Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng gd&đt lộc
bình
<b>Trng thcs ụng</b>
<b>quan</b>
<b>Bài kiểm tra cuối</b>
<b>học kỳ i</b>
<b>Năm học 2008 - 2009</b>
Môn: <b>Toán lớp 6</b>
<b>Thời gian làm bài: 90</b>
<b>phút</b> (<i>không kể thời gian</i>
<i>giao </i>).
(<i><b>Hc sinh lm thng</b></i>
<i><b>vo t </b></i>)
H tờn hc sinh:
Giám thị 1:
...
Giám thị 2:
...
Tổng điểm:
..
Giám khảo 1:
...
Giám khảo 2:
...
<b>I/ Phần số học (8 điểm)</b>
<b>Câu1: (1 điểm) </b>Phát biểu cách tìm UCLL? áp dụng tìm UCLN ( 24; 15 )
<b>Câu2: ( 1 điểm) </b>Cho a = 10; b = 46; c = 52
a) T×m UCLL( a,b,c)
b) T×m BCNN (a,b,c)
<b>Câu3: (1 điểm) </b>Điềm dấu * để đợc số 9*34 chia hết cho 9
<b>Câu4: (1 điểm) </b>Tìm số đối của các số sau: 9; -5; 0; ] -3 ]
<b>Câu5: (1 điểm) </b>Xắp xếp các số sau (9 ; -17; 0; 4; -35) theo thø tù
a) Tăng dần:
b) Giảm dần:
<b>Câu6: (1 điểm) </b>Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau
a) ( - 50 ) + ( - 10 ) b) ( - 14 ) + 16
c) 2448 : [ 119 – ( 23 – 6) ]
<b>Câu7:(1 điểm) </b>Khối học sinh khối 8 của trờng khoảng từ 200 đến 450 em. Khi sắp
hàng 12, hàng 15 và hàng 18 thì vừa đủ. Tính số học sinh khi 8
<b>Câu8:(1 điểm) </b>Tìm số tự nhiên x biết
( 2600 + 6400 ) 3x = 1200
<b>II/ Phần Hình häc (2 ®iĨm)</b>
Vẽ đoạn AB dài 5 Cm trên đờng thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 2,5 cm
a) Điểm M có nằm giữa AB khơng? Vì Sao?
b) Tớnh di on thng MB?
c) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không vì sao?
Phòng gd&đt lộc bình
<b>Trng thcs ụng quan</b> <b>ỏp án, biểu điểu Bài kiểm tra cuối<sub>học kỳ i Nm hc 2008 - 2009</sub></b>
Môn: <b>Toán lớp 6</b>
<b>I/ Phần số học (8 điểm)</b>
<b>Câu1: (1 điểm) </b>Phát biểu cách tìm UCLN? áp dụng tìm UCLN ( 24; 15 )
* Mn t×m UCLN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1 ta thùc hiƯn theo ba bíc sau:
Bíc 1: Phân tích các số ra thừc số nguyên tố
Bớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bc 3; Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nh nht tớch ú l UCLN
phải tìm ( 0,5 ®iÓm)
* UCLN ( 24; 15 ) = 3 ( 0,5 ®iĨm)
<b>C©u2: (1 ®iĨm) </b>Cho a = 10; b = 46; c = 52
a) T×m UCLN( a,b,c) = UCLN ( 10; 46; 52) = 2 ( 0,5 điểm)
b) Tìm BCNN (a,b,c) = BCNN (10; 46; 52) = 22<sub>.5.13.23 = 5980 ( 0,5 ®iĨm)</sub>
<b>Câu3: (1 điểm) </b>Điềm dấu * để đợc số 9*34 chia hết cho 9
Chữ số * cần tìm là: 2 Vậy số cần tìm là 9234
<b>Câu4: (1 điểm) </b>Tìm số đối của các số sau: 9; -5; 0; ] -3 ]
Mỗi ý đúng ( 0,25 điểm)
- 9; 5; 0; - 3
<b>Câu5: (1 điểm) </b>Xắp xếp các số sau (9 ; -17; 0; 4; -35) theo thứ tự
a) Tăng dÇn: - 35, - 17, 0, 4, 9 ( 0,5 điểm)
b) Giảm dần: 9, 4, 0, -17, -35 ( 0,5 điểm)
<b>Câu6: (1 điểm) </b>Thực hiện các phép tính sau
a) ( - 50 ) + ( - 10 ) = - 60 ( 0,25 ®iĨm) b) ( - 14 ) + 16 = 2 ( 0,25 ®iĨm)
c) 2448 : [ 119 – ( 23 – 6) ]
= 2448 : ( 119 – 17 )
= 2448 : 102
= 24 ( 0,5 ®iĨm)
<b>Câu7:(1 điểm) </b>Khối học sinh khối 8 của trờng khoảng từ 200 đến 450 em. Khi sắp
hàng 12, hàng 15 và hàng 18 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 8
200 < x < 450; x ⋮ 12, x ⋮ 15, x ⋮ 18
( 0,25 ®iĨm)
BCNN ( 12, 15, 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 180</sub> <sub>( 0,25 ®iĨm)</sub>
BC ( 12, 15, 18) = B [BCNN ( 12, 15, 18)] = B (180) = { 0; 180; 360; 540 … }
V× 200 < x < 450 vậy x = 360 ( 0,5 điểm)
<b>Câu8:(1 điểm) </b>Tìm số tự nhiên x biết
( 2600 + 6400 ) – 3x = 1200
9000 - 3x = 1200 ( 0,25 ®iĨm)
- 3x = 1200 – 9000 ( 0,25 ®iĨm)
- 3x = - 7800 ( 0,25 ®iĨm)
x = 7800 : 3
x = 2600 ( 0,25 điểm)
<b>II/ Phần Hình học (2 điểm)</b>
V on AB di 5 Cm trờn đờng thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 2,5 cm
a) Điểm M có nằm giữa AB khơng? Vì Sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB?
c) §iĨm M cã phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không vì sao?
<b>Gi¶i:</b>
Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
A B
M
a) Điểm M nằm giữa AB vì AM < AB (0,5 điểm)
b) MB = AB
2 =
5
2=2,5(Cm) (0,5 điểm)
c) Điểm M là trung ®iĨm AB v× AM = MB (0,5 ®iĨm)
<i><b>Chó ý: </b></i>
- Điểm toàn bài thi là tổng điểm từng phần, tính lẻ đến 0,5 điểm