Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề</b></i>
<i></i>
<b>---C©u 1: </b>
Chứng minh rằng hàm số y = x4<sub>- 6x</sub>2 <sub>+ 4x + 6 ln ln có 3 cực trị đồng thời gốc toạ độ O là trọng</sub>
tâm của các tam giác tạo bởi 3 đỉnh và 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.
<b>C©u 2: </b>
Giải hệ phơng trình.
x+y = <sub>4 </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>
y + z = 4 <i>x</i> 1
z + x = 4<i>y</i> 1
<b>C©u 3: </b>
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề các vng góc oxy cho parabơn (P): y2<sub> = 4x. M là một điểm di</sub>
động trên (P). M 0, T là một điểm trên (P) sao cho T 0, OT vng góc với OM.
a. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì đờng thẳng MT luôn đi qua một điểm cố định.
b. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì thì trung điểm I của MT chạy trên 1 pa ra bol c nh .
<b>Câu 4: </b>
Giải phơng trình sau:
sinx + siny + sin (x+y) =
2
3
3
<b>C©u 5: </b>
Cho d·y sè In =
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2
cos
, nN*
TÝnh
<i>n</i>lim In
<b>C©u 6: </b>
Cho 1 a > 0, chứng minh rằng.
1
ln
<i>a</i>
<i>a</i>
<
3
3
1
<i>a</i>
<i>a</i>
Tập xác định: D = R y = x4<sub> - 6x</sub>2<sub> + 4x + 6.</sub>
y’ = 4x3<sub> - 12x + 4</sub> <sub>y’ = 0 <=> g(x) = x</sub>3<sub> - 3x + 1 = 0 </sub> <sub>(1)</sub>
Ta cã g(x), liªn tơc g(-2) = -1, g(-1) = 3, g(1) = -1 , g(2) = 3
g(x) liên tục nên phơng trình (1) cã 3 nghiƯm ph©n biƯt tháa m·n :
- 2 < x1 < -1 < x2 < 1 < x3 < 2
* Ta cã y =
4
1
y’.x- 3.(x2<sub> - x - 2) </sub> <sub>(1)</sub>
Gäi các điểm cực trị là A (x1,y1), B(x2,y2), C (x3,y3) và G (x0,y0) là trọng tâm tam giác ABC.
Theo §L Viet cã x1 + x2 + x3 = 0 (2)
x1x2 + x2x3 = x3x1 = -3 (3)
Tõ (2) suy ra x0 =
3
3
2
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 0
Tõ (1) (2) (3) suy ra:
y0 =
3
1
(y1+y2+y3) = -3 (<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2)-(x1+x2+x3) - 6
= -3 (x1 + x2 + x3)2 - 2 (x1x2 + x2x3 + x3x1) - 6 = -3 (0 - 2 (-3) - 6) = 0
VËy G (0;0) 0(0;0) (ĐPCM)
<b>Câu 2: ( 2 điểm)</b>
x+y = <sub>4 </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> (1)
y + z = 4 <i>x</i> 1 (2) (I) ®k x,y,z >
4
1
z + x = 4<i>y</i> 1 (3)
áp dụng bất đẳng thức cosi tacó:
1
).
4<i>z</i> <i>z</i> <
2
1
)
1
4
( <i>z</i>
= 2z (1’)
T¬ng tù 4 <i>x</i> 1 < 2x (2’) 4<i>y</i> 1< 2y (3’)
Tõ (1’) ;(2’) ; (3’) vµ (1) ; (2) ; (3) suy ra.
2(x+y+z) = 4<i>z</i> 1 4<i>x</i> 1 4<i>y</i> 1< 2z + 2x + 2y (4)
Tõ (4) suy ra:
4z - 1 = 1
(I) <=> 4x - 1 = 1 <=> x = y = z =
2
1
nghiệm đúng (I)
4y - 1 = 1
VËy hÖ (I) cã nghiƯm x = y = z =
2
1
<b>C©u 3: (P): y</b>2<sub> = 4x </sub>
<i><b>a. (3®iĨm ) Gi¶ sư </b></i> ;y
4
y
M <sub>1</sub>
2
1
; ;y
4
y
2
2
2
<i>T</i> víi y1,y2 0; y1 y2.
OTOM y .y 0
4
y
.
4
y
0
OM
OT 1 2
2
1
2
1
y1 . y2 + 16 = 0 (1)
Phơng trình đờng thẳng MT:
y
-y
y
-y
4
4
y
-x
1
2
1
2
1
2
2
2
1
4x - 2
1
4x - (y1 + y2) y - 16 = 0 4(x- 4)- (y1 + y2) y= 0
Nên đờng thẳng MT luôn đi qua điểm cố định J (4;0)
<i><b>b. (3điểm) Gọi I (x</b></i>0, y0) là trung điểm MT thì
x0 =
8
1 2
2
2
1 (1)
y0 =
2
y
y1 2 <sub> </sub> <sub>(2) </sub>
Tõ (1) suy ra x0 =
8
1
(y1+y2)2 - 2y1y2 =
8
1
(2y0)2 - 2 (-16)
=
2
1
. 2 4
0
<i>y</i> <i>y</i><sub>0</sub>2 = 2x0 - 8
Từ đó I chạy trên parabôn (P) : y2<sub> = 2x = 8 c nh .</sub>
<i><b>Câu 4: (3 điểm)</b></i>
sin x + sin y + sinz (x+y) =
2
3
3 <sub>(1)</sub>
áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki và từ (1) ta có .
2
)
2
3
3
(
4
27
= [sinx + siny + sinz (x+y)] 2 < (12 + 12+12).(sin2x + zin2y + sin2(x+y))
= 3.
2
2
cos
1
2
2
cos
1 <i>x</i> <i>y</i>
+sin2 <sub>(x+y)</sub>
= 3.[1- cos (x+y) . cos (x-y) + 1 - cos2<sub> (x+y)]</sub>
= 3. 2-(cos (x+y)+
2
1
cos (x-y)2<sub>) + </sub>
4
1
cos2<sub> (x-y)</sub>
< 3 (2- 0 +
4
1
) =
4
27
(2) (Do cos2<sub> (x-y) < 1; (cos (x+y) + </sub>
2
1
cos (x-y)2<sub> > 0</sub>
Tõ (2) suy ra:
cos2<sub> (x-y) = 1 </sub>
(1) cos (x+y) +
2
1
cos (x-y) = 0
sinx = sin y = sin (x+y) =
2
3
<b>Câu 5: (3 điểm) </b> dx
x
cosx
I
2n
n
Ta chøng minh: 0 < In <
<i>n</i>
4
1
(1)
Ta cã: In =
<i>n</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4
2
dx =
<i>n</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
4
4
)
(sin
=
<i>x</i>
<i>x</i>
sin
<i>n</i>
2
4
-
<i>n</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
4
2
)
1
(
.
sin
=
<i>n</i>
<i>n</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4
2
2
sin
dx
* Ta cã: sin<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
< 1<sub>2</sub>
<i>x</i> x 2n , 4n nªn
In <
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
1
4
2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
2
4
= -
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> 4
1
2
1
4
1
* Ta cã: In =
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
)
2
2
sin
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
dx đặt JK =
)
1
(
2
2
2
sin
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
dx
=> JK =
)
1
2
(
2
2
sin
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
)
1
(
2
)
1
2
(
2
sin
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
dx >
)
1
(
2
2
sin
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> ( <sub>2</sub> <sub>2</sub>
)
(
1
1
<i>x</i>
<i>x</i> )dx >0 (3)
Ta l¹i cã: In =
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
Jk do (3) nªn In > 0 (4)
Tõ (2) (4) suy ra 0 < In
<i>n</i>
4
1
(1) đúng
Ta lại có
<i>nLim</i> <sub>4</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub>
1
= 0 nªn Lim In 0
n
<b>Câu 6: (3 điểm)</b>
1
ln
<i>a</i>
<i>a</i>
<b> < </b>
3
3
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
(1) với 1 a > 0
Trong hỵp 1: a >1
(1) <=> (a + 3 <i><sub>a</sub></i><sub>)lna < (1 + </sub>3 <i><sub>a</sub></i><sub>) (a-1) </sub> <sub>(2) </sub> <sub>Đặt x = </sub>3 <i><sub>a</sub></i><sub> => x >1</sub>
(2) <=> 3(x3<sub> +x) lnx < (1+x).(x</sub>3<sub>-1) </sub> <sub>x > 1</sub>
<=> x4<sub> + x</sub>3<sub> - x - 1 - 3 (x</sub>3<sub>+x)lnx > 0 (3) </sub> <sub>x > 1</sub>
Đặt f(x) = x4<sub> + x</sub>3<sub> - x - 1 -3 (x</sub>3<sub> + x)lnx </sub> <sub>x 1;+</sub>
Ta cã f’(x) = 4 x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1 - 3 (3x</sub>2<sub> + 1) lnx + (x</sub>3<sub> + x) .</sub>
<i>x</i>
1
= 4x3<sub> - 4 - 3 (3x</sub>2<sub> + 1) lnx</sub>
f”(x) = 3.(4x2<sub> - 3x - 6xln x - </sub>
<i>x</i>
1
) f(3)<sub>(x) = 3 ( 8x + </sub>
2
1
<i>x</i> -6ln x - 9)
f(4)<sub>(x) = 3.(8- </sub>
3
2
6
<i>x</i>
<i>x</i> ) = 3
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
4
(
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>3</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
4
)(
1
(
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
> 0 , x > 1
Suy ra f(3)<sub>(x) đồng biến nên [1;+</sub>
f(3)<sub>(x) > f</sub>(3)
f(x)> f (1) = 0 với x >1 suy ra (3) đúng.
<b>Tr</b>
<b> ờng hợp 2: 0 < a < 1 đặt a = </b>
1
1
<i>a</i> , a1 > 1 quay về trờng hợp 1.
<b>Tài liệu tham khảo </b>
1. Hàm số - Tác giả : Trần Phơng