Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

slide 1 bài giảng sinh học người dạy nguyễn thị diệp kính chào các thầy cô giáo và các em học sinh giaùo aùn thao giảng chaøo möøng ngaøy 20 thaùng 10 tõ bµo lµ ®¬n vþ c¬ b¶n cêu t¹o nªn mäi c¬ thó sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG SINH HỌC</b> <b><sub>Người dạy: Nguy</sub><sub>ễn Thị Diệp</sub></b>


KÍNH CHÀO CÁC THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo


nờn mi c th sng



Đơn vị cơ bản cấu tạo nên


mọi cơ thể sinh vật là gì?



<b> </b>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BO</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bào t ơng


Liờn h bi cỏc gii sinh vật kết hợp


quan sát hình cho biết có mấy loại



tế bào? Đó là những loại nào?



TẾ BÀO NHN S

T BO NHN THC



*

Có hai loại tế bào: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 7:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I. Đặc điểm chung của tế bào nhân </b>
<b>sơ :</b>



- Chưa có nhân hồn chỉnh.


- Chưa có hệ thống nội màng và
các bào quan có màng bao bọc.
- Kích thước nhỏ, khoảng từ 1-


5µm.(1/10 Tế bào nhân thực)


- Kích thước tế bào nhỏ -> tỉ lệ S/V
lớn, giúp tế bào trao đổi chất với môi
trường nhanh, tế bào sinh trưởng và
sinh sản nhanh.


Quan sát hình dưới đây, rút ra
điểm khác nhau cơ bản giữa tế
bào nhân sơ với nhân thực, từ đó
nêu đặc điểm chung của tế bào
nhân sơ ?




Vậy đặc điểm


chung của tế


bào nhân sơ là



gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>và đoạn phim v sinh sản, </b>

<b>ề</b>



<b>sinh tr</b>

<b>ưở</b>

<b>ng c a vi sinh </b>

<b>ủ</b>




<b>v t</b>

<b>ậ</b>


<b>Quan saùt hình vi khuẩn xâm </b>



<b>nhập vào máu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>




<b>NÕu cã 2 miÕng khoai t©y </b>



<b>-MiÕng thø nhÊt cã thÓ tÝch = 1cm x 1cm x 1cm = 1cm</b>

<b>3</b>


<b>-MiÕng thø hai cã thÓ tÝch = 2cm x 2cm x 2cm = 8cm</b>

<b>3</b>


<b> Nhóng c¶ 2 miÕng vào dung dịch Iốt </b>



<b> Cắt miếng hai thành 8 miếng </b>



<b> So sánh khả năng nhuộm màu của 9 miÕng khoai </b>


<b>råi kÕt luËn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Con người lợi dụng để cấy gen,


phục vụ sản xuất ra những chất



cần thiết như: vacxin, kháng sinh…



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>


<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I.Đặc điểm chung của tế bào nhân </b>
<b>sơ :</b>


<b>II.Cấu tạo tế bào nhân sơ :</b>


Gồm : màng sinh chất, tế bào chất
và vùng nhân. Một số vi khuẩn cịn
có thêm thành tế bào, vỏ nhầy, lông
và roi.


<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, </b></i>
<i><b>lông và roi :</b></i>


<i><b>a/Thành tế bào :</b></i>


-<i>Cấu tạo :</i> chủ yếu từ peptiđôglican.
-<i>Chức năng :</i> bảo vệ và quy định hình


dạng tế bào .


Quan sát H 7.2 Hãy nêu các
thành phần cấu tạo nên tế bào
nhân sơ ?


Cho biết cấu tạo của thành tế
bào?



Phân biệt 2 loại vi khuẩn


Gram + và Gram -?



<b>▼</b> <b>Nếu loại bỏ thành tế bào của các </b>
<b>loại vi khuẩn có hỡnh </b> <b>dạng khác </b>
<b>nhau, sau đó cho các tế bào trần </b>
<b>này vào trong dung dịch có nồng </b>
<b>độ các chất tan bằng nồng độ các </b>
<b>chất tan trong tế bào thỡ tất cả các </b>
<b>tế bào trần đều có dạng hỡnh</b> <b>cầu. </b>
<b>Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra </b>
<b>nhận xét gỡ về ch c n ng của ứ</b> <b>ă</b>
<b>thành tế bào?</b>


-Dựa vào thành tế bào chia tế bào VK:
+ VK Gram dương


+ VK Gram âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vi khu n

gram âm


Vi khu n gram d ng

ươ



<i>- Màu tím</i>

<i>- </i>

<i>Màu đỏ</i>



<i>- Thành dày</i>

<i>-Thành mỏng</i>



Liên hệ: Sử dụng các loại kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn


Biết được điều này ta có thể


vận dụng vào thực tế thế nào?




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I.Đặc điểm chung của tế bào </b>


<b>nhân sơ :</b>



<b>II.Cấu tạo tế bào nhân sơ :</b>



Gồm : màng sinh chất, tế



bào chất và vùng nhân. Một số


vi khuẩn cịn có thêm thành tế


bào, vỏ nhầy, lơng và roi.



<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh </b></i>


<i><b>chất, lông và roi :</b></i>



<i><b>a/ Thành tế bào :</b></i>


<i><b>b/ Màng sinh chất :</b></i>



-

<i>Cấu tạo :</i>

gồm 1 lớp prôtêin


và 2 lớp photpholipit.



-

<i>Chức năng :</i>

Trao đổi chất


và bảo vệ khối sinh chất bên


trong tế bào.



Một số tế bào vi khuẩn cịn có




.



Quan sát hình cho biết cấu


tạo và chức năng của màng


sinh chất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I.Đặc điểm chung của tế bào nhân </b>
<b>sơ :</b>


<b>II.Cấu tạo tế bào nhân sơ :</b>


Gồm : màng sinh chất, tế bào chất
và vùng nhân. Một số vi khuẩn cịn
có thêm thành tế bào, vỏ nhầy, lông
và roi.


<i><b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, </b></i>
<i><b>lông và roi :</b></i>


<i><b>a/Thành tế bào :</b></i>
<i><b>b/Màng sinh chất :</b></i>


<i><b>c/Roi :</b></i> giúp vi khuẩn di chuyển.


<i><b>d/Lông :</b></i> Giúp các vi khuẩn gây bệnh
dễ bám vào bề mặt tế bào vật chủ.



Quan sát hình cho biết


chức năng của lông và


roi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I.Đặc điểm chung của tế bào nhân </b>
<b>sơ :</b>


<b>II.Cấu tạo tế bào nhân sơ :</b>


Gồm : màng sinh chất, tế bào chất
và vùng nhân. Một số vi khuẩn cịn
có thêm thành tế bào, vỏ nhầy, lông
và roi.


<i><b>1.Thành tế bào, màng sinh chất, </b></i>
<i><b>lông và roi :</b></i>


<i><b>2. Tế bào chất : </b></i>


-Vùng nằm giữa màng sinh chất và
vùng nhân


- Gồm bào tương, ribôxôm và một số
cấu trúc khác.


- Ribôxôm là bào quan khơng có
màng bao bọc được cấu tạo từ



prôtêin và rARN, là nơi tổng hợp nên


Quan sát H 7.2, dựa vào sgk cho
biết vị trí thành phần của tế bào
chất?




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chương II : CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO</b>
<b>Bài 7 : TẾ BÀO NHÂN SƠ</b>


<b>I.Đặc điểm chung của tế </b>


<b>bào nhân sơ :</b>



<b>II.Cấu tạo tế bào nhân </b>


<b>sơ :</b>



Gồm : màng sinh chất, tế bào chất và
vùng nhân. Một số vi khuẩn cịn có
thêm thành tế bào, vỏ nhầy, lơng và
roi.


<i><b>1.Thành tế bào, màng sinh chất, </b></i>
<i><b>lông và roi :</b></i>


<i><b>2. Tế bào chất :</b></i>
<i><b>3. Vùng nhân:</b></i>


-Chỉ chứa phân tử ADN dạng vịng


chưa có màng bao bọc.


Một số vi khuẩn còn chứa Plasmit .


Quan sát H 7.2, dựa và sgk cho
biết cấu tạo và chức năng của
vùng nhân ?




?Tại sao gọi là tế bào nhân sơ?

Tại sao dùng biện pháp muối mặn



thịt, cá và các loại đồ ăn khác


ta lại có thể bảo quản được lâu?



Vì tế bào cấu trúc đơn giản,


có nhân chưa hoàn chỉnh,



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>I. Chọn câu trả lời đúng nhất:</b>


1/Những nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn?
a. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.


b. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein Histon.


c. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein Histon.
d. Cả A và B



2/ Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tế bào vi khuẩn?
a.Có cấu trúc rất đơn giản, có kích thước rất nhỏ bé.


b.Khơng có màng nhân, có riboxom, khơng có bào quan có màng bao bọc.
c. Vùng nhân chỉ có một phân tử ADN dng vũng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Chưaưcóưnhânưhoànưchỉnh</b></i>


<i><b>Nhânưcóưmàngưbaoưbọcư</b></i>



<b></b>

<i><b>Gm3phnchớnh</b></i>

<i><b>Mngsinhcht</b></i>


<i><b>Tbocht</b></i>


<i><b>Vựngnhõn</b></i>


<i><b>Tbochtkhụngcú</b></i>

<i><b>hthngnimng</b></i>


<i><b>Boquancúmngbaobc</b></i>


<i><b>Tbochtcú</b></i>

<i><b>hthngnimng</b></i>


<i><b>Boquancúmngbaobc</b></i>


<b></b>


<b></b>


A


B


C


D


E


<i><b>Kớchthctbonh</b></i>


<b></b>


G



<b>II. Đặc điểm nào </b>


<b>của tế bào nhân sơ?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C



B

A



<b>III.Chú thích sơ đồ </b>



<b>cÊu t¹o VK E. coli</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>D.Trả lời câu hỏi</b>



Câu 1 : Thành tế bào vi khuẩn có chức năng gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài tập về nhà:



Hồn thành bảng sau



Thành phần



của tế bào

Cấu tạo

Chức năng



Màng sinh chất


Tế bào chất



Vùng nhân


Thành tế bào


Lông




Roi



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI GIẢNG SINH HỌC</b> <b><sub>Người dạy: Nguy</sub><sub>ễn Thị Diệp</sub></b>


</div>

<!--links-->

×