Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dekiemtra DS10 cb de2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:



Lớp:

<b>Đề kiểm tra </b>



<b>1 tiết</b>


Đại số 10: Nâng cao


<b>Ph</b>


<b> ần I: Trắc nghiệm ( 4điểm).</b>


Câu 1: Cho các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến.


A) 9 là số nguyên tố. C) x2<sub>+x chia hết cho 5 với</sub> <i><sub>x</sub></i>¿<i><sub>∈</sub></i>


¿ N.


B) 6 là số chẵn. D) Hình chữ nhật có hai đường chéo = nhau.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A) ABC là tam giác đều <i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0


B) ABCD là hình vng <i>⇒</i> ABCD là hình chữ nhật.


C) ABCD là hình thang cân là điểu kiện đủ để ABCD nội tiếp đường tròn.
D) Tam giác ABC có một góc = 450 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> Tam giác ABC vuông cân.</sub>
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là sai.


A) <i>∀x∈R</i>:<i>x ≤ x</i>+1 . B) <i><sub>∀</sub><sub>x</sub><sub>∈</sub><sub>R</sub></i><sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>0</sub> . C) <i><sub>∃</sub><sub>x</sub><sub>∈</sub><sub>R</sub></i><sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> D)


<i>∃x∈R</i>:1
<i>x</i>><i>x</i> .



Câu 4: Phủ định của mệnh đề: “ <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>2+1>0 ” là:


A) <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>2


+1<0 . B) <i>∃x∈R</i>:<i>x</i>2+1<i>≤</i>0 .
C) <i>∃x∈R</i>:<i>x</i>2+1>0 D) <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>2+1=0 .


Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến “ <i>P</i>(<i>x</i>):<i>x</i>2


=<i>x</i>+2<i>, x∈Z</i> ”. Tìm tập hợp các số x để P(x) là mệnh đề


đúng:


A {1;2} B) {-1;2} C) {1;-2} D) {-1;-2}
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng:


A) <i>∃x∈R</i>:<i>x</i>2=<i>x</i>+1 . B) <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>2=<i>x</i>+1 .


C) <i>∃x∈Z</i>:<i>x</i>2=<i>x</i>+1 . D) <i>∃x∈N</i>:<i>x</i>2=<i>x</i>+1 .


Câu 7: Cho tập hợp <i>E</i>=

{

<i>x∈Q</i>/

(

<i>x</i>2<i>−</i>6

)(

2<i>x</i>2<i>− x −</i>3

)

=0

}

. Tập hợp nào sau đây đúng:


A) <i>E</i>=

{

<sub>√</sub>

6<i>;−</i>1<i>;</i>3


2

}

. B) <i>E</i>=

{

6<i>;</i>1<i>;−</i>
3


2

}

. C) <i>E</i>=

{

<i>−</i>1<i>;</i>
3


2

}

. D)
<i>E</i>=

{

1<i>; −</i>3


2

}

.


Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai:


A) <i>A ∩B⊂A</i>. B) <i>A ∩B⊂A∪B</i>
C) A\B <i>A</i> D) <i>A ∩B</i>¿ <i>⊂</i>


¿


A\B


Câu 9: Cho tập hợp A={-2;-1;0;1;2}. Hãy viết tập A dưới dạng A={ <i>x∈X</i> /P(x)}.
A) <i>A</i>={<i>x∈R</i>∨<i>−</i>3<<i>x</i><3} . B) A={ <i>x∈Q</i>/<i>−</i>3<<i>x</i><3 }.


C <i>A</i>={<i>x∈Z</i>/<i>−</i>3<<i>x</i><3} . D) <i>A</i>={<i>x∈N</i>/<i>−</i>3<i>≤ x ≤</i>3} .


Câu 10: Cho tập hợp X={a,b,c,d,e,f}. Số các tập con của X chứa cả 3 phần tử a,b,c là:
A) 8. B) 12. C) 16. D). 64.


<b>Phần II: Phần tự luận:(6điểm).</b>


Câu 1: Với n là số tự nhiên, xét hai mệnh đề chứa biến p(n): “ n2<sub>+3 chia hết cho 4” và q(n): “ n là số </sub>
lẻ”.


a) Phát biểu bằng lời định lý “ <i>∀n∈N , p</i>(<i>n</i>)<i>⇒q</i>(<i>n</i>) ”.



b) Chứng minh định lý trên bằng phương pháp phản chứng


Câu 2: Cho hai tập hợp <i>A</i>={<i>−</i>3<i>;−</i>1<i>;</i>0<i>;</i>3<i>;</i>5<i>;</i>6} ; <i>B</i>={<i>−</i>4<i>;−</i>3<i>;−</i>1<i>;</i>0<i>;</i>5<i>;</i>8} .
a) Hãy xác định tập hợp ¿<i>A∪B , A ∩B , A</i>¿ }


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tìm tập X sao cho <i>X ∩ A</i>=<i>X</i> và <i>X∪B</i>=<i>B</i> .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×