<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt</b>
<b> 28:ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>
<b>CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ</b>
<b> II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ THỰC TIỄN</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
<b>2. Vai trị thực tiễn</b>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>1. Sự đa dạng về lồi, lối sống và tập tính</b>
<b>2.Nhận biết một số đại diện và môi trường </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b>1. Sự đa dạng về lồi, lối sống và tập tính</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>*</b> Câu hỏi:
• <sub>?</sub><sub> Ở các hình trên có những đại diện nào?</sub>
• ? Em hãy cho biết thêm những đặc điểm của
mỗi đại diện mà em biết?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
* Trả lời:
+ Các đại diện: mọt hại gỗ, ong mật, bướm, chuồn chuồn, kiến, bọ
ngựa, ve sầu, ruồi, muỗi
+ Bổ sung thêm các thơng tin về các đại diện
Ví dụ:
Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến đổi màu sắc theo môi trường
Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa
hạ
Ruồi, muỗi là động vật trung gian truyền nhiều bệnh
Kiến : chăn nuôi rệp sáp để làm thức ăn…
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Kết luận:</b>
<b> Sâu bọ rất đa dạng: </b>
<b>- Chúng có số lượng lồi </b>
<b>l n(gần 1 </b>
<b></b>
<b>triệu loài)</b>
-
<b><sub>Cú li sng v tp tính phong phú, </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
chấy, rận…
Ở động
vật
bọ rầy
Ở cây
Kí
sinh
3
bướm, ong
Trên
khơng
Bọ ngựa
Trên cây
dế mèn, bọ hung
Trên mặt
đất
dế trũi, ấu trùng ve sầu
Dưới đất
Ở cạn
2
ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
Trong
nước
bọ vẽ
Trên mặt
nước
Ở
nước
1
Một số sâu bọ đại diện
Các môi trường
sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC</b>
<b> 2.Nhận biết một số đại diện và môi tr ờng sống</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
Hãy đánh dấu (√) vào các ô là các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ
□
Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài
vừa là chiếc áo nguỵ
trang của chúng
□
Thần kinh phát triển cao, hình thành não là
cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng
□
Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu
giác, vị giác, thính giác và
thị giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
□
Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng
□
Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi
chân và 2 đôi cánh
□
Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí
□
Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái
khác nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
□
√
Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng
□
√
Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi
chân và 2 đơi cánh
□
√
Sâu bọ hơ hấp bằng hệ thống ống khí
□
√
Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến
thái khác nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
<b>- Cơ thể gồm có 3 phần: đầu, </b>
<b>ngực, bụng</b>
<b>- Phần đầu có một đơi râu, ngực </b>
<b>có 3 đơi chân và 2 đơi cánh</b>
<b>- Hơ hấp bằng ống khí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRỊ THỰC </b>
<b>TIỄN</b>
<b>2. Vai trị thực </b>
<b>tiễn</b>
S
T
T
Các đại diện
Vai trò
Ví dụ:
Ong
mật
…
…. …… ……. ……. ……. ……. …… …..
1 Làm thuốc chữa
bệnh √
2 Làm thực phẩm
3 Thụ phấn cây
trồng √
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
√
√
Truyền bệnh
7
√
Hại hạt ngũ
cốc
6
√
Diệt các sâu
hại
5
√
Thức ăn cho
động vật khác
4
√
√
√
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>2.Vai trò thực tiễn</b>
a.Lợi ích
-Làm thuốc cha bệnh
-Lm thực phẩm,thụ phấn cho cây trồng
-Làm thức ăn cho động vt khỏc
-Diệt sâu bọ,làm sạch môi tr ờng(bọ hung)
b.Tác hại
-Hại cây trồng ,hạt ngũ cốc
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Cõu 1</b>. Hãy cho biết một số sâu
bọ có tập tính phong phú ở địa
phương?
<b>Câu 2</b>. Hãy cho biết một số vai
trị thực tiễn của sâu bọ có ở địa
phương em?
<b>Câu 3.</b> Ý thức của em trong việc bảo
vệ các lồi sâu bọ có ích và tiêu diệt
các lồi sâu bọ có hại như thế no?
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Hngdnvnh.</b>
-Học bài ,trả lời câu hỏi SGK
-
ọc mơc em cã biÕt
-T
ì
m hiĨu mét sè lo
à
i s
â
u bä
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->