TU N 3
Ngy son:.....................
Ngy dy: .....................
Bi 2: cắt vải theo đờng vạch dấu
I. Mc tiờu bi hc.
- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu.
- Vạch đợc dấu trên vải ( vạch đờng thẳng, đờng cong ) và cắt đợc vải theo đờng vạch
dấu. Đờng cắt có thể mấp mô.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
* Đối với HS khéo tay: Cắt đợc vải theo đờng vạch dấu Đờng cắt ít mấp mô.
II. Chun b.
1. Giỏo viờn:
- Một mảnh vải có vạch dấu sẵn đờng thẳng, đờng cong bằng phấn may, và cắt một
đoạn khoảng 7- 8 cm theo đờng vạch dấu thẳng.
- Một mảnh vải cha vạch dấu
- Kéo cắt vải
- Phấn vạch vải, thớc
2. Hc sinh:
- Dụng cụ học học kỹ thuật
III. Cỏc hot ng dy - hc.
ND - TG Nhng lu ý cn thit
A. Bi c:(2
)
B. Bi mi:
1.Gii thiu bi: (2
)
2.Cỏc hoạt động
chớnh: (25
)
*Hđ 1: Hớng dẫn HS
quan sát, nhận xét
mẫu. (5
)
*hđ 2: Hớng dẫn HS
thao tác kỹ thuật (5
)
- n nh lp
- Kim tra dựng hc tp.
- Giới thiệu đồ dùng học tập
- GV cho HS quan sát mẫu nhận xét đờng vạch dấu và đờng cắt
theo đờng vạch dấu.
? Tác dụng của đờng vạch dấu?
- HS trả lời
- GV bổ sung và nhấn mạnh:
+ Vạch dấu là công việc đợc thực hiện trớc khi cắt, khâu, may
một sản phẩm nào đó.Tuỳ vào yêu cầu cắt may mà có đờng vạch
dấu thẳng , cong. Vạch dấu để cắt cho chính xác, không bị lệch
+ Cắt vải theo đờng vạch dấu theo hai bớc:
. Vạch dấu trên vải
. Cắt vải theo đờng vạch dấu.
1
a) Vạch dấu trên vải
b) Cắt vải theo đờng
vạch dấu
*Hđ 3: Thực hành
vach dấu và cắt vải
theo đờng vạch dấu
( 5
)
*Hđ 4: Nhận xét,
đánh giá( 5
)
C. Tng kờt: (1
)
- Cho HS quan sát hình 1a,1b sgk.
- Trớc khi cắt, khâu, may vải thành quần, áo hay các sản phẩm
khác trớc hết phải tiến hành vạch dấu trên vải.Tuy theo yêu cầu
của sản phẩm mà có đờng vạch thẳng hay cong, lợn
+ Trớc khi vạch dấu cần phải vuốt thẳng mặt vải.
+ Nếu vạch đờng thẳng thì phải có thớc để vạch, còn đờng cong
hay lợn thì vẽ theo đờng đã địng từ trớc.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2a,2b
+ Tì kéo lên mặt bàn để cắt cho chuẩn.
+ Mở rộng hai lỡi kéo và luồn lỡi kéo nhỏ hơn xuống ở dới mặt
vải để vải không bị cộm.
+ Khi cắt tay trái nâng nhẹ vải để luồn lỡi kéo.
+ Đa kéo cắt đúng vị trí vạch dấu
- GV gọi một em đọc phần ghi nhớ
- GV yêu cầu HS 2 đờng vạch dấu thẳng dài 15cm, 2 đờng vạch
dấu cong dài tơng đơng.
- Thực hiện cắt theo đờng vạch dấu
- Trong quá trình HS làm GV đi quan sát các em để uốn nắn giúp
đỡ các em.
- HS làm đúng yêu cầu đề ra và kẻ, cắt đợc đờng vạch dấu
- Nhận xét theo hai tiêu chuẩn:
+ Hoàn thành
+ Cha hoàn thành
- Tinh thần học tập cao.
- Cầm đầy đủ dụng cụ
- Dặn dò:
+ Chuẩn bị học bài 3 Khâu thờng ( Tiết 1)
- GV ỏnh giỏ chung gi hc
Tuần 4
2
Ngày soạn:.........................
Ngày dạy:.......................
Bài 3 Khâu thờng
(Tiết 1)
I.Mục tiêu bài học:
- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.
- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha cách đều
nhau. Đờng khâuc ó thể bị dúm.
- Yêu thích công việc khâu vá.
* Với HS khéo tay: Khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. Đ-
ờng khâu ít bị dúm.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Các dụng cụ: Vải, kim, kéo, thớc, bút chì
- Một bài đã khâu sẵn
2.Học sinh:
- Dụng cụ: Vải, kim, kéo, thớc, bút chì..........
- Vở thực hành thủ công
III.Các hoạt động dạy và học
ND- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: (5
)
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
mới: (2
)
2. Các hoạt động
chính: (27
)
*HĐ 1: Quan sát,
nhận xét mẫu (5
)
- ổn địng lớp
? Nêu thao tác vạch dấu đờng cong lên mặt
vải ?
- Nhận xét và cho điểm.
Gọi HS nêu ghi nhớ của bài.
- Dẫn dắt HS vào bài.
* GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng.
GV hớng dẫn HS quan sát mặt phải và mặt
trái của mũi khâu thờng kết hợp với quan sát
hình 3 a,b trong SGK
- Nêu nhận xét về đờng khâu mũi thờng ?
- GV nhận xét và bổ sung và kết luận.
+Đờng khâu ở mặt trái và mặt phải giống
nhau.
+ Mũi khâu ở mặt phải và mũi khâu ở mặt
trái giống nhau,dài bằng nhau,và cách đều
nhau.
- Thế nào là khâu thờng ?
- GV chốt: Khâu thờng ( còn gọi là khâu tới,
- HS lên trả lời
* HS quan sát và
nhận xét về đờng
khâu, mũi khâu th-
ờng.
- HS trả lời.
3
*HĐ 2: Hớng dẫn
các thao tác kỹ
thuật và làm mẫu
(20
)
a.Các thao tác khâu
b.GV làm mẫu
*HĐ 3: Nhận xét,
đánh giá:(2
)
khâu luôn )là khâu để tạo thành các mũi
khâu cách đều nhau ở hai mặt vải.
* H ớng dẫn thao tác kĩ thuật khâu,thêu cơ
bản.
- Hớng dẫn HS quan sát hình 1 SGK và yêu
cầu HS nêu cách cầm vải và cầm kim.
- Nhận xét và hớng dẫn theo SGK: Cầm vải
bên trái, ngón cái và ngón trỏ cầmvào đờng
dấu,tay phải cầm kim.
- Yêu cầu HS quan sát tiếp H2a, 2b,và nêu
cách lên kim, xuống kim.
-Theo dõi HS trình bày,chốt và lu ý một số
điểm sau:
+ Khi cẩm vải lòng bàn tay hớng lên trên và
chỗ sắp khâu nằm gần đầu ngón tay trỏ
+ Cầm kim chặt vừa phải.
+ Tránh kim đâm vào ngón tay và các bạn
bên cạnh.
*H ớng dẫn thao tác kĩ thuật khâu.
-Treo tranh quy trình hớng dẫn HS quan sát
nêu các bớc khâu thờng.
- Cho HS quan sát hình 4 để nêu cách vạch
dấu đờng khâu.
- Theo dõi chốt và hớng dẫn vạch dấu theo
hai cách.
- Cách 1: Dùng thớc kẻ,bút chì vạch dấu và
chấm các điểm cách đều nhau trên đờng vạch
dấu.
- Cách 2: Dùng mũi kim gẩy một sợi vải cách
mép 2cm,sau đó sợi vải đó ra để đợc đờng
dấu.
- Yêu cầu quan sát tranh quy trình.Nêu cách
khâu theo đờng vạch dấu.
- Gọi HS trình bày, ,lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt các thao tác kĩ thuật mũi khâu th-
ờng.
* GV làm mẫu cho HS quan sát.
- Lần 1: HD chậm có kết hợp với lời giải
thích.
- Lần 2 HD nhanh hơn toàn bộ các thao tác
để H hiểu và biếtcách thực hiện quy trình.
- Khâu đến cuối cùng đờng vạch dấu ta phải
làm gì ?
- NX chốt cách khâu điểm cuối của đờng
vạch dấu.
+ Dùng kéo để cắt chỉ sau khi khâu.
Nắm đặc điểm của
mũi khâu thờng.
- QS hình và nêu đ-
ợc cách cầm kim
trên vải.
- QS hình và nêu.
- Lắng nghe,nắm
cách lên kim
,xuống kim.
- Thực hiện nêu
cách khâu.
- QS tranh và nêu
cách khâu.
- Theo dõi,nắm đ-
ợc thao tác khâu.
- Khâu lại mũi và
xuống kim.....
- Nghe ,nắm cách
4
C.Tổng kết: ( 1
)
* Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.
GV nhận xét giờ học,dặn dò về nhà.
- Dặn dò:
+ Học bài cũ
+ Chuẩn bị dụng cụ để chuẩn bị cho Bài 3:
Khâu thừng (Tiết 2)
- Nhân xết chung giờ học
khâu
* Gọi HS đọc ghi
nhớ.
- Lắng nghe,về nhà
thực hiện.
Tuần 5
Ngày soạn:.........................
5