Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

baøi 20 bµi cò thõ m¹nh vò tµi nguyªn thiªn nhiªn cña trung du vµ miòn nói b¾c bé lµ nguån l©m s¶n phong phó nguån kho¸ng s¶n vµ n¨ng l­îng to lín nguån s¶n phèm c©y c«ng nghiöp c©y d­îc liöu vµ c©y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi cị:



Bµi cị:



<b>1.</b> <b>ThÕ mạnh về tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên </b>
<b>của Trung du và miền </b>
<b>núi Bắc Bộ là:</b>


a. Nguồn lâm sản


phong phú



b. Nguồn khoáng sản


và năng l ợng to lớn


c. Nguồn sản phẩm



cây công nghiệp,


cây d ợc liệu và cây


ăn quả đa dạng



d. Nguồn l ơng thực và


thực phẩm dồi dào



<b>2. Thế mạnh kinh tế của </b>
<b>Trung du và miền núi </b>
<b>Bắc Bộ</b>


a. Khai thác khoáng sản,


trồng rừng, cây công


nghiệp




b. Phát triển thuỷ điện


c. Kinh tế biển, du lịch



sinh thái



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TIếT 22 BàI 20</i>



<i>TIếT 22 BàI 20</i>

: vùNG Đồng bằng sông

: vùNG Đồng bằng sông


hồng



hồng



I.

V trớ a lý và



giíi h¹n l·nh thỉ:



<b>Dựa vào l ợc đồ hãy xác định vị trí </b>
<b>và giới hạn của vùng?</b>


<b>B¾c: Trung du và </b>
<b>miền núi Bắc Bộ</b>


<b>Tây: TD và </b>
<b>MN Bắc Bộ</b>


<b>Nam: Bắc Trung Bộ</b> <b>Đôn</b>


<b>g:Bi</b>


<b>ển Đ</b>


<b>ông</b>
<b>-Vùng gồm ĐBSH, dải</b>


<b> t rỡa trung du và các</b>
<b> đảo trong vịnh Bắc Bộ</b>
<b>->Thuận lợi để giao l u</b>
<b> kinh tế-xã hội với các</b>
<b> vùng trong n ớc và với </b>
<b>n ớc ngồi</b>


Ph©n biƯt vïng ĐBSH với


ĐBSH?



Với vị trí và giới hạn lÃnh thổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>TIÕT 22 – BµI 20</i>



<i>TIếT 22 BàI 20</i>

: vùNG Đồng bằng sông

: vùNG Đồng bằng sông


hồng



hồng



II. Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên
nhiên:


<b>Da vo l c v kin thức đã học,nêu</b>
<b>ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát</b>
<b> triển nông nghiệp và đời sống dân c ?</b>



-<b>Đất phù sa chiếm diện tích lớn</b>
<b> nhất -> Thuận lợi: trồng cây lúa</b>
<b> n ớc và các loại cây CN ngắn ngày</b>
<b>- Khó khăn: quỹ đất hạn chế, một</b>
<b> số loại đất xấu cần phải cải tạo nh </b>
<b> đất mặn, đất phèn, đất lầy thụt</b>


<b>Thảo luận: Đánh giá ĐKTN và TNTN</b>
- <b><sub>Nhóm 1: Tài ngun đất</sub></b>


- <b><sub>Nhãm 2: Tµi nguyên khí hậu</sub></b>
- <b><sub>Nhóm 3: Tài nguyên n ớc </sub></b>


- <b><sub>Nhóm 4: Khoáng sản, biển, du lịch </sub></b>


<b>Vai trò của s«ng Hång:</b>


<b>-Bồi đắp phù sa, mở rộng diện</b>
<b> tích về phớa vnh BB</b>


<b>-Cung cấp n ớc cho sản xuất và </b>
<b>sinh hoạt</b>


<b>-Cung cấp nguồn lợi thuỷ sản và </b>
<b> giao thông vận tải</b>


<b>Khớ hu nhit i giú mựa m cú</b>


<b> mùa đơng lạnh-> Vừa thích hợp với </b>
<b>trồng cây lúa n ớc, vừa thuận lợi để</b>


<b> phát triển vụ đông</b>


<b>Khã khăn: rét đậm, rét hại, s ơng</b>
<b>muối, hạn hán, bÃo</b>


-<b>Ngun n ớc dồi dào phục vụ cho </b>
<b>sản xuất thâm canh lúa n ớc, cho </b>
<b>phát triển công nghiệp và sinh hoạt</b>
<b>-Khó khăn: Mùa lũ sơng có thuỷ </b>
<b>chế thất th ờng gây thiệt hại đến </b>
<b>sản xuất và đời sống dân c </b>


-<b>KS: các mỏ đá, sét cao lanh, than</b>
<b> nâu….>phát triển CNVLXD</b>


<b>- Biển: thuận lợi để nuôi trồng đánh </b>
<b>bắt thuỷ sản, giaothông…</b>


<b>- DL: Bãi biển Đồ Sơn, đảo Cát Bà,</b>
<b> các v ờn quốc gia…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>TIÕT 22 – BµI 20</i>



<i>TIÕT 22 BàI 20</i>

: vùNG Đồng bằng sông

: vùNG Đồng bằng sông


hồng



hồng


III.Đặc điểm dân c và



xà héi




<b>- Vùng có dân số đơng nhất</b>
<b> n ớc</b>


<b>- M§DS cao nhÊt n íc:</b>


<b> 1179 ng ời/ km2(năm 2002)</b>
<b>- Trình độ phát triển dân c </b>
<b> và xã hội khá cao. Nh ng </b>
<b>đời sống vẫn cịn nhiều khó </b>
<b>khăn</b>


Dùa vào bảng số liệu nhận xét tỷ


trọng DT và DS cđa vïng so víi


c¸c vïng kh¸c?



<b>Vïng</b> <b>DT (%)</b> <b>DS (%)</b>
<b>TD và MN BB</b> 30,7 14,4


<b>ĐBSH</b> 4,5 22


<b>Bắc Trung Bộ</b> 15,6 12,9


<b>DH Nam Trung Bộ</b> 13,4 10,5


<b>Tây Nguyên</b> 16,5 5,5


<b>Đông Nam Bộ</b> 7,2 13,7


<b>BSCL</b> 12,1 21


Da vo biu hãy so sánh


MĐDS của vùng với các vùng


khác và cả n ớc?



Vì sao vùng ĐBSH tập trung dân


c đông đúc nh vậy?



Mật độ dân số cao nh vậy có


thuận lợi và khó khăn gì cho sự


phát triển kinh tế-xã hội?



<b>TL: - nguồn lao động dồi dào, có </b>
<b>trình độ thâm canh NN, gii ngh</b>
<b> th cụng</b>


<b>- Thị tr ờng tiêu dùng rộng</b>


<b>KK: -Gây sức ép lớn về giải quyết </b>
<b>việc làm, y tế, giáo dục</b>


<b>- Bỡnh quõn t NN nghip thp</b>


<b>- Môi tr ờng ô nhiễm, tài nguyên cạn</b>
<b> kiệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quan sát chùm ảnh về kết cấu hạ tầng ở ĐBSH


Quan sát chùm ảnh về kết cấu hạ tầng ở §BSH



<b>Một đoạn đê biển ở ĐBSH</b>
<b>Kênh m ơng đ ợc kiên cố hố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>TIÕT 22 – BµI 20</i>



<i>TIÕT 22 BàI 20</i>

: vùNG Đồng bằng sông

: vùNG Đồng bằng sông


hồng



hồng


III.Đặc điểm dân c và



xà héi



<b>- Vùng có dân số đơng nhất</b>
<b> n ớc</b>


<b>- M§DS cao nhÊt n íc:</b>


<b> 1179 ng ời/ km2(năm 2002)</b>
<b>- Trình độ phát triển dân c </b>
<b> và xã hội khá cao. Nh ng </b>
<b>đời sống vẫn cịn nhiều khó </b>
<b>khăn</b>


<b>- Có kết cấu hạ tầng nông </b>
<b>thôn hoàn thiện nhất n íc</b>


Qua quan s¸t c¸c em rót ra kÕt


ln gì về kết cấu hạ tầng ở


ĐBSH?



Thụng bỏo:

Cựng với lịch sử khai



thác lãnh thổ lâu đời, ở dây có


một số đơ thị hình thành từ rất


sớm nh Kinh thành Thăng Long


nay là thủ đơ Hà Nội



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cđng cè:



Cđng cè:



<b>1. ý nghĩa quan trọng nhất</b>
<b> của sông Hồng đối với sự phát</b>
<b> triển nông nghiệp ở ĐBSH</b>


a. Bồi đắp phù sa, cung


cấp n ớc cho nghề trồng lúa
b. Mở rộng diện tích châu thổ
sơng Hồng về phía vịnh BB
c. Tạo nên địa bàn c trú đông
đúc, lng mc trự phỳ


d. Tạo nên nền văn hoá nông
nghiƯp s«ng Hång


<b>2. ý nghĩa của mùa đơng lạnh đối </b>
<b>Với sản xuất NN ở ĐBSH</b>


a. Phát triển rừng ôn i v
cn nhit



b. Trồng đ ợc cây a l¹nh


(ngơ đơng, khoai tây, rau quả
ơn đới…)


c. Phát triển nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H íng dÉn vỊ nhµ



H íng dÉn vỊ nhµ



- Học và làm bài tập sách giáo khoa và tập bản


đồ



- Bài tập 3: cần chú ý đơn vị khi tính bình qn


đất nơng nghiệp đầu ng ời. Vẽ biểu đồ hình cột.


- Nghiên cứu tr ớc bài hoạt động kinh tế của con



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×