Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>100 câu trắc nghiệm : Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau :
1. Trong điều kiện nào sau đây sức căng trơng nớc ( T ) tng :
a. Đa cây vào trong tối b. Đa cây ra ngoài sáng
2. Nơi cuối cùng nớc và các chất khoáng hoà tan phải đi qua trớc khi vào hệ thống mạch dẫn :
a. KhÝ khæng b. Tế bào nội bì c. Tế bào lông hút
a. Khơng cú kh nng c nh nit
b. Không có khả năng vận chuyển nớc hoặc các chất khoáng lên lá
c. Có khả năng tạo áp suất cao ở rễ so với các cây khác
d. Không có khả năng kiểm tra lợng nớc và các chất khoáng hấp thụ
e. Không bị mất nớc do thoát hơi nớc
4. I. Nú cn thit cho việc hoạt hoá một số enzym oxihoá khử
II.Nếu thiếu nó mơ cây sẽ mềm và kém sức chống chịu
III.Nó cần cho PS II liên quan đến quá trình quang phân li nớc
Chọn tổ hợp đúng trong các tổ hợp sau :
a. Phần lớn chúng đã có trong cây
b. Chức năng chính của chúng là hoạt hố enzym
c. Phần lớn chúng đợc cung cấp từ hạt
d. Chúng có vai trị trong các hoạt động sống của cơ thể
e. Chúng chỉ cần trong một số pha sinh trởng nhất định
6. Dung dịch trong mạch rây ( floem ) gồm 10 - 20% chất hoà tan . Đó là chất nào trong các chất sau đây :
a. Tinh bột b. Protein c. ATP d. K+ e. Sacarôzơ
7. iu nào dới đây khơng thể nói đợc về PS I :
a. Nó hoạt động mạnh hơn khi tế bào cần nhiều ATP hơn NADPH
b. Nó hoạt động tốt hơn khi tế bào thiếu NADP+
c. Điện tử đợc tiếp nhận đầu tiờn bi Feredoxin
d. Plastoxianin là chất nhận điện tử sau cùng trớc khi về trung tâm
e. Cytocrom f liên kết giữa Feredoxin và Plastoquinon
8. I. Sinh vật tự dỡng cũng lµ sinh vËt quang dìng
II.Chỉ khoảng 1% tổng số ánh sáng chiếu xuống mặt đất đợc sử dụng cho quang hợp
III.Chất lợng và cờng độ ánh sáng thay đổi theo chiều thẳng đứng của tán cây rừng
IV.Chất lợng và cơng độ ánh sáng thay đổi theo chiều thẳng đứng của cột nớc
Tổ hợp nào dới đây là đúng :
a. HÊp thô ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy
c. Khi bị kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang
d. Khi bị kích thích là tác nhân oxi hoá e. Trong ph©n tư cã chøa Mg
10. Một cây C3 và một cây C4 đợc đặt trong cùng một chng thuỷ tinh kín dới ánh sáng . Nồng độ CO2
thay đổi thế nào trong chuông :
a. Không thay đổi b. Giảm đến điểm bù của cây C3 c. Giảm đến điểm bù của cây C4
d. Tăng e. Giảm đến dới điểm bù của cây C4
11. NADPH có vai trò gì trong quang hợp :
a) Cùng với Clorophin hấp thụ năng lợng ánh sáng
b) Nhận điện tử đầu tiên của pha sáng
c) Thnh viờn trong chuỗi chuyền điện tử để hình thành ATP
d) Cùng với PS II thực hiện quá trình quang phân li H2O
e) Mang điện tử đến pha tối
12. Thực vật chịu hạn mất một lợng nớc tối thiểu vì :
a. S dụng con đờng quang hợp C3 b. Giảm độ dày của lớp cutin lá
c.Vòng đai Caspary phát triển giữa lá và cành d. Có khoang chứa nớc lớn trong lá
13. Trong quang hỵp cđa thùc vËt C4 :
a. APG là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
c. Axit 4C đợc hình thành bởi PEP-cacboxilaza ở tế bào bao bó mạch
d. Quang hợp xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
e. CO2 đợc tách từ RiDP chuyển đến phản ứng với PEP
14. Điều nào dới đây phân biệt chính xác nhất giữa PS I víi PS II :
a. ChØ cã PS II míi tỉng hỵp ATP
b. .Khi thêm ATP thì PS I cũng có thể tổng hợp NADPH và giải phóng O2
c. ChØ cã PS I míi sư dơng ¸nh s¸ng ë bíc sãng 700 nm
d. Qu¸ trình hoá thẩm gắn chặt với PS II
e. Ch cú PS I mới có thể thực hiện khi vắng mặt PS II
15. Màu sắc của chất nào dới đây không liên quan trực tiếp đến chức năng của nó :
a. Clorophin b. Phytocrom c. Cytocrom
d. Hồng cầu. e. Khơng có chất nào trong các chất trên
16. Minh hoạ nào sau đây là đúng với con đờng đờng phân :
a. Bắt đầu oxi hoá Glucôzơ b. Hình thành một ít ATP c. Hình thành NADH
d. Phân chia Glucôzơ thành 2 axit Pyruvic e. Tất cả những điều trên
a. 2 ATP , 6 NADH , 2 FADH2 b. 38 ATP c. 4 ATP , 8 NADH
18. Cân bằng hocmon nào sau đây quyết định u thế ngọn :
a. Cytokinin / GA b. AIA / ABA c. AIA / Cytokinin d. AIA / GA e. GA / Etilen
19.Khi hình thành tầng rời thì quá trình vận chuyển các chất hữu cơ ra khỏi lá bị gián đoạn và đờng tích luỹ
trong lá đã dẫn đến sự tổng hợp : a. Carotenoit b. Xanthophin c. Antoxianin
a. Nó ra hoa vào mùa đơng b. Nó ra hoa khi ngày ngắn hơn 12 giờ
c. Nó ra hoa khi trồng ở vùng xích đạo d. Nó ra hoa khi đêm dài hơn độ dài đêm tới hạn
e. Các ý trên đều đúng
21.Các phân tử photpholipit trong màng sinh chất đợc sắp xếp với
... quay ra ngoài và ...quay vào trong :
a.đầu kị nớc ...đuôi thích níc b. đầu thích nớc...đuôi kị nớc
c.đầu không phân cực ...đuôi ph©n cùc d. đuôi thích nớc...đầu kị nớc
e. đuôi kị nớc ...đầu thích nớc
22.Trong q trình thẩm thấu,nớc ln ln chuyển từ dung dịch...
đến dung dịch có nồng độ...: a. đẳng trơng...lớn hơn
b. nhợc trơng...lớn hơn c. nhợc trơng...nhỏ hơn
d.u trơng...lớn hơn e. u trơng...nhỏ hơn
23. Nồng độ ion Canxi trong tế bào là 0,3% , nồng độ ion Canxi trong môi trờng ngoài là 0,1% . Tế bào sẽ
nhận ion Canxi theo cách nào : a. Hấp thụ bị động b. Khuếch tán c. Hấp thụ tích cực
a. khuÕch t¸n b. nhËp bµo c. thùc bµo
d. vËn chuyÓn tÝch cùc e. thÈm thÊu
25.Ma axit hình thành từ các chất nào sau đây víi níc trong khÝ qun :
a.SO2 vµ NO2 b. NH3 c. CO2 d. Ozon e. TÊt c¶ các chất trên
26. Bm proton : a. là quá trình bị động b. là quá trình sử dụng năng lợng do sự chênh lệch
nồng độ proton để phân giải ATP c. là sự phân giải năng lợng nhiệt động học
d.là hoạt động thẩm thấu e. là q trình sử dụng năng lợng tích trữ trong ATP
để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton.
27. Khí khổng mở ban ngày là do : a. ánh sáng mặt trời liên quan đến quá trình kéo K+ ra khỏi tế
bào bảo vệ b. nhiệt độ ban ngày tăng c. tăng nồng độ CO2
d.ánh sáng mặt trời liên quan đến quá trình hấp thụ K+ vào tế bào bảo vệ
e.ban ngày việc hình thành axit ABA mạnh hơn
28. Dung dÞch trong mạch rây chủ yếu là :
a. hocmon sinh trng b. amino axit c. nớc d. chất khoáng e. đờng
29. Trong cây táo ,đờng đợc chuyển từ...đến ...:
a. qu¶ táo non...lá
b. cành ...lá
c. vùng sinh trởng của rễ...chóp rễ
d. lá...quả táo non e. chồi đỉnh...cành
a. vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động,cịn trong mạch rây thì khơng
b. q trình thốt hơi nớc có trong mạch rây,cịn trong mạch gỗ thì khơng
c. mạch rây chứa nớc và các chất khoáng,mạch gỗ chứa chất hữu cơ
d. mạch gỗ chuyển vận theo hớng từ dới lên trên,mạch rây thì ngợc lại
e. mạch gỗ chuyển đờng từ nguồn đến sức chứa,mạch rây thì khơng.
31. Tế bào đặt trong mơi trờng có thế nớc thấp hơn sẽ :
a. mÊt níc vµ vì
b. mÊt nớc và phồng lên
c. nhận nớc và phồng lên
d. mất nớc và co nguyên sinh
e. nhận nớc và co nguyên sinh
32. Một phân tử nớc có thể liên kết với ...phân tử nớc khác bằng liên kết ...:
a. 2 ... hidro b. 4...hidro c. 3...ion
d.4...hoá trị e. 2...hoá trị
33. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lợng :
a. H b. Ca c. N d. P e. tất cả các nguyên tố trên
34. Vi khuẩn cố định Nitơ trong đất :
a. biến đổi dạng nitơrat thành dạng nitơ phân tử
b. biến đổi dạng nitơrit thành dạng nitrat
c. biến đổi N2 thành nitơ amôn
d. biến đổi nitơ amôn thành nitrat
e. sử dụng nitơrat to axit amin
35. Dựa vào màu sắc của tảo hÃy cho biết tảo nào có thể sống ở mực níc s©u nhÊt :
a. tảo đỏ b. tảo lục c. tảo nâu d. tảo vàng e. khơng có tảo nào trong các tảo trên
36. Những cây mọc dới tán lá khác với những cây cùng loài mọc ở nơi quang đãng :
a. có các đốt dài hơn b. có các đốt ngắn hơn c. có thân to hơn
d.lợng antoxianin nhiều hơn e. lợng chlorophyll a nhiều hơn
37.Trong quá trình hơ hấp nếu hệ số hơ hấp > 1 hoặc < 1 thì bản thể hơ hấp khơng phải là :
a. cacbohidrat b. lipit c. protein d. axit nucleic
e.không xác định đợc bản thể
38.Một q trình sinh lí xảy ra trong cây sau khi đợc chiếu sáng bằng phổ ánh sáng đầy đủ hoặc bằng ánh
sáng đỏ . Chất nào sau đây liên quan đến q trình sinh lí đó :
a.chlorophyll b. flavônoit c. antoxianin d. phytocrom e. carotenoit
39.Điều khẳng định nào sau đây là khơng chính xác :
a.sự photphorin hoá ADP xảy ra trong mµng tilacoit
c.ATP đợc tiêu thụ trong pha tối của quang hợp
d.ATP và NADPH tìm thấy trong PS II
e.ATP t×m thÊy trong PS I
40.Hai cây A và B trồng trên cùng một diện tích , nhận thấy cây A ảnh hởng xấu đến cây B . Cần bố trí thí
nghiệm thế nào để chứng minh đợc điều đó :
a.trång c©y A và cây B riêng b. trồng cây A và cây B chung
d.trồng cây A, cây B chung và trồng cây B riêng e. trồng cây A, cây B chung và trồng cây A riêng
41. Chất gì tìm thấy trong khoảng trống giữa thành tế bào và chất nguyên sinh khi tế bào co nguyên sinh
hoàn toàn : a. kh«ng khÝ b. chân không
c.níc d. dung dịch u trơng e. dịch tế bào
42.Điều nào dới đây vẫn tồn tại trong ti thể khi có sự ức chế quá trình vận chuyển H+ qua ATP-syntheza :
a.tỉng hỵp ATP b. chu tr×nh CrÐp c. photphorin ho¸ oxi ho¸
d.khả năng chuyển động của proton e. hình thành NADH
43.Giữ ti thể ở 370 <sub>C trong đệm đẳng trơng và sau đó cho Cyanit vào . Điều gì sẽ xảy ra :</sub>
a.màng bị phá huỷ b. màng rắn chắc lại c. ức chế e- chuyển đến O2
d.đợc hấp thụ và bị oxi hoá e. không xảy ra gì cả
44.Cho một số ống nghiệm, một lọ glucôzơ, một lọ axit pyruvic, một lọ chứa dịch nghiền tế bào, một lọ
chứa dịch nghiền tế bào không có các bào quan, mét lä chøa ti thĨ.
44.1. Có thể bố trí đợc bao nhiêu thí nghiệm về hơ hấp tế bào :
a. 5 thÝ nghiÖm b. 2 c. 3 d. 4 e. 6
---44.2. Sè èng nghiÖm cã CO2 bay ra :
a. 1 èng nghiÖm b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
---45. Pyruvat là sản phẩm cuối cùng của quá trình đờng phân . Điều khẳng định nào dới đây là đúng :
a. có nhiều năng lợng trong 6 phân tử CO2 hơn là trong 2 phân tử pyruvat
b. hai ph©n tư pyruvat chứa ít năng lợng hơn là một phân tử glucôzơ
c. pyruvat dễ ở trạng thái oxi hoá hơn là CO2
d. năng lợng trong 6 phân tử CO2 nhiều hơn trong một phân tử glucôzơ
e. tất cả các điều trên
46. Trong hô hấp hiếu khí , e- vận chuyển xuôi dòng từ :
a. b¶n thĨ ---> chu tr×nh CrÐp ----> ATP ---> NAD+
b. b¶n thĨ ---> NADH ---> chuỗi truyền e- ---> O2
c. b¶n thĨ ---> ATP ---> O2
d. bản thể ---> đờng phân ---> chu trình Crép ---> NADH ---> ATP
e. bản thể ---> NAD+ ---> ATP ---> O2
47. Hô hấp ánh sáng :
a. chØ x¶y ra ë thùc vËt C4
b. bao gồm các phản øng x¶y ra ë vi thĨ
c. làm tăng sản phẩm quang hợp
d. sư dơng enzym PEP-cacboxilaza
e. phụ thuộc vào cờng độ ánh sáng và nồng độ CO2
48. Con đờng trao đổi chất nào chung cho q trình lên men và hơ hấp hiếu khí :
a. chu trình Crép
b. chuỗi truyền điện tử
c. đờng phân
d. tỉng hỵp Axetyl-CoA tõ pyruvat
e. khö pyruvat thµnh lactat
49. Về mối liên quan giữa hô hấp và dinh dỡng nitơ, tìm ý đúng trong các ý sau :
a. hô hấp tăng thì NH3 cũng tăng
b. hô hấp giảm thì NH3 cũng giảm
c. việc tăng hay giảm của hai chất trên không liên quan với nhau
d. h« hÊp tăng thì NH3 giảm và ngợc lại
e. hơ hấp tăng thì NH3 giảm nhng ngợc lại thì khơng đúng
50. APG có trong thể nền của lục lạp. Điều nào dới đây là đúng khi nói về nó :
a. nó đợc tạo ra trong con đờng đờng phân
b. nó đợc tạo ra từ pyruvat trớc khi vào ti thể
c. nó là một axit amin để tổng hợp protein
d. nó là sản phẩm của pha sáng trong quang hợp
e. nó là hợp chất hữu cơ duy nhất trong quang hợp
51. Phân tử nào dới đây, nếu có, khơng phải là chất tham gia phản ứng hoặc sản phẩm của phản ứng đầu
tiên của con đờng đờng phân :
a. ATP b. glucôzơ c. gluc«z«-6-P d. ADP e. không có chất nào
52. Nhỏ H2O2 ( hidroperoxit ) trên lát cắt của củ khoai tây sống và củ khoai tây đã luộc chín. Bọt khí O2
sẽ bay lên từ lát khoai tây nào ?
a. từ lát sống vì enzym phân giải H2O2 không bị phân huỷ
b. từ lát chín vì H2O2 chỉ tác dụng lên đờng đa đã đợc phân giải thành đờng đơn
c. từ lát sống vì H2O2 phân huỷ các enzym trong củ khoai tây
d. từ lát chín vì các enzym làm mất hoạt tính của H2O2 đã bị phân huỷ
e. từ lát chín vì các enzym phân giải H2O2 đã bị phân huỷ.
53. Trong một thí nghiệm về hơ hấp tế bào, nếu bản thể hơ hấp là đờng có chứa O2 phóng xạ, thì sau một
thời gian hơ hấp, O2 phóng xạ sẽ tìm thấy ở hợp chất nào sau đây :
a. CO2 b. NADH c. H2O d. ATP e. O2 gi¶i phãng
54. ChÊt nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trëng :
a. GA3 b. ABA c. 2,4 D d. kinetin e. NAA
55. Chất nào sau đây không phải là chất ức chế sinh trởng :
a. ABA b. Etilen c. 2,4,5 T d. CCC e. TIBA
56. Khi cây hoá già thì hàm lợng chất nào trong cây sẽ tăng :
a. AIA b. ABA c. ZÑatin d. GA e. Auxin
57. T¬ng quan nào là tơng quan kích thích :
a. chồi ngọn và chồi bên b. thân lá và rễ củ c. rƠ chÝnh vµ rƠ phụ
d. cành nhánh và hoa quả e. không có tơng quan nào
a. vßi nhơy b. bÇu nhơy c. ph«i d. ngän cây e. hạt phấn
59. Chọn ý không đúng về Auxin :
c. tác dụng kích thích hay kìm hãm phụ thuộc vào nồng độ
d. vận chuyển hớng gốc theo sự chênh lệch nồng độ
e. khi ngắt ngọn cây sẽ làm mất vai trò u thế đỉnh của Auxin
60. Điều nào dới đây không đúng về sự vận chuyển của Auxin:
a. không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
b. vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh các bó mạch
c. vËn chuyÓn chËm
d. vËn chun híng gèc
e. vận chuyển không cần năng lợng
61. Những biến đổi xảy ra khi quả chín ( màu sắc, mùi vị, độ cứng và thành phần hoá học ) chủ yếu là do
a. hàm lợng CO2 trong quả tăng
b. nhiệt độ tăng
c. sù tổng hợp etilen trong quả
d. tăng hàm lợng auxin trong quả
e. tăng hàm lợng giberelin trong quả
62. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về Giberelin :
a. kÝch thÝch sinh trëng tÕ bµo theo chiỊu dµi
b. kÝch thÝch ra hoa
c. là một trong hai thành phần của hocmon ra hoa - florigen
d. tác dụng kích thích hay kìm hãm không phụ thuộc vào nồng độ
e. trong phân tử có chứa nguyên tố Nitơ
63. Chọn ý không đúng trong các ý sau :
a. quang chu kì là hiện tợng liên quan đến đồng hồ sinh học
b. hocmon thực vật có vai trò điều chỉnh thời gian ra hoa
c. hiện tợng quang chu kì quyết định chính là độ dài đêm
d. phần lớn thực vật là cây trung tính
e. hiện tợng quang chu kì hạn chế sự nhập nội cây trồng
64. Cơ quan đóng vai trị chính trong quang chu kì :
a. chåi chÝnh b. chåi bªn c. l¸ d. rƠ e. th©n
65. C©y thêng xanh thêng rụng lá khi nào :
a. vào mùa hạ b. vào mùa thu c. vào mùa xuân
d. vào mùa đông e. quanh năm
66. Chất điều hoà sinh trởng nào sau đây làm chậm sự hoá già :
a. cytokinin b. AIA c. ABA d. etilen e. GA3
67. Phần lớn các chất hữu cơ trong cây đợc tạo nên từ :
a. H2O b. CO2 c. O2 d. N2 e. các chất khoáng
68. Quá trình cố định nitơ khí quyển :
a. thùc hiÖn chØ ë thùc vËt
b. là quá trình oxi hố nitơ trong khơng khí
c. thực hiện nhờ enzym Nitrogenaza
d. là q trình hố học đơn giản
e. dƠ thùc hiƯn vì nitơ khí quyển là bản thể có hoạt tính cao
69. Quá trình khö NO3- :
a. thùc hiÖn chØ ë thùc vËt
b. thùc hiƯn ë ti thĨ
c. thực hiện nhờ enzym Nitrogenaza
d. bao gồm phản ứng khử NO2- --->
e. khơng có ý nào đúng
70. Số lợng ti thể và lạp thể trong tế bào đợc tăng lên bằng cách nào :
a. sinh tổng hợp mới
b. ph©n chia
c. sinh tỉng hỵp míi và phân chia
d. s lợng phụ thuộc vào đặc tính di truyền
e. nhờ liên kết các túi màng của tế bào
71. Ap suất thẩm thấu ở dịch tế bào của các cây sau đây đợc sắp xếp từ lớn đến nhỏ. Tìm đáp án đúng :
a. bèo hoa dâu > rong đi chó > bí ngơ > sú vẹt
a. chÊt dÉn nhiƯt kÐm
b. chÊt c¸ch nhiệt kém
c. là dung môi tốt có thể hoà tan phần lớn các chất trong tế bào
d. tham gia vào hầu hết các phản ứng trong tế bào
e. khi thoỏt hơi nớc làm giảm nhiệt độ của bề mặt thoát hơi.
73. Hiện tợng co nguyên sinh mới chớm bắt đầu l thi im ú :
a. sức căng trơng nớc T b»ng 0
b. chất nguyên sinh hoàn toàn tách khỏi thành tế bào
c. thể tích tế bào cực đại
d. thành tế bào khơng thể lớn hơn đợc nữa
e. khơng có sự trao đổi nớc giữa tế bào và dung dịch
74.Trong một bụi hồng chlorophyl định vị ở :
e. tilacoit trong lục lạp của tế bào mô giậu của lá
75.Sự phối hợp giữa PS I v PS II l :
a. hình thành ATP
b. khử NADP+
c. hình thành hệ thống photphorin hoá vòng
d. oxi hoá trung tâm phản ứng của PS I
76.Photon của bớc sóng nào giầu năng lơng nhất :
79.Điều nào sau đây là đúng khi ở thực vật C4 có một số lá có thể quang hợp theo kiểu C3 còn các lá khác
vẫn quang hợp theo kiểu C4:
a. trên thực tế đó là thực vật C3
b. các lá quang hợp kiểu C3 thiếu cấu trúc bao bó mạch
c. PEP khơng đợc tổng hợp trong các lá quang hợp kiểu C4
d. điều trên chỉ ra rằng : con đờng C4 tiến hoá từ con đờng C3
e. quang hợp kiểu C3 và C4 không xảy ra trên cùng một lá
80.Điều nào dới đây phân biệt chính xác nhất giữa PS I và PS II :
a. chØ cã PS II míi tổng hợp ATP
b. khi thêm ATP thì PS I cũng có thể hình thành NADPH và giải phóng O2
c. chỉ cã PS I míi sư dơng ¸nh s¸ng cã bíc sóng 700nm
d. quá trình hoá thẩm gắn chặt với PS II
e. chØ cã PS I míi cã thĨ thùc hiƯn khi vắng mặt PS II
81.Bản thể của RuBiSCO là :
1. PEP 2. RiDP 3. AOA 4. APG 5. CO2
6. ALPG 7. O2
Hãy chọn tổ hợp đúng :
a. 1,3,5 b. 1,5 c. 2,5 d. 1,3,6 e. 2,5,7
82.Sự giống nhau trong quang hợp giữa thực vật C3 vµ C4 lµ :
a. chÊt nhËn CO2
b. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
c. enzym cố định CO2
d. thời gian cố định CO2
e. không gian cố định CO2
83.Sự khác nhau trong quang hợp giữa thực vật C4 và thực vật CAM:
a. chất nhận CO2
b. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
c. enzym cố định CO2
d. thời gian cố định CO2
e. không gian cố định CO2
84.Ti thể và lục lạp đều :
a. tổng hợp ATP
c. khử NAD+ thành NADH
d. giải phóng O2
e. cú màng đơn bao quanh
85.Trong quang hợp các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở đâu :
a. O2 thải ra
a. màng tilacoit b. xoang tilacoit c. thĨ nỊn cđa lơc l¹p
d.khÝ khỉng e. mµng kÐp cđa lơc l¹p
87.Trong một thí nghiệm, một cây đợc cung cấp ...có chứa đồng vị Oxi 18 và các đồng vị này đã có
mặt trong phân tử glucơzơ. Chất cung cấp là chất gì trong các chất sau đây :
88.Bạn đang trồng một cây cảnh to và đẹp. Trong kì nghỉ hè bạn đã sơ suất bỏ quên nó trong tối, khi về
bạn rất ngạc nhiên thấy cây này vẫn còn sống. Bạn giải thích thế nào về chuyện này:
a. dù khơng tiến hành pha sáng, cây này vẫn có thể tạo đợc đờng từ chu trình Canvin
c. dï kh«ng có ánh sáng nhìn thấy, cây này vẫn quang hợp nhờ năng lợng của ánh sáng tử
d. khi khơng có ánh sáng, cây này vẫn thu năng lợng từ các chất vô cơ
e. cả 4 ý trên đều sai
89.Đặc điểm nào sau đây chung cho cả thực vật và sinh vật nhân sơ quang hợp :
a. đều có nhân và riboxom
b. đều có peptidoglycan trong thành tế bào
c. sự phân chia tế bào đều rất chậm, kéo dài từ 2 đến 3 ngày
d. đều có màng tilacoit
e. cả hai đều di động trong phần lớn chu trình sống của mình
90.Trong một chuyến đi chơi trên một vùng ven rừng, bạn gặp một cây có lá màu da cam rất đẹp, bạn có
ý định đem cây này về trồng. Để cây sinh trởng và quang hợp tốt nhất, bạn phải sử dụng ánh sáng nào trong
phòng trồng cây của bạn :
c. da cam, đỏ, vàng
d. xanh tim, xanh lam, xanh lục
e. khơng có cách nào đúng
91.Trung tâm phản ứng, phức hệ anten, các chất chuyền e- trong màng tilacoit tạo nên :
a. trung tâm huúnh quang
b. hệ quang hoá
c. chuỗi chuyền
e-d. đơn vị cố định CO2
92.Phenol đỏ có màu đỏ khi trong mơi trờng khơng có CO2 và có màu vàng khi trong mơi trờng có CO2.
Một chậu cây nhỏ đặt cùng với một cốc phenol đỏ trong tối . Điều gì sẽ xảy ra :
a. phenol từ màu vàng chuyển sang màu đỏ do quang hợp xảy ra
93.Khi loại tinh bột khỏi lục lạp thì quá trình cố định CO2 sẽ đợc tiếp tục nh thế nào :
b. nhóm C4 và CAM tiếp tục, nhóm C3 khơng
c. nhóm C3 và CAM tiếp tục, nhóm C4 khơng
d. cả 3 nhóm đều tiếp tục
e. nhãm C3 vµ C4 tiÕp tơc, nhãm CAM kh«ng
94.Chế độ chiếu sáng nào dới đây sẽ ức chế sự ra hoa của cây ngày ngắn khi số giờ tối tới hạn là 12 giờ
a. 12s , 6t , R , FR , R , FR , 6t
b. 12s , 6t , R , FR , 6t
c. 12s , 12t
d. 12s , 6t , R , 6t
e. tất cả đều ức chế
95.Khi chlorophyl bị phân giải thì màu sắc của lá là màu của nhóm sắc tố nào
a. đó là số giờ sáng tối đa
b. đó là số giờ tối tối thiểu
c. đó là số giờ sáng tối thiểu
d. đó là số giờ tối tối đa
e. khơng có ý nào đúng
98.Tảo xoắn Spirogyra đợc đặt trong mơi trờng có vi khuẩn hiếu khí, sau đó chiếu sáng vào sợi tảo qua
lăng kính theo sơ đồ sau :
1 2 3 4
*---'---'---'---*
*---'---'---'---*
400 500 600 700 800 nm
Hái vi khn sÏ tËp trung vµo vïng nµo nhiỊu nhÊt :
a. vì glucơzơ ln đợc tái tổng hợp
b. vì NAD+ và FAD đợc quay vịng
c. vì hợp chất Axetyl- CoA kết hợp cùng một hợp chất 4 C đợc phục hồi ở cuối chu trình
d. vì CO2 có thể quay trở lại quá trình quang hợp
e. vì NADH đợc quay vòng trong chuỗi vận chuyển
100.Mét gam chÊt bÐo trong h« hÊp hiếu khí sẽ tạo ra số ATP gấp bao nhiêu lÇn so víi mét gam
cacbohidrat :