Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.08 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Ngô Gia Tự</b>
<b>Tổ : Ly-Ù KTCN</b>
c©n b»ng
trực đối
Niu – t¬n
(1642 - 1727)
6
6
Bµi 11: tiÕt 20
MỈt trêi
MỈt trêi
Trái đất
Trái đất
M. trăng
Bài 11: tiết 20 Lùc hÊp dÉn
Định luật vạn vật hấp dẫn
I/ Lực hÊp dÉn: <b><sub>I/ Lùc hÊp dÉn:</sub></b>
Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với
một lực gọi là lực hấp dẫn.
øng dụng
Vệ tinh viễn thông
F
Bài 11: tiết 20 Lùc hÊp dÉn
Định luật vạn vật hấp dẫn
I/ Lực hấp dẫn:
II/Định luật vạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
<b>II/ Định luật vạn vật hấp dẫn:</b>
<b>1/ Định luật:</b>
Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ
lệ thuận với tích hai khối l ợng của chúng
và tỉ lệ nghịch với bình ph ơng khoảng
cách giữa chúng.
I/ Lực hấp dẫn:
II/Định luậtvạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
<b>2/ Hệ thức:</b>
* m1, m2 là khối l ợng của hai chất điểm (kg).
* r là khoảng cách của hai chất điểm (m).
* G là hằng số hấp dẫn (Nm2/ kg2).
* G = 6,67.10-11 ( Nm2/ kg2).
1 2
2
<i>hd</i>
I/ Lực hấp dẫn:
II/ Định luật
vạn vật hấp
dẫn:
1/ Định luật:
2/ Hệ thức:
Hệ thức trên áp dụng cho hai tr ờng hợp :
- Khoảng cách giữa hai vật rất lớn so víi
kÝch th íc gi÷a chóng.
- Các vật đồng chất và có dạng hình cầu.
m<sub>2</sub>
1
<i>hd</i>
Điểm đặt, ph
ơng, chiều ?
<i>hd</i>
<i>F</i>
T Đất
T Đất
M. trời
M. trời
M. trăng
M. trăng
M. trăng
I/Lực hấp dẫn:
II/ Định luật vạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
2/ Hệ thức:
<b>III/Trọng lực là tr </b>
<b>ờng hợp riêng </b>
<b>của lực hấp </b>
<b>dẫn:</b>
III/Trọng lực là tr ờng hợp riêng của lực
hấp dẫn:
Gọi m, M là khối l ợng vật và Trái đất.
R bán kính Trái đất.
h là độ cao của vật so với mặt đất.
*Lực hấp dẫn giữa Trái đất và vật là:
(1)
*Mặt khác: P = mg (2)
<i>hd</i>
<i>mM</i>
<i>F</i> <i>G</i> <i>P</i>
<i>R</i> <i>h</i>
I/ Lực hấp dẫn:
II/ Định luật vạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
2/ Hệ thức:
III/Trọng lực là
tr ờng hợp
riêng của lùc
hÊp dÉn:
R
R
Trái đất : M
Trái đất : M
h
h
m
m
III/Träng lùc là tr ờng hợp riêng của lực /Träng lùc lµ tr êng hợp riêng của lực
hÊp dÉn:
I/Lực hấp dẫn:
II/ Định luật vạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
2/ Hệ thức:
III/Trọng lực là
tr ờng hợp
riêng của lùc
hÊp dÉn:
Tõ (1) & (2)
* Nếu vật ở sát mặt đất h<<R:
2
<i>o</i>
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>
<i>R h</i>
<b>g phụ thuộc vào </b>
<b>đại l ợng nào ?</b>
(Gia tốc của vật ở độ cao h)
h(km) g(m/s2)
0
1
4
8
16
9,806
9,803
9,794
9,782
9,757
Bảng giá trị của g theo độ cao ở vĩ độ 450
I/ Lùc hÊp dÉn:
II/ Định luật vạn
vật hấp dẫn:
1/ Định luật:
2/ Hệ thức:
Cho biÕt:
m1= m2= m=2.104kg
r = 40 m
Fhd= ?
Lực hấp dẫn giữa hai xe tải là?
Lực hấp dẫn giữa hai xe tải là?
Bài 1/ Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối l ợng 2.10
Bài 1/ Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối l ợng 2.104 4 <sub>kg, ở </sub><sub>kg, ở </sub>
cách xa nhau 40m. Hái lùc hÊp dÉn gi÷a chóng b»ng bao
cách xa nhau 40m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao
nhiêu? (xem chúng là chất điểm).
nhiêu? (xem chúng là chất điểm).
1 2
2
<i>hd</i>
6
<i>hd</i>
Cho biÕt:
Cho biÕt:
R
R= 6.400 km= 64.10= 6.400 km= 64.105 5 mm
g
g0<sub>0</sub>= 9,8 m/s= 9,8 m/s22
M = ?
M = ?
Khối l ợng của trái đất là ?
Khối l ợng của trái đất là ?
Bài 2/ Tính khối l ợng của Trái đất. Biết bán kính của Trái đất
Bài 2/ Tính khối l ợng của Trái đất. Biết bán kính của Trái đất
R= 6.400 km và gia tốc trên mặt đất g
R= 6.400 km và gia tốc trên mặt đất g<sub>0</sub><sub>0</sub>= 9,8 m/s= 9,8 m/s22<sub>.</sub><sub>.</sub>
2
<i>o</i>
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>
<i>R</i>
2
0
Bài1/ Trong các giá trị sau đây,giá trị nào đúng với hằng
số hấp dẫn?
11
2
1 2
2
<i>hd</i>