Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuçn 13 gi¸o ¸n líp 5 n¨m häc 2007 2008 tuçn 33 thø hai ngµy 28 th¸ng 4 n¨m 2008 tëp ®äc luët b¶o vö ch¨m sãc vµ gi¸o dôc trî em i môc ®ých yªu cçu 1 biõt ®äc l­u lo¸t bµi v¨n 2 hióu nghüa cña c¸c t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.03 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2008


<b>Tp c</b>


Lut bo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em


<b>I.Mục đích, u cầu</b>


1. Biết đọc lu lốt bài văn


2. HiĨu nghÜa của các từ mới, hiểu nội dung từng điều luật.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc </b>
1. Gii thiệu bài học:


2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc .


- Một học sinh đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. (3 nhóm đọc). GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng
các từ ngữ khó đọc hoặc dễ lẫn.


- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc bài.


- GV đọc diễn cm ton bi.
b. Tỡm hiu bi



* Gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK


- Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam ?(15,16,17)
- Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên?


+15:Quyeenf ca trẻ em đợc chăm sóc ,bảo vệ.
+Đ16:quyền học tập của tr em .


+Đ17:Quyền vui chơi giải trí của trẻ em .
- Điều luật nào nói lên bổn phận của trẻ em ?(21)


- Nêu những bổn phận của trẻ em đợc quy định trong luật?(5 bổn phận )


- Em đã thực hiện đợc những bổn phận gì ? Cịn những bổn phận gì cần cố gắng
thực hiện ?


c. Luyện đọc lại :
- 4 HS đọc nối tiếp toàn bài.


- GV chọn đoạn 2 cho HS luyện đọc.
3. Củng cố, dặn dò.


- HS nhắc lại nội dung của bài văn.
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> Lịch sử</b>


ễn tp:Lch s nc ta t gia th k

<b>xix</b>

n nay




<b>I.Mục tiêu</b>


Qua bài này, giúp HS biÕt:


<b>-</b> Nội dung chính của thời kì lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay.


<b>-</b> ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 và đại thắng mùa xuân năm 1975.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài


GV nêu MĐ, YC của tiết học


Hot ng 1. (làm việc cả lớp).
- GV, HS nêu ra 4 thời kì lịch sử đã học.


- GV chốt lại và yêu cầu HS nắm đợc những mốc quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS làm việc theo nhóm đơi :
+ Nội dung chính của thời kì;
+ Các niên đại quan trọng;
+ Các sự kiện lịch sử chính;
+ Các nhân vt tiờu biu.



- Các nhóm báo cáo kết quả, nhận xÐt bæ sung.


 Hoạt động 3. (làm việc cả lớp).


- GV nêu ngắn gọn : Từ sau năm 1975, cả nớc cùng bớc vào công cuộc xây dựng
CNXH . Từ năm 1968 đến nay, dới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã tiến hành công
cuộc đổi mới và thu đợc nhiểu thắng lợi quan trọng, đa nớc nhà bớc vào giai đoạn cơng
nghiệp hố, hioện i hoỏ t nc.


2. Củng cố dặn dò:


GV nhận xét chung về tiết học.


- Dặn HS hoàn thiện các bài tập.


<b> Toán </b>


Ôn tập về diện tích,thể tích một số hình


<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS


- Cng c kin thc và rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích một s hỡnh ó hc.
II.Cỏc hot ng dy hc


1. Ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập ph
-ơng.


GV cho HS nêu lại các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình


lập phơng (theo hình vẽ tóm tắt SGK).


2. Thực hành


GV cho HS làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:


Bài 1: GV hớng dẫn HS tính diện tích cần quét vôi bằng cách: Tính diện tích
xung quanh cùng với diện tích trần nhà, rồi trừ đi diện tích cánh cửa. Chẳng hạn:


<i>Bài giải</i>


Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích trần nhà là:
6 x 4,5 = 27 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 8,5 = 102,5 (m2<sub>).</sub>


Bài 2. Cho HS nhẩm rồi nêu miƯng kÕt qu¶ tÝnh nhÈm.
<i>VÝ dơ: 8,4 : 0,01 = 840 (vì 8,4 : 0,01 chính là 8,4 x 100).</i>
Hoặc 3


7 : 0,5 =
6


7 (vì
3



7 : 0,5 chính là
3
7 :


1
2 =


3
7 x


2
1 =


6
7
).


 Bµi 3. Cho HS lµm bµi theo mÉu.


 Bµi 4. Cho HS làm bài (ở vở nháp) rồi trả lời. Chẳng hạn khoanh vào D


Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


_______________________________


<b> Đạo đức </b>


Thực hành



<b>I.Mục đích yêu cầu</b>


Rèn kĩ năng vận dụng những kiến thức đã học vào luyện tập thực hành.
<b>II.Các hoạt động dạy- học</b>


A. KiĨm tra bµi cũ:
Đọc ghi nhớ bài trớc.


<b>A.</b> Bài mới.


Giới thiệu bµi.


1. Híng dÉn HS thùc hµnh.


 Bài 1: Hãy ghi 1 việc em đã làm ể thể hiện lòng yêu q hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Gia đình em khơng tham gia vệ sinh đờng phố vào sáng thứ 7 hàng
tuần theo quy định . Em sẽ:


 MỈc kƯ, cho rằng không phải việc cỉa mình.


Nhắc bố, mẹ tham gia.


 DËy sím cïng tham gia.


b) X· tỉ chøc sinh hoạt hè cho trẻ em . Em sẽ:


Không tham gia vì không thích.


Tham gia theo khả năng của mình.



Tích cực tham gia và rủ các bạn tham gia.


 Bài 3: Hãy cho biết mốc thời gian và địa danh sau liên quan đến những sự kiện
nào?


a) Ngµy 2 - 9 - 1945
b) Ngµy 7 - 5 - 1954
c) Ngày 30 - 4 1975
d) Sông Bạch Đằng.
e) Bến Nhà Rồng
f) Cây đa Tân Trào


Hot ng tip ni:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008


<b> Toán </b>


<b> </b>

Luyện tập



<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về:


- Tính diện tích và thể tích một số hình đã học..
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>



 Bài 1 : Yêu cầu HS tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích hình
lập phơng và hình hộp chữ nhật (áp dụng trực tiếp số và các cơng thức tính đã biết). Rồi
ghi kết quả nvồ ô trống ở vở BT, chẳng hạn:


a. b.


Hình lập phơng


Cạnh 12 cm 3,5cm<sub>cm</sub>2


Sxung quanh 576cm2 49 cm2


SToàn phần 864cm2 73,5 cm2


Thể tÝch 1728cm2 42,875


cm2


 Bài 2: GV có thể gợi ý cho HS biết cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật khi
biết thể tích và diện tích đáy của nó (chiều cao bằng thể tích chia cho diện tích đáy).


<i>Bài giải</i>
Diện tích đáy bể là:


1,5 x 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>


ChiỊu cao cđa bĨ lµ:


1,8 : 1,2 = 1,5 (m)



<i> Đáp số : 1,5 m</i>
Bài 3: GV có thể gợi ý:


Hình hộp chữ nhật


Chiều cao 5cm 0,6m
Chiều dài 8cm 1,2m


Chiều rộng 6cm 0,5m


Sxung quanh 140cm2 2,04 m2


Stoàn phần 236 cm2 3,24 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trớc hết tính cạnh khối gỗ là: 10 : 2 = 5 (cm). Sau đó HS có thể tính diện tích tồn
phần của khối nhựa và khơ gỗ, rồi so sánh diện tích tồn phần của hai khi ú. Chng hn:


Diện tích toàn phần của khối nhựa hình lập phơng là:
(10 x 10 )x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của khối gỗ hình lập phơng là:
(5 x 5) x 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của khối nhựa gấp diện tích toàn phần của khối gỗ số lần là:
600 : 150 = 4 (lÇn)


<i>Lu ý:</i> Nừu cịn thời gian GV có thể ho HS nhận xét: “Cạnh hình lập phơng gấp lên
2 lần thì diện tích tồn phần của hình đó gấp lên 4 lần”. Có thể giải thích nh sau:



- DiƯn tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh a lµ:
S2 = (a x a) x 6


- DiƯn tÝch toàn phần của hình lập phơng có cạnh a x 2 lµ:
S2 = (a x 2) x (a x 2) x 6 = (

<i>aì a)ì</i>6


S1 x 4


- Rõ ràng : S2 = S1 x 4 tøc lµ S2 gấp 4 lần S1.


Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> ChÝnh t¶ : Nghe </b>–<b> viÕt:</b>


Trong lời mẹ hát


<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Nghe – viết đúng chính tả bài: Trong lời mẹ hát.
2. Tiếp tục luyện viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b> Bµi cị:


<b>-</b> HS đọc cho 2 HS khác viết tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc về
quyền trẻ em.


<b>-</b> NhËn xÐt.
<b>B.</b> Bµi míi:



1. Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu giờ học.
2. Hớng dẫn HS nghe - viết.
<i>-</i> GV đọc đoạn viết chính tả.


<i>-</i> HS đọc thầm lại đoạn văn. GV nhắc các em chú ý đến các hiện tợng chính tả.
<i>-</i> HS gấp sách giáo khoa, GV đọc cho HS viết bài.


- GV chấm và chữa bài
- Nhận xét.


3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


Bài 2 :


- Mt HS c ni dung BT2.


- HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- Một HS làm bài vào bảng HS.
- Lớp nhận xét, chữa bài.


Phân tích :Liên hợp quốc ,Uỷ ban / Nhân quyền / Liên hợp quốc
Cách viết hoa :Chữ cái đầu của mỗi bộ phận .


3. Củng cố dặn dò:


GV nhận xét tiết học.



<b>Thể dục</b>


Môn thể thao tự chọn .Trò chơi “DÉn bãng”


<b>I.Mơc tiªu</b>


- ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích hơn giờ trớc.


- Chơi trị chơi “Dẫn bóng”.u cầu tham gia vào trị chơi tng i ch ng .
<b>II. Lờn lp</b>


<b>1. Phần mở đầu (6-10 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chạy nhẹ nhàng trên sân theo vßng trßn .


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hơng: 1-2 phút.
- Ơn các động tác của bài thể dục phát triển chhung .


<b>2. Phần cơ bản (18-22 phút)</b>


a,Môn thể thao tự chọn:14- 16 phút
- Đá cầu :


+Ôn phát cầu bằng mu bàn chân (10 - 12phút ).Tập theo hai hàng ngang phát cầu cho
nhau


+Thi phát cầu bằng mu bàn chân(3 4phút).Thi theo tổ .
b,Trò chơi Dẫn bóng.Tổ chức tơng tự tiết trớc (5-6phút )
<b>3. Phần kết thúc (4-6 phót)</b>



- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học: 1-2 phút.


- GV giao bài tập về nhà: ôn bài thể dục phát triển chung.



<b> Luyện từ và câu</b>


M rng vn từ : Trẻ em


<b>I.Mục đích ,u cầu</b>


1. Më réng, hƯ thống hoá vốn từ về trẻ em : biết 1 số thành ngữ, tục ngữ
về trẻ em.


2. Bit s dng các từ đã học để đặt câu và chuyển các t ú vo vn t
tớch cc.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot động dạy- học</b>
B. Kiểm tra bài cũ:


- Hai HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, lấy ví dụ.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ YC cđa tiÕt häc


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1



- HS đọc nội dung bài tập 1


- HS làm việc cá nhân vào vở bài tập. HS trình bày bài làm.
- Nhận xét, chữa bài:ý c đúng ,ý d sai (Tuổi thành niên )
Bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của bài


- Cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chữa bài:


+TrỴ em ,trỴ ,trỴ con ,trỴ nhá .


+trẻ thơ ,thiếu nhi ,nhi đồng ,thiếu niên coi trọng
+con nít ,trẻ ranh,ranh con ,nhóc con coi thờng
Bài tập 3:


- HS đọc nội dung bài tập. HS xung phong đọc câu văn của mình.
- Nhận xét, chữa bài.VD :Trẻ em nh búp trên cành .


Bµi 4:HS tù lµm råi chữa bài .
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thiện bài tập.


<i><b> </b></i>


Thứ t ngày 30 tháng 4 năm 2008


<b>Toán</b>


<b> </b>

Luyện tập chung



<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


 Bài 1 : GV có thể gợi ý (nếu cần) để HS tính đợc chiều dài HCN khi biết
chu vi và chiều rộng hình chữ nhật đó. Từ đó tính đợc diện tích hình chữ nhật đó và sản
l-ng rau thu hoch trờn mnh vn ú.


<i>Bài giải</i>
Nửa chu vi hình chữ nhật là


160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vờn HCn là:


80 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vờn HCn là:


50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>


S kg rau thu hoạch đợc là:


15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
<i>Đáp số: 2250 (kg).</i>



Bi 2 : GV có thể gợi ý để HS biết “Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
bằng chu vi đáy nhân với chiều cao”. Từ đó “Muốn tính chiều cao hình chữ nhật ta có thể
lấy diện tích xung quanh chia cho chu vi ỏy hỡnh hp


áp dụng vào BT 2, HS có thể giải nh sau.
<i>Bài giải</i>


Chu vi ỏy hình hộp chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:


6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30 (cm)


Bài 3: GV híng dÉn HS:


 Trớc hết tính độ dài của mảnh đất A 5cm B
Độ dài thật của cạnh AB là:


5 x 100 = 5000 (cm) hay 50 m. 2,5cm
Độ dài thật cạnh BC là:


2,5 x 1000 = 2500(cm) hay 25 m. E C
Độ dài thật cạnh CD lµ:


3 x 1000 = 3000 (cm) hay 30 m. 4cm 3cm
Độ dài thật cạnh DE là:


D
4 x 1000 = 4000 (cm) hay 40 m.



- Cho HS nhận xét: Mảnh đất gồm mảnh hình chữ nhật và mảnh hình tam giác
vng từ đó tính đợc diện tích cả mảnh đất, chẳng hạn:


Chu vi mảnh đất là:


50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là:


50 x 25 = 1250 (m2<sub>).</sub>


Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông CDE là:
30 x 40 : 2 = 600 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 (m2<sub>).</sub>


3. Củng cố dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Mĩ thuật </b>


Vẽ trang trí :Trang trí cổng trại


I.Mục tiêu


- HS hiĨu ý nghÜa cđa tr¹i thiÕu nhi .


- HS biết cách cách trang trí đợcđợc cổng trại.
- HS yêu thích các hoạt động tập thể .



II.Các hoạt động dạy học


*Hoạt động 1:Quan sát ,nhận xét


- GV giới thiệu một số hình ảnh về trại và gợi ý HS quan sát ,nhận thấy :
+Hội tại tổ chức ào dịpnào ,ở đâu .


+Trại gồm những phần chÝnh nµo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Hoạt động 2:Cách trang trớ


- HS quan sát hình gợi ý SGK, nêu cách vẽ .
+Vẽhình cổng ,hàng rào .


+Hình trang trí theo ý thích :cờ ,hoa
+Vẽ màu tơi sáng .


* Hot động 3:Thực hành
- HS thực hành vẽ


- HS làm bài ,GV quan sát ,nhắc nhở .
* Hoạt động 4:Nhận xét đánh giá


- GV thu một số bài ,nhận xét đánh giá về :
+ Bố cục


+ H×nh minh hoạ
+Màu sắc



- HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
- GV nhận xét chung tiết häc


- DỈn häc sinh về nhà su tầm tranh ảnh về lễ hội .


______________________________


<b> KĨ chun</b>


Kể chuyện đã nghe, đã đọc


<b>I.Mục đích,u cu</b>


1. Rèn kỹ năng nói


- HS k li c rõ ràng, tự nhiên 1 câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc nói về việc gia
đình, nhà trờng, xã hội đã chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trờng, xã hội.


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe.


- Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết đề bài của tiết kể chuyện
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


A. KiÓm tra bµi cị


- HS kể lại chuyện Nhà vơ địch.


B. Dạy bi mi


1. Giới thiệu bài.


- GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.


2. Hớng dẫn HS tìm hiểu u cầu của đề bài.


- Một HS đọc đề bài, phân tích đề - GV gạch từ : việc làm tốt, bạn em.
- Hai HS tiếp nối đọc các gợi ý 1 - 2 - 3 - 4. Cả lớp theo dõi SGK.
- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung tiết kể chuyện.


- HS viết nhanh trên giấy nháp dàn ý câu chuyện định kể
3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


a) Từng cặp SH kể cho nhau nghe câu chuyện của mình cùng trao đổi cảm
nghĩ của mình về câu chuyện. GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn.


b) HS thi kể chuyện trớc lớp. Mỗi em kể xong, trao đổi, đối thoại với bn v
cõu chuyn.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chun hay nhÊt, b¹n kĨ hay nhÊt.
4. Cđng cè, dặn dò


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS, kể chuyện hay.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện kể ở lớp cho ngời th©n nghe.


_______________________________


<b>KÜ tht</b>


Lắp ghép mơ hình tự chọn


<b>I.Mục ớch yờu cu</b>


HS cần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b>


- Máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
III.Các hoạt động dạy – học


Giíi thiƯu bµi:


- GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.


- GV nêu tác dụng của máy bay trực thăng trong thực tÕ


 Hoạt động 1: HS thực hành lắp máy bay trực thăng.
a) Chọn chi tiết


- HS chọn đúng đủ các chi tiết theo bảng trong SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
b) GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.Lắp từng bộ phận.


- Tríc khi HS thùc hµnh, GV cÇn:


+ Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để tồn lớp nắm vững quy trình lắp máy
bay trực thăng.



+ Yêu cầu HS phải quan sát kĩ hình và đọc nội dung từng bớc lắp trong SGK.


- Trong quá trình HS thực hành lắp từng bộ phận, GV nhắc HS cần lu ý một số điểm
sau:


+ Lp thõn và đuôi máy bay theo những chú ý mà GV đã hớng dẫn ở tiết 1.
+ Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng hãm.


+ Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên, dới của các thanh, mặt phải mặt
trái của càng để sử dụng vít.


- GV cần theo dõi và uốn nắn kịp thời HS hoặc nhóm lắp sai, còn lúng túng.


c) Lắp máy bay trực thăng (H.1 SGK)
- HS lắp ráp theo các bớc trong SGK


- GV nhắc HS khi lắp giáp xong cÇn lu ý:


 Bớc lắp thân máy bay vào sàn ca bin và giá đỡ phải lắp đúng vị trí.


 Bớc lắp giá đỡ và sàn ca bin càng máy bay phải đợc lắp thật chặt.


 Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.


- GV tæ chøc cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm.


- GV nhắc lại các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục 3 SGK
- Cử 2, 3 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn.



- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo hai mức: hoàn thành A, ch a hoàn
thành B.


- GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp đúng vào vị trí trong hp.


Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học


Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.



<b>Khoa học</b>


Tỏc ng của con ngời đến mơi trờng rừng


<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc HS biÕt:


<b>-</b> Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
<b>-</b> Nêu tác hại của việc phá rừng.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


<b>-</b> Hình trang 134, 135, SGK.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


 Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận.


- Làm việc theo nhóm : Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang
134, 135 SGK để trẩ lời các câu hỏi :



+ Con ngời khai thác gỗ và phá rừng để làm gì ?
+ Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị tàn phá ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Hoạt động 2 : Thảo luận :


 C¸c nhóm thảo luận các câu hỏi.


+ Vic phỏ rng dn đến những hậu quả gì ?
+ Liên hệ thực tế a phng bn.


Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


 KÕt ln : Hëu qu¶ cđa viƯc ph¸ rõng.


+ Khí hậu bị thay đổi, lũ lụt, hạn hán xảy ra thờng xun.
+ Đất bị xói mịn trở nên bạc màu.


+ Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, 1 số loài đã bị tuyệt chủng và 1 số
lồi có nguy cơ bịtuyệt chủng.


 Cđng cè dỈn dò:
Nhận xét giờ học.


Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


<i><b> </b></i>


Thø năm ngày 1 tháng 5 năm 2008



<b>Tp c </b>


Sang năm con lên bảy


<b> I.Mục đích yờu cu</b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2. Hiểu ý bài thơ : Điều ngời cha muốn nói với con : Khi lớn lên, từ già thế giới
tuổi thơ con sÏ cã 1 cc sèng h¹nh phóc thËt sù do chính 2 bạn tay con gây dựng nên.


3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học</b>


Tranh minh ho bài đọc trong SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


HS đọc lại bài Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục tẻ em.
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài


a. Luyện đọc


- Một HS khá giỏi (nối tiếp nhau) đọc bài .


- HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài. GV kết hợp sửa lỗi về phát âm, đọc đúng các từ ngữ
khó. Giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ đợc chú giải cuối bài .



- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


b. T×m hiĨu bài
Gợi ý HS trả lời các câu hỏi:


- Nhng câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp ?(K1,K2)


- Thế giớ tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta lớn lên ?(Thế giới thực )
- Từ giã tuổi thơ con ngời tìm thấy hnh phỳc õu ?(K3)


- Bài thơ nói với các em điều gì ?(Cuộc sống vui nhộn )
c. Đọc diƠn c¶m


- HS tiếp nối nhau đọc các đoạn của bài


- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm một đoạn thơ đầu. GV hớng dẫn các em đọc
đúng câu kể; đọc chậm 2 dòng thơ đầu, biết nhấn giọng nghỉ hơi đúng giữa các dòng.


- HS luyện đọc kĩ đoạn 2,3


- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ.
2. Củng cố dặn dị


- Mét HS nh¾c lại ý nghĩa của bài


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.


______________________________


<b> Toán </b>


<b> </b>

Một số dạng toán đặc biệt đã học



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ơn tập, hệ thống hố một số dạng toán đặc biệt đã học.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời văn ở lớp 5 (chủ yếu là phơng pháp giải toán).
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


1. Tổng hợp các dạng toán đặc biệt đã học (nêu nh trong SGK).
2. Thực hành


 Bài 1 : Bài này là dạng tốn ‘Tìm số trung bình cộng”. Trớc hết yêu cầu HS tìm
đợc số hạng thứ ba (quãng đờng đi ô tô trong giờ thứ ba), chẳng hạn:


(12 + 18) : 2 = 15 (km)


Từ đó tính đợc trung bình cộng mỗi giờ ơ tô đi đợc quãng đờng là bao nhiêu km,
chẳng hạn:


(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km).


 Bài 2 : GV hớng dẫn HS đa về dạng toán “Tìm hai số biết tổng và hiệu của
hai số đó”. Chng hn:


<i>Bài giải</i>


Nêu chu vi hình chữ nhật (tổng chiều dµi vµ chiỊu réng) lµ:


1120 : 2 = 60 (m)


HiƯu cđa chiỊu dµi vµ chiỊu réng lµ 10 m.


<i>ChiỊu dµi: 60 m</i>
<i>ChiÒu réng: 10m</i>


Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(60 + 10) : 2 = 35 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:


35 – 10 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:


35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


<i>Đáp số : 875 (m2<sub>)</sub></i>


Bi 3: Gợi ý: bài toán này là bài toán về quan hệ tỉ lệ. Có thể giải bằng cách
rút về đợn vị, chẳng hạn:


<i>Tãm t¾t: 3,2 cm</i>3<sub> : 22,4 g</sub>


4,5 cm3<sub> :...g</sub>


Có thể giải gộp vào một bớc tính nh sau:
Khối kim loại 4,5 cm3<sub> cân nặng là:</sub>


22,4 : 3,2 x 4,5 = 31,15 (g)
2. Củng cố dặn dò.



- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


Môn thể thao tự chọn .Trò chơi Dẫn bóng


<b>I.Mục tiªu</b>


- ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân .Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích hơn giờ trớc.


- Chơi trị chơi “Dẫn bóng”.u cầu tham gia vào trị chơi tơng đối ch ng .
<b>II. Lờn lp</b>


<b>1. Phần mở đầu (6-10 phút)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ bài học: 1-2 phút.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân theo vòng trßn .


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hơng: 1-2 phút.
- Ơn các động tác ca bi th dc phỏt trin chhung .


<b>2. Phần cơ bản (18-22 phút)</b>


a,Môn thể thao tự chọn:14- 16 phút
- Đá cầu :


+Ôn phát cầu bằng mu bàn chân (10 - 12phút ).Tập theo hai hàng ngang phát cầu cho
nhau



+Thi phát cầu bằng mu bàn chân(3 4phút).Thi theo tổ .
b,Trò chơi Daanx bóng.Tổ chức tơng tự tiÕt tríc (5-6phót )
<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6 phót)</b>


- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học: 1-2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_________________________________


<b>TËp làm văn</b>


ễn tp v t ngi


<b>I.Mc ớch yờu cu</b>


1. ễn tập, củng cố các kĩ năng lập dàn ý cho 1 bài văn tả ngời. Trình bày đợc dàn ý 1
bài trong số đó.


2. Đọc 1 bài văn tả ngời, biết phân tích trình tự miêu tả 1 bài văn, nghệ thuật quan sát
và chọn lọc chi tiết, thái độ ngời tả.


<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
A. Bài cũ:


KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích .YC của tiết học.



2. Híng dÉn HS lµm bµi.


 Bài 1 : Một HS đọc to, rõ đầu bài. SGK
- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập.


- HS trao đổi cùng bạn bên cạnh làm bài vào vở hoặc vở bài tập.


- Hai HS đọc nhanh kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. GV chốt ý đúng ghi
bảng.


- Dựa vào bảng liệt kê, mỗi HS tự chọn, viết lại thật nhanh dàn ý của 1 trong các bài
văn đã đọc hoặc đề vn ó chn.


- HS tiếp nối nhau trình bày miệng dàn ý 1 bài văn. GV nhận xét.


Bài 2 :


- Hai HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm lần lợt từng câu hỏi. GV nhận xét, chốt lời giải đúng. HS chú ý:
3. Củng cố, dặn dũ:


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS hoàn thiện bài và chuẩn bị bài sau.


__________________________


<b>Địa lí </b>



Ôn tập cuối năm


<b> I.Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS :


<b>-</b> Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân c và hoạt động kinh tế của châu
á, châu Âu, châu Phi, châu Đại Dwong và châu Mĩ.


<b>-</b> Nhớ đợc tên 1 số quốc gia của các châu lục kể trên.


<b>-</b> Chỉ đợc trên bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.


<b>-</b> Một số ảnh về châu Đại Dơng và châu Nam Cực
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


A. Bµi cị.
KiĨm tra BT 2


B. Bµi míi


1. Giíi thiệu bài. GV nêu MĐYC của tiết học.
2. Nội dung.


Hoạt động 1. (làm việccả lớp)
<i>Bớc 1: HS dựa vào lợc đồ, kênh chữ SGK:</i>


<b>-</b> GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam trên bản


đồ rthế giới.


<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi trò : Đối đáp nhanh để giúp các em nhớ tên 1 số quốc gia
đã học và biết chúng thuộc châu lục nào. Mỗi nhóm cho 8 HS tham d.


<i>Bớc 2: GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.</i>


Hot ng 2. (lm vic theo nhúm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc. Nhóm khác nhận xét bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.


Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2008
<b>Luyện từ và câu</b>


Ôn tập về dấu câu


(Dấu ngoặc kép)


<b>I.Mc ớch ,yờu cu</b>


1. Tip tục hệ thống hoá kiến thức đã học về dấồingặc kép, tác dụng của nó. Biết
phân tích chỗ sai, và chữa lỗi dùng dấu ngoặc kép.


2. Làm đúng bài tập thực hành.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



<b>III.Các hoạt động dạy- học </b>
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.


2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp


 Bµi 1 :


- Một HS đọc to, rõ yêu cầu bài tập.


- Một HS nói lại 3 tác dụng của dấu ngoặc kép. Sau đó, mời 1 HS đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm từng câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép, tự làm bài vào vở bài
tập. GV phát phiếu cho 3 HS.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn. GV nhËn xÐt


- Những HS làm bài trên phiếu dán bài trên bảng lớp, tiếp nối nhau trình bày kết
quả. Cả lớp và GV nhn xột cht li li gii ỳng:


+C1:Đánh dấu ý nghĩ của nhân vật .
+Đánh dấu lời nói trực tiếp của nh©n vËt .


1. Bài tập 2:
- HS đọc nội dung BT2.


- Ba HS trình bày kết quả. Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng:NGời
giàu có nhất ,gia tài





2. Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của BT


- HS làm bài vào vở hoặc vở bài tập. Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.Một HS đọc lại đoạn văn sau khi đã sửa:


+1,3,4:ý nghÜ cđa nh©n vËt
+2:lêi nãi trùc tiÝep cđa nh©n vật


5. Củng cố dặn dò


- Một HS nhắc l¹i néi dung ghi nhí

- GV nhËn xÐt tiÕt học.





<b> Toán </b>


Luyện tập


<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS ôn tập và củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích của một số hình.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


1. GV híng dÉn HS lµm bµi :



 Bài 1 : GV hớng dẫn HS dựa vào tỉ lệ bản đồ 1 : 100, HS tìm đợc kicks thớc
thật của sân bóng, rồi áp dụng cơng thức tính chu vi, diện tích hình ch nht tớnh, chng
hn:


Chiều dài sân bóng là:


11 x 1000 = 11000 (cm)
11000cm = 110m.
Chiều rộng sân bóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9000 cm = 90m.
a. Chu vi s©n bãng lµ:


(110 + 90 ) x 2 = 400 (m)
b. Diện tích sân bóng là :


110 x 90 = 9900 (m2<sub>)</sub>


 Bài 2 : GV hớng dẫn HS từ chu vi hình vng, tính đợc cạnh hình vng, rồi
tính hình vuụng, chng hn:


<i>Bài giải</i>


Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)


Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 144m2



Bi 3 : Gợi ý cho HS nếu cần: Trớc hết tính diện tich thửa ruộng hình chữ nhật
sau đó tớnh s thúc thu hoch c. Chng hn:


<i>Bài giải</i>


Chiều rộng thưa rng lµ:
100 x 3


5 = 60 (m)
DiƯn tÝch thưa rng lµ:


100 x 60 = 6000 (m2<sub>)</sub>


6000 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


6000 : 100 = 60 lần


Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
55 x 60 = 3300 (kg)


<i>Đáp số : 3300 (kg)</i>


: Bài 4:


<i>Bài giải</i>


Din tớch hỡnh thang bng din tớch hỡnh vuụng đó là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>



Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)


Chiều cao hình thang là:
100 : 10 = 10 (cm)


<i>Đáp số : 10 (cm)</i>
2. Củng cố dặn dò.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


<b> Khoa học </b>


Tỏc ng ca con ngời đến mơi trờng đất


<b>I.Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc HS biÕt:


<b>-</b> Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoái hoá.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Thơng tin và hình trang 136, 137 SGK.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


 Hoạt động 1: Quan sát :


<i>Bíc 1</i>: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


GV u cầu HS làm việc theo nhóm . Nhóm trởng điều khiển nhóm mình đọc các


thơng tin , quan sát hình và làm bài tp.


<i>Bớc 2</i>: Làm việc theo nhóm.


Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm việc theo hớng dẫn của GV.


<i>Bớc 3</i>: Làm việc cả lớp.


Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.


 Hoạt động 2 :Thảo luận:
Bớc 1: Thảo luân nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hố học, thuốc trừ sâu, ... đến môi
tr-ờng đất.


+ Nêu tác hại của rác thải đối vi mụi trng t.


- Làm việc cả lớp :


+ Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét tiết học.


Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b> Tập làm văn </b>



T ngi : kim tra vit


<b>I.Mc ớch yờu cu</b>


1. Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả ngêi.


<b>2.</b> Luyện kĩ năng trình bày miệng bài văn mạch lạc, rõ ràng, tự nhiên.
<b>II.Các hoạt động dạy- học </b>


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài:
GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. Hng dn HS luyện tập.
 Bài tập 1 : Chọn đề bài.
- Một HS đọc nội dung bài tập 1.
- HS tự chọn và nói đề bài mình chọn.
- Lập dàn ý.


- Một HS đọc gợi ý 1 - 2 SGK.


- GV nhắc HS lu ý : Dàn ý cần xây dựng theo gợi ý SGK nhng phải thể hiện sự quan
sát riêng.


- Dựa vào gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý bài văn trên giấy, GV dán lên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét hoàn chỉnh các dàn ý.


- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.


Bài tập 2 :


- HS c yờu cu của bài.


- Dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày miệng bài văn của mình trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi trình bày.


- Cả lớp trao đổi, thảo luận về cách sắp xếp các phần trong dn ý, cỏch trỡnh by,
din t.


3. Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt chung vÒ tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 5:


<b>sinh hoạt tập thể</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>


- Nhn xét, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của HS tuần 33


- Thấy đợc u điểm, tồn tại của bản thân và của lớp để phát huy hoặc khắc phục.
- Phát động phong trào thi đua tuần 34


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
A. Tổ chức:
HS hát tập thể


B. Néi dung:



- Các tổ trởng lần lợt báo cáo kết quả thi đua của từng cá nhân trong tổ
- Tự nhận xét đánh giá từng tổ


- Lớp trởng đánh giá chung và xếp loại các tổ.
- GV nhận xét.


- Tuyên dơng cá nhân , tổ có nhiều cố gắng trong học tập và rèn luyện.
- Thông qua kế hoạch hoạt động tuần 34


- Phát động phong trào thi đua tuần 34
C. Nhận xét giờ học:


</div>

<!--links-->

×