Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cú nh ng nhân tố nào tác động lên đời sống của cây xanh?ữ
As,t°,CO<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>
N íc
đất
Thùc vËt
động vật
Vi sinh vËt
<b>I. m«I tr ờng sống và các nhân tố sinh thái</b>
<b>Đ</b><sub>Êt</sub>
As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>
N íc
Thùc vËt
<b>Đ</b>éng vËt
Vi sinh vật
Thế nào là nhân tố sinh thái?
Nhng NTST trên thuéc nhãm NTST nµo?
NTVS NTHS
<b>Đ</b>Êt
As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>
N íc
Thùc vËt
<b>Đ</b>éng vËt
Vi sinh vËt
NTVS NTHS
Các NTST trên thuộc loại môi tr ờng nào?
Môi tr ờng
sinh vật
Môi tr ờng
sinh vật
Môi tr êng kh«ng khÝ
M«i tr êng kh«ng khÝ
M«i tr êng n íc
M«i tr êng n íc
Mơi tr ờng đất
Mơi tr ờng đất <b><sub>Đ</sub></b><sub>ất</sub>
As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>
N íc
Thùc vËt
<b>Đ</b>éng vËt
Vi sinh vËt
NTVS NTHS
?Thế nào là mơi tr ờng? Có mấy loại mơi tr ờng?
Vai trị của mơi tr ờng đối với sinh vật?
M«i tr êng
sinh vËt
sinh vËt
M«i tr êng kh«ng khÝ
M«i tr êng kh«ng khÝ
M«i tr êng n íc
M«i tr êng n íc
Mơi tr ờng đất
Mơi tr ờng đất <b><sub>Đ</sub></b><sub>ất</sub>
As, t , ° C O<sub>2,</sub> O<sub>2...</sub>
N íc
Thùc vËt
<b>Đ</b>éng vËt
Vi sinh vËt
<sub>Môi tr ờng là các nhân tố bào quanh sinh vật có tác động trực tiếp </sub>
hoặc gián tip ti sinh vt.
<sub>Có 4 loại môi tr ờng chủ u:</sub>
M«i tr
êng
Mơi tr ờng đất <b>Môi tr ờng sinh vật.</b>
II. Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
Sơ đồ tổng qt mơ tả giới hạn sinh
thái của sinh vật
? Quan sát sơ đồ và
giải thích sự khác
nhau về sức sống
của sinh vật ở các
khoảng thuận lợi và
khoảng chống chịu
theo một nhân tố
sinh thái?
2. ỉ sinh thái
A <sub>B</sub>
C D
Loài A và B cùng nơi
ở có ổ sinh thái riêng
Loài A và B cùng nơi ở có
ổ sinh thái giao nhau
Nơi ở
? Thế nào là æ sinh th¸i?
Nguyên nhân dẫn đến sự tạo
thành các ổ sinh thái?
ổ sinh thái là một khoảng
ổ sinh thái trong rừng m a nhit i
Chim <b></b>n lá
Chim <b></b>n
sâu
ổ sinh thái có ý nghĩa gỡ?
? Phân biệt nơi ở và ổ sinh thái?
Ni l a im c trú của các loài cú thể gồm
nhiều loài ổ sinh thái khác nhau.
III. Sù thÝch nghi cña sinh vËt víi m«i tr êng
1. Sù thÝch nghi cđa sinh vËt víi m«i tr êng
* Thùc vËt:
sáng
C©y a bãng
Cây ráy
Thùc vËt thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau
<sub>Chia lµm 2 nhãm:</sub>
<sub>Cây a sáng: Mọc ở nơi quang đãng, phiến lá dày, mô giậu phát </sub>
triển, lá xếp nghiêng Tránh ánh sáng chiếu thẳng.
<sub>C©y a bãng: Mọc d ới bóng cây khác, phiến lá mỏng, lá nằm </sub>
ngang Tiếp nhận ánh sáng trực xạ.
Chim di c định h ớng nhờ ánh sáng
Nhịp điệu ngày đêm.
Hoạt động sinh sản của động vật nh chồn, sóc nhím sinh sản vào
mùa xn và hè (có ngày dài).
2. Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ
? Tại sao, động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới lại có kích th ớc cơ thể
* động vật:
• Quy tắc về kích th ớc cơ thể: Cơ thể động vật ở vùng ôn đới có
kích th ớc lơn hơn so với động vật vùng nhiệt đới.
• Quy tắc về kích th ớc các bộ phận: Tai, đuôi, chi của động …
vật ở vùng ơn đới có kích th ớc nhỏ hơn so với động vật ở vùng
nhiệt đới.
ì
<b>éng vËt cã kÝch th íc </b>
<b>Đ</b>
<b>lín</b>
<b>éng vËt cã kÝch th íc </b>
<b>Đ</b>
<b>nhá</b>
1. Rừng m a
nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao, theo em các sinh vật sống
có mật độ sinh thái hẹp hay rộng?
2. Mét sinh vật có ổ sinh thái hẹp khi đ ợc chuyển ra sống ở nơi
khác sẽ gặp thuận lợi hay khó kh<b></b>n? Sinh tr ởng, phát triển có bị
ảnh h ởng không? Tại sao?
Trả lời
1. <sub>Do a dng cao </sub>
th ờng có ổ sinh
thái hẹp và rất hĐp