Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 35 12CB Moi truong va nhan to sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục - Đào tạo Quảng Ninh</b>


<b>Tr ờng THPT Bạch Đằng</b>



<b>---</b>

<b></b>



<b>---Bài 35: môi tr ờng sống</b>


<b>Và các nhân tố sinh thái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cú nh ng nhân tố nào tác động lên đời sống của cây xanh?ữ
As,t°,CO<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>


N íc


đất


Thùc vËt


động vật


Vi sinh vËt


<b>I. m«I tr ờng sống và các nhân tố sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đ</b><sub>Êt</sub>


As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>


N íc


Thùc vËt



<b>Đ</b>éng vËt


Vi sinh vật


Thế nào là nhân tố sinh thái?


Nhng NTST trên thuéc nhãm NTST nµo?


NTVS NTHS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ</b>Êt


As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>


N íc


Thùc vËt


<b>Đ</b>éng vËt


Vi sinh vËt


NTVS NTHS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các NTST trên thuộc loại môi tr ờng nào?


Môi tr ờng
sinh vật
Môi tr ờng



sinh vật
Môi tr êng kh«ng khÝ


M«i tr êng kh«ng khÝ


M«i tr êng n íc


M«i tr êng n íc


Mơi tr ờng đất


Mơi tr ờng đất <b><sub>Đ</sub></b><sub>ất</sub>


As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>


N íc


Thùc vËt


<b>Đ</b>éng vËt


Vi sinh vËt


NTVS NTHS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?Thế nào là mơi tr ờng? Có mấy loại mơi tr ờng?
Vai trị của mơi tr ờng đối với sinh vật?


M«i tr êng
sinh vËt


M«i tr êng


sinh vËt
M«i tr êng kh«ng khÝ


M«i tr êng kh«ng khÝ


M«i tr êng n íc


M«i tr êng n íc


Mơi tr ờng đất


Mơi tr ờng đất <b><sub>Đ</sub></b><sub>ất</sub>


As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>


N íc


Thùc vËt


<b>Đ</b>éng vËt


Vi sinh vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub>Môi tr ờng là các nhân tố bào quanh sinh vật có tác động trực tiếp </sub>
hoặc gián tip ti sinh vt.


<sub>Có 4 loại môi tr ờng chủ u:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

M«i tr
êng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mơi tr ờng đất <b>Môi tr ờng sinh vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái


1. Giới hạn sinh thái


? HÃy lấy ví dụ


về giới hạn sinh



th¸i ë sinh vËt?



Sơ đồ tổng qt mơ tả giới hạn sinh
thái của sinh vật


? Quan sát sơ đồ và
giải thích sự khác
nhau về sức sống
của sinh vật ở các
khoảng thuận lợi và
khoảng chống chịu
theo một nhân tố
sinh thái?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub>Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một </sub>



nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó cú th tn ti v phỏt


trin.




<sub>Giới hạn sinh thái bao gồm:</sub>


<sub>Giới hạn d ới</sub>



<sub>Giới hạn trên</sub>



<sub>Giới hạn thuận lợi</sub>



? Giới hạn sinh thái có ý nghĩa thế nào đối với sản xuất


nơng nghiệp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. ỉ sinh thái


A <sub>B</sub>


C D


Loài A và B cùng nơi
ở có ổ sinh thái riêng


Loài A và B cùng nơi ở có
ổ sinh thái giao nhau
Nơi ở


? Thế nào là æ sinh th¸i?


Nguyên nhân dẫn đến sự tạo
thành các ổ sinh thái?


ổ sinh thái là một khoảng


không gian sinh thái mà ở đó
tất cả các nhân tố sinh thái
của môi tr ờng trong giới hạn
sinh thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ổ sinh thái trong rừng m a nhit i


Chim <b></b>n lá


Chim <b></b>n
sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ổ sinh thái có ý nghĩa gỡ?


? Phân biệt nơi ở và ổ sinh thái?


Ni l a im c trú của các loài  cú thể gồm
nhiều loài ổ sinh thái khác nhau.


III. Sù thÝch nghi cña sinh vËt víi m«i tr êng


1. Sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi m«i tr êng


* Thùc vËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


Cây a


sáng



Bch n

<sub> </sub>

<sub>Chị nâu</sub>


C©y a bãng


Cây ráy



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Thùc vËt thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau
<sub>Chia lµm 2 nhãm:</sub>


<sub>Cây a sáng: Mọc ở nơi quang đãng, phiến lá dày, mô giậu phát </sub>
triển, lá xếp nghiêng  Tránh ánh sáng chiếu thẳng.


<sub>C©y a bãng: Mọc d ới bóng cây khác, phiến lá mỏng, lá nằm </sub>
ngang Tiếp nhận ánh sáng trực xạ.


*

đ

ộng vËt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

động vật hoạt động ban đêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chim di c định h ớng nhờ ánh sáng
Nhịp điệu ngày đêm.


Hoạt động sinh sản của động vật nh chồn, sóc nhím sinh sản vào
mùa xn và hè (có ngày dài).


2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ


? Tại sao, động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới lại có kích th ớc cơ thể


lớn hơn và kích th ớc các chi, tai, đuôi lại lớn hơn vùng nhiệt đới?


* động vật:


• Quy tắc về kích th ớc cơ thể: Cơ thể động vật ở vùng ôn đới có
kích th ớc lơn hơn so với động vật vùng nhiệt đới.


• Quy tắc về kích th ớc các bộ phận: Tai, đuôi, chi của động …
vật ở vùng ơn đới có kích th ớc nhỏ hơn so với động vật ở vùng
nhiệt đới.


ì


<b>éng vËt cã kÝch th íc </b>


<b>Đ</b>


<b>lín</b>


<b>éng vËt cã kÝch th íc </b>


<b>Đ</b>


<b>nhá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. Môi tr ờng sống và các nhân tố sinh thái.


1. Nhân tố sinh thái



2. Môi tr ờng




II. Nơi ở và ổ sinh thái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


1. Rừng m a
nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao, theo em các sinh vật sống
có mật độ sinh thái hẹp hay rộng?


2. Mét sinh vật có ổ sinh thái hẹp khi đ ợc chuyển ra sống ở nơi
khác sẽ gặp thuận lợi hay khó kh<b></b>n? Sinh tr ởng, phát triển có bị
ảnh h ởng không? Tại sao?


Trả lời


1. <sub>Do a dng cao </sub>


th ờng có ổ sinh
thái hẹp và rất hĐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Sinh vËt cã ỉ sinh th¸i hẹp sẽ gặp khó khan khi chuyển



sang nơi khác có điều kiện sống khác biệt

Sinh tr ởng và



phát triển bị giảm

nhiều cá thể không thích nghi đ ợc với



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

VỊ nhµ



</div>

<!--links-->

×