Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE 25 THI CHON HS GIOITOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12</b>


<b>đề 25 Mơn: tốn </b>

<b> bảng A</b>



<i><b>Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề</b></i>
<i></i>


<b>---C©u 1: </b>


Chứng minh rằng hàm số y = x4<sub>- 6x</sub>2 <sub>+ 4x + 6 ln ln có 3 cực trị đồng thời gốc toạ độ O là trọng</sub>


tâm của các tam giác tạo bởi 3 đỉnh và 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số.


<b>C©u 2: </b>


Giải hệ phơng trình.


x+y = <sub>4 </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>
y + z = 4 <i>x</i> 1


z + x = 4<i>y</i> 1
<b>C©u 3: </b>


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đề các vng góc oxy cho parabơn (P): y2<sub> = 4x. M là một điểm di</sub>


động trên (P). M  0, T là một điểm trên (P) sao cho T  0, OT vng góc với OM.


a. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì đờng thẳng MT luôn đi qua một điểm cố định.


b. Chứng minh rằng khi M di động trên (P) thì thì trung điểm I của MT chạy trên 1 pa ra bol c nh .


<b>Câu 4: </b>



Giải phơng trình sau:


sinx + siny + sin (x+y) =


2
3
3
<b>C©u 5: </b>


Cho d·y sè In =





<i>n</i>


<i>n</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
4


2
cos


, nN*


TÝnh






<i>n</i>lim In


<b>C©u 6: </b>


Cho 1  a > 0, chứng minh rằng.


1
ln




<i>a</i>
<i>a</i>


<


3
3


1
<i>a</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b>


<b>Câu 1: (3 ®iĨm )</b>



Tập xác định: D = R y = x4<sub> - 6x</sub>2<sub> + 4x + 6.</sub>


y’ = 4x3<sub> - 12x + 4</sub> <sub>y’ = 0 <=> g(x) = x</sub>3<sub> - 3x + 1 = 0 </sub> <sub>(1)</sub>


Ta cã g(x), liªn tơc g(-2) = -1, g(-1) = 3, g(1) = -1 , g(2) = 3





0


2)


1).g(


g(




0


1)


g(-1).g(




0


1)



2).















g(x) liên tục nên phơng trình (1) cã 3 nghiƯm ph©n biƯt tháa m·n :
- 2 < x1 < -1 < x2 < 1 < x3 < 2


* Ta cã y =


4
1


y’.x- 3.(x2<sub> - x - 2) </sub> <sub>(1)</sub>


Gäi các điểm cực trị là A (x1,y1), B(x2,y2), C (x3,y3) và G (x0,y0) là trọng tâm tam giác ABC.


Theo §L Viet cã x1 + x2 + x3 = 0 (2)


x1x2 + x2x3 = x3x1 = -3 (3)


Tõ (2) suy ra x0 =


3


3
2
1 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  


= 0
Tõ (1) (2) (3) suy ra:


y0 =


3
1


(y1+y2+y3) = -3 (<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2)-(x1+x2+x3) - 6


= -3 (x1 + x2 + x3)2 - 2 (x1x2 + x2x3 + x3x1) - 6 = -3 (0 - 2 (-3) - 6) = 0


VËy G (0;0) 0(0;0) (ĐPCM)


<b>Câu 2: ( 2 điểm)</b>


x+y = <sub>4 </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub> (1)


y + z = 4 <i>x</i> 1 (2) (I) ®k x,y,z >


4
1


z + x = 4<i>y</i> 1 (3)
áp dụng bất đẳng thức cosi tacó:


1
).


1
4
(
1


4<i>z</i>  <i>z</i> <


2
1
)
1
4


( <i>z</i> 


= 2z (1’)
T¬ng tù 4 <i>x</i> 1 < 2x (2’) 4<i>y</i> 1< 2y (3’)


Tõ (1’) ;(2’) ; (3’) vµ (1) ; (2) ; (3) suy ra.


2(x+y+z) = 4<i>z</i> 1 4<i>x</i> 1 4<i>y</i> 1< 2z + 2x + 2y (4)


Tõ (4) suy ra:


4z - 1 = 1


(I) <=> 4x - 1 = 1 <=> x = y = z =


2
1



nghiệm đúng (I)
4y - 1 = 1


VËy hÖ (I) cã nghiƯm x = y = z =


2
1


<b>C©u 3: (P): y</b>2<sub> = 4x </sub>


<i><b>a. (3®iĨm ) Gi¶ sư </b></i> ;y
4
y


M <sub>1</sub>


2
1













; ;y
4
y


2
2
2











<i>T</i> víi y1,y2  0; y1  y2.


OTOM  y .y 0


4
y
.
4
y


0

OM


.


OT 1 2


2
1
2
1









 y1 . y2 + 16 = 0 (1)


Phơng trình đờng thẳng MT:


y

-y


y

-y


4


y

-4
y



4
y

-x


1
2


1
2


1
2
2


2
1




 4x - 2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 4x - (y1 + y2) y - 16 = 0  4(x- 4)- (y1 + y2) y= 0


Nên đờng thẳng MT luôn đi qua điểm cố định J (4;0)
<i><b>b. (3điểm) Gọi I (x</b></i>0, y0) là trung điểm MT thì


x0 =

y y



8


1 2


2
2


1  (1)


y0 =


2
y


y1 2 <sub> </sub> <sub>(2) </sub>


Tõ (1) suy ra x0 =


8
1


(y1+y2)2 - 2y1y2 =



8
1


(2y0)2 - 2 (-16)


=


2
1


. 2 4
0 


<i>y</i>  <i>y</i><sub>0</sub>2 = 2x0 - 8


Từ đó  I chạy trên parabôn (P) : y2<sub> = 2x = 8 c nh .</sub>


<i><b>Câu 4: (3 điểm)</b></i>


sin x + sin y + sinz (x+y) =


2
3


3 <sub>(1)</sub>


áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki và từ (1) ta có .


2



)
2


3
3
(
4
27


 = [sinx + siny + sinz (x+y)] 2 < (12 + 12+12).(sin2x + zin2y + sin2(x+y))


= 3. 


2
2
cos
1
2


2
cos


1 <i>x</i>  <i>y</i>





+sin2 <sub>(x+y)</sub>


= 3.[1- cos (x+y) . cos (x-y) + 1 - cos2<sub> (x+y)]</sub>



= 3. 2-(cos (x+y)+


2
1


cos (x-y)2<sub>) + </sub>


4
1


cos2<sub> (x-y)</sub>


< 3 (2- 0 +


4
1


) =


4
27


(2) (Do cos2<sub> (x-y) < 1; (cos (x+y) + </sub>


2
1


cos (x-y)2<sub> > 0</sub>



Tõ (2) suy ra:


cos2<sub> (x-y) = 1 </sub>


(1)  cos (x+y) +


2
1


cos (x-y) = 0
sinx = sin y = sin (x+y) =


2
3


víi

k

n,

Z




2n




3


y




2k




3


x


























<b>Câu 5: (3 điểm) </b> dx


x
cosx


I


4n


2n
n






Ta chøng minh: 0 < In <



<i>n</i>


4
1


(1)
Ta cã: In =






<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>
4


2


cos


dx =

<sub></sub>






<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>d</i>
4


4


)
(sin


=


<i>x</i>
<i>x</i>


sin




<i>n</i>


<i>n</i>


2
4


-

<sub></sub>






<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>d</i>
<i>x</i>
4


2


)
1
(
.
sin


=

<sub></sub>







<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>
4


2
2
sin


dx
* Ta cã: sin<sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


< 1<sub>2</sub>


<i>x</i> x  2n , 4n  nªn


In <


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>n</i>



<i>n</i>


1
4


2


2 






 



<i>n</i>
<i>n</i>


2
4


= -





 <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> 4


1
2


1
4


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Ta cã: In =


1
2 






<i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>



 


)


1
(
2


2


2


sin


<i>k</i>


<i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>


dx đặt JK =


 



)
1
(
2


2


2


sin



<i>k</i>


<i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>


dx


=> JK =


 



)
1
2
(


2


2


sin


<i>k</i>


<i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>



+

<sub></sub>








)
1
(
2


)
1
2
(


2


sin


<i>k</i>


<i>k</i> <i>x</i>


<i>x</i>


dx >

<sub></sub>



 




)
1
(
2


2


sin


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> ( <sub>2</sub> <sub>2</sub>


)
(


1
1






<i>x</i>


<i>x</i> )dx >0 (3)



Ta l¹i cã: In =


1
2 






<i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


Jk do (3) nªn In > 0 (4)


Tõ (2) (4) suy ra 0 < In 



<i>n</i>


4
1


 (1) đúng
Ta lại có






<i>nLim</i> <sub>4</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub>
1


= 0 nªn Lim In 0
n


<b>Câu 6: (3 điểm)</b>


1
ln




<i>a</i>
<i>a</i>


<b> < </b>


3
3
1


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>






(1) với 1  a > 0
Trong hỵp 1: a >1


(1) <=> (a + 3 <i><sub>a</sub></i><sub>)lna < (1 + </sub>3 <i><sub>a</sub></i><sub>) (a-1) </sub> <sub>(2) </sub> <sub>Đặt x = </sub>3 <i><sub>a</sub></i><sub> => x >1</sub>


(2) <=> 3(x3<sub> +x) lnx < (1+x).(x</sub>3<sub>-1) </sub> <sub>x > 1</sub>


<=> x4<sub> + x</sub>3<sub> - x - 1 - 3 (x</sub>3<sub>+x)lnx > 0 (3) </sub> <sub>x > 1</sub>


Đặt f(x) = x4<sub> + x</sub>3<sub> - x - 1 -3 (x</sub>3<sub> + x)lnx </sub> <sub>x 1;+</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>


Ta cã f’(x) = 4 x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1 - 3 (3x</sub>2<sub> + 1) lnx + (x</sub>3<sub> + x) .</sub>


<i>x</i>


1



= 4x3<sub> - 4 - 3 (3x</sub>2<sub> + 1) lnx</sub>


f”(x) = 3.(4x2<sub> - 3x - 6xln x - </sub>


<i>x</i>


1


) f(3)<sub>(x) = 3 ( 8x + </sub>
2



1


<i>x</i> -6ln x - 9)


f(4)<sub>(x) = 3.(8- </sub>


3


2
6


<i>x</i>


<i>x</i> ) = 3


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


4
(
6


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


= <sub>3</sub>


2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>



4
)(
1
(
6


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  


> 0 , x > 1
Suy ra f(3)<sub>(x) đồng biến nên [1;+</sub>

<sub></sub>

<sub>)</sub>


f(3)<sub>(x) > f</sub>(3)

(1) = 0 ... t¬ng tù f’(x)> 0 víi x > 1



 f(x)> f (1) = 0 với x >1 suy ra (3) đúng.


<b>Tr</b>


<b> ờng hợp 2: 0 < a < 1 đặt a = </b>


1
1


<i>a</i> , a1 > 1 quay về trờng hợp 1.


<b>Tài liệu tham khảo </b>



1. Hàm số - Tác giả : Trần Phơng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×