Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.</b> <b>ThÕ mạnh về tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên </b>
<b>của Trung du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ là:</b>
<b>2. Thế mạnh kinh tế của </b>
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ</b>
<b>Dựa vào l ợc đồ hãy xác định vị trí </b>
<b>và giới hạn của vùng?</b>
<b>B¾c: Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>
<b>Tây: TD và </b>
<b>MN Bắc Bộ</b>
<b>Nam: Bắc Trung Bộ</b> <b>Đôn</b>
<b>g:Bi</b>
<b>ển Đ</b>
<b> t rỡa trung du và các</b>
<b> đảo trong vịnh Bắc Bộ</b>
<b>->Thuận lợi để giao l u</b>
<b> kinh tế-xã hội với các</b>
<b> vùng trong n ớc và với </b>
<b>n ớc ngồi</b>
II. Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
nhiên:
<b>Da vo l c v kin thức đã học,nêu</b>
<b>ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát</b>
<b> triển nông nghiệp và đời sống dân c ?</b>
-<b>Đất phù sa chiếm diện tích lớn</b>
<b> nhất -> Thuận lợi: trồng cây lúa</b>
<b> n ớc và các loại cây CN ngắn ngày</b>
<b>- Khó khăn: quỹ đất hạn chế, một</b>
<b> số loại đất xấu cần phải cải tạo nh </b>
<b> đất mặn, đất phèn, đất lầy thụt</b>
<b>Thảo luận: Đánh giá ĐKTN và TNTN</b>
- <b><sub>Nhóm 1: Tài ngun đất</sub></b>
- <b><sub>Nhãm 2: Tµi nguyên khí hậu</sub></b>
- <b><sub>Nhóm 3: Tài nguyên n ớc </sub></b>
- <b><sub>Nhóm 4: Khoáng sản, biển, du lịch </sub></b>
<b>Vai trò của s«ng Hång:</b>
<b>-Bồi đắp phù sa, mở rộng diện</b>
<b> tích về phớa vnh BB</b>
<b>-Cung cấp n ớc cho sản xuất và </b>
<b>sinh hoạt</b>
<b>-Cung cấp nguồn lợi thuỷ sản và </b>
<b> giao thông vận tải</b>
<b>Khớ hu nhit i giú mựa m cú</b>
<b> mùa đơng lạnh-> Vừa thích hợp với </b>
<b>trồng cây lúa n ớc, vừa thuận lợi để</b>
<b>Khã khăn: rét đậm, rét hại, s ơng</b>
<b>muối, hạn hán, bÃo</b>
-<b>Ngun n ớc dồi dào phục vụ cho </b>
<b>sản xuất thâm canh lúa n ớc, cho </b>
<b>phát triển công nghiệp và sinh hoạt</b>
<b>-Khó khăn: Mùa lũ sơng có thuỷ </b>
<b>chế thất th ờng gây thiệt hại đến </b>
<b>sản xuất và đời sống dân c </b>
-<b>KS: các mỏ đá, sét cao lanh, than</b>
<b> nâu….>phát triển CNVLXD</b>
<b>- Biển: thuận lợi để nuôi trồng đánh </b>
<b>bắt thuỷ sản, giaothông…</b>
<b>- DL: Bãi biển Đồ Sơn, đảo Cát Bà,</b>
<b> các v ờn quốc gia…</b>
<b>- Vùng có dân số đơng nhất</b>
<b> n ớc</b>
<b>- M§DS cao nhÊt n íc:</b>
<b> 1179 ng ời/ km2(năm 2002)</b>
<b>- Trình độ phát triển dân c </b>
<b> và xã hội khá cao. Nh ng </b>
<b>đời sống vẫn cịn nhiều khó </b>
<b>khăn</b>
<b>Vïng</b> <b>DT (%)</b> <b>DS (%)</b>
<b>TD và MN BB</b> 30,7 14,4
<b>ĐBSH</b> 4,5 22
<b>Bắc Trung Bộ</b> 15,6 12,9
<b>DH Nam Trung Bộ</b> 13,4 10,5
<b>Tây Nguyên</b> 16,5 5,5
<b>Đông Nam Bộ</b> 7,2 13,7
<b>BSCL</b> 12,1 21
<b>TL: - nguồn lao động dồi dào, có </b>
<b>trình độ thâm canh NN, gii ngh</b>
<b> th cụng</b>
<b>- Thị tr ờng tiêu dùng rộng</b>
<b>KK: -Gây sức ép lớn về giải quyết </b>
<b>việc làm, y tế, giáo dục</b>
<b>- Bỡnh quõn t NN nghip thp</b>
<b>- Môi tr ờng ô nhiễm, tài nguyên cạn</b>
<b> kiệt</b>
<b>Một đoạn đê biển ở ĐBSH</b>
<b>Kênh m ơng đ ợc kiên cố hố</b>
<b>- Vùng có dân số đơng nhất</b>
<b> n ớc</b>
<b>- M§DS cao nhÊt n íc:</b>
<b> 1179 ng ời/ km2(năm 2002)</b>
<b>- Trình độ phát triển dân c </b>
<b> và xã hội khá cao. Nh ng </b>
<b>đời sống vẫn cịn nhiều khó </b>
<b>khăn</b>
<b>- Có kết cấu hạ tầng nông </b>
<b>thôn hoàn thiện nhất n íc</b>
Thụng bỏo:
<b>1. ý nghĩa quan trọng nhất</b>
<b> của sông Hồng đối với sự phát</b>
<b> triển nông nghiệp ở ĐBSH</b>
a. Bồi đắp phù sa, cung
cấp n ớc cho nghề trồng lúa
b. Mở rộng diện tích châu thổ
sơng Hồng về phía vịnh BB
c. Tạo nên địa bàn c trú đông
đúc, lng mc trự phỳ
d. Tạo nên nền văn hoá nông
nghiƯp s«ng Hång
<b>2. ý nghĩa của mùa đơng lạnh đối </b>
<b>Với sản xuất NN ở ĐBSH</b>
a. Phát triển rừng ôn i v
cn nhit
b. Trồng đ ợc cây a l¹nh
(ngơ đơng, khoai tây, rau quả
ơn đới…)
c. Phát triển nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ sản