Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

nuoc tiõt 24 gi¸o viªn thùc hiön ®ç thþ lµnh bµi luyön tëp 3 lý thuyõt hiön t­îng ho¸ häc ph­¬ng tr×nh ho¸ häc §k bt lo¹i 1 ph©n biöt htvl ht hh bµi tëp cã sù t¹o thµnh chêt míi ct chêt tham gia ct c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 24: </b>



<i><b>Giáo viên thực hiện: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

03/11/2009 2


<b>Bµi lun tËp 3</b>


Lý thut



HiƯn t ợng hoá học


Ph ơng trình hoá học


ĐK


BT loại 1


Phân biệt HTVL &HT HH

Bài tập



Có sự tạo thành chất mới


CT chất tham gia CT chÊt t¹o thành


Định luật bảo toàn
khối l ợng


bt loi 3
* Bài tập định luật
bảo toàn khối l ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt 24 </b>–<b> Bµi </b>
<b>17:</b>


- Hiện t ợng vật lý khơng có
sự biến đổi chất.


- Hiện t ợng vật lý khơng có
sự biến đổi cht.


Bài tập 1


Em hÃy cho biết hiện t ợng nào là
hiện t ợng vật lý , hiện t ợng nào là
hiện t ợng hoá học ?


Khi nung thanh sắt và lấy búa
đập thấy thanh sắt bị biÕn d¹ng,
khi ngi cã líp xám đen bám
bên ngoài thanh sắt


Thanh sắt biến dạng
Có lớp xám đen


khi ngi


HTVL


HT HH



<i><b>1) HiƯn t ỵng vËt lý.</b></i>


<i><b>2) HiƯn t ợng hoá học.</b></i>


- Hin t ng hoỏ hc cú sự
biến đổi chất này thành
chất khác.


- Hiện t ợng hố học có sự
biến đổi chất này thành
chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

03/11/2009 4


<i><b>1) HiƯn t ỵng vËt lý.</b></i>
<i><b>2) HiƯn t ợng hoá học.</b></i>
<i><b>3) Ph ơng trình hoá học.</b></i>


<i>? Phản ứng hoá học là gì? </i>
<i>? Nêu bản chất của phản </i>
<i>ứng hoá học ?</i>


<i>? Phản ứng hoá học là gì? </i>
<i>? Nêu bản chất của phản </i>
<i>ứng hoá học ?</i>


-<sub> PƯHH:là q trình biến đổi </sub>


chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c.



- Bản chất của phản ứng hố
học là do sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử trong
phân tử thay đổi.


-<sub> PƯHH:là quỏ trỡnh bin i </sub>


chất này thành chất khác.


- Bn chất của phản ứng hoá
học là do sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử trong
phân tử thay đổi.


<i><b>I. KiÕn thøc cÇn nhí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>bµi tËp 2 </b>
<b>bµi tËp 2 </b>


Cho sơ đồ t ợng tr ng phản ứng của khí N<sub>2</sub>và khí H<sub>2</sub>


N <sub>N</sub>


H
H


H
H


H



H N


N
H


H


H
H


H
H


H


<i><b>H·y cho biÕt :</b></i>


a/ Tªn các chất tham gia phản ứng
b/ Tên các chất tạo thành phản ứng


c/ Liờn kt cỏc ntử thay đổi nh thế nào ?
d/ Số ntử mỗi ntố tr ớc và sau PƯ


b»ng bao nhiêu có giữ nguyên không ?


a/ Khí Nitơ và khí Hiđrô
b/ Khí amoniac


c/ LK PT N<sub>2 </sub>,H<sub>2</sub> thay đổi tạo PT NH<sub>3</sub>


d/ Số ntử N: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

03/11/2009 6


<i><b>I. KiÕn thøc cÇn nhí</b></i>
<i><b>1) HiƯn t ợng vật lý.</b></i>
<i><b>2) Hiện t ợng hoá học.</b></i>
<i><b>3) Ph ơng trình hoá học.</b></i>


-<sub> PƯHH: là quá tr×nh biÕn </sub>


đổi chất này thành chất
khác.


- Bản chất của phản ứng hoá
học là do sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử trong
phân tử thay i.


-<sub> PƯHH: là quá trình biÕn </sub>


đổi chất này thành chất
khác.


- Bản chất của phản ứng hoá
học là do sự thay đổi liên kết
giữa các nguyên tử trong
phân tử thay đổi.


<i><b>II. Bài tập vận dụng.</b></i>



<i>* Các b ớc lập PTHH.</i>


-<i><b><sub> Vit sơ đồ phản ứng </sub></b></i>
-<i><b><sub> Cân bằng số nguyên tử</sub></b></i>
-<i><b><sub> Viết PTHH</sub></b></i>


<i>* C¸c b íc lËp PTHH.</i>


-<i><b><sub> Viết sơ đồ phản ứng </sub></b></i>
-<i><b><sub> Cân bằng số nguyên tử</sub></b></i>
-<i><b><sub> Viết PTHH</sub></b></i>


<i>? Nêu các b ớc lập ph ơng </i>
<i>trình hoá học ?</i>


<i>? Nêu các b ớc lập ph ơng </i>
<i>trình hoá häc ?</i>


<b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: </b>
<b>cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử </b>
<b>của các chất trong phản ứng:</b>


<b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: </b>
<b>cho biết tỷ lệ số ngun tử, phân tử </b>


<b>cđa c¸c chÊt trong ph¶n øng:</b><sub>0</sub>


2 2 3



2 2


3 3 n 2


a)Al+O


b) Zn+HCl ZnCl +H


) HNO R(NO ) +H


<i>t</i> <i><sub>Al O</sub></i>


<i>c R</i>


 


 


  


3 3 n 2


)2

2 HNO

2R(NO ) +nH



<i>c R</i>

<i>n</i>



2 2


b) Zn+2HCl

ZnCl +H




0


2 2 3


a)4Al+3O

 

<i>t</i>

2

<i>Al O</i>



<b>Tû lÖ: 4 : 3 : 2 </b>


<b>Tû lÖ: 4 : 3 : 2 </b>


<b>Tû lÖ: 1 : 2 : 1 : 1 </b>


<b>Tû lÖ: 1 : 2 : 1 : 1 </b>


<b>Tû lÖ: 2 : 2n : 2 : n </b>


<b>Tû lÖ: 2 : 2n : 2 : n </b>


<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>
<i><b>1) Hiện t ợng vật lý.</b></i>
<i><b>2) Hiện t ợng hoá học.</b></i>


<i>* Các b ớc lập PTHH.</i>


-<i><b><sub> Vit sơ đồ phản ứng </sub></b></i>
-<i><b><sub> Cân bằng số nguyên tử</sub></b></i>
-<i><b><sub> Viết PTHH</sub></b></i>



<i>* C¸c b íc lËp PTHH.</i>


-<i><b><sub> Viết sơ đồ phản ứng </sub></b></i>
-<i><b><sub> Cân bằng số nguyên tử</sub></b></i>
-<i><b><sub> Viết PTHH</sub></b></i>


<i><b>3) Ph ơng trình hoá học.</b></i>


<i><b>4) Định luật bảo toàn khối l ỵng</b></i>


<i>? Phát biểu nội dung định </i>
<i>luật bảo tồn khối l ợng?</i>
<i>? Phát biểu nội dung định </i>
<i>luật bảo tồn khối l ợng?</i>


Trong mét ph¶n øng hoá học
thì tổng khối l ợng các chÊt s¶n
phÈm b»ng tỉng khèi l ợng các


Trong một phản ứng hoá học
thì tổng khối l ợng các chất sản
phẩm bằng tổng khối l ợng các


<i><b>II. Bài tập vận dụng.</b></i>


Nung 84 kg MgCO<sub>3</sub> thu đ ợc m kg
MgO và 44 kg khí CO<sub>2</sub>


a) Lập ph ơng trình hoá học của


phản ứng.


b) Tính khối l ợng MgO tạo thành


Nung 84 kg MgCO<sub>3</sub> thu đ ợc m kg
MgO và 44 kg khí CO<sub>2</sub>


a) Lập ph ơng trình hoá học của
phản ứng.


b) Tính khối l ợng MgO tạo thành


Bài giải


Bài giải


a) MgCO<sub>3 </sub>MgO + CO<sub>2</sub>


a) MgCO<sub>3 </sub> t0 MgO + CO<sub>2</sub>


b) áp dụng định luật BTKL


m

MgCO<sub>3 </sub>=

m

MgO +

m

CO<sub>2</sub>


m

MgO =

m

MgCO<sub>3 </sub>-

m

CO<sub>2</sub>


b) áp dụng định luật BTKL


m

MgCO3 =

m

MgO +

m

CO<sub>2</sub>



m

MgO =

m

MgCO<sub>3 </sub>-

m

CO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

03/11/2009 8
-<b><sub> Häc bµi và làm các bài tập</sub></b>


<b> trong sgk- sbt</b>


-<b><sub> Học và xem lại các bài tâp ch ơng 2</sub></b>


<b>Dặn dò</b>



<b>Dặn dò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cng C</b>


<b>Cng C</b>



<b>Trong các ph ơng trình hoá học sau: ph ơng trình </b>


<b>Trong các ph ơng trình hoá học sau: ph ơng trình </b>



<b>hoỏ hc no ỳng?</b>


<b>hoỏ học nào đúng?</b>



<b>Sai</b>


<b>Sai</b>


<b>§óng</b> <b>Đúng</b>


<b>A. Na</b>



<b>A. Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub>+ HCl NaCl + CO+ HCl NaCl + CO<sub>2</sub><sub>2</sub>+H+H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
<b>C. 4</b>


<b>C. 4Al<sub>Al</sub><sub> </sub><sub> </sub>+ 3O+ 3O<sub>2</sub><sub>2</sub> 2Al 2Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b>D. Zn + 2 HCl ZnClD. Zn + 2 HCl ZnCl22 + H + H22</b>


<b>B. </b>


<b>B. <sub>Na + O</sub><sub>Na + O</sub><sub>2 </sub><sub>2 </sub><sub>Na</sub><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>O</sub></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×