Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề ôn tập học kỳ 1 – 2009 2010 đề số 01 bài 1 cho hàm số 1 tìm m để hàm số 1 đạt cực tiểu tại x 2 2 khảo sát sbt và vẽ đồ thị c của hàm số 1 khi m 2 3 dựa vào đồ thị c biện luận theo k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 01</b>
<b> Bài 1: Cho hàm số </b>


3 2


1 <sub>1 (1)</sub>


3 2 3


<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


1) Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x =2
2) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) của hàm


số (1) khi m= 2.


3) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số
nghiệm của pt <i>x</i>3 3<i>x</i>23<i>k</i> 1 0


4) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


1 <sub>1</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2:</b>


1) Tìm m để hàm số


2



2 ( 2) 3 1


1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


    





nghịch biến trên từng khoảng xác định.
2) Tìm GTLN và GTNN của hàm số


2
ln <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

trên đoạn [1; e3<sub>]</sub>


<b>Bài 3: Giải các PT- BPT sau: </b>


1)

   




2 <sub>1 1</sub>


1 <sub>3</sub> 1 <sub>12</sub>


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


 


2) log22<i>x</i>3 7 8log (2 )2 <i>x</i>


3)      


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2 1</sub>


49<i>x</i> <i>x</i> 50.7<i>x</i> <i>x</i> 1 0


<b>Bài 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với đáy </b>
ABC là tam giác vng tại C có A=600<sub>, AC= a, cạnh</sub>
bên AA’=2a. M là trung điểm của AB.


1) Tính DTXQ và thể tích ABC.A’B’C’.


2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
MA’B’C’. Tính diện tích mặt cầu này.


3) Mặt phẳng (MA’C’) chia khối lăng trụ thành
hai phần, tính tỉ số thể tích của hai phần đó.



<b>ĐỀ SỐ 02</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>mx</i>4<i>m</i> (1)


1) Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 4.
2) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) của hàm số


(1) khi m= 1.


3) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số
nghiệm của pt <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>k</i> 0


4) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng


9 2009
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: </b>


1) Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số


2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 






2) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
4


2 3
8


4 4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


trên đoạn [–1;6]


<b>Bài 3: Giải các PT- BPT sau:</b>
<b>1)</b> 3.52<i>x</i>2.49<i>x</i> 5.35<i>x</i>


<b>2)</b> 3 13


2log (4<i>x</i> 3) log (2 <i>x</i>3) 2
<b>3)</b> log3 <i>x</i>log 3<i>x</i>


<b>Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh </b>
đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600<sub>.</sub>


1) Tính thể tích và DTXQ của hìanh chóp S.ABC


2) Xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại


tiếp S.ABC.


3) Mặt phẳng (P) qua BC và vng góc với SA cắt
SA tại D chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ
số thể tích của hai phần đó.


<b>ĐỀ SỐ 03</b>
<b>Bài 1: Cho hàm số y = </b>




3 1


1


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> có đồ thị là (C)</sub>


1) . Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) của hàm số
trên.


2) . Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa
độ và tiếp tuyến của (C) tại M(–2; 5).


3) . Tìm điểm M  (C) sao cho tổng khoảng cách
từ M đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.



<b>Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các </b>
hàm số sau:


1) . y = x–e2x<sub> trên [–1; 1]</sub>


2) . y = ln (x2<sub> –3x +3) – ln(x–1) trên </sub> 3 ;32
 
 
 
<b>Bài 3: Giải các phương trình và bất phương trình </b>
sau:


1) .

log 8 log<i>x</i>  4<i>x</i>2

log 22 <i>x</i> 0


2) . 9<i>x x</i>2 110.3<i>x x</i>2 2 1 0


<b>Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng</b>
tâm O cạnh 2a, SA=a, SB=a 3, mặt phẳng (SAB)
vng góc với mặt phẳng đáy.


1) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


2) . Tìm tâm, bán kính và thể tích mặt cầu ngoại
tiếp S.ABCD.


3) . Tính thể tích khối trụ trịn xoay biết một đáy là
đường tròn ngoại tiếp ABCD, và có diện tích
xung quanh gấp 3 lần diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD.



<b>ĐỀ SỐ 04</b>
<b>Bài 1: Cho hàm số </b>  


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> có đồ thị là (C)</sub>


1) . Khảo sát SBT và vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) . Tìm điểm M  (C)
sao cho tiếp tuyến tại M cắt Ox, Oy tại A, B và
 OAB có diện tích bằng


1
4


3) . Biện luận theo m số


giao điểm của (C) và đường thẳng <i>y x m</i> 


<b>Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các </b>
hàm số sau:


1) . y = e2x<sub> +2.e</sub>3–x<sub> trên [0;2]</sub>


2) . y = ln(x2<sub> +1) – ln(x+1) trên [0;1]</sub>



<b>Bài 3: Giải các phương trình và bất phương trình </b>
sau:


1) . 2 4 2


1
2(log 1)log log 0


4


<i>x</i> <i>x</i> 


2) .

 



2


2 <sub>2</sub> 1 2


9 2 3


3


<i>x x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


 


<b>Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh </b>


đáy bằng a, <i>SAC</i> 600<sub>.</sub>


1) . Tính diện tích xung quanh và thể tích
của khối chóp S.ABCD


2) . Xác định tâm và tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.


3) . Tính diện tích xung quanh của hình
nón trịn xoay có chiều cao gấp 2 lần chiều cao
của hình chóp S.ABCD và có thể tích bằng thể
tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD.


<b>ĐỀ SỐ 05</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>1 (1)
1) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C)


khi m= –1


2) Tìm k để đường thẳng (d)


2 5


<i>y kx</i>  <i>k</i> <sub> cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.</sub>
3) Tìm m để tiếp tuyến của đồ


thị hàm số (1) tại điểm có hồnh độ x = –1 đi
qua điểm A(1; 2)



<b>Bài 2: Giải các phương trình sau:</b>
1) .


4 8 2 5


3 <i>x</i> 4.3 <i>x</i> 27 0


  


2) .


4 9 2


log 8 log 243 log 2<i><sub>x</sub></i>   <i><sub>x</sub></i>
3) .


2

2
2 lg<i>x</i>  1 2 lg<i>x</i> 2 2
<b>Bài 3: </b>


1) . Cho hàm số


1



ln ( 1)


1


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  


 <sub>. Tín h giá trị biểu thức</sub>
. ' <i>y</i> 2009


<i>T</i> <i>x y e</i> 


2) . Tìm GTLN,


GTNN của hàm số <i>y</i>2<i>x e</i> 2<i>x</i>1 trên [–1;0]
<b>Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là </b>
hình chữ nhật, AB=a; AC=a 5, hai mặt bên (SAB)
và (SAD) cùng vng góc với đáy; góc giữa SC và
đáy bằng 600<sub>.</sub>


1) . Tính thể tích


khối chóp S.ABCD


2) . Gọi M là trung


điểm của SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho
NC=2NS. Tính thể tích khối tứ diện S.ANM


3) . Gọi H, K, L


lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB,
SC, SD. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu


qua các điểm A, B, C, D, H, K, L.


<b>ĐỀ SỐ 06</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>2 (1)
1) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C)


của hàm số (1) khi m= 1.


2) Viết p.t tiếp tuyến của (C) kẻ
từ A(3; 2).


3) Tìm m để đồ thị hàm số (1)
cắt đường thẳng (d) <i>y x</i> 2 tại 3 điểm phân
biệt.


4) Tìm m để hàm số (1) đồng


biến trong khoảng (0; +)


<b>Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>


1) 2


1
ln


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





2) <i>y</i> ( 2<i>x</i>23<i>x</i>1).<i>e</i>cos5<i>x</i>


<b>Bài 3: Tìm GTLN, GTNN các hàm số sau:</b>
1)


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y e</i><sub></sub>   


2) <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i>4 trên [–1;3]
<b>Bài 4: Giải các pt- bpt sau:</b>


1) 12


log (2<i>x</i> 3) <i><sub>x</sub></i> 2
  


2) log2 3(3.2 1) log2 3(22 1) 0


<i>x</i> <i>x</i>



     


3)


2


2 3


(3 2 2) <i>x</i> <i>x</i> 3 2 2


  


<b>Bài 5: cho hình chóp S.ABC, </b> ABC đều cạnh a;
SA  mp(ABC); mp(SBC) tạo với mp(ABC) một
góc 450<sub>. gọi I là trung điểm của BC; H là trực tâm </sub><sub></sub>
ABC; K là trực tâm  SBC.


1) Tính thể tích


S.ABC


2) Chứng minh


SC  mp(BHK); KHmp(SBC).


3) Tính thể tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4) Xác định tâm
và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC.



<b>ĐỀ SỐ 07</b>
<b>Bài 1: Cho hàm số </b>


1


( )
2


 


 <i>m</i>


<i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x m</i>


1) . Chứng minh rằng


hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó.


2) . Khảo sát SBT và vẽ


đồ thị (C) khi m = 2.


3) . Viết P.T tiếp tuyến



của (C) kẻ từ M(–5;0) . Tìm tiếp điểm.


4) . Định k để (D): y = kx


+ 2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hồnh độ
dương.


<b>Bài 2: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:</b>


1) . y = 27 3.3 3<i>x</i> <i>x</i>


với x [–1;2]


2) . y =ln(x2<sub>+1) –</sub>


ln(x+1); x [0;1]


<b>Bài 3: Giải các PT-BPT sau:</b>
1) .


1



2 1


2


log 2<i>x</i><sub></sub>1 log 2<i>x</i> <sub></sub> 2 <sub> </sub>2 0
2) .


2

2




9 3


log 3<i>x</i>  4<i>x</i>2  1 log 3<i>x</i>  4<i>x</i>2
3) .


2 4 2 2


3 <i>x</i> 45.6<i>x</i> 9.2 <i>x</i>


 


4) .


(

12

)



2 lg<i>x</i>


=5 . 2<i>−</i>lg<i>x−</i>4


<b>Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là </b>
hình vng cạnh a, SA<i>⊥</i>(ABCD) . Cạnh bên SC
tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 45o<sub>.</sub>


1) . Tính diện tích xung quanh và thể
tích của khối chóp S.ABCD.


2) . Tìm tâm I, bán kính R và tính
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD.
3) . Tính diện tích xung quanh và thể



tích của khối tròn xoay khi cho SC xoay quanh
trục SB.


4) . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAB. Mặt phẳng (P) qua CD và G cắt SA và SB
lần lượt tại A’ và B’. Tính thể tích của khối
chóp S.A’B’CD.


<b>ĐỀ SỐ 08</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 4<i>mx</i>2 <i>m</i> 5 (Cm)
1) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) khi m= –2.


2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến song song với <i>y</i>24<i>x</i>1


3) Tìm k để phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 <i>k</i>4 2<i>k</i>2<sub> có </sub>
đúng 2 nghiệm phân biệt.


4) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
5) Tìm những điểm cố định mà (Cm) ln đi qua


với mọi m.


6) Tìm m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành tam
giác vng cân.


<b>Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số:</b>
1)



<i>x</i>


<i>e</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


trên
1
[ ; 2]


2


2) <i>y x</i>  3 ln( <i>x</i>2  2<i>x</i>1) trên [–5; –1)
3) <i>y</i>3 (3<i>x</i> 3)2 trên [–2;1]


<b>Bài 3: Giải các PT- BPT sau:</b>
1)


1


2 2 1


log (4 13.2 7) 2log 0
3.2 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   




2)

 



2


2 8


log (4 ) 2log<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> 5
<i>x</i>


 


3) (7 3 5) <i>x</i>(7 3 5) <i>x</i> 7.2<i>x</i>


<b>Bài 4:Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình </b>
vng tâm O, SAB vng cân tại S và nằm trong <sub></sub>
mặt phẳng vng góc với đáy. SA = AC=2a.
1) . Tính diện tích xung quanh và thể tích khối


chóp S.ABCD.


2) . Xác định tâm, tính bán kính, diện tích, thể
tích của khối cầu ngoại tiếp S.ABCD.



3) . Tính diện tích xung quanh và thể tích của
khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD; đáy còn lại chứa đỉnh S


<b>ĐỀ SỐ 09</b>
<b>BÀI 1:</b> Cho (Cm) <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>mx</sub>2<sub>+</sub><sub>1</sub>


1) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) khi <i>m = -3. Từ đồ </i>
thị (C) suy ra (C’) <i>y</i>=<i>f</i>

(|

<i>x</i>

|)

=

|

<i>x</i>3

|

<i>−</i>3<i>x</i>2+1


2) Viết PTTT với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua
điểm M(-1;-3)


3) Định m để (Cm) cắt (d) : <i>y</i>=<i>− x</i>+1 tại 3 điểm
phân biệt A(0;1), B, C, sao cho <i>xA</i>2+<i>x<sub>B</sub></i>2+<i>x<sub>C</sub></i>2=7


<b>BÀI 2: </b>


1) . Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
<i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>)=ln(<i>x</i>2+<i>x −</i>2) trên [3;6].
2) . CMR: <i>y</i>=<i>ex</i>sin<i>x</i> thỏa :


<i>y</i>'''<i>−</i>4<i>y</i>''+6<i>y ' −</i>4<i>y</i>=0
<b>BÀI 3: Giải các PT – BPT sau:</b>


a) 52<i>x</i>15<i>x</i>1250<sub>; </sub>


b)



2



3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c)


6
3 log


6  <i>x</i> 36<i><sub>x</sub></i>


;
d) <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>log</sub><sub>5</sub><sub>(</sub><sub>150</sub><i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i>x</i>


)=5 <sub>;</sub>


e) 164<i>− x−</i>2(<i>x −</i>2). 44<i>− x</i>+3<i>−</i>2<i>x</i>=0 <sub>;</sub>
f) 4 log9<i>x</i>+log<i>x</i>3=3 .


<b>BÀI 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là </b>
hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy ABCD,
mặt bên SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc <i>α</i> .


1) . Tính SA theo a, <i>α</i> . Suy ra thể tích hình
chóp S.ABCD.


2) . Định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu đó theo a và


<i>α</i> .



3) . Tính thể tích khối nón trịn xoay có diện tích
xung quanh bằng 2 lần diện tích mặt cầu ngoại
tiếp S.ABCD và đường sinh có độ dài bằng SC.
4) . Gọi M là điểm thay đổi trên cạnh CD. Đặt


CM = x. Hạ SH vng góc BM. Xác định vị trí
của M để thể tích tứ diện SABH đạt giá trị lớn
nhất và tính giá trị lớn nhất đó.


@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@


<b>BÀI 1: Cho hàm số </b>


1
( )


2 <i>m</i>


<i>mx</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x m</i>





<b>1) .</b> Chứng minh rằng



hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác
định của nó.


<b>2) .</b> Xác định m để (Cm)


qua A(-1;2)


<b>3) .</b> Xác định m để tiệm


cận đứng của (Cm) qua <i>B</i>( 1; 2) .


<b>4) .</b> Khảo sát sự biến


thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=2.


<b>5) .</b> Viết phương trình


tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với
đường (d):


1
2
<i>y x</i> 


<b>6) .</b> Định k để (D): y=kx


+ 2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
<b>BÀI 2: Tìm TC của đồ thị hs: </b>



2008 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>BÀI 3: Tìm GTLN và GTNN của hs: </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub> trên </sub>
3 5
[ ; ]


2 2


<b>BÀI 4: Giải các pt và bpt :</b>
a) 25x-1<sub> – 30.5</sub>x-2<sub>+5log10=0</sub>


b)


1 1


3


.4 13.6 54.9 0
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c)


2 5


5


5
1 log


log log 2 log 5
1 log


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



  



d)


2 <sub>6</sub> 5


2


2<i>x</i> <i>x</i> 16 2


e) log (3 <i>x</i> 3) log ( 3 <i>x</i> 5) 1


<b>BÀI 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh </b>
đáy a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 600<sub>.</sub>


a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp và
thể tích khối chóp.


b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.


c) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
trên.


d) Tính diện tích xung quanh của mặt nón trịn
xoay sinh ra bởi SA khi quay quanh trục của
hình chóp.



<b>ĐỀ A: </b>


<b>Câu 1: Cho hàm số y = </b>


2 <sub>(3</sub> 2 <sub>2)</sub> <sub>2</sub>


3


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


  


 <sub> (C</sub><sub>m</sub><sub>) </sub>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =


1.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết
tiếp tuyến đi qua điểm A(0; –6)


c) Tìm m để (Cm) có 2 tiệm cận và tiệm cân
xiên tạo với hai trục tọa độ một tam giác có
diện tích bằng 6.


<b>Câu 2: Giải các phương trình và bất phương trình </b>
sau:


a) 2log23

x +1 - 5log 9 x +1 + 3 0

3



b)


2 <sub>2 1</sub> 2 <sub>2</sub>


49<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> 50.7<i>x</i>  <i>x</i><sub> </sub>1 0


<b>Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của </b>
hàm số


a) y = x.ln3<sub>x trên đoạn </sub><sub></sub>2;<i>e</i>2<sub></sub>
b) y = <i>ex</i> 1 <i>e</i>2<i>x</i>


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình </b>
vng cạnh 2a tâm O, SA=a, SB=a 3, mặt phẳng
(SAB) vng góc với mặt phẳng đáy.


4) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


5) . Tìm tâm, bán kính và diện tích mặt cầu ngoại
tiếp S.ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ B:</b>


<b>Câu 1: Cho hàm số y = </b>


2 <sub>(3</sub> 2 <sub>2)</sub> <sub>2</sub>


3


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>m</i>


  


 <sub> (C</sub><sub>m</sub><sub>) </sub>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số


khi m = 1.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C),
biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0; –6)
c) Tìm m để (Cm) có 2 tiệm cận và tiệm


cân xiên tạo với hai trục tọa độ một tam
giác có diện tích bằng 2.


<b>Câu 2: Giải các phương trình và bất phương trình </b>
sau:


a) 2log32

x +1 - 5log 9 x +1 + 3 0

3


b)


2 <sub>2 1</sub> 2 <sub>2 2</sub>


49<i>x</i>  <i>x</i> 50.7<i>x</i>  <i>x</i> 1 0


  


<b>Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của </b>


hàm số


c) y = x.ln3<sub>x trên đoạn </sub><sub></sub>2;<i>e</i>2<sub></sub>
d) y = 2<i>x</i> 1 2 2<i>x</i>


<b>Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình </b>
vng cạnh 2a tâm O, SA=a, SB=a 3, mặt phẳng
(SAB) vng góc với mặt phẳng đáy.


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


b) Tìm tâm, bán kính và diện tích
mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD.


c) Tính thể tích khối trụ trịn xoay
biết một đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD, chiều cao bằng chiều cao của
hình chóp S.ABCD


<b>BÀI 1 (3.5đ): Cho hàm số </b> <i>y</i>=<i>− x</i>3+3<i>x</i>2+1
a) KS SBT và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m để (C) tiếp xúc với parabol (P):


<i>y</i>=<i>−</i>3<i>x</i>2+12<i>x</i>+<i>m</i> . Xác định tọa độ tiếp điểm.
c) Đường thẳng (d) qua A(–1;5) có hệ số góc k.
Tìm các giá trị k để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân
biệt.


<b>BÀI 2 (1.5đ): </b>



a) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
<i>y</i>=2<i>x</i>


2


+(<i>m</i>2<i>−</i>3<i>m</i>+2)<i>x</i>+<i>m</i>2<i>−</i>2<i>m −</i>1


<i>x</i>+1 đi qua


điểm M (3;4)


b) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
<i>y</i>=(<i>x</i>2+4<i>x</i>+1).<i>ex−</i>2 trên đoạn [-2;3]


<b>BÀI 3 (2đ): Giải các phương trình sau:</b>
a) <sub>5</sub>2<i>x</i>+1


+32<i>x</i>+2=14 . 15<i>x</i> ;


b)


3<i>x</i>+1¿2


1


2. log√2(<i>x −</i>1)<i>−</i>log1
2


(<i>x</i>+5)=log<sub>4</sub>¿ <sub>.</sub>



c)

5log2(<i>− x</i>)=log<i>x</i>

<i>x</i>
2 <sub>;</sub>
d) <sub>27</sub><i>x</i>


+12<i>x</i>=2 .8<i>x</i> <sub>;</sub>
e) <sub>7</sub>lg<i>x</i>


<i>−</i>5lg<i>x −</i>1=3 . 5lg<i>x −</i>1<i>−</i>13 . 7lg<i>x −</i>1 <sub>;</sub>
f) <sub>3</sub>log3


2


<i>x</i>
+<i>x</i>log3<i>x</i>


=162 .


<b>BÀI 4 (3đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, SA</b>
= AC = 2a. ABCD có tâm O. M và N là hai điểm lần
lượt trên cạnh SA và SC sao cho SM<sub>SA</sub> =SN


SC=


1


3 .


</div>

<!--links-->

×