọn hớng trang: Hớng
đứng, hng nm.


+ Đặt lề trang: Lề trái, lề
phải, lỊ trªn, lỊ díi.


<i>* Chú ý: </i>Lề đoạn văn c


tính từ lề trang và có thể thò
ra ngoài lề trang.


- Trình bày trang văn bản có
tác dụng với tất cả các trang


của văn bản (nếu văn bản có
nhiều trang).


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.
<b>E - Hớng dẫn về nhµ</b>


- Học bài và đọc trớc phần 2 và 3.
<b>V - Rỳt Kinh Nghim</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 54.</b></i>


<b>bài 18: trình bày văn bản và trang in</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c thao t¸c chän hớng trang và lề trang.
- Biết cách xem trớc khi in vµ sư dơng lƯnh in.



- HiĨu ý nghĩa của lệnh xem trớc khi in.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tÝch.


<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao trong gi hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.
<b>III - Phng phỏp</b>


- Thuyết trình và thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.
<b>C - Bài míi</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV : Để chọn hớng
trang và đặt lề trang
tà làm nh thế nào?


GV: Lu ý với HS khi
thao tác trên hộp
thoại ta có thể xem
hình minh hoạ ở góc
dới bên phải hộp
thoại để thấy ngay
tác dụng.


GV: Để xuất nội
dung văn bản đã có
ra giấy ta phải dùng
thao tác nào?


GV: Để in đợc văn
bản ra giấy điều kiện
cần là gì?


GV: Tuy nhiên để in
văn bản ra giấy ta
phải xem trớc khi in.
Tức là phải kiểm tra
toàn bộ cách bố trí,
ngắt trang...


GV: Muèn xem tríc
khi in ta sư dơng nút
lệnh nào?


HS: Quan sát hình 95 và
trả lời.



HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.


HS: Suy nghĩ trả lời.
(Dùng thao tác in).
HS nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Suy nghĩ và trả lời.
(máy tính, giấy và máy
in).


HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ.


<b>2. Chn hng trang v đặt lề trang</b>


- Vào File -> Page Setup -> Xuất
hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin.
+ Portrait: Trang đứng.


+ Landscape: Trang nằm ngang.
+ Top: Lề trên.



+ Bôttm: Lề dới.
+ Left: Lề trái.
+ Right: Lề phải.


- Chọn thẻ Page Setup.
+ Page Site: Chọn A4.
- Ok.


<b>3. In văn bản</b>


- Để in văn bản ra giấy ta sử
dụng nút lệnh Print (Toàn bộ văn
bản sẽ đợc in trên máy in).


- Muốn xem trớc khi in ta sử
dụng nút lệnh Print Preview:
+ Nháy các nút mũi tên (lên,
xuống) để xem các trang nếu
văn bản gồm nhiều trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>- Chó ý: </i>Nếu phát
hiện ra những khiếm
khuyết ngời soạn
thảo có thể chỉnh sửa
lại văn bản ngay
trong máy tính mà
không cần l·ng phÝ
thêi gian, giÊy mùc.



<b>D - Cñng cè</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 96.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và đọc trớc bài 19 “<i>Tìm Kiếm Và Thay Thế</i>”.
<b>V - Rút Kinh Nghim</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i> <i><b>Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 55.</b></i>


<b>bài 19: tìm kiếm và thay thế</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.


<b>2. Kü năng</b>


- Thc hin c cỏc thao tỏc tỡm kim và thay thế đơn giản trong văn bản.


<b>3. Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho
đúng.


- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bảng phụ.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thut tr×nh.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh lp</b>


<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in.
<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề: </b>Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tíhn
phần mềm sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh nh: gõ tắt,
kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp, tìm kiếm và thay thế...


Hom nay chóng ta sẽ tìm hiểu về các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một
văn bản Word.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Néi dung</b>



GV: Theo em công
cụ tìm kiếm có tác
dụng gì?


GV: Để t×m mét tõ
hay mét nhãm ký tự
trong văn bản ta làm
n thế nào?


GV: a ra bng phụ.
- Việc tìm thơng tin
hiện nay đang là nhu
cầu lớn đối với mọi
ngời.


GV: Theo em hiểu
tính năng thay thế có
tác dụng gì?


GV: Để thực hiện
đ-ợc thao t¸c thay thÕ
ta sử dụng hộp thoại
nào?


GV: Đa ra bảng phụ
và giới thiệu.


<i>- Chó ý: </i>NÕu ch¾c


chắn các em có thể


nháy nút Replace All
để thay thế tất cả các
cụm từ tìm đợc bằng
cụm từ thay thế.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lêi (sư dơng hộp
thoại Find).


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sử dụng hép
tho¹i Find and Replace).
HS: Quan sát và nghe
giảng.


<b>1. Tìm phần văn bản</b>


- Công cụ tìm kiếm giúp ta tìm
nhanh một từ (dÃy ký tự) trong
văn bản.


- Để tìm ta vào b¶ng chän Edit
-> Find. XuÊt hiện hộp thoại,
chọn thẻ Find and Replace.


+ Find what: Gõ nội dung cần
tìm.


T hoặc dãy ký tự tìm đợc sẽ
hiển thị tren màn hình dới dạng
bị bơi đen.


+ Find Next: T×m kiÕm.


+ Cancel: Bá qua viƯc t×m kiÕm.


<b>2. Thay thÕ</b>


- Tính năng thay thế giúp tìm
nhanh dãy ký tự trong văn bản
và thay thế dãy ký tự tìm đợc
bằng một dãy khác (do ta qui
nh).


- Cách thực hiện:


vào bảng chọn Edit -> Replace.
Xt hiƯn hép tho¹i, chän Find
and Replace víi trang Replace.
+ Find what: Gâ néi dung cÇn
thay thÕ.


+ Replace with: Gâ néi dung
thay thÕ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Gọi HS đọc phn ghi nh SGK trang 98.


- Nhắc lại các bớc thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế.
<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Lµm bµi tËp 1 -> 3 trang 98 SGK.
- Đọc trớc bài 20.


<b>V - Rút Kinh NghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Ngµy soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: TiÕt 56.</b></i>


<b>bài 20: thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc tác dụng của việc minh hoạ bằng hình ảnh trong văn bản.


<b>2. Kü năng</b>


- Thc hin c cỏc thao tỏc chốn hỡnh ảnh vào văn bản.



<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá mụn hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập, bảng phụ, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.
<b>III - Phơng phỏp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi cũ</b>


? Nêu các bớc để thực hiện thao tác tìm phần văn bản.
? Nêu các bớc để thực hiện thao tỏc thay th phn vn bn.


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Phát phiếu học tập cho
HS (1 bài có chèn hình ảnh
và 1 bài không chèn hình
ảnh). Yêu cầu HS quan sát
và cho nhận xét về 2 bµi.
? Qua hai bài tập trên em
thích văn ban nào hơn ? Tại


sao?


? Hỡnh nh minh ho thờng
đợc dùng ở đâu?


? Ưu điểm của việc dùng
hình ảnh để minh hoạ?


GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ
minh hoạ về việc hìhn ảnh
minh hoạ trong văn bản.
GV: Nếu trong một số văn
bản khơng có hình ảnh để
minh hoạ sẽ làm cho ta cảm
thấy nh thế nào?


Vậy, để chèn đợc hình ảnh
vào văn bản ta làm ntn?
GV: Treo bảng phụ và hớng
dẫn.


GV: Yêu cầu HS bật máy
tính và thực hành thao tác
chèn hình ảnh vào văn bản.
- Ta có thể sao chép, xố hay
di chuyển hình ảnh đợc chèn
tới v cỏc trớ khỏc nhau trong
vn bn.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc


lại các bớc sao chép, xoá và
di chuyển.


HS: NhËn bµi tËp,
quan sát và đa ra
nhận xét.


HS: Trả lời. (Thích
văn bản có chèn
hình ảnh hơn...).
HS: Tr¶ lêi theo ý
hiĨu.


HS: HS cã thĨ lÊy vÝ
dơ trªn sách báo,
lịch treo tờng
HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Quan sát kỹ
các bớc hớng dẫn
đ-ợc minh hoạ trên
bảng phụ và ghi
chép lại vào vở.
HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên.


HS: Chú ý lắng
nghe.



HS: Trả lời.


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn</b>
<b>bản</b>


- Hình ảnh minh hoạ thờng
đ-ợc dùng trong văn bản.


+ u im: Làm cho nội
dung văn bản trực quan và
sinh động hơn.


- Trong nhiỊu trêng hỵp néi
dung văn bản sẽ rất khó hiểu
nếu thiếu hình ảnh minh hoạ.


<i>- Các bớc chèn hình ảnh</i>


B1: Đa con trỏ soạn thảo vào
vị trí cần chèn.


B2: Vào bảng chọn Insert ->
Picture -> From File. Xt
hiƯn hép tho¹i, chän Insert
Picture.


B3: Chọn tệp có đồ hoạ cần
thiết và nháy Insert.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Nh¾c lại u điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bớc thực hiện.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 57.</b></i>


<b>bài 20: thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc các bớc chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hnh thnh tho thao tác chỉnh sửa hình ảnh đợc chèn trên văn bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, v ghi.
<b>III - Phng phỏp</b>



- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Nêu các bớc chèn hình ảnh vào văn bản.


? Nờu cỏc bc thc hin thao tác thay thế phần văn bản.
C - Bài mới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Khi chúng ta thực hiện
đợc các bớc chèn hình ảnh
vào văn bản nhng ta thấy
hình ảnh ấy cha nh ý về kích
thớc ta phải làm thế nào?
? Để chèn hình ảnh vào văn
bản thơng thờng có mấy
cách.


? Trên nền văn bản thì hình
ảnh đợc xem nh cái gì.


? Để thay đổi cách bố trí
hình ảnh ta làm ntn?


GV: Sau khi chọn kiểu bố trí
ta có th di chuyển đối tờng


đồ hoạ trên trang bằng thao
tác kéo thả chuột.


GV: Yêu cầu HS bật máy,
khởi động Word và gừ vn
bn D mốn.


- Yêu cầu HS chèn hình ảnh
và chỉnh sửa cho phù hợp.
GV: Quan sát và híng dÉn
HS lµm bµi thùc hµnh.


HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời câu
hỏi. (có 2 cách).
HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời.
HS: Quan sát hình
trang 101.


HS: Mở máy tính,
khởi động Word,
nhập nội dung văn
bản.


HS: Thùc hiƯn thao
t¸c chÌn hình ảnh
vào văn bản dới sự
giám sát cđa GV.



<b>2. Thay đổi bố trí hình ảnh</b>
<b>trên trang văn bn</b>


<i><b>a) Trên dòng văn bản</b></i>


- hỡnh ảnh đợc xem nh một
ký tự đặc biệt và đợc chèn
ngay tại vị trí con trỏ soạn
thảo.


<i><b>b) Trªn nỊn văn bản</b></i>


- Hỡnh nh nm trờn nn vn
bn v c lập với văn bản.
- Cách thực hiện:


B1: Nh¸y chuét chän hình.
B2: Vào Format -> Picture.
XuÊt hiÖn hép tho¹i Format
Picture, chän Layout.


B3: Chän In line with Text
(nằm trên dòng văn bản) hoặc
Square (hình vuông trên nền
văn bản).


* <i><b> Thực hành</b></i>


<b>D - Củng cố</b>



- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 102.


- Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa hình ảnh đợc chèn trên văn bản.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 trang 102 SGK.
- Ôn lại các thao tác và đọc trớc bài thực hnh 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Líp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 58.</b></i>


<i><b>Bµi thực hành 8</b></i>



<b>em viết báo tờng</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin thao tỏc to vn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản.


<b>3. Thái độ</b>



- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ảnh).


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc v nh dng, trỡnh bày trang văn bản.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thùc hµnh trên máy.


<b>IV- Tin trỡnh bi ging</b>
<b>A - n nh lp</b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Nêu các bớc thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản.
C - Bài mới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: u cầu HS khởi động
phần mềm Word, Vietkey
2000.


- Yêu cầu mỗi HS soạn thảo
nội dung ở h×nh a.


? Để định dạng đoạn văn
bản ta làm ntn?



GV: Yêu cầu HS thực hiện
định dạng đoạn văn bản.
? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở
chiến khu” thành chữ đậm ta
làm nh thế nào?


? §Ĩ chÌn hình ảnh minh
hoạ vào văn bản ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS chèn tranh
vào văn bản (không nhất
thiết phải giống hình trong
SGK).


? §Ĩ chän màu cho chữ ta
làm nh thế nào?


? Để chọn kiểu chữ nghiêng
ta làm ntn?


GV: Đi xung quanh các
máy, theo dõi, hớng dẫn HS
thực hành.


HS: Bật máy, khởi
động phần mềm
Word, khởi ng
Vietkey 2000.


HS: Soạn thảo văn
bản Bac Hồ ở


chiến khu”.


HS: Nhớ lại kiến
thức đã học và tr
li.


HS: Thực hiện lần
l-ợt theo máy.


HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Trả lời.


HS: Thực hiện thao
tác chèn hình ảnh
vào văn bản.


HS: Trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Thực hành dới
sự hớng dẫn của
GV.


<b>Trình bày văn bản và chèn</b>
<b>hình ảnh</b>


<b>1. Tạo văn bản mới với néi</b>
<b>dung ë h×nh a.</b>



<b>2. Chèn hình ảnh để minh</b>
<b>hoạ</b>


<b>D - Cñng cè</b>


- GV: NhËn xÐt ý thøc lµm bµi thùc hµnh cđa HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 59.</b></i>


<i><b>Bài thực hành 8</b></i>



<b>em viết báo tờng</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình by vn
bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin thnh tho thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trỡnh by vn


bn.


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.


<b>3. Thỏi </b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, u thích khám phá mơn học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ¶nh).


<b>2. Học sinh</b>: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản. Mỗi nhóm 2
HS chuẩn bị một bài bỏo tng vi ni dung t chn.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trên máy.


<b>IV- Tin trỡnh bi ging</b>
<b>A - ổn định lớp</b>


<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>
C - Bµi míi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: u cầu HS khởi động
máy tính, Word và Vietkey
2000.


- Yêu cầu HS nhập lại bài


báo tờng của nhóm vào máy.
- Sau khi soạn thảo xong yêu
cầu HS thực hiện các thao
tác định dng sau:


+ Định dạng trang giấy khổ
A4.


+ GiÃn dòng.
+ Căn th¼ng 2 lỊ.


+ Tiêu đề bài chữ đậm và có
màu chữ.


+ Lùa chän h×nh ảnh minh
hoạ.


+ Chèn hình ảnh vao văn
bản.


+ Điều chỉnh bức h×nh cho
võa ý.


GV: Yêu cầu HS định dạng
và thay đổi cách trình bày
cho đến khi có bi bỏo tng
ng ý.


GV: Giám sát việc thực hành
của HS, híng dÉn các em


thực hành hiệu quả.


HS: Khởi động máy
tính, Word và Vietkey.
- Từng nhóm HS làm
theo máy nhập nội dung
bài báo tờng.


- HS lần lợt thực hiện
các yêu cầu của giáo
viên.


- Nh li các kiến thức
đã học và làm các thao
tác thực hành.


HS: Chỉnh sửa bài báo
t-ờng theo yêu cầu của
giáo viên.


HS: Thùc hiƯn díi sù
gi¸m sát và hớng dÉn
cđa GV.


<b>Thùc hµnh</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- GV: NhËn xÐt ý thøc lµm bµi thùc hµnh cđa HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.



<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Đọc trớc bài 21 “Trình bày cô đọng bằng bảng”.
V - Rút Kinh Nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 60.</b></i>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc khi nào thì thơng tin nên tổ chức dới dạng bảng.


- Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thớc của cột hay hàng.


<b>2. Kü năng</b>


- Thc hnh thnh tho cỏc thay tỏc tạo bảng và thay đổi lích thớc của cột hay
hàng.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chun b</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thut tr×nh.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - ổn định lớp</b>


<b>B - kiĨm tra bµi cũ</b>
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát ví
dụ trang 103 và đa ra nhận
xét của mình.


-> Ưu điểm của trình bày
bằng bảng?


? Để tạo một bảng biẻu ta
làm ntn?


- Khi ta chọn bao nhiêu
hàng, cột thì bảng đó sẽ tạo
ra số hàng, số cột nh ta đã
chọn.



? Muốn đa nội dung vào ô ta
làm ntn?


GV: Trong mt bảng biểu độ
rộng của hàng hay cột không
phải lúc nào cũng nh ý nên
ta phải thay đổi độ rộng của
cột hay hàng cho hợp lý.
GV : Yêu cầu HS quan sát
hình 104 SGK để thấy cách
điều chỉnh hàng, ct.


HS : Quan sát và đa
ra câu trả lời.


HS : Nghiên cứu
SGK và da ra câu
trả lời.


HS: Quan s¸t c¸c
b-íc thùc hiƯn.


HS: Suy nghĩ trả
lời.


HS: Cú ý lắng nghe
và ghi nhí kiÕn
thøc.



HS: Quan s¸t c¸ch
thùc hiƯn ë h×nh
104 SGK.


<i>Ưu điểm: </i>Trình bày cơ ng,


dễ hiểu và dễ so sánh.


<b>1. Tạo bảng</b>


- Chän nót lƯnh Insert Table
(chÌn b¶ng) trên thanh công
cụ.


- Nhn giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn số hàng, số
cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


<b>2. Thay đổi kích thớc của</b>
<b>cọt hay hàng</b>


- Đa con trỏ chuột vào đờng
biên của cột (hay hàng) cần
thay đổi cho đến khi con trỏ
chuột có dạng mũi tên sang
hai bên (hoặc mũi tên lên
xuống) và thực hiện thao tác
kéo thả chuột.



<b>D - Cñng cè</b>


- Nhắc lại u điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.
- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thợc của hàng hay cột.


<b>E - Híng dẫn về nhà</b>


- Đọc tiếp phần 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau.
V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 61.</b></i>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các bớc thêm hàng hoặc cột, xoá hng hoc ct trong bng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc Thực hiện đợc các thao tác thêm hàng hoặc cột, xố hàng hoặc cột trong
bảng.



<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thc cao trong gi hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lớp, SGK, vở ghi.
<b>III - Phơng pháp</b>


- ThuyÕt tr×nh, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
? Em hãy nêu cỏc bc to bng.


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Khi ta tạo một bảng
biểu mà thiếu hàng hoặc cột,
ta khơng cần phải xố bảng
đó đi tạo lại mà chỉ cần chèn
thêm hàng hay cột.


- §Ĩ chèn thêm hàng hay cột
ta làm ntn?



? Ct mi c chèn sẽ ở vị
trí nào?


GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính, Word và tạo một
bảng biểu gm 2 hng v 2
ct.


- Yêu cầu HS chèn thêm vào
bảng một hàng và một cột
nữa.


GV: Yêu cÇu HS nhËp dữ
liệu vào bảng vừa tạo.


- Yêu cầu HS bôi đen bảng
và nhấn phím Delete rồi đa
ra nhận xét.


GV: Vậy để xoá hàng, cột
hay bảng ta làm ntn?


GV: Yªu cầu HS xoá 1 hàng,
1 cột trong bảng.


- Yêu cầu HS xoá cả bảng.


HS: Chú ý l¾ng
nghe.



HS: Suy nghÜ tr¶
lêi.


HS: Khở động máy
tính, Word và tạo
bảng biểu theo yêu
cầu.


HS: Thùc hiện theo
yêu cầu.


HS: Nhập dữ liệu
vào bảng.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên và ®a ra nhËn
xÐt.


HS: Nghiªn cứu
SGK.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


<b>3. Chèn thêm hàng hay cột</b>
<i><b>a) Chèn hàng</b></i>


- Để thêm một hàng ta di
chuyÓn con trá soạn thảo


sang bên phải bảng (ngoài cét
cuèi cïng) vµ nhÊn phím
Enter.


<i><b>b) Chèn cột</b></i>


- Đa con trỏ chuột vào một ô
trong cột.


- Vào b¶ng chän Table ->
Insert -> Columns to the left:
Thªm cét và bên trái,
(Columns to the right: Thêm
cột vào bên phải).


<b>3. Xoá hàng, cột hoặc bảng</b>


- Xoá hàng: Table -> Delete
-> Rows.


- Xoá cột: Table -> Delete ->
Columns.


- Xoá bảng: Table -> Delete
-> Table.


<b>D - Cñng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nh SGK trang 106.



- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.
<b>E - Hớng dẫn về nhµ</b>


- Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bi tip
theo.


V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Líp 7B: </b></i>
<i><b>TiÕt theo PPCT: TiÕt 62.</b></i>


<b>bµi tËp</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản.
- Giải đáp các câu hỏi khó trong SGK.


<b>2. Kü năng</b>


- Phát triển t duy tổng hợp, khái quát.
- Có kĩ năng trình bày văn bản.


<b>3. Thỏi </b>



- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bài tập thực hành.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, nội dung các câu hỏi khó.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thut tr×nh, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Em hãy nêu các bớc để chèn thêm hàng, cột.
? Em hãy nêu các bớc để xố hàng, cột hay bảng?


C - Bµi mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Định dạng văn bản gồm
mấy loại? Đó là những loại
nào?


? thc hiện đợc các thao
tác định dạng ta làm ntn?
Nêu các cách thực hiện?
? Để thực hiện đợc các thao


tác định dạng trang in ta làm
ntn?


? §Ĩ chèn hình ảnh vào
trang văn bản ta làm ntn?
? Để tạo một bảng biểu ta
lµm ntn?


GV: Giải đáp các thắc mc
ca HS nu cú.


- Yêu cầu HS tạo một bảng
gồm 3 hàng, 2 cột và nhập
dữ liệu vào.


- Thực hiện câu hỏi 7 SGK
trang 107.


GV: Yêu cầu HS làm bµi
“DÕ mÌn” trang 101 SGK.


HS: Nhí lại kiến
thực cũ và trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Nhớ lại kiến
thức cũ và trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Tạo bảng và


thực hiện câu hỏi 7
SGk trang 107.
HS: Làm bài tập dới sự
hớng dẫn và giám sát
của GV.


<b>Bài tập</b>


- Định dạng văn bản
+ Định dạng kÝ tù.


+ Định dạng đoạn văn bản.
- Định dạng kí tự: Đánh dấu
đoạn văn bản cần định dạng:
+ Sử dụng nút lệnh.


+ Sử dụng hộp thoại Font.
- Định dạng đoạn văn bản:
Đ-a con trỏ chuột vào đoạn văn
bản cần định dạng:


+ Sư dơng nót lƯnh.


+ Sư dụng hộp thoại
Paragraph.


- Định dạng trang in: File ->
Page Setup


- Chèn hình: Insert -> Picture


-> From File…


- Tạo bảng: Insert -> Table.
Kéo thả chuột để chọn hàng
và cột.


- Bµi tËp “DÕ mỊn”
<b>D - Cđng cè</b>


- GV nhËn xÐt vỊ ý thức, kết quả làm bài của HS.
- Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc trớc bài thực hành số 9.


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i> <i><b>Lớp 7A: </b></i> <i><b>Lớp 7B: </b></i>
<i><b>Tiết theo PPCT: Tiết 63.</b></i>


<i><b>Bài thực hành số 9</b></i>



<b>danh bạ riêng của em</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các « cđa b¶ng.


- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ơ trong nội dung của bảng.
- Thay đổi độ rộng cột và độ cao hng ca bng mt cỏch thớch hp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ
liệu...


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc ó học về định dạng, tạo bảng biểu.
<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.
C - Bài mới



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>D - Cñng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bài tip
theo.


V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×